Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án tuần 22.3B

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.49 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 22</b>



<b>Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2021</b>
<b>To¸n</b>


<b>Hình trịn, tâm, đờng kính, bán kính</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b> * S</b>au khi học xong bài này học sinh đạt được các u cầu sau:


- Có biểu tợng về hình trịn, biết đợc tâm, đờng kính, bán kính của hình trịn.
-Bớc đầu biết dùng compa để vẽ đợc hình trịn có tâm và bán kính cho trớc.
-Bài tập cần làm 1,2,3


* Phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học;
năng lực tư duy toỏn hc.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


Mt s mụ hỡnh hỡnh trịn: Mặt đồng hộ, chiếc đĩa hình.
Compa dùng cho GV và HS


<b>III- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A Khởi động</b> <b>: 4</b>


Trũ chi Truyn in. - Hỏi: Trong một năm những tháng nào có 30 ngày?
Những tháng nào có 31 ngµy?. HS trả lời, Gv tuyên dương HS thắng cuộc.


<b>B.</b> <b>Khám phá kiến thức mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1’</b>



<b>2. Giới thiệu hình trịn: (Hoạt động cả lớp) 5’</b>


- Giáo viên đa ra một số vật có dạng hình trịn để giới thiệu.


- Vẽ một hình trịn ở bảng và giới thiệu tâm O, bán kính OM đờng kính AB.
- Giáo viên hớng dẫn HS nhận xét trong một hình trịn.


+ Tâm O là trung điểm của đờng kính AB.
+ Độ dài đờng kính gấp 2 lần độ dài bán kính.


<b>2. Giới thiệu compa và cách vẽ hình trịn. (Hoạt động cả lớp) 5’</b>


- Cho học sinh quan sát compa và giới thiệu cấu tạo của nó.
Compa dùng để vẽ hình trịn.


- Giáo viên giới thiệu cách vẽ hình trịn tâm O, bán kính 2cm.
+ Xác định khẩu độ com pa = 2cm trên thớc.


+ Đặt đầu đinh nhọn đúng tâm O, đầu kia có bút chì đợc quay 1 vịng để vẽ
thành hình trịn tâm O, bán kính 2cm.


- HS thực hành tập vẽ hình tròn


<b>C. Thc hnh, luyn tập: 18’</b>
Bài 1: (Hoạt động cả lớp)
- HS đọc yêu cầu


- Hớng dẫn học sinh quan sát hình rồi nêu đúng tên bán kính, đờng kính của
hình trịn đó. Lớp và GV nhận xét chốt kết quả đúng:



a)OM,ON,OP,OQ là bán kính
- MN,PQ là đờng kính


b) OA, OB là bán kính
AB là đờng kính


? Vì sao CD khơng phải là đờng kính hình trịn? ( Vì CD khơng qua tâm O)
Bài 2: (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc yêu cầu


- Học sinh vẽ vào vở hình tròn tâm O, bán kính = 2cm; 3cm.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm.


- Đánh giá, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Hớng dẫn HS làm bài vài vở, 1 HS làm ở bảng phụ.
- Hớng dẫn HS nhận xét, chữa bài


a.Yờu cu hc sinh v đợc BK = OM


§K = CD


b. Học sinh dựa vào nhận xét của bài học để khoanh đúng vào câu cuối
<b>D- Vận dụng: 2p</b>


Muốn vẽ một hỡnh trũn để chơi đẩy gậy đường kớnh 1m em làm như thế nào?
<b>Tập đọc - kể chuyện</b>


<b> Nhà bác học và bà cụ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>* Nng lực đặc thù:</b>


- TĐ : Bớc đầu biết đọc phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê- đi- xơn rất giàu sáng kiến, luôn
mong muốn đem khoa học phục vụ con ngời.( Tr li cỏc cõu hi 1,2,3,4)


- KC: Bớc đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chun theo lèi
ph©n vai.


<b>* Năng lực chung:</b>


- Tự chủ, tự học; Giao tiếp hợp tác; Gải quyết vấn đề.
* Phm cht: Chm ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh minh hoạ, 1 vài đạo cụ


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


Tập đọc:



<b>A. Khởi động:</b> 5’


- Trò chơi “truyền điện”mỗi em đọc thuộc 1 đoạn nối tiếp nhau bµi : Bàn tay cô
giáo.


- Lớp và GV nhận xét



<b>B. Khỏm phá kiến thức mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


<b>2. Hoạt động 1: Luyện đọc: (Hoạt động cả lớp, nhóm) 20’</b>


a- GV đọc diễn cảm toàn bài.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc từng câu ( Đọc từ khó : Ê- đi- xơn )


- Đọc từng đoạn trớc lớp :


+ HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài
+ Tìm hiểu nghĩa từ mới đợc chú giải
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


<b>3. Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu bài: (Hoạt động cả lớp) 9’</b>


Hớng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, trả lời câu hỏi:


- Nói những điều em biết về Ê- đi - xơn ? (... là một nhà bác học hổi tiếng ngời Mỹ)
- Câu chuyện giữa Ê- đi- xơn và bà cụ xảy ra vào lúc nào ? (Lúc ông vừa chế
tạo ra đèn điện).


- Bà cụ mong muốn điều gì ? (Bà mong ơng làm đợc chiếc xe khụng cn (ngi
lỏi), nga kộo.


- Vì sao bà cụ mong muốn có chiếc xe không cần ngựa kéo ?



