Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.66 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Cả năm: thực hiện 37 tuần gồm 148 tiết + 8 tiết*</i>
<i>Học kì I: thực hiện 19 tuần gồm 76 tiết + 4 tiết*.</i>
<i>Học kì II:thực hiện 18 tuần gồm 72 tiết + 4 tiết*</i>
<i><b>Cả năm </b></i>
<i><b>140tiết</b></i>
<i><b>Số học</b></i>
<i><b>111 tiết + 6 tiết*</b></i>
<i><b>Hình học </b></i>
<i><b>29 tiết + 2 tiết*</b></i>
<b>Học kì I :19 tuần</b>
<i><b>(72 tiết + 4tiết*)</b></i> <i><b>58 tiết (+ 3 tiết *) = 61</b></i>
Từ tuần 1 đến tuần 15 thực hiện 3
tiết/tuần (= 45 tiết).
Từ tuần 16 đến tuần 19 thực hiện 4
tiết/tuần (= 16 tiết).
<i><b>14 tiết (+ 1 tiết *) = 15</b></i>
Từ tuần 1 đến tuần 15 thực hiện 1
<b>Học kì II :18 tuần</b>
<i><b>(68 tiết+4 tiết *)</b></i> <i><b>53 tiết ( + 3 tiết *) = 56</b></i>
Từ tuần 20 đến tuần 35 thực hiện 3 tiết
/tuần (= 48 tiết).
Từ tuần 36 đến tuần 37 thực hiện 4
tiết/tuần (= 8 tiết)
<i><b>15 tiết ( + 1 tiết *) = 16</b></i>
Từ tuần 20 đến tuần 35 thực hiện
1 tiết/tuần (= 16 tiết).
PHẦN SỐ HỌC
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
<b>I.Ôn tập và bổ túc </b>
<b>về số tự nhiên.</b>
(39 tiết)
§1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
1
§2.Tập hợp các số tự nhiên
2
§3.Ghi số tự nhiên
3
§4.Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
4
Luyện tập
5
§5.Phép cộng và phép nhân - Luyện tập.
6,7,8
§6.Phép trừ và phép chia - Luyện tập.
9,10,11
§7.Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số - Luyện tập. 12,13
§8.Chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
§9.Thứ tự thực hiện các phép tính - Luyện tập.
15; 15*
Ôn tập. 16, 17
<i> Kiểm tra 45 phút</i> 18
§10.Tính chất chia hết của một tổng - Luyện tập. 19; 19*
§11.Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 - Luyện tập 20, 21
§12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 - Luyện tập 22, 23
§13.Ước và bội. 24
§14.Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố -
Luyện tập 25, 26
§15.Phân tích một số ra thừa số ngun tố -Luyện
tập.
27, 28
§16.Ước chung và bội chung - Luyện tập. 29,30
§17.Ước chung lớn nhất - Luyện tập 31,32,33
§18.Bội chung nhỏ nhất - Luyện tập 34,35,36
<i> Ôn tập chương I</i> 37,38
<i> Kiểm tra 45phút (Chương I)</i> 39
II.Số nguyên(29 tiết) §1.Làm quen với các nguyên âm 40
§2.Tập hợp các số nguyên 41
Luyện tập. 41*
§3.Thứ tự trong tập hợp các số nguyên -Luyện tập 42, 43
§4.Cộng hai số nguyên cùng dấu 44
§5.Cộng hai số nguyên khác dấu. 45
§6.Tính chất của phép cộng các số ngun - Luyện
tập 47, 48
<i>Ơn tập học kì I</i> 49,50,51
<i>Kiểm tra học kì I (90 phút - cả số và hình)</i> 52,53
§7.Phép trừ hai số nguyên - Luyện tập 54,55
§8.Quy tắc dấu ngoặc 56
Luyện tập về quy tắc dấu ngoặc - Trả bài kiểm tra
học kì I(cả số và hình)
57, 58
(Hết HKI)
§9.Quy tắc chuyển vế. 59
§10.Nhân hai số nguyên khác dấu 60
§11.Nhân hai số nguyên cùng dấu 61
Luyện tập 62
§12.Tính chất của phép nhân - Luyện tập. 63, 64
§13.Bội và ước của một số nguyên - Luyện tập. 65; 65*
<i>Ôn tập chương II</i> 66,67
<i>Kiểm tra 45 phút(chương II)</i> 68
§1.Mở rộng khái niệm phân số 69
§2.Phân số bằng nhau 70
§3.Tính chất cơ bản của phân số . 71
<b>III.Phân số</b>
(43 tiết) Luyện tập 71*
§6.So sánh phân số 77
§7.Phép cộng phân số. 78
Luyện tập 79
§8.Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Luyện
tập.
80, 81
§9.Phép trừ phân số - Luyện tập 82,83
§10.Phép nhân phân số - Luyện tập 84; 84*
§11.Tính chất cơ bản của phép nhân phân số-
Luyện tập
85; 86
§12.Phép chia phân số - Luyện tập 87,88
§13.Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập. 89, 90
Ơn tập các phép tính về phân số và số thập phân
với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc máy tính
tương đương.
91, 92
<i>Kiểm tra 45 phút</i> 93
§14.Tìm giá trị phân số của một số cho trước -
Luyện tập
94, 95,96
§15.Tìm một số biết giá trị một phân số của nó -
Luyện tập
97, 98,99
§16.Tìm tỷ số của hai số - Luyện tập 100,101
<i>Ôn tập chương </i>III <i>với sự trợ giúp của máy tính </i>
<i>CASIO hoặc máy tính tương đương.</i>
102, 103
<i>Ơn tập HKII. </i> 104,105
<i>Kiểm tra HKII (90 phút - cả số và hình)</i> 106,107
<i>Trả bài kiểm tra HKII (cả số và hình); hướng dẫn </i>
<i>ơn tập trong hè.</i> 110,111
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
<b>I.Đoạn </b>
<b>thẳng</b>
(14 tiết) §1.Điểm. Đường thẳng 1
§2.Ba điểmthẳng hàng 2
§3.Đường thẳng đi qua hai điểm 3
§4.Thực hành trồng cây thẳng hàng 4
§5.Tia. 5
Luyện tập 6
§6.Đoạn thẳng 7
§7.Độ dài đoạn thẳng 8
§8.Khi nào thì AM + MB = AB. 9
Luyện tập 10
§9.Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11
§10.Trung điểm của đoạn thẳng. Luyện tập 12
<i>Ôn tập chương I</i> 13; 13*
<i>Kiểm tra 45 phút ( chương I)</i>
14
Hết HKI
<b>II. Góc</b>
(15 tiết) §1.Nửa mặt phẳng 15
§2.Góc 16
§3.Số đo góc 17
Luyện tập 19
§5.Vẽ góc cho biết số đo 20
§6.Tia phân giác của góc.
Luyện tập
21
22
§7.Thực hành : Đo góc trên mặt đất 23,24
§8.Đường trịn 25
§9.Tam giác. 26
Luyện tập. 26*
Ơn tập chương II <i>với sự trợ giúp của máy tính CASIO hoặc </i>
<i>máy tính tương đương.</i>
27,28
Kiểm tra 45 phút ( chương II) 29
Hết HKII
<b>*Kiểm tra 15 phút các trường THCS thực hiện kế hoạch : </b>
<b>+HKI: 02 bài số học & 01 bài hình học.</b>
Từ tuần 3 đến tuần 6: 1 bài số hoặc hình.
Từ tuần 8 đến tuần 11: 1 bài số hoặc hình.
Từ tuần 12 đến tuần 15: 1 bài số .
<b>+HKII: 02 bài số học & 01 bài hình học.</b>
Từ tuần 24 đến tuần 26: 1 bài số hoặc hình.
Từ tuần 27 đến tuần 30: 1 bài số hoặc hình.
Từ tuần 31 đến tuần 34: 1 bài số .
Cả năm: thực hiện 37 tuần gồm 140 tiết.+ 8 tiết*
Học kì I: thực hiện 19 tuần gồm 72 tiết.+ 4 tiết*
Học kì II:thực hiện 18 tuần gồm 68 tiết + 4 tiết*.
<i><b>Cả năm</b></i>
<i><b>140 tiết</b></i>
<i><b>Đại số</b></i>
<i><b>70 tiết</b></i>
<i><b>Hình học</b></i>
<i><b>70 tiết</b></i>
<b>Học kì I :</b>
<b>19 tuần</b>
<b>(72 tiết + 4 tiết*</b>
<b>)</b>
<b>40 tiết ( + 3 tiết*) = 43</b>
Từ tuần 1 đến tuần 14 thực hiện
2 tiết/tuần (= 28 tiết)
Từ tuần 15 đến tuần 19 thực hiện
3 tiết/tuần (= 15tiết).
<b>32 tiết (+ 1 tiết*) =33</b>
Từ 2 tiết/tuần (= 28 tiết)tuần 1
đến tuần14 thực hiện
Từ 1 tiết/ tuần (= 5 tiết)tuần 15
đến tuần 19 thực hiện
<b>Học kì II :</b>
<b>18 tuần</b>
<b>(68 tiết +4 tiết *</b>
<b>)</b>
<b>30 tiết ( + 3 tiết*) = 33</b>
Từ 1 tiết/tuần (= 4 tiết)tuần 20 đến
tuần 23 thực hiện
Từ tuần 24 đến tuần 36 thực hiện
<b>38 tiết ( + 1 tiết*) = 39</b>
Từ 3 tiết/tuần (= 12 tiết)tuần 20
đến tuần 23 thực hiện
2 tiết/tuần (= 26 tiết)
Tuần 3 tiết.37 thực hiện
đến tuần 36 thực hiện
Tuần 1 tiết.37 thực hiện
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
<b>I</b>
<b>Số hữu tỉ. </b>
<b>Số thực</b>
(22 tiết)
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
§3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng trừ nhân chia số thập phân - Luyện tập
4, 5
§5.Lũy thừa của một số hữu tỉ 6
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) 7
Luyện tập 8
§7. Tỉ lệ thức - Luyện tập. 9, 10
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Luyện tập. 11, 12
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn -
Luyện tập.
