Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.51 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1.
3.
3.1. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m vào EU sau ngày 01/01/2006 các nể ủ ư ấ ẩ ự ẩ ước
th ba b t bu c ph i có m t c quan có th m quy n?ứ ắ ộ ả ộ ơ ẩ ề
3.2. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m vào EU sau ngày 01/01/2006 các nể ủ ư ấ ẩ ự ẩ ước
th ba ph i đứ ả ược EU ch p thu n?ấ ậ
3.3. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m vào EU sau ngày 01/01/2006 các nể ủ ư ấ ẩ ự ẩ ước
th ba ph i n p k ho ch ki m tra cho EU ?ứ ả ộ ế ạ ể
3.4. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m sau ngày 01/01/2006, các doanh nghi pể ủ ư ấ ẩ ự ẩ ệ
th c ph m các nự ẩ ở ước th ba ph i đăng ký v i c quan có th m quy n?ứ ả ớ ơ ẩ ề
3.5. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m sau ngày 01/01/2006, các doanh nghi pể ủ ư ấ ẩ ự ẩ ệ
th c ph m các nự ẩ ở ước th ba ph i th c hi n các th t c d a trên các nguyên lí c aứ ả ự ệ ủ ụ ự ủ
HACCP?
3.6. Đ có đ t cách xu t kh u sau ngày 01/01/2006, các nể ủ ư ấ ẩ ước th ba ph i có các phịng thíứ ả
nghi m tham v n thích h p?ệ ấ ợ
3.7. Vai trò c a C quan Th c ph m và Thú y c a T ng giám đ c b o b s c kho và ngủ ơ ự ẩ ủ ổ ố ả ệ ứ ẻ ười
tiêu dùng sau ngày 01/01/2006 là gì?
5.
5.1. S phù h p ho c tự ợ ặ ương đương (Đi u 11 c a Qui đ nh (EC) s 178/2002)ề ủ ị ố
5.2. Trách nhi m c a các nhà nh p kh u th c ph m (Đi u 19 c a Qui đ nh (EC) s 178/2002).ệ ủ ậ ẩ ự ẩ ề ủ ị ố
6.
6.1. Các yêu c u v v sinh th c ph mầ ề ệ ự ẩ
6.2. Các yêu c u khác v s c khoầ ề ứ ẻ
6.3. Các yêu c u v s c kho th c v tầ ề ứ ẻ ự ậ
6.4. Các th t c nh p kh u có liên quan đ n v sinh th c ph mủ ụ ậ ẩ ế ệ ự ẩ
6.5. Các th t c nh p kh u có liên quan đ n s c kho th c v tủ ụ ậ ẩ ế ứ ẻ ự ậ
6.6. Th c ph m có ngu n g c khơng ph i đ ng v t ph i ch u m c đ ki m tra tăng cự ẩ ồ ố ả ộ ậ ả ị ứ ộ ể ường
h n.ơ
7.
7.1. Các th t c nh p kh uủ ụ ậ ẩ
7.2. Các yêu c u v sinh th c ph mầ ệ ự ẩ
7.3. Các yêu c u v s c kho đ ng v tầ ề ứ ẻ ộ ậ
7.4. Nh ng yêu c u khác v s c khoữ ầ ề ứ ẻ
7.5. Nh ng yêu c u v an sinh đ ng v tữ ầ ề ộ ậ
8.
8.1. Nh ng yêu c u c b n v v sinh th c ph mữ ầ ơ ả ề ệ ự ẩ
8.2. Nh ng yêu c u khác v v sinh th c ph mữ ầ ề ệ ự ẩ
8.3. Nh ng yêu c u khác v s c khoữ ầ ề ứ ẻ
8.4. Nh ng yêu c u v s c kho đ ng v tữ ầ ề ứ ẻ ộ ậ
8.5. Nh ng yêu c u v s c kho th c v tữ ầ ề ứ ẻ ự ậ
PH L C I Đ nh nghĩa “th c ph m”Ụ Ụ ị ự ẩ
PH L C II Các s n ph m có ngu n g c t đ ng v tỤ Ụ ả ẩ ồ ố ừ ộ ậ
PH L C III – Danh sách không đ y đ các s n ph m h n h pỤ Ụ ầ ủ ả ẩ ỗ ợ
PH L C IV – Các quy t đ nh c a U ban Châu Âu v nh ng đi u ki n b t bu c đ c bi t khiỤ Ụ ế ị ủ ỷ ề ữ ề ệ ắ ộ ặ ệ
1.
