Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Năm học 2011-2012 - Hoàng Thị Thanh Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tập đọc. Tiết 31. KÉO CO. I. Mục đích – yêu cầu - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn văn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài. - Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy. (TLCH trong SGK). II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Tuổi ngựa”. y/c HS đọc thuộc lòng. - 2 HS đọc thuộc lòng. GV nhận xét, cho điểm - 2 HS nêu nội dung của bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc(11) * Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (3 GV chú ý nghe và sửa lỗi cách đọc của HS. HD em). 1 em đọc chú giải. HS hiểu nghĩa của các từ được chú thích. - HS nêu từ khó đọc. GV HD đọc (3 – 4 em) Đọc lần 2: - 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2) - Câu dài: “Hội làng Hữu Trấp/thuộc huyện - HS đọc thầm, 2-3 em đọc to Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức thi kéo co giữa nam và nữ. Có năm / bên nam thắng, có năm / bên nữ thắng” - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. - Đọc cả bài (2 em) G: Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài. Chú ý nhấn giọng các từ: thượng võ, rất là vui, ganh đua, hò reo, khuyến khích, nổi trống, ... b. HD HS tìm hiểu bài (12’). - HS đọc to đoạn 1 - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 + Câu 1(SGK)? C1:Kéo co phải có hai đội, số người ở mỗi đội bằng nhau, thành viên của cả 2 đội ... - HS đọc thầm đoạn 2. - Cả lớp. +Câu 2: (SGK)? C2: HS xung phong giới thiệu như người dẫn chương trình lễ hội. - HS đọc thầm đoạn 3. - 1 HS nêu câu hỏi 3. 1 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. + Câu 3 (SGK)? + Câu 4 (SGK)?. C3: Cuộc thi không giới hạn số người C4: đấu vật, múa võ, đá cầu, đánh đu, thổi cơm mới, ... - HS ghi nội dung vào vở.. * GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt ý chính rồi ghi bảng c. HD HS đọc diễn cảm (8’). - Y/c HS đọc toàn bài.. - 3 HS đọc 3 đoạn. Cả lớp lắng nghe để tìm ra giọng đọc phù hợp với nội dung bài.. G: Nêu giọng đọc cả bài. GV treo bảng phụ chép đoạn “Hội làng ... người xem hội” và đọc mẫu GV đọc mẫu. - Luyện đọc theo nhóm đôi - Thi đọc. GV cùng cả lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất D. Củng cố (2’) + Em đã tham gia vào trò chơi chưa? Cảm nghĩ của em về trò chơi kéo co. Có nên giữ gìn và phát huy trò chơi này không? G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). H: đọc nối tiếp đoạn trên bảng (4-5 em) - HS đọc diễn cảm nhóm đôi. - Thi đọc diễn cảm trước lớp (3 em). - HS trả lời – nhận xét. H. Đọc toàn bài - nêu nd bài (1 em) - HS kể lại bài đọc cho người thân nghe.. - HS chuẩn bị trước tiết TĐ sau “Trong quán ăn Ba Cá Bống”.. ----------------*************--------------Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy) ----------------*************--------------Toán Tiết 76 LUYỆN TẬP (trang 84) I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số. - HS K-G làm dòng 3 BT1, BT3, BT4 (làm tính và giải bài toán có lời văn). KNS: Biết vận dụng kiến thức trong thực hành tính và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Đặt tín rồi tính: 23576 : 56 = 421 - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở GV nhận xét, chữa bài nháp. 2 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính (18’) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 4 HS làm bài vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm - 1 HS nêu các bước giải. 1 em làm bài trên bảng nhóm. GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm - 1 HS nêu các bước giải. 1 em làm bài trên bảng lớp.. GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 4: (Dành cho HS K-G). a) 4725 15 4674 82 4935 44 22 315 574 57 53 112 75 00 95 0 7 b) 1952 ; 354 ; 371 (dư 18) - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. TT 25 viên gạch: 1m2 1050 viên gạch: ... m2? Bài giải 2 Số 1m nền nhà lát được là: 1050 : 25 = 42 (m2) Đáp số: 42m2 TT: 1 đội có: 25người Tháng 1 làm: 855 sản phẩm Tháng 2 làm: 920 sản phẩm Tháng 3 làm: 1350 sp Bài giải Cả 3 tháng đội đó làm được số sp là: 855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm) Trung bình mỗi người làm được là: 3125 : 25 = 125 (sản phẩm) Đáp số: 125 nhóm HS K-G về nhà thực hiện phép tính và tìm chỗ sai trong phép tính.. D. Củng cố (2’) - G:Củng cố kt bài học, nhận xét chung giờ học E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Thương có chữ số 0” ----------------***************--------------Thứ ba ngày 20 tháng 12 năm 2011 Chính tả (nghe - viết) Tiết 16 KÉO CO I. Mục đích – yêu cầu - Nghe và viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn. - Làm đúng bài tập chính tả (BT2a). II. Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to viết nội dung BT 2a 3 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Viết từ: sao diều, trầm GV nhận xét và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS nghe viết. a) HD HS nghe viết (6’) - y/c HS đọc đoạn “Hội làng ... thành thắng” Từ dễ sai: ganh đua, khuyến khích, giáp,...tên xã, huyện có trong bài y/c HS nêu nội dung bài viết b) Viết chính tả (15’) GV đọc từng câu. c) Chấm bài (5’) GV chấm 5-7 bài và nêu nhận xét chung về lỗi cùng cách khắc phục. c. HD HS làm bài tập (8’). Bài 2a: Thi và viết các từ ngữ - 1 HS nêu yêu cầu của bài, thảo luận nhóm 4 - GV HD HS làm bài tập. - Các nhóm đọc thầm câu hỏi và viết ra nháp câu TL. - Đại diện nhóm trình bày kết quả.. Hoạt động của học sinh - 1 HS viết bảng, cả lớp viết vào nháp. - 1 em đọc to, cả lớp theo dõi. - HS đọc thầm lại bài H. tìm từ khó hay viết sai, tên riêng, HS viết vào bảng con một số từ khó. + Tả trò chơi và luật chơi kéo co ở 2 làng Hữu Trấp ở BN và Tích Sơn ở VP. H. nêu tư thế ngồi viết bài - HS viết bài vào vở. soát bài - Đổi vở cho bạn kiểm tra chéo lỗi trên bài. Đ.án: a) Chứa tiếng có âm đầu là r/d/gi - nhảy dây - múa rối - giao bóng (đối với bóng bàn và bóng chuyền) b) đấu vật, nhấc lên, lật đật - HS chữa bài theo đáp án đúng vào VBT.. D. Củng cố (2’) G. nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). HS nêu lại nội dung tiết học - HS về xem lại lỗi trong bài của mình. - Chuẩn bị bài học sau ----------------***************---------------Toán THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 (Trang 85). Tiết 77 I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. HS K-G làm dòng 3 bài 1, BT2, BT3 KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: 4 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Đặt tính rồi tính: 4725 : 15 = 315 ; 4674 : 82 =57 GV nhận xét, chữa bài C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (13’). a) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị (12’). GV viết phép tính lên bảng 9450 : 35 = ? 9450 35 * Thực hiện chia từ trái 245 270 * GV HD chia từng bước 000 như SGK 9450 : 35 = 270 b) TH thương có chữ số 0 ở hàng chục 2448 : 24 = ? GV HD chia như SGK 2448 24 0048 102 00 230859 : 5 = 46171 KL: Mỗi lần hạ số từ số bị chia là 1 lần được số ở thương. 3. HD thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính (10’). - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 4 em làm vào bảng nhóm (mỗi em làm 1 phép tính). Cả lớp làm vào vở - 4 HS nhận xét kết quả của 4 bạn. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. Bài 2: (5’) (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. H. tự làm bài vào vở. 1 em làm bảng nhóm. GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. Bài 3: (Dành cho HS K-G) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 1 HS nêu cái đã cho và cái phải tìm. - 1 HS nêu các bước giải: + Tìm chu vi mảnh đất + Tìm chiều dài, chiều rộng (Áp dụng tìm 2 số 5 Lop4.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở nháp.. - 1 HS nêu cách chia + Theo thứ tự từ phải sang trái. HS nhìn và lắng nghe.. (Dành cho HS K-G dòng 3) a) 8750 35 23520 56 11780 42 175 250 112 420 338 280 000 000 20 b) 107 ; 201 (dư 8) ; 308 (dư 10) HS chữa bài đúng vào vở. Bài giải Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút Trung bình mỗi phút bơm được là: 97200 : 72 = 1350 (lít) Đáp số: 1350 l nước Bài giải a) Chu vi mảnh đất là: 307 x 2 = 614 (m) b) Chiều rộng mảnh đất là: (307 - 97) : 2 = 105 (m) Chiều dài là: 105 + 97 = 202 (m) Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. khi biết tổng - hiệu) + Tìm diện tích HS K-G tự làm bài vào vở. GV qs và chữa bài. D. Củng cố (2’) - G: Củng cố kt bài học - Nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). Diện tích là: 202 x 105 = 21210 (m2) Đáp số: a) 614m b) 21210 m2 - HS nêu lại kết luận chung trong phần bài học. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có ba chữ số”. ----------------***************---------------Khoa học Tiết 31 KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ? I. Mục tiêu - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của không khí: trong suốt, không màu, không mùi, không có hình dạng nhất định; không khí có thể bị nén lại và giãn ra. KNS: Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của không khí trong đời sống: bơm xe II. Đồ dùng dạy học: - vài quả bóng bay, bơm xe đạp, hình 64, 65 SGK III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) - Nêu bạn cần biết (T.63)? H: HS nêu (2 em) H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’). 2. Nội dung (25’). HĐ1: Phát hiện màu, mùi, vị của không khí (6’) GV nêu câu hỏi -2 em + Em có nhìn thấy không khí không? Tại sao? + mắt ta không nhìn thấy không khí vì không khí trong suốt, không màu. + Dùng mũi ngửi, dùng lưỡi nếm, em nhận thấy + Không khí không mùi, không vị. không khí có mùi gì? Có vị gì? + Đôi khi ta ngửi thấy một hương thơm hay một + Đó không phải mùi của không khí mùi khó chịu, đó có phải là mùi của không khí mà là mùi của các chất khác trong không? Cho ví dụ. không khí. Ví dụ mùi nước hoa, ... KL: KK trong suốt, không màu, không mùi, không vị. HĐ2: Phát hiện hình dạng của KK (10’) - Cho HS hđ theo nhóm (mội nhóm là 1 Bước 1: Nhóm trưởng báo cáo số bóng nhóm dãy) mình đã chuẩn bị. 6 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - Cho các nhóm thi thổi bóng. - HS thực hành thổi bóng. Nhóm nào thổi được to mà không bị vỡ thì thắng. Bước 2: Qs quả bóng và mô tả quả bóng. - Làm theo y/c của GV + So sánh hình dạng của quả bóng trước và sau khi + Trước khi thổi vỏ bóng dày ... thổi. + Cái gì chứa trong quả bóng làm chúng thay đổi + Kk chứa trong quả bóng được thổi. hình dạng như vậy? Như vậy kk có hình dạng nhất kk không có hình dạng nhất định vì tùy định không? Vì sao? vào hơi người thổi nhiều hay ít. + Nêu một vài ví dụ khác chứng tỏ kk không có + Ví dụ bánh xe, quả bóng đá, ... hình dạng nhất định. KL: KK không có hình dạng nhất định mà có hình dạng của toàn bộ khoảng trống bên trong vật chứa nó. HĐ3: Tìm hiểu t/c bị nén và giãn ra của kk (6’). - HS thực hành theo nhóm TLCH - y/c qs trang 65 sgk và thảo luận các hiện tượng - Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. xảy ra trong hình vẽ. Nhóm khác nx bổ sung. GV KL: Không khí có thể bị nén lại hoặc giãn ra KNS: Bảo vệ bầu không khí trong lành, sạch ... - HS nêu ví dụ em biết về t/c này. * Bạn cần biết (SGK T.65) 3 HS đọc D. Củng cố (2’) GV hệ thống nội dung và nhận xét tiết học. E. Dặn dò (1’) -Về nhà học và chuẩn bị bài “Kk gồm những thành phần nào?”. ----------------***************--------------Luyện từ và câu Tiết 31 MRVT: ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI I. Mục đích – yêu cầu - Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1); tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm (Bt2) - Bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ở Bt2 trong tình huống cụ thể (BT3) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “giữ lich sự khi đặt câu hỏi” + Câu hỏi dùng để làm gì? cho ví dụ giữ lich sự Dùng để hỏi về những điều chưa biết khi khi đặt câu hỏi hỏi người khác hoặc tự hỏi mình, .. VD: Thưa cô, cho phép em ra ngoài được - GV nhận xét, cho điểm không ạ? C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 7 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 2. HD HS làm bài tập BT1: Phân loại trò chơi (11’) -1 HS đọc y/c của bài tập cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và làm bài vào vở hoặc VBT. GV giải thích cách chơi một số trò chơi - Trình bày bài làm trước lớp (3 em), HS khác nhận xét và bổ sung -> Gv nx BT2: Chọn thành ngữ, tục ngữ (10’) Gv HD HS phân tích thành ngữ, tục ngữ để chọn nghĩa phù hợp. - HS làm vào vbt. Đ.án: -Tc rèn luyện sm: kéo co, vật -Tc rl sự khéo léo: nhảy dây, lò cò, đá cầu. -Tcrl trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình. - HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và làm bài cá nhân vào VBT bằng bút chì. - Trình bày bài làm trước lớp (3 em), HS khác nhận xét và bổ sung. GV nx, bổ sung. - Cả lớp ghi vào vở theo đáp án đúng. BT3: Chọn thành ngữ, tục ngữ đẻ khuyên (7’) - HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc - GV nêu yêu cầu của bài và HD HS làm. thầm, suy nghĩ và thảo luận. Đ.