13, 14
§10. Làm trịn số - Luyện tập. 15, 16
§11. Số vơ tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17
§12. Số thực 18
Luyện tập 19
Ôn tập chương I 20,21,21*
Kiểm tra chương I (45phút) 22
<b>II</b>
<b>Hàm số và</b>
<b>đồ thị</b>
(18 tiết)
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận 23
§2. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ thuận 24
Luyện tập. 25
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 26
§4. Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch 27
Luyện tập 28
§5. Hàm số- Luyện tập. 29,30
§6. Mặt phẳng tọa độ - Luyện tập. 31,32
Ôn tập chương II 33 ; 33*
Kiểm tra chương II (45phút) 34
Ơn tập học kì I 35,36,36*
Kiểm tra học kì I (90 phút –cùng với tiết 31 hình học) 37
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) -Luyện tập 38-39
Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số) 40
Hết HKI
<b>III</b>
<b>Thống kê</b>
(10 tiết)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập. 41, 42
§2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu - Luyện tập. 43, 44
§3. Biểu đồ - Luyện tập. 45, 46
§4. Số trung bình cộng - Luyện tập. 47, 48
Kiểm tra chương III (45 phút) 50
§1. Khái niệm biểu thức đại số 51
§2. Giá trị của một biểu thức đại số 52
<b>V</b>
<b>Biểu thức </b>
<b>đại số</b>
(20 tiết)
§3. Đơn thức 53
§4. Đơn thức đồng dạng 54
Luyện tập 55
§5. Đa thức 56
§6. Cộng, trừ đa thức 57
Luyện tập 58
§7. Đa thức một biến 59
§8. Cộng, trừ đa thức một biến 60
Luyện tập 61
§9. Nghiệm của đa thức một biến - Luyện tập 62,63
Ôn tập chương IV 64; 64*
Kiểm tra chương IV (45 phút ) 65
Ôn tập HKII. 66,66*
Kiểm tra HKII (90 phút -Kết hợp tiết 69 hình học) 67
Ôn tập cuối năm. 68,69
Trả bài kiểm tra HKII (phần đại số ) 70
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
<b>I</b>
<b>Đường thẳng </b>
<b>vng góc và </b>
<b>đường thẳng </b>
<b>song song</b>
(16 tiết)
§1. Hai góc đối đỉnh - Luyện tập. 1, 2
§2. Hai đường thẳng vng góc - Luyện tập. 3, 4
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng
5
§4. Hai đường thẳng song song 6
Luyện tập 7
§5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song - Luyện tập. 8, 9
§6. Từ vng góc đến song song - Luyện tập. 10, 11
§7. Định lý - Luyện tập. 12, 13
Ơn tập chương I 14, 15,
15*
Kiểm Tra chương I(45 phút) 16
<b>II</b>
<b>Tam Giác</b>
(30 tiết)
§1. Tổng ba góc trong một tam giác 17,18
Luyện tập 19
§2. Hai tam giác bằng nhau - Luyện tập. 20, 21
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh -
cạnh - cạnh (c.c.c) - Luyện tập 22, 23, 24
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh -
góc - cạnh (c.g.c) - Luyện tập
25, 26
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc -
cạnh - góc (g.c.g) - Luyện tập
27, 28
Kiểm tra học kì I (90 phút –cùng với tiết 37đại số) 31
Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học) 32
§6. Tam giác cân - Luyện tập 35, 36
§7. Định lý pitago - Luyện tập 37, 38,39
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vng -
Luyện tập
40, 41
Thực hành ngồi trời 42,43
Ôn tập chương II 44,45;45*
Kiểm Tra chương II (45 phút) 46
<b>III</b>
<b> Quan hệ giữa </b>
<b>các yếu tố của </b>
<b>tam giác. Các </b>
<b>đường đồng </b>
<b>qui trong tam </b>
<b>giác.</b>
(24 tiết)
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Luyện tập
47, 48
§2. Quan hệ giữa đường vng góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu - Luyện tập
49, 50
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng
thức tam giác - Luyện tập
51, 52
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác - Luyện tập 53, 54
§5. Tính chất tia phân giác của một góc - Luyện tập 55, 56
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác - Luyện
tập
57, 58
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng -
Luyện tập
59, 60
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác - Luyện
tập 61, 62
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác - Luyện tập 63, 64
Ôn tập chương III 65
Ôn tập HKII . 66,67,68
Kiểm tra HKII(90 phút - Kết hợp tiết 67 đại số ) 69
Trả bài kiểm tra HK II (phần hình học) 70
Cả năm: thực hiện 37 tuần gồm 140 tiết.+ 8 tiết*
Học kì I: thực hiện 19 tuần gồm 72 tiết.+ 4 tiết*
Học kì II:thực hiện 18 tuần gồm 68 tiết.+ 4 tiết*
<i><b>Cả năm</b></i>
<i><b>140 tiết</b></i>
<i><b>Đại số</b></i>
<i><b>70 tiết</b></i>
<i><b>Hình học</b></i>
<i><b>70 tiết</b></i>
<b>Học kì I :</b>
<b>19 tuần</b>
<b>(72 tiết + 4 </b>
<b>tiết* )</b>
<b>42 tiết ( + 3 tiết*) = 45</b>
Từ 2 tiết/Tuần (=24 tiết)Tuần 1 đến
Tuần 12 thực hiện
Từ 3 tiết/T (= 21tiết ).Tuần 13 đến
Tuần 19 thực hiện
<b>30 tiết ( + 1 tiết*) = 31</b>
Từ 2 tiết/Tuần (= 24 tiết )Tuần 1 đến
Tuần 12 thực hiện
Từ 1 tiết/T (= 7 tiết )Tuần 13 đến
<b>18 tuần</b>
<b>(68 tiết + 4 </b>
<b>tiết * )</b>
Từ 1 tiết/tuần (= 8 tiết)tuần 20 đến
tuần 27 thực hiện
Từ 2 tiết/tuần (= 14 tiết)tuần 28
đến tuần 34 thực hiện
Từ tuần 35 đến tuần 37 thực hiện 3
tiết/tuần (= 9 tiết)
Từ 3 tiết/tuần (= 24 tiết)Tuần 20 đến
tuần 27 thực hiện
Từ 2 tiết/tuần (= 14 tiết).tuần 28 đến
tuần 37 thực hiện
Từ tuần 35 đến tuần 37 thực hiện 1
tiết/tuần (= 3 tiết)
Chương Mục Tiết thứ
<b>I</b>
<b>Phép nhân và </b>
<b>phép chia đa </b>
<b>thức.</b>
(21 tiết)
§1. Nhân đơn thức với đa thức. 1
§2. Nhân đa thức với đa thức - Luyện tập 2, 3
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ - Luyện tập 4, 5
§4, §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp) - Luyện
tập. 6,7, 8
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
đặt nhân tử chung.
9
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức.
10
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm hạng tử - Luyện tập.
11, 12
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
phối hợp nhiều phương pháp - Luyện tập. 13, 14
§10. Chia đơn thức cho đơn thức. 15
§11. Chia đa thức cho đơn thức. 16
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 17
Luyện tập 18
Ôn tập chương I. 19;19*
Kiểm tra chương I(45 phút). 20
<b>II</b>
<b> Phân thức </b>
<b>đại số.</b>
(19 tiết)
§1. Phân thức đại số. 21
§2. Tính chất cơ bản của phân thức - Luyện tập. 22; 22*
§3. Rút gọn phân thức - Luyện tập. 23, 24
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức - Luyện
tập.
25, 26
§5. Phép cộng các phân thức đại số. 27
§6. Phép trừ các phân thức đại số. 28
Luyện tập. 29
§7. Phép nhân các phân thức đại số - Luyện tập. 30; 30*
§8. Phép chia các phân thức đại số - Luyện tập. 31,32
§9. Biến dổi các biểu thức hữu tỉ - Luyện tập. 33,34
Ôn tập chương <b>II</b> 35
Ơn tập học kì I 37, 38
Kiểm tra học kì I (90 phút - kết hợp tiết 31 hình học) 39
§1. Mở đầu về phương trình. 40
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 41
Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số) 42 Hết HKI
<b>III</b>
<b>Phương trình</b>
<b>bậc nhất một</b>
<b>ẩn.</b>
(16 tiết)
§3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0. 43
Luyện tập. 44
§4. Phương trình tích - Luyện tập. 45, 46
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức. 47, 48
Luyện tập. 49
§6. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình. 50
§7. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình (tiếp) 51, 52
Luyện tập. 53
Ơn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính Casio. 54, 55; 55*
Kiểm tra chương III (45 phút). 56
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 57
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. 58
<b>IV</b>
<b>Bất phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất một ẩn.</b>
(14 tiết)
Luyện tập. 59
§3. Bất phương trình một ẩn. 60
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. 61
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). 62
Luyện tập. 63
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 64
Ôn tập chương IV. 65
Kiểm tra chương IV(45 phút) 66
Ôn tập HKII. 67, 67*
Kiểm tra HKII (90 phút -Kết hợp tiết 69 hình học) 68
Ơn tập cuối năm. 69, 69*
Trả bài kiểm tra HKII (phần đại số ) 70
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
I
TỨ GIÁC
(25 tiết)
§1. Tứ giác. 1
§2. Hình thang . 2
§3. Hình thang cân. 3
Luyện tập. 4
§4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang. 6
Luyện tập. 7
§5. Dựng hình bằng thước và compa, dựng hình thang - Luyện
tập. 8, 9
§6. Đối xứng trục - Luyện tập. 10, 11
§7. Hình bình hành - Luyện tập. 12, 13
§8. Đối xứng tâm - Luyện tập. 14, 15
§9. Hình chữ nhật - Luyện tập. 16, 17
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
-Luyện tập.
