Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Đại số 10 Chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.91 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án ăăi să 10 Ngày soạn: Ngày giảng:. Năm hăc:2008-2009. Tiết 19-20 : ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH I. Mục tiêu:  Về kiến thức: + Hiểu khái niệm pt , nghiệm của pt. + Biết xác định điều kiện của pt. + Hiểu các phép biến đổi tương đương.  Về kỹ năng: + Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã cho. + Biết nêu đk của ẩn để pt có nghiệm. + Biết biến đổi tương đương của pt.  Về tư duy: + Nhận biết một số cho trước là nghiệm hay không là nghiệm của pt đã cho. + Tìm được phép biến đổi của pt. II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:  Thực tiễn: Hs đã học cách giải một số pt ở lớp dưới. Hs đã biết tìm tập xác định của hs.  Phương tiện : Chuẩn bị bảng kỹ cho mỗi hoạt động; chuẩn bị phiếu học tập. III. Phương pháp dạy :  Cơ bản dùng pp vấn đáp , gợi mở thông qua các hoạt đông để điều khiển tư duy. IV. Tiến trình tiết học : TIẾT 19  Hoạt động 1: + Khái niệm pt 1 ẩn. + Biểu thức : 3x  5  3  2 x có thể gọi là pt không ? Nếu là pt thì trong các số 2; 3 ; là nghiệm của pt ? Hoạt động của giáo viên - Cho hs nhắc lại kiến thức cũ: pt bậc nhất, pt bậc hai. - Ơ pt bậc nhất : ax + b = 0 a  0 nếu x0 là nghiệm thì ta có điều gì? - Biểu thức trên có gọi là pt? - Để xem các số trên là nghiệm hay không ta phải làm sao? - Cho hs ghi nhận kiến thức trong SGK.. 7 số nào 2. Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nghe , hiểu nhiệm vụ. I.Khái niệm phương trình: - Tìm phương án trả lời 1.Phương trình một ẩn: nhanh nhất. - Đn: (SGK-53) - Trình bày kết quả. - Chỉnh sửa , hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức. Chú ý: (SGK-53).  Hoạt động 2: Điều kiện của một pt. + Tìm tập xác định của các hs : y . x 1 ; y  x2 x 3. GV:Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. + Tìm điều kiện của pt :. x 1  x2 x 3. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . - Gv tổ chức cho hs ôn lại - Nghe , hiểu nhiệm vụ. - Tìm phương án trả lời nhanh kiến thức bằng bài tập 1 - Từ bài tập 1 dẫn sang bài tập nhất. - Trình bày kết quả. 2: pt muốn có nghĩa khi 2 vế của pt phải có nghĩa. Vậy bài - Chỉnh sửa , hoàn thiện. tập 2 giải ntn ? - Ghi nhận kiến thức - Cho hs ghi nhận kiến thức và những chú ý ( đk của pt; pt xác định với mọi x thì có thể không ghi đk) - Tổ chức cho hs củng cố kiến thức thông qua bài tập( phiếu học tập ).  Hoạt động 3:Củng cố kiến thức thông qua bài tập: Cho pt :. Ghi bảng 2.Điều kiện của một phương trình: Khi giải phương trình ta cần lưu ý tới điều kiện của ẩn số x để f(x) và g(x) có nghĩa.Ta nói đó là điều kiện xác định của phương trình hay điều kiện của phương trình.. x 3 x  . x 1 x 1. a/ Tìm đk để pt có nghĩa? b/ Trong các số 1 ; -2 ;. 3 số nào là nghiệm của pt? 2.  Hoạt động 4:Phương trình nhiều ẩn và phương trình chứa tham số. Cho các pt :. 3 x  2 y  x 2  xy  y 2 1. m  1 x 2  2m  1  0. Hoạt động của giáo viên Cho hs ghi nhận vai trò của x,y,m trong mỗi pt. - (1) thì cặp (x;y) được gọi là 1 nghiệm của pt và là cặp số khi thế vào (1) thì 2 vế của pt bằng nhau. - (2) thì m là tham số. Việc giải (2) có thể tiến hành như pt bậc hai hay không?. (2). Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nghe , hiểu nhiệm vụ. 3.Phương trình nhiều ẩn - Tìm phương án trả lời (SGK) nhanh nhất. - Trình bày kết quả. - Chỉnh sửa , hoàn thiện. 