Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.75 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức PHẦN 1 CÁC KIẾN THỨC CẦN LƯU Ý 1/Định nghĩa. A B A B 0 A B A B 0. 2/Tính chất + A>B B A + A>B và B >C A C + A>B A+C >B + C + A>B và C > D A+C > B + D + A>B và C > 0 A.C > B.C + A>B và C < 0 A.C < B.C + 0 < A < B và 0 < C <D 0 < A.C < B.D + A > B > 0 A n > B n n + A > B A n > B n với n lẻ + A > B A n > B n với n chẵn + m > n > 0 và A > 1 A m > A n + m > n > 0 và 0 <A < 1 A m < A n +A < B và A.B > 0. . 1 1 A B. 3/Một số hằng bất đẳng thức + A 2 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + An 0 với A ( dấu = xảy ra khi A = 0 ) + A 0 với A (dấu = xảy ra khi A = 0 ) + -A <A= A + A B A B ( dấu = xảy ra khi A.B > 0) + A B A B ( dấu = xảy ra khi A.B < 0) PHẦN II CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC Phương pháp 1 : Dùng định nghĩa Kiến thức : Để chứng minh A > B. Ta lập hiệu A –B > 0 Lưu ý dùng hằng bất đẳng thức M 2 0 với M Ví dụ 1 x, y, z chứng minh rằng : a) x 2 + y 2 + z 2 xy+ yz + zx b) x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz c) x 2 + y 2 + z 2 +3 2 (x + y + z) Giải: 1 2. a) Ta xét hiệu : x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx = .2 .( x 2 + y 2 + z 2 - xy – yz – zx). . . 1 ( x y ) 2 ( x z ) 2 ( y z ) 2 0 đúng với mọi x;y;z R 2 Vì (x-y)2 0 vớix ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y (x-z)2 0 vớix ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z. =. Lop10.com. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức 0 với z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y 2 Vậy x + y 2 + z 2 xy+ yz + zx. Dấu bằng xảy ra khi x = y =z b)Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 - ( 2xy – 2xz +2yz ) = x 2 + y 2 + z 2 - 2xy +2xz –2yz = ( x – y + z) 2 0 đúng với mọi x;y;z R Vậy x 2 + y 2 + z 2 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z R Dấu bằng xảy ra khi x+y=z c) Ta xét hiệu: x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) = x 2 - 2x + 1 + y 2 -2y +1 + z 2 -2z +1 = (x-1) 2 + (y-1) 2 +(z-1) 2 0. Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 Ví dụ 2: chứng minh rằng : (y-z)2. 2. a2 b2 a b a) ; 2 2 . b). a2 b2 c2 a b c 3 3 . 2. c) Hãy tổng quát bài toán. Giải: 2. a2 b2 a b a) Ta xét hiệu 2 2 2 a 2 b 2 a 2 2ab b 2 1 1 = = 2a 2 2b 2 a 2 b 2 2ab = a b 2 0 4 4 4 4. . . . . 2. a2 b2 a b Vậy . 2 2 . Dấu bằng xảy ra khi a=b. b)Ta xét hiệu. . . a2 b2 c2 a b c a2 b2 c2 a b c 1 2 2 2 = a b b c c a 0 .Vậy 3 3 3 3 9 2. Dấu bằng xảy ra khi a = b =c 2. a 2 a 22 .... a n2 a1 a 2 .... a n c)Tổng quát 1 n n Tóm lại các bước để chứng minh A B theo định nghĩa. Bước 1: Ta xét hiệu H = A - B Bước 2:Biến đổi H=(C+D) 2 hoặc H=(C+D) 2 +….+(E+F) 2 Bước 3:Kết luận A B Ví dụ 1: Chứng minh m,n,p,q ta đều có : m 2 + n 2 + p 2 + q 2 +1 m(n+p+q+1) Giải: m2 m2 m2 m2 mn n 2 mp p 2 mq q 2 m 1 0 4 4 4 4 2. 2. 2. 2. m m m m n p q 1 0 (luôn đúng) 2 2 2 2 m m 2 n 0 n m 2 m p0 m2 p Dấu bằng xảy ra khi 2 2 m n p q 1 q 0 m q 2 m 22 m 1 0 2. Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi a, b, c ta luôn có : a 4 b 4 c 4 abc(a b c) a, b, c 0. Giải: Ta có : a 4 b 4 c 4 abc(a b c) ,. Lop10.com. 2. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức a b c a 2 bc b 2 ac c 2 ab 0 4. 4. 4. 2a 4 2b 4 2c 4 2a 2 bc 2b 2 ac 2c 2 ab 0. . a2 b2. . a2 b2. . 2a b b 2. 2. b 2. 2. 2. c2. 2. a2 b2 b2 c2 Đúng với mọi a, b, c.. c2. 2. c 2. c 2. 2b c c 2. 2. 2. 2. a2. 2a c 2. 2. 2. 2a 2 bc 2b 2 ac 2c 2 ab 0 2. a2. (a b 2. 2. b 2 c 2 2b 2 ac) (b 2 c 2 c 2 a 2 2c 2 ab). 2. (a 2 b 2 c 2 a 2 2a 2 ab) 0. 2. a2. ab bc bc ac ab ac 2. 2. 2. 2. 