Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.45 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
spill spilt spilt traøn ra
spread spread spread lan truyeàn
stand stood stood đứng
sting stung stung chích, đốt
strike struck struck đánh
swear swore sworn theà
sweep swept swept queùt
swim swam swum bôi, loäi
swing swung swung đánh đu
take took taken cầm, nắm
teach taught taught daïy
tear tore torn xé rách
tell told told bảo, kể
think thought thought suy nghó
throw threw thrown neùm
thrust thrust thrust ấn mạnh
understand understood understood hieåu
wake woke woken đánh thức
wear wore worn mặc, đội
weave wove woven deät
weep wept wept khoùc
wet wet wet làm ướt
win won won thaéng
<b>☺ VOCABULARY: </b>
o
o
o
o
o
o
o
o
o
let let let để cho
lose lost lost đánh mất
make made made laøm
mean meant meant nghóa là
meet met met gaëp
overcome overcame overcome vượt qua
pay paid paid trả tiền
put put put đặt, để
quit quit quit thoát ra
read read read đọc
ride rode ridden cưỡi, đạp xe
ring rang rung reo, rung
rise rose risen nhô,mộc lên
run ran run chaïy
say said said noùi
seek sought sought tìm kieám
sell sold sold baùn
send sent sent gửi đi
set set set xếp đặt
shake shook shaken laéc
shoot shot shot baén
shut shut shut đóng lại
sing sang sung haùt
sink sank sunk chìm, đắm
sit sat sat ngoài
sleep slept slept nguû
slide slid slid trượt đi
smell* smelt smelt ngửi
speak spoke spoken noùi
speed sped sped taêng toác
spell spelt spelt đánh vần
o
o
o
o
o
o
drive drove driven laùi xe
eat ate eaten aên
fall fell fallen té xuống
feed fed fed cho aên
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought đánh nhau
find found found tìm thấy
fit fit fit vừa vặn
fly flew flown bay
forecast forecast forecast dự báo
forget forgot forgot(ten) queân
forgive forgave forgiven tha thứ
freeze froze frozen đông lạnh
get got got(ten) đạt được
give gave given cho
go went gone ñi
grind ground ground nghieàn
grow grew grown moïc
hang hung hung treo
have had had có; dùng
hear heard heard nghe
hide hid hidden che giaáu
hit hit hit đụng
hold held held nắm, tổ chức
hurt hurt hurt làm đau
keep kept kept giữ
know knew known bieát
lay laid laid đặt, để
ad led led dẫn dắt
learn* learnt learnt hoïc
leave left left rời khỏi
<b>Hiện tại – V - </b> <b>Quá khứ – V2 - QKPT – V3 - </b> <b>Nghĩa </b>
am/is/are was/were been thì, là, ở
arise arose arisen xuất hiện
bear bore borne sinh ra
beat beat beaten đánh, đập
become became become trở nên
begin began begun bắt đầu
bend bent bent cúi, gập
bet bet bet đánh cuộc
bite bit bitten caén
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thoåi
break broke broken làm vỡ
breed bred bred nuoâi
bring brought brought mang
build built built xây dựng
burn* burnt burnt đốt cháy
burst burst burst bừng cháy
buy bought bought mua
catch caught caught bắt được
choose chose chosen chọn lựa
come came come đến
cost cost cost trị giá
creep crept crept boø
cut cut cut caét
dig dug dug đào
do did done laøm
draw drew drawn veõ
dream* dreamt dreamt mô
<b>1.1 Sau túc từ của động từ: </b>
Ex: The teacher told me to do this exercise. (Thầy bảo tôi làm bài tập này.)