- Mong muốn của bà cụ gợi cho Ê- đi- xơn ý tởng gì ? (Chế tạo ra chiếc xe chạy
bằng dòng điện)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Thc hnh: Luyện đọc lại: (Hoạt động cả lớp, nhóm):12’</b>
- GV đọc mẫu đoạn 3.


- Hớng dẫn HS đọc đúng lời Ê- đi- xơn và lời bà cụ
- Một vài HS thi đọc đoạn 3.


- Một tốp 3 HS thi đọc toàn truyện theo vai.

Kể chuyện: 20’



<b>1.Khởi động:</b> <b> GV nêu nhiệm vụ : (Hoạt động cả lớp) </b>


Phân vai dựng lại câu chuyện Nhà bác học và bà cụ.


<b>2. Khm ph kin thc mới:</b> <b>Hớng dẫn HS dựng lại câu chuyện theo vai :</b>
<b>(Hoạt động nhóm)</b>


- GV lu ý HS : Nói lời nhân vật mình nhập vai theo trí nhớ. Kết hợp lời kể với
động tác, cử chỉ, điệu bộ.


- HS hình thành nhóm, phân vai.


- Từng tốp 3 HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- Cả lớp và GV bình chọn nhóm dựng chuyện tốt nhất.


<b>D. Vn dng </b>3


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?


- Nhận xét giờ học.


<b>Thứ ba, ngày 23 tháng 1 năm 2021</b>


<b>Toán</b>


<b>Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>* S</b>au khi hc xong bi ny học sinh đạt được các yêu cầu sau:


- Biết nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần )
- Giải đợc bài toỏn gn vi phộp nhõn .


-Bài tập cần làm 1, bµi 2(cét a) bµi 3, bµi 4 cét a


* Phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học;
năng lực tư duy toán hc.


<b>II- Đồ dùng:</b>
<b> </b>Bảng phụ


<b>III.Hot ng dy hc:</b>
<b>A. Khi động:</b>


Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. Hs làm vào bảng con bài toán sau: Nếu ngày 28
tháng 1 là thứ hai thì ngày 4 tháng 2 là thứ mấy? Gv nhận xét, tuyên dương bạn
làm đúng.


<b>B. Khám phá kiến thức mới:</b>


<b>1 Giíi thiƯu bµi: 1’</b>


<b>2. Hoạt động 1:Hớng dẫn trờng hợp nhân không nhớ. (Hoạt động cả lp) </b>
<b>Hot ng 1:5</b>


-Giáo viên giới thiệu phép nhân.
1034 x 2 =


-Gọi học sinh nêu cách đặt tính:


-1 em nêu cách tính (nhân lần lợt từ phải sang trái).
-Giáo viên nêu cách thực hiện phép nhân.


-Một số học sinh nêu lại cách tính.


<b>3. Hot ng 2:Hng dn trng hợp nhân có nhớ một lần. (Hoạt động cả </b>
<b>lớp) 5p</b>


-Giáo viên ghi: 2125 x 3 = ?


-Hc sinh nờu cách đặt tính, cách tính, giáo viên ghi bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Giáo viên lu ý: Nhân khi nào có kết quả  10 thì phần nhớ đợc cộng sang kết
quả của phép nhân hàng tiếp theo.


Nh©n råi míi céng với "phần nhớ" ở hàng liền trớc (nếu có).


<b>C. Thùc hµnh, luyện tập</b> <b>20p</b>


Bài 1: Tính(Hoạt động cá nhân)



- GV nêu yêu cầu. Học sinh làm vào bảng con.


1234 4013


x x


2 2


2468 8026 ...
Bài 2: Đặt tính rồi tính(Hoạt động nhóm)


a) 1023 x 3 1810 x 5 b) 1212 x 4 2005 x 4
- HS nêu yêu cầu.


- GV hớng dẫn HS làm vào vở
- HS trao đổi kết quả trong nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
-Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: (Hoạt động cá nhân)


- 2 em đọc bài toán. Cả lớp c thm.


- Hớng dẫn HS tìm hiểu bài toán, nêu cách giải


-Học sinh giải vào vở - 1 em giải ở bảng phụ. Lớp và GV nhận xét, chữa bài.
Bài giải:


Số viên gạch xây 4 bức tờng là:
1015 x 4 = 4060 (viên)


Đáp số: 4060 viên
Bài 4: (Hoạt động cả lớp)


-Häc sinh tự tính nhẩm rồi nêu miệng kết quả.
a. 2000 x 2


(2 nghìn nhân 2 bằng 4 nghìn).
Vậy: 2000 x 2 = 4000


- HSNK nêu miệng các bài còn lại


<b>D. Vn dụng:</b>


Mua 1 cái bút hết 3000 đồng. Hỏi mua 3 cỏi bỳt nh th ht bao nhiờu tin?
- Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Chính tả</b>:<b> </b>
<b>Ê- đi- xơn</b>
<b>I. Mục tiªu: </b>


<b>Năng lực chung:</b>


- Nghe và viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi .
- Làm đúng bài tập 2 a/b


<b>Năng lực đặc thù:</b>


Giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.
<b>Phẩn chất</b> : Chăm chỉ



<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
<b> </b>B¶ng phơ


<b>III Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Khởi động : 5p </b>


<b>-</b>Thi viết bảng con : thoắt, toả, dập dềnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b. Hot ng 1: Hớng dẫn HS nghe viết(Hoạt động cả lớp, cá nhân) </b> :20’
* Hớng dẫn HS chuẩn bị :


- GV đọc nội dung đoạn văn: 2 HS đọc li


+Em biết gì về Ê-đi-xơn? (...là ngời giàu sáng kiến, luôn mong muốn mang lại
điều tốt cho mọi ngời)


- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa ?
- Tên riêng Ê- đi- xơn đợc viết nh thế nào ?