T khi áp d ng nh ng qui t c m i v v sinh th c ph m (các Qui đ nh (EC) s 852/2004,ừ ụ ữ ắ ớ ề ệ ự ẩ ị ố
853/2004 và 854/2004), và v nh ng lu t ho t đ ng qu n lí chính th c (Qui đ nh (EC) sề ữ ậ ạ ộ ả ứ ị ố
882/2004, U ban Châu Âu đã yêu c u làm rõ nhi u khía c nh có liên quan đ n nh p kh uỷ ầ ề ạ ế ậ ẩ
th c ph m n m trong các Qui đ nh này. Văn b n này nh m m c đích ti p t c theo các yêuự ẩ ằ ị ả ằ ụ ế ụ
c u này.ầ
T ng v Y t và B o v Ngổ ụ ế ả ệ ười tiêu dùng c a U ban Châu Âu đã t ch c nhi u cu c h pủ ỷ ổ ứ ề ộ ọ
v i các chuyên gia t các Qu c gia Thành viên đ ki m nghi m và đ t đớ ừ ố ể ể ệ ạ ượ ự ồc s đ ng thu nậ
v nhi u lĩnh v c có liên quan đ n vi c th c hi n các Qui đ nh m i.ề ề ự ế ệ ự ệ ị ớ
V i mong mu n minh b ch hoá, U ban Châu Âu cũng đã xúc ti n th o lu n v i các đ i tácớ ố ạ ỷ ế ả ậ ớ ố
đ h trình bày quan đi m có chi u c đ n nh ng l i ích kinh t xã h i khác nhau. Cu iể ọ ể ế ố ế ữ ợ ế ộ ố
cùng U ban Châu Âu đã t ch c m t cu c h p v i các đ i di n c a các nhà s n xu t, côngỷ ổ ứ ộ ộ ọ ớ ạ ệ ủ ả ấ
ngh , thệ ương m i và ngạ ười tiêu dùng đ th o lu n các v n đ có liên quan đ n vi c th cể ả ậ ấ ề ế ệ ự
hi n các Qui đ nh.ệ ị
Theo nh kinh nghi m đã thu đư ệ ượ ừ ệc t vi c áp d ng đ y đ Qui đ nh t ngày 01/01/2006ụ ầ ủ ị ừ
nh ng cu c h p và th o lu n này s còn ti p t c.ữ ộ ọ ả ậ ẽ ế ụ
C n ghi nh là nh ng đi u có liên quan đ n vi c khơng tn th c a lu t pháp qu c gia v iầ ớ ữ ề ế ệ ủ ủ ậ ố ớ
Qui đ nh v n n m ngồi vi c áp d ng này và s cịn ti p t c đ c p đ n đ phù h p v iị ẫ ằ ệ ụ ẽ ế ụ ề ậ ế ể ợ ớ
Qui đ nh (EC) s 852/2004 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 29 tháng 4 v vị ố ủ ị ệ ộ ồ ề ệ
sinh th c ph m (ự ẩ 1<sub>)</sub>
Qui đ nh (EC) s 853/2004 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 29 tháng 4 v đi uị ố ủ ị ệ ộ ồ ề ề
ki n v sinh đ i v i th c ph m có ngu n g c t đ ng v t (ệ ệ ố ớ ự ẩ ồ ố ừ ộ ậ 2<sub>)</sub>
Qui đ nh (EC) s 178/2002 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu v các nguyên t c và yêuị ố ủ ị ệ ộ ồ ề ắ
c u chung c a lu t th c ph m, thành l p C quan th m quy n Châu Âu v An toàn th cầ ủ ậ ự ẩ ậ ơ ẩ ề ề ự
ph m và v các th t c liên quan đ n an toàn th c ph m (ẩ ề ủ ụ ế ự ẩ 3<sub>) (còn g i là Lu t chung v</sub><sub>ọ</sub> <sub>ậ</sub> <sub>ề</sub><sub> </sub>
Th c ph m), vàự ẩ