0. Phương pháp 2 : Dùng phép biến đổi tương đương Kiến thức: Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.. Nếu A < B C < D , với C < D là một bất đẳng thức hiển nhiên, hoặc đã biết là đúng thì có bất đẳng thức A < B .. Chú ý các hằng đẳng thức sau:. A B 2 A 2 2 AB B 2 A B C 2 A 2 B 2 C 2 2 AB 2 AC 2 BC A B 3 A3 3 A 2 B 3 AB 2 B 3. Ví dụ 1: Cho a, b, c, d,e là các số thực chứng minh rằng b2 ab 4 b) a 2 b 2 1 ab a b c) a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 ab c d e . a) a 2 . Giải: b2 2 ab 4a 2 b 2 4ab 4a 2 4a b 2 0 2a b 0 4 b2 (BĐT này luôn đúng). Vậy a 2 ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b) 4 b) a 2 b 2 1 ab a b 2(a 2 b 2 1 2(ab a b). a) a 2 . a 2 2ab b 2 a 2 2a 1 b 2 2b 1 0 (a b) 2 (a 1) 2 (b 1) 2 0 Bất đẳng thức cuối đúng.. Vậy a 2 b 2 1 ab a b . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1 c) a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 ab c d e 4 a 2 b 2 c 2 d 2 e 2 4ab c d e . . . . . . a 2 4ab 4b 2 a 2 4ac 4c 2 a 2 4ad 4d 2 a 2 4ac 4c 2 0 a 2b a 2c a 2d a 2c 0 2. 2. 2. 2. Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh Ví dụ 2: Chứng minh rằng: a 10 b10 a 2 b 2 a 8 b 8 a 4 b 4 Giải:. a. 10. a. a a b a b b a b b a 0 a2b2(a2-b2)(a6-b6) 0. b10 a 2 b 2 a 8 b 8 a 4 b 4. a 8b 2. 2. b2. 2. 8. 2. 12. 10. 2. 2 10. 2. a2b2(a2-b2)2(a4+ a2b2+b4) 0. Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh Lop10.com. 3. 12. a 12 a 8 b 4 a 4 b 8 b12.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Ví dụ 3: cho x.y =1 và x y. Chứng minh. x2 y2 2 2 x y. x2 y2 Giải: 2 2 vì :x y nên x- y 0 x2+y2 2 2 ( x-y) x y. x2+y2- 2 2 x+ 2 2 y 0 x2+y2+2- 2 2 x+ 2 2 y -2 0 x2+y2+( 2 )2- 2 2 x+ 2 2 y -2xy 0 vì x.y=1 nên 2.x.y=2 (x-y- 2 )2 0 Điều này luôn luôn đúng . Vậy ta có điều phải chứng minh. Ví dụ 4: Chứng minh rằng: a/ P(x,y)= 9 x 2 y 2 y 2 6 xy 2 y 1 0 x, y R b/ a 2 b 2 c 2 a b c (gợi ý :bình phương 2 vế) c/ Cho ba số thực khác không x, y, z thỏa mãn: x. y.z 1 1 1 1 x yz x y z. Chứng minh rằng :có đúng một trong ba số x,y,z lớn hơn 1 Giải: Xét (x-1)(y-1)(z-1)=xyz+(xy+yz+zx)+x+y+z-1 1 x. 1 y. 1 z. 1. 1. 1. x. y. z. 1 x. 1 y. 1 z. =(xyz-1)+(x+y+z)-xyz( )=x+y+z - ( ) 0 (vì < x+y+z theo gt) 2 trong 3 số x-1 , y-1 , z-1 âm hoặc cả ba sỗ-1 , y-1, z-1 là dương. Nếu trường hợp sau xảy ra thì x, y, z >1 x.y.z>1 Mâu thuẫn gt x.y.z=1 bắt buộc. phải xảy ra trường hợp trên tức là có đúng 1 trong ba số x ,y ,z là số lớn hơn 1 Ví dụ 5: Chứng minh rằng : 1 . a b c 2 ab bc ac. Giải: 1 1 a a (1) ab abc ab abc b b c c (2) , (3) Tương tự ta có : bc abc ac abc. Ta có : a b a b c . Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3), ta được : a b c 1 (*) ab bc ac a ac Ta có : a a b ab abc b ab (5) , Tương tự : bc abc. (4) c cb ca abc. (6). Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (4), (5), (6), ta được : a b c 2 ab bc ac. (**). Từ (*) và (**) , ta được : 1 . a b c 2 (đpcm) ab bc ac. Phương pháp 3: Dùng bất đẳng thức phụ Kiến thức: a) x 2 y 2 2 xy b) x 2 y 2 xy dấu( = ) khi x = y = 0 Lop10.com 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức. c) x y 4 xy 2. a b. b a. d) 2 Ví dụ 1 Cho a, b ,c là các số không âm chứng minh rằng (a+b)(b+c)(c+a) 8abc Giải: Dùng bất đẳng thức phụ: x y 2 4 xy Tacó a b 2 4ab ; b c 2 4bc ; c a 2 4ac 2 2 2 2 a b b c c a 64a 2 b 2 c 2 8abc (a+b)(b+c)(c+a) 8abc Dấu “=” xảy ra khi a = b = c Phương pháp 4: Bất đẳng thức Cô sy Kiến thức: a/ Với hai số không âm : a, b 0 , ta có: a b 2 ab . Dấu “=” xảy ra khi a=b b/ Bất đẳng thức mở rộng cho n số không âm : a1 a 2 ... a n n n a1 a 2 ..a n n. a a 2 ... a n a1 a 2 ..a n 1 n Dấu “=” xảy ra khi a1 a 2 ... a n. Chú ý : ta dùng bất đẳng thức Côsi khi đề cho biến số không âm. Ví dụ 1 : Giải phương trình :. 2x 4x 2x 3 x x x x 2 4 1 2 1 2 4. a 2 Giải : Nếu đặt t =2x thì pt trở thành pt bậc 6 theo t nên ta đặt , a, b 0 x x. b 4. Khi đó phương trình có dạng :. a b 1 3 b 1 a 1 a b 2. Vế trái của phương trình: a b 1 a b 1 a b 1 a b 1 1 1 1 3 3 b 1 a 1 a b b 1 a 1 a b 1 1 1 1 1 1 a b c 3 b 1 a 1 a b 3 b 1 a 1 a b b 1 a 1 a b . . 