Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 21 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.15 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 21 (Từ ngày 07/01 /2013-11/01/2013). Thứ hai ngày 07 tháng 01 năm 2013 Môn: Tập đọc Bài: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa +KNS Tiết : 41 I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu ND: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước ( trả lời được các CH SGK). II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI -Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân . -Tư duy sáng tạo III.CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DH TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Trình bày ý cá nhân . -Trình bày 1 phút . -Thảo luận nhóm . IV. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. Bảng phụ. V. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của trò. Hoạt động của thầy 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét: ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. Ghi bảng b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài. * Luyện đọc - Chia bài làm 2 đoạn - GV rút từ học sinh đọc chưa đúng. 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.. Nhắc lại 1 HS đọc toàn bài. 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn( Lần 1). 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn ( lần 2). - Rút từ giải nghĩa.. Đọc theo cặp. - Đọc mẫu. 2 HS đọc. * Tìm hiểu bài: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.Nhận xét. Rút nội dung. Đọc và thực hiện trả lời. c. Hướng dẫn đọc diển cảm ( đoạn 2 ) Phát biểu. GV dán bảng phụ viết đoạn văn để hướng dẫn 2 HS đọc. HS. GV đọc 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 HS đọc 2 đoạn.. Gọi HS thi đọc GV nhận xét, tuyên dương. 4 Củng cố: Nêu lại nội dung bài? Giáo dục HS. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. Lắng nghe, tìm từ nhấn giọng, ngắt, nghỉ. Đọc theo cặp. Thi đọc, nhận xét.. Bổsung:…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… Môn: Toán Bài: Rút gọn phân số Tiết: 101 I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết cách rút gọn phân số và nhận biết được phân số tối giản ( trường hợp ñôn giaûn) .. Bài 1b;2b BT3 : HSKG làm II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy- học: HS GV 1.Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng sửa bài - Nhận xét: ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi bảng b. HD hs tìm hiểu bài - HS theo dõi - GV nêu vd - HS lắng nghe và theo dõi - Gv nêu cách rút gọn ps và thực hành - Hs nhắc lại - Gv rút ra cách rút gọn ps Luyện tập: - HS lên bảng, lớp làm tập, nhận xét. * BT 1: câu 1b: HSKG làm - Gv cho làm vào vở - Nhận xét, tuyên dương - 1 hs đọc yêu cầu bài * BT 2: câu 2 b: HSKG làm - Thực hiện. - Hướng dẫn HS làm 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở chấm điểm - 2 HS. - Nhận xét. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * BT3: HSKG làm - 1 hs đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn HS làm bài . - Yêu cầu làm tập, 2 HS làm bảng phụ. - HS làm bài 4 . Củng cố : - gọi Hs nêu lại cách rút gọn ps - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Bổsung:………………………………………………………………………………….………… ……………………………………………………………………………………… Thể dục (đồng chí Thương dạy). Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2013 Môn: Chính tả Bài: Chuyện cổ tích về loài người Tiết: 21 I. Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ - Làm đúng BT 3( kết hợp đọc bài văn sau khi đã hoàn chỉnh) II. Đồ dùng dạy – học: - Sổ tay chính tả - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1 Ổn định 2 Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết các 1 vài từ ngữ Nhận xét: ghi điểm 3 Bài mới: a Giới thiệu bài: Ghi bảng b Bài dạy: * Hướng dẫn HS nghe, viết GV đọc mẫu - Hỏi nội dung bài. -Viết bảng con, 2 HS lên bảng Nhận xét. -Nhắc lại.. -02 HS đọc -HSTL - HS đọc thầm tìm những từ dễ viết sai, cách trình bày.. - GV đọc từ khó - GV đọc 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc lại - Chấm một số bài nhận xét. * Hướng dẫn HS làm BT chính tả - BT1: Đọc và nêu yêu cầu. - Yêu cầu hai nhóm thi - Nhận xét, tuyên dương. BT 2: Yêu cầu HS đọc và làm vở bài tập. - Nêu kết quả. - Nhận xét. 4. Củng cố: -Gọi HS viết những từ còn sai Giáo dục HS. 5.Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học.. - HS viết bảng con - HS viết tập - HS soát lại bài. - 01 HS đọc nội dung BT 2 - Thi giữa hai nhóm. - Nhận xét - HS đọc và làm vở bài tập. - Nêu kết quả.Nhận xét. - 2 HS.. Bổ sung:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Môn: Luyện từ và câu Bài: Câu kể Ai thế nào ? +KNS Tiết: 41 I/ Mục tiêu: - Nhận biết được câu kể Ai thế nào ? - Xác định được bộ phận CN, VN trong câu kể vừa tìm được, bước đầu viết được đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào ? - HSKG: viết được đoạn văn có dùng 2,3 câu kể theo BT 2 II/ Đồ dùng dạy- học: GV: Viết sẵn từng câu từng đoạn văn ở bài tập 1, băng giấy – mỗi băng viết 1 câu kể Ai làm gì ? III/ Hoạt động dạy- học: GV HS 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm - 3 Học sinh 3. Bài mới: - HS nhận xét a/ Giới thiệu bài: ghi bảng - Nhắc lại b/ Phần nhận xét. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập - 1-2 HS đọc yêu cầu Hướng dẫn HS phân tích - 3 HS thực hiện, lớp đọc thầm Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Thảo luận theo nhóm 2 * Ghi nhớ: - Trình bày, nhận xét. Yêu cầu HS đọc ghi nhớ *Phần luyện tập: 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1:Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. 3 HS. Yêu cầu HS tìm các câu kể Ai thế nào ? có trong đoạn văn (theo nhóm 4 ) 1-2 HS đọc yêu cầu Các nhóm trình bày kết quả. - Thảo luận nhóm 4. Nhận xét, kết luận lời giải đúng - Trình bày, nhận xét. *Bài 2:Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. HS - 1-2 HS đọc yêu cầu - HS làm việc theo cặp trao đổi theo cặp - Trình bày kết quả. -HSKG: viết được đoạn văn có dùng 2,3 câu kể theo BT 2 4. Củng cố: - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Bổ sung:………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Môn: Toán Bài: Luyện tập Tiết : 102 I. Mục tiêu: - Rút gọn được phân số - Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số - Bài 3, 4c: HSKG làm II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ Dự kiến HTHĐ :cá nhân, cặp, nhóm , cả lớp. III. Hoạt động dạy- học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. 1) ỔN ĐỊNH 2) KTBC: 3) Dạy-học bài mới:. - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.. BT 1: - Gv cho làm vào vở - Nhận xét, tuyên dương * BT 2:. - HS lên bảng, lớp làm tập, nhận xét. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hướng dẫn HS làm 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở chấm - 1 hs đọc yêu cầu bài điểm - Thực hiện. - Nhận xét. * BT3: HSKG làm - 2 HS. - 1 hs đọc yêu cầu bài - Hướng dẫn HS làm bài . HS làm bài - Yêu cầu làm tập, 2 HS làm bảng phụ. * BT 4: câu c: HSKG làm HS làm vào vở GV cho hs làm vào tập HS lên bảng sửa _ Nhận xét 4 . Củng cố : - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.. Bổ sung:………………………......................................................................................... …………………………………………………………………………………………… Mĩ thuật (đồng chí Tuyền dạy) Âm nhạc (đồng chí Hiện dạy) Thứ tư ngày 09 tháng 01 năm 2013 Môn: Tập đọc Bài: Bè xuôi sông La Tiết: 42 (GDBVMT, Khai thác trực tiếp nội dung bài ) I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng nhẹ nhàng , tình cảm . - Hiẻu ND : Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông La và sức sống mạnh mẽ của con người VN ( trả lời được cá CH SGK , đọc thuộc một đoạn thơ trong bài. * GDBVMT: ý thức yêu thiên nhiên, quê hương đất nước; giữ gìn vẻ đẹp của TN. II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh hoạ SGK. Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: HS GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:. - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Nhận xét: ghi điểm 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: ghi bảng b/ Hướng dẫn luyện đọc * Luyện đọc - Chia bài làm 2 đoạn - GV rút từ học sinh đọc chưa đúng. - Nhắc lại. 1 HS đọc toàn bài. 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn( Lần 1). 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn ( lần 2). - Rút từ giải nghĩa. - Đọc mẫu. * Tìm hiểu bài: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi.Nhận xét. Rút nội dung. * GDBVMT: ý thức yêu thiên nhiên, quê hương đất nước; giữ gìn vẻ đẹp của c. Hướng dẫn đọc diển cảm GV dán bảng phụ viết đoạn văn để hướng dẫn HS. GV đọc Gọi HS thi đọc GV nhận xét, tuyên dương. 4 Củng cố: Nêu lại nội dung bài? Giáo dục HS. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Nhận xét tiết học. Đọc theo cặp. 2 HS đọc.. Đọc và thực hiện trả lời. Phát biểu. 2 HS đọc.. 2 HS đọc 2 đoạn. Lắng nghe, tìm từ nhấn giọng, ngắt, nghỉ. Đọc theo cặp. Thi đọc, nhận xét. -1HS. Bồ sung:…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………… Môn: Kể chuyện Bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia +KNS Tiết:21 I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện nói về một người có khả năng hoặc sức khỏe đặc biệt - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI -Giao tiếp . -Thể hiện sự tự tin. -Ra quyết định . -Tư duy sáng tạo . III.CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DH TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Trình bày 1 phút . -Hỏi và trả lời . IV. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ , dàn bài kể chuyện. V. Hoạt động dạy – học: HS GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS kể lại câu chuyện - Gọi HS lên bảng - Nêu ý nghĩa câu chuyện. - Nhận xét: ghi điểm 3. Bài mới: - Nhắc lại a. Giới thiệu bài: ghi bảng b. Hướng dẫn kể chuyện. - 1 HS đọc đề bài *. Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề bài - Thực hiện. GV gạch chân những từ trong đề bài - Gọi HS đọc gợi ý. - Đọc. - Yêu cầu giới thiệu các câu chuyện về một người về một người có khả năng hoặc sức - Giới thiệu tên truyện kể. khỏe đặc biệt * Kể trong nhóm. - HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Yêu cầu thi kể trước lớp - HS kể theo cặp – trao đổi ý nghĩa câu - GV dán dàn ý và tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. chuyện - Các tổ thi kể - GV nhận xét - HS nhận xét 4. Củng cố: - Khi kể chuyện cần chú ý điều gì? - Giáo dục HS. 5.Dặn dò: - 2 HS. - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Bổ sung:………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn: Khoa học Bài: Âm thanh Tiết 41 I. Mục tiêu: Nhận biết âm thanh do vật rung động phát ra II. Đồ dùng dạy- học: III. Hoạt động dạy – học: HS. GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc phần bài học. - Nhận xét: ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng b. Bài giảng: Hoạt động 1: Tìm hiểu các âm thanh xung quanh * Nhận biết được những âm thanh xung quanh . - Gv cho hs nêu tên các âm thanh mà em biết Hoạt động 2: Thực hành các cách phát ra âm thanh *HS biết và thực hiện được các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh . - Làm việc theo nhóm 4 - HS tìm cách tạo ra âm thanh - hình 2 Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm thanh * HS nêu được VD hoặc làm tn đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa rung động và sự phát ra âm thanh của một số vật - Yêu cầu HS thảo luận nhóm giữa rung động và sự phát ra âm thanh của một số vật. * HĐ4: Trò chơi * Phát triển thính giác - GV cho hs thực hiện theo nhóm 5. - 2 HS trả lời câu hỏi. - 1 HS lên bảng đọc. - Nhắc lại. - Hs nêu -. Thực hiện. - Thảo luận - Đại diện trình bày. - HS nhận xét. - 3 HS đọc. - Thực hiện theo nhóm 2 - Trình bày - Nhận xét. