Tải bản đầy đủ (.pptx) (66 trang)

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM TRONG NHÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TỔ CHỨC </b>



<b>HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM</b>



<b>TRONG NHÀ TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>



<b>THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC</b>


<b>TRONG CHƯƠNG TRÌNH GDPT MỚI</b>


TS Phạm Quỳnh





Mobile: 0925465888



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Khái niệm, Vị trí, Vai trị, ĐĐ, HĐTN trong CTGDPT </b>


<b>mới?</b>



<b>2. Mục tiêu HĐTN trong CTGDPT cấp Tiểu học mới?</b>



<b>3. Nội dung HĐTN trong CTGDPT cấp Tiểu học mới</b>



<b>4. Quy trình thiết kế, tổ chức HĐTN trong CTGDPT cấp </b>


<b>Tiểu học mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nhóm 1, 2</b>



<b><sub>Trình bày Khái niệm của HĐTN.</sub></b>



<b>Nhóm 3, 4</b>




<b><sub>Trình bày Vị trí, vai trị của HĐTN </sub></b>



<b>Nhóm 5, 6</b>



<b><sub>Đặc điểm của HĐTN. So sánh HĐTN với HĐGDNGLL</sub></b>



<b>Nhóm 7, 8</b>



<b><sub>So sánh và nêu điểm khác biệt của HĐTN và HĐ dạy học.</sub></b>



<b>HOẠT ĐỘNG 1. LÀM VIỆC NHĨM & TRÌNH BÀY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trị của HĐTN trong CTGDPT?</b>



<b>1.1. Khái niệm</b>



<b>1.</b>



<b>1.</b>



<b><sub>Hoạt động trai nghi m là hoạt động giáo dục do nhà giáo </sub></b>

<b><sub>ê</sub></b>



<b>dục định hướng, thiết kế và hướng dẫn thực hiện.</b>



<b>2.</b>



<b>2.</b>



<b><sub>HS là chủ thể hoạt động, GV là người hướng dẫn, thiết kế</sub></b>




<b>3. </b>



<b>3. </b>



<b><sub>Từng cá nhân HS huy động KT, KN các các bộ môn và lĩnh </sub></b>



<b>vực khác, để tham gia trực tiếp vào các HĐ thực tiễn khác </b>


<b>nhau của đời sống GĐ, NT, XH.</b>



<b>4.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>“Trai nghiệm”</b>

dưới góc nhìn sư phạm được hiểu


theo một số ý nghĩa sau:



<sub>Trải nghiệm là kiến thức, kỹ năng mà HS nhận </sub>



được thông qua sự giao tiếp với nhau, với người


lớn, hay qua những tài liệu tham khảo không


được giảng dạy trong nhà trường…



<sub>Trải nghiệm (qua thực nghiệm, thử nghiệm) là </sub>



một trong những phương pháp giáo dục, trong


điều kiện thực tế hay lý thuyết nhất định, để


thiết lập hoặc minh họa cho một quan điểm lý



luận cụ thể.

<sub>6</sub>


<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trị của HĐTN trong CTGDPT?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trị của HĐTN trong CTGDPT?</b>



<b>1.1. Khái niệm</b>



<sub>Tạo cơ hội cho học sinh huy động tổng hợp kiến thức, kĩ </sub>



năng của các môn học và lĩnh vực giáo dục khác nhau để trải


nghiệm thực tiễn đời sống nhà trường, gia đình, xã hội,


tham gia hoạt động hướng nghiệp và hoạt động phục vụ


cộng đồng, qua đó phát triển các phẩm chất chủ yếu và năng


lực cốt lõi, phát huy tiềm năng sáng tạo và khả năng thích


ứng với cuộc sống, mơi trường và nghề nghiệp tương lai.



<sub>Trong CTGD phổ thông mới, Hoạt động trải nghi m là hoạt </sub>

<sub>ê</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HĐ GIÁO DỤC </b>


<b>(nghĩa hẹp, bộ </b>



<b>phận)</b>



<b>HĐ GIÁO DỤC </b>


<b>(nghĩa hẹp, bộ </b>



<b>phận)</b>



<b>HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ DẠY HỌC</b>



<b>GIÁO DỤC </b>




(nghĩa rộng,


tổng quát)



<b>GIÁO DỤC </b>


(nghĩa rộng,



tổng quát)



<b>HĐ TRẢI NGHIỆM</b>



<b>HĐ TRẢI NGHIỆM</b>



<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trò của HĐTN trong CTGDPT?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Cầu nối nhà trường, kiến thức các môn học…. với thực tiễn
cuộc sống một cách có tổ chức, có định hướng… góp phần
tích cực vào hình thành và củng cố năng lực và phẩm chất
nhân cách.


Giúp giáo dục thực hiện được mục đích tích hợp và phân
hóa của mình nhằm phát triển năng lực thực tiễn và cá
nhân hóa, đa dạng hóa tiềm năng sáng tạo.


Ni dưỡng và phát triển đời sống tình cảm, ý chí tạo động
lực hoạt động, tích cực hóa bản thân…


<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trị của HĐTN trong CTGDPT?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1.</b>




<b>1.</b>



<b><sub>Trải nghiệm, chiêm nghiệm, rút kinh nghiệm liên tục </sub></b>



<b>là dấu hiệu cơ bản</b>



<b>2.</b>



<b>2.</b>



<b><sub> Giúp lĩnh hội những kinh nghiệm mà các hình thức </sub></b>



<b>học tập khác khơng thực hiện được </b>



<b>3. </b>



<b>3. </b>



<b><sub>Được thực hiện mọi lúc mọi nơi (trong khơng gian </sub></b>



<b>lớp học, ngồi lớp học...)</b>



<b>4.</b>



<b>4.</b>

<b>Mang tính tích hợp và phân hóa cao</b>



<b>5.</b>



<b>5.</b>




<b><sub>Địi hỏi sự phối hợp, liên kết nhiều lực lượng giáo </sub></b>



<b>dục: GVCN, TPT đội, CB đoàn, BGH, CM học sinh, CQ </b>


<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trị của HĐTN trong CTGDPT?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đặc điểm của HĐTN


