Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp ghép 4, 5 - Tuần thứ 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.99 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14: Ngày soạn: 13 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2: Nhóm trình độ 1 Môn Tên bài. Toán:. A. Mục tiêu:. Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.. Phép trừ trong phạm vi 8. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Bíêt làm tính trừ trong phạm vi 8. B. Đồ dùng: C. Các HĐ TG 2’ 4'. HĐ ÔĐTC HĐ1. GV : Bộ đồ dùng học toán.. Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con). - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. GV:Tranh minh hoạ bài. Hát. Hát HS: Đọc bảng cộng trong phạm vi7 5-2+4=. HĐ2. Câu chuyện bó đũa. HS : Que tính,bộ đồ dùng toán. 2 em lên bảng: 10’. Nhóm trình độ 2 Tập đọc:. 3+1+3=. GV: Giới thiệu bài Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 a, Phép trừ : 8-1=7 ,. 8-7=1. Cho lấy 8 hình vuông bớt 1 hình 64 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Cho đọc bài “Quà của bố” Giới thiệu bài Đọc mẫu: HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu, câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vuông .Còn mấy hình vuông? Cho nêu phép tính Cho lấy 7 hình vuông bớt 1hình vuông .Còn mấy hình vuông ? Cho nêu phép tính b,Phép trừ 7 – 2 = 5 7–3=4. 7–5=2 7- 4=3. 5’. HĐ3. HS : Học thuộc lòng bảng trừ. 4’. HĐ4. GV: Cho làm bài 1 -8. -8. -8. -8. 1. 3. 2. 5. 7. 5. 6. 3. GV: HDHS đọc đoạn trước lớp Bài chia làm mấy đoạn? HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải. Chữa bài 7’. 6’. HĐ5. HĐ6. HS : Làm bài 2. GV: HD đọc đoạn trong nhóm. 1-+7= 8. 2+6 = 8. 4+4=8. 8- 1=7. 8- 2 = 6. 8– 4= 4. 8-7 = 1 Làm bài 3. 6- 6 = 2. 8- 8= 0. 8 – 4 =4. 8-5 =3. 8– 1 - 3= 5. 8- 2– 3 = 3. 8– 2 – 2= 4. 8- 1– 4= 3. GV: Chữa bài 2,3 Cho làm bài 4. HS: Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc. a, Có 8 quả cam bớt đi 4 quả. Còn 4 quả. 8. -. 4. =. 4. b, Có 5 quả bớt đi 2 quả. Còn lại 3 quả. 5 2’. KLB. -. 2. =. 3. Nhận xét chung giờ học - HS về nhà làm bài 4 c,d , chuẩn bị bài. 65 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3: Nhóm trình độ 1. Nhóm trình độ 2 Tập đọc: Câu chuyện bó đũa. Môn Tên bài. Đạo đức:. AMục tiêu. Giúp HS nắm được lợi ích của việc Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm đi học đều và đi học đúng giờ từ dài. HS thực hiện việc đi học đều và - Biết đọc phân biệt giọng kể và đúng giờ. giọng nhân vật (người cha, bốn Giáo dục hs luôn có ý thức đi học người con). đều và đúng giừ - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. GV:Tranh minh hoạ bài GV: Vở bài tập đạo đức, phiếu bài tập.. B.Đồ dùng C. Các HĐ TG HĐ 2’ ÔĐTC 4' HĐ1. Đi học đều và đúng giờ (tiết 1). Hát. Hát GV: Khi chào cờ cần đứng ntn? HS: Đọc lại bài. Giới thiệubài. 5’. HĐ2. HS : Quan sát tranh, từng cặp thảo luận. GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong bài.. Bài tập 1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp Thỏ thì nhanh nhẹn còn rùa thì chậm chạp.Chúng ta thử đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra với 2 bạn 5’. HĐ3. GV: Gọi trình bày. Vì saothỏ nhanh nhẹn lại muộn học? Còn rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? Kết luận: Thỏ la cà nên đi học 66 GiaoAnTieuHoc.com. HS: Tìm hiểu bài - Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Thấy các con không yêu thương nhau ông cụ làm gì ? - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ? - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Bạn rùa thật đáng khen. 6’. HĐ4. HS: Đóng vai theo nhóm. cách nào ? - Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? - Người cha muốn khuyên các con điều gì ? GV: Nội dung bài nói gì?. Bài tập 2 :Tình huống Trước giờ đi học em bé ngủ dậy muộn mẹ gọi bé (con ơi dậy đi học kẻo muộn) Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? 