Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Hình Học 10 tuần 2 - Trường THPT Phước Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Giáo án Hình Học 10. Ngày soạn :22/08/2010. Tuần : 02 Tiết :3+4. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ I.Mục tiêu Học sinh cần nắm: - Cách xác định tổng hiệu của hai véctơ. - Quy tắc 3 điểm ,quy tắc hình bình hành,quy tắc hiệu hai véctơ. - Các tính chất của phép cộng hai véctơ.     - Biết a  b  a  b . - Vận dụng được các quy tắc 3 điểm ,quy tắc hình bình hành,quy tắc hiệu hai véctơ vào việc giải bài tập. II. Chuẩn bị 1. Thầy: 2. Trò : Đọc sách trước ở nhà. III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp 2. Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung bài học  GV dùng hình vẽ xây dựng đn. 1.Tổng của   hai véctơ a) Cho a, b và điểm A.          b a AB  a ; BC  b Vẽ .Khi đó : AC  a  b B. A. C   ab  Từ đn suy ra quy tắc 3 điểm  Ví dụ: 1) Cho MNP  .Tính: a)  MN NP  ...    b)  PM   MN  ... c) MN  PN  ... 2) Cho 4 điểm : A, B, C , D .Chứng minh     rằng: AB  BD  AD  BC.  Cho hbh ABCD,   a) Hãy so sánh và AD BC   b) Tính : AB  AD  ...?  Quy tắc hình bình hành  GV dẫn dắt hs đi đến các tính chất Ví  dụ2  :Cho  hbh ABCD .Tính : a) AB   BC   CO   ... b) AD   CO   DB   OC   ... c) OA  DC  AB  BD  .... b) Quy tắc 3 điểm Với 3  điểm A,B,C bất kì ,ta có:     AB  BC  AC. c) Quy tắc hình bình hành B.     AB  AD  AC A. C. D. 2. Tính chất của   phép cộng các véctơ Với mọi a, b, c ,ta có :     • abba       • a  (b  c)  (a  b)  c. Năm học 2010-2011. Trang 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Hình Học 10.     d) OC  AO  BC  AB  .... Có  nhận xét gì về hướng và độ dài của AB và CD ?  định nghĩa. Ví dụ 3 : Gọi I là trung điểm của AB.Cmr:    IA  IB  0  Chú ý. Ví dụ 4: Cho 4 điểm : A, B, C , D .Chứng minh rằng:     AB  CD  AD  CB.     • a00a Ví dụ1 : Cho 4 điểm A,B,C,D .Tính tổng các vectơ  sau:    AB  DA  CD  BC  ? 4.Hiệu của hai vectơ a) Vectơ đối: Vectơ  có cùng độ dài nhưng ngược hướng với  a gọi là vectơ đối của a Kí hiệu: - a   Như vậy : a +(- a ) = 0    Nhận xét: Vectơ đối của là AB BA   và AB = - BA Ví dụ 1 : Cho ABC ,gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CA.Tìm vectơ      đối của các vectơ sau: MA; NB; MN ; PC . Ví dụ  2 : Tìm điểm  C sao cho AB  BC  0.  Chú ý: Nếu Ilà trung điểm AB thì   IA  IB  0 b) Hiệu của hai vectơ  :  Định nghĩa: a  b  a  (b)  Chú ý: Với mọi    O,A,B  ta có: AB  OB  OA. c) Tính chất trọng tâm của tam giác Nếu G là trọng tâm của ABC      thì GA  GB  GC  0. 3.Củng cố: Cho hình bình hành .Tính:  ABCD   tâm O          CB  CD ; AB  CD ; CO  AO ; AD  BC ; OB  OD ; BA  BC 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập SGK 5.Rút kinh nghiệm: Kí duyệt tuần 02. Năm học 2010-2011. Trang 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×