Qui đ nh (EC) s 882/2004 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 20 tháng 4 năm 2004ị ố ủ ị ệ ộ ồ
v các ho t đ ng qu n lí chính th c nh m xác nh n vi c tuân th các qui đ nh pháp lu tề ạ ộ ả ứ ằ ậ ệ ủ ị ậ
đ i v i th c ăn và th c ph m, s c kho đ ng v t và an sinh đ ng v t (ố ớ ứ ự ẩ ứ ẻ ộ ậ ộ ậ 4<sub>).</sub>
1 <sub>OJ L 226, 25.6.2004, trang 3.</sub>
2 <sub>OJ L 226, 25.6.2004, trang 22.</sub>
3 <sub>OJ L 31, 1.2.2002, trang 1.</sub>
4 <sub>OJ L 191, 28.5.2004, trang 1.</sub>
Đã có m t văn b n hộ ả ướng d n riêng v Qui đ nh (EC) s 178/2002. S p t i đây s công b cácẫ ề ị ố ắ ớ ẽ ố
văn b n hả ướng d n riêng bi t v các Qui đ nh 852/2004, 853/2004 và v tính linh ho t liên quanẫ ệ ề ị ề ạ
đ n các h th ng d a trên HACCP.ế ệ ố ự
(Xem )
2.
2.1. EU các h th ng nh p th c ph m v sinh đ i v i th c ph m có ngu n g c t<b>Ở</b> <b>ệ ố</b> <b>ậ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>ệ</b> <b>ố ớ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>ồ</b> <b>ố ừ</b>
đ ng v t (ví d nh th t, cá và các s n ph m b s a) và v i th c ph m có<b>ộ</b> <b>ậ</b> <b>ụ</b> <b>ư</b> <b>ị</b> <b>ả</b> <b>ẩ</b> <b>ơ ữ</b> <b>ớ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b>
ngu n g c không ph i t đ ng v t (ví d nh qu , rau) ho c nh th c ph m có<b>ồ</b> <b>ố</b> <b>ả ừ ộ</b> <b>ậ</b> <b>ụ</b> <b>ư</b> <b>ả</b> <b>ặ</b> <b>ư ự</b> <b>ẩ</b>
ch a c hai thành ph n có ngu n g c t đ ng v t và ngu n g c t th c v t<b>ứ</b> <b>ả</b> <b>ầ</b> <b>ồ</b> <b>ố ừ ộ</b> <b>ậ</b> <b>ồ</b> <b>ố ừ</b> <b>ự</b> <b>ậ</b>
v.v... là khơng hồn tồn gi ng nhau.<b>ố</b>
Văn b n này có m c đích làm rõ các thu t ng chung, chú ý đ n v sinh th c ph m,ả ụ ậ ữ ế ệ ự ẩ
các h th ng nh p đ i vói các m t hàng th c ph m khác nhau, và đ c bi t là đ i v i:ệ ố ậ ố ặ ự ẩ ặ ệ ố ớ
Th c ph m có ngu n g c khơng ph i t đ ng v t,ự ẩ ồ ố ả ừ ộ ậ
Th c ph m có ngu n g c t đ ng v t, vàự ẩ ồ ố ừ ộ ậ
Th c ph m có ch a c hai thành ph n có ngu n g c t đ ng v t đã qua ch bi n vàự ẩ ứ ả ầ ồ ố ừ ộ ậ ế ế
2.1. Nh ng đi u ki n v sinh cho nh p kh u th c ph m đ<b>ữ</b> <b>ề</b> <b>ệ</b> <b>ệ</b> <b>ậ</b> <b>ẩ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>ượ</b>c qui đ nh m t s<b>ị</b> <b>ở ộ ố</b>
Qui đ nh (EC) s 178/2002 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 28 tháng 1 nămị ố ủ ị ệ ộ ồ
2002 v nh ng nguyên t c và yêu c u chung c a lu t th c ph m, thành l p C quanề ữ ắ ầ ủ ậ ự ẩ ậ ơ