5’. HĐ5. GV: Gọi đóng vai trước lớp. 5’. HD6. HS: Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ. HS: Thảo luận nội dung bài và Câu chuyện này nói về điều gì ? GV: Gọi HS báo cáo kết quả: HDHS đọc phân vai Bài có mấy nhân vật?. 5’. HĐ7. GV : Kết luận: Được đi học là quyền của tre em .Đi học đều đúng giờ giúp các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình. HS: Luyện đọc lại bài theo phân vai - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?. -Đi học đúng giờ cần phải: +Chuẩn bị quần áo ,sách vở và đồ dùng từ tối hôm trước +Không thức khuya +Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ. 2’. KL. Môn Tên bài. Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Nhóm trình độ 1 Tiếng Việt:. Bài 55: eng - iêng AMục tiêu Đọc viết hiểu cấu tạo :eng – iêng, lưỡi xẻng,trống chiêng 67 GiaoAnTieuHoc.com. Nhóm trình độ 2 Toán:. 55 – 8, 56- 7, 37 – 8, 68 - 9 - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Đọc từ ứng dụng: cái kẻng ,xà beng,củ riềng ,bay liệng. B.Đồ dùng GV : Tranh vẽ bài 55. Bộ thực C. Các HĐ hành. HS : Bộ đồ dùng TV. TG HĐ 2’ 6''. ôĐTC Hát HĐ1 HS: Đọc bài 54 Viết : bông súng ,sừng hươu. 7’. HĐ2. GV: Giới thiệu bài Vần uông * Nhận diện vần. - Phân tích vần eng - So sánh eng với ưng *Đánh vần- Đọc trơn. - Đánh vần eng - Ghép vần eng - Có vần eng thêm âm gì để có tiếng xẻng - Ghép xẻng - Phân tích xẻng -Đánh vần xẻng - Đây là cái gì? - Đọc từ khoá: - Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết: eng lưỡi xẻng 68 GiaoAnTieuHoc.com. số trừ số có một chữ số. - Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong phép cộng. - Củng cố cách vẽ hình theo mẫu. GV: Nội dung bài tập, Que tính . HS: que tính. Hát GV: Cho làm bài 3 giờ trước Giới thiệu bài Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ? - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con - Nêu cách đặt tính. - Nêu cách thực hiện b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự như phép tính 55 - 8. HS: Thực hành lấy bớt 5 que. Rồi lấy 1bó que tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 3 que tính nữa, còn lại 7 que tính. Thêm 4 bó mỗi bó 10 que tính nữa tính 47 que tính. Vâỵ 55 bớt 8 bằng 47 que tính. Tương tự các phép tính còn lại..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4’. HĐ3. 7’. HĐ4. 4’. HĐ5. 3’. HĐ6. 4'. HĐ7. 2’. KL. HS: Viết bảng con. GV: Vần iêng * Nhận diện vần. - Phân tích vần iêng So sánh eng với iêng * Đánh vần - Đọc trơn. - Đánh vần iêng -Ghép ương - Có vần iêng thêm âm và dấu gì để có tiếng chiêng? - Ghép chiêng - Phân tích chiêng - Đánh vần chiêng - Tranh vẽ gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết: iêng trống chiêng HS : Viết bảng con. GV: HDHS đặt tính rồi tính. - 55 5 không trừ được 8 lấy 15 8 trừ 8 bằng 7 viết 7 nhớ 1. 