<b>S + V + O + to V </b>
<i><b>able (có thể), </b><b>unable (không thể), </b><b>happy (vui vẻ), </b></i> <i><b>delighted (vui </b></i>
mừng), easy (dễ), lovely (thú vị, hay), glad (vui), sorry (tiếc), anxious (nóng
lịng), <i><b>content (bằng lòng), </b><b>afraid (sợ), </b><b>eager (háo hức), </b><b>amazed (ngạc </b></i>
nhiên), <i><b>pleased (hài lòng), </b></i> <i><b>disappointed (thất vọng), </b></i> <i><b>surprised (ngạc </b></i>
nhiên), certain (chắc chắn), willing (sẵn lòng), …
<b>S + be + adj + to V </b>
<i>Ex: I am glad to know you are successful. </i>
<i>(Toâi vui khi biết bạn thành công.) </i>
<b>1.3 Trong cấu trúc: </b>(quá … nên không thể …)
<b>S + be + too + adj + to V </b>
<i>Ex: He is too old to run fast. </i>
<i>(Ông ấy quá già nên không thể chạy nhanh.) </i>
<b>1.4. Sau một số động từ: </b>
<i><b>want (muốn), </b><b>expect (mong chờ), </b><b>refuse (từ chối), </b><b>hope (hy vọng), </b></i>
<i><b>decide (quyết định), agree (đồng ý), plan (dự định), would like (muốn), fail </b></i>
(thất bại, hỏng), <i><b>learn (học), </b><b>afford (có đủ khả năng), </b><b>manage (xoay sở), </b></i>
<i><b>demand (đòi hỏi, yêu cầu), </b><b>prepare (chuẩn bị), </b><b>promise (hứa), </b><b>wish (ao </b></i>
ước), <i><b>begin/start (bắt đầu), </b><b>mean (định), </b><b>advise (khuyên), </b><b>allow, </b><b>permit </b></i>
(cho phép), ask (yêu cầu), invite (mời), tell (bảo, kể), order (ra lệnh), …
<b>S + V + to V </b>
• spiral (a) ['spaiərəl] hình xoắn ốc
• statue (n) ['stỉtju:] tượng
• stone (n) [stoun] đá
• strike (n) [straik] cuộc đình công
• suppose (v) [sə'pouz] cho là
• sure (a) [∫uə] chaéc chaén
• surpass (v) [sə:'pɑ:s] vượt qua, trội hơn
• theory (n) ['θiəri] giả thuyết
• throne (n) [θroun] ngai vàng
• tomb (n) [tu:m] mộ, mồ, mả
• tower (n) ['tauə] tháp
• transport (v) ['trỉnspɔ:t] vận chuyển
• treasure (n) ['treʒә] kho báu
• visible (a) ['vizəbl] có thể thấy được
• wall (n) [wɔ:l] bức tường
• wanted (a) ['wɔntid] bị truy nã
<i>Ex1: (A) People say that he is intelligent. </i>
<i> It is said that he is intelligent. </i>
<i> He is said to be intelligent. </i>
<i>Ex2: (A) They believed that she came here. </i>
<i> It was believed that she came here. </i>
<i> She was believed to come here </i>
<b>* CHÚ Ý:</b>
<i>Ex: They want to make friends with me. (Họ muốn kết bạn với tôi.) </i>
<b>1.5 Sau danh từ hoặc đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ (bắt đầu bằng </b>
<b>who/whom/which/that):</b>
<i>Ex: There is a lot of housework which I should do. </i>
<i>> There is a lot of housework to do. (Có nhiều việc nhà cần laøm.) </i>
<i> Have you got anything that you can read? </i>
<i>> Have you got anything to read? (Bạn có gì đọc không?) </i>
<b>2.1 Sau các động từ:</b>
<b>can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have </b>
<b>to, would rather, had better </b>
<i>Ex: He can speak three languages. (Anh ta có thể nói ba thứ tiếng.) </i>
<b>2.2 Sau túc từ của động từ: </b>
feel (cảm thấy), <i><b>hear (nghe), </b><b>see (gặp), </b><b>watch (thấy), </b><b>smell (ngửi </b></i>
thấy) make (bắt buộc), let (để cho)
<i>Ex: I watched them get out of the car. (Tôi thấy họ ra khỏi xe hơi.) </i>
<i>He made his daughter stay home. (Ông ta bắt buộc con gái ở nhà.) </i>
<i>She let him go. (Cô ấy để anh ta đi.) </i>
* LƯU Ý: So sánh sự khác nhau giữa mục 1.1 và 2.2, nếu động từ trong câu
ở dạng bị động <b>(be + V3/ed), dùng to V theo sau</b>, trừ động từ <b>“let” (được </b>
<b>đổi thành “be allowed”)</b>.