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Hs trả lời - Thực hiện theo nhóm 2 - Trình bày - Nhận xét.. - Rút bài học. 4. Củng cố: - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.. - 3 HS đọc. Bổ sung:…………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………… Môn: Toán Bài: Quy đồng mẫu số các phân số Tiết: 103 I. Mục tiêu: - Bước đầu biết quy đồng mẫu số hai phân số trong trường hợp đơn giản BT2: HSKG làm II. Đồ dùng dạy- học: - Hình vẽ SGK.Bảng phụ. III. Hoạt động dạy- học: GV. HS. 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ -3 HS lên bảng - Nhận xét.. - - Gv nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới a/ Giới thiệu bài: ghi bảng. b/ Hướng dẫn ví dụ b. HD hs tìm hiểu bài - GV nêu vd - HS lên bảng, lớp làm tập, nhận xét. - Gv nêu cách quy đồng ps và thực hành - Gv rút ra cách quy đồng ps Luyện tập: - 1 hs đọc yêu cầu bài * BT 1: - Thực hiện. - Gv cho làm vào vở - 3 HS. - Nhận xét, tuyên dương * BT 2: : HSKG làm - Hướng dẫn HS làm - 1 hs đọc yêu cầu bài 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở chấm - Thực hiện. điểm - Nhận xét. - 3 HS. 4 . Củng cố : 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - gọi Hs nêu lại cách quy đồng ps - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Bổ sung:………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Môn: Kĩ thuật Bài: Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa Tiết: 21 I. Mục tiêu: - Biết được các điều kiện ngoại cảnh và ảnh hưởng của chúng đối với cây rau hoa - Biết liên hệ thực tiễn về ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh đối với cây rau , hoa. II. Đồ dùng dạy – học: - Mẫu hạt giống, một số loại phân , cuốc, vồ,… III. Hoạt động dạy- học: GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét.. HS. - 2 HS trả lời.. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: ghi tựa bài. - Nhắc lại.. b/ Tìm hiểu hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu các điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự sinh trưởng phát triển cây rau hoa. - Đọc và thảo luận. - Hướng dẫn đọc như SGK - Trình bày, nhận xét. - Thảo luận nhóm 2các câu hỏi SGK -Thực hành. Nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu ảnh hưởng các điều kiện ngoại cảnh đối với sự - HS trả lời sinh trưởng phát triển cây rau hoa. - Yêu cầu đọc mục 2 SGK - Gv nêu câu hỏi Nhận xét 4. Củng cố: - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Bổ sung:…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2013 Môn: Luyện từ và câu Bài: Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? Tiết: 42 I.Mục tiêu: - Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? - Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai thế nào ? theo yêu cầu cho trước qua thực hành, luyện tập HSKG: đặt được ít nhất 3 câu kể Ai thế nào ? tả cây hoa yêu thích II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ – vở bài tập III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng. 3 HS lên bảng Nhận xét.. Nhận xét: ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi bảng b/ Phần nhận xét. Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập Hướng dẫn HS phân tích Nhận xét, kết luận lời giải đúng. * Ghi nhớ: Yêu cầu HS đọc ghi nhớ *Phần luyện tập: Bài 1:Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. Yêu cầu HS tìm các câu kể Ai thế nào ? có trong đoạn văn (theo nhóm 4 ) Các nhóm trình bày kết quả. Nhận xét, kết luận lời giải đúng *Bài 2: HSkG làm Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập. HS làm vào vở . 