47 5 trừ 1 bằng 4 viết 4. HS: Nhắc lại cách đặt tính và tính.. GV: HD làm bài1a. - 45 - 75 - 95 - 65 9 6 7 8 34 69 88 57 GV: Đọc từ ứng dụng. HS: Làm bài 2 cái kẻng củ riềng X + 7 = 27 xà beng bay liệng X = 27 – 7 - Cho giải nghĩa từ X = 20 -Tìm tiếng chứa vần 7 + X = 35 X = 35 – 7 X = 28 X + 8 = 46 X = 46 – 8 X = 38 HS: Đọc từ ứng dụng GV: Nhận xét Đọc bài tiết 1 : 2 em Cho làm bài 3 Chữa bài Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài.. 69 GiaoAnTieuHoc.com. - 15. 9 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Môn Tên bài AMục tiêu. Tiết 5: Nhóm trình độ 1 Tiếng Việt: Bài 55:. eng - iêng. Đọc viết hiểu cấu tạo :eng – iêng, lưỡi xẻng,trống chiêng - Đọc từ ứng dụng: cái kẻng ,xà beng,củ riềng ,bay liệng. .-Đọc đợc câu ứng dụng : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫnvững như kiềng ba chân. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ao ,hồ giếng. Nhóm trình độ 2 Đạo đức. Giữ gìn trường lớp sạch đẹp - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn Trường lớp sạch đẹp.. B.Đồ dùng C. Các HĐ TG HĐ 1’ ôĐTC 4' HĐ1. GV : Tranh vẽ bài 55. Bộ thực hành HS : Bộ đồ dùng TV Hát GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em. 5’. HĐ2. 5'. HĐ3. HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - GV: Cho HS đóng tiểu phẩn nhóm ) Bạn Hùng thật đáng khen GV: Đọc câu ứng dụng. - HS : Thảo luận tiểu phẩm do - Cho quan sát tranh vẽ gì? các bạn sắm vai Dù ai nói ngả nói nghiêng Bạn Hùng đã làm gì ? trong Lòng ta vẫnvững như kiềng ba chân buổi sinh nhật của mình ?.. 5’. HĐ4. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS : Đọc câu ứng dụng.. 5’. HĐ5. GV: HD viết vở tập viết. 70 GiaoAnTieuHoc.com. GV: Bộ tranh thảo luận Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau. - GV: Gọi HS: báo cáo kết quả. *Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. HS: Bày tỏ thái độ. - Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ? - Nếu bạn là bạn trong tranh em.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 10'’ HĐ6. 3’. HĐ7. 5’. HĐ8. 2’. KL. HS : Viết vở tập viết. GV: HD luyện nói theo chủ đề : Ao ,hồ giếng Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : +Tranh vẽ cảnh gì? So sánh sự khác nhau của ao ,hồ ,giếng . Nhà em thường ăn nước ở đâu? HS: Từng cặp trình bày Đọc toàn bài : 2em. sẽ làm gì ? - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ? GV: Nhận xét và *Kết luận: Để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định. - HS: làm phiếu bài tập nhóm Đánh dấu (x) vào ô ð trước các ý kiến mà em đồng ý.. - GV: Gọi HS: báo cáo kết quả. *Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành. Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.. Thứ ba ngày 16tháng 11 năm 2008 Giảng ngày 18 tháng 11 năm 2008. Tiết1: Nhóm trình độ 1. Môn Tên bài. Tiếng việt :. Nhóm trình độ 2. Tập viết. Bài 56: uông-. ương 71. GiaoAnTieuHoc.com. Chữ hoa M.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Mục tiêu Đọc viết hiểu cấu tạo :uông – ương, quả chuông, con đường - Đọc từ ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. B. Đồ dùng: Tranh vẽ bài 56 .Bộ thực hành C. Các HĐ TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát 4 HĐ1 HS : Đọc bài 55 -Viết : lưỡi xẻng, trống, chiêng. 