4.Phương trình chứa tham số - Ghi nhận kiến thức. (SGK). TIẾT 20  Hoạt động 5:Pt tương đương và phép biến đổi tương đương. Cho các cặp pt: 1/ 3x – 8 = 0 và. 15 x  20  0 2/ 2 x 2  3   x và 2 x 2   x  3 2. Câu hỏi:  Giải tìm nghiệm các pt trên.  So sánh các tập nghiệm của từng cặp pt.  Nhận xét mối quan hệ giữa từng cặp pt trên. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. - Cho hs giải các cặp pt trên. - Nghe , hiểu nhiệm vụ. - Cho hs so sánh các tập - Tìm phương án trả lời nghiệm rồi ghi nhận kn pt nhanh nhất. - Trình bày kết quả. tương đương. - Từ việc nhận xét mối quan - Chỉnh sửa , hoàn thiện. hệ giữa từng cặp pt và nêu ra - Ghi nhận kiến thức. phép biến đổi đã sử dụng và cho hs ghi nhận định lý.  Hoạt động 6: Phương trình hệ quả. Bài tập1: Hai pt sau đây có tương đương hay không? 5x + 1 = - 3 và 5x 2  x  x 2 Bài tập 2: Tìm sai lầm trong phép biến đổi sau:. II.Phương trình tương đương và phương trình hệ quả: 1.Phương trình tương đương (SGK) 2.Phép biến đổi tương đương (SGK). x  6  x  3 x  6 1  x  3  x  6  x  6 2   x  3 3. Hoạt động của giáo viên - Bài tập 1: pt 5x 2  x  x 2 được biến đổi từ pt đầu ntn? Phép biến đổi đó có phải là phép biến đổi tương đương không? Tại sao? - Bài tập 2 : + Điều kiện của (1); (2); (3)?  phép biến đổi đã làm thay đổi đk của pt nên:. Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Nghe , hiểu nhiệm vụ. 3.phương trình hệ quả: (SGK) - Tìm phương án trả lời f(x) =g(x)  f1(x) = g1(x) nhanh nhất. - Trình bày kết quả. - Chỉnh sửa , hoàn thiện. - Ghi nhận kiến thức.. 1  2   3. - Cho hs ghi nhận khái niệm pt hệ quả và các phép biến đổi thường dùng.  Hoạt động 7: Củng cố kiến thức ở hoạt động 5và 6 thông qua bài tập 1;2 SGK trang 57. V. Củng cố toàn bài. 1. Cho biết thế nào là nghiệm của 1 pt ? 2. Cho biết thế nào là hai pt tương đương? Các phép biến đổi tương đương? 3. Cho biết thế nào là pt hệ quả? Các phép biến đổi hệ quả? 4. Giải bài tập trong SGK.. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 21-22:. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: - Cách giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn, định lí Viet - Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. - Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc hai đơn giản. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. b) Về kĩ năng: - Thành thạo các bước giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn. - Thành thạo các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai đơn giản. - Thực hiện được các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai. c) Về tư duy: - Hiểu được các bước biến đổi để có thể giải được phương trình quy về pt bậc hai đơn giản - Biết quy lạ về quen. d) Về thái độ: - Cẩn thận, chính xác. - Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học a) Thực tiễn: Học sinh đã học cách giải pt bậc nhất và bậc hai ở lớp 9, giải được pt với hệ số hằng số. b) Phương tiện: - Chuẩn bị các bảng kết quả các hoạt động - Chuẩn bị các phiếu học tập. c) Phương pháp: Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy, đan xen hoạt động nhóm. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Tiết 21 1.1. Kiểm tra bài cũ:  Gv có thể tổ chức cho lớp hoạt động nhóm. Với mỗi nội dung cho hs học theo kiểu trò chơi.  Cách tiến hành trò chơi: Sau khi chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, gv điều khiển trò chơi bằng cách đưa ra từng câu hỏi, nhóm nào đưa ra câu hỏi đúng và nhanh nhất được ghi điểm. Sau khi hoàn thành mỗi nội dung, nhóm nào được nhiều điểm nhất là thắng. Kết thúc trò chơi giáo viên có thể cho điểm vào sổ với nội dung đó cho hs. Hoạt động 1 : Giải và biện luận pt bậc nhất: ax + b = 0. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ  Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức  Bảng tổng kết SGK - Tìm phương án thắng cũ. - Trình bày kết quả  Cho biết dạng của pt bậc nhất một - Chỉnh sữa hoàn thiện ẩn? (nếu có)  Giải & BL pt sau : m(x – 5) = 2x – 3 - Ghi nhận kiến thức  Nêu bảng tóm tắt về giải và BL pt ax +b=0 Hoạt động 2: Giải và biện luận pt bậc hai: ax2 + bx + c = 0. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ  Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức  Bảng tổng kết SGK - Tìm phương án thắng cũ. (tức là hoàn thành nhiệm  Cho biết dạng của pt bậc hai một vụ nhanh nhất) ẩn? - Trình bày kết quả  Giải & BL pt sau : mx2 – 2mx + 1 = - Chỉnh sữa hoàn thiện 0 (nếu có)  Nêu bảng tóm tắt về giải và BL pt - Ghi nhận kiến thức GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009 ax2. + bx + c = 0  Cho học sinh làm bt TNKQ số 1. Bài TNKQ 1: Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm khi.  a  0    0 a)  = 0 b) a = 0 và b  0 c)   a  0   b  0. d) không xảy ra. Hoạt động 3: Định lý Viét và công thức nghiệm. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Nghe hiểu nhiệm vụ  Tổ chức cho hs tự ôn tập kiến thức  Bảng tổng kết SGK cũ. - Tìm phương án thắng (tức là hoàn thành nhiệm  Phát biểu định lý Viét với pt bậc hai vụ nhanh nhất) ? - Trình bày kết quả  Với giá trị nào của m pt sau có 2 - Chỉnh sữa hoàn thiện nghiệm dương : mx2 – 2mx + 1 = 0 (nếu có)  Cho biết một số ứng dụng của định - Ghi nhận kiến thức lý Viét.  Tìm 2 số biết rằng 2 số đó có tổng là 16 và tích là 63. Hoạt động 4: Củng cố kiến thức thông qua bài tập tổng hợp. Cho pt mx2 – 2(m – 2)x + m – 3 = 0 trong đó m là tham số a) Giải và biện luận pt đã cho. b) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 1 nghiệm. c) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho có 2 nghiệm trái dấu. Hoạt động của học sinh Bước 1. Xét m = 0 Bước 2. Xét m  0 - Tính  ' - Xét dấu  ' và kết luận số nghiệm. *  '  0  ... *  '  0  ... *  '  0  ... Bước 3. Kết luận - Pt vô nghiệm khi … - Pt có 1 nghiệm khi … - Pt có 2 nghiệm phân biệt khi …. Hoạt động của giáo viên  Kiểm tra việc thực hiện các bước giải pt bậc hai được học của hs ? - Bước 1. Xét a = 0 - Bước 2. Xét a  0 + Tính  ' + Xét dấu  ' - Bước 3. Kết luận  Sửa chữa kịp thời các sai lầm  Lưu ý hs việc biện luận  Ra bài tập tương tự : bài 2 SGK.. Nội dung cần ghi - Bước 1. Xét a = 0 - Bước 2. Xét a  0 + Tính  ' + Xét dấu  ' - Bước 3. Kết luận. Tiết 2 Hoạt động 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Giải phương trình x  3  2 x  1 Hoạt động của học sinh - Nghe hiểu nhiệm vụ - Nhận dạng pt. Hoạt động của giáo viên  Hướng dẫn hs nhận dạng pt ax  b  cx  d. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. Nội dung cần ghi - Cách 1. Bình phương - Cách 2. Dùng định nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án ăăi să 10 - Tìm cách giải bài toán - Trình bày kết quả - Chỉnh sữa hoàn thiện (nếu có) - Ghi nhận kiến thức và các cách giải bài toán. Năm hăc:2008-2009  Hướng dẫn hs cách giải và các bước giải pt dạng này. - Cách 1. Bình phương - Cách 2. Dùng định nghĩa  Lưu ý hs các cách giải và các bước giải pt chứa giá trị tuyệt đối. - Cho hs làm bài tập tương tự bài số 6 trong sgk.. Hoạt động 6: Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn. Giải phương trình 2x  3  x  2 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Nghe hiểu nhiệm vụ  Hướng dẫn hs các bước giải pt dạng - Nhận dạng pt này. - Tìm cách giải bài toán - Bước 1 : Điều kiện - Trình bày kết quả - Bước 2 : Bình phương dẫn đến pt - Chỉnh sữa hoàn thiện bậc hai. (nếu có) - Bước 3 : Giải pt bậc hai - Ghi nhận kiến thức - Bước 4 : So sánh đk và kết luận nghiệm phương trình.  