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


5. Huy động sự
tham gia phối hợp
của các lực lượng
GD trong và ngoài
nhà trường


4. Được thực hiện
dưới <i>4 loại hoạt </i>
<i>động chủ yếu </i>
<i>thơng qua 4 nhóm </i>
<i>hình thức, 4 nhóm </i>
<i>nội dung</i>


1. Là hoạt động
giáo dục bắt buộc


2. Học sinh tham gia


vào tồn bộ q
trình trải nghiệm từ
khâu thiết kế đến
khâu đánh giá


3. Chương trình
linh hoạt, mềm
dẻo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HĐTN cịn rèn luyện cho học sinh kỹ năng tư duy


phản biện (critical thinking), giải quyết vấn đề


(problem solving) và ra quyết định (decision making)


trong những hoàn cảnh cụ thể.



HĐTN cũng tạo ra những cơ hội để các HS khái quát


(debrief) và củng cố lại những ý tưởng và kĩ năng của


mình thơng qua việc phản hồi (feedback), phân


tích/chiêm nghiệm (reflection), cũng như vận dụng


(application) những ý tưởng và kĩ năng đã tiếp thu


trong những tình huống mới.



12


<b>1. Khái niệm, vị trí, vai trị của HĐTN trong CTGDPT?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động
giáo dục
(nghĩa hẹp)
Hoạt động
giáo dục


(nghĩa hẹp)


Hoạt dộng ngồi
giờ chính khố (HĐ
theo chủ đề tháng)


Hoạt dộng ngồi
giờ chính khố (HĐ
theo chủ đề tháng)


Hoạt động tập thể
(đồn - đội)


Hoạt động tập thể
(đoàn - đội)


Sinh hoạt dưới cờ


Sinh hoạt dưới cờ


Sinh hoạt lớp


Sinh hoạt lớp


HOẠT
ĐỘNG
trải
nghiệ
m
HOẠT


ĐỘNG
trải
nghiệ
m


Sinh hoạt dưới cờ


Sinh hoạt dưới cờ


Sinh hoạt lớp


Sinh hoạt lớp


Hoạt động giáo dục
theo chủ đề


Hoạt động giáo dục
theo chủ đề


Hoạt động câu lạc
bộ


Hoạt động câu lạc
bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động trải nghiệm</b> <b>HĐ ngồi giờ lên lớp</b>
<b>Mục </b>


<b>đích</b>



<b>Nội </b>
<b>dung</b>


Hoạt động TNST nhằm
hình thành và phát triển
phẩm chất nhân cách,
các năng lực tâm lí xã
hội …; giúp hs tích luỹ
kinh nghiệm riêng cũng
như phát huy tiềm năng
sáng tạo của cá nhân
mình;


<b>- Kiến thức:</b> củng cố, mở rộng, khắc sâukiến thức
đã học; nâng cao hiểu biết về các lỉnh vực của đời
sống xã hội và giá trị truyền thống và nhân loại.


<b>- Kĩ năng: </b>Hình thành và phát triển ở học sinh các
kỹ năng ban đầu, cơ bản cần thiết phù hợp với sự
phát triển chung của trẻ (KN giao tiếp, KN tham
gia hoạt động tập thể, KN nhận thức,…)


<b>- Thái độ: </b>có ý thức trách nhiệm với bản thân, gia
đình, xã hội; tích cực tham gia hoạt động tập thể,
lựa chọn nghề nghiệp tương lai…


Hoạt động hướng vào
bản thân


Hoạt động hướng đến xã


hội


Hoạt động hướng đến tự
nhiên


Hoạt động lao động,
hướng nghiệp


Chưa có chương trình quy định thống nhất mà
thực hiện tùy thuộc theo hướng dẫn năm học của
từng năm. Chủ yếu xoay quanh nội dung về:


-<sub>Giáo dục truyền thống, giá trị đạo đức, ý thức học </sub>


tập..


-<sub>Giáo dục mơi trường, KNS</sub>


-<sub>Giáo dục tư tưởng, chính trị, tình cảm</sub>


-<sub>Giáo dục hịa bình hữu nghị hợp tác (Bác Hồ, </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động trải nghiệm</b>

<b>HĐ ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Phương </b>
<b>pháp, </b>
<b>hình </b>
<b>thức tổ </b>
<b>chức</b>
<b>Đánh giá</b>
<b>Loại </b>

<b>hình </b>
<b>hoạt </b>
<b>động</b>


-<sub> Hình thức giống nhau.</sub>


-<sub> Phương pháp: Thiết kế nhiệm </sub>


vụ rõ ràng hướng tới mục tiêu
hình thành các năng lực cụ thể.


-<sub> Hình thức giống nhau.</sub>


-<sub> Hướng dẫn hoạt động chung, phát </sub>


huy vai trò chủ thể của học sinh trong
hoạt động.


-<sub> Đánh giá năng lực cụ thể thông </sub>


qua các chỉ số hành vi và tiêu chí
chất lượng (số giờ tham gia hoạt
động; qua sản phẩm, nhận xét
của đối tượng tham gia đánh giá)


-<sub> Đối tượng tham gia đánh giá: tự </sub>


đánh giá bản thân; đánh giá đồng
đẳng, đánh giá của giáo viên và
các lực lượng giáo dục khác



-<sub> Đánh giá quá trình và kết quả </sub>


-<sub> Đánh giá sự phát triển về nhận thức, </sub>


kĩ năng, thái độ qua quan sát hoạt
động, qua sản phẩm, qua trò chuyện)


-<sub> Đối tượngtham gia đánh giá: tự nhận </sub>


xét; nhận xét của tập thể, nhận xét của
các giáo viên.