18, 19
§11. Hình thoi - Luyện tập. 20, 21
§12. Hình vng - Luyện tập. 22, 23
Ôn tập chương I 24; 24*
Kiểm tra chương I (45 phút) 25
II
ĐA
GIÁC,
(11 tiết)
§1. Đa giác, đa giác đều. 26
§2. Diện tích hình chữ nhật. 27
Ơn tập học kì I 28
Kiểm tra học kì I (90 phút -kết hợp tiết 37 đại số) 29
Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học) 30
Hết HKI
§3. Diện tích hình tam giác - Luyện tập. 31,32
§4. Diện tích hình thang. 33
§5. Diện tích hình thoi. 34
§6. Diện tích đa giác. 35
Luyện tập. 36
III
TAM
§1. Định lý Thalet trong tam giác. 37
§2. Định lý đảo và hệ quả của Thalet. 38
Luyện tập 39
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác - Luyện tập. 40, 41
§4. Khái niệm tam giác đồng dạng - Luyện tập. 42, 43
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất. 44
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai. 45
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. 46
Luyện tập. 47
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vng - Luyện
tập. 48, 49
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 50
Thực hành: Đo chiều cao của vật, đo khoảng cách giữa hai
điểm trong đó có một điểm khơng thể tới được.
Kiểm tra chương III (45 phút). 54
IV
HÌNH
LĂNG
TRỤ
ĐỨNG –
HÌNH
CHĨP
ĐỀU.
(16 tiết)
§1. Hình hộp chữ nhật. 55
§2. Hình hộp chử nhật (tt). 56
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật. 57
Luyện tập. 58
§4. Hình lăng trụ đứng . 59
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. 60
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng. 61
Luyện tập. 62
§7. Hình chóp đều, hình chóp cụt đều. 63
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp cụt đều. 64
§9. Thể tích của hình chóp đều. 65
Luyện tập 66
Ôn tập chương IV. 67
Ôn tập HKII 68
Kiểm tra HKII (90 phút -Kết hợp tiết 68 đại số ) 69
Trả bài kiểm tra HKII (phần hình học) 70
Cả năm: thực hiện 37 tuần gồm 140 tiết.
Học kì I: thực hiện 19 tuần gồm 72 tiết+4 tiết *
Học kì II:thực hiện 18 tuần gồm 68 tiết + 4 tiết *.
<i><b>Cả năm</b></i>
<i><b>140 tiết</b></i> <i><b>Đại số</b><b>70 tiết + 6 tiết *</b></i> <i><b>Hình học</b><b>70 tiết + 2 tiết *</b></i>
<b>Học kì I :</b>
<b>19 tuần</b>
<b>(72 tiết + 4 </b>
<b>tiết* )</b>
<b>36 tiết ( + 3 tiết *) = 39</b>
-Từ 2 tiết/Tuần (= 36 tiết )Tuần 1
đến Tuần 18 thực hiện
- 3 tiết/Tuần (= 3 tiết ).Tuần19 thực
hiện
<b>36 tiết ( + 1 tiết *) = 37</b>
-Từ Tuần1 đến 2 tiết/Tuần (= 36
tiết )Tuần 18 thực hiện
-Tuần 1 tiết/ Tuần19 thực hiện (= 1
tiết )
<b>Học kì II :</b>
<b>18 tuần</b>
<b>(68 tiết+4 tiết</b>
<b>* )</b>
<b>34 tiết ( + 3 tiết *) = 37</b>
-Từ 2 tiết/Tuần(= 34 tiết)Tuần 20
đến Tuần 36 thực hiện
-Tuần 3 tiết/Tuần (= 337 thực hiện
tiết)
<b>34 tiết ( + 1 tiết *) = 35</b>
-Từ 2 tiết/T (= 34 tiết)Tuần 20 đến
Tuần 34 thực hiện
-Tuần 1 tiết/Tuần (= 1 tiết)37 thực
hiện
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
I.CĂN
BẬC §1. Căn bậc hai.
HAI;CĂN
BẬC BA.
(18 tiết) §2.Căn bậc hai và hằng đẳng thức . Luyện tập
2, 3
§3.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương - Luyện tập.
4, 5
6,7
§5.Bảng căn bậc hai.
8
§6.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Luyện tập.
9, 10
§7.Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Luyện tập.
11, 12
§8.Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai - Luyện tập.
13, 14
§9. Căn bậc ba.
15
<i>Ơn tập chương I</i>
16,17; 17*
<i>Kiểm tra chương I.( 45 phút)</i>
18
II.HÀM
SỐ BẬC
NHẤT.
§1.Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số - Luyện tập
19, 20
§2.Hàm số bậc nhất - Luyện tập
21, 22
§3.Đồ thị hàm số y = ax + b - Luyện tập
23, 24
§4.Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau - Luyện
tập.
25; 26
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b.
27
Luyện tập .
28
Ôn tập chương II
29, 29*
<i>Kiểm tra chương II.(45 phút).</i>
30
HAI
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHẤT
HAI ẨN.
<i>Ơn tập học kì I. </i> 31,32, 32*
Kiểm tra học kì I (90 phút - kết hợp tiết 34 hình)
33
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
(17 tiết)
§2.Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
35
Trả bài kiểm tra học kì I (phần đại số)Trả bài kiểm tra học kì
I (phần đại số)
36
Hết HKI
§3.Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.
37
Luyện tập. 38
§4.Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số -
Luyện tập
39,40
§5.Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình.
41
§6.Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình. Luyện tập.
42, 43, 44
<i>Ôn tập chương III.</i>
45, 45*
Kiểm tra chương III( 45 phút ).
46
IV.HÀM
SỐ
y = ax2
(a≠0)
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC HAI
MỘT ẨN.
§1.Hàm số y = ax2<sub>(a ) - Luyện tập.</sub>
47, 48
§2. Đồ thị hàm số y = ax2<sub>(a ) - Luyện tập.</sub>
49, 50
§3.Phương trình bậc hai một ẩn - Luyện tập.
51, 52
§4.Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập.
53, 54
§5.Cơng thức nghiệm thu gọn - Luyện tập.
55,56
§6.Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Luyện tập.
57, 58
§7.Phương trình qui về phương trình bậc hai - Luyện tập.
59, 60
§8.Giải bài tốn bằng cách lập phương trình - Luyện tập.
61, 62
Ôn tập chương IV.
63; 63*
Kiểm tra chương IV(45 phút).
64
Ôn tập HKII
65,66,66*
Kiểm tra HKII (90 phút -Kết hợp tiết 69 hình học) 67
Ơn tập cuối năm. 68,69
<i><b>Chương</b></i> <i><b>Mục</b></i> <i><b>Tiết thứ</b></i>
I.HỆ
THỨC
LƯỢNG
TRONG
TAM GIÁC
VNG.
(19 tiết)
§1.Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
- Luyện tập.
1,2,3,4
§2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn - Luyện tập.
5,6, 7
§3. Bảng lượng giác - Luyện tập.
8, 9
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vng -
Luyện tập.
10,11
12,13
§5. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Thực hành ngồi trời .
14
15
Ơn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính Casio hoặc
máy tính có chức năng tương đương).
16,17,18
Kiểm tra chương I(45 phút)
19
II.ĐƯỜNG
TRỊN
(17 tiết) §1.Sự xác định đường trịn. Tính chất đối xứng của đường trịn - Luyện tập.
§2. Đường kính và dây của đường trịn - Luyện tập.
22, 23
§3.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
24
§4.Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.
25
Luyện tập.
26
§5.Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trịn
27
§ 6.Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau - Luyện tập.Luyện
tập.
28
§ 7.Vị trí tương đối của hai đường trịn. 29
§ 8.Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) - Luyện
tập.
30, 31
Ơn tập chương II
32
Ơn tập học kì I
Kiểm tra học kì I (90 phút - kết hợp tiết 33 đại số)
34
§1.Góc ở tâm. Số đo cung 35
III.GĨC
VỚI
ĐƯỜNG
TRỊN.
(21 tiết)
Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học)
36 Hết HKI
Luyện tập.
37
§2.Liên hệ giữa cung và dây.
38
§3. Góc nội tiếp - Luyện tập.
39,40
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Luyện tập.
41, 42
§5.Góc có đỉnh ở trong đường trịn. Góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn - Luyện tập.
43,44
§6.Cung chứa góc.
45
§6.Cung chứa góc (tiếp theo) - Luyện tập.
46,47
§7.Tứ giác nội tiếp - Luyện tập.
48,49
§8. Đường trịn ngoại tiếp. Đường trịn nội tiếp - Luyện tập
50; 50*
§9.Độ dài đường trịn, cung trịn - Luyện tập.
51,52
§10.Diện tích hình trịn, hình quạt trịn - Luyện tập.
53,54
Ơn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính Casio hoặc
máy tính có chức năng tương đương).
55,56
Kiểm tra chương III(45 phút).
57
IV.HÌNH
TRỤ.HÌNH
NĨN.HÌNH
CẦU.
(13tiết)
§1.Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ - Luyện
tập.
58, 59
§2.Hình nón. Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích
hình nón, hình nón cụt - Luyện tập.
60, 61
§3.Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu - Luyện
tập.
