Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Đại số 10 – Chương III - Tiết 22: Luyện tập (phương trình quy về PT bậc nhất, bậc hai)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: ĐAI SỐ 10 – Chương III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH Tuần:11 Tiết: 22. LUYỆN TẬP (§2 Phương trình quy về PT bậc nhất, bậc hai ). Ngày soạn : 12/10/2009. I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Nắm vững phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất, bậc hai. Nắm vững phương pháp giải phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối và chứa ẩn trong dấu căn. 2. Kĩ nẵng: - Củng cố và nâng cao kĩ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số và có thể quy về phương trình bậc nhất, bậc hai. - Áp dụng vào làm một số bài tập từ căn bản đến nâng cao. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực trong học tập. -. II. Phương pháp: -. Gợi mở, nêu vấn đề, hoạt động nhóm.. III. Chuẩn bị : 1. Chuẩn bị của giáo viên : Giáo án, thước thẳng, hệ thống câu hỏi gợi mở. 2. Chuẩn bị của học sinh : Học và làm bài tập về nhà. IV. Tiến trình bài dạy : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Bài 1: Giải phương trình | 2  5x |  7x  6 Bài 2: Giải phương trình. (Đáp số: x  1 ) 3 4  14 (Đáp số: x  ) 2. 4x  7  2x  3. 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Bài ghi. Hoạt động 1: BÀI TẬP - Để giải phương trình trùng phương ta đặt t  x 2 (t  0) . 2 ? Nghiệm của phương trình - Phương trình 2t  7t  5  0 2t 2  7t  5  0 có hai nghiệm là t  1 và t  5 2 ? Với nghiệm t  1 thì x = ? ? Với nghiệm t  5 thì x = ? 2. - Với t  1  x  1 - Với t  5  x   10 2 2. - Một HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. HS lên bảng làm.. Bài 4: Giải các phương trình a) 2x 4  7x 2  5  0 (1) - Đặt t  x 2 (t  0) (1)  2t 2  7t  5  0 Phương trình có hai nghiệm là t  1 và t  5 2 - Với t  1  x  1 - Với t  5  x   10 2 2. b) 3x 4  2x 2  1  0 (2) - Đặt t  x 2 (t  0) (2)  3t 2  2t  1  0  t  1 (loại)  1 (nhận)  t  3. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 43.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: ĐAI SỐ 10 – Chương III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH - GV nhận xét và sửa. ? Để giải phương trình chứa ẩn - Để giải phương trình chứa trong dấu giá trị tuyệt đối ta làm trong dấu giá trị tuyệt đối ta như thế nào. thể dùng định nghĩa của giá tuyệt đối hoặc bình phương khử dấu giá trị tuyệt đối. 3x  2 x2  3 ? | 3x  2 |  ? | 3x  2 |   3x  2 x  2 3. Vậy phương trình có hai nghiệm là x   1 3. ẩn Bài 6: Giải các phương trình. có a)| 3x  2 |  2x  3 (1) trị - Với x  2 thì | 3x  2 |  3x  2 . 3 để Khi đó (1) trở thành 3x  2  2x  3  x  5 thỏa điều kiện nên là nghiệm phương trình. - Với x  2 thì | 3x  2 |   3x  2 . 3 Khi đó (1) trở thành thỏa 3x  2  2x  3  x  1 5 điều kiện nên là nghiệm PT. - Vậy phương trình (1) có hai nghiệm là x = 5 và x  1 . 5. ? Để giải phương trình f (x)  g(x) | f (x) |  | g(x) | ta làm như thế | f (x) |  | g(x) |   f (x)  g(x) nào.. b)| 2x  1|  | 5x  2 | (2)  2x  1  5x  2 (2)    2x  1  5x  2  x  1 7   x  1. Bài 7: Giải các phương trình ? Tìm điều kiện của phương - Điều kiện của phương trình là a) 5x  6  x  6 (1) trình. 5x  6  0  x  6 5 - Điều kiện x  6 5 ? Để giải phương trình chứa ẩn - Để giải phương trình chứa ẩn 2 dưới dấu căn ta làm như thế nào. dưới dấu căn ta bình phương hai (1)  5x  6  x  12x  36 vế để đưa về phương trình hệ  x 2  17x  30  0 quả không chứa ẩn dưới dấu căn. (nhận) x  2 ? Bình phương hai vế phương - Bình phương hai vế PT(1) ta   (nhận)  x  15 trình (1) ta được phương trình hệ được phương trình hệ quả: quả nào. - Hai nghiệm đều thỏa điều kiện (1)  5x  6  x 2  12x  36 nhưng khi thay vào phương trình chỉ 2  x  17x  30  0 có giá trị x = 15 thỏa phương trình (1). Giá trị x = 2 bị loại. - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 15.. b) 3  x  x  2  1 (2) - Điều kiện 2  x  3 (2)  3  x  x  2  2 x  2  1. ? Tìm điều kiện của phương - Điều kiện của phương trình là 3  x  0 x  3 trình (2).    x  2   x (3) x  2  0  x  2  2  x  3 (3)  x  2  x 2  x 2  x  2  0 ? Bình phương hai vế phương - Bình phương hai vế PT (2) ta - Phương trình cuối có hai nghiệm là trình (2) ta được phương trình hệ được phương trình hệ quả: Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu Năm học: 2009 - 2010 Trang 44 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: ĐAI SỐ 10 – Chương III: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH quả nào.. (2)  3  x  x  2  2 x  2  1  x  2  x. ? Nhận xét điều kiện của phương 2x  5  0 (x) trình. - Một HS lên bảng làm bài, cả - HS lên bảng làm bài. lớp làm vào vở bài tập. 2. x  1 và x  2 cùng thỏa mãn điều kiện nhưng chỉ có giá trị x  1 thỏa phương trình (2). Giá trị x  2 bị loại. - Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  1 c) 2x 2  5  x  2 (4) - Bình phương hai vế phương trình (4) ta được phương trình hệ quả: (4)  2x 2  5  x 2  4x  4  x 2  4x  1  0 - Phương trình cuối có hai nghiệm x  2  3 và x  2  3 , thay vào phương trình (4) ta thấy cả hai nghiệm đều thỏa. - Vậy phương trình có hai nghiệm là x  2  3 và x  2  3 .. V. Củng cố: -. Để giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối ta có thể dùng định nghĩa của giá trị tuyệt đối hoặc bình phương để khử dấu giá trị tuyệt đối. Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta bình phương hai vế để đưa về phương trình hệ quả không chứa ẩn dưới dấu căn.. VI. Dặn dò: -. Làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị bài “Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn”.. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Trang 45.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×