4 loại hình hoạt động chủ yếu:
Sinh hoạt dưới cờ, Sinh hoạt lớp,
Hoạt động giáo dục theo chủ đề
và Hoạt động câu lạc bộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trải nghiệm trong môn học</b> <b>HĐ giáo dục trải nghiệm</b>


 <sub>Nhằm hình thành: Năng lực trí tuệ, -> </sub>


Hướng đến hoạt động nhận thức là
chủ yếu


Chủ yếu để củng cố kiến thức khoa học
(tích hợp), lý luận thông qua việc giải
quyết nhiệm vụ của thực tiễn


 <sub> Nội dung trải nghiệm: </sub> <sub>là kiến thức </sub>



của mơn học, chủ yếu dưới hình thức
lớp bài, sử dụng các hình thức và
phương pháp dạy học.


• <sub>Nhằm chủ yếu hình thành: Năng lực </sub>


tâm lý, xã hội, xúc cảm, tình cảm
thái độ) -> Hướng đến các hoạt động
mang tính tập thể.


Chủ yếu để tích luỹ kinh nghiệm quan
hệ, hoạt động, ứng xử, giải quyết vấn
đề… để thích ứng với sự đa dạng của
cuộc sống ln vận động


• Nội dung hoạt động giáo dục trải
nghiệm: là kiến thức tổng hợp của
các môn học và lĩnh vực giáo dục,
chủ yếu thông qua Chủ đề, chủ
điểm, nội dung giáo dục (nghĩa hẹp)
dưới các hình thức mang tính trải
nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Những điểm mới

<b>của CT HĐTN</b>



<b><sub>Mục tiêu </sub></b>

<sub>của hoạt động động trải nghiệm hướng tới hình thành </sub>



và phát triển các phẩm chất và năng lực




<b><sub>Nội dung </sub></b>

<sub>chương trình được thiết kế với phạm vi rộng hơn, đầy </sub>



đủ hơn và xuyên suốt từ lớp 1 đến lớp 12 (ở tiểu học khơng có


CT NGLL).



<sub>Tất cả học sinh có </sub>

<b><sub>cơ hội </sub></b>

<sub>và </sub>

<b><sub>phai tham gia </sub></b>

<sub>tất cả các loại hình </sub>



hoạt động (trừ CLB) và được đánh giá về năng lực thông qua hồ


sơ q trình hoạt động.



<sub>Góp phần quan trọng vào cơng tác </sub>

<b><sub>hướng nghiệp </sub></b>

<sub>và hình thành </sub>



<b>NL định hướng nghề nghiệp</b>

.



<b><sub>Đánh giá</sub></b>

<sub> hướng tới phát triển năng lực của học; sử dụng kết </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Nhóm 1, 2</b>



<b><sub>Mục tiêu của HĐTN cấp Tiểu học trong CTGDPT mới?</sub></b>



<b>Nhóm 3,4</b>



<b><sub>Các u cầu cần đạt về phẩm chất trong HĐTN?</sub></b>



<b>Nhóm 5,6</b>



<b><sub>Các u cầu cần đạt về Năng lực trong HĐTN?</sub></b>



<b>Nhóm 7,8</b>




<b>HOẠT ĐỘNG 2. LÀM VIỆC NHĨM & TRÌNH BÀY </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Các yếu tố cấu thành Năng lực


Năng lực cần
hình thành
Năng lực cần


hình thành


Năng lực 1
Năng lực 1


Các chỉ số 1
Các chỉ số 1


Tiêu chí chất
lượng 1
Tiêu chí chất


lượng 1
Tiêu chí
chất lượng 2


Tiêu chí
chất lượng 2


Tiêu chí
chất lượng 3



Tiêu chí
chất lượng 3


Các chỉ số 2
Các chỉ số 2


Tiêu chí
chất lượng 4


Tiêu chí
chất lượng 4


Tiêu chí
chất lượng 5


Tiêu chí
chất lượng 5


Tiêu chí
chất lượng 6


Tiêu chí
chất lượng 6
Năng lực 2


Năng lực 2


Năng lực 3
Năng lực 3



Năng lực 4
Năng lực 4


1. NL cần
hình thành
(Khái niệm)
1. NL cần
hình thành
(Khái niệm)


2. Hợp
phần tạo


nên NL
2. Hợp
phần tạo


nên NL


3. Chỉ số
xác định NL


3. Chỉ số


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>NỘI DUNG </b>


<b>TÀI LIỆU </b>


<b>HỌC TẬP</b>



<b>NỘI DUNG </b>


<b>TÀI LIỆU </b>



<b>HỌC TẬP</b>



Mối quan hệ giữa chuẩn năng lực và các yếu tố


của quá trình GD và tài liệu học tập



Chuẩn năng lực



Chuẩn năng lực



Phương thức


đánh giá



Phương thức


đánh giá



PP & Hình thức tổ


chức HĐ Giáo dục



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HĐGD THEO TIẾP CẬN NĂNG LỰC



<b>KHÁI NIỆM:</b>



<b>Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của </b>


<b>cá nhân, phù hợp với yêu cầu của một HĐ nhất </b>


<b>định, đam bao cho HĐ đó có hiệu qua; </b>



<b>Hay nói cách khác, năng lực là kha năng vận </b>


<b>dụng các kiến thức, kỹ năng, thái độ, niềm tin, </b>


<b>giá trị… vào việc thực hiện các nhiệm vụ trong </b>


<b>những hoàn canh cụ thể của thực tiễn.</b>




<b>KHÁI NIỆM:</b>



<b>Năng lực là tổ hợp các thuộc tính độc đáo của </b>


<b>cá nhân, phù hợp với yêu cầu của một HĐ nhất </b>


<b>định, đam bao cho HĐ đó có hiệu qua; </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>hình thành cho học sinh thói quen sinh hoạt tích cực trong cuộc sống hằng ngày, chăm </b>
<b>chỉ lao động; </b>