62,63,64
Ơn tập chương IV
Ôn tập HKII
66,67,68
Kiểm tra HKII (90 phút -Kết hợp tiết 67 đại số ) 69
Trả bài kiểm tra HKII (phần hình học) 70
<b>*Kiểm tra 15 phút đối với khối 7;8;9 các trường THCS thực hiện kế hoạch:</b>
<b>+HKI: 02 bài đại số & 01 bài hình học.</b>
Từ tuần 3 đến tuần 6: 1 bài đại số hoặc hình.
Từ tuần 8 đến tuần 11: 1 bài đại số hoặc hình.
Từ tuần 12 đến tuần 15: 1 bài đại số .
<b>+HKII: 02 bài đại số & 01 bài hình học.</b>
Từ tuần 24 đến tuần 26: 1 bài số hoặc hình.
Từ tuần 27 đến tuần 30: 1 bài đại số hoặc hình.
Từ tuần 31 đến tuần 34: 1 bài đại số .
<b>*Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:</b>
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 2 bài, Hình học 2 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài
Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.
<b>1.Phân chia theo học kì:</b>
<b>Cả năm 140 tiết</b> <b>Đại số 90 tiết</b> <b>Hình học 50 tiết</b>
Học kì 1: 19 tuần
72 tiết
<b>46 tiết</b>
<b>8 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>11 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>26 tiết</b>
<b>12 tuần đầu : Mỗi tuần 1 tiết</b>
7 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết
Học kì 2: 18 tuần
68 tiết
<b>44 tiết</b>
<b>8 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>10 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>24 tiết</b>
<b>12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>6 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
Phân chia theo tuần:
<b>Tuần Tiết</b> <b>ĐẠI SỐ 10<sub>Tên bài</sub></b> <b>Tiết</b> <b>HÌNH HỌC 10<sub>Tên bài</sub></b>
<b>tiết)</b>
<b>1</b>
1
2
3
Mệnh đề chứa biến (mục 1, 2,3, 4)
Mệnh đề chứa biến (mục 5, 6,7)
Áp dụng mệnh đề vào suy luận (mục 1,
2)
1 Các định nghĩa (mục 1,
2)
<b>2</b>
4
5
6
Áp dụng mệnh đề vào suy luận (cịn lại)
Bài tập
Tập hợp và các phép tốn trên tập hợp
(mục 1, 2)
2 Các định nghĩa (mục 3)
– Bài tập
8
9 (mục 3, 4)Bài tập
Số gần đúng (mục 1, 2)
(mục1,2)
<b>4</b>
10
11
12
Số gần đúng (mục 3, 4)
Bài tập
<b>Ôn tập chương I</b>
4 Tổng của hai vectơ
(mục 3) – Bài tập
<b>5</b>
13
14
15
<b>Kiểm tra 45’</b>
5 Hiệu của hai vectơ
<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT </b>
<b>VÀ BẬC HAI (10 tiết)</b>
Đại cương về hàm số (mục 1, 2a)
Đại cương về hàm số (mục 2b, 3)
<b>6</b>
16
17
18
Đại cương về hàm số (mục 4)
Bài tập
Hàm số bậc nhất
6 Bài tập
<b>7</b>
19
20
21
Bài tập
Hàm số bậc hai (mục 1, 2)
Hàm số bậc hai (mục 3)
7 Tích của một vectơ với
một số (mục 1, 2)
<b>8</b>
22
23
24
Bài tập
<b>Ôn tập chương II</b> 8 Tích của một vectơ với
một số (mục 3, 4)
<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH. HỆ</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (17 tiết)</b>
Đại cương về phương trình (mục 1, 2) –
BT
<b>9</b>
25
26
Đại cương về phương trình (mục 3, 4, 5)
– Bài tập
Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn
(mục1,2)
9 Bài tập
<b>10</b> 2728 Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn (mục 3)
Bài tập
10 Trục toạ độ và hệ trục
toạ độ (mục 1, 2, 3)
<b>11</b>
29
30
Một số phương trình quy về phương trình
bậc nhất và bậc hai một ẩn (mục 1)
Một số phương trình quy về phương trình
bậc nhất và bậc hai một ẩn (mục 2)
11 Trục toạ độ và hệ trục
toạ độ (mục 4, 5, 6)
<b>12</b> 31
32
Bài tập
Kiểm tra 45’
12 Bài tập
<b>13</b>
33
34
Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
(mục1, 2)
Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (mục
3)
13
14
Ôn tập chương I
<b>Kiểm tra 45’</b>
<b>14</b> 35
36 Thực hành giải tốn trên máy tính cầm tay
Bài tập
15
16 Tích vơ hướng của hai
vectơ (mục1-3 Đ.lí)
<b>15</b>
37
38 Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai 2 ẩn
Một số ví dụ về hệ phương trình bậc hai
2 ẩn
17
18
Tích vơ hướng của hai
vectơ (cịn lại)
Bài tập
<b>16</b>
39
40
Bài tập
Ơn tập cuối học kỳ I
19
20
Hệ thức lượng trong
tam giác (mục 1, 2)
Hệ thức lượng trong
tam giác (mục 3, 4)
<b>17</b> 41<sub>42</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b> 21<sub>22</sub> <b>Ơn tập học kì I<sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b>
<b>18</b>
43
44
<b>Ôn tập chương III </b>
23
24
Hệ thức lượng trong
tam giác (mục 5)
Bài tập
<b>CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC VÀ</b>
<b>BẤT PHƯƠNG TRÌNH (26tiết)</b>
Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng
thức (mục1, 2)
<b>19</b> 45
46
Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng
thức (còn lại)
<b>Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I</b>
25
26 <b>Ôn tập chương II Trả bài kiểm tra cuối </b>
<b>học kỳ I</b>
<b>20</b>
47
48
49
Các ví dụ về bất đẳng thức
Đại cương về bất phương trình
Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất một ẩn (mục 1)
<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG </b>
<b>PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG</b>
<b> MẶT PHẲNG (24 tiết)</b>
27 Phương trình tổng quát
của đường thẳng
<b>21</b>
50
51
52
Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất một ẩn (mục 2)
Bài tập
Dấu nhị thức bậc nhất (mục 1, 2a)
28 Phương trình tổng quát
của đường thẳng - Bài
tập
<b>22</b>
53
54
55
Dấu nhị thức bậc nhất (mục 2b-c)
Bài tập
Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn (mục 1)
29 Phương trình tham số
của đường thẳng
<b>23</b>
56
57
58
Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc nhất hai ẩn (mục 2, 3)
Bài tập
Dấu tam thức bậc hai
30 Phương trình tham số
của đường thẳng -Các
ví dụ – Bài tập
<b>24</b>
59
60
61
Bài tập
Bất phương trình bậc hai (mục 1, 2)
Bất phương trình bậc hai (mục 3) – BT
31 Khoảng cách và góc
Một số phương trình và bất phương trình
quy về bậc hai (mục 1)
Một số phương trình và bất phương trình
quy về bậc hai (mục 2)
32 Khoảng cách và góc
(mục 2)
66
67
<b>Kiểm tra 45’</b>
<b>CHƯƠNG V: THỐNG KÊ (9 tiết)</b>
Một vài khái niệm mở đầu
<b>27</b>
68
69
70
Trình bầy một mẫu số liệu (mục 1, 2) –
Bài tập
Trình bầy một mẫu số liệu (mục 3) – Bài
tập
Các số đặc trưng của mẫu số liệu (mục 1,
2)
34 Đường tròn (mục 3)
<b>28</b>
71
72
Các số đặc trưng của mẫu số liệu (mục 3,
4)
Thực hành giải toán trên máy tính cầm
tay
35 Bài tập
<b>29</b> 73<sub>74</sub> Bài tập <sub>Ơn tập chương V</sub> 36 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>30</b>
75
76
<b>Kiểm tra 45’</b> 37 Đường Elíp (mục 1, 2)
<b>CHƯƠNG VI: GĨC LƯỢNG GIÁC </b>
<b>VÀ CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (15</b>
<b>tiết)</b>
Góc và cung lượng giác (mục 1, 2a)
<b>31</b>
77
78
Góc và cung lượng giác (mục 2b - 3) -
Bài tập
Giá trị lương giác của góc (cung) lượng
giác (mục 1, 2)
38 Đường Elíp (mục 3) –
Bài tập
<b>32</b>
79
80
Giá trị lương giác của góc (cung) lượng
giác (mục 3, 4)
Bài tập
39
40
Bài tập
Đường Hypebol (mục
1, 2)
<b>33</b> 81
82
Giá trị lượng giác của các cung có liên
quan đặc biệt
Bài tập
41
42 Đường Hypebol (mục 3)
Bài tập
<b>34</b> 83<sub>84</sub> <b> Ôn tập cuối năm</b><sub>Ôn tập cuối năm</sub> 43<sub>44</sub> Đường Parabol <sub>Bài tập</sub>
<b>35</b> 85<sub>86</sub> Ôn tập cuối năm<b><sub>Kiểm tra cuối năm</sub></b> 45<sub>46</sub> Ôn tập cuối năm <b><sub>Kiểm tra cuối năm</sub></b>
<b>36</b>
87
88
Một số công thức lượng giác (mục 1, 2)
Một số công thức lượng giác (mục 3)-
Bài tập
47
48
Ba đường cơníc
Bài tập
<i><b>Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:</b></i>
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.
