Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.65 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề thi học kỳ I Môn Toán 10 (Chương trình Cơ bản) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) (Đề gồm có 01 trang) Bài 1: (1 điểm)Giải phương trình: 2x 3 x 5 . Bài 2: (2 điểm)Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : Bài 3: (2 điểm) Giải hệ phương trình :. 8mx 4m 1 x 1 x 3. x 2 y xy 2 6 xy x y 5. 1 1 2 x y Bài 5: ( 4 điểm) Cho tam giác ABC với A(0;1), B(3;2) , C(1;5). a. Tính diện tích tam giác ABC . (2 điểm) b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (1 điểm) c. Tính tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . (1 điểm). Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng x, y 0 ta có: x 2 y 2 . ĐỀ 10B 02. x y. Đề thi học kỳ I Môn Toán 10 (Chương trình Cơ bản) Thời gian làm bài 90 phút (không kể phát đề) Ngày thi: 31/12/2008 (Đề gồm có 01 trang). Bài 1: (1 điểm) Giải phương trình: 3x 2 x 1 . Bài 2: (2 điểm) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m :. 2 m x x2. x xy y 1 (1) Bài 3: (2 điểm) Giải hệ phương trình: y yz z 4 (2) z zx x 9 (3) Bài 4: (1 điểm) Cho a 1, b 1. Chứng minh rằng: a b 1 b a 1 ab . Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC với A(0;1), B(1;3) , C(4;3). a. Tính diện tích tam giác ABC . (2 điểm). b. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC (1 điểm). c. Tính tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . (1điểm).. Lop10.com. m 1x 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hướng dẫn và đáp số Đề 1 Bài 1: Bình phương hai vế của phương trình 2x 3 x 5 , đưa về phương trình bậc hai . Giải pt và thử lại suy ra pt vô nghiệm . Bài 2: Điều kiện x 3 . 8mx 4m 1 x 1 4m 1 x 2 4 m 1 x 3 0 (1) Phương trình x 3 1 1 2 m x 1; m 2m 1 khi đó phương trình(1) có nghiệm 4 4 3 x1 ; x 2 1 Kết hợp điều kiện x 3 m 0 . 4m 1 m 0 KL: Khi phương trình đã cho có nghiệm x = -1 m 1 4 m 0 3 Khi 1 phương trình đã cho có nghiệm x 1; x 4m 1 m 4 Bài 3: Giải hệ phương trình :. x 2 y xy 2 6 (1) xy x y 5. xy x y 6 S x y SP=6 Đặt (ĐK: S2 4P ) hệ đã cho I P xy S P 5 xy x y 5 S, P là 2 nghiệm cảu phương trình x 2 5x 6 0 S 2 P3 I S 3 P 2 Trong 2 nghiệm trên chỉ có nghiệm S 3, P 2 thỏa S2 4P Khi đó ta có x, y là 2 nghiệm cảu phương trình X 2 3X 2 0 x, y 1, 2 ; 2,1. 1. Bài 4: . Chứng minh rằng x, y 0 ta có: x 2 y 2 Giải: 1 1 Áp dụng bất đẳng thức Côsi: x 2 2 x 2 . 2 x x x. 1 1 2 y2 . 2 y y y Cộng hai bất đẳng thức theo vế, ta có: y2 . Lop10.com. 1 1 2 x y. x y.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . 1 1 2 x y . x y Bài 5: a. Sử dụng công thức Hê rông abc b. Sử dụng công thức R 4S AH.BC 0 c. Sử dụng tích vô hướng AC.BH 0 x 2 y2 . Đề 2 Bài 1: Bình phương hai vế của phương trình, đưa về phương trình bậc hai . Giải pt và thử lại suy 1 3 ra pt có nghiệm x ; x 2 4 Bài 2: Điều kiện x 2 . 2 m x m 1 x 1 m 1 x 2 m 1 x 2 0 (1) Phương trình x2 2 2 m 1 x 1; m 1 m 3 khi đó phương trình(1) có nghiệm x1 ; x2 1 m 1 Kết hợp điều kiện x 2 m 2 . m 1 KL: Khi phương trình đã cho có nghiệm x = 1 m 2 m 2 2 ; x2 1 Khi phương trình đã cho có nghiệm x1 m 1 m 1. x xy y 1 (1) Bài 3: Giải hệ phương trình: y yz z 4 (2) z zx x 9 (3) Giải: x 1y 1 2 2 2 2 Cách 1: Hệ tương đương với: y 1z 1 5 x 1 y 1 z 1 100 z 1x 1 10 x 1y 1z 1 10 x 1y 1z 1 10 z 1 5 x 1 Trường hợp 1: x 1 2 y 0 y 1 1 z 4 x 1 2 x 3 Trường hợp 2: y 1 1 y 2 z 1 5 z 6 Cách 2:. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. x y 1 1 y 1 y x 1 y y 1 . 3. 1 y 9 z y,z 1 1 y 1 z 9z x 1 z z 1 1 yz z y 9 yz 9y z y,z 1. y,z 1 y,z 1 (*) y y 4 5 4 5y 4. 5y z 4 0 z 4 5y Thế (*) vào (2) ta có:. y 0 10y 5y 2 0 y 1 y 2 y 0 x 1 ; z 4 y 2 x 3 ; z 6 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm x, y, z là: 1, 0, 4 và 3, 2, 6 Bài 4: . Cho a 1, b 1. Chứng minh rằng: a b 1 b a 1 ab . Giải: Áp dụng bất đẳng thức Côsi: 1 b ab b 1 b 11 b 1 1 a b 1 2 2 2 a ab b a 1 Tương tự: a 1 2 2 Do đó a b 1 b a 1 ab . Bài 5: a. Sử dụng công thức Hê rông abc b. Sử dụng công thức R 4S AH.BC 0 c. Sử dụng tích vô hướng AC.BH 0. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>