Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.77 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án mơnTốn
<i>Bài dạy:</i>
Kiểm tra bài cũ:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5cm = m = ….. m
3g = kg = …….. kg
4mm = cm =….. cm
Toán:
m dm cm mm
2 7
8 5 6
0 1 9 5
2m7dm hay 2 m được
viết thành 2,7m
8m 56cm hay 8 m
được viết thành 8,56m
0m195mm hay 0m và m
được viết thành 0,195m
1-Số thập phân
Các số 2,7; 8,56; 0,195 là các số thập phân
phần nguyên phần thập phân
8,56 đọc là: tám phẩy năm mươi sáu
1-Số thập phân
Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp theo)
2-Cấu tạo của số thập phân
Ghi nhớ
-Số thập phân gồm có hai phần: phần nguyên
và phần thập phân, chúng được phân cách
bởi dấu phẩy.
-Những chữ số bên trái dấu phẩy thuộc về
phần nguyên, những chữ số ở bên phải
Thực hành
1. Đọc mỗi số thập phân sau:
Toán: Khái niệm về số thập phân (tiếp theo)
2.Viết các hỗn số sau thành số thập phân
rồi đọc số đó:
5 ; 82 ; 810
Thực hành
10
9
100
45
1000
225
3.Viết các số thập phân sau thành phân số thập
phân:
0,1 0,02
0,004 0,095