7’ HĐ2 GV: Vần uông * Nhận diện vần. - Phân tích vần uông - So sánh uông với ông *Đánh vần- Đọc trơn. - Đánh vần uông - Ghép vần uông - Có vần uông thêm âm gì để có tiếng chuông - Ghép chuông - Phân tích chuông -Đánh vần chuông - Đây là quả gì? - Đọc từ khoá: - Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết: uông quả chuông 5’ HĐ3 HS: Viết bảng con. 7’. HĐ4. GV: Vần ương * Nhận diện vần. - Phân tích vần ương So sánh ương với uông 72 GiaoAnTieuHoc.com. - Biết viết chữ hoa M theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng .Viết đúng mẫu, viết đều đẹp. - Có ý thức rèn chữ. - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng Hát GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS. HS: Nhận xét chữ hoa M . và nêu cấu tạo.. GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết HS: Viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 7’. HĐ5. 6’. HĐ6. 2’. KL. * Đánh vần - Đọc trơn: ươmg con đường - Đánh vần ương -Ghép ương - Có vần ương thêm âm và dấu gì để có tiếng đường? - Ghép đường - Phân tích đường - Đánh vần đường - Tranh vẽ gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết. HS : Viết bảng con. GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS viết, nhận xét HD viết trong vở tập viết. Cho HS viết HS: Viết bài trong vở tập viết HS: Viết bài trong vở tập viết Thu vở chấm. GV: Đọc từ ứng dụng. rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Cho giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc các từ Đọc bài tiết 1 : 2 em Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.Chuẩn bị bài sau.. Tiết 2 Môn Tên bài. Nhóm trình độ 1 Tiếng việt : Bài 56: uông-. ương. 73 GiaoAnTieuHoc.com. Nhóm trình độ 2 Toán:. 65 – 38, 46- 17, 57- 28, 78 - 29.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> AMục tiêu Đọc viết hiểu cấu tạo :uông – ương, quả chuông, con đường - Đọc từ ứng dụng: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy. .-Đọc được câu ứng dụng: Nắng đã nên. Lúa trên nương chính vàng Trai gái bản mường cùng vui vào hội. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồng ruộng B.Đồ dùng GV : Tranh vẽ bài 56 .Bộ thực hành HS : Bộ thực hành TV C. Các HĐ TG HĐ 2’ ôĐTC Hát 3' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 4’. HĐ2. HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ nhóm ). 3'. HĐ3. 5’. HĐ4. GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Nắng đã nên. Lúa trên nương chính vàng .Trai gái bản mường cùng vui vào hội. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS : Đọc câu ứng dụng.. 10’ HĐ5. GV: HD viết vở tập viết Viết vở tập viết. 74 GiaoAnTieuHoc.com. Giúp học sinh: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số. - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.. GV: que tính- Bảng gài que tính HS : que tính. Hát HS: Tự kiểm tra GV: Giới thiệu phép trừ: 65 – 38 - GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ. - Gọi HS nêu cách đặt tính và tính - HS lên bảng thực hiện - Nêu lại cách đặt tính và tính Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 thực hiện tương tự. HS: Thực hiện bảng con - 46 - 57 - 78 17 28 29 29 29 49. GV: HDHS Làm bài tập 1. - 85 - 55 - 95 - 75 - 45 27 18 46 39 37 58 37 49 36 8 HS: Làm bài 1. Nhắc lại cách đặt tính và tính. - 96 - 86 - 66 - 76 - 56 48 27 19 28 39 48 59 47 48 17.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5’. HĐ6. 6’. HĐ7. 