Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Hình học 10 - Chương I - Tiết 9: Kiểm tra 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ Tuần:09 Tiết: 09. KIỂM TRA 45’. Ngày soạn :21/09/2009. I. Mục tiêu : − Kiểm tra quá trình học tập và tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I. − Học sinh vận dụng các kiến thức trọng tâm của chương vào hệ thống bài tập. − Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, trung thực trong làm bài. II. Chuẩn bị :  Chuẩn bị của giáo viên : Đề kiểm tra.  Chuẩn bị của học sinh : Ôn tập kiến thức chương I, thước thẳng, nháp. III. Tiến trình bài dạy : 1. Đề bài: Câu 1: (1 điểm) Cho hình chữ là một điểm tùy ý.  nhật ABCD,  M  Chứng minh rằng: MA  MC  MB  MD Câu 2: (2  điểm) Cho ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng:  tam  giác a) KA  KB  KC  3KG (K là điểm tùy ý) b) Gọi M, N, P lần lượt là trung  điểm  các cạnh AB, BC, CA. Chứng minh: GM  GN  GP  0 Câu 3: (2 điểm) Cho tứ giác ABCD, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD và DA chứng minh rằng:    a) MN  QP , từ đó suy ra MNPQ là hình gì?    b) MP  MN  MQ Câu 4: (2  điểm) Cho hình      bình  hành  ABCD có tâm I. Chứng minh rằng : a) AB  BC  CD  DA  0    b)  AI  IB  AD   c) DA  DB  CI  ID Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác MNP . I là trung điểm cạnh NP, K là trung điểm IP, chứng minh rằng:  1  1  a) MK  MI  MP 2 2  1  3  b) MK  MN  MP 4  4     c) Phân tích MI , MK theo hai vectơ MN  u và PM  v. 2. Đáp án: Câu Đáp án       Câu 1: Ta có VT  MA  MC  MB  BA  MD  DC     (1 điểm)  (MB  MD)  (BA  DC)       MB  MD (Vì ABCD là hình chữ nhật nên BA  DC  0 ) Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. Điểm 0,5 0,25 0,25 Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ Câu 2: (2 điểm). Câu 3: (2 điểm). Câu 4: (2 điểm). Câu 5: (3 điểm).     a) KA  KB  KC  3KG     Vì G là trọng tậm ABC ta có: GA  GB  GC  0          VT  KA  KB  KC  (KG  GA)  (KG  GB)  (KG  GC)       3KG  (GA  GB  GC)  3KG  VP M     b) GM  GN  GP  0    - Vì M là trung điểm cạnh AB nên: GA  GB  2GM (1)    B - Vì N là trung điểm cạnh BC nên: GB  GC  2GN (2)    - Vì P là trung điểm cạnh AC nên: GC  GA  2GP (3)       Lấy (1) + (2) + (3) ta có: 2(GA  GB  GC)  2(GM  GN  GP)      GM  GN  GP  0. 0,25 0,5. A. G. 0,25 0,25 0,25. C. N. 0,25.   a) MN  QP. B.  1  - MN là đường trung bình ABC  MN  AC (1) 2  1  - QP là đường trung bình ACD  QP  AC (2) 2   Từ (1) và (2) suy ra MN  QP - MNPQ hình bình  là     hành. b) MP  MN  MQ    - Vì MNPQ là hình bình hành  MP  MN  MQ      a) AB  BC  CD  DA  0    VT  AC  CA  0    b) AI  IB  AD   Vì I là tâm hình bình hành ABCD nên AI  IC      VT  AI  IB  IC  IB  BC   Mà BC  AD (vì ABCD là hình bình hành)     AI  IB  AD     c) DA  DB  CI  ID    VT  DA  DB  BA    VP  CI  ID  CD   Mà BA  CD (vì ABCD là hình bình hành)      DA  DB  CI  ID  1  1  a) MK  MI  MP 2 2 Vì K là trung điểm đoạn IP, ta có:    MI  MP  2MK  1  1   MK  MI  MP 2 2  1  3  b) MK  MN  MP 4 4  1  1  Ta có MK  MI  MP (cmt) 2 2. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. 0,25. P. M A. 0,5. N Q D. 0,25 0,25. C. P. 0,5 A. B. 0,5 0,25 0,25. I D. C. 0,25 0,25 0,25 0,25 M. 0,5 0,5 N. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. 0,5. I. K. P. 0,5. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án: HÌNH HỌC 10 – Chương I: VECTƠ  1  1  Mà MI  MN  MP 2 2  1  1  1   1   MK   MN  MP   MP 22 2  2    1 3  MN  MP 4   4      c) Phân tích MI , MK theo hai vectơ MN  u và PM  v Ta có :  1  1  1  1  MI  MN  MP  u  v 2 2 2 2  1  3  1  3  MK  MN  MP  u  v 4 4 4 4. 3. Kết quả kiểm tra: GIỎI Lớp TSHS SL % 10A1 10A2 4. Nhận xét:. Giáo viên: Ngô Thị Minh Châu. KHÀ SL %. TB SL. %. YẾU SL %. Năm học: 2009 - 2010 Lop10.com. 0,25 0,25. 0,5 0,5. KÉM SL %. Ghi chú. Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×