12 Lop4.com. Nhắc lại. - 1-2 HS đọc yêu cầu - 3 HS thực hiện, lớp đọc thầm - Thảo luận theo nhóm 2 - Trình bày, nhận xét. 3 HS. 1-2 HS đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm 4. - Trình bày, nhận xét. - 1-2 HS đọc yêu cầu - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -GV chấm nhận xét . 4. Củng cố: - Giáo dục HS. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. -NX .. Bổ sung:…………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………… Môn: Tập làm văn Bàì: Trả bài văn miêu tả đồ vật Tiết 41 I. Mục tiêu: - Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả đồ vật ( đúng ý , bố cục rõ ràng , dùng từ đặt câu và viết đúng chính tả ) tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. HSKG: biết nhận xét và sửa lỗi để có câu văn hay II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết dàn ý văn miêu tả đồ vật. - Một số ảnh đồ vật. III. Hoạt động dạy- học: GV 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: . Giới thiệu bài: ghi bảng b. Nhận xét chung bài làm của HS. - Gọi một số HS đọc lại đề bài, phát biểu yêu cầu của từng đề. - Nhận xét chung. + Ưu điểm: HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề, dùng cách xưng hô và diễn đạt ý, trình bày đúng hình thức của bài văn, lỗi chính tả. + Khuyết điểm: Dùng từ chưa đúng, cách trình bày bài văn chưa hay, hay mắc nhiều lỗi chính tả,và bố cục bài còn lủng củng. - Trả bài cho HS. c. Hướng dẫn HS chữa bài. - Giúp HS yếu nhận ra lỗi của mình và biết cách sửa lỗi. - Đổi vở kiểm tra lỗi bạn sửa.. HS. HS đọc và nêu yêu cầu đề.. Lắng nghe.. Lớp trưởng trả bài. Sửa lỗi. Đổi vở kiểm tra. 13. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> d. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay. - Đọc một số bài làm tốt của HS.. Lắng nghe. 3 HS.. 4. Củng cố: Qua bài viết em có nhận xét gì -HSKG: biết nhận xét và sửa lỗi để có câu trong quá trình làm bài. văn hay Giáo dục HS. 5 Dặn dò: Chuẩn bị bài sau GV Nhận xét tiết học . Bổ sung:…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………….. Môn: Lịch Sử Bài : Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước Tiết : 21 I.Mục tiêu: - Biết nhà Hậu Lê đã tổ chức được một bộ máy nhà nước quy củ và quản lí đất nước tương đối chặt chẽ: soạn bộ luật Hồng Đức(Giảm Tải: Chỉ cần biết bộ luật Hồng Đức được soạn ở thời Hậu Lê.), vẽ bản đồ đất nước. II. Đồ dùng dạy -học: - SGK lịch sử 4 - Phiếu học tập. III. Hoạt động dạy - học III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS trả lời - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét và bổ sung 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài :Ghi bảng. - Nhắc lại * HD hs tìm hiểu bài * HĐ 1: HĐ cả lớp - Gv giới thiệu khái quát về nhà Hậu Lê - Lắng nghe * HĐ 2: HĐ nhóm - Các nhóm thảo luận - GV phát phiếu cho hs thảo luận - Đại diện các nhóm trình bày * HĐ 3: HĐ cá nhân - Nhận xét và bổ sung - Gv giới thiệu vai trò của bộ luật Hồng Đức HS lắng nghe - Gv thông báo 1 số điểm về nội dung của BL Hồng Đức - Gv nêu câu hỏi Gv tóm tắt nội dung bài HS trả lời 4/ Củngcố: GD hs - Nhận xét 5/ Dặn dò: - HS học bài HS đọc ghi nhớ 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -. Chuẩn bị bài sau NX tiết học. Bổsung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Môn: Toán Bài: Quy đồng mẫu số các phân số ( TT) Tiết:104 I. Mục tiêu: - Biết quy đồng mẫu số hai phân số Bài 2 d,e,g. BT3: HSKG làm II. Đồ dùng dạy -học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy-học: GV. HS. 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy-học bài mới: a/ Giới thiệu bài: ghi bảng. HD hs tìm hiểu bài - GV nêu vd - Gv nêu cách quy đồng ps và thực hành - Gv rút ra cách quy đồng ps Luyện tập: * BT 1: ý c không làm - Gv cho làm vào vở - Nhận xét, tuyên dương * BT 2: : ý c, d,e,g không làm - Hướng dẫn HS làm 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở chấm điểm - Nhận xét. * BT 3: không làm 4 . Củng cố : - gọi Hs nêu lại cách quy đồng ps 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. 