<b>thực hiện trách nhiệm của người học sinh ở nhà cũng như ở trường; </b>


<b>có trách nhiệm tuân thủ các nội quy, quy định;</b>


<b>biết tự đánh giá và tự điều chỉnh ban thân; </b>


<b>hình thành những hành vi giao tiếp ứng xử có văn hố; </b>


<b>có ý thức hợp tác nhóm, hình thành năng lực giai quyết vấn đề trong quá trình </b>
<b>hoạt động</b>


<b>Hình thành những năng lực, phẩm chất chung và các năng lực đặc thù</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Biết rung cảm và thể hiện


thái độ yêu thương, niềm tự


hào đối với cảnh quan thiên


nhiên, di tích, truyền thống


của địa phương, đất nước



Thể hiện thái độ kính trọng,



biết ơn người lao động,


người có cơng với nước.



Thực hiện được một số việc


làm đơn giản thể hiện tình


cảm với quê hương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thể hiện thái độ yêu


thương, sự quan tâm,


chăm sóc bản thân,


người thân trong gia


đình.



Thể hiện sự tôn trọng


bạn bè, thầy cô và mọi


người xung quanh.



Biết chia sẻ với những


người có hồn cảnh


khó khăn, khơng phân


biệt trong quan hệ với


các bạn.



Biết độ lượng với


người khác về những


hành vi có lỗi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Có ý thức hồn thành


nhiệm vụ được giao.




Thích đọc sách để mở


rộng hiểu biết.



Thường xuyên tham


gia các cơng việc gia


đình vừa sức với bản


thân.



Thường xuyên tham


gia các công việc của


trường lớp, cộng đồng



vừa sức với bản thân.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Mạnh dạn nói lên ý


kiến của mình trước


người thân, bạn bè,


thầy cô và những


người khác.



Mạnh dạn nhận lỗi,


nhận thiếu sót của bản


thân.



Không tự tiện lấy đồ


vật, tiền bạc của người


khác.



Thể hiện sự khơng


đồng tình với các hành



vi thiếu trung thực


trong học tập và trong


cuộc sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân,
rèn luyện thân thể, chăm
sóc sức khỏe bản thân.


Thể hiện trách nhiệm của
bản thân đối với công việc
phù hợp trong gia đình.


Có ý thức tiết kiệm trong
sinh hoạt, tiêu dùng.


Có hành vi văn hoá ứng xử
phù hợp với hồn cảnh, với
đối tượng.


Có trách nhiệm với công
việc được giao ở trường, ở
lớp. Tích cực tham gia các
hoạt động tập thể, hoạt
động xã hội.


Thực hiện nghiêm túc nội
quy của nhà trường, của tập


thể, giữ vệ sinh chung, bảo
vệ của công và nhắc người



khác cùng thực hiện.


Có ý thức chăm sóc, bảo vệ
thiên nhiên trong môi
trường xung quanh và phê
phán những hành vi xâm
hại thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Năng lực thích


ứng với cuộc


sống



Năng lực thiết


kế và tổ chức


hoạt động



Năng lực định


hướng nghề


nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Năng </b>
<b>lực đặc </b>


<b>thù</b>


• Đặt mục tiêu và lập kế
hoạch hoạt động


• Triển khai, thực hiện


cơng việc theo kế hoạch


• Sáng tạo trong xử lý tình
huống, giải quyết vấn đề
nảy sinh


• Đánh giá hiệu quả hoạt
động


• Lãnh đạo bản thân,
nhóm trong hoạt động:
tư duy độc lập, sự thu
hút và tạo động lực


 <sub>Hiểu bản thân và sự </sub>


thay đổi, có thể thay đổi
của bản thân


 <sub>Hiểu biết về sự đa dạng </sub>


và sự thay đổi của cuộc
sống


 <sub>Chuẩn bị tâm lý và điều </sub>


chỉnh bản thân sẵn sàng
cho sự thay đổi


 <sub>Hành động thay đổi bản </sub>



thân, hồn cảnh để thích
ứng


• Hiểu biết về thế giới nghề nghiệp, yêu cầu của nghề, nhu cầu và sự
phát triển XH.


• Trải nghiệm một số cơng việc đặc trưng của nghề


• Đánh giá NL và PC của bản thân phù hợp với nhóm chun mơn trong
học tập định hướng nghề nghiệp


• Ra quyết định lựa chọn con đường HT và phát triển nghề nghiệp


• Lập kế hoạch phát triển PC và NL phù hợp với nghề và sự chuyển dịch
nghề


NL
thíc


h ứn
g vớ


i nhữ
ng b


iến
động
CS
N


L t
hiế
t k
ế v
à t
ổ c
hứ
c h
oạ
t đ
ộn<sub>g</sub>
NL định hương nghề nghiêp


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Năng lực thích </b>


<b>ứng với cuộc sống</b>



<b>Hiểu biết về ban </b>


<b>thân và môi </b>


<b>trường sống</b>



<b>Điều chỉnh ban </b>


<b>thân và đáp ứng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Năng lực thiết kế </b>


<b>và tổ chức hoạt </b>



<b>động</b>



<b>Kĩ năng lập kế </b>


<b>hoạch</b>




<b>Kĩ năng đánh giá </b>


<b>hoạt động</b>



<b>Kĩ năng thực hiện </b>


<b>kế hoạch và điều </b>


<b>chỉnh hoạt động </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Năng lực định hướng </b>
<b>nghề nghiệp</b>