<i>Ex: (a) They were watched to get out of the car. </i>
<i>(b) His daughter was made to stay home. </i>
<i>(c) He was allowed to go. S be + V3/ed to V </i>
• fact (n) [fỉkt] sự thật, sự việc
• feature (n) ['fi:t∫ə] đặc điểm
• flood (n) [flʌd] lũ lụt
• giant (a) ['dʒaiənt] khổng lồ
• god (n) [gɔd] vị thần
• height (n) [hait] độ cao
• high (a) [hai] cao
• homeless (a) ['houmlis] vơ gia cư
• illustrate (v) ['iləstreit] minh hoạ
• in honour of (exp) ['ɔnə] tỏ lịng tơn kính
• journey (n) ['dʒә:ni] cuộc hành trình
• length (n) [leηθ] chiều dài
• magnificence (n) [mỉg'nifisns] vẻ tráng lệ, lộng lẫy
• mandarin (n) ['mỉndərin] vị quan
• man-made (a) ['mỉn'meid] nhân tạo
• marble (n) ['mɑ:bl] cẩm thạch
• metre square ['mi:tə skweə] mét vuông
• mysterious [mis'tiəriəs] huyền bí, bí ẩn
• opinion (n) [ə'piniən] ý kiến
• pharaoh (n) ['feərou] vua Ai Cập cổ
• puppy (n) ['pʌpi] chó con, cún
• pyramid (n) ['pirəmid] kim tự tháp
• ramp (n) [rỉmp] đường dốc
• rank (v) [rỉηk] xếp hạng
• report (v) [ri'pɔ:t] báo cáo
• roadway (n) ['roudwei] đường đi
• sandstone (n) ['sỉndstoun] sa thạch
<i>Ex1: You are a student, aren’t you? </i>
<i>Ex2: The film wasn’t very interesting, was it? </i>
<i>Ex3: Mary does a lot of homework every day, doesn’t she? </i>
<i>Ex4: John didn’t go to school yesterday, did he? </i>
<i>Ex5: We have seen this film twice, haven’t we? </i>
<i>Ex5: They can swim very fast, can’t they? </i>
<b>* VOCABULARY: </b>
• ancient (a) ['ein∫ənt] cổ, thời xưa
• architecture (n) ['ɑ:kitekt∫ə] kiến trúc
• attraction (n) [ə'trỉk∫n] sự thu hút
• average (a) ['ỉvəridʒ] trung bình
• base (n) [beis] nền móng
• believe (v) [bi'li:v] tin
• block (n) [blɔk] khối
• brief (a) [bri:f] ngắn gọn, vắn tắt
• builder (n) ['bildə] người xây dựng
• burial (n) ['beriəl] sự mai táng
• central Vietnam (n) ['sentrəl] miền Trung Việt Nam
• chamber (n) ['t∫eimbə] buồng, phòng
• circumstance ['sə:kəmstəns] tình huống
• consist of (v) [kən'sist] bao gồm
• construction (n) [kən'strʌk∫n] cơng trình; sự xây dựng
• cover (v) ['kʌvə] bao phủ
• dedicate (v) ['dedikeit] dành cho (để tưởng nhớ)
• dynasty (n) ['dinəsti] triều đại
• enclose (v) [in'klouz] dựng tường, rào
• escape (v) [is'keip] chạy thoát
<b>1. Present simple (Hiện tại đơn) </b>Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả:
câu thường có các trạng từ: always, often, usually, sometimes, seldom,
<i><b>rarely, every day/week/month … </b></i>
<i>Ex: Mary often gets up early. (Mary thường thức dậy sớm.) </i>
• Một <b>sự thật</b> lúc nào cũng đúng hay một <b>chân lý</b>.