- HS viết vào nháp từ khó: Ê-đi-xơn, lao động, trên trái đất,...
* GV đọc bài cho HS vit vo v :


*Đánh giá, nhận xét.


<b>c. Thc hnh: Hớng dẫn HS làm bài tập</b> : <b>(Hoạt động nhóm) </b>7’
- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng


* Lêi gi¶i :


chẳng, đổi, dẻo, đĩa
Là cánh đồng.


<b>D. Vận dụng:</b>


Về nhà trình bày lại vào vở luyện viết


- GV yêu cầu HS học thuộc câu đố trong bài chính tả.
- GV nhận xét gi hc


<b>Bui chiu</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ngữ về sáng tạo - dÊu phÈy, dÊu chÊm, dÊu chÊm hái</b>
<b> I. Mơc tiªu: </b>


* Năng lực chung:


- Nêu đợc một số từ ngữ về chủ diểm Sáng tạo trong các bài tập đọc, chính tả
đã học (BT1).


- Đặt đợc dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT 2a/b/c) câu d dành cho HS
NK.


- Biết dùng đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3).



<b>* Năng lực đặc thù:</b>


Giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.
<b>* Phẩn chất</b> : Chm ch hc tp
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ ghi bài tập 1.


<b>III. Hot ng dạy học: </b>
<b>A. Khởi động: (5p)</b>


Thi dặt câu hỏi có hình ảnh so sánh
<b>B. Khám phá kiến thức mới.</b>


1) Giíi thiƯu bµi: (1’)
2) Híng dÉn lµm bµi tËp:
Bµi 1: gäi HS nêu yêu cầu.


- Gi HS khỏc k tờn cỏc bài tập đọc và chính tả tuần 20, 21.
- HS hoạt động nhóm 4.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xột chung v nờu kt lun:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nhà bác học, nhà thông thái,


nhà nghiên cứu, tiến sĩ Nghiên cứu khoa học


Nhà phát minh, kĩ s Nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy <sub>móc, thiết kế nhà cửa,..</sub>


Bác sĩ, dợc sĩ Chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh


Thầy giáo, cô giáo Dạy học
Nhà văn, nhà thơ Sáng tác


Bi 2: (Hoạt động cặp đôi) Gọi HS nêu yêu cầu. (HSNK lm thờm cõu d).


- GV treo bảng phụ lên bảng và y/c HS lên làm vào bảng phụ, cả líp lµm vµo vë.
- GV cïng HS nhËn xÐt.


<i>a. ë nhà, em thờng giúp bà xâu kim.</i>


<i>b. Trong lớp, Liên luôn luôn chăm chỉ nghe giảng bài.</i>
<i>c. Trên cánh rừng míi trång, chim chãc bay vỊ rÝu rÝt.</i>
Bµi 3: Gäi HS nêu y/c bài tập.


- GV hng dn hot ng cặp đôI làm bài.
- Gọi một số HS đọc kết quả bài làm trớc lớp.
Kết quả:


- Anh ơi, ngời ta làm ra điện để làm gì ?


- Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến bây giờ vẫn cha phát minh ra điện thì
anh em mình phải thắp đèn dầu để xem ô tuyến đấy .


- GV cïng HS nhËn xÐt, bæ sung.


<b>C. Vận dụng</b>: (2’)


Về nhà kể lại câu chuyện cười ở bài tập 3 cho gia đình nghe.


______________________________


<b>HĐTV</b>


<b>Đọc sách theo chủ điểm “Các câu chuyện nói về quê hương đất nước”</b>
<b>Hình thức: Đọc cặp đơi</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức: Giúp học sinh đọc sách truyện theo chủ điểm nói về quê hương
đất nước phù hợp với yêu cầu và khả năng đọc hiểu của mình.


2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng khai thác sách vở thông tin trong thư viện.
3. Thái độ:Giúp HS ham đọc sách, có thói quen đọc sách.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Danh mục sách và truyện.
- Sách truyện nói về tình bạn.
- Nhật kí đọc của HS…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>:
<b>1. Giới thiệu bài: (3-4p)</b>


- Ổn định chỗ ngồi


- GV hỏi: Em nào cho cô biết chủ điểm hoạt động Đội của tháng 2 là gì ? (Mừng
Đảng, mừng xuân)


- GV giới thiệu: Hơm nay, để hiểu thêm về tình bạn bè, cơ sẽ cho các em tìm đọc


một số câu chuyện gắn với chủ điểm “quê hương đất nước” . Tiết ĐSTV hôm nay
chúng ta sẽ tham gia với hình thức “đọc cặp đơi”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Cho lần lượt 6-8 HS lên chọn sách.
<b>2. 2.Trong khi đọc: (10p)</b>


- GV cho HS đọc ( giáo viên di chuyển xung quanh phịng, kiểm tra xem các
cặp đơi có thực sự đang đọc cùng nhau hay không. Đảm bảo các cặp đôi ngồi
cạnh nhau khi đọc, không ngồi đối diện nhau. Nhắc học sinh về khoảng


cách giữa sách và mắt khi đọc)


- Lắng nghe học sinh đọc, khen ngợi nỗ lực của các em;


-. Nếu có học sinh gặp khó khăn khi đọc GV hướng dẫn thêm.