<b>Hiểu biết về nghề </b>
<b>nghiệp</b>


<b>. Kĩ năng ra quyết </b>
<b>định và lập kế hoạch </b>


<b>học tập phát triển </b>
<b>nghề nghiệp</b>


<b>Hiểu biết về phẩm </b>
<b>chất và năng lực của </b>


<b>ban thân liên quan </b>
<b>đến nghề nghiệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. Các mạch nội dung của </b>



<b>Hoạt động trải nghiệm Tiểu học</b>




<b>Hoạt động hướng </b>


<b>vào ban thân chiếm </b>


<b>60%</b>



<b>Hoạt động hướng </b>


<b>đến xã hội chiếm </b>


<b>20%</b>



<b>Hoạt </b>

<b>động </b>

<b>lao </b>


<b>động, </b>

<b>hướng </b>


<b>nghiệp chiếm 10%</b>


<b>Hoạt động hướng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Các loại hình </b>



<b>Hoạt động trải nghiệm Tiểu học</b>



Sinh hoạt dưới cờ

Sinh hoạt lớp



Hoạt động câu lạc


bộ



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Các loại hình hoạt động</b>

<b>trai nghiệm</b>



• <sub>Nghi lễ</sub>


• <sub>Hoạt động tập thể </sub>


<b>Sinh hoạt dưới cờ</b>
<b>Sinh hoạt dưới cờ</b>



• <sub>Sơ kết tuần/tháng</sub>
• <sub>Hoạt động tập thể</sub>


<b>Sinh hoạt lớp </b>
<b>Sinh hoạt lớp </b>


• <sub>Hoạt động trải nghiệm thường xuyên</sub>
• <sub>Hoạt động trải nghiệm định kỳ</sub>


<b>Hoạt động trải nghiệm </b>
<b>theo chủ đề</b>


<b>Hoạt động trải nghiệm </b>
<b>theo chủ đề</b>


• <sub>Câu lạc bộ sở thích</sub>


• <sub>Câu lạc bộ Hướng nghiệp</sub>


<b>Hoạt động </b>
<b>câu lạc bộ</b>
<b>Hoạt động </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>4. Các loại hình </b>



<b>Hoạt động trải nghiệm Tiểu học</b>



<i>– </i>

<b>Sinh hoạt dưới cờ:</b>

Tiết sinh hoạt này được tổ chức theo quy mơ


tồn trường. Nội dung hoạt động của tiết sinh hoạt dưới cờ gắn



liền với nội dung hoạt động của chủ điểm giáo dục, có tính định


hướng, chuẩn bị cho các hoạt động của tuần và của tháng. Nhà


trường cần tạo cơ hội cho học sinh các lớp luân phiên đảm nhận


việc tổ chức thực hiện tiết sinh hoạt này dưới sự hướng dẫn của


lãnh đạo nhà trường, tổng phụ trách, giáo viên chủ nhiệm lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>4. Các loại hình </b>



<b>Hoạt động trải nghiệm Tiểu học</b>



<i>– </i><b>Hoạt động theo chủ đề</b>: Hoạt động theo chủ đề bao gồm Hoạt động trải nghiệm
thường xuyên và Hoạt động trải nghiệm định kì.


<i>+ </i><b>Hoạt động trai nghiệm thường xuyên </b>được thực hiện đều đặn từng tuần hoặc
tháng, thực hiện ở trường và cả ở nhà với nhiệm vụ trải nghiệm được giao như
nhau đến từng học sinh. Hoạt động trải nghiệm thường xuyên đảm bảo quá trình
hình thành năng lực và phẩm chất cho học sinh được diễn ra thực sự; giáo viên
phối hợp với cha mẹ học sinh để hướng dẫn, theo dõi và đánh giá kết quả hoạt
động của học sinh.


<i>+</i> <b>Hoạt động trai nghiệm định kì </b>được thực hiện theo khoảng thời gian nhất định,
ví dụ 2 hoạt động/học kì hay 2 hoạt động/năm học. Hoạt động trải nghiệm định kì
thực hiện nội dung mang tính tổng hợp hơn, mở ra các cơ hội không gian rộng
hơn và sân chơi lớn hơn để học sinh tăng cơ hội trải nghiệm cũng như thể hiện
bản thân. Hoạt động trải nghiệm định kì địi hỏi sự chuẩn bị kĩ lưỡng về nội dung
hoạt động, phương tiện và điều kiện thực hiện, về sự hỗ trợ của cộng đồng,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>5. Thời lượng thực hiện các loại hình</b>


<b>Hoạt động trải nghiệm Tiểu học</b>




<sub>Thời lượng quy định cho Hoạt động trải nghiệm là </sub>



<b>3 tiết/tuần</b>

, trong đó 2 tiết dành cho sinh hoạt


dưới cờ và sinh hoạt lớp,

<b>1 tiết dành cho hoạt </b>


<b>động trai nghiệm thường xuyên theo chủ đề</b>

.



<sub>Nhà trường có thể sử dụng thời gian dành cho nội </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>



<b>THẢO LUẬN NHĨM</b>



-

<sub>Chia nhóm theo mạch nội dung</sub>



-

<sub>Các nhóm thảo luận và xây dựng tên cho các chủ đề hoạt </sub>



động trải nghiệm cho các mạch nội dung hoạt động



-

<sub>Mỗi nhóm lớp xây dựng 9 chủ đề/9 tháng. Đảm bảo:</sub>



+ Tỷ lệ 60/20/10/10



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b> CÁC CHỦ ĐỀ</b>


<b> CÁC CHỦ ĐỀ</b>



STT



CHỦ ĐỀ LỚP 1 LỚP 2


1 Tơi là ai? Điều gì làm tơi khác <sub>biệt? </sub> Tơi có thể làm được gì?


2 Tự phục vụ ở nhà Thực hiện nền nếp trong học tập
3 Tự phục vụ ở lớp Bảo vệ cảnh quan trường học
4 Gia đình của tơi Xây dựng tình bạn đẹp