th m quy n châu Âu v An toàn th c ph m và v nh ng th t c liên quan đ n anẩ ề ề ự ẩ ề ữ ủ ụ ế
tồn th c ph m (Cơng báo L 31, 1.2.2002, tr 1)ự ẩ
Qui đ nh (EC) s 882/2002 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 29 tháng 4 nămị ố ủ ị ệ ộ ồ
2004 v các ho t đ ng qu n lí chính th c nh m xác nh n vi c tuân th các qui đ nhề ạ ộ ả ứ ằ ậ ệ ủ ị
pháp lu t đ i v i th c ăn và th c ph m, các lu t s c kho đ ng v t và an sinh đ ngậ ố ớ ứ ự ẩ ậ ứ ẻ ộ ậ ộ
v t (Công báo L 191, 28.5.2004, tr 1)ậ
Qui đ nh (EC) s 852/2004 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 29 tháng 4 nămị ố ủ ị ệ ộ ồ
2004 v v sinh th c ph m (Công báo L 226, 25.6.2004, tr 3)ề ệ ự ẩ
Qui đ nh (EC) s 853/2004 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 29 tháng 4 nămị ố ủ ị ệ ộ ồ
2004 v lu t v sinh đ c bi t đ i v i th c ph m có ngu n g c t đ ng v t (Công báoề ậ ệ ặ ệ ố ớ ự ẩ ồ ố ừ ộ ậ
L 226, 25.6.2004, tr 22)
Qui đ nh (EC) s 854/2004 c a Ngh vi n và H i đ ng Châu Âu ngày 29 tháng 4 nămị ố ủ ị ệ ộ ồ
2004 v t ch c qu n lí chính th c đ i v i các s n ph m có ngu n g c t đ ng v tề ổ ứ ả ứ ố ớ ả ẩ ồ ố ừ ộ ậ
đ dùng cho ngể ười (Công báo L226, 25.6.2004, tr 83)
Ch th c a H i đ ng châu Âu 97/78/EC ngày 18 tháng 12 năm 1997 v nh ng nguyênỉ ị ủ ộ ồ ề ữ
t c ch đ o t ch c ki m tra thú y các s n ph m t các nắ ủ ạ ổ ứ ể ả ẩ ừ ước th ba vào C ng đ ngứ ộ ồ
Châu Âu.
Nh ng lu t khác liên quan đ n s c kho đ ng v t, an sinh đ ng v t, s c kho th cữ ậ ế ứ ẻ ộ ậ ộ ậ ứ ẻ ự
v t và m t s tiêu chu n th c ph m (ví d nh các ch t ph gia vào th c ph m, cácậ ộ ố ẩ ự ẩ ụ ư ấ ụ ự ẩ
d lư ượng t i đa v.v..)ố
2.2. V sinh th c ph m và các yêu c u v sinh khác<b>ệ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b> <b>ầ</b> <b>ệ</b>
Văn b n này ch y u t p trung vào nh ng yêu c u m i c a EU v v sinh th c ph mả ủ ế ậ ữ ầ ớ ủ ề ệ ự ẩ
và nh ng h u qu cho nh ng nhà nh p kh u th c ph m.ữ ậ ả ữ ậ ẩ ự ẩ
Có th nói r ng, các bi n pháp v sinh khác, nh các yêu c u v s c kho đ ng v tể ằ ệ ệ ư ầ ề ứ ẻ ộ ậ
và s c kh e th c v t, có th áp d ng cùng v i nh ng yêu c u v sinh th c ph m.ứ ỏ ự ậ ể ụ ớ ữ ầ ệ ự ẩ
Đ có thêm thơng tin xem:ể
/>
<i>Hướng d n th c hi n các yêu c u c a Lu t Th c ph m chung.ẫ</i> <i>ự</i> <i>ệ</i> <i>ầ</i> <i>ủ</i> <i>ậ</i> <i>ự</i> <i>ẩ</i>
Đ có thêm thơng tin xem:ể
/>
3.