- Quan sát cách học sinh lật sách và hướng dẫn lại cho học sinh cách lật sách
đúng.


<b>2.3. Sau khi đọc (5 phút)</b>


- GV thông báo: Thời gian đọc đã hết. Nếu các em chưa đọc xong, sau tiết đọc
này chúng ta có thể đến thư viện mượn sách về nhà để tiếp tục đọc.


- Nhắc học sinh mang sách về ngồi gần giáo viên


- Mời 3-4 học sinh chia sẻ về quyển sách mà các em vừa đọc
- Giáo viên chọn 3-4 câu hỏi để mời từng học sinh chia sẻ:
+ Câu chuyện em vừa đọc có tên là gì?



+ Em có thích quyển sách mình vừa đọc khơng? Tại sao?
+ Em thích nhân vật nào trong câu chuyện? Tại sao?
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu?


+ Điều gì em thấy thú vị nhất trong quyển sách mình vừa đọc? Điều gì làm em
cảm thấy sợ hãi? Điều gì làm em cảm thấy vui? Điều gì làm em cảm thấy buồn?
+ Đoạn nào trong quyển sách làm em thích nhất? Tại sao?


+ Nếu em là …. (nhân vật), em có hành động như vậy khơng? Nếu khơng thì
em sẽ hành động như thế nào?


+ Em có định giới thiệu quyển sách này cho các bạn khác cùng đọc khơng?
Theo em, các bạn khác có thích đọc quyển sách này khơng? Tại sao? Em sẽ
giới thiệu như thế nào?


- Sau phần chia sẻ của từng học sinh, GV nói: Cảm ơn em đã chia sẻ về quyển
sách của mình.


- Hướng dẫn HS mang sách lên trả lại vào đúng vị trí (mời lần lượt một số nhóm
lên trả sách).


<b>3. Hoạt động 2. Hoạt động mở rộng (10 phút)</b>


- Giới thiệu hoạt động: Hoạt động mở rộng hôm nay chúng ta cùng thực hiện hoạt
động viết và vẽ.


- HS viết hoặc vẽ về một trong các nhân vật trong truyện hoặc viết về nội dung/
ý nghĩa của truyện vừa đọc.


<b>4. Củng cố, dặn dị:3p</b>



- GV: Cơ mong các giờ ra chơi các em hãy xuống thư viện tìm đọc hoặc mượn về
nhà đọc thêm các cuốn truyện khác nói về chủ điểm “Ngày tết quê em” mà chúng ta
chưa được đọc.


-GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Đạo đức</b>


<b>Tôn trọng đám tang</b>


I <b>Mơc tiªu</b> :


- Biết đợc cần làm khi gp ỏm tang .


- Bớc đầu biết cảm thông với những đau thơng ,mất mát ngời thân của những
ng-êi kh¸c


* Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng ứng xử phù hợp khi gặp đám tang ( Hoạt ng
1,2)


II <b>Đồ dùng dạy học</b>


- V bi tp o c


- Phiếu học tập cho hoạt động 2
III <b>Các hoạt động dy hc</b>


A. <b>Khi ng</b> :3



- Vì sao cần phải tôn trọng khách nớc ngoài?
- Một HS trả lời, GV nhËn xÐt


B. <b>Khám phá kiến thức mới:</b>
a. <b>GV giíi thiƯu vµ ghi mơc bµi</b> 1’


b. <b>Hoạt động1: Kể chuyện Đám tang (Hoạt động cả lớp) 10p</b>


- GV kÓ chuyện
Đàm thoại :


-M Hong v mt s ngi ó làm gì khi gặp đám tang?
-Vì sao mẹ Hồng lại dừng xe nhờng đờng cho đám tang ?
- Hoàng đã hiểu ra điều gì sau khi nghe mẹ giải thích ?


- Qua câu chuyện trên ,các em cần phải làm gì khi gặp đám tang?
- Vì sao phải tơn trọng ỏm tang ?


-HS lần lợt trả lời từng câu hỏi


-GV nhận xét chốt ý : Tôn trọng đám tang là khơng làm gì xúc phạm đến tang lễ


<b>C. Thực hành.</b>


<b>1. Hoạt động 2: Đánh giá vi (Hoạt động nhóm)10p</b>


- GV hớng dẫn HS làm việc theo nhóm 4, phát phiếu học tập cho HS và nêu yêu
cầu của bài tập ( phiếu bài tập đã chuẩn bị sẵn)


- HS làm việc cá nhân



- HS trao i kt qu trong nhóm , thống nhất kết quả


- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc và giải thích lí do vì sao hành vi đó
lại đúng hay sai. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- GV nhận xét, kết luận : Các việc b,d là những việc làm đúng ,thể hiện sự tôn
<i>trọng đám tang ; các việc a,c,đ,e là những việc không nên làm </i>


<b>2. Hoạt ng 3: T liờn h 10p</b>


- GV nêu yêu cầu tù liªn hƯ


Em đã làm gì khi đi đờng gặp đám tang .


- HS tự liên hệ trong nhóm về cách ứng xử của bản thân .
- GV mời một số HS trao đổi với các bạn trong lớp


- GV nhận xét và khen những HS biết c xử đúng khi gặp đám tang.


<b>D. Vận dụng</b>:


Khi ra đường nếu gặp phải đám tang em phải làm như thế nào?
____________________________________________


<b>Thứ năm, ngày 25 tháng 2 năm 2021</b>
<b>To¸n</b>


<b>NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



<b>* S</b>au khi học xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học;
năng lực tư duy toán học.