1 3 3 3 3 a 1b 1a b . 3 3 2 2 a 1b 1a b . Vậy phương trình tương đương với : a 1 b 1 a b a b 1 2x 4x 1 x 0 .. Ví dụ 2 : Cho x, y , z > 0 và x + y + z = 1. Tìm GTLN của P = Giải : P = 3- (. x y z x 1 y 1 z 1. 1 1 1 ) = 3 – Q. Theo BDT Côsi , nếu a, b, c > 0 thì x 1 y 1 z 1. a b c 3 3 abc . 1 1 1 1 1 1 1 9 1 1 1 33 a b c 9 a b c abc a b c abc a b c Lop10.com. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức 1 1 1 9 Suy ra Q = x 1 y 1 z 1 4 3 1 Vậy max P = .khi x = y = z = . 4 3. Ví dụ 3:. -Q . 9 9 3 nên P = 3 – Q 3- = 4 4 4. Cho a, b, c >0 . Chứng minh rằng:. 1 1 1 abc 2 2 2abc a bc b ac c ab 2. Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có : a 2 bc 2a bc . 2 1 1 1 1 a bc a bc 2 ab ac 2. Tương tự : 2 1 1 1 1 2 1 1 1 1 2 b ac b ac 2 bc ab c ab c ab 2 ac bc 2 2 2 abc 2 2 2 a bc b ac c ab 2abc 2. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c. Ví dụ 4 : CMR trong tam giác ABC :. a b c 3 (*) bca cab abc. Giải : Theo bất đẳng thức Côsi : a b c abc 33 (1) bca cab abc (b c a )(c a b)(a b c). Cũng theo bất đẳng thức Côsi : (b c a )(c a b) . 1 (b c a c a b) c (2) 2. Viết tiếp hai BDT tương tự (2) rồi nhân với nhau sẽ được (b c a )(c a b)(a b c) abc abc 1 (3) (b c a )(c a b)(a b c). Từ (1),(3) suy ra (*). Dấu “=” xảy ra khi a = b = c hay ABC là đều . Ví dụ 5: 2 0 a b c x y z a c Cho . Chứng minh rằng: by cz 4ac a b c 0 x, y, z. Giải: Đặt f ( x) x 2 (a c) x ac 0 có 2 nghiệm a,c Mà: a b c f (b) 0 b 2 (a c)b ac 0 ac y a c yb ac a c y b b x y z xa ac ( yb ac ) ( zc ac ) a c x a c y (a c) z a b c x y z xa yb zc ac a c x y z a b c b. Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:. Lop10.com. 6. x y z 2.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức 2. xa yb zc ac x y z a c x y z a. b. c. x y z 2 2 4xa yb zc ac a c x y z a b c. x y z a c x y z 2 (đpcm) xa yb zc ac 4ac a b c 2. Phương pháp 5 Bất đẳng thức Bunhiacopski Kiến thức: Cho 2n số thực ( n 2 ): a1 , a 2 ,...a n , b1 , b2 ,..., bn . Ta luôn có: (a1b1 a 2 b2 ... a n bn ) 2 (a12 a 22 ... a n2 )(b12 b22 ... bn2 ). Dấu “=” xảy ra khi Hay. a a1 a 2 .... n b1 b2 bn. b b1 b2 .... n (Quy ước : nếu mẫu = 0 thì tử = 0 ) a1 a 2 an. Chứng minh: a a 2 a 2 ... a 2 1 2 n Đặt 2 2 2 b b1 b2 ... bn. Nếu a = 0 hay b = 0: Bất đẳng thức luôn đúng. Nếu a,b > 0: ai b , i i i 1,2,...n , Thế thì: 12 22 ... n2 12 22 ... n2 a b 1 Mặt khác: i i i2 i2 2 1 1 1 1 2 2 ... n n ( 12 22 .... n2 ) ( 12 22 ... n2 ) 1 2 2 Suy ra: a1b1 a 2 b2 ... a n bn a.b. Đặt: i . . . Lại có: a1b1 a 2 b2 ... a n bn a1b1 a 2 b2 ... a n bn Suy ra: (a1b1 a 2 b2 ... a n bn ) 2 (a12 a 22 ... a n2 )(b12 b22 ... bn2 ) i i i 1,2,..., n a a a 1 2 .... n b1 b2 bn 1 1 .... n n cùng dáu. Dấu”=” xảy ra Ví dụ 1 :. Chứng minh rằng: x R , ta có: sin 8 x cos 8 x Giải: Ta có: sin 2 x cos 2 x 1, x R Theo bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:. . . . 1 sin 2 x.1 cos 2 x.1 sin 4 x cos 4 x 12 12 . 1 1 sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x 2 4. . 1 8. . . 2. Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopski một lần nữa: . 2 1 1 1 sin 4 x.1 cos 4 x.1 sin 8 x cos8 x 12 12 sin 4 x cos 4 x 4 4 8. . . . . Lop10.com. 7. . .