Hướng dẫn hs nhận dạng pt ax  b  cx  d và các bước giải pt đó. - Cho hs làm bài tập tương tự bài số 7 trong sgk.. Nội dung cần ghi - Bước 1 : Điều kiệ - Bước 2 : Bình phương dẫn đến pt bậc hai. - Bước 3 : Giải pt bậc hai - Bước 4 : So sánh đk và kết luận nghiệm phương trình.. Hoạt động 7: Củng cố kiến thức thông qua giải bài toán bằng cách lập pt. Bài toán: Hai vận động viên tham gia cuộc đua xe đạp từ TP HCM đi Vũng Tàu. Khoảng cách từ vạch xuất phát đến đích là 105 km. Do vận động viên thứ nhất đi với vận tốc nhanh hơn vận động viên thứ hai là 2 km/h nên đến đích trước 7,5 phút. Tính vận tốc của mỗi người. Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi - Chọn ẩn: Gọi vận tốc - Bước 1 : chọn ẩn và  Gv giúp hs nắm được các tri thức về của vđv thứ nhất là x đk của ẩn phương pháp : (km/h), điều kiện x > 0 - Bước 2 : biểu diễn các - Bước 1 : chọn ẩn và đk của ẩn - Biểu diễn các dự kiện - Bước 2 : biểu diễn các dữ kiện qua ẩn. dữ kiện qua ẩn. qua ẩn: khi đó vận tốc - Bước 3 : lập phương - Bước 3 : lập phương trình. của vđv thứ nhất là x + 2 trình. - Bước 4 : giải phương trình. - Bước 4 : giải phương và thời gian đi hết quảng - Bước 5 : kết luận đường của mỗi vđv tương Cho hs làm bài tập tương tự : các bài 3, 4 trình. - Bước 5 : kết luận 105 105 trong sgk. ứng là và x x+2 - Lập pt: theo giả thuyết ta có pt: 105 105 1  = x x+2 8 - Giải pt ta được: x2+2x-1680=0 GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án ăăi să 10.  x = -42 (loại)  1  x2 = 40 - Kết luận: Vậy vận tốc của vđv thứ hai là 40 km/h, còn vận tốc của vđv thứ nhất là 42 km/h.. Năm hăc:2008-2009. 1.2. Củng cố toàn bài Câu hỏi 1: a) Cho biết các bước giải pt có chứa giá trị tuyệt đối. b) Cho biết các bước giải pt có chứa ẩn dưới dấu căn c) Cho biết các bước giải bài toán bằng cách lập pt Câu hỏi 2: Chọn phương án đúng với mỗi bài tập sau: Bài 1: Phương trình x4 + 9x2 + 8 = 0 a) vô nghiệm b) chỉ có 2 nghiệm phân biệt c) chỉ có 3 nghiệm phân biệt d) có 4 nghiệm phân biệt Bài 2: Phương trình x 1  x  2  x  3 a) vô nghiệm b) chỉ có 1 nghiệm c) có đúng 2 nghiệm phân biệt d) có đúng 3 nghiệm phân biệt 1.3. Bài tập về nhà: các bài 2, 3, 4, 5, 6 trong SGK.. Ngày soạn: Ngày giảng:. Tiết 23 :. BÀI TẬP. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Hoạt động 8: Tìm hiểu nhiệm vụ: Bài tập: Bài 1: Câu a, c bài 1 sgk trang 62 Bài 2: Câu a, b bài 2 sgk trang 62 Bài 3: bài 3 sgk trang 62 Bài 4: Câu a bài 4 sgk trang 62 Bài 5: Câu a bài 5 sgk trang 62 Bài 6: bài 6 sgk trang 62, 63 Bài 7: bài 7 sgk trang 62, 63 Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - Chép bài tập  Dự kiến nhóm học sinh (nhóm K, - Đọc và nêu thắc mắc về G, nhóm TB) đầu bài.  Đọc (phát) đề cho học sinh - Định hướng Cách giải  Giao nhiệm vụ cho từng nhóm các bài tập.. Nội dung cần ghi . Hoạt động 9: Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải các bài tập từ 1 đến 5 có sự hướng dẫn, điều khiển của giáo viên: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009.   Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của học sinh, hướng dẫn khi cần thiết.  Nhận và chính xác hóa kết quả của 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành đầu tiên.  Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng HS. Chú ý các sai lầm thường gặp.  Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho cả lớp.  