<b>II- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Khởi động:</b>


<b>Trò chơi : “Đấu trường 31”</b>


1. Mua 1 cái bút hết 2000 đồng. Hỏi mua 3 cái bút như thế hết bao nhiêu tiền?
2. Mua 1 quyển vở hết 3000 đồng. Hỏi mua 2 quyển vở như thế hết bao nhiêu
tiền?


3. Mua 1cục tẩy hết 2000 đồng. Hỏi mua 4 cái bút như thế hết bao nhiêu tiền?
Gv tuyên dương HS thắng cuộc.


<b>B. Khám phá kiến thức mới:</b>


1. Hớng dẫn nhân có nhớ.13p. (Hoạt động cả lớp)
Giáo viên giới thiệu phép nhân: 1427 x 3


Gọi học sinh nêu cách đặt tính và tính.
Giáo viên ghi bảng (SGK)


Híng dÉn trêng hỵp nhân có nhớ một lần.


<b>C. Thực hành, luyn tp: 20p</b>



Bi 1,2: (Hoạt động cá nhân)Luyện tập cách nhân, mỗi phép nhân đều có 1 hoặc
2 lần nhớ nên học sinh cần biết cộng thêm số nhớ vào kết quả nhân tiếp theo.
Bài 3: (Hoạt động nhóm 6) Rèn luyện kỹ nng gii toỏn n v phộp nhõn.


Bài giải:


C 3 xe chở đợc số kg gạo là:
1425 x 3 = 4275 (kg)


Đáp số: 4275 kg


Bi 4: (Hot ng cp ụi). Yờu cầu học sinh nêu lại cách tính chu vi hình
vng, hc sinh t gii.


<i>Bài giải:</i>


Chu vi khu t ú l:
1508 x 4 = 6032 (m)


Đáp số: 6032 m


<b>D. Vn dng:</b>


Mt cỏi ao hỡnh vuụng cú chiều dài mỗi canh 1020m. Tnh chu vi ci ao ỳ?
<b>Tp c</b>


<b>Cái cầu</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>* Năng lực đặc thù:</b>



- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dịng thơ ,khổ thơ


- Hiểu nội dung : Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha
làm ra là đẹp nhất , đáng yêu nhất.( Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


- Häc thuéc lßng khỉ th¬ em thÝch .


<b>* Năng lực chung:</b>


- Tự chủ, tự học; Giao tiếp hợp tác; Gải quyết vấn đề.
* Phm cht: Chm ch.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Tranh minh ho¹


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Khởi động: 5p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Líp vµ GV nhËn xÐt


<b>B. Khám phá kiến thức mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


<b>2. Luyện đọc : 12p</b>


a- GV đọc bài thơ.


b- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :


- Đọc từng dòng thơ : đọc nối tiếp, mỗi em 2 dòng
- Đọc từng khổ thơ trớc lớp


- HS tìm hiểu nghĩa từ đợc chú giải.
- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm


<b>3. Híng dÉn HS tìm hiểu bài :7p</b>


- HS c thm tng kh thơ, trả lời câu hỏi. GV nhận xét, bổ sung:


+ Ngời cha bạn nhỏ làm nghề gì ? ( Cha bạn nhỏ làm nghề xây dựng cầu )
+ Cha gửi về cho bạn nhỏ chiếc ảnh chiếc cầu nào ?( Cầu Hàm Rồng , bắc qua
sông MÃ)


+ Từ chiếc cầu cha làm, bạn nhỏ nghĩ đến những gì ?( Bạn nghĩ đến sợi tơ nhỏ
nh chiếc cầu giúp nhện qua chum nớc . Bạn nghĩ đến ngọn gió nh chiếc cầu giúp
sáo sang sơng . bạn nghĩ đến lá tre nh chiếc cầu giúp kiến qua ngòi. Bnạ nghĩ
đến chiếc cầu tre nhà bà ngoạiêm nh võng trên sông ru ngời qua lại . Bạn nghĩ
đến chiếc cầu ao mẹ thờng đãi đỗ.)


+Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào ?vì sao?( chiếc cầu trong tấm ảnh , cầu Hàm
Rồng . Vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp lm nờn.)


+Em thích nhất câu thơ nào ? Vì sao? ( HS tù nªu)


+ Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn nhỏ đối với ngời cha nh thế nào ?
( Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp
nhất, đáng yêu nhất)



<b>C. Thực hành, luyện tập. Học thuộc lòng bài thơ : 7p</b>


- GV c bài thơ, hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ
- 2 HS thi đọc cả bài thơ.


- HS học thuộc lịng từng khổ thơ mà mình u thích
- Từng tốp HS ( 4 em ) tiếp nối nhau đọc thuộc 4 khổ thơ.


<b>D. Vận dụng</b>: 3


V nh c cho b m nghe.


