Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Điều trị tích cực kháng kết tập tiểu cầu kép ở bệnh nhân hội chứng mạch vành cấp - GS.TS.BS. Võ Thành Nhân - Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Tp. Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Điều Trị Tích Cực Kháng Kết Tập Tiểu Cầu Kép </b>



<b>ở Bệnh Nhân Hội Chứng Mạch Vành Cấp </b>



<b>Cập Nhật từ ESC và ACC 2016 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Disclosure </b>


Speaker name: Võ Thành Nhân


I have the following potential conflicts of interest to report:


 Consulting


 Employment in industry


 Stockholder of a healthcare company


 Owner of a healthcare company


 Speaker’s Honoraria: from Astra Zeneca, Bayer, Boehringer, Gedeon
Richter, GSK, Menarini, Merck Serono, MSD, Novartis, Pfizer, Roche,
Sandoz, Sanofi, Servier


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Cơ chế gốc HC Mạch vành cấp </b>



<i>Fuster V et al NEJM 1992;326:310–318 </i>
<i>Davies MJ et al Circulation 1990;82(Suppl II):II–38, II–46 </i>


<b>Nứt </b>



<b>Nứt rộng </b>



<b>Nứt nhỏ </b>


<b>Huyết khối khơng gây </b>
<b>tắc mạch hồn toàn </b>


<b>(ĐTNKỔĐ/ </b>
<b>NMCTKSTC) </b>


<b>Huyết khối gây tắc </b>
<b>mạch hoàn toàn </b>


<b>(NMCTSTC) </b>


<b>Mãng xơ vữa Vỡ mãng xơ vữa </b>


<b>Huyết khối </b>


ĐTNKƠĐ: đau thắt ngực khơng ổn định


NMCTKSTC: nhồi máu cơ tim khơng có đọan ST chênh lên
NMCTSTC: nhồi máu cơ tim có đọan ST chênh lên


Lõi lipid
Đại thực bào


Lực kéo


Yếu tố bên ngoài
Lực căng



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1 </b>

<b>Chọn lựa thuốc UCKTTC thứ 2 nào cho BN </b>

<b><sub>HCMVC? </sub></b>



<b>2 </b>

<b>Sử dụng thuốc UCKTTC thứ 2 khi nào? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>vong ở BN HCMVC </b>



N/c GRACE: PCI tiên phát và clopidogrel đã giúp <b>giảm tỷ lệ tử vong trong </b>
<b>bệnh viện</b> ở cả STE-ACS và NSTE-ACS1,2


Tuy nhiên, <b>tỷ lệ tử vong 6 tháng vẫn còn cao </b>(>4%) ở BN STE-ACS


 <b>Nhu cầu cải thiện điều trị để giảm tỷ lệ tử vong cho BN HCMVC2 </b>


0
2
4
6
8
10
STE-ACS NSTE-ACS
<b>M</b>
<b>o</b>
<b>rtal</b>
<b>ity</b>
<b> (%</b>
<b>) </b>
1999 2005


<b>Tử vong trong bệnh viện2 </b> <b>Tử vong trong 6 tháng2 </b>



PCI, percutaneous coronary intervention


1. Goodman SG et al. Am Heart J 2009;158:193‒201; 2. Fox KA et al. JAMA 2007;297:1892‒1900


0
2
4
6
8
10
STE-ACS NSTE-ACS
<b>M</b>
<b>o</b>
<b>rtal</b>
<b>ity</b>
<b> (%</b>
<b>) </b>
1999 2005
<i><b>P</b></i><b>=0.02 </b>
<i><b>P</b></i><b><0.01 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Alen giảm chức năng enzym CYP2C19 </b>



Mega J et al. JAMA 2010;304:1821-1830


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>tăng nguy cơ biến cố tim mạch nặng </b>



<b>Huyết khối trong stent: HR 2.61; 95% CI 1.61-4.37, P<0.00001 </b>



<b>Meta-analysis: </b>
−<b> 9 trials </b>


−<b> 9685 patients </b>


<b>Tất cả biến cố tim mạch nặng: HR 1.57; 95% CI 1.13-2.16, P=0.006 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Clopidogrel: </b>

<b>liều gấp đôi so với liều chuẩn </b>



<b>tiêu chí hiệu quả chính trên BN PCI </b>



Days
Tầ
n
s
uấ
t
cộ
ng
dồ
n
0.0
0.01
0.02
0.03
0.04


0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30


Liều chuẩn Clopidogrel



Liều gấp đôi Clopidogrel


HR 0.85


95% CI 0.74-0.99


<b>P=0.036 </b>


<b>15% RRR </b>


Tử vong tim mạch, NMCT, đột quỵ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Clopidogrel </b>
<b> </b> <b>Liều </b>
<b>chuẩn </b>
<b>N= 8684 </b>
<b>Liều </b>
<b>gấp đôi </b>
<b>N=8548 </b>
<b>Tỉ số </b>
<b>nguy </b>
<b>cơ </b>


<b>95% CI </b> <b>Giá </b>


<b>trị p </b>


Xuất huyết chung TIMI1 <sub>0.5 </sub> <sub>0.5 </sub> <sub>1.06 </sub> <sub>0.70-1.61 </sub> <sub>0.79 </sub>



Xuất huyết chung CURRENT2 <sub>1.1 </sub> <sub>1.6 </sub> <sub>1.44 </sub> <sub>1.11-1.86 </sub> <sub>0.006 </sub>


Xuất huyết nặng CURRENT3 <sub>0.8 </sub> <sub>1.1 </sub> <sub>1.39 </sub> <sub>1.02-1.90 </sub> <sub>0.034 </sub>


Tử vong 0.15 0.07 0.47 0.18-1.23 0.125


Xuất huyết nội sọ 0.035 0.046 1.35 0.30-6.04 0.69


Truyền <b>≥ </b>2 đơn vị hồng cầu 0.91 1.35 1.49 1.11-1.98 0.007


Xuất huyết liên quan CABG 0.1 0.1 1.69 0.61-4.7 0.31


<b>tăng biến cố xuất huyết chung </b>



1ICH, Hb drop ≥ 5 g/dL (each unit of RBC transfusion counts as 1 g/dL drop) or fatal


2<sub>Severe bleed + disabling or intraocular or requiring transfusion of 2-3 units</sub>


3Fatal or ↓Hb ≥ 5 g/dL, sig hypotension + inotropes/surgery, ICH or txn of ≥ 4 units


</div>

<!--links-->

×