<i>Ex: The sun rises in the east. (Mặt trời mọc hướng đơng.) </i>
• Một hành động trong tương lai đã được đưa vào <b>chương trình, kế </b>
<b>hoạch</b>. <i>Ex: The football match begins at 5pm. (Trận bóng bắt đầu lúc </i>
<i>5g chiều.) </i>
• <b>Sự việc, câu chuyện</b> đã xảy ra (sẽ lôi cuốn người nghe/đọc hơn là dùng
quá khứ đơn)
• resign (v) [,ri:'zain] từ chức
• return (v) [ri'tə:n] trở về
• satellite (n) ['sỉtəlait] vệ tinh
• set foot on (exp) đặt chân lên
• space (n) ['speis] vũ trụ
• spacecraft (n) ['speis'krɑ:ft] tàu vũ trụ
• step (n) [step] bước đi
• technical failure (n)['teknikl 'feiljə] trục trặc kỹ thuật
• temperature (n) ['temprət∫ə] nhiệt độ
• try on (v) ['trai 'ɔn] thử (quần áo)
• uncertainty (n) [ʌn'sə:tnti] sự khơng chắc chắn
• venture (n) ['vent∫ə] việc mạo hiểm
• weightlessness (n) ['weitlisnis] tình trạng khơng trọng lượng
<b>* GRAMMAR: </b>
<b>1) Could, was/were able to (có thể, có khả năng) </b>
<b>1.1. Could:</b> được dùng để chỉ <b>khả năng nói chung hoặc được phép làm </b>
<b>điều gì trong quá khứ.</b>
<i>Ex1: My grandfather was very clever. He could speak five languages. </i>
<i>Ex2: We were totally free. We could do whatever we wanted. </i>
<b>1.2. Was/were able to:</b> bên cạnh chỉ khả năng COULD, còn được được
dùng để chỉ khả năng xảy ra ở <b>một tình huống cụ thể trong quá khứ.</b>
<i>Ex: A girl fell into the river, but fortunately we were able to rescue </i>
<i>her. </i>
*CHÚ Ý: đối với câu phủ định, có thể dùng COULD NOT hoặc
WAS/WERE NOT ABLE TO.
<i>Ex: My father couldn’t swim. (=My father wasn’t able to swim.) </i>
<b>TÓM TẮT: </b>
<i>Ex: In my dream, I see a fairy. She and I fly around the world. </i>
<i>(Trong mơ, tôi gặp một cơ tiên. Cơ tiên và tơi bay vịng quanh thế </i>
<i>giới.) </i>
<b>2. Past simple (Quá khứ đơn) </b>
• Thì QKĐ dùng để diễn tả hành động <b>đã xảy ra và hoàn tất trong quá </b>
<b>khứ</b> với thời gian được xác định rõ. Các trạng từ thường đi kèm:
<i><b>yesterday, ago, last week/month/year, in the past, in 1990, … </b></i>
<i>Ex: Uncle Ho passed away in 1969. (Bác Hồ qua đời vào năm 1969.) </i>
<b>3. Past progressive (Quá khứ tiếp diễn) </b>Thì QKTD dùng để diễn tả:
• Một hành động <b>xảy ra (và kéo dài)</b> vào một thời điểm hoặc một
khoảng thời gian trong quá khứ.
<i>Ex: I was studying her lesson at 7 last night. </i>
<i>(7g toái qua, tôi đang học bài) </i>
• Một hành động <b>đang xảy ra (Ving) ở quá khứ thì có một hành động </b>
<b>khác xen vào (V2/ed)</b>.
<i>Ex: He was sleeping when I came. (Anh ta đang ngủ khi tơi đến.) </i>
• Hai hành động diễn ra <b>song song cùng lúc trong quá khứ</b>.
<i>Ex: While I was doing my homework, my younger brother was </i>
<i>watching TV. </i>
<i>(Trong khi tôi đang làm bài tập về nhà thì em trai tôi đang xem tivi.) </i>
<b>4. Past perfect (Q khứ hồn thành) </b>Thì QKHT dùng để diễn tả:
• Một hành động <b>xảy ra và hoàn tất trước</b> một thời điểm hoặc một hành
động khác trong quá khứ (hành động trước dùng HAD + V3/ed, hành
động sau dùng V2/ed).
<i>Ex: Lucie had learned English before she came to England. </i>
<i>(Lucie học tiếng Anh trước khi cô ấy đến nước Anh.) </i>
• Một hành động <b>đã xảy ra nhưng chưa hồn thành</b>, tính đến một thời
điểm nào đó trong q khứ.