______________________________


<b>Tự nhiên và xà hội</b>
<b>Rễ cây (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Nờu c chc năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật và ích lợi của rễ đối
với đời sống con ngi


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình trang 84, 85- SGK. Một số loại rễ cây.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>
<b>1. Khi ng: </b>4


-2 HS nêu : Đặc điểm của rễ cọc ? Đặc điểm của rễ chùm ?
-GV nhËn xÐt



<b>2. Khám phá kiến thức mới:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:1’</b>


<b>b. Các hoạt động :</b>


<b>Hoạt động1:Tìm hiểu chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật</b>
<b>15p</b>


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tìm hiểu về chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật
B


ớc 2 : Bộc lộ quan niệm ban đầu của học sinh.
- HS nêu dự đoán của mình trong nhóm


- Đại diện các nhóm nêu dự đoán của nhóm


- Đại diện các nhóm nêu câu hỏi thắc mắc về dự đoán của nhóm bạn
-GV ghi tóm tắt ý kiến lên bảng


B


c 3 : xut cõu hỏi hay giả thuyết và thiết kế phơng án thực nghiệm.
-HS thảo luận đa ra các phơng án giải đáp thc mc


- GV cùng HS lựa chọn phơng án tối u cã thĨ thùc hiƯn ë líp.
B



ớc 4 : Tiến hành quan sát tìm tịi - nghiên cứu.
- Các nhóm cùng thực hiện hoạt động :


+Quan sát tranh ảnh đã su tầm đợc


+ Nêu chức năng của rễ cây đối với đời sống của thực vật
B


íc 5 : KÕt luËn và hợp thức hóa kiến thức.


- GV gi i diện các nhóm lên báo cáo kết quả. Cả lớp thống nhất kết quả
đúng, đầy đủ nhất


<i><b>* KÕt luËn:</b></i>


Rễ cây đâm sâu xuống đất để hút nớc và muối khoáng đồng thời bám chặt vào
đất giúp cây khơng bị đổ.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu ích lợi của rễ đối với đời sống con ngời<b>:</b> 12’
B


ớc 1 : Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề
Tìm hiểuvề ích lợi của rễ đối với đời sống con ngời
B


ớc 2 : Bộc lộ quan niệm ban đầu của học sinh.
- HS nêu dự đoán của mình trong nhóm


- Đại diện các nhóm nêu dự đoán của nhóm



- Đại diện các nhóm nêu câu hỏi thắc mắc về dự đoán của nhóm bạn
-GV ghi tóm tắt ý kiến lên b¶ng


B


ớc 3 : Đề xuất câu hỏi hay giả thuyết và thiết kế phơng án thực nghiệm.
-HS thảo luận đa ra các phơng án giải đáp thắc mc


- GV cùng HS lựa chọn phơng án tối u cã thĨ thùc hiƯn ë líp.
B


ớc 4 : Tiến hành quan sát tìm tịi - nghiên cứu.
- Các nhóm cùng thực hiện hoạt động :


+Quan sát tranh ảnh đã su tầm đợc


+ Nêu ích lợi của rễ đối với đời sống con ngời
B


ớc 5 : Kết luận và hợp thức hãa kiÕn thøc.


- GV gọi đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả. Cả lớp thống nhất kết quả
đúng, đầy đủ nhất


<b>* Kết luận: </b>Một số cây có rễ làm thức ăn, làm thuốc, làm đờng.


<b>3- Cđng cố, dặn dò: 3p</b>


Giáo viên nhận xét giờ học



__________________________
<b>BUI CHIỀU</b>


<b><sub>TËp viÕt</sub><sub> </sub></b>
<b> Ôn chữ hoa P</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


* Năng lực đặc thù:


Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa P (1 dòng) , Ph, B ( 1 dòng) ; viết đúng tên
riêng Phan Bội Châu (1 dòng) và viết câu ứng dụng : Phá Tam Giang ...vào Nam
( 1 lần ) bằng chữ cỡ nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Chữ mẫu, chữ tên riêng.


<b>III. Hot ng dy v hc:</b>
<b>A. Khi ng:</b> 4


- 2 HS lên bảng viết : LÃn ¤ng
- C¶ líp cïng GV nhËn xÐt


<b>B. Thực hành, luyện tập.</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:1p</b>


<b>b. Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS viết trên bảng con</b>. <b>(Hoạt động cả lớp)</b> <b>12’</b>
<b>* Luyện viết chữ hoa</b> : HS tìm các chữ hoa cú trong bi


- GV viết mẫu chữ Ph, kết hợp nhắc lại cách viết .


- HS tập viết trên bảng con: Ph, T, V


<b>* Lun viÕt tõ øng dơng</b> : (tªn riªng )


- HS đọc từ ứng dụng : GV giới thiệu về Phan Bội Châu
- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con.


<b>* Lun viÕt c©u øng dơng :</b>


- HS đoc câu ứng dụng : Phá Tam Giang nói đờng ra Bắc....
- GV giải thích 1 số địa danh : Tam Giang, Hải Vân


- GV gióp HS hiĨu ý nghĩa câu tục ngữ
- HS tập viết trên bảng con : Phá, Bắc


<b>c. Hot ng 2: Hng dn HS viết vào vở Tập viết</b> <b>(Hoạt động cá nhân) 15p</b>


- GV nêu yêu cầu :


+ Các chữ P : 1 dòng ; Chữ Ph, B :1 dßng
+ Viết tên riêng : Phan Bội Châu: 1 dòng
+ ViÕt c©u øng dơng : 1 lần


- HS viết vào vở. GV theo dõi và híng dÉn thªm.


<b>D. Vận dụng:</b>


HS học thuộc câu ứng dụng.



<b>Chính tả:</b>


<b>Một nhà thông thái</b>

<b>.</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>
<b>Năng lực chung:</b>


- Nghe và viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2 a/b


<b>Năng lực đặc thù:</b>


Giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.
<b>Phẩn chất</b> : Chăm chỉ


<b>II. §å dïng d¹y häc: </b>


4 tê phiÕu (BT3).