3.1. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m vào EU sau ngày 01/01/2006<b>ể</b> <b>ủ ư</b> <b>ấ</b> <b>ẩ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b>
các n<b>ướ</b>c th ba b t bu c ph i có m t c quan có th m quy n?<b>ứ</b> <b>ắ</b> <b>ộ</b> <b>ả</b> <b>ộ ơ</b> <b>ẩ</b> <b>ề</b>
Qui đ nh (EC) s 882/2004 không yêu c u các nị ố ầ ước th ba ph i có c quan c quan cóứ ả ơ ơ
th m quy n. Tuy nhiên, nhi u lu t c a thú y và chuyên ngành ki m d ch th c v t yêu c uẩ ề ề ậ ủ ể ị ự ậ ầ
ph i thành l p các c quan có th m quy n. Nói chung áp d ng nh sau:ả ậ ơ ẩ ề ụ ư
V ề th c ph m có ngu n g c t đ ng v tự ẩ ồ ố ừ ộ ậ , EU luôn l u tâm đ n nh ng cam k t c aư ế ữ ế ủ
các c quan th m quy n các nơ ẩ ề ở ước th ba tuân th theo lu t th c ph m c a EU. ứ ủ ậ ự ẩ ủ <i>H<b>ệ</b> </i>
<i>th ng này khơng có gì thay đ i và vì th s cịn ti p t c sau ngày 1 tháng 1 năm<b>ố</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ế ẽ</b></i> <i><b>ế ụ</b></i> <i> </i>
<i>2006.</i>
V th c ph m có ngu n g c khơng t đ ng v t:ề ự ẩ ồ ố ừ ộ ậ
o Nh các yêu c u v ki m d ch th c v t đã quan tâm, s c n thi t c a m t cư ầ ề ể ị ự ậ ự ầ ế ủ ộ ơ
quan có th m quy n là gi i thích rõ ràng lu t. ẩ ề ả ậ <i>H th ng này khơng có gì thay<b>ệ ố</b></i> <i> </i>
<i>đ i và vì th s cịn ti p t c sau ngày 1 tháng 1 năm 2006.<b>ổ</b></i> <i><b>ế ẽ</b></i> <i><b>ế ụ</b></i>
o Vi c tuân th theo các yêu c u c a EU khác h n v i các yêu c u v ki m d chệ ủ ầ ủ ơ ớ ầ ề ể ị
th c v t làự ậ đã được đ m b o b i các c quan phi chính ph trong ph n l n cácả ả ở ơ ủ ầ ớ
trường h p và các nhà nh p kh u đã ch p thu n theo nh ng cam đoan mà nhàợ ậ ẩ ấ ậ ữ
nh p kh u th c ph m vào EU đã đ a ra. ậ ẩ ự ẩ ư <i>Các lu t m i không thay đ i đi u<b>ậ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i> </i>
<i>này và các nhà nh p kh u s <b>ậ</b></i> <i><b>ẩ</b></i> <i><b>ẽ</b> ti p t c ti n hành nh tr<b>ế ụ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ư ướ</b>c ngày 1 tháng 1 </i>
<i>năm 2006.</i>
Đ i v i ố ớ th c ph m có ngu n g c t đ ng v tự ẩ ồ ố ừ ộ ậ thì ch nỉ ước th ba nào có tên trongứ
danh sách mà C ng đ ng Châu Âu đã l p m i có th xu t kh u vào EU. ộ ồ ậ ớ ể ấ ẩ <i>H th ng<b>ệ</b></i> <i><b>ố</b></i> <i> </i>