án: a) ở chọn nơi, chơi chọn bạn - HS trình bày ý kiến cá nhân trước lớp, b) Chơi với lửa – Chơi dao có ngày đứt tay HS khác nhận xét, bổ sung. GV HD HS các tình huống câu nói và lời - Một vái cặp. khuyên – HS biểu diễn trước lớp. D. Củng cố (2’) + Trò chơi đem lại lợi ích gì? Em thường chơi - HS nêu trò chơi nào? Có ích hay có hại? G. Hệ thống nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về làm lại bài 3 vào vở - HS chuẩn bị trước bài “Câu kể” ----------------***************---------------Thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011 Kể chuyện Tiết 16 KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I. Mục đích – yêu cầu - Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của mình hoặc của bạn. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. - Hiểu lời khuyên qua câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc bài viết có nhân vật là đồ chơi mà em đã - HS đọc bài đã hoàn thành ở nhà cảu tiết được đọc, được nghe học trước (2 em). 8 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - HS nhận xét. Gv nhận xét, cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD tìm hiểu đề (3’) GV viết đề bài và gạch dưới từ ngữ quan trọng - HS nêu yêu cầu của bài. “Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em hoặc của các bạn xung quanh” Chú ý: Câu chuyện em kể phải có thực, nhân vật trong truyện là em hoặc bạn bè. Lời kể giản dị, tự nhiên. 3. Gợi ý kể chuyện - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý, đọc cả Giảng: + SGK có 3 cách kể, em chỉ chọn 1 mẫu. Cả lớp theo dõi sgk. trong 3 gợi ý. + Khi kể cần xưng hô là “tôi”. GV đọc ví dụ trong SGV cho HS nghe (T.323) - HS nối tiếp nhau nêu tên câu chuyện của mình, nói rõ nhân vật là đồ chơi, con vật. 4. HS thực hành kể chuyện, trao đổi nội dung ý nghĩa câu chuyện * KC theo cặp - HS kể theo cặp. Sau khi kể có nêu ý GV lắng nghe và góp ý, HD HS kể đúng hướng nghĩa câu chuyện. yêu cầu * KC thi trước lớp - HS nối tiếp nhau thi kể. H+G nx, bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn nhất. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’) - HS về kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau ----------------***************-------------Toán Tiết 78 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (trang 86) I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết và chia có dư). KNS: Biết vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống. - Bỏ cột a bài 1, bỏ BT2, BT3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Tính 8750 : 35 = 250 2996 : 28 = 107 - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào 9 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. GV nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức mới (20’). a) TH chia hết: GV ghi phép tính 1944 :162 = ? 1944 162 * Vậy 1944 : 162 = 12 0324 12 000 Chú ý: HD HS ước lượng mỗi lần chia. b) TH chia có dư: GV ghi 8469 : 241 = ? 8469 241 1239 35 * Vậy 8469 : 241 = 35 (dư34) 034 Chú ý: HD HS ước lượng mỗi lần chia. 3. HD thực hành Bài 1 Đặt tính rồi tính (10’) dành cho HS K-G - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nhắc lại kiến thức trong bài. - 2 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp làm vào vở - GV chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. D. Củng cố (2’) GV:Củng cố kt và nhận xét chung giờ học E. Dặn dò (1’). nháp.. - HS nhắc lại quy tắc chia. - HS nhẩm các bước theo sự HD của GV. - Nêu nhận xét về phép chia (chia hết) - HS nhắc lại quy tắc chia. - HS nhẩm các bước theo sự HD của GV. - Nêu nx về phép chia (chia có dư) b) 6420 321 000 20 0. 4957 165 0007 30 7. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Luyện tập”. ----------------***************-------------Tập đọc TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG” (Trang 124) I. Mục đích – yêu cầu - Biết đọc đúng các tên riêng nước ngoài (Bu-ra-ti-nô, Toooosooc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-rê-ma, A-li-xa, A-di-li-ô). Bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-ra-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. (TLCH các trong SGK) II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa bức tranh bài học SGK. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “Kéo co” - 2 HS đọc nối tiếp bài đọc và TLCH - 1 HS nêu nội dung của bài. HS khác 10 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. GV nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a-Luyện đọc(11) * Chia đoạn: Chia bài thành 3 đoạn. nhận xét, bổ sung. - 1 HS đọc phần gt truyện (chữ nghiêng). - HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài (3 em). 