<i><b>Phân chia theo học kì:</b></i>
<b>Cả năm 105 tiết</b> <b>Đại số 62 tiết</b> <b>Hình học 43 tiết</b>
Học kì 1: 19 tuần
54 tiết
<b>32 tiết</b>
<b>13 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b> 6 tuần sau: Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>22 tiết</b>
<b>16 tuần đầu : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b> 3 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
Học kì 2: 18 tuần
51 tiết
<b>30 tiết</b>
<b>12 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>6 tuần sau : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>21 tiết</b>
<b>15 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>3 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<i><b>Phân chia theo tuần:</b></i>
<b>Tuần Tiết</b> <b>ĐẠI SỐ 10<sub>Tên bài</sub></b> <b>Tiết</b> <b>HÌNH HỌC 10<sub>Tên bài</sub></b>
<b>1</b>
<b>CHƯƠNG I. MỆNH ĐỀ- TẬP HỢP (8 tiết)</b> <b>CHƯƠNG I: VECTƠ (13 </b>
tiết)
1
2 Mệnh đề (mục I, II)Mệnh đề (còn lại) 1 Các định nghĩa (mục 1, 2)
<b>2</b> 3
4
Bài tập
Tập hợp
2 Các định nghĩa (còn
lại)- Bài tập
<b>3</b>
5
6
Các phép toán trên tập hợp- Các tập hợp
số
Bài tập
3 Tổng hiệu hai véctơ
(mục 1, 2, 3)
<b>4</b> 7
8
Số gần đúng. Sai số. Bài tập
Ôn tập chương I
4 Tổng hiệu hai véctơ
(mục 4, 5)
<b>5</b>
<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ </b>
<b>BẬC HAI (8 tiết)</b>
5 Bài tập
9
10
Hàm số (mục I)
Hàm số (còn lại)
<b>6</b> 11<sub>12</sub> Hàm số y = ax + b<sub>Bài tập</sub> 6 Tích của một số với một<sub>véctơ (mục 1, 2,3, 4)</sub>
<b>7</b> 13<sub>14</sub> Hàm số bậc hai (mục I)<sub>Hàm số bậc hai (Cịn lại)</sub> 7 Tích của một số với một<sub>véctơ (còn lại). Bài tập</sub>
<b>8</b> 15<sub>16</sub> Ôn tập chương II<b><sub>Kiểm tra 45’</sub></b> 8 Bài tập
<b>9</b> <b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (11 tiết)</b>
18 Đại cương về phương trình (cịn lại) 2b)
<b>10</b>
19
20
Bài tập
Phương trình quy về phương trình bậc
nhất và bậc hai (mục I )
10 Hệ trục toạ độ (cịn lại)
<b>11</b>
21
22
Phương trình quy về phương trình bậc
nhất và bậc hai (cịn lại)
Bài tập
11 Bài tập
<b>12</b>
23
24
Phương trình và hệ phương trình bậc
nhất nhiều ẩn (mục I)
Phương trình và hệ phương trình bậc
nhất nhiều ẩn (cịn lại)
12 Ôn tập chương I
<b>13</b> 25<sub>26</sub> Bài tập<sub>Thực hành giải trên máy tính cầm tay</sub> 13 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>14</b>
27 Ơn tập chương III
<b>CHƯƠNG II: TÍCH VƠ </b>
<b>HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ </b>
<b>VÀ ỨNG DỤNG (15 tiết)</b>
14 Giá trị lượng giác của
góc , với 00≤ ≤1800
(mục 1, 2,3)
<b>15</b>
<b>CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH (17 tiết)</b>
15 Giá trị lượng giác của
góc
với 00<sub>≤ </sub><sub></sub><sub> ≤180</sub>0<sub> (còn </sub>
lại)
<b>16</b> 29 Ôn tập cuối học kỳ I 16 Bài tập
<b>17</b> 30 <b>Kiểm tra cuối học kỳ I</b> 17
18
Ôn tập cuối học kỳ I
<b>Kiểm tra cuối học kỳ I</b>
<b>18</b>
31 Bất đẳng thức (mục II, III) 19
20
Tích vơ hướng của hai
véctơ (mục 1, 2)
Tích vơ hướng của hai
véctơ (còn lại)
<b>19</b> 32 <b>Trả bài kiểm tra cuối học kỳ I</b> 2122 Bài tập<b>Trả bài kiểm tra cuối </b>
<b>học kỳ I</b>
<b>20</b>
33
34
Bất phương trình và hệ bất phương trình
(mục I, II)
Bất phương trình và hệ bpt một ẩn (còn
lại)
23 Bài tập
<b>21</b>
35
36
Bài tập
Dấu của nhị thức bậc nhất (mục I, II)
24 Các hệ thức lượng trong
tam giác và giải tam
giác (mục 1)
<b>22</b> 3738 Dấu của nhị thức bậc nhất (còn lại)Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 25 Các hệ thức lượng trongtam giác và giải tam
giác (mục2,3)
<b>23</b> 39
giác (mục 4)
<b>24</b> 41
42
Dấu của tam thức bậc hai (cịn lại)
Bài tập
27 Bài tập
<b>25</b> 43
44
Ơn tập chương IV
<b>Kiểm tra 45’</b>
28 Ôn tập chương II
<b>26</b>
<b>CHƯƠNG IV: THỐNG KÊ (8 tiết)</b> <b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG </b>
<b>PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG </b>
<b>MẶT PHẲNG (15 tiết)</b>
45
46
Bảng phân bố tần số và tần suất
Biểu đồ
29 Phương trình đường
thẳng (mục 1, 2)
<b>27</b>
47
48
Bài tập
Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt
(mục I, II)
30 Phương trình đường
thẳng (mục 3, 4)
<b>28</b>
49
50
Số trung bình cộng, số trung vị. Mốt (cịn
lại)- Bài tập
Phương sai và độ lệch chuẩn
31 Phương trình đường
thẳng (mục 5, 6)
<b>29</b>
51
52
Thực hành giải tốn trên máy tính cầm
tay
Ơn tập chương IV 32 Phương trình đường thẳng (cịn lại)
<b>30</b>
<b>CHƯƠNG VI: GÓC LƯỢNG GIÁC VÀ </b>
<b>CUNG LƯỢNG GIÁC (10 tiết)</b>
33 Bài tập
53
54
Cung và góc lượng giác (mục I)
Cung và góc lượng giác (còn lại)- Bài tập
<b>31</b>
55
56
Giá trị lượng giác của một cung (mục I,
II)
Giá trị lượng giác của một cung (còn lại)
34 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>32</b> 57 Bài tập 35 Phương trình đường
trịn
<b>33</b> 58 Cơng thức lựơng giác (mục I, II) 36 Bài tập
<b>34</b> 59 Công thức lựơng giác (cịn lại)- Bài tập 37 <b> Phương trình đường </b><sub>Elíp</sub>
<b>35</b> 60 Ơn tập cuối năm 3839 Phương trình đường Elíp
Bài tập
<b>36</b> 61 <b>Kiểm tra cuối năm</b> 40<sub>41</sub> Ôn tập cuối năm<b><sub>Kiểm tra cuối năm</sub></b>
<b>37</b> 62 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm</b> 4243 Ôn tập chương III<b>Trả bài kiểm tra cuối </b>
<b>năm</b>
<i><b>1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:</b></i>
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.