<i>này không thay đ i và s ti p t c sau ngày 1 tháng 1 năm 2006.<b>ổ</b></i> <i><b>ẽ ế ụ</b></i>
Đ i v i ố ớ th c ph m có ngu n khơng t đ ng v tự ẩ ồ ừ ộ ậ , các nước th ba khơng c n có tênứ ầ
trong danh sách đ t cách đ xu t kh u. ủ ư ể ấ ẩ <i>Các lu t m i không thay đ i đi u này và<b>ậ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ổ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i> </i>
<i>các nhà nh p kh u s ti p t c ti n hành nh tr<b>ậ</b></i> <i><b>ẩ</b></i> <i><b>ẽ ế ụ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ư ướ</b>c ngày 1 tháng 1 năm 2006.</i>
3.3. Đ có đ t cách là các nhà xu t kh u th c ph m vào EU sau ngày 01/01/2006,<b>ể</b> <b>ủ ư</b> <b>ấ</b> <b>ẩ</b> <b>ự</b> <b>ẩ</b>
các n<b>ướ</b>c th ba ph i n p k ho ch ki m tra cho EU ?<b>ứ</b> <b>ả ộ</b> <b>ế</b> <b>ạ</b> <b>ể</b>
Qui đ nh (EC) s 882/2004 không yêu c u các nị ố ầ ước th ba ph i n p k ho ch ki mứ ả ộ ế ạ ể
tra trước ngày 1 tháng 1 năm 2006.
Qui đ nh (EC) s 882/2004 cho phép U ban Châu Âu yêu c u các nị ố ỷ ầ ước th ba cungứ
c p thơng tin chính xác và c p nh t v các qui đ nh an toàn v sinh và ki m d ch đ ngấ ậ ậ ề ị ệ ể ị ộ
th c v t c a h , các th t c ki m tra và các qui trình đánh giá m i nguy cho các s nự ậ ủ ọ ủ ụ ể ố ả
ph m xu t kh u vào EU.ẩ ấ ẩ
Đi u này hoàn toàn trùng v i Đi u 7 và Ph l c B c a Tho thu n WTO v Áp d ngề ớ ề ụ ụ ủ ả ậ ề ụ
các bi n pháp an toàn v sinh và ki m d ch đ ng th c v t (15 tháng 4 năm 1994).ệ ệ ể ị ộ ự ậ
Có th có trể ường h p là trong tợ ương lai, U ban châu Âu s yêu c u các nỷ ẽ ầ ước th baứ
trình bày thơng tin v các lĩnh v c đã nêu trên. Đ h tr các nề ự ở ể ỗ ợ ước th ba, U banứ ỷ
Châu Âu d ki n thi t l p các văn b n hự ế ế ậ ả ướng d n đ sao cho nh ng thơng tin nh thẫ ể ữ ư ế
có th trình bày để ược. Khi mà U ban Châu Âu khơng có u c u thì các nỷ ầ ước th baứ
khơng c n ph i n p thơng tin.ầ ả ộ
Qui trình m i s b sung cho h th ng vì nh đó mà thơng tin đớ ẽ ổ ệ ố ờ ược yêu c u t cácầ ừ
nước th ba trứ ước và trong các đ t thanh tra c a c quan Th c ph m và Thú y c aợ ủ ơ ự ẩ ủ
H i đ ng Châu Âu.ộ ồ
Đi u c n đề ầ ược ghi nh là lu t th c ph m c a EU u c u b t bu c đ trình thơng tinớ ậ ự ẩ ủ ầ ắ ộ ệ
v :ề
D lư ượng các s n ph m y t v sinh và các ch t ho t tính dả ẩ ế ệ ấ ạ ược lý khác đã dùng
đ đi u tr cho đ ng v t.ể ề ị ộ ậ