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>1. Khởi động: 5p </b>


-<b>-</b>Thi viết bảng con : 4 tiÕng chøa thanh? / .
-Líp vµ GV nhËn xÐt


<b>2. Khám phá kiến thức mới :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:1’</b>


<b>b. Hoạt động 1: Hớng dẫn HS nghe viết(Hoạt động cả lớp, cá nhân) </b> :20’
* Hớng dẫn HS chun b:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+Đoạn văn có mấy c©u?


+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
- GV lu ý HS, chú ý viết những chữ số trong bài.
( 26 ngôn ngữ, 100 bộ sách, 18 nh bỏc hc).
* GV c bi cho HS vit.


*Đánh gi¸, nhËn xÐt.


<b>c. Thực hành: Hớng dẫn HS làm bài tập</b> : <b>(Hoạt động nhóm) </b>7’
- Hớng dẫn HS làm bài tập 2b (vở BT) .


- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng


Lêi gi¶i: Ra-di-ô , dợc sỹ, giây.


<b>D. Vn dng:</b>


- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài


______________________________


<b>T</b>
<b> học</b>



<b>Luyện viết: CÁI CẦU </b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Luyện cho HS trình bày đúng, đẹp, tốc độ bài “Cỏi cầu”.
- Rèn luyện t thế ngồi viết cho HS.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


1) ổn định tổ chức: (1p)


2) Hớng dẫn HS luyện viết: (32p)
- GV cho HS đọc thầm bài.


Gọi hai HS đọc to bài thơ. Cả lớp đọc thm.


- Yêu cầu HS tìm những từ viết dễ sai trong bài và những từ cần viết hoa.
- HS tập viết từ khó vào bảng con. Nhn, ngũi.


- GV nhËn xÐt, sưa sai.


- GV nhắc HS cách trình bày bài.
- GV đọc cho HS chép bài.


- HS chÐp và khảo bài, chữa lỗi trong bài.


- Hai HS ngi cạnh nhau đổi vở cho nhau và soát lỗi.
- Nêu nhận xét chung về chữ viết của HS.


3) Cñng cè, dặn dò: (2p)


- GV nhận xét tiết học.


- Tuyên dơng những HS viết tiến bộ.


______________________________


<b>Th sỏu, ngy 26 thỏng 2 nm 2021</b>
<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I- Mục tiêu:</b>


<b>* S</b>au khi hc xong bài này học sinh đạt được các yêu cầu sau:


- Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ một lần).
Bài tập cần lµm 1, bµi 2 ( cét 1,2,3) bµi 3, bµi 4 ( cét 1,2)


* Phát triển năng lực giao tiếp toán học; năng lực giải quyết vấn đề toán học;
năng lực tư duy tốn học.


<b>II-§å dïng : </b>


B¶ng phơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính : 1023 x 3 1212 x 4
1 HS tính nhẩm : 2000 x 2 = 20 x 5 = ...


- Líp vµ GV nhËn xÐt



<b>B. Thực hành, luyện tập:</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi : 1’</b>


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp : 26’</b>


Bài 1: (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc yêu cầu BT. GV hớng dẫn mẫu :
a) 4129 +4129 = 4129 x 2 = 8258


-Học sinh làm vào vở :viết thành phép nhân rồi thực hiện phép nhân ghi kết quả
đó. 2 HS lên bảng làm. Lớp và GV nhận xét, chữa bài


b) 1052 + 1052 + 1052 = 1052 x 3 = 3156


c) 2007 + 2007 + 2007 + 2007 = 2007 x 4 = 8028
Bài 2: : (Hoạt động nhóm)


- HS đọc yêu cầu, làm bài cá nhân


- HS trao đổi thống nhất kết quả trong nhóm


- Đại diện nhóm trình bày kết quả. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng


KÕt qu¶ ë 4 cét lµ:


423 : 3 = 141 2401 x 4 = 9604


141 x 3 = 423 1071 x 5 = 5355



Bài 3: (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc bài toỏn, nờu cỏc bc gii


-Hớng dẫn học sinh giải bài toán theo hai bớc.
Bớc 1: Tìm số l dầu ở cả hai thùng


1025 x 2 = 2050 (l)


Bớc 2; Tìm số l dầu còn lại:
2050 - 1350 = 700 (l)


-Học sinh tự giải vào vở - 1 em giải ở bảng phụ .
- Lớp và GV nhận xét, chữa bµi


Bài 4: (Hoạt động cá nhân)


- HS đọc yêu cầu.GV hớng dẫn mẫu cột 1: 113 +6 =119 113 x 6 =678
-Tơng tự học sinh giải các bài còn lại vào vở, 2 HS lên bảng làm . Lớp và GV
nhận xét, chữa bài.


1015 + 6 = 1021 1015 x 6 = 6090...


<b>D- Vn dng:</b>


Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Sinh hoạt lớp:</b>
<b>Sơ kết tuần 22</b>


<b>i . Mục tiêu</b>


- Nhn xột, ỏnh giỏ cỏc hoạt động của HS trong tuần vừa qua
- Nêu kế hoạch nghỉ đón Tết ngun đán an tồn.