5 Trao đổi hàng hoá và tiền Mua sắm


6 Danh lam thắng cảnh quê tôi Sản vật quê tôi


7 Vui chơi an tồn Phịng tránh bị bắt nạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>CÁC CHỦ ĐỀ</b>


<b>CÁC CHỦ ĐỀ</b>



LỚP 3 LỚP 4 LỚP 5


Tôi tự chủ trong công việc


hằng ngày Tôi trách nhiệm Tôi sống tích cực
Lớp học sắc màu Kế hoạch hằng tuần của gia <sub>đình tơi</sub> Thế giới trong mắt tơi


Người thầy trong trái tim tôi Chung tay giữ vệ sinh trường <sub>học</sub> Sổ truyền thống trường tơi
Sở thích của tơi Những người sống quanh tơi Giữ gìn cảnh quan khu dân <sub>cư</sub>
Quản lí và sử dụng tiền Hàng hố, giá cả và thị <sub>trường</sub> Kế hoạch khởi nghiệp



Văn hoá ẩm thực quê tôi Nhân vật lịch sử quê tôi Lễ hội truyền thống q tơi
Ăn uống hợp vệ sinh Phịng tránh bị xâm hại An tồn trên thế giới mạng
Tìm hiểu về nghề tôi yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>NHIỆM VỤ 1: </b>



<b>Nghiên cứu sách</b>



<b>NHIỆM VỤ 1: </b>



<b>Nghiên cứu sách</b>


Thầy cô hãy:



1. Nêu cấu trúc tài liệu: Gồm những chủ


đề nào? Mỗi Chủ đề thuộc mạch nội


dung nào? Sơ lược nội dung mỗi chủ


đề? Điểm giống và khác nhau của mỗi


chủ đề?



2. Đánh giá độ khó, độ phù hợp của các


nhiệm vụ trong mỗi chủ đề.



3. Nêu các câu hỏi thắc mắc (nếu có)



4. Trình bày kết quả vào tài liệu phát tay


(theo mẫu dưới đây)




<i><b>Yêu cầu:</b></i>


• <i>Thời gian thảo luận: </i>
<i>45 phút</i>


• <i>Trình bày kết quả </i>
<i>trên giấy A0, </i>


• <i>Thời gian báo cáo kết </i>
<i>quả thảo luận: 5 phút</i>


• <i><b>Khuyến khích các </b></i>
<i><b>nhóm trình bày </b></i>
<i><b>khoa học, rõ ràng, </b></i>
<i><b>đẹp và hấp dẫn </b></i>


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


• <i>Thời gian thảo luận: </i>
<i>45 phút</i>


• <i>Trình bày kết quả </i>
<i>trên giấy A0, </i>


• <i>Thời gian báo cáo kết </i>
<i>quả thảo luận: 5 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Nhiệm vụ 1</b>


<b>STT</b> <b>Nội dung hoạt động</b> <b>Yêu cầu cần đạt</b> <b>Tên chủ đề</b>



1
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>hướng </b>
<b>vào </b>
<b>ban </b>
<b>thân</b>


<b>1.1. Hoạt động khám phá bản </b>
<b>thân</b>


– Tìm hiểu đặc điểm bên ngoài, sự
phát triển cơ thể của bản thân.
– Tìm hiểu cảm xúc, thái độ, sở
thích, hứng thú, tính cách, khả
năng của bản thân.


– Trải nghiêm các tình huống để
khám phá bản thân.


 


- Mơ tả được hình ảnh bên ngoài của bản
thân.


- Thể hiên được cảm xúc của bản thân
phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông
thường.



- Khám phá được bản thân qua trải
nghiêm với các tình huống phù hợp.


………
………
………
………
……….
……….
………
………
……….
……….


<b>1.2. Hoạt động rèn luyên bản </b>
<b>thân</b>


– Rèn luyên thói quen nền nếp, kỷ
luật, ý thức trách nhiêm.


– Phát triển các kĩ năng đảm bảo
cuộc sống an toàn về tinh thần,
thể chất và tài chính.


- Nhận biết được những viêc nên làm vào
giờ học, những viêc nên làm vào giờ chơi
và thực hiên được những viêc đó.


- Thực hiên được một số viêc tự chăm
sóc bản thân phù hợp lứa tuổi.



- Làm được một số viêc nhà đơn giản và
chọn được dụng cụ phù hợp khi làm viêc.
- Nêu được những hành động an tồn và
khơng an toàn khi vui chơi và thực hiên
được một số hành vi tự bảo vê.


- Nhận biết được viêc trao đổi giữa tiền
và hàng hóa, dịch vụ để phục vụ nhu cầu
hàng ngày của bản thân và gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

CÁC CHỦ ĐỀ THEO MẠCH NỘI DUNG HƯỚNG VÀO BẢN THÂN



<b>LỚP 1</b>



<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>
<b>Trao đổi </b>


<b>hàng hố và tiền</b>


<b>Tơi là ai? </b>
<b>Điều gì làm tơi </b>



<b>khác biệt?</b>


<b>Gia đình của tơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân</b>
<b>(60%)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân</b>
<b>(60%)</b>