<i><b>Phân chia theo học kì:</b></i>
<b>Cả năm 140 tiết</b> <b>Đại số và giải tích 90 tiết</b> <b>Hình học 50 tiết</b>
Học kì 1: 19 tuần
72 tiết
<b>46 tiết</b>
<b>8 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>11 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>26 tiết</b>
<b>12 tuần đầu : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b> 7 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
Học kì 2: 18 tuần
68 tiết
<b>44 tiết</b>
<b>8 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>10 tuần sau : Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>24 tiết</b>
<b>12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>6 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<i><b>Phân chia theo tuần:</b></i>
<b>Tuần Tiết</b> <b>ĐẠI SỐ 11</b> <b>Tiết</b> <b>HÌNH HỌC 11</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tên bài</b>
<b>1</b>
<b>CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC.</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC (22 </b>
<b>tiết)</b>
<b>CHƯƠNG I: PHÉP DỜI </b>
<b>HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG </b>
<b>DẠNG TRONG MẶT PHẲNG</b>
<b>(14 tiết)</b>
1
2
3
Các hàm số lượng giác (mục 1:a, b; 3)
Các hàm số lượng giác (mục 1:c; d)
Các hàm số lượng giác (mục 2:a, b)
1 Mở đầu về phép biến hình,
phép dời hình
<b>2</b>
4
5
6
Các hàm số lượng giác (mục 2:c, d)
Bài tập
Phương trình lượng giác cơ bản (mục
1)
2 Phép tịnh tiến
<b>3</b>
7
8
9
Phương trình lượng giác cơ bản (mục
2)
Phương trình lượng giác cơ bản (mục
3)
Phương trình lượng giác cơ bản (mục
4, 5)
3 Phép đối xứng trục
<b>4</b>
10
11
12
Bài tập
Một số dạng phương trình lượng giác
đơn giản (mục 1)
Một số dạng phương trình lượng giác
đơn giản (mục 2)
4 Bài tập
<b>5</b>
13
14
15
Một số dạng phương trình lượng giác
đơn giản (mục 3)
Một số dạng phương trình lượng giác
đơn giản (mục 4)
Một số dạng phương trình lượng giác
đơn giản (mục 4 tiếp)
5 Phép quay
<b>6</b>
16
17
18
Một số dạng pt lg đơn giản (mục 4
tiếp)
Bài tập
Bài tập
6 Phép đối xứng tâm- BT
<b>7</b> 19
20
Thực hành giải tốn trên máy tính
21 Ôn tập chương I
Ôn tập chương I
<b>8</b>
22 <b>Kiểm tra 45’</b>
8 Hai hình bằng nhau
<b>CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT </b>
<b>(24 tiết)</b>
23
24
Hai quy tắc đếm cơ bản
Bài tập
<b>9</b> 25<sub>26</sub> Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (mục 1)<sub>Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (mục 2)</sub> <sub>9</sub> <sub>Phép vị tự</sub>
<b>10</b> 27<sub>28</sub> Bài tập <sub>Hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (mục 3)</sub> <sub>10</sub> <sub>Bài tập </sub>
<b>11</b> 29<sub>30</sub> Bài tập <sub>Nhị thức Niu-tơn</sub> 11 Phép đồng dạng
<b>12</b>
31
32
Bài tập
Biến cố và xác suất của biến cố (mục
1)
12 Ôn tập chương I
<b>13</b>
33
34 Biến cố và xác suất của biến cố (mục 2a)
Biến cố và xác suất của biến cố (mục
2b)
13 Ôn tập chương I
<b>CHƯƠNG II: ĐƯỜNG </b>
<b>THẲNG VÀ MẶT PHẲNG </b>
<b>TRONG KHÔNG GIAN. </b>
<b>QUAN HỆ SONG SONG </b>
14 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>14</b>
35
36
Các quy tắc tính xác suất (mục 1)
Các quy tắc tính xác suất (mục 2)
15
16
Đại cương về đt và mặt
phẳng (mục 1, 2)
Đại cương về đường thẳng
và mặt phẳng (mục 3, 4)
<b>15</b>
37
38
<b>Kiểm tra 45’</b>
Biến ngẫu nhiên rời rạc (mục 1, 2)
17
18
Bài tập
Hai đường thẳng song
song
<b>16</b>
39
40
Biến ngẫu nhiên rời rạc (mục 3)- Bài
tập
Ôn tập chương (tiết 1)
19
20
Đường thẳng song song
với mặt phẳng (mục 1, 2)
Đường thẳng song song
với mặt phẳng (mục 3) –
Bài tập
<b>17</b> 41<sub> 42</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b> 21<sub>22</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b>
<b>18</b>
43
44 Biến ngẫu nhiên rời rạc (mục 4)- Bài tập
Luyện tập giải toán trên máy tính cầm
tay
23
24
Hai mặt phẳng song song
(mục 1, 2)
Hai mặt phẳng song song
(mục 3, 4)
<b>19</b>
45
46
Ôn tập chương II
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
25
26
Hai mặt phẳng song song
(mục 5, 6)
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
<b>CHƯƠNG III: DÃY SỐ-CẤP SỐ CỘNG </b>
<b>20</b> 4748 27 Bài tập
49
Phương pháp quy nạp
Bài tập
Dãy số (mục 1, 2) – Bài tập
<b>21</b> 50
51
52
Dãy số (mục 3, 4) – Bài tập
Bài tập
Cấp số cộng (mục 1, 2, 3) 28 Phép chiếu song song
<b>22</b> 53
54
55
Cấp số cộng (mục 4) – Bài tập
Cấp số nhân (mục 1, 2,3)
Cấp số nhân (mục 4) – Bài tập 29 Bài tập
<b>23</b> 56
57
58
Bài tập
Ôn tập chương III
Ôn tập chương III
30 Ôn tập cuối chương (tiết1)
<b>24</b>
59 <b>Kiểm tra 45’ </b> 31 Ôn tập cuối chương (tiếp
theo)
<b>CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN (13 tiết)</b>
60
61 Dãy số có giới hạn 0Dãy số có giới hạn hữu hạn
<b>25</b>
62
63
64
Dãy số có giới hạn vơ cực
Định nghĩa và một số định lý về giới
hạn hàm số
<b>CHƯƠNG III: VECTƠ </b>
<b>TRONG KHÔNG GIAN. </b>
<b>QUAN HỆ VNG GĨC (19 </b>
<b>tiết)</b>
32 Vectơ trong khơng gian
<b>26</b> 65
66
67
Giới hạn một bên
Bài tập
Một vài quy tắc tìm giới hạn vơ cực
33 Sự đồng phẳng của các
vectơ. Điều kiện để ba
vectơ đồng phẳng
<b>27</b> 68
69
70
Các dạng vô định
Hàm số liên tục
Ôn tập cuối chương IV
34 Bài tập
<b>28</b> 71<sub>72</sub> Ôn tập cuối chương IV <b><sub>Kiểm tra 45’</sub></b> 35 Hai đường thẳng vng <sub>góc</sub>
<b>29</b>
<b>CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM (18 tiết)</b> 36 Đường thẳng vng góc
với mặt phẳng (mục 1, 2,
3)
73
74 Khái niệm đạo hàm (mục 1, 2)Khái niệm đạo hàm (mục 3, 4)
<b>30</b> 75
76
Khái niệm đạo hàm (mục 5)
Bài tập
37 Đường thẳng vng góc
với mặt phẳng (mục 4, 5)
<b>31</b> 77
78
Các quy tắc tính đạo hàm (mục 1, 2)
Các quy tắc tính đạo hàm (mục 3, 4)
38 Bài tập
<b>32</b> 79
80
Bài tập
Đạo hàm của các hàm số lượng giác
(mục1,2)
39
40
Kiểm tra 45’
Hai mặt phẳng vng góc
(mục 1, 2)
<b>33</b> 81
82
Đạo hàm của các hàm số lượng giác
Bài tập
41
42
Hai mặt phẳng vng góc
(mục3, 4)
Bài tập
84 Ôn tập cuối năm 44 Ôn tập cuối năm
<b>35</b> 85
86
Ôn tập cuối năm
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
45
46
Ôn tập cuối năm
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>36</b> 87
88
Vi phân
Đạo hàm cấp cao
47
48
Khoảng cách (mục 1, 2)
Khoảng cách (mục 3, 4)
<b>37</b>
89
90
Ôn tập chương (tiếp theo)
<b>Trả bài kiểm tra cuối năm</b>
49
50
Ôn tập chương III (tiết 2)
<b>Trả bài kiểm tra cuối </b>
<b>năm</b>
<i><b> 1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:</b></i>
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.
<i><b> 2. Phân chia theo học kì:</b></i>
<b>Cả năm 123 tiết</b> <b>Đại số và giải tích 78 tiết</b> <b>Hình học 45 tiết</b>
Học kì 1: 19 tuần
72 tiết
<b>48 tiết</b>
<b>10 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>9 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>24 tiết</b>
<b>14 tuần đầu : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>5 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
Học kì 2: 18 tuần
51 tiết
<b>30 tiết</b>
<b>12 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>6 tuần sau : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>21 tiết</b>
<b>15 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>3 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<i><b>3. Phân chia theo tuần:</b></i>
<b>Tuần Tiết</b> <b>ĐẠI SỐ 11</b> <b>Tiết</b> <b>HÌNH HỌC 11</b>
<b>Tên bài</b> <b>Tên bài</b>
<b>1</b>
<b>CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC </b>
<b>VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC </b>
<b>(20 tiết)</b>
<b>CHƯƠNG I: PHÉP DỜI HÌNH </b>
<b>VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG </b>
<b>TRONG MẶT PHẲNG (11 tiết)</b>
1
2
3
Hàm số lượng giác (mục I, II)
Hàm số lượng giác (mục III - 1) –
Bài tập
Hàm số lượng giác (mục III - 2) –
Bài tập
1 Mở đầu về phép biến hình,
phép tịnh tiến
<b>2</b>
4
5
6
Hàm số lượng giác (mục III - 3) –
Bài tập
Hàm số lượng giác (mục III - 4) –
Bài tập
Phương trình lượng giác cơ bản
(mục 1)-Bài tập
2 Phép đối xứng trục
<b>3</b> 7
8
Phương trình lượng giác cơ bản
(mục 2)- Bài tập
9 (mục 3)- Bài tậpPhương trình lượng giác cơ bản
(mục 4)-Bài tập
<b>4</b>
10
11
12
Bài tập
Phương trình bậc nhất đối với một
hàm số lượng giác
Bài tập
4 Phép đối xứng tâm
<b>5</b>
13
14
15
Phương trình bậc hai đối với một
hàm số lượng giác
Bài tập
Phương trình bậc nhất đối với sinx
và cosx
5 Phép quay
<b>6</b>
16
17
18
Bài tập
Luyện tập giải tốn trên máy tính
cầm tay
Ôn tập chương I
6 Khái niệm về phép dời hình
và hai hình bằng nhau
<b>7</b>
19
20 Ơn tập chương I<b>Kiểm tra 45’ </b>
7 Phép vị tự
<b>CHƯƠNG II: TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT </b>
<b>(16 tiết)</b>
21 Quy tắc đếm
<b>8</b>
22
23
24
Bài tập
Hoán vị – chỉnh hợp
Bài tập
8 Bài tập
<b>9</b>
25
26
27
Tổ hợp
Bài tập
Nhị thức Niu-tơn
9 Phép đồng dạng
<b>10</b>
28
29
30
Bài tập
Phép thử và biến cố (mục I, II)
Phép thử và biến cố (mục III)- Bài
tập
10 Ôn tập chương I
<b>11</b> 31<sub>32</sub> Bài tập <sub>Xác suất của biến cố (mục I, II)</sub> 11 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>12</b>
33
34
Xác suất của biến cố (mục III) – Bài
tập
Thực hành giải tốn trên máy tính
cầm tay
<b>CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>VÀ MẶT PHẲNG TRONG </b>
<b>KHÔNG GIAN. QUAN HỆ </b>
<b>SONG SONG </b>
<b>(16 tiết)</b>
12 Đại cương về đường thẳng
và mặt phẳng (mục I, II)
<b>14</b>
<b>CHƯƠNG III:DÃY SỐ.CẤP SỐ CỘNG. </b>
<b>CẤP SỐ NHÂN (12 tiết)</b>
14 Đại cương về đt và mặt
phẳng (mục IV)
37