15 Lop4.com. - 3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - Nhắc lại - HS lên bảng, lớp làm tập, nhận xét.. - 1 hs đọc yêu cầu bài - Thực hiện. - 3 HS..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bổ sung:……………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………… Môn: Đạo đức Bài: Lịch sự với mọi người (TIẾT 1)+KNS Tiết: 21 I.Mục tiêu: - Biết ý nghĩa của việc cư xử lịch sự với mọi người - Nêu được ví dụ về cư xử lịch sự với mọi người - Biết cư xử lịch sự với mọi người xung quanh II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI -KĨ năng thễ hiện sự tự trọng và tôn trọng người khác . -Kĩ năng ứng sử lịch sự với mọi người . -Kĩ năng ra quyết định lựa chọn hành vi và lời nói phù hợp trong 1 số tình huống . -Kĩ năng kiểm soảt cảm xúc khi cần thiết . III.CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DH TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Đóng vai -Nói cách khác -Thảo luận nhóm -Xử lí tình huống . IV. Đồ dùng dạy học: - Mỗi HS có hai tấm bìa màu: xanh, đỏ. - SGK đạo đức. V. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của trò Hoạt động của thầy 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV nêu câu hỏi Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi bảng. b. Bài giảng * Hoạt động 1 :Đóng vai * Hoạt động 1 : Kể chuyện “Chuyện ở tiệm may ” trong SGK. GV kể. Thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi SGK. * Kết luận: Rút ghi nhớ. *Hoạt động 2: Làm phiếu học tập ( BT1 ) - Đọc yêu cầu và làm phiếu học tập. - Nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3:Thảo luận nhóm 4( BT2). - 2 HS trả lời - Nhắc lại - - Lắng nghe. - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét.. - Làm phiếu học tập. - Trả lời. 16. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu thảo luận đóng vai các tình huống. -Nhận xét, kết luận. 4. Củng cố : Giáo dục HS. 5. Dặn dò: Chuẩn bị bài “ Lịch sự với mọi người” tiết 2 Nhận xét tiết học.. - Thảo luận nhóm - Trình bày, nhận xét. - Tuyên dương.. - 2 HS. Bổsung:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013 Môn: Tập làm văn Bài: Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối Tiết 42 (GDBVMT, Khai thác trựctiếp nội dung bài ) I. Mục tiêu: - Nắm được cấu tạo 3 phần của một bài văn miêu tả cây cối - Nhận biết được trình tự miêu tả trong bài văn tả cây cối , biết lập dàn ý tả một cây ăn quả quen thuộc theo một trong 2 cách đã học . GDBVMT :HS cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ ghi dàn ý. III. Hoạt động dạy- học: HS GV 1. Ổn định:. 2 HS. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Nhắc lại. a. Giới thiệu bài: ghi bảng b.Phần nhận xét: 2 HS đọc * Bài 1:Yêu cầu HS đọc đoạn văn. Hs trả lời - Bài văn tả cái gì? - Các phần mở bài và kết bài trong bài . Mỗi phần ấy nói lên điều gì? - Phần mở bài kết bài đó giống với những cách mở bài , kết bài nào đã học? - Phần thân bài tả cây cối theo trình tự thế nào? * Bài 2: Theo em khi tả cây cối , ta cần tả những gì? 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> c. Phần ghi nhớ: d. Phần luyện tập: * Bài 1: Yêu cầu đọc và thảo luận nhóm 4 GV Nhận xét, tuyên dương. *Bài 2 :Yêu cầu hs đọc - Đọc và thảo luận. -GV treo bàng phụ đã chuẩn bị sẵn dàn ý . - Trình bày, nhận xét. -Gv phân tích -HS đọc 4.Củng cố: -HS chép vào vở . -Khi viết bài văn miêu tả cần chú ý điều gì? - Giáo dục HS cảm nhận được vẻ đẹp của cây cối trong môi trường thiên nhiên. 