<b>Mua sắm</b>


<b>Tơi có thể </b>
<b>làm được gì?</b>


<b>Xây dựng</b>
<b> tình bạn đẹp</b>


<b>Thực hiện nền </b>
<b>nếp trong học </b>


<b>tập</b>
<b>Phòng tránh </b>


<b>bị bắt nạt</b>



CÁC CHỦ ĐỀ THEO MẠCH NỘI DUNG HƯỚNG VÀO BẢN THÂN



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>


<b>Quan lý và sử </b>
<b>dụng tiền</b>


<b>Sở thích của </b>
<b>tơi</b>


<b>Người thầy trong </b>
<b>trái tim tơi</b>


<b>Tơi tự chủ trong </b>
<b>Công việc hằng </b>


<b>ngày</b>
<b>Ăn uống</b>


<b> hợp vệ sinh</b>


CÁC CHỦ ĐỀ THEO MẠCH NỘI DUNG HƯỚNG VÀO BẢN THÂN




</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>


<b>Hàng hoá, giá ca </b>
<b>và </b>


<b>thị trường</b>


<b>Tôi đang </b>
<b>lớn lên</b>


<b>Tôi trách nhiệm</b>


<b>Những người </b>
<b>sống quanh tơi</b>
<b>Phịng tránh </b>


<b>bị xâm hại</b>


CÁC CHỦ ĐỀ THEO MẠCH NỘI DUNG HƯỚNG VÀO BẢN THÂN



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>



<b>thân (60%)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>hướng vào bản </b>


<b>thân (60%)</b>


<b>Kế hoạch </b>
<b>khởi nghiệp</b>


<b>Tơi sống tích </b>
<b>cực</b>


<b>Tơi đang </b>
<b>trưởng thành</b>


<b>Thế giới trong </b>
<b>mắt tơi</b>
<b>An tồn trên</b>


<b>thế giới mạng</b>


CÁC CHỦ ĐỀ THEO MẠCH NỘI DUNG HƯỚNG VÀO BẢN THÂN



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Kế hoạch </b>
<b>hằng </b>
<b>tuần của </b>


<b>gia đình </b>
<b>tơi</b>



<b>Bảo vệ </b>
<b>cảnh </b>
<b>quan nhà </b>


<b>trường</b>


<b>Văn hố </b>
<b>ẩm thực </b>


<b>q tơi</b>


<b>Sổ truyền </b>
<b>thống </b>
<b>trường tôi</b>


Nhà tôi
ngăn
nắp, gọn


gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hoạt động </b>
<b>hướng đến tự </b>


<b>nhiên</b>
<b>(10%)</b>
<b>Hoạt động </b>
<b>hướng đến tự </b>



<b>nhiên</b>
<b>(10%)</b>


<b>Chung tay giữ </b>
<b>vệ sinh</b>
<b> trường học</b>


<b>Danh lam </b>
<b>thắng canh </b>


<b>quê tơi</b>


<b>San vật q tơi</b>


<b>Giữ gìn canh quan</b>
<b> khu dân cư</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động </b>
<b>lao động,</b>
<b>hướng nghiệp </b>


<b>(10%)</b>
<b>Hoạt động </b>


<b>lao động,</b>
<b>hướng nghiệp </b>


<b>(10%)</b>


<b>Nghề nghiệp của </b>


<b>những người </b>
<b>xung quanh tôi</b>


<b>Tôi là nội trợ </b>
<b>nhí</b>


<b>Tìm hiểu về </b>
<b>nghề tơi u thích</b>


<b>Ước mơ nghề </b>
<b>nghiệp của tôi</b>
<b>Làng nghề</b>


<b> truyền thống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4. Hình thức tổ chức HĐ TN



<i><b>4.1 Hình thức có tính Khám </b></i>
<i><b>phá</b></i>


1. Thực địa, thực tế
2. Tham quan


3. Cắm trại


4. Trò chơi (lớn)


<i><b>4.2 Hình thức có tính nghiên </b></i>
<i><b>cứu</b></i>



1. Dự án và nghiên cứu khoa học
2. Câu lạc bộ


3. Sáng tạo công nghê, nghê
thuật


4. Khảo sát điều tra


<i><b>4.3 Hình thức có tính Thể </b></i>
<i><b>nghiệm, tương tác</b></i>


1. Diễn đàn
2. Giao lưu


3. Hội thảo/xemina
4. Sân khấu hóa
5. Trò chơi


 


<i><b>4.4. Hình thức có tính Cống </b></i>
<i><b>hiến XH</b></i>


1. Thực hành lao động viêc nhà,
viêc trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>CÁC LOẠI TIẾT HĐTN </b>



<b>(1 tiết / tuần)</b>




<b>I. Loại tiết: Hướng dẫn HS thực hiện các nhiệm </b>


<b>vụ chuẩn bị cho chủ đề trai nghiệm (tiết 1)</b>



<b>II. Loại tiết: Tổ chức hoạt động trai nghiệm theo </b>


<b>chủ đề (tiết 2 và 3)</b>



<b>III. Loại tiết: Tổ chức hoạt động đánh giá và xây </b>


<b>dựng kế hoạch rèn luyện</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>CÁC LOẠI TIẾT HĐTN</b>



<b>(1 tiết / tuần)</b>



<b>I. Loại tiết: Hướng dẫn HS thực hiện các nhiệm </b>


<b>vụ chuẩn bị cho chủ đề trai nghiệm</b>


<b>BƯỚC 1: NHẬN DIỆN – KHÁM PHÁ</b>



Loại tiết này có ý nghĩa:



1. Khởi động – Kết nối chủ đề


2. Hoạt động hướng dẫn



3. Hoạt động tiếp nối



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>CÁC LOẠI TIẾT HĐTN</b>



<b>(1 tiết / tuần)</b>



<b>II. Loại tiết: Tổ chức hoạt động trai nghiệm theo chủ </b>


<b>đề (tiết 2 và 3)</b>




<b>BƯỚC 2: TÌM HIỂU – MỞ RỘNG</b>



Loại tiết này có ý nghĩa:


Chia sẻ – Kết nối chủ đề



Kiến tạo, mở rộng tri thức và rèn luyện kĩ năng



<b>BƯỚC 3: VẬN DỤNG – SÁNG TẠO</b>



Vận dụng và sáng tạo kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn


cuộc sống.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>CÁC LOẠI TIẾT HĐTN </b>