2’. KL. HS : Viết vở tập viết. GV: Nhận xét và HD làm bài2 86 - 6 80 - 10 70 58 - 9 49 - 9 40 77 - 7 70 - 9 61 72 - 8 64 - 5 59. GV: HD luyện nói theo chủ đề : HS: Làm bài 3 Đồng ruộng Bài giải: Cho từng cặp quan sát tranh thảo Tuổi của mẹ là: luận theo câu hỏi : 65 – 27 = 38 (tuổi) +Tranh vẽ cảnh gì? Đáp số: 38 tuổi + Nhà em có làm ruộng không? +Tranh vẽ các bác n0ong dân đang làm gì? +Nhà em những ai hay đi làm ruộng? + Làm ruộng để làm gì? Từng cặp trình bày Đọc toàn bài : 2em Dặn về nhà ôn lại bài .Chuẩn bị bài sau . Tiết 3: Nhóm trình độ 2. Môn Tên bài AMục tiêu. Toán. Luyện tập. Nhóm trình độ 3 Chính tả (NV). Câu chuyện bó đũa. -Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 8 -Rèn kĩ năng trừ thành thạo Vẽ sẵn bài tập 2.4 B.Đồ dùng Vẽ sẵn bài tập 2.4 C. Các HĐ TG HĐ 2’ ôĐTC Hát 4' HĐ1 HS : 2em làm bảng to 8–6= 8–2= 8+0= 6+2= Gọi đọc công thức trừ trong phạm vi 8 75 GiaoAnTieuHoc.com. - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài( Câu chuyện bó đũa) - Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn. - Có ý thức rèn chữ - GV Bài viết, bài tập Hát GV: KT sự chuẩn bị bài của HS..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3’. HĐ2. 5’. HĐ3. 3’. HD4. 4’. HĐ5. 3’. HĐ6. 4'. HĐ7. 4'. HĐ8. 5’. HĐ9. GV : Giới thiệu bài HD làm bài tập HS : Làm bài 1 7+1=8 6+2=8 1+7 =7 2+ 6=8 8–7=1 8–6=2 GV: Chữa bài 1 HD làm bài 2 HS : Làm bài 2. HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết 5+3=8 3+5=8 8–5=3. GV : Chữa bài 2 HD làm bài 3 HS : Làm bài 3 4+3+1= 8 8 – 4 – 2 =2 5+1+2 =8 8 – 6 + 3 =5 GV: Chữa bài 3 Cho làm bài 4 Có 8qủa cam bớt đi 2quả .Còn lại 6 quả cam. 8 2 = 6 HS : Làm bài 5 Nêu yêu cầu. GV: Đọc bài viết Cho HS viết tiếng khó viết HS: Tập viết chữ khó viết GV: Nêu nội dung bài viết. HS: Tìm và viết chữ khó vào vở nháp GV: HD viết bài. Đọc cho HS viết bài vào vở. đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa. HD làm bài tập 1 cho HS làm HS làm bài tập vào phiếu.. GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.. >5+2 <8-0 >8+0 2’. KL. Chữa bài Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 4 76 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> THÊ DỤC ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN I. Mục tiêu: - Ôn lại bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Chơi trò chơi "Đưa ngựa" yêu cầu biết cách chơi một cách tương đối chủ động. II. Địa điểm - Phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn luyện tập. - Phương tiện: Còi, dụng cụ và vạch trò chơi. III. Nội dung và phương tiện :(35’) Nội dung Đ/lg Phương pháp tổ chức 5' - ĐHTT: x x x x x x - ĐHKĐ như ĐHTT - Cán bộ báo cáo sĩ sô - GV nhận lớp phổ biến nộ dung bài học. 2. KĐ: chạy chậm theo một hàng dọc "Thi xếp hàng nhanh" B. Phần cơ bản: 1. Ôn bài tập thể phát triển chung 8 25' động tác 2. Chơi trò chơi: Đua ngựa. ĐHTL: x x. x. x x. x x. x x. x. - GV nêu lại tên cách chơi trò chơi "Đua ngựa". C. Phần kết thúc: - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét bài học + giao BTVN. 6-8. - ĐHXL: x x. 77 GiaoAnTieuHoc.com. x x. x x. x x.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2008 Giảng ngày 19 thánh 11 năm 2008. Tiết1 Môn Tên bài. Nhóm trình độ 1 Tiếng việt Bài 57: ang-. anh. AMục tiêu - Đọc viết hiểu cấu tạo :ang- anh, cây bàng, cành chanh - Đọc từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bành trưng, hiền lành. . B.Đồ dùng GV : Tranh vẽ bài 57 .Bộ thực C. Các HĐ hành. HS : Bộ thực hành. TG HĐ 2’ ôĐTC Hát 4' HĐ1 HS: đọc bài 56 -Viết : rau muống, nhà trường.. 