<b>15</b> 3940 Dãy số (mục 1, 2)Dãy số (mục 3, 4) 1516 Bài tập Hai đt chéo nhau và hai đt
song song
<b>16</b>
41
42
Cấp số cộng
Bài tập
17
18
Đường thẳng và mặt phẳng
song song
Ôn tập chương (tiết 1)
<b>17</b> 43<sub>44</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b> 19<sub> 20</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b>
<b>18</b>
45
46
Cấp số nhân (mục I, II)
Cấp số nhân (mục III, IV)
21
22
Hai mặt phẳng song song
(mục I, II )
Hai mặt phẳng song song
(mục III, IV, V)
<b>19</b> 47
48
Ôn tập chương
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
23
24
Bài tập
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
<b>20</b>
<b>CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN (14 tiết)</b> 25 Phép chiếu song song. Hình
biểu diễn của một hình
trong khơng gian
49
50 Giới hạn của dãy số (mục I) Giới hạn của dãy số (mục II)
<b>21</b> 5152 Giới hạn của dãy số (mục III, IV) Bài tập 26 Bài tập
<b>22</b> 53
54
Giới hạn của hàm số (mục I:1, 2)
Giới hạn của hàm số (mục I:3, II)
27 Ôn tập cuối chương II
<b>23</b>
55
56
Giới hạn của hàm số (mục III)
Bài tập
<b>CHƯƠNG III: VECTƠ </b>
<b>TRONG KHƠNG GIAN. </b>
<b>QUAN HỆ VNG GĨC </b>
<b>TRONG KHƠNG GIAN (18 </b>
<b>tiết)</b>
28 Vectơ trong không gian
(mục I)
<b>24</b> 57<sub>58</sub> Bài tập <sub>Hàm số liên tục (mục I, II)</sub> 29 Vectơ trong không gian <sub>(mục II)</sub>
<b>25</b> 59<sub>60</sub> Hàm số liên tục (mục III)- Bài tập<sub>Ôn tập chương IV</sub> 30 Hai đường thẳng vng <sub>góc (mục I, II)</sub>
<b>26</b> 61<sub>62</sub> Ơn tập chương IV<b><sub>Kiểm tra 45’</sub></b> 31 Hai đường thẳng vng <sub>góc (mục III, IV)</sub>
<b>27</b>
<b>CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM (16 tiết)</b> 32 Đt vng góc với mặt
phẳng (mục I, II, III)
63
64
Đạo hàm tại một điểm (mục I:1, 2, 3,
4)
Đạo hàm tại một điểm (mục I: 5, 6)
và mục II
<b>28</b> 65
66
Bài tập
Quy tắc tính đạo hàm (mục I, II)
33 Đt vng góc với mặt
phẳng (mục IV, V)
<b>29</b> 67
68
Quy tắc tính đạo hàm (mục III)
Bài tập
34 Bài tập
<b>30</b> 69
70
Đạo hàm của các hàm số lượng giác
(mục1, 2, 3)
Đạo hàm của các hàm số lượng giác
(mục 4, 5)
<b>31</b> 71
72
Bài tập
<b>Kiểm tra 45’</b>
36 Hai mặt phẳng vng góc
(mục I, II)
<b>32</b> 73 Ôn tập cuối năm 37 Hai mặt phẳng vng góc
(mục III, IV)
<b>33</b> 74 Vi phân 38 Bài tập
<b>34</b> 75 Đạo hàm cấp hai 39 Khoảng cách
<b>35</b> 76 <b>Kiểm tra cuối năm </b> 40<sub>41</sub> Ôn tập cuối năm <b><sub>Kiểm tra cuối năm</sub></b>
<b>36</b> 77 Ôn tập chương V 42<sub>43</sub> Bài tập <sub>Ôn tập chương III</sub>
<b>37</b>
78 <b>Trả bài kiểm tra cuối năm</b> 44
45
Ôn tập chương III Trả bài
<b>kiểm tra cuối năm</b>
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 2 bài, Hình học 2 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.
Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.
<i><b>2. Phân chia theo học kì:</b></i>
<b>Cả năm 140 tiết</b> <b>Đại số và giải tích 90 tiết</b> <b>Hình học 50 tiết</b>
Học kì 1: 19 tuần
72 tiết
<b>46 tiết</b>
<b>8 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>11 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>26 tiết</b>
<b>12 tuần đầu : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b> 7 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
Học kì 2: 18 tuần
68 tiết
<b>44 tiết</b>
<b>8 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>10 tuần sau : Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>24 tiết</b>
<b>12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>6 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<i><b>3. Phân chia theo tuần:</b></i>
<b>Tuần</b> <b>ĐẠI SỐ 12</b> <b>HÌNH HỌC 12</b>
<b>Tiết</b> <b>Tên bài</b> <b>Tiết</b> <b>Tên bài</b>
<b>1</b>
<b>CHƯƠNG I: ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO </b>
<b>HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ </b>
<b>HÀM SỐ (24 tiết)</b>
<b>CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN </b>
<b>VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG </b>
<b>(15 tiết)</b>
1
2
3
Tính đơn điệu của hàm số
Bài tập
Bài tập
1 Khái niệm khối đa diện
<b>2</b>
4
5
6
Cực trị hàm số (mục 1, 2 và mục 3
hết qtắc1)
Cực trị hàm số (mục 3 còn lại) – Bài
tập
Bài tập
<b>3</b>
7
8
9
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
Bài tập
Bài tập
3
Phép đối xứng qua mặt
phẳng và sự bằng nhau của
các khối đa diện (mục 1, 2,
3)
<b>4</b>
10
11
12
Đồ thị hàm số và phép tịnh tiến hệ
toạ độ
Đường tiệm cận của đồ thị hàm
số(mục 1)
Đường tiệm cận của đồ thị hàm
số(mục 2)
4
Phép đối xứng qua mặt
phẳng và sự bằng nhau của
các khối đa diện (mục 4)
<b>5</b>
13
14
15
Bài tập
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(mục 1, 2)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(mục 3)
5 Bài tập
<b>6</b>
16
17
18
Bài tập
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm phân thức hữu tỉ (mục 1)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
hàm phân thức hữu tỉ (mục 2)
6 Phép vị tự và sự đồng dạng <sub>của các khối đa diện. Các </sub>
khối đa diện đều (mục 1) –
Bài tập
Một số bài toán thường gặp về đồ thị
(m1)-Bài tập
Một số bài toán thường gặp về đồ thị
(m2)- Bài tập
7 Phép vị tự và sự đồng dạng
của các khối đa diện. Các
khối đa diện đều (mục 2, 3)
– Bài tập
<b>8</b> 2223
24
Ôn tập chương I
Ơn tập chương I
<b>Kiểm tra 45’</b>
8 Thể tích của khối đa diện
(mục 1, 2)
<b>9</b>
<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA, </b>
<b>tiết)</b> 9 Thể tích của khối đa diện
(mục 3, 4)
25
26
Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (mục 1)
Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ (mục 2)
<b>10</b> 27<sub>28</sub> Bài tập <sub>Luỹ thừa với số mũ thực </sub> 10 Bài tập
<b>11</b> 29<sub>30</sub> Bài tập <sub>Lơgarít (mục 1)-Bài tập</sub> 11 Bài tập
<b>12</b> 31
32
Lơgarít (mục 2)-Bài tập
Lơgarít (cịn lại)-Bài tập
12 Bài tập
<b>13</b> 33
34
Bài tập
Số e và lơgarít tự nhiên
13
14
Ơn tập chương I
Ơn tập chương I
<b>14</b> 35
36
Thực hành trên máy tính cầm tay
Hàm số mũ và hàm số lơgarít (mục 1,
2)
15 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>CHƯƠNG II: MẶT CẦU, </b>
<b>MẶT NÓN, MẶT TRỤ (12 </b>
<b>tiết)</b>
<b>15</b>
37
38
<b> Hàm số mũ và hàm số lơgarít (mục </b>
3)- Bài tập
Hàm số mũ và hàm số lơgarít (mục
4)- Bài tập
17
18
Mặt cầu (mục 2, 3)
Mặt cầu (mục 4) – Bài tập
<b>16</b> 39<sub>40</sub> Kiểm tra 45’<sub>Ôn tập cuối học kỳ I</sub> 19<sub>20</sub> Bài tập<sub>Khái niệm về mặt trịn xoay</sub>
<b>17</b> 41<sub>42</sub> Ơn tập cuối học kỳ I <b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b> 21<sub>22</sub> Ôn tập cuối học kỳ I <b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b>
<b>18</b> 43
44
Hàm số luỹ thừa
Bài tập
23
24
Mặt trụ, hình trụ và khối trụ
Bài tập
<b>19</b>
45
46
Bài tập
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
25
26
Mặt nón, hình nón và khối
nón
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
<b>20</b>
47
48
49
Phương trình mũ - Bài tập
Phương trình lơgarít - Bài tập
Bài tập 27 Ơn tập chương II
<b>21</b>
50
51
52
Hệ phương trình mũ và lơgarít
Bất phương trình mũ và lơgarít
<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG </b>
<b>PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG </b>
<b>KHÔNG GIAN (22 tiết)</b>
28 Hệ toạ độ trong không gian <sub>(mục1, 2, 3, 4)</sub>
<b>22</b> 5354
55
Ôn tập chương II
Ôn tập chương II
<b>Kiểm tra 45’</b>
29 Hệ toạ độ trong không gian
(mục 5)
<b>23</b>
<b>CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM, TÍCH </b>
<b>PHÂN VÀ ỨNG DỤNG (21 tiết)</b>
30 Bài tập
56
57
58
Nguyên hàm (mục 1)
Nguyên hàm (mục 2, 3)
Một số phương pháp tìm nguyên hàm
(mục 1)
<b>24</b>
59
60
61
Một số phương pháp tìm ngun hàm
(mục 2) - Bài tập
Tích phân (mục 1, 2)
31 Hệ toạ độ trong khơng gian
(mục6)
<b>25</b>
62
63
64
Tích phân (mục 3)
Một số phương pháp tính tích phân
(mục 1)
32 Bài tập
<b>26</b>
65
66
67
Bài tập
Một số phương pháp tính tích phân
(mục 2)
Bài tập
33 Phương trình mặt phẳng <sub>(mục1,2)</sub>
<b>27</b> 68
69
70
Ứng dụng tích phân để tính d.t hình
phẳng
Bài tập
Ứng dụng tích phân để tính thể tích
vật thể (mục 1)
<b>28</b>
71
72
Ứng dụng tích phân để tính thể tích
vật thể (mục 2)
Bài tập 35
Phương trình mặt phẳng
(mục 3) – Bài tập
<b>29</b> 73
74
Thực hành trên máy tính cầm tay
Ôn tập chương III
36
Phương trình mặt phẳng
(mục 4) - Bài tập
<b>30</b> 75
76
Ôn tập chương III
<b>Kiểm tra 45’</b>
37 Bài tập
<b>31</b>
<b>CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC (14 tiết)</b>
38
Ôn tập giữa chương III
77
78 Số phức (mục 1, 2, 3)Số phức (mục 4)
<b>32</b> 79 80 Số phức (mục 5, 6)Bài tập 39 40 <b>Kiểm tra 45’</b>Phương trình đường thẳng
(mục 1, 2)
<b>33</b>
81
82 Căn bậc hai của số phứcPhương trình bậc hai 41
42
Phương trình đường thẳng
(mục3)
Phương trình đường thẳng
(mục4)
<b>34</b>
83
84
Bài tập
Dạng lượng giác của số phức và ứng
dụng
43
44
Bài tập
Ôn tập cuối năm
<b>35</b> 85
86
Ôn tập cuối năm
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
45
46
Ôn tập cuối năm
<b>Kiểm tra cuối năm</b>
<b>36</b> 87
88
Bài tập
Ôn tập chương IV
47
48
Ôn tập chương III
Ôn tập cuối năm
<b>37</b> 89<sub>90</sub> Ôn tập cuối năm <b><sub>Trả bài kiểm tra cuối năm</sub></b> 49<sub>50</sub> Ôn tập cuối năm <b><sub>Trả bài kiểm tra cuối năm</sub></b>
<b>1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:</b>
Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh
Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.
Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.
2. Phân chia theo học kì:
<b>Cả năm 123 tiết</b> <b>Đại số và giải tích 78 tiết</b> <b>Hình học 45 tiết</b>
Học kì 1: 19 tuần
72 tiết
<b>48 tiết</b>
<b>10 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết</b>
<b>9 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>24 tiết</b>
<b>14 tuần đầu : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>5 tuần sau: Mỗi tuần 2 tiết</b>
Học kì 2: 18 tuần
51 tiết
<b>30 tiết</b>
<b>12 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết</b>
<b>6 tuần sau : Mỗi tuần 1 tiết</b>
<b>21 tiết</b>
<b>Tuần</b> <b>ĐẠI SỐ 12</b> <b>HÌNH HỌC 12</b>
<b>Tiết Tên bài</b> <b>Tiết Tên bài</b>
<b>1</b>
<b>CHƯƠNG I: : ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO </b>
<b>HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ </b>
<b>HÀM SỐ (19 tiết)</b>
<b>CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN </b>
<b>(11 tiết)</b>
1
2
3
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm
số ( m. I)
Sự đồng biến và nghịch biến của hàm
số ( mII)-Bài tập
Bài tập
1 Khái niệm về khối đa diện
(mục I, II)
<b>2</b> 45
6
Cực trị của hàm số (mục I, II)
Cực trị của hàm số (mục III) – Bài tập
Bài tập
<b>3</b>
7
8
9
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số
Bài tập
Đường tiệm cận
3
Bài tập
<b>4</b>
10
11
12
Bài tập
K/s sự biến thiên và vẽ đt của h/ số
(mụcI, II 1)
Bài tập
4 Khối đa diện lồi và khối đa
diện đều
<b>5</b>
13
14
15
K/s sự biến thiên và vẽ đt của h/ số
(mục II 2)
Bài tập
K/s sự biến thiên và vẽ đt của h/ số
(mục II 3)
5 <sub>Bài tập</sub>
<b>6</b>
16
17
18
Bài tập
Ôn tập chương I
Ôn tập chương I 6
Khái niệm về thể tích của
khối đa diện (mục I, II)
<b>7</b>
19 <b>Kiểm tra 45’ </b>
7 Khái niệm về thể tích của khối đa diện (mục III) – Bài
tập
<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ LUỸ THỪA. </b>
<b>HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LƠGARÍT </b>
<b>(27 tiết)</b>
20
21
Luỹ thừa (mục I : 1, 2, 3)
Luỹ thừa (mục I: 4, 5; II)
<b>8</b>
22
23
24
Bài tập
Hàm số luỹ thừa (mục I, II)
Hàm số luỹ thừa (mục III)
8 Bài tập
<b>9</b>
25
26
27
Bài tập
Lơgarít (mục I) – Bài tập
Lơgarít (mục II) – Bài tập 9 Ôn tập chương I
<b>10</b>
28
29
30
Lơgarít (mục III, IV, V)
Bài tập
Thực hành trên máy tính cầm tay 10 Ơn tập chương I
<b>11</b> 31<sub>32</sub> Hàm số mũ. Hàm số lơgarít (mục I)<sub>Hàm số mũ. Hàm số lơgarít (mục II)</sub> 11 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>12</b>
33
Bài tập
Ơn tập giữa chương II
<b>CHƯƠNG II: MẶT NĨN, MẶT</b>
<b>TRỤ, MẶT CẦU (13 tiết)</b>
12 Khái niệm về mặt tròn xoay
(mục I, II)
<b>13</b>
35
36
<b>Kiểm tra 45’</b>
Phương trình mũ, phương trình lơgarít
(mục I)
13 Bài tập
<b>14</b>
37
38
Bài tập
Phương trình mũ, phương trình lơgarít
(mục II) 14
Khái niệm về mặt tròn xoay
(mục III)
<b>15</b>
39
40
Bài tập
Bất phương trình mũ và lơgarít (mục
I)
15
<b>16</b> 41<sub>42</sub> Bài tập <sub>Ôn tập cuối học kỳ I</sub> 17<sub>18</sub> Mặt cầu (mục III, IV) <sub>Bài tập</sub>
<b>17</b> 43<sub>44</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b> 19<sub>20</sub> Ôn tập cuối học kỳ I<b><sub>Kiểm tra cuối học kỳ I</sub></b>
<b>18</b>
45
46
Bất phương trình mũ và lơgarít (mục
II)
Ơn tập chương II
21
22
Bài tập
Ôn tập chương II
<b>19</b>
<b>CHƯƠNG III: NGUYÊN HÀM (19 tiết)</b> 23
24 Ôn tập chương II <b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
47
48
Nguyên hàm (mục I:1, 2)
<b>Trả bài kiểm tra học kỳ I</b>
<b>20</b>
49
50
Nguyên hàm (mục I:3, 4)
Bài tập
<b>CHƯƠNG III: PHƯƠNG </b>
<b>PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG </b>
<b>KHÔNG GIAN (21 tiết)</b>
25 Hệ toạ độ trong không gian
(mục I, II)
<b>21</b> 51<sub>52</sub> Nguyên hàm (mục II) <sub>Bài tập</sub> 26 Hệ toạ độ trong không gian <sub>(mục III) – Bài tập</sub>
<b>22</b> 53<sub>54</sub> Tích phân (mục I:1)<sub>Tích phân (mục I:2; II)</sub> 27 Hệ toạ độ trong không gian <sub>(mục IV) - Bài tập</sub>
<b>23</b> 55<sub>56</sub> Bài tập<sub>Tích phân (mục III:1)</sub> 28 Bài tập
<b>24</b> 57<sub>58</sub> Tích phân (mục III:2)<sub>Bài tập</sub> 29 Phương trình mặt phẳng <sub>(mục I, II) </sub>
<b>25</b>
59
60
<b>Kiểm tra 45’ </b>
Ứng dụng của tích phân trong hình
học phẳng (mục I)
30 Bài tập
<b>26</b> 61
62
Ứng dụng của tích phân trong hình
học phẳng (mục II, III)
Bài tập
31 Phương trình mặt phẳng
(mục III)
<b>27</b> 63<sub>64</sub> Thực hành trên máy tính cầm tay<sub>Ơn tập chương III</sub> 32 Phương trình mặt phẳng<sub> (mục IV)</sub>
<b>28</b>
65 Ôn tập chương III 33 Bài tập
<b>CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC (13 tiết)</b>
66 Số phức
<b>29</b> 67
68
Bài tập
Cộng, trừ và nhân số phức
34 <b>Kiểm tra 45’</b>
<b>30</b> 69<sub>70</sub> Bài tập<b><sub>Kiểm tra 45’</sub></b> 35 Phương trình đường thẳng <sub>trong khơng gian (mục I)</sub>
<b>31</b> 71<sub>72</sub> Phép chia số phức <sub>Bài tập</sub> 36 Bài tập
<b>32</b> 73 Phương trình bậc hai với hệ số phức 37 Phương trình đường thẳng <sub>trong khơng gian (mục II)</sub>
<b>33</b> 74 Ôn tập chương IV 38 Bài tập
<b>34</b> 75 Ôn tập cuối năm 39 Bài tập
<b>36</b> 77 Ôn tập cuối năm 42<sub>43</sub> Ôn tập cuối năm <sub>Ôn tập cuối năm</sub>