Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giáo án bám sát Toán 10 CB tuần 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.11 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 52: Tuần:. Ngày dạy: Ngày dạy:. Ôn tập I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: Cần nắm:. - Kn tần số, tần suất, bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp - Cần nắm các kiền thức cơ bản ở tiết trước để vẽ biểu đồ. - Kn số trung bình cộng, số trung vị, mốt - Kn phương sai và độ lệch chuẩn. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản vừa học giải các bài tập cĩ liên quan 3)Veà tö duy: Hieåu vaø vaän chính xác các kiến thức đã học vào thực tế. 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: Các bài tập đã dặn ở SGK, thước kẽ, maùy tính boû tuùi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc :  ổn định lớp :5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài tập ở nhà của HS. - Trả bài cũ. - Gọi HS lên giải bài tập Hoạt động 1: (Sửa cỏc bài 3,4,5,6 SGK) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noọi dung 15 - HS trình bày. - Gọi HS lên bảng trình - Lưu lại bảng bày. các nội dung - Kiểm tra bài tập HS đả chỉnh sửa + kết quả cần đạt: - Sau 10’ cho Hs về chỗ hoàn chỉnh. 3a) Số con Tần số Tần suất. 0. 1. 2. 3. 4. 8. 13. 19. 13. 6. 59. 13.6. 22.0. 32.2. 22.0. 10.2. 100 %. Cộng. b)đa số gia đình có từ 1 đến 3 con c) x  2; M e  2; M 0  2. Lop10.com. - Rút ra kinh nghiệm Chung -Hướng dẫn HS sử dụng MTBT.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tg Hoạt động của học sinh 15’ 4) a) Lớp KL(g). Tần số. [630;635) [635;640) [640;645) [645;650) [650;655] Cộng. 1 2 3 6 12 24. Tần suất (%) 4.2 8.3 12.5 25.0 50.0 100%. + Vẽ được biểu đồ, tính được số trung bình, phương sai và độ lệch 10’ chuẩn. e)bảng 10 x  648 g ; sx 2  33.2; sx  5.76. bảng 11 x  647 g ; sx  23.14; sx  4.81 2. x  340875000. 5) 2096  21130 Me   21045 2. Hoạt động của giáo viên. Noäi dung. - Rút ra kinh nghiệm Chung + Chú ý cho HS cách lập bảng phân bố.. - Lưu lại bảng các nội dung đả chỉnh sửa hoàn chỉnh.. -Hướng dẫn HS sử dụng MTBT. + Chú ý cho HS cách tính x; sx 2 ; sx. -Hướng dẫn HS sử dụng MTBT. 10’ 6) a) Mốt là 1. b) Ưu tiên cho mẫu số 1 +Lưu cho HS cách tìm mốt và trung vị V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Yêu cầu HS nhắc lại các dạng toán đã sửa +Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, bài tập chương V Chuẩn bị bài học hôm sau. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 53,54: Tuần. Ngày dạy: Ngày soạn:. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. I. Mục tiệu: 1) Về kiến thức: Cần nắm:. -Kn đường tròn lượng định hướng, đường tròn lượng giác, cung lượng giác, góc. lượng giác, cách đổi qua lại giữa các đơn vị đo. Nắm vững số đo của cung và góc lượng giác. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được các kiến thức cơ bản vừa học vào việc giải tốn cĩ liên quan. 3)Veà tö duy: Hieåu vaø vaän chính xác các kiến thức đã học. 4) Về thái độ: Cẩn thận chính xác trong làm toán. II . Chuẩn. bị:. +Thầy : Giáo án , SGK, một số đồ dùng cấn thiết khác +Hoïc sinh: SGK, thước kẽ, maùy tính boû tuùi III.Phương pháp giảng dạy: Gợi mỡ vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. IV- TiÕn tr×nh tæ chøc bµi häc :  ổn định lớp :5’ - Sü sè líp : - Nắm tình hình chuẩn bị bài ở nhà của HS. - Bài mới. Hoạt động 1: (Dẫn vào KN cung và gúc lượng giỏc) Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Noäi dung 20’ + HS nắm bắt và phát hiện ra + Từ hình ảnh trực quan H39, I.Kn cung và hướng dẫn HS phát hiện ra góc lượng giác: Đường tròn định hướng 1. Đường tròn - HS tiếp cận KN Đường tròn Đường tròn định hướng một. định hướng - HS tiếp cận KN cung lượng giác + A. 15’. -. - HS tiếp cận KN góc lượng. giác. cách tự nhiên định hướng: + Từ đó hướng HS đến với SGK cung lượng giác. - Lưu ý cho HS cách xác định cung lượng giác. + Điểm M di chuyển trên cung lượng giác tạo nên một góc lượng giác. 2. Góc lượng D giác:SGK. + HS tiếp cận KN Đường tròn. O. M. lượng giác C. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 6. + Trên cơ sở Đường tròn định hướng xây dựng Đường tròn lượng giác cho HS 4. 2. B A' -10. -5. A. O. 2. Đường tròn lượng giác: SGk 5. B' -2. Hoạt động 2: (Dẫn vào KN số đo cung và gúc lượng giỏc) Tg 10’. Hoạt động của học sinh. Hoạt động của giáo viên +Từ các kiến thức HS đã biết về độ và radian, ta rút ra mối liên hệ giữa độ và radian từ đường tròn lượng giác + Chú ý cho HS cách viết đơn vị rad + Hướng dẫn HS h đ 1 +Rút ra công thức tính độ dài cung. + HS tiếp cận kiến thức mới. + HS h đ 1 SGK + HS tiếp cận kiến thức.. 20’. + HS tiếp cận kiến thức. Từ đó rút ra ký hiệu và công thức xác định cung lượng giác. + HS hđ2. 5’. + HS tiếp cận kiến thức.. + Từ VD1 SGK ta hướng dẫn HS cách tìm ra số đo cung lượng giác + Lưu ý cho HS chiều chuyển động âm hay dương 6 + Hướng dẫn HS hđ2 - Rút ra kinh nghiệm chung + Từ Số đo cung lượng giác rút ra KN Số đo góc lượng giác. + Hướng dẫn HS hđ3 4. + HS hđ3. Noäi dung. II. Số đo cung và góc lượng giác 1. Độ và. Radian: SGK 2. Số đo cung lượng giác.. SGK. 3. Số đo góc lượng giác.. SGK. 2. B. 10’ -10. -5. O B' -2. +Rút ra chú ý cho HS. Lop10.com. A. 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + HS tiếp cận kiến thức từ đó 4 + Từ VD ở SGK ta hướng dẫn hiểu được cách biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng cho HS cách biểu diễn cung giác: lượng giác trên đường tròn lượng giác: 2. B M -10. -5. O. A'. A. 4. Cách biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác: SGK 5. N B' -2. V. Cuûng coá baøi vaø daën doø:5’ + Cuûng coá: Y/c HS nhaéc laïi một số kiến thức cơ bản đã học +Dặn dò: Xem kỹ lại bài học, các ví dụ vận dụng từ đó vận dụng các kiến thức đó vào việc giải các bài tập mang tính chất tương tự 1,2,3,4,5,6,7SGK trang 140. + Chuẩn bị hôm sau sửa bài tập. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×