Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I have the following potential conflicts of interest to report:
Consulting
Employment in industry
Stockholder of a healthcare company
Owner of a healthcare company
Speaker’s Honoraria: from Astra Zeneca, Bayer, Boehringer, Gedeon
Richter, GSK, Menarini, Merck Serono, MSD, Novartis, Pfizer, Roche,
Sandoz, Sanofi, Servier
<i>Fuster V et al NEJM 1992;326:310–318 </i>
<i>Davies MJ et al Circulation 1990;82(Suppl II):II–38, II–46 </i>
<b>Nứt rộng </b>
<b>Nứt nhỏ </b>
<b>Huyết khối khơng gây </b>
<b>tắc mạch hồn toàn </b>
<b>(ĐTNKỔĐ/ </b>
<b>NMCTKSTC) </b>
<b>Huyết khối gây tắc </b>
<b>mạch hoàn toàn </b>
<b>(NMCTSTC) </b>
<b>Mãng xơ vữa Vỡ mãng xơ vữa </b>
<b>Huyết khối </b>
ĐTNKƠĐ: đau thắt ngực khơng ổn định
NMCTKSTC: nhồi máu cơ tim khơng có đọan ST chênh lên
NMCTSTC: nhồi máu cơ tim có đọan ST chênh lên
Lõi lipid
Đại thực bào
Lực kéo
Yếu tố bên ngoài
Lực căng
<b>Nhu cầu cải thiện điều trị để giảm tỷ lệ tử vong cho BN HCMVC2 </b>
0
2
4
6
8
10
STE-ACS NSTE-ACS
<b>M</b>
<b>o</b>
<b>rtal</b>
<b>ity</b>
<b> (%</b>
<b>) </b>
1999 2005
<b>Tử vong trong bệnh viện2 </b> <b>Tử vong trong 6 tháng2 </b>
PCI, percutaneous coronary intervention
1. Goodman SG et al. Am Heart J 2009;158:193‒201; 2. Fox KA et al. JAMA 2007;297:1892‒1900
0
2
4
6
8
10
STE-ACS NSTE-ACS
<b>M</b>
<b>o</b>
<b>rtal</b>
<b>ity</b>
<b> (%</b>
<b>) </b>
1999 2005
<i><b>P</b></i><b>=0.02 </b>
<i><b>P</b></i><b><0.01 </b>
Mega J et al. JAMA 2010;304:1821-1830
<b>Huyết khối trong stent: HR 2.61; 95% CI 1.61-4.37, P<0.00001 </b>
<b>Meta-analysis: </b>
−<b> 9 trials </b>
−<b> 9685 patients </b>
<b>Tất cả biến cố tim mạch nặng: HR 1.57; 95% CI 1.13-2.16, P=0.006 </b>
Days
Tầ
n
s
uấ
t
cộ
ng
dồ
n
0.0
0.01
0.02
0.03
0.04
0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30
Liều chuẩn Clopidogrel
Liều gấp đôi Clopidogrel
HR 0.85
95% CI 0.74-0.99
<b>P=0.036 </b>
<b>15% RRR </b>
Tử vong tim mạch, NMCT, đột quỵ
<b>Clopidogrel </b>
<b> </b> <b>Liều </b>
<b>chuẩn </b>
<b>N= 8684 </b>
<b>Liều </b>
<b>gấp đôi </b>
<b>N=8548 </b>
<b>Tỉ số </b>
<b>nguy </b>
<b>cơ </b>
<b>95% CI </b> <b>Giá </b>
<b>trị p </b>
Xuất huyết chung TIMI1 <sub>0.5 </sub> <sub>0.5 </sub> <sub>1.06 </sub> <sub>0.70-1.61 </sub> <sub>0.79 </sub>
Xuất huyết chung CURRENT2 <sub>1.1 </sub> <sub>1.6 </sub> <sub>1.44 </sub> <sub>1.11-1.86 </sub> <sub>0.006 </sub>
Xuất huyết nặng CURRENT3 <sub>0.8 </sub> <sub>1.1 </sub> <sub>1.39 </sub> <sub>1.02-1.90 </sub> <sub>0.034 </sub>
Tử vong 0.15 0.07 0.47 0.18-1.23 0.125
Xuất huyết nội sọ 0.035 0.046 1.35 0.30-6.04 0.69
Truyền <b>≥ </b>2 đơn vị hồng cầu 0.91 1.35 1.49 1.11-1.98 0.007
Xuất huyết liên quan CABG 0.1 0.1 1.69 0.61-4.7 0.31
1ICH, Hb drop ≥ 5 g/dL (each unit of RBC transfusion counts as 1 g/dL drop) or fatal
2<sub>Severe bleed + disabling or intraocular or requiring transfusion of 2-3 units</sub>
3Fatal or ↓Hb ≥ 5 g/dL, sig hypotension + inotropes/surgery, ICH or txn of ≥ 4 units