- Nêu kế hoạch hoạt động học tập và rèn luyện trong tuần tới


<b>ii. Hoạt động dạy học : </b>


1, <b>Nhận xét, đánh giá các hoạt của HS trong tuần qua</b>


* Sinh ho¹t theo tỉ


Tổ trởng điều khiển tổ mình sinh hoạt nhận xét đánh giá hoạt động của từng cá
nhân


* Sinh hoạt cả lớp


Các tổ trởng lần lợt báo cáo kết quả sinh hoạt của tổ mình- các tổ khác bổ sung
thªm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét và chốt lại, tuyên dơng những HS có nhiều u điểm (HS có tinh
thần học tập tốt ;HS có tinh thần lao động tốt ) và nhắc nhở những HS thực hiện
cha tốt


2. <b>Nêu hoạt động trong tuần tới</b>


- GV nêu ra những hoạt động trong tuần tới và yêu cầu HS thực hiện
+ Đi học đầy đủ đúng giờ, đặc biệt là ngày đầu tiên đến lớp sau nghỉ Tết
+ Học bài và chuẩn bị sách vở, đồ dùng đầy đủ khi đến lớp



+ Thực hiện tốt công tác vệ sinh trực nhật sạch sẽ, kịp thời
+ Trồng và chăm sóc các bồn hoa theo qui nh


- Đại diện tổ lên cam kết thực hiện


- ý kiến của HS


______________________________


<b>BUI CHIU</b>
<b>Tập làm văn.</b>


<b>Núi, vit v một ngời lao động trí óc.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>Năng lực chung</b>


- Kể đợc một vài điều về một ngời lao động trí óc theo gợi ý SGK (BT1)


- ViÕt l¹i những điều em vừa kể thành 1 đoạn văn ngắn (khoảng 7câu) (BT 2).


<b>Nng lc c thự:</b>


Giao tip, hp tác, giải quyết vấn đề.
<b>Phẩn chất</b> : Chăm chỉ học tp


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ.



<b>III. Hot ng dy v hc:</b>
<b>A. Khi ng:</b> 5


-Thi kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt giống.
- Lớp và GV nhận xÐt


<b>B. Khám phá kiến thức mới</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi:1’</b>


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp : 25’</b>


Bài tập 1: (Hoạt động nhóm)


- Một HS đọc yêu cầu bài và câu hỏi gợi ý.


- GV lu ý HS có thể kể về 1 ngời thân trong gia đình hoặc 1 ngi em c bit
qua sỏch bỏo.


- Câu hỏi gợi ý:


+ Ngêi ấy tên gì? Làm gì? ở đâu? Quan hệ thế nµo víi em?
+ Công việc hàng ngày của ngời ấy là g×?


+ Ngời đó làm việc nh thế nào?


+ Cơng việc đó quan trọng, cần thiết nh thế nào?
- HS tập kể theo nhúm 4.


- Bốn, năm HS thi kể trớc lớp.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


Bài tập 2: (Hoạt động cá nhõn)


- GV nêu yêu cầu bài, nhắc HS viết vào vë râ rµng.
- HS viÕt bµi vµo vë


- Một số HS đọc bài viết của mình
- Lớp và GV nhận xột, b sung.
<b>C- Vn dng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tự nhiên và xà hội.</b>
<b>Lá cây</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Bit c cu to ngoài của lá cây


- Biết đợc sự đa dạng về hình dạng độ lớn và màu sắc của lá cây.( Đối với HS
NK : Biết đợc quá trình quang hợp của lá cây diễn ra ban ngày dới ánh sáng mặt
trời cịn q trình hơ hấp của cây din ra sut ngy ờm).


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Các hình trong sgk, su tầm 1 số loại lá cây, kÝnh lóp.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Khởi động 5p:</b>


- Em hÃy nêu tác dụng của rễ cây?
- Một sè HS tr¶ lêi,GV nhËn xÐt .


B. <b>Khám phá kiến thức mới</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi: 1p</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> <b>Tìm hiểu về lá cây.25p</b>


B


ớc 1 : Tình huống xuất phát và câu hỏi nêu vấn đề


Tìm hiểu về cấu tạo, hình dạng, độ lớn, màu sắc của lá cây
B


íc 2 : Bộc lộ quan niệm ban đầu của học sinh.
- HS nêu dự đoán của mình trong nhóm


- Đại diện các nhóm nêu dự đoán của nhóm


- Đại diện các nhóm nêu câu hỏi thắc mắc về dự đoán của nhóm bạn
-GV ghi tóm tắt ý kiến lên bảng


B


ớc 3 : Đề xuất câu hỏi hay giả thuyết và thiết kế phơng án thực nghiệm.
-HS thảo luận đa ra các phơng án giải đáp thắc mắc


- GV cùng HS lựa chọn phơng án tối u có thĨ thùc hiƯn ë líp.
B


ớc 4 : Tiến hành quan sát tìm tịi - nghiên cứu.
- Các nhóm cùng thực hiện hoạt động :



+Quan sát các loại lá cây đã su tầm đợc


+ Nêu cấu tạo, hình dạng, độ lớn, màu sắc của lá cây
B


ớc 5 : Kết luận và hợp thức hóa kiến thức.
- GV gọi đại diện nhóm lên báo cáo kết quả.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Cả lớp thống nhất kết quả đúng, đầy đủ
nhất


<i><b>* Kết luận: </b>Lá cây gồm có gân lá, ...; thờng có màu xanh lục, 1 số lá cây có</i>
<i>màu đỏ hoặc vàng; lá cây thờng có hình dạng và độ lớn khác nhau.</i>


- GV hỏi thêm HSNK: Vì sao lá cây thờng có màu xanh lục? (Có chứa chất diệp
lục , giúp cây quang hợp vào ban ngày và hơ hấp suốt ngày đêm)


<b>3- Cđng cố, dặn dò: 4p</b>


- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong bài. GV hớng dẫn HS làm bµi trong
VBT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×