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có các góc A,B,C nhọn. Tìm GTLN của: P 1 tan A. tan B 1 tan B. tan C 1 tan C. tan A. Giải: * Bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng Cho m bộ số, mỗi bộ số gồm n số không âm: (ai , bi ,..., ci )(i 1,2,...., m) Thế thì: (a1 a 2 ...a m b1b2 ...bm ... c1c 2 ...c m ) 2 (a1m b1m ... c1m )(a 2m b2m ... c 2m )(a mm bmm ... c mm ). Dấu”=” xảy ra bô số (a,b,….,c) sao cho: với mỗi i = 1,2,…,m thì t i sao cho: a t i ai , b t i bi ,..., c t i ci , Hay a1 : b1 : ... : c1 a 2 : b2 : ... : c 2 a n : bn : ...c n a12 a 22 ... a n2 3 Ví dụ 1: Cho n Z,n 2 a a a Chứng minh rằng: 1 2 .... n 2 2 3 n 1. Giải: k N * ta có:. . 1 k2. 1 1 k2 4. . 1 1 1 k k 2 2 . 1 1 1 2 1 1 k k k 2 2. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 ... 2 ... 5 5 7 1 1 3 1 3 2 3 n 3 n n 2 2 2 2 n 2 2 2 2 . Do đó theo bất đẳng thức Bunhiacopski: a a1 a 2 .... n a12 a 22 ... a n2 2 3 n 1. Ví dụ 2:. 1 1 1 2 2 ... 2 3 2 (đpcm) 2 3 2 3 n. Cho 4 số a,b,c,d bất kỳ chứng minh rằng: (a c) 2 (b d ) 2 a 2 b 2 c 2 d 2. Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski: Tacó. ac+bd a 2 b 2 . c 2 d 2. mà a c 2 b d 2 a 2 b 2 2ac bd c 2 d 2 a 2 b 2 2 a 2 b 2 . c 2 d 2 c 2 d 2 (a c) 2 (b d ) 2 a 2 b 2 c 2 d 2. Ví dụ 3: Chứng minh rằng : a 2 b 2 c 2 ab bc ac Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski Cách 1: Xét cặp số (1,1,1) và (a,b,c) ta có 12 12 12 (a 2 b 2 c 2 ) 1.a 1.b 1.c 2 3 a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 2ab bc ac a 2 b 2 c 2 ab bc ac Điều phải chứng minh Dấu bằng xảy ra khi a=b=c Phương pháp 6: Bất đẳng thức Trê- bư-sép Kiến thức: a1 a 2 ..... a n a a ... a n b1 b2 .... bn a1b1 a 2 b2 .... a n bn . thì 1 2 . n n n b1 b2 ..... bn. a)Nếu . Lop10.com. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức a1 a 2 .... a n b1 b2 .... bn. Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi a1 a 2 ..... a n thì b1 b2 ..... bn. b)Nếu . a1 a 2 ... a n b1 b2 .... bn a1b1 a 2 b2 .... a n bn . n n n a a .... a n Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 1 2 b1 b2 .... bn Ví dụ 1: Cho ABC có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn bán kính R = 1 và sin A. sin 2a sin B. sin 2 B sin C. sin 2C 2 S . sin A sin B sin C 3 S là diện tích tan giác. chứng minh rằng ABC là tam giác đều.. . Giải: Không giảm tính tổng quát ta giả sư 0 A B C . Suy ra: 2. sin A sin B sin C sin 2a sin 2 B sin 2C. Áp dụng BĐT trebusep ta được:. sin A sin B sin C sin 2 A sin 2 B sin 2C 3sin A. sin 2 A sin B. sin 2 B sin C. sin 2C . sin A. sin 2 A sin B. sin 2 B sin C. sin 2C 1 (sin 2 A sin 2 B sin 2C ) sin A sin B sin C 3 sin A sin B sin C Dấu ‘=’ xảy ra ABC dêu sin 2 A sin 2 B sin 2C . Mặt khác:. sin 2 A sin 2 B sin 2C 2 sin( A B ). cos( A B ) sin 2C. 2 sin C cos( A B ) cos C 2 sin C cos( A B ) cos( A B ) 2 sin C.2 sin A. sin B 4 sin A sin B sin C (2 R sin A)(2 R sin B ). sin C a.b. sin C 2 S ( 2). Thay (2) vào (1) ta có. sin A. sin 2a sin B. sin 2 B sin C. sin 2C 2 S . sin A sin B sin C 3 Dấu ‘=’ xảy ra ABC đều.. Ví dụ 2(HS tự giải): a/. Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. b/ c/. Cho x,y,z>0 và x+y+z=1 Cho a>0 , b>0, c>0. CMR:. 1 1 1 9 a b c CMR:x+2y+z 4(1 x)(1 y )(1 z ). CMR:. a b c 3 bc ca ab 2. d)Cho x 0 ,y 0 thỏa mãn 2 x y 1. ;CMR:. x+y . Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a 2 b 2 c 2 1 . Chứng minh rằng Lop10.com. 9. 1 5 a3 b3 c3 1 bc ac ab 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Giải: a2 b2 c2 Do a,b,c đối xứng ,giả sử a b c a b c b c a c a b. Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có a2.. a b c a2 b2 c2 a b c 1 3 1 b2. c2. . = . = bc ac ab 3 bc ac ab 3 2 2. Vậy. a3 b3 c3 1 bc ac ab 2. Ví dụ 4:. Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=. 1 3. Cho a,b,c,d>0 và abcd =1 .Chứng minh rằng :. a b c d 2 ab c bc d d c a 10 2. 2. 2. Giải: Ta có a 2 b 2 2ab c 2 d 2 2cd 1 1 1 Do abcd =1 nên cd = (dùng x ) ab x 2 1 Ta có a 2 b 2 c 2 2(ab cd ) 2(ab ) 4 (1) ab Mặt khác: ab c bc d d c a = (ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad) 1 1 1 = ab ac bc 2 2 2 ab ac bc 2 2 2 2 Vậy a b c d ab c bc d d c a 10. Phương pháp7 Bất đẳng thức Bernouli Kiến thức: a)Dạng nguyên thủy: Cho a -1, 1 n Z thì 1 a n 1 na . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ a 0 n 1. khi . b) Dạng mở rộng: - Cho a > -1, 1 thì 1 a 1 na . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = 0. a 0 . 1. - cho a 1,0 1 thì 1 a 1 na . Dấu bằng xảy ra khi va chỉ khi Ví dụ 1 : Chứng minh rằng a b b a 1, a, b 0 . Giải - Nếu a 1 hay b 1 thì BĐT luôn đúng - Nếu 0 < a,b < 1 Áp dụng BĐT Bernouli:. b 1 a a b a 1 1 a ab . 1 1 a a a ab a b Chứng minh tương tự: b a . Suy ra a b b a 1 ab b. b. Ví dụ 2: Cho a,b,c > 0.Chứng minh rằng 5. a5 b5 c5 a b c . 3 3 . (1) Lop10.com. 10. (đpcm)..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Giải 5. 1 . 5. 5. 3a 3b 3c 3 abc abc abc. Áp dụng BĐT Bernouli:. 5b c 2a 3a b c 2a (2) 1 1 abc abc abc 5. 5. Chứng minh tương tự ta đuợc: 5c a 2b 3b 1 abc abc. (3). 5a b 2c 3c 1 abc abc. (4). 5. 5. Cộng (2) (3) (4) vế theo vế ta có 5. 5. 5. 3a 3b 3c 3 (đpcm) abc abc abc. Chú ý: ta có bài toán tổng quát sau đây: “Cho a1 , a 2 ,...a n 0; r 1. Chứng minh rằng r. a1r a 2r .... a nr a1 a 2 .... a n . n n Dấu ‘=’ a1 a 2 .... a n .(chứng minh tương tự bài trên).. Ví dụ 3: Cho 0 x, y, z 1 . Chứng minh rằng. 2. x. . . 2 y 2 z 2x 2 y 2z . 81 . 8. Giải Đặt a 2 x , b 2 y , c 2 z 1 a, b, c 2. 1 a 2 a 1a 2 0. a 2 3a 2 0 a . 2 3 (1) a. Chứng minh tương tự: 2 3 b 2 c 3 c. b. ( 2) (3). Cộng (1) (2) (3) vế theo vế ta được 1 1 1 côsi 1 1 1 9 a b c 2 2 a b c 2 a b c a b c . 81 1 1 1 (a b c) (đpcm) 8 a b c. Chú ý: Bài toán tổng quát dạng này “ Cho n số x1 , x 2 ,...., x n a, b, c 1 Ta luôn có: Lop10.com. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức. c. x1. c. x2. .... c. xn. c. x1. c. x2. .... c. xn. nc4c c a. b. 2. a b. Phương pháp 8: Sử dụng tính chất bắc cầu Kiến thức: A>B và B>C thì A>C Ví dụ 1: Cho a, b, c ,d >0 thỏa mãn a> c+d , b>c+d Chứng minh rằng ab >ad+bc Giải: a c d b c d. a c d 0 b d c 0 ab-ad-bc+cd >cd ab> ad+bc. Tacó . (a-c)(b-d) > cd (điều phải chứng minh). 5 2 2 2 1 1 1 1 Ví dụ 2: Cho a,b,c>0 thỏa mãn a b c . Chứng minh 3 a b c abc 2 2 2 2 Giải: Ta có :( a+b- c) = a +b +c +2( ab –ac – bc) 0 1 2 2 2 ( a +b +c ) 2 5 1 1 1 1 ac+bc-ab 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có 6 a b c abc. ac+bc-ab . Ví dụ 3: Cho 0 < a,b,c,d <1 Chứng minh rằng (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d Giải: Ta có (1-a).(1-b) = 1-a-b+ab Do a>0 , b>0 nên ab>0 (1-a).(1-b) > 1-a-b (1) Do c <1 nên 1- c >0 ta có (1-a).(1-b) ( 1-c) > 1-a-b-c (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > (1-a-b-c) (1-d) =1-a-b-c-d+ad+bd+cd (1-a).(1-b) ( 1-c).(1-d) > 1-a-b-c-d (Điều phải chứng minh) Ví dụ 4: Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng: 2a 3 2b 3 2c 3 3 a 2 b b 2 c c 2 a Giải: Do a < 1 a 2 1 và Ta có 1 a 2 .1 b 0 1-b- a 2 + a 2 b > 0 1+ a 2 b 2 > a 2 + b mà 0< a,b <1 a 2 > a 3 , b 2 > b 3 Từ (1) và (2) 1+ a 2 b 2 > a 3 + b 3 . Vậy a 3 + b 3 < 1+ a 2 b 2 Tương tự b 3 + c 3 1 b 2 c ; c 3 + a 3 1 c 2 a Cộng các bất đẳng thức ta có : 2a 3 2b 3 2c 3 3 a 2 b b 2 c c 2 a Ví dụ 5 Chứng minh rằng : Nếu a 2 b 2 c 2 d 2 1998 thì ac+bd =1998 Giải: Ta có (ac + bd) 2 + (ad – bc ) 2 = a 2 c 2 + b 2 d 2 2abcd a 2 d 2 b 2 c 2 - 2abcd = = a2(c2+d2)+b2(c2+d2) =(c2+d2).( a2+ b2) = 19982 rõ ràng (ac+bd)2 ac bd 2 ad bc 2 1998 2 ac bd 1998 Ví dụ 6 (HS tự giải) : a/ Cho các số thực : a1; a2;a3 ….;a2003 thỏa mãn : a1+ a2+a3 + ….+a2003 =1 2 c hứng minh rằng : a 12 + a 22 a32 .... a 2003. 1 2003. b/ Cho a;b;c 0 thỏa mãn :a+b+c=1 1 a. 1 b. 1 c. Chứng minh rằng: ( 1).( 1).( 1) 8 Lop10.com. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Dùng tính chất của tỷ số. Phương pháp 9: Kiến thức 1) Cho a, b ,c là các số dương thì a a ac 1 thì b b bc a a ac b – Nếu 1 thì b bc b. a – Nếu. 2) Nếu b,d >0 thì từ. a c a ac c b d b bd d. ` Ví dụ 1: Cho a,b,c,d > 0 .Chứng minh rằng 1. a b c d 2 abc bcd cd a d ab. Giải: Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có a a ad 1 abc abc abcd a a Mặt khác : abc abcd. (1) (2). Từ (1) và (2) ta có \. a a ad < < abcd abc abcd. (3). Tương tự ta có. b b ba abcd bcd abcd c c bc abcd cd a abcd d d d c abcd d ab abcd. (4) (5) (6). cộng vế với vế của (3); (4); (5); (6) ta có a b c d 2 điều phải chứng minh abc bcd cd a d ab a c a ab cd c Ví dụ 2 :Cho: < và b,d > 0 .Chứng minh rằng < 2 b d b b d2 d a c ab cd ab ab cd cd c Giải: Từ < 2 2 2 2 b d b d b b d2 d2 d a ab cd c Vậy < điều phải chứng minh b b2 d 2 d 1. Ví dụ 3 : Cho a;b;c;dlà các số nguyên dương thỏa mãn : a+b = c+d =1000 a c. tìm giá trị lớn nhất của . b d. Giải: Không mất tính tổng quát ta giả sử : a 1 vì a+b = c+d c Lop10.com. 13. a b a b Từ : c d c d. . a ab b c cd d.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức b a b 998 999 d c d a b 1 999 b/Nếu: b=998 thì a=1 = Đạt giá trị lớn nhất khi d= 1; c=999 c d c d a b 1 Vậy giá trị lớn nhất của =999+ khi a=d=1; c=b=999 c d 999. a/ Nếu :b 998 thì. Phương pháp 10: Phương pháp làm trội Kiến thức: Dùng các tính bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tính được tổng hữu hạn hoặc tích hữu hạn. (*) Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn : S = u1 u2 .... un Ta cố gắng biến đổi số hạng tổng quát u k về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau: uk ak ak 1. Khi đó :S = a1 a2 a2 a3 .... an an 1 a1 an 1 (*) Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P = u1u2 ....un Biến đổi các số hạng u k về thương của hai số hạng liên tiếp nhau: u k = Khi đó P =. ak ak 1. a a1 a2 a . ..... n 1 a2 a3 an 1 an 1. Ví dụ 1: Với mọi số tự nhiên n >1 chứng minh rằng 1 1 1 1 3 .... 2 n 1 n 2 nn 4 1 1 1 Giải: Ta có với k = 1,2,3,…,n-1 n k n n 2n 1 1 1 1 1 n 1 ... ... Do đó: n 1 n 2 2n 2n 2n 2n 2. Ví dụ 2: Chứng minh rằng:. . . 1 1 1 .... 2 n 1 1 Với n là số nguyên 2 3 n 1 2 2 2 k 1 k Giải: Ta có k 2 k k k 1 1. . . Khi cho k chạy từ 1 đến n ta có 1 > 2 2 1. . 1 2 3 2 2. . ………………. . 1 2 n 1 n n. . Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có 1 Ví dụ 3: Chứng minh rằng. n. k 1. Giải: Ta có. 1. k. 2. 2. . n Z. 1 1 1 1 2 k k k 1 k 1 k Lop10.com. 14. . 1 1 1 .... 2 n 1 1 2 3 n.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Cho k chạy từ 2 đến n ta có 1 1 1 2 2 2 1 1 1 32 2 3 ................. 1 1 1 1 1 1 2 2 .... 2 1 2 n n 1 n 2 3 n. Vậy. n. 1. k k 1. 2. 2. Phương pháp 11: Dùng bất đẳng thức trong tam giác Kiến thức: Nếu a;b;clà số đo ba cạnh của tam giác thì : a;b;c> 0 Và |b-c| < a < b+c ; |a-c| < b < a+c ; |a-b| < c < b+a Ví dụ 1: Cho a;b;c là số đo ba cạnh của tam giác chứng minh rằng 1/ a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) 2/ abc>(a+b-c).(b+c-a).(c+a-b) Giải 1/Vì a,b,c là số đo 3 cạnh của một tam giác nên ta có 0 a b c 0 b a c 0 c a b . a 2 a (b c) 2 b b(a c) c 2 c ( a b) . . Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: a2+b2+c2< 2(ab+bc+ac) 2/ Ta có a > b-c a 2 a 2 (b c) 2 > 0 b > a-c b 2 b 2 (c a ) 2 > 0 c > a-b c 2 c 2 ( a b) 2 0 Nhân vế các bất đẳng thức ta được. . . . a 2b 2 c 2 a 2 b c b 2 c a c 2 a b 2. 2. 2. a 2b 2 c 2 a b c b c a c a b abc a b c . b c a . c a b 2. 2. . 2. Ví dụ2 (HS tự giải) 1/ Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác Chứng minh rằng ab bc ca a 2 b 2 c 2 2(ab bc ca) 2/Cho a,b,c là chiều dài ba cạnh của tam giác có chu vi bằng 2 Chứng minh rằng a 2 b 2 c 2 2abc 2 Phương pháp 12: Sử dụng hình học và tọa độ Ví dụ 1: Chứng minh rằng : c(a c) c(b c) ab , a b 0 và b c Giải Trong mặt phẳng Oxy, chọn u ( c, b c ) ; v ( a c , c ) Thì u b , v a ; u.v c(a c) c(b c) Lop10.com. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức Hơn nữa: u.v u . v . cos(u, v) u . v c(a c) c(b c) ab (ĐPCM) Ví dụ 2: Cho 2n số: xi ; y i , i 1,2,..., n thỏa mãn: n. i 1. xi2 y i2 . n. n. i 1. i 1. xi yi 1. Chứng minh rằng:. 2 2. Giải: Vẽ hình. y. MN. MK. H. M 1. x. O. x+y=1. Trong mặt phẳng tọa độ, xét: M 1 ( x1 , y1 ) : M 2 ( x1 x 2 , y1 y 2 ) ;…; M n ( x1 x n , y1 y n ) Giả thiết suy ra M n đường thẳng x + y = 1. Lúc đó: OM 1 x12 y12 ,. M 1 M 2 x 22 y 22 , M 2 M 3 x32 y32 ,…, M n 1 M n x n2 y n2. Và OM 1 M 1 M 2 M 2 M 3 M n 1 M n OM n OH n. 2 2. (ĐPCM). Phương pháp 13:. Đổi biến số. xi2 y i2 i 1. 2 2. a b c 3 (1) bc ca ab 2 yzx zx y x yz Giải: Đặt x=b+c ; y=c+a ;z= a+b ta có a= ; b= ;c= 2 2 2 yzx zx y x yz 3 ta có (1) 2x 2y 2z 2 y z x z x y y x z x z y 1 1 1 3 ( ) ( ) ( ) 6 x x y y z z x y x z y z y x z y z x 2 nên ta có điều 2; Bất đẳng thức cuối cùng đúng vì ( 2; x y y z x z. Ví dụ1: Cho a,b,c > 0 Chứng minh rằng. phải chứng minh Ví dụ2: Cho a,b,c > 0 và a+b+c <1. Chứng minh rằng 1 1 1 2 2 9 (1) a 2bc b 2ac c 2ab Giải: Đặt x = a 2 2bc ; y = b 2 2ac ; z = c 2 2ab . Ta có 2. Lop10.com. 16. x y z a b c 1 2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức 1 1 1 (1) 9 x y z. Với x+y+z < 1 và x ,y,z > 0 1 1 1 1 3. 3 x y z xyz. Theo bất đẳng thức Côsi ta có: x y z 3. 3 xyz , và:. x y z . 1 1 1 9 . Mà x+y+z < 1. Vậy. 1 1 1 9 (đpcm) x y z x y z 1 Ví dụ3: Cho x 0 , y 0 thỏa mãn 2 x y 1 CMR x y 5 2 2 Gợi ý: Đặt x u , y v 2u-v =1 và S = x+y = u v v = 2u-1. . thay vào tính S min Bài tập tự giải 1) Cho a > 0 , b > 0 , c > 0. CMR:. 2)Tổng quát m, n, p, q, a, b >0 CMR ma nb pc 1 bc ca ab 2. Phương pháp 14:. 25a 16b c 8 bc ca ab. m. . n p m n p 2. Dùng tam thức bậc hai. Kiến thứ: Cho f(x) = ax2 + bx + c Định lí 1: a 0 0 a 0 f ( x) 0, x 0 a 0 f ( x) 0, x 0. f(x) > 0, x . a 0 f ( x) 0, x 0. Định lí 2: Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm x1 x 2 a. f 0 Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm : a. f 0 x1 x 2 0 S 2. Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm : a. f 0 x1 x 2 0 S 2. Lop10.com. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức x x. 1 2 Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm f . f 0. x x 2 1. Ví dụ 1:Chứng minh rằng f x, y x 2 5 y 2 4 xy 2 x 6 y 3 0 Giải: Ta có (1) x 2 2 x2 y 1 5 y 2 6 y 3 0. (1). 2 y 1 5 y 2 6 y 3 4 y 2 4 y 1 5 y 2 6 y 3 y 1 1 0 2. 2. Vậy f x, y 0 với mọi x, y Ví dụ2: Chứng minh rằng: f x, y x 2 y 4 2x 2 2. y 2 4 xy x 2 4 xy 3 Giải: Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với. . 1 y 4 y y. x 2 y 4 2 x 2 2 . y 2 4 xy x 2 4 xy 3 0 ( y 2 1) 2 .x 2 4 y 1 y x 4 y 2 0 2. 2 2 2 Ta có 4 y 2 1 16 y 2 0 2 Vì a = y 2 1 0 vậy f x, y 0 (đpcm) Phương pháp 15: Dùng quy nạp toán học Kiến thức: Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n n0 ta thực hiện các bước sau : 1 – Kiểm tra bất đẳng thức đúng với n n0 2 - Giả sử BĐT đúng với n =k (thay n =k vào BĐT cần chứng minh được gọi là giả thiết quy nạp ) 3- Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n = k +1 (thay n = k+1vào BĐT cần chứng minh rồi biến đổi để dùng giả thiết quy nạp) 4 – kết luận BĐT đúng với mọi n n0 2. 2. 1 1 1 1 2 .... 2 2 n N ; n 1 2 1 2 n n 1 1 Giải: Với n =2 ta có 1 2 (đúng). Vậy BĐT (1) đúng với n =2 4 2. Ví dụ1: Chứng minh rằng :. (1). Giả sử BĐT (1) đúng với n =k ta phải chứng minh BĐT (1) đúng với n = k+1 Thật vậy khi n =k+1 thì (1) . 1 1 1 1 1 2 .... 2 2 2 2 1 2 k (k 1) k 1. Theo giả thiết quy nạp . 1 1 1 1 1 1 1 2 .... 2 2 2 2 2 2 1 2 k (k 1) k k 1 k 1. . 1 1 1 1 1 .... 2 2 2 1 (k 1) k 1 k 1 k k 11 1 k (k 2) (k 1) 2 k2+2k<k2+2k+1 2 k (k 1). Điều này đúng .Vậy bất đẳng. thức (1)được chứng minh n. an bn ab Ví dụ2: Cho n N và a+b> 0. Chứng minh rằng (1) . 2. . 2. Giải: Ta thấy BĐT (1) đúng với n=1 Giả sử BĐT (1) đúng với n=k ta phải chứng minh BĐT đúng với n=k+1 Thật vậy với n = k+1 ta có Lop10.com. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức ab 2 . (1) . k 1. a k 1 b k 1 2. . k. a k 1 b k 1 ab ab (2) . 2 2 2 a k b k a b a k 1 ab k a k b b k 1 a k 1 b k 1 . Vế trái (2) 2 2 4 2 k 1 k 1 k 1 k k k 1 a b a ab a b b 0 a k b k .a b 0 (3) 2 4. . . Ta chứng minh (3) (+) Giả sử a b và giả thiết cho a -b a b k. ak b bk. . a. k. . b k .a b 0. (+) Giả sử a < b và theo giả thiết - a<b a b k a k b k a k b k .a b 0 Vậy BĐT (3)luôn đúng ta có (đpcm) Ví dụ 3: Cho a 1 ,1 n . Chứng minh rằng : (1 a) n 1 n.a Giải n=1: bất đẳng thức luôn đúng n=k ( k ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 a) k 1 k .a n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 a) k 1 1 (k 1).a Ta có: (1 a) k 1 (1 a).(1 a) k (1 a).(1 k .a) 1 (k 1)a k .a 2 1 (k 1)a Bất đẳng thức đúng với n= k+1 V ậy theo nguyên lý quy nạp: (1 a) n 1 n.a , n k. 1 2. Ví dụ 4: Cho 1 n a1 , a 2 ,, a n 0 thoả mãn a1 a 2 a n . Chứng minh rằng: (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a n ) 1 2. 1 2 1 2. Giải n=1: a1 1 a1 Bài toán đúng n=k ( k ): giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a k ) . 1 2. 1 2 Ta có: (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a k 1 ) (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a k 1 )[1 (a k a k 1 ) a k a k 1 ] 1 1 (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a k 1 )[1 (a k a k 1 )] (Vì a1 a 2 a k 1 (a k a k 1 ) ) 2 2 Bất đẳng thức đúng với n= k+1 1 Vậy theo nguyên lý quy nạp: (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a n ) 2 Ví dụ 5: Cho 1 n , ai , bi R, i 1,2,..., n . Chứng minh rằng:. n= k+1 . Ta cần chứng minh: (1 a1 )(1 a 2 ) (1 a k 1 ) . (a1b1 a 2 b2 a n bn ) 2 (a12 a 22 a n2 )(b12 b22 bn2 ). Giải n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k ( k ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (a1b1 a 2 b2 a k bk ) 2 (a12 a 22 a k2 )(b12 b22 bk2 ) Lop10.com. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 19 Phương pháp chứng minh Bất đẳng thức n= k+1 . Ta cần chứng minh: (a1b1 a 2 b2 a k 1bk 1 ) 2 (a12 a 22 a k21 )(b12 b22 bk21 ) (1) Thật vậy: VP(1) (a12 a 22 a k2 )(b12 b22 bk2 ) (a12 a k2 ).b 2 + a 2 (b12 b22 bk2 ) a k21 .bk21 (a1b1 a 2 b2 a k bk ) 2a1b1 a k 1bk 1 2a 2 b2 a k 1bk 1 2a k bk a k 1bk 1 a k21bk21 (a1b1 a 2 b2 a k bk ) 2 2 (a1b1 a 2 b2 a k bk ) a k 1bk 1 a k21 .bk21 (a1b1 a 2 b2 a k 1bk 1 ) 2. Vậy (1) được chứng minh Ví dụ 6: Cho 1 n , ai , bi R, i 1,2,..., n . Chứng minh rằng: (. a1 a 2 a n 2 a12 a 22 a n2 ) n n. Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng a1 a 2 a k 2 a12 a 22 a k2 ) k k 2 2 2 a a a k 1 2 a1 a 2 a k 1 ) n= k+1 . Ta cần chứng minh: ( 1 2 (1) k 1 k 1 a a a k 1 Đặt: a 2 3 k 1 VP(1) (a12 k 2 a 2 2ka1 a ) k 1 2 2 2 a 22 a32 a k21 a12 a 22 a k21 1 2 2 a 2 a 3 a k 1 2 a k k . a k 1 1 k 1 k k (k 1) 2 . n=k ( k ):giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: (. Vậy (1) đựơc chứng minh Ví dụ 7: Chứng minh rằng: n n 4. Giải: n=2 . (n 1). n 1. 3. n n (n 1) n 1 , n , n 2 n n (n 1) n 1. n=k 2 : giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: k k (k 1) k 1 n= k+1:Ta c ó: k k (k 1) k 1 (k 1) k 1 (k 1) k 1 (k 1) 2 k 2 (k 1) 2 [(k 1) 2 ] k 1 (k 1) 2 (k 2 2k ) k 1 (k 2 2k ) (vì (k 1) 2 k 2 2k 1 k 2 2k ) k k (k 2) k (k 1) k 1 (k 2) k Bất đẳng thức đúng với n= k+1 Vậy n n (n 1) n1 , n , n 2 Ví dụ 8: Chứng minh rằng: sin nx n sin x , n , x R Giải: n=1: Bất đẳng thức luôn đúng n=k :giả sử bất đẳng thức đúng, tức là: sin kx k sin x n= k+1 . Ta cần chứng minh: sin(k 1) x (k 1) sin x a b a b , a, b R Ta có: sin x , cos x 1, x R. Nên:. sin( k 1) x sin kx cos x cos kx sin x. sin kx . cos x cos kx . sin x sin kx . . sin x k sin x . . sin x (k 1) sin x Lop10.com. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>