1 em đọc chú giải. GV nghe và sửa lỗi cách đọc của HS: ba-ra-ba, - Luyện đọc từ khó (3 – 4 em) Đu-rê-ma, Bu-ra-ti-nô, tooc-ti-na, A-li-xa, Adi-li-ô, rượu, lổm ngổm. Đọc lần 2: 3 HS đọc 3 đoạn (lần 2) - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc theo cặp * Đọc toàn bài. - Đọc cả bài (2 em) G:Nêu giọng đọc, đọc mẫu toàn bài (sgv t.325). b. HD HS tìm hiểu bài (11’). - HD HS chia nhóm ra thảo luận câu hỏi và trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. + Câu 1(SGK)? C1: Bu-ra-ti-nô cần biết kho báu ở đâu. +Câu 2: (SGK)? C2: Chú chui vào cái bình bằng đất trên bàn ăn, ngồi im đợi Ba-ra-ba uống rượu say rồi hét lên khiến hai tên độc ác tưởng lời ma quỷ nên đã nói ra bí mật. + Câu 3 (SGK)? C3: Cáo A-li-sa, mèo A-di-li-ô đã mách chỗ ẩn nấp của Bu-ra-ti-nô, chú bé nhanh nhẹn chạy vọt ra ngoài. + Câu 4 (SGK)? C4: HS phát biểu ý kiến cá nhân, có nhận xét, bổ sung. H+GV nhận xét, chốt ý và bổ sung. * GV cho HS phát hiện nội dung của bài, chốt - HS ghi nội dung vào vở. ý chính rồi ghi bảng c. HD HS đọc diễn cảm (10’). - GV HD HS đọc diễn cảm toàn bài. HD HS - 4 HS đọc phân vai. đọc phân vai (người dẫn truyện, Ba-ra-ba, Bura-ti-nô và cáo A-li-sa) GV HD tìm đứng giọng đọc của bài và thể hiện giọng đọc diễn cảm. * GV HD HS cả lớp đọc đoạn “Cáo lễ phép ... nhanh như mũi tên” theo hình thức phân vai và đọc mẫu. * HS luyện đọc theo nhóm - HS đọc theo nhóm 4 (4 vai). * Thi đọc - Thi đọc diễn cảm trước lớp (4 em) GV cùng cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất. H+G: Nhận xét, đánh giá. 11 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). H. Đọc toàn bài - nêu nội dung bài (1 em) - HS về kể chuyện cho người thân nghe. - HS xem trước bài tập đọc sau ----------------***************---------------Khoa học. Tiết 32 KHÔNG KHÍ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO? I. Mục tiêu - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số thành phần của không khí: khí ni-tơ, khí ô-xi, khí các-bon-níc. - Nêu được thành phần chính của không khí gồm khí ni-tơ, khí ô-xi. Ngoài ra còn có khí cácbô-nic, hơi nước, bụi, vi khuẩn, ... II. Đồ dùng dạy học: Cốc kín, khay đựng nước, 1 cây nến, một lọ nước vôi trong và lọ nước vôi thường. III. Các hoạt động dạy – học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. KTBC (4’) - Bài: kk có những tính chất gì? + Nêu t/c của kk. Cho ví dụ H+G: Nhận xét¸ bổ sung và cho điểm. H: trình bày miệng (2 em) C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng (1’). 2. Nội dung (28’). HĐ1: Xác định thành phần chính của kk (17’) - GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ thực hành của - 3 nhóm. các nhóm: - y/c các nhóm đọc mục thực hành và làm thí - Đại diện nhóm trình bày kết quả thí nghiệm như HD của sgk (t.66) nghiệm. Các nhóm nx và bổ sung. - GV qs từng nhóm và giúp đỡ cách làm. Hỏi: + Tại sao sau khi úp cốc vào mực nước dâng lên + Nước chiếm chỗ phần kk bị đốt cháy dần và ngọn nến tắt? + Theo em phần kk mất đi có tác dụng gì? Khác + Phần kk mất đi có t/d duy trì sự cháy, phần khí còn lại điều gì? phần kk còn lại không duy trì sự cháy. + Thí nghiệm trên cho thấy kk gồm mấy thành + Gồm 2 thành phần chính: duy trì và phần chính? không duy trì sự cháy. Giảng: Thành phần duy trì sự cháy là khí ô-xi, còn thành phần không duy trì sự cháy là khí ni-tơ. Người ta chứng minh thể tích khí ni-tơ gấp 4 lần thể tích khí ô-xi trong kk. * Bạn cần biết (SGK T.66) 3 em đọc HĐ2: Một số thành phần khác của kk (13’) 12 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. GV cho HS thực hành thí nghiệm và nx như TN1 GV giải thích hiện tượng của thí nghiệm. - Y/c HS qs hình 4,5 và nêu những thành phần khác nữa. Kl: Ngoài 2 thph chính là khí ô-xi và ni-tơ còn có khí các-bon-nic, hơi nước, khói, bụi, vi khuẩn, ... Lh: Để bảo vệ bầu kk trong lành em và các bạn nên làm gì? * Bạn cần biết (SGK T.66) D. Củng cố (2’) GV hệ thống nội dung và nhận xét tiết học. E. Dặn dò (1’). - HS qs và trình bày kết quả thực hành Nhóm khác nx và bổ sung.. - HS trả lời theo ý cá nhân ->nx. - 3 em đọc -1 HS đọc “bạn cần biết’ T. 66, 67 -Về nhà học thuộc “bạn cần biết” và chuẩn bị bài “Tiết kiệm nước”.. ----------------***************---------------Thứ năm ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tập làm văn. LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I. Mục đích – yêu cầu - Dựa vào bài đọc “Kéo co”. thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật. KNS: Hiểu cái đẹp và thêm yêu quê hương, đất nước. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài: Quan sát đồ vật - 2 HS nêu ghi nhớ, HS khác nhận xét GV nhận xét và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS làm bài tập (30’) Bt1: Đọc bài “Kéo co” và thuật lại trò chơi - 1 HS đọc bài tập đọc. Cả lớp đọc thầm. - HS suy nghĩ, TLCH SGK và làm việc cá nhân vào vở. + Bài “Kéo co” gt trò chơi của địa phương + trò chơi Ở BN và VP? Làng HC (BN) nào? Luật chơi của từng nơi ra sao? kéo co giữa nam và nữ, làng TS (VP) không hạn chế số người tham gia. - Y/c HS thuật lại trò chơi. - HS nêu miệng. nx bổ sung. VD: Kéo co là một trò chơi dân gian rất phổ 13 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. biến mà người VN không ai là không biết đến. Nhưng tục chơi thì mỗi nơi một khác ở .... Bt2: Nêu tên trò chơi hoặc lễ hội ở địa phương em (chú ý ghi rõ địa chỉ và tên lễ hội) GV ptich giúp HS hiểu và nắm vững y/c. *Mở đầu: Tên đp em, tên lễ hội hay trò chơi. *Nội dung: - Hình thức chơi trò chơi. - Thời gian t / chức. - Những việc tổ chức trong lễ hội, t/c. - Sự tham gia của mọi ngườ. * Kết thúc: để lại ấn tượng gì? - Y/c HS gt tên trò chơi và luật chơi tc ở địa phương trước lớp.. - HS qs tranh và nêu tên trò chơi được gt trong tranh (so sánh với tc ở địa phương). - HS làm việc theo nhóm: gt tên tc và luật chơi cho bạn trong nhóm nghe. - Vài em H. bình chọn bạn có cách kể tự nhiên, gt hay và lưu loát, chân thực và hấp dẫn.. D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). - HS nêu lại ghi nhớ (1 em) - HS về viết vài câu miêu tả cảnh sân trường trong giờ ra chơi. - HS xem trước bài sau. ----------------***************---------------Toán LUYỆN TẬP (Trang 87). Tiết 79 I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép chia cho số có ba chữ số. - Bỏ phần b bài 1, BT2, Bt3 II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Đặt tính: 6420: 321 = 20 ; 4957 : 165 = 30 GV chữa bài và cho điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 3. Luyện tập Bài 1: Đặt tính rồi tính (9’) - 1 HS nêu yêu cầu của bài -> Phát hiện y/c của bài. - 3 HS làm bài vào bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở.. 14 Lop4.com. Hoạt động của học sinh - 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào nháp.. a)708 354 00 2. 7552 236 0472 32. 9060 453 000 20. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. - GV nhận xét và đưa ra kết quả chính xác. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. - HS nhắc lại nội dung của bài. E. Dặn dò (1’) - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài “Chia cho số có ba chữ số” ----------------***************---------------Luyện từ và câu Tiết 32 CÂU KỂ I. Mục đích – yêu cầu - Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (nd ghi nhớ). - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III). KNS: Biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến (Bt2). II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Làm BT3 (T.157) - 2 HS TL miệng, HS khác nhận xét. GV nghe, nhận xét và cho điểm. C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Nhận xét (12’) Bài 1: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. phát biểu ý kiến. - Y/c HS TLCH: + Câu in đậm trong đoạn Đ.án: Câu in đậm là câu hỏi, hỏi về một văn dùng để làm gì? Cuối câu có dấu gì? điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, - 1 em đọc to, cả lớp đọc thầm. làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến. + Các câu còn lại trong đoạn văn trên được + Câu 1 gt chú bé Bu-ra-ti-nô, câu 2 miêu dùng để làm gì? Cuối câu có dấu gì? tả, câu 3 kể về 1 sự việc. Cuối các câu đều có dấu chấm. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - GV giảng: Các câu trên gọi là câu kể Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, - HS phát biểu (2-3 em) làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Đ.án: Câu 1và 2: kể về Ba-ra-ba, câu 3 nêu lên suy nghĩ của Ba-ra-ba. KL: Câu kể có thể được dùng để nói lên ý kiến hoặc tâm tư, tình cảm của mỗi người. * Ghi nhớ (SGK T.161) - 3 HS đọc ghi nhớ. 15 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 3. Luyện tập Bài 1: Tìm câu kể và cho biết mỗi câu dùng để làm gì? (10’) - HS nêu yêu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm, làm việc theo nhóm đôi. - HS trình bày kết quả thảo luận trước lớp. HS khác nhận xét. GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 2: Đặt câu kể để kể (7’). - HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm, làm làm việc theo nhóm, viết vào bảng phụ câu hỏi phù hợp tình huống đã cho. Mẫu: SGV (T.330) GV+ HS nhận xét, chữa bài D. Củng cố (2’) G. củng cố nội dung bài và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). Đ.