<i>Ex: By the time I left that school, I had taught there for ten years. </i>
<i>(Tới lúc tôi rời ngôi trường ấy, tôi đã dạy được 10 năm.) </i>
• experiment [iks'periment] cuộc thí nghiệm
• feat (n) [fi:st] chiến công
• figure (n) ['figə] con số; hình
• gravity (n) ['grỉviti] trọng lực
• honour (v) ['ɔnə] tơn kính
• hurt (v) [hə:t] làm đau, đau
• jacket (n) ['dʒỉkit] áo vét
• join (v) [dʒɔin] tham gia
• last (v) [lɑ:st] kéo dài
• launch (v) [lɔ:nt∫] phóng (tàu vũ trụ)
• leap (n) [li:p] bước nhảy
• leg (n) [leg] chân
• lift off (v) ['lift'ɔ:f] phoùng vụt lên
• M.S. thạc só khoa học (Master of Science)
• mankind (n) [mỉn'kaind] nhân loại
• manned (a) có người điều khiển
• mark a milestone (exp) ['mailstoun] tạo bước ngoặt
• Mars (n) [ma:z] sao Hoả
• mile per hour [mail pə: 'auə] dặm / giờ
• mirror (n) ['mirə] gương
• mission (n) ['mi∫n] sứ mệnh, nhiệm vụ
• name after (v) đặt tên theo
• NASA (n) cơ quan hàng không và vũ trụ Hoa Kỳ <i>(National Aeronautics </i>
<i>and Space Administration)</i>
• orbit (n) ['ɔ:bit] quỹ đạo
• pilot (n) ['pailət] phi cơng
• plane crash [plein krỉ∫] vụ rơi máy bay
• psychological tension (n) [,saikə'lɔdʒikl 'ten∫n] căng thẳng tâm lý
• quote (n) [kwout] lời trích dẫn
• react (v) [ri:'ỉkt] phản ứng
<b>* VOCABULARY: </b>
• trash (n) [trỉ∫] rác
• trend (n) [trend] xu hướng
• wallet (n) ['wɔlit] ví tiền
• waterfall (n) ['wɔ:təfɔ:l] thác nước
• wilderness (n) ['wildənis] miền hoang dã
<b>1) Conjunctions (liên từ): </b>
• <b>Both</b> A <b>and</b> B (cả A và B), <b>Not only</b> A <b>but also</b> B (không chỉ A mà cịn
B) V chia ở <b>số nhiều</b>.
• <b>Etheir</b> A <b>or</b> B (hoặc A hoặc B), <b>Netheir</b> A <b>nor</b> B (không A cũng không
B)
V chia theo <b>danh từ gần nhất</b>
• A <b>as well as</b> B (A cũng như B), A <b>as long as/ with</b> B (A cùng với B)
V chia theo <b>danh từ đầu tiên</b>
• <b>Each</b> (mỗi) + <b>danh từ số ít</b> V chia ở <b>số í</b>t
• <b>Every</b> (mọi) + <b>danh từ số ít</b> V chia ở <b>số ít</b>
<b>2) Cleft sentences in the passive (Câu chẻ dạng bị động) </b>
<b>* VOCABULARY: </b>
• achievement (n) [ə't∫i:vmənt] thành tựu
• appoint (v) [ə'pɔint] bổ nhiệm
• artificial (a) [,ɑ:ti'fi∫əl] nhân tạo
• astronaut (n) ['ỉstrənɔ:t] phi hành gia
• biography (n) [bai'ɔgrəfi] tiểu sử
• carry out (v) ['kỉri'aut] tiến hành
• congress (n) ['kɔηgres] quốc hội (Mỹ)
• contact (v) ['kɔntỉkt] liên lạc
<b>1. Infinitive and gerund (to V vaø Ving) </b>
<b>1.1 S + V + to V </b>
<b>1.2 S + V + Ving </b>
<i>Ex: She enjoys listening to music. (Cô ấy thích nghe nhaïc.) </i>
<b>* Một số động từ sau đây cần có Ving theo sau: </b>
<i><b>enjoy (thích, thưởng thức), finish (hồn thành), postpone (trì hỗn), </b></i>
<i><b>avoid (tránh), keep (vẫn cịn, tiếp tục), practise (thực hành), miss (bỏ lỡ), </b></i>
<i><b>spend (tiêu xài, trải qua), </b><b>allow/permit (cho phép), </b></i> <i><b>advise (khuyên), </b></i>
<i><b>recommend (đề nghị, khuyên bảo), </b><b>give </b><b>up (từ bỏ), </b><b>suggest (đề nghị), </b></i>
<i><b>deny (từ chối), consider (xem xét), quit (rời bỏ), dislike (khơng thích), can’t </b></i>
<i><b>help (không thể không), risk (mạo hiểm), mention (đề cập), </b><b>mind (phiền), </b></i>
…
* LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, …) ta dùng Ving.
<b>2. Passive infinitive (to be + V3/ed) </b>
Dùng với nghĩa bị động, khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là
chủ động <b>(V + to V)</b> hay bị động <b>(V + to be + V3/ed)</b>.