2 HS. 5. Dặn dò: -Chuẩn bị bài “ Luyện tập miêu tả đồ vật” Nhận xét tiết học.. Bổ sung:…………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………… Môn: Khoa học Bài: Sự lan truyền âm thanh Tiết: 42 (GDBVMT, MĐLH, HĐCC) I. Mục tiêu: - Nêu ví dụ chứng tỏ âm thanh có thể truyền qua chất khí , chất lỏng , chất rắn GDBVMT: gd hs có ý thức bảo vệ bầu không khí II. Đồ dùng dạy – học: - Giấy , bút màu cho các nhóm. -Dự kiến HTHĐ :cá nhân, cặp, nhóm , cả lớp. III. Hoạt động dạy -học: HS GV 1. Ổn định - 3 hs trả lời câu hỏi 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: ghi tựa bài b/ Tìm hiểu hoạt động: * Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh * Nhận biết được tai ta nghe được âm thanh - Thực hiện. khi rung động từ vật phát ra âm thanh được - Thảo luận, trình bày. lan truyền tới tai. - Nhận xét. - Yêu cầu quan sát hình minh họa 1 .Thảo luận theo cặp 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự lan truyền âm thanh qua chất lỏng, chất rắn * Nêu VD chứng tỏ âm thanh có thể lan - Trình bày. Nhận xét. truyền qua chất lỏng, chất rắn - Chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Trình bày, đành giá. - Nhận xét, tuyên dương. * Hoạt động 3: Tìm hiểu âm thanh yếu đi hay mạnh lên khi khoảng cách đến nguồn âm xa hơn * Nêu VD hoặc làm TN chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa nguồn âm . 4. Củng cố: GDBVMT: gd hs có ý thức bảo vệ bầu không khí 5. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. Bổ sung:…………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………… Môn: Địa lí Bài: NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG NAM BỘ Tiế t : 21 (GDBVMT, BỘ PHẬN, HĐ1 ) I. Mục tiêu. - Nhớ được tên một số dân tộc sống ở ĐBNB: Kinh , Khơmer, Chăm, Hoa. - Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về dân tộc, nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội của người dân ở ĐBNB. +Người dân ở Tây nam Bộ thường làm nhà dọc theo các sông gòi, kênh rạch, nhà cửa ñôn sô. + Trang phục phổ biến của người dân ở ĐBNB trước đây là quần áo bà ba và chiếc khaên raèn. HSKG: Biết được sự thích ứng của con người với điều kiện tự nhiên ở ĐBNB : vùng nhiều sông, kênh rạch- nhà ở dọc sông, xuồng ghe là phương tiện đi lại phổ biến. *GDBVMT: gd hs có ý thức bảo vệ nguồn nước ở các dòng sông II. Đồ dùng dạy -học: - Tranh ảnh về nhà ở, làng quê, trang phục, lễ hội của người dân ở đồng bằng Nam Bộ. - Bảng phụ III. Hoạt động dạy- học HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 Ổn định: 2 Kiểm tra bài cũ:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới: * Giới thiệu: ghi bảng * Bài giảng a. Nhà ở của người dân. + Hoạt động 1: Làm việc cả lớp. - Yêu cầu dựa vào SGK và quan sát hình 1, 2. - Người dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuộc những dân tộc nào?. - 3 HS trả lời - HS nhận xét. - Người dân thường làm nhà ở đâu? Vì sao? - Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân nơi đây là gì? -GDBVMT: gd hs có ý thức bảo vệ nguồn nước ở các dòng sông.. - Người dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuộc những dân tộc: Kinh, Khơ – me, Chăm, Hoa. - Làm nhà dọc theo bờ sông ngòi, kênh rạch. - Phương tiện đi lại chủ yếu của người dân nơi đây là xuồng, ghe. -HSKG: Biết được sự thích ứng của con người với điều kiện tự nhiên ở ĐBNB : vùng nhiều sông, kênh rạch- nhà ở dọc sông, xuồng ghe là phương tiện đi lại phổ biến.. b. Trang phục và lễ hội +Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu dựa vào SGK và tranh ảnh để thảo luận. - Nhóm 1:Trang phục thường ngày của người dân nơi đây có gì đặc biệt? - Nhóm 2:Lễ hội của người dân nhằm mục đích gì? - Nhóm 3:Trong lễ hội thường có những hoạt động nào? - Nhóm 4:Kể tên một số lễ hội nổi tiếng ở đồng bằng Nam Bộ? Nhận xét, tuyên dương. + Rút bài học. 4.Củng cố - Người dân sống ở đồng bằng Nam Bộ thuộc những dân tộc nào? 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học.. -Nhắc lại.. - Dựa vào SGK và quan sát.. Dựa vào SGK và tranh ảnh - Thảo luận, trình bày. - Nhận xét.. - 4 HS đọc. - 2 HS. Bổ sung ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×