Hướng dẫn cách giải khác nếu có(cách giải khác coi như bài tập về nhà) Hoạt động 10: Học sinh độc lập tiến hành tìm lời giải các bài tập từ 6 đến 7 có sự hướng dẫn, điều khiển của giáo viên: Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nội dung cần ghi  - Đọc đề câu 6, 7 và  Giao nhiệm vụ ở mức độ khó hơn nghiên cứu hướng giải. và theo dõi hoạt động của học sinh, - Độc lập tiến hành giải hướng dẫn khi cần thiết. toán.  Nhận và chính xác hóa kết quả của - Thông báo kết quả cho 1 hoặc 2 học sinh hoàn thành đầu gv khi đã hoàn thành tiên. nhiệm vụ  Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm - Chính xác hóa kết vụ của từng HS. Chú ý các sai lầm quả(ghi lời giải của bài thường gặp. toán)  Đưa ra lời giải (ngắn gọn nhất) cho - Chú ý các cách giải cả lớp. khác  Hướng dẫn cách giải khác nếu - Ghi nhớ các cách giải. có(cách giải khác coi như bài tập về nhà) - Đọc đề và nghiên cứu hướng giải. - Độc lập tiến hành giải toán. - Thông báo kết quả cho gv khi đã hoàn thành nhiệm vụ - Chú ý các cách giải khác - Ghi nhớ các cách giải..  Củng cố:  Qua bài học sinh cần nắm vững cách giải từng loại bài tập  Biết vận dụng để giải các bài toán tườn tự  Bài tập về nhà:  Hoàn thành các bài tập còn lại trong sgk  Chuẩn bị trước các câu hỏi trong bài Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn cho tiết học sau.. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án ăăi să 10 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 24-25:. Năm hăc:2008-2009 PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN. 1.Mục tiêu  Về kiến thức: Cch giải phương trình bậc nhất hai ẩn,hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn,hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. Cch giải bi tốn bằng phương php lập hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn.  Về kĩ năng: Thnh thạo cch biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn. Thnh thạo cc phương php giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. Thnh thạo giải cc bi tốn bằng cch lập hệ phương trình.  Về tư duy: Hiểu được phương pháp tổng quát để giải hpt l phương pháp khử dần ẩn số.  Về thái độ: Cẩn thận chính xác. Biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. 2.Chuẩn bị phương tiện dạy học  Thực tiễn: Hs đ được học cách giải phương thình bậc nhất 2 ẩn v hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn.  Phương tiện: Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động để treo hoặc chiếu. Chuẩn bị phiếu học tập. 3.Gợi ý về phương pháp dạy học Cơ bản dùng phương pháp gợi mở, vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy đan xen hoạt động nhóm. 4.Tiến trình bài học và các hoạt động A.Tình huống học tập Tình huống 1:Ôn tập kiến thức cũ. Gíao viên nêu vấn đề bằng bài tập, giải quyết vấn đề thông qua 2 hoạt động. HĐ1:Giải pt bậc nhất 2 ẩn. HĐ2:Giải hpt bậc nhất 2 ẩn. Tình huống 2: Hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn. Gíao viên nêu vấn đề bằng bài tập ,giải quyết vấn đề thông qua: HĐ3:Giải hệ phương trình dạng tam gic. HĐ4:Giải hpt khác bằng phương pháp khử ẩn đưa về dạng hệ tam giác. HĐ5:Củng cố kiến thức bằng cách nhắc lại phương pháp giải pt bậc nhất 2 ẩn v hpt vừa học. HĐ6:Củng cố kiến thức bằng cách giải bi tập v giải bi tốn bằng phương php lập hệ phương trình. B.Tiến trình bài học 1.Kiểm tra bài cũ HĐ1:Giải pt ax + by = c HĐ của giáo viên * Tổ chức cho hs tự ơn tập kiến thức cũ (theo nhóm) 1.Cho biết dạng của pt bậc nhất 2 ẩn. 2.(1; - 2) có phải l nghiệm. HĐ của học sinh - Nghe hiểu nhiệm vụ. - Nhĩm trình by kết quả.. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. Ghi bảng I.Ôn tập về phương trình và hệ Phương trình bậc nhất nhiều ẩn:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. của pt - Chỉnh sửa hồn thiện ( nếu cĩ ) 3x – 2y = 7 ? pt ny cịn cĩ 1.Phương trình bậc nhất hai ẩn: những nghiệm khc khơng? (SGK) 3.Biểu diễn tập nghiệm pt 3x – 2y = 6 - Ghi nhận kiến thức. 4.Cho hs ghi nhận kiến thức l phần định nghĩa v ch ý trong SGK. ax  by  c a ' x  b ' y  c '. HĐ2:Giải hệ phương trình: . HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng * Tổ chức cho hs tự ôn tập - Nghe hiểu nhiệm vụ. 2.Hệ hai phương trình bậc nhất kiến thức cũ (theo nhĩm) hai ẩn: (SGK) 1.Cho biết dạng của hệ 2 pt trình bày kết quả. bậc nhất 2 ẩn 2.Các cách giải đã biết để giải hệ này? Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có ) 2x  y  1 5x  4y  2. 3.Giải hpt: . ( mỗi nhĩm giải 1 cch). 3x  y  5  0  6 x  2 y  1  0  2x  y  3  6x  3y  9. - Ghi nhận kiến thức.. 4.Cho học sinh ghi nhận phần định nghĩa trong SGK. a1x  b1y  c1z  d1  HĐ3:Giải hệ phương trình: a2 x  b2 y  c2 z  d 2 a x  b y  c z  d 3 3 3  3. HĐ của giáo viên - 1.Hướng dẫn hs nêu ra được dạng của hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. x  y  2z  1  2.Giải hpt: 2y  3z  3 2z  6 . HĐ của học sinh Nghe hiểu nhiệm vụ. - Nêu dạng của hpt. - Tìm cch giải bi tốn. - Trình by kết quả.. Ghi bảng 3.Hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn: (SGK). (*) 3.Cho hs ghi nhận phần định nghĩa v nhận biết được (*) l hệ tam gic, cch giải hệ ny. Nhấn mạnh hệ cịn cĩ những dạng tam gic khc. 2x  3y  5z  13  HĐ4:Giải hệ phương trình: 4x  2y  3z  3  x  2y  4z  1 . HĐ của giáo viên. HĐ của học sinh. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com. Ghi bảng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. HD cho hs thấy rằng mọi hệ 3 - Đưa hệ đã cho về dạng tam pt bậc nhất 3 ẩn đều có thể giác. đưa về dạng tam giác bằng - Giải hpt đó, trình by kết quả, cách khử ẩn số. chỉnh sửa (nếu cĩ) - Chỉnh sửa kịp thời các sai lầm. HĐ5:Củng cố kiến thức - Cho biết cch giải v cch biểu diễn tập nghiệm của pt bậc nhất 2 ẩn. - Cho biết cch giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 pt bậc nhất 3 ẩn. HĐ6:Giải các bi tập SGK nhằm củng cố kiến thức. HĐ của học sinh HĐ của giáo viên *Nghe hiểu nhiệm vụ Tổ chức và HD hs giải bài tập SGK. - Trình bày kết luận và giải thích. BT1: Lưu ý hs các hệ số. - Cử đại diện nhón trình bày lời giải và BT2: - Mỗi nhóm giải 1 hpt. chỉnh sửa (nếu cĩ). - Chỉnh sửa hòan thiện bà i giải nếu cần. - Chọn ẩn: BT3: Giúp hs nắm được các tri thức về phương pháp. Gọi x (đồng) l gi tiền 1 quả quýt,y B1:Chọn ẩn và đk của ẩn. B2:Biểu diễn các dữ kiện qua ẩn. (đồng) l gi tiền 1 quả cam. (x >0, y >0) - Biểu diễn các dữ liệu qua ẩn. + Vn mua: 10x + 7y = 17800 + Lan mua:12x + 6y = 18000 B3:Lập hpt. 10x  7 y  17800 12x  6y  18000 x  800 - Giải hpt được:  y  1400. - Lập hpt: . - KL - Chọn ẩn - Lập hpt, giải hpt, kết luận. - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Cử đại diện trình by kết quả. - Chỉnh sửa nếu cĩ. - Chọn ẩn - Lập hpt, giải hpt. - KL - Nghe, hiểu nhiệm vụ. - Cử đại diện trình by kết quả. - Chỉnh sửa nếu cĩ.. B4:Giải hpt. B5:KL. BT4: - Yêu cầu hs lập được hpt. - Tự giải hpt. BT5: Chia nhóm giải - Yêu cầu đại diện 2 nhóm trình bày. - Chỉnh sửa hồn thiện lời giải. BT6: - Tương tự phương pháp lập hpt bài 3, yêu cầu hs lập hpt và giải. - Chỉnh sửa nếu cần. BT7: - Yêu cầu hs xem HD SGK. - Chia nhóm giải b,d.. 2.Củng cố tồn bi Các bước giải bài tóan bằng cách lập hpt. 3.BTVN: chuẩn bị các bài tập ôn chương và bài tập trắc nghiệm.. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án ăăi să 10 Ngày soạn: Ngày giảng:. Năm hăc:2008-2009. Tiết 26 - 27: BÀI TẬP I . Mục tiêu 1. Kiến thức Cũng cố khắc sâu kiến thức về: - Phương trình bậc nhất, phương trìn bậc 2, phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới dấu căn - Phương trình bậc nhát 2 ẩn, hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn, hệ 3 phương trình bậc nhất 3 ẩn 2. Kỹ năng - Giải , giải và biện luận phương trình trên, tính bằng máy tính II. Chuẩn bị GV : soạn giáo án, SGK hhệ thống những bài tập HS:làm BT đã cho về nhà III. Tiến hành 1. Kiểm tra bài cũ Hỏi: Kể tên nhưng phưng trình có thể quy về bậc 2 để giải? (HSTL . GVNX) 2. Bài tập Họat động của GV - Hỏi: Các bứơc giải pt quy về bậc 2? - Giải BT1 - Gọi 4 HS lên bảng giải - Giải BT2 - Gọi 1 HS lên bảng giải - Giải BT2 - Gọi 2 HS lên bảng giải. Hoạt động của HS - 1HSTL HS ‡ nhận xét, bs - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX. - 1HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX - 2 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX. - GV hướng dẫn giải bằng máy tính - Giải BT2 - Gọi 3 HS lên bảng giải. Nội dung Bài tập 1 Giải pt:. x 3 x30 x 1 b. 2x  1  2  3x a.. Bài tập 2 (2-62 SGK) Giải và biện luận pt: (m-2)x + 2m+3 = 3x Bài tập 3 Giải hệ pt: 2x  5y  7  0 a.  4x  4y  1  0.  2 x  y  2  0. b. . 2x  2 y  4  0. - 4 HS lên bảng giải HS ‡ giải, qs. NX Bài tập 4 Giải hệ pt: x  y  z  4  0. . a. 2x  3y  z  5  0. - GV hướng dẫn giải bằng máy tính. 3z  4y  7z  1  0. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. 3x  z  3  0  b. 3y  4z  1  0 4x  2y  5  0  *Cũng cố - HS hệ thống lại các kiến thức toàn chương - Làm BT ôn chương. Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 28 : ÔN TẬP CHƯƠNG III. 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức về + Phương trình và điều kiện của phương trình. + Khái niệm về phương trình tương tương; hệ quả, + Phương trình dạng ax + b = 0, + Phương trình bậc hai và công thức nghiệm và định lí Vi – ét b) Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng + Giải và biện luận phương trình dạng ax + b = 0 và các phương trìng quy về dạng này, + Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn + Giải hệ phương trình bậc nhất ba ẩn bằng phương pháp Gau - xơ, + Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, ba ẩn + Giải phương trình bậc hai và giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai, + Sử dụng định lí Vi-ét trong việc đoán nghiệm của phương trình bậc hai và giải các bài toán liên quan như tìm hai số biết tổng và tích của chúng, tính các biểu thức đối xứng giữa các nghiệm của phương trình bậc hai. c)Về tư duy: + Vận dụng được lý thuyết vào bài tập. + Biết quy lạ thành quen c) Thái độ: Rèn luyện được tính cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: a) Thực tiễn: h/s cần nẳm được các kiến thức cần thiết đã học để giải bài tập. b) Phương tiện: + Tài liệu học tập cho h/s: sgk + Thiết bị dạy học: phiếu học tập d) Phương pháp: Gợi mở vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: HĐ 1. Giải các phương trình chứa căn bậc hai Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa căn bậc hai. Đề bài tập. 1) Giải các phương trình sau: x2 8 c) x 2  4  x  1 a) x  5  x  x  5  6 b)  x-2 x-2 Tình huống 1. Tìm hiểu nhiệm vụ Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + Chia lớp thành hai nhóm: nhóm 1 gồm TB và + H/s theo dõi đề bài tập trong SGK Y , nhóm 2 gồm , K và G + Định hướng cách giải + H/s theo dõi đề bài trong SGK GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. Hoạt động của trò. Hoạt động của Giáo viên + Giao nhiệm vụ cho nhóm 1: bài tập 1a) và 1b), nhóm 2 bài tập còn lại.. Tình huống 2. H/s độc lập tìm lời giải cu 1a), 1b), 1c) có sự hướng dẫn điểu khiển của GV Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + Đọc đề bi 1a), 1b) được giao v nghin cứu cch + Giao nhiệm vụ (bi 1a), 1b)) v theo di hoạt giải động của h/s, hướng dẫn khi cần thiết. GV cần gợi ý cho h/s thực hiện giải pt = pp tương + Độc lập tiến hnh giải tốn đương. Do đó cần chú ý đến điều kiện của pt. + Thơng bo kết quả cho gio vin khi hồn thnh + Nhận v chính xc hĩa kết quả của một vi h/s nhiệm vụ hồn thnh nhiệm vụ đầu tin. + Đánh giá mức độ hon thnh nhiệm vụ của từng h/s. Ch ý cc sai lầm về: điểu kiện của pt, sau khi tìm x xong khơng đối chiếu điều kiện, … + Đưa ra lời giải ngắn gọn cho h/s (có thể gọi h/s trình by) + Chính xc hĩa kệt quả (ghi lời giải của bi tốn) + Hướng dẫn h/s trình by cch khc: dng php biến đổi hệ quả (hco h/s về nh giải quyết) Tình huống 3. H/s tiến hnh độc lập giải câu 1c) Hoạt động của trò. Hoạt động của Giáo viên ● Đối với bi 1c), tất cả trình by tương tự. Cn chý ý: a. Giải bằng tương đương: + Cần thm điều kiện phụ no để khi bình phương hai pt đ cho ta được pt tương đương + Cẩn thận trong tính tốn v chọn nghiệm. b) Giải bằng hệ quả: + Điểu kiện của pt + Chọn nghiệm. HĐ 2. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải được các phương trình chứa ẩn ở mẫu. Đề bài tập. 2) Giải các phương trình sau: a.. 3x  4 1 4   2 3 x2 x2 x 4. b.. Hoạt động của trò. 3x 2  2 x  3 3x  5  2x 1 2. Hoạt động của Giáo viên ● Tất cả trình by tương tự như HĐ 1. Nhưng cân chý ý: +  Điều kiện của pt + Cẩn thận trong tính tốn v chọn nghiệm.. HĐ 3. Giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng giải các hệ phương trình bậc nhật hai ẩn, ba ẩn bằng MT Casio v bằng pp Gau - xơ Đề bài tập. 3) Giải các phương trình sau: a)Bài 5 trang 70 b) Bài 7 trang 70 GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án ăăi să 10. Năm hăc:2008-2009. Hoạt động của trò + Đọc đề bài GV giao và thực hiện theo GV hướng dẫn thao tác trên MT + Suy nghĩ theo gợi ý của GV trong trường hợp MT báo lỗi + Thông báo cho GV khi h/s tìm được kết quả trả lời + Thực hiện việc giải hệ pt bằng cách khác theo hướng dẫn củ GV + Chính xác kết quả bài toán (ghi lời giải của bài toán). Hoạt động của Giáo viên ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng cần chú ý: + Thực hiện bằng MT: - Hướng dẫn h/s sử dụng máy tính một cách chi tiết (cụ thể thành thuật toán cho cả hai dạng hệ pt) - Máy tính báo lỗi thì hệ pt vô nghiệm hay vô số nghiệm + Thực hiện bằng các phương pháp đã biết - Gợi ý h/s giải - Nhận kết quả của h/s và chính xác kết quả - Trình bảy bài giải ngắn gọn. HĐ 4. Giải bài toán bằng cách lập pt và hpt Mục tiêu mong muốn của hoạt động: h/s đạt được kỹ năng tự lập được pt, hpt khi thực hiện các bài toán bằng cách lập pt vàhpt Đề bài tập. 4) Bài 6 trang 70 5) bài 12 trang 71 Hoạt động của trò Hoạt động của Giáo viên + H/s đọc đề bai và nghiên cứu đề ● Tất cả trình bày tương tự như HĐ 1. Nhưng GV cần gợi ý: + Theo gợi ý của GV, h/s lần lượot tìm ra cách + Chọn ẩn của bài toán (cần chú ý đến điều kiện giải và lời giải của ẩn) + Liên kết các giả thiết để hình thành các pt hay hpt + Tiến hành giải hệ pt (có chú ý đến điều kiện đã nêu) HĐ 5. Củng cố GV yêu cầu h/s xem lại các dạng bài tập cơ bản để chuẩn bị kiểm tra một tiết.. GV: Vũ Thành Trung – Trường THPT Tủa Chùa Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×