• forest (n) ['fɔrist] khu rừng
• form (n) [fɔ:m] hình thức
• giant (n) ['dʒaiənt] to lớn
• glass (n) [glɑ:s] thuỷ tinh
• hire (v) ['haiə] thuê
• hometown (n) ['houm,taun] quê nhà
• household (n) ['haushould] hộ gia đình
• leisure activity (n) ['leʒəỉk'tiviti] hoạt động tiêu khiển
• musical instrument (n) ['mju:zikəl 'instrumənt] nhạc cụ
• novel (n) ['nɔvəl] tiểu thuyết
• on offer (exp) ['ɔfə] đã mở, có sẵn
• park (v) [pɑ:k] đậu xe
• passport (n) ['pɑ:spɔ:t] hộ chiếu
• pastime (n) ['pɑ:staim] trò tiêu khiển
• pedestrian [pi'destriən] khách bộ hành
• pool (n) [pu:l] moân bida pun
• practical (a) ['prỉktikl] thực tế
• prefer (v) [pri'fə:(r)] thích hơn
• prince (n) [prins] hồng tử
• put up (v) ['put ʌp] dựng (lều)
• recreation (n) [,rekri'ei∫n] sự tiêu khiển
• rest (v) [rest] nghỉ ngơi
• scenery (n) ['si:nəri] phong cảnh
• snooker (n) ['snu:kə] mơn bida lỗ
• solitude (n) ['sɔlitju:d] sự biệt lập, cô độc
• sophisticated (a) [sə'fistikeitid] phức tạp
• spare time (n) [speə taim] thời gian rảnh
• spectacular (a) [spek'tỉkjulə] ngoạn mục, hùng vĩ
• spectator sport (n) [spek'teitə spɔ:t] mơn thể thao thu hút nhiều khán
giả
<i>Ex: They want to be invited to the party. (Họ muốn được mời dự tiệc.) </i>
<i>SAI: They want to invite to the party. (Họ muốn mời đến dự tiệc.) </i>
Câu này SAI vì người đọc khơng rõ họ muốn mời ai. Trong câu trên, họ
được mời (= ai đó mời họ), nghĩa đã rõ ràng.
<b>3. Passive gerund (being + V3/ed) </b>
Dùng với nghĩa bị động, khi làm bài, cần lưu ý nghĩa của câu là
chủ động <b>(V + Ving)</b> hay bị động <b>(V + being + V3/ed)</b>.
<i>Ex: I disliked being taken to the zoo when I was a child. </i>
<i>(Khi cịn nhỏ, tơi khơng thích được dẫn đi vườn bách thú.) </i>
<i>SAI: I disliked taking to the zoo when I was a child. </i>
<i>(Khi cịn nhỏ, tơi khơng thích dẫn đi vườn bách thú.) </i>
Câu này SAI vì người đọc khơng rõ tơi khơng thích dẫn ai. Trong câu trên,
tơi được dẫn (= ai đó dẫn tơi), nghĩa đã rõ ràng.
* LƯU Ý: Sau giới từ (in, on, at, about, for, from, …), vẫn dùng “being”.
<b>* VOCABULARY: </b>
• stamp (n) [stỉmp] con tem
• throw … away (v)[θrou ə'wei] ném đi
• tune (n) [tju:n] giai điệu
<b>* GRAMMAR: </b>
<b>Cleft sentences (câu chẻ) </b>
<b>* VOCABULARY: </b>
• active (a) ['ỉktiv] năng động
• agreement (n) [ə'gri:mənt] sự đồng ý
• art (n) [ɑ:t] nghệ thuật
• by far (exp) rất nhiều, hơn xa
• camp fire (n) ['kỉmp,faiə] lửa trại
• Campground (n) ['kỉmpgraund] nơi cắm trại
• camping (n) ['kỉmpiη] cắm trại
• campsite ['kỉmpsait] địa điểm cắm trại
• coach (n) [kout∫] xe đị
• comfortable (a) ['kʌmfətəbl] thoải mái
• course (n) [kɔ:s] khố học
• cricket (n) ['krikit] môn crikê
• dart (n) [dɑ:t] môn ném phi tiêu
• depressed (a) [di'prest] chán nản, phiền muộn
• describe (v) [dis'kraib] mô tả
• desert (n) ['dezət] sa mạc
• direction (n) [di'rek∫n] hướng đi
• dirt bike (n) [də:t baik] xe mơtơ địa hình
• disagreement [,disə'gri:mənt] sự bất đồng
• do-it-yourself (DIY) tự làm
• engrave (v) [in'greiv] chạm, khắc
• cope with (v) [koup] đối phó, đương đầu
• discard (v) [di,skɑ:d] vứt bỏ
• envelope (n) ['enviloup] bao thư
• exchange (v) [iks't∫eindʒ] trao đổi
• fairy tale (n) ['feəriteil] chuyện cổ tích