án: Câu 1: kể sự việc Câu 2: Tả cánh diều. Câu 3: Kể sự việc và nói lên tình cảm Câu 4: Tả tiếng sáo diều Câu 5: Nêu ý kiến, nhận định. Cả lớp chữa bài vào vở. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. HS khác nx, đánh giá => GV chốt ý đúng cho câu. - HS chữa bài theo đáp án đúng vào vở. - 1 HS đọc lại ghi nhớ - HS về học thuộc ghi nhớ. - Chuẩn bị bài học sau.. ----------------***************---------------Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tập làm văn Tiết 32 LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục đích – yêu cầu - Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3 phần: MB, TB, KB. - Biết vận dụng kiến thức đã học (MB gián tiếp, trực tiếp, kết bài mở rộng và không mở rộng) II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài: Giới thiệu về địa phương - 2 HS đọc bài tả lễ hội ở địa phương. HS Gv nx, đánh giá và cho điểm khác nx C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. HD HS chuẩn bị viết bài (12’) a) Tìm hiểu đề - 1 HS đọc đề bài và 4 em nối tiếp nhau Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích đọc gợi ý (SGK T.162) - HS mở vở đọc thầm lại dàn ý đã viết trong tiết TLV tuần trước. 1 HS K-G đọc bài của mình trước lớp 16 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. b) Xây dựng kết cấu 3 phần của 1 bài. * Mở bài (gián tiếp hoặc trực tiếp) - GV phân tích mẫu.. - Cả lớp đọc thầm mẫu MB gián tiếp và trực tiếp. - 2 HS nêu mở bài của mình định viết (mỗi HS sử sụng 1 cách mở bài) - 1 HS đọc mẫu thân bài (sgk T.162). -1 HS giỏi nêu thân bài mình định viết. -1 HS giỏi nêu kết bài mình định viết.. * Thân bài (mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn): - GV phân tích mẫu. * Kết bài (mở rộng hoặc không mở rộng) c) Viết bài - Lớp học yên tĩnh giúp HS suy nghĩ, viết bài D. Củng cố (1’) GV nhắc lại nội dung và nhận xét tiết học E. Dặn dò (1’). - HS viết bài vào giấy -HS nộp bài. - Hs về viết nốt nếu chưa hoàn thành giờ sau nộp. Chuẩn bị trước bài học giờ sau. Rút kn ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ----------------***************---------------Toán Tiết 80 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT, trang 87) I. Mục đích – yêu cầu - Thực hiện được phép Chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số (chia hết, chia có dư). KNS: Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. - Bỏ BT2 và BT3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) 708 : 354 = 2 7552 : 236 = 32 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào GV chữa bài và cho điểm nháp C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Hình thành kiến thức (25’) a) TH chia hết: 41535 : 195 = ? - HS nêu cách thực hiện phép chia. - y/c Hs thực hiện phép chia GV qs (nếu HS lúng - 1 HS K-G đứng tại chỗ nêu cách chia. túng GV sẽ thực hiện từng bước như SGK) 41535 195 0253 213 * Vậy 41535 : 195 = 213 0585 17 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 000 - Y/c HS nêu nhận xét về phép toán và kết quả b) TH chia có dư: 80120 : 245 = ? - y/c Hs thực hiện phép chia GV qs (nếu HS lúng túng GV sẽ thực hiện từng bước như SGK) 80120 245 0662 327 * Vậy: 80120 : 245 = 327 1720 dư 5 005 - Y/c HS nêu nhận xét về phép toán và kết quả 2. HD luyện tập Bài 1 Đặt tính rồi tính (8 -10’): (HS đại trà làm phàn a, K-G làm cả bài) - 1 HS nêu yêu cầu của bài. - 1 HS nhắc lại cách nhân với số có hai chữ số. - 2 HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở - GV qs chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’). - Đây là phép chia hết - HS nêu cách thực hiện phép chia. - 1 HS K-G đứng tại chỗ nêu cách chia.. - Đây là phép chia có dư Bài làm a) 62321 307 0092 203 921 000. b). 81350 187 0655 435 0940 005. - HS vê làm bài tập và chuẩn bị bài: Luyện tập. ----------------***************---------------Địa lý Tiết 16 THỦ ĐÔ HÀ NỘI I. Mục đích – yêu cầu - Nêu một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hà Nội. + Thành phố lớn ở trung tâm đbbb. + Hà Nội là trung tân chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của đất nước. - Chỉ được thủ đô Hà Nội trên bản đồ (lược đồ). HS K-G dựa vào hình 3-4 trong SGK so sánh những đặc điểm khác nahu giữu khu phố cổ và khu phố mới (về nhà cửa, đường phố) - Có ý thức bảo vệ, giữ gìn thủ đô thân yêu. GD tình yêu thiên nhiên, đất nước, con người VN II. Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lí TN VN, lược đồ (phóng to) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) Bài “HĐ SX của người dân ở ĐBBB” - 1 HS nêu ghi nhớ, 1 HS chỉ vị trí Hà GV nhận xét, cho điểm Nội trên bản đồ. HS khác nxet. C. Dạy bài mới 18 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Nội dung . a) HN – TP lớn ở trung tâm ĐBBB (12’). Gv: HN là TP lớn nhất miền bắc - HS qs bản đồ ĐLVN và lược đồ (sgk) - Y/c HS chỉ vị trí của HS trên bản đồ và lược đồ + HN giáp với những tỉnh nào? + Từ HS có thể đi đến các tỉnh khác bằng phương tiện gì? b) Thành phố cổ đang ngày càng phát triển (13’) H: đọc mục 2 và thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả. Câu hỏi thảo luận Nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Thủ đô HN còn có những tên gọi nào khác? + Đại La, TL, Đông Đô, Đông Quan, ... Tới nay HN được bao nhiêu tuổi? Tới nay HN được 1001 tuổi. + So sánh sự khác nhau giữa phố cổ và phố mới? + Khu phố mới đường rộng, nàh cao, ... (ở đâu? Tên phố có đặc điểm gì? Nhà cửa, đường phố?) + Kể tên một số danh lam thắng cảnh, di tích lịch + VM QTGiam, đền Ngọc Sơn, Hồ sử ở HN. HK, ... c) HN – trung tâm chính trị, vh, khoa học và kinh H: đọc mục 2 và thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả. tế lớn của cả nước Câu hỏi thảo luận Nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Vì sao HN được gọi là trung tâm chính trị, + tt chính trị vì là nơi làm việc của cơ kinh tế, văn hóa, khoa học của cả nước? quan lãnh đạo cao nhất của đất nước. tt kt vì có nhiều khu cn, thg mại, gthong, + Kể tên một số trường ĐH và viện bảo tàng, ... + ĐH HN, ĐH CN....Bảo tàng dân tộc ở HN. học, bảo tàng quân đội, ... * Ghi nhớ SGK (T.105) - 3 HS đọc. D. Củng cố (2’) G:Củng cố kt bài học và nhận xét chung giờ học. E. Dặn dò (1’) - HS vê học ghi nhớ và chuẩn bị bài “Tp Hải Phòng” ----------------***************---------------Sinh hoạt lớp. Tuần 16 I Muc tiêu - HS nghe và biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua và có hướng phấn đấu trong tuần tới. - Giáo dục HS ý thức chăm ngoan, biết yêu thương giúp đỡ bạn. II. Nội dung 1. Lớp trưởng báo cáo tình hình chung của lớp. 2. Tổ trưởng các tổ đọc ưu khuyết điểm của tổ mình. 3. GV nhận xét chung các mặt. 19 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 4 tuần 16 – Trường Tiểu Học Bá Xuyên – Thị xã Sông Công – Thái Nguyên. a. ưu điểm: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... b. Nhược điểm: - Vẫn còn một số HS lười học bài cũ: .....……............................................................. - Không chú ý nghe giảng: …................................................................................................ - Giờ truy bài chưa thực sự nghiêm túc như: ......................................................................... c. Tuyên dương tổ và cá nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. ........................................................................................... .................................. 4. Kế hoạch tuần 17 - Ổn định tổ chức, nề nếp. - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. - Thi đua giành nhiều điểm tốt. - Phấn đấu 100% HS hoàn thành tốt nhiệm vụ của người học sinh. 5. Sinh hoạt văn nghệ. - Hát các bài hát về thầy cô và mái trường. ----------------***************---------------Ôn Toán (buổi chiều) Tiết 16 CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I. Mục đích – yêu cầu Giúp HS: - Ôn tập cách chia cho số có ba chữ số. - Vận dụng kiến thức vào làm bài tập và trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Ổn định tổ chức (1) B. Kiểm tra bài cũ (5’) 3144 : 524 = 6 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào - GV chữa bài và cho điểm nháp C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – ghi bảng (1’) 2. Ôn tập Bài 1Đặt tính rồi tính (12’) cột 3 dành cho hs k-g Bài làm - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 33592 247 51865 253 - 1 HS nhắc lại cách chia cho số có ba chữ số. 0889 136 0126 205 - 2 HS làm bảng nhóm. Cả lớp làm vào vở 1482 1265 000 000 - GV qs chữa bài và đưa ra kết quả chính xác. - HS chữa bài vào vở Bài 4: Nếu còn thời gian - 1 HS nêu yêu cầu của bài. 436 x x = 11772 - 1 HS nhắc lại cách chia cho số có ba chữ số. X = 11772 : 436 20 Lop4.com. Gi¸o viªn gi¶ng: Hoµng ThÞ Thanh Nga.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×