<b>(1 tiết / tuần)</b>



<b>III. Loại tiết: Tổ chức hoạt động đánh giá và xây dựng </b>


<b>kế hoạch rèn luyện</b>



<b>BƯỚC 4: ĐÁNH GIÁ – PHÁT TRIỂN</b>



Tiết này gồm có ý nghĩa:


<sub>Hoạt động tự đánh giá </sub>



<sub>Hoạt động đánh giá đồng đẳng</sub>



<sub>Hoạt động đánh giá từ thầy cơ/cộng đồng</sub>



<sub>Xây dựng kế hoạch tiếp tục rèn luyện các mục tiêu </sub>



kĩ năng của chủ đề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>NHIỆM VỤ 2: </b>



<b>Thiết kế giáo án theo chủ đề</b>



Thầy cô hãy thiết kế giáo án tổ chức HĐTN theo
các chủ đề được phân công theo mẫu


1. Hoạt động chuẩn bị


2. Thiết kế các hoạt động cho tiết 1, 2
3. Thiết kế hoạt động cho tiết 3, 4


Báo cáo trên giấy A0 nêu nét đại cương.


Báo cáo trên giấy A4 nêu chi tiết, cụ thể các hoạt
động cần cho HS thực hiện.


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


• <i>Thời gian thảo luận: </i>
<i>60 phút</i>


• <i>Trình bày kết quả </i>
<i>trên giấy A0, và A4</i>


• <i>Thời gian báo cáo kết </i>
<i>quả thảo luận: 5 phút</i>



• <i><b>Khuyến khích các </b></i>
<i><b>nhóm trình bày </b></i>
<i><b>khoa học, rõ ràng, </b></i>
<i><b>đẹp và hấp dẫn </b></i>


<i><b>Yêu cầu:</b></i>


• <i>Thời gian thảo luận: </i>
<i>60 phút</i>


• <i>Trình bày kết quả </i>
<i>trên giấy A0, và A4</i>


• <i>Thời gian báo cáo kết </i>
<i>quả thảo luận: 5 phút</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60></div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>ĐỊNH HƯỚNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ </b>


<b>GIÁO DỤC CỦA HĐTN</b>



<b>ĐỊNH HƯỚNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ </b>


<b>GIÁO DỤC CỦA HĐTN</b>



<b>1.</b> <b>Đánh giá định lượng</b>


– <i><sub>Số lượng các hoạt động tham gia</sub></i>


– <i><sub>Số giờ tham gia các hoạt động</sub></i>



<b>2.</b> <b> Đánh giá định tính</b>


– <i><sub>Tự đánh giá, tự nhận xét</sub></i>


– <i><sub>Đánh giá đồng đẳng</sub></i>


– <i><sub>Đánh giá của người dạy và các lực lượng giáo dục </sub></i>


<i>khác (PHSH và cộng đồng).</i>


<b>3. Minh chứng cơ bản để đánh giá</b>


– <i><sub>Hồ sơ quá trình hoạt động</sub></i>


– <i><sub>Sản phẩm của học sinh</sub></i>


– <i><sub>Quan sát từ những người xung quanh</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>Phương pháp đánh giá</b> <b>Cơng cụ sử dụng</b>


Quan sát các tình huống
hoạt động


Bảng ghi chép và lưu lại các đối thoại
Bảng kiểm (Check list)


Hê thống câu hỏi và câu trả lời theo cấp độ (rating
scale)



Khảo sát


Bảng hỏi khảo sát về thái độ, suy nghĩ, cảm nhận
Bảng hỏi về Tự đánh giá bản thân


Bảng hỏi về Đánh giá tương hỗ


Phân tích “sản phẩm”
của học sinh


Bảng tiêu chí đánh giá q trình tạo ra sản phẩm


Bảng tiêu chí phân tích viêc thực hiên kế hoạch hoạt
động


Bảng tiêu chí phân tích bài viết, bài phát biểu cảm nghĩ
của HS


Trao đổi ý kiến của GV


(Moderation) Bảng tiêu chí đánh giá các nội dung liên quan


<b>Phương pháp và công cụ đánh giá</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>Tổng hợp kết quả đánh giá</b>



<b>Tổng hợp kết quả đánh giá</b>




Kết quả đánh giá sau mỗi học kỳ và cuối năm đối với


từng học sinh là kết quả tổng hợp đánh giá thường


xuyên định kỳ về phẩm chất và năng lực theo 3 mức:



<sub> Tốt: đáp ứng tốt yêu cầu của giáo dục, biểu hiện rõ </sub>



<i>và thường xuyên</i>



<i><sub> Đạt: đáp ứng được yêu cầu giáo dục, biểu hiện </sub></i>



<i>nhưng chưa thường xuyên</i>



<i><sub>Cần cố gắng: chưa đáp ứng đầy đủ yêu cầu giáo </sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>THỰC HÀNH THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN</b>



<b>THỰC HÀNH THIẾT KẾ VÀ TỔ CHỨC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN</b>



 <sub>Phân nhóm theo 4 mạch nội dung</sub>


 <sub>Các nhóm chọn một trong các chủ đề đã xây dựng ở </sub>


hoạt động trước để thiết kế hoạt động


 <sub>Chọn 1 trong các hoạt động đó và tổ chức thực hiên </sub>



với học viên giả định trong 10p


<i><b>Chú ý khi thiết kế và tổ chức:</b></i>


• Tính trải nghiêm và sáng tạo trong các
hoạt động thể hiên ở chỗ nào?


• Các hoạt động này góp phần đạt mục


tiêu nào, bằng cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

www.trungtamtinhoc.edu.vn


<b>BÀI THU HOẠCH</b>


<b>(Thời gian: 60 phút)</b>



</div>

<!--links-->

×