• fish tank (n) [fi∫tỉηk] bể cá
• frighten (v) ['fraitn] làm khiếp sợ
• gigantic (a) [dʒai'gỉntik] khổng lồ
• guideline (n) ['gaidlain] hướng dẫn
• hero (n) ['hiərou] anh hùng
• ignorantly (adv) ['ignərəntli] ngu dốt
• imaginary (a) [i'mỉdʒinəri] tưởng tượng
• indulge in (v) [in'dʌldʒ] say mê
• modest (a) ['mɔdist] khiêm tốn
• mountain (n) ['mauntin] núi
• name tag (n) nhãn ghi tên
• occupied (a) ['ɒkjʊpaied] bận rộn
• organize (v) ['ɔ:gənaiz] sắp xếp
• otherwise (conj) ['ʌđəwaiz] nếu khơng thì
• overseas (adv) [,ouvə'si:z] ở nước ngồi
• pen friend (n) bạn qua thư từ
• plan (n) [plỉn] kế hoạch
• politician (n) [,pɔli'ti∫n] chính trị gia
• postcard (n) ['poustkɑ:d] bưu thiếp
• postman (n) ['poustmỉn] người đưa thư
• practise (v) ['prỉktis] thực hành
• presence (n) ['prezns] sự hiện diện
• present (n) ['preznt] món q
• profitably (adv) ['prɔfittəbli] có ích
• real (a) [riəl] có thật
<b>* GRAMMAR: </b>
<b>1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) </b>
<b>1.1 Danh động từ: (Ving) </b>
<b>1.1.1 Làm chủ từ cho động từ </b>
<i>Ex: Singing is one of her hobbies. </i>
<i>(Ca hát là một trong những sở thích của cơ ta.) </i>
<b>1.1.2 Làm túc từ cho động từ (V + Ving) </b>
<i>Ex: She enjoys singing. (Cô ta thích ca haùt.) </i>
<b>1.1.3 Làm túc từ cho giới từ (prep + Ving) </b>
<i>Ex: She is fond of singing. (Coâ ta thích ca hát.) </i>
<b>1.2 Hiện tại phân từ: (Ving) </b>
<b>1.2.1 Dùng sau các động từ chỉ giác quan: </b>
<i><b>feel (cảm thấy), </b><b>hear (nghe), </b><b>see (gặp), </b><b>watch (thấy), </b><b>smell (ngửi </b></i>
thấy) <b>(nhấn mạnh sự tiếp diễn của hành động)</b>.
<i> Ex: I saw him writing a letter. (Tôi gặp anh ta đang viết thư.) </i>
• silver (n) ['silvə] bạc
• skill (n) [skil] kỹ năng
• solidarity (n) [,sɔli'dỉrəti] tình đồn kết
• squash (n) [skwɔ∫] bóng quần
• stadium (n) ['steidiəm] sân vận động
• strength (n) ['streηθ] sức mạnh
• take place (v) diễn ra
• upgrade (v) [ʌp'greid] nâng cấp
• weightlifting (n) ['weɪtlɪftɪŋ] cử tạ
• widen (v) ['waidn] mở rộng
• wrestling (n) ['resliη] đấu vật
<b>* GRAMMAR </b>
<b>Omission of relative pronouns (Lược bỏ đại từ quan hệ) </b>
<b>* VOCABULARY: </b>
• accompany (v) [ə'kʌmpəni] đệm đàn
• accomplished (a) [ə'kɔmpli∫t] có tài
• admire (v) [əd'maiə] ngưỡng mộ
• avid (a) ['ỉvid] khao khát, thèm thuồng
• book stall (n) buk stɔ:l] quầy sách
• broaden (v) ['brɔ:dn] mở rộng
• bygone (a) ['baigɔn] quá khứ, qua rồi
• category (n) ['kỉtigəri] loại, hạng
• classify (v) ['klỉsifai] phân loại
• climb (v) [klaim] leo, trèo
• collect (v) [kə'lekt] sưu tập
• collection (n) [kə'lek∫n] bộ sưu tập
• collector (n) [kə'lektə] người sưu tập
• common (n) ['kɔmən] chung
<b>1.2.2 Duøng trong cấu trúc:</b>
<b>S + V + O + Ving </b>
<i><b>catch (bắt gặp), find (nhận thấy), spend (tiêu xài, bỏ ra), waste </b></i>
(lãng phí), leave (để)
<i>Ex: She left him waiting outside. (Cô ta để anh ấy chờ bên ngoài.) </i>
<b>1.2.3 Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau (gần nhau về thời gian) </b>
<b>của cùng chủ từ (hành động trước dùng Ving) </b>
<i>Ex: Opening the drawer, she took out a book. </i>
<i>(Mở ngăn kéo ra, cô ta lấy 1 quyển sách.) </i>
[Cô ta mở ngăn kéo trước, lấy sách sau.]