8'. GV: Vần ang * Nhận diện vần. - Phân tích vần ang - So sánh ang với ương *Đánh vần- Đọc trơn. - Đánh vần ang Ghép vần ang - Có vần ang thêm âm dấu gì để có tiếng bàng - Ghép bàng - Phân tích bàng -Đánh vần bàng - Đây là cây gì? - Đọc từ khoá: Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết : ang cây bàng 78 GiaoAnTieuHoc.com. Nhóm trình độ 2 Tập đọc:. Nhắn tin - Đọc trơn hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật. - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý). GV : Tranh minh hoạ, câu hỏi phiếu . Hát GV : §äc bµi "C©u chuyÖn bã đũa.” §äc mÉu toµn bµi: - Hướng dẫn HS luyện đọc kết hîp gi¶i nghÜa tõ: HS: Đọc nối tiếp nhau từng mẩu tin nhắn Đọc chú giải.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4’. HĐ2. HS: Viết bảng con. 4’. HĐ3. GV: Vần anh * Nhận diện vần. - Phân tích vần anh So sánh ang với anh * Đánh vần - Đọc trơn. - Đánh vần anh - Ghép anh - Có vần anh thêm âm gì để có tiếng chanh? - Ghép chanh - Phân tích chanh - Đánh vần chanh - Tranh vẽ cành gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết: anh - cành chanh HS : Viết bảng con. 5'. HĐ4. 3’. HĐ5. GV: Đọc từ ứng dụng. buôn làng bánh trưng hải cảng hiền lành - Cho giải nghĩa từ - Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. - Cho đọc các từ HS : Đọc bài tiết 1 : 2 em. 2’. KL. Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau. 8'. GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc.. GV: HDHS tìm hiểu bài - Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ? Chị Nga nhắn Linh những gì - Hà nhắn Linh những gì ? Em phải viết nhắn tin cho ai ? - Vì sao phải nhắn tin ? - Nội dung nhắn tin là gì ? HS: Thảo luận câu hỏi Nêu ND bài.. GV: Cho nêu nội dung bài. Luyện đọc lại bài : 1 em. Tiết 2 Nhóm trình độ 1 79 GiaoAnTieuHoc.com. Nhóm trình độ 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Môn Tên bài. Tiếng việt. Toán. Bài 57: ang-. anh. Mục tiêu - Đọc viết hiểu cấu tạo :ang- anh, cây bàng, cành chanh - Đọc từ ứng dụng: buôn làng, hải cảng, bành trưng, hiền lành. .-Đọc được câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao gọi là ngon gió ? Không có lá có càch Sao gọi lá ngọn gió ? -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng B.Đồ dùng GV : Tranh vẽ bài 57 C. Các HĐ HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt TG HĐ 2’ ôĐTC Hát 4' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em 5’. HĐ2. HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ nhóm ). 3'. HĐ3. 5'. HĐ4. GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Không có chân có cánh Sao gọi là ngon gió ? Không có lá có càch Sao gọi lá ngọn gió ? Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS : Đọc câu ứng dụng.. 80 GiaoAnTieuHoc.com. Luyện tập Giúp HS: Củng cố về 15, 16, 17, 18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ. - Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình.. GV : Nội dung bài, phiếu bài tập Hát HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau GV: HDHS làm bài tập 1 15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 HS làm bài 1 trong phiếu.. GV: Nhận xét chữa- HD bài 2 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 16 – 6 = 9 16 – 9 =7 17 – 7 – 2 = 8 17 – 9 =8.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5'. HĐ5. 10’ HĐ6. 7'. HĐ7. 2’. KL. GV: HD viết vở tập viết. HS : Làm bài 3: - 35 - 72 - 81 7 36 9 28 36 72 GV: Nhận xét HD HS làm bài4 Bài giải: Chị vắt được số lít sữa là: 50 – 18 = 32 (lít) Đáp số: 32 lít HS: Làm bài 5: Thi xếp hình thi giữa các tổ các. tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng cuộc.. HS : Viết vở tập viết. GV: HD luyện nói theo chủ đề : Buổi sáng Cho từng cặp quan sát tranh thảo luận theo câu hỏi : +Tranh vẽ cảch gì ? +Em thấy mọi người đang làm gì ? +Buổi sáng mọi người trong nhà em thường làm gì ? Nhìn trong tranh em thấy cảnh buối sáng như thế nào ? Từng cặp trình bày Đọc toàn bài : 2em Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài Tiết 3: Nhóm trình độ 1. Môn Tên bài. Toán. AMục tiêu. Giúp học sinh củng cố về khái niệm phép cộng. Phép cộng trongphạm vi 9. HS biết thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. 81 GiaoAnTieuHoc.com. Nhóm trình độ 2 Tự nhiên xã hội. Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc. Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống. - ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người. - Biết cách ứng xử khi bản thân.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> hoặc người nhà bị ngộ độc B.Đồ dùng GV : Bộ đồ dùng học toán, que C. Các HĐ tính . T G 2’ 4'. HĐ ôĐTC HĐ1. HS : Bộ thực hành toán. Hát 6- 4+ 6=. 5 + 2+1= 10' HĐ2. Hát GV: Gọi HS Kể tên những đồ dùng có trong gia đình em ? - Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng bền đẹp ?. HS: 2 em làm bảng 1-3=. G V : ND bài, tranh vẽ HS : Tim hiểu các loại đồ dùng trong nhà.. 8 -3 + 1=. : GV: Giới thiệu bài , Lập bảng cộng. a, Phép tính 8 + 1 = 9 , 1 + 8 = 9 Cho lấy 8 hình vuông thêm 1 hình vuông .Tất cả có mấy hình vuông ?. HS: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc. -Hãy kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống?. - Cho lấy 1 hình vuông thêm 8 hình vuông .Tất cả có mấy hình vuông ? b,Phép tính 2+7=9. 5+4=9. 6+3=9. 7 +2=9. 5+4=9. 6+3=9. Hướng dẫn trên BTH 5’. 4’. HĐ3. HĐ4. HS : Học thuộc lòng bảng cộng Làm bài 1 8+1=9. 2+7=9. 5+4=9. 6+3=9. 1+8=9. 7 +2=9. 5+4=9. 6+3=9. GV: Cho làm bài 1 82 GiaoAnTieuHoc.com. GV: HDThảo luận nhóm. Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ? Trên bàn đang có những thứ gì? Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra. Nơi góc nhà đang để các thứ gì ? - Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ăn…sẽ sảy ra. HS : Báo cáo kết quả.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> +1. +3. 8. 4’. 4’. 5’. HĐ5. HĐ6. HĐ7. +. 5. 4. +7. +6. 5. 2. 3. 9. 9. 9 8 9 Chữa bài 1 HS : Làm bài 2 2+7=9. 3 + 6 =9. 8+1=9. 0+9=9. 1 +7 = 8. 5+2=7. 8–5= 3. 0 +8 = 8. 6–1=5. GV: Chữa bài 2 Cho làm bài 3 4+5=9. 6+3=9. 4+1+4=9. 6+1+2=9. 4+2+3=9. 6+3+0=9. HS : Làm bài 4 Có 8hình vuông thêm 1hình vuông .Tất cả có 9 hình vuông . 8. +. 1. =. 9. Có 7 bạn thêm 2 bạn Tất cả có 9 bạn 7. +. 2. =. Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào… GV: HDHS Quan sát hình vẽ và thảo luận. - Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc. - Chỉ và nói mọi người đang làm gì? Nêu tác dụng của việc làm đó ? HS : Báo cáo kết quả Chuẩn bị tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm. Các nhóm lên đóng vai. GV: Nhận xét *Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ?. 9. Chữa bài 2’. KL. Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 4 Môn Tên bài AMục tiêu. Nhóm trình độ 1 Tự nhiên xã hội :. Nhóm trình độ 2 Thủ công. Gấp cát dán hình tròn. An toàn khi ở nhà. (Tiếp) - Học sinh biết cắt, gấp cắt dán hình tròn.. Giúp HS biết: 83 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×