<b>2. Perfect gerund and perfect participle (Danh động từ hoàn thành và </b>
<b>phân từ hoàn thành) </b>
<b>2.1 Perfect gerund (Having + V3/ed)</b> Xem lại cách dùng của gerund
Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành
động kia, dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
<i>Ex: He was accused of having deserted his ship two months ago. </i>
<i>(Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.) </i>
[Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.]
<b>2.2 Perfect participle (Having + V3/ed) </b>
Khi 2 hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ,
dùng having + V3 diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ 2).
<i>Ex: Having dug a hole in the road, they disappeared. </i>
<i>(Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.) </i>
<b>* VOCABULARY: </b>
• enthusiasm (n) [in'θju:ziỉzm] sự hăng hái, nhiệt tình
• equip (v) [i'kwip] trang bị
• facility (n) [fə'siliti] tiện nghi
• fencing (n) ['fensiη] đấu kiếm
• flight (n) [flait] chuyến bay
• freestyle (n) ['fri:stail] kiểu bơi tự do
• gold (n) [gould] vàng
• gymnasium (n) [dʒim'neizjəm] phịng thể dục dụng cụ
• gymnast (n) ['dʒimnỉst] vận động viên thể dục
• gymnastics (n) [,dʒim'nỉstiks] môn thể dục dụng cụ
• high jump (n) ['haidʒʌmp] nhảy cao
• hockey (n) ['hɔki] khúc côn cầu
• hold (v) [hould] tổ chức
• host country (n) [houst 'kʌntri] nước chủ nha
• inter-cultural knowledge (n) [ in'tə: 'kʌlt∫ərəl 'nɔlidʒ] kiến thức liên
văn hóa
• karatedo (n) võ karatê
• live (a) [liv] trực tiếp
• long jump (n) ['lɔη'dʒʌmp] nhaûy xa
• medal (n) ['medl] huy chương
• modern (a) ['mɔdən] hiện đại
• mountain biking(n) ['mauntin baik] đua xe đạp địa hình
• øshooting (n) ['∫u:tiη] bắn súng
• promote (v) [prə'mout] quảng bá
• purpose (n) ['pə:pəs] mục đích
• quality (n) ['kwɔliti] chất lượng
• record (n) ['rekɔ:d] kỷ lục
• recruit (v) [ri'kru:t] tuyển
• repair (v) [ri'peə] sửa
• ring (n) [riη] chiếc nhẫn
<b>(b) past participles:</b> quá khứ phân từ (dạng V3/ed của động từ, như
written, done, published, …)
<b>(2) các từ chỉ thứ tự</b> (như the first, the second, the last, ...)
<b>(3) to infinitives:</b> động từ nguyên mẫu có TO (như to write, to drink, to be,
…)
<i>Ex1: (a) The man who spoke to John is my brother. </i>
<i>(b) The man speaking to John is my brother. </i>
<i>Ex2: (a) Do you know the lady that is drinking coffee over there? </i>
<i>(b) Do you know the lady drinking coffee over there? </i>
<i>Ex3: (a) Do you Kieu’s Story which was written by Nguyen Du? </i>
<i>(b) Do you Kieu’s Story written by Nguyen Du? </i>
<i>Ex4: (a) Yuri Gagarin was the first man who flew into space. </i>
<i>(b) Yuri Gagarin was the first man to fly into space. </i>
<b>* VOCABULARY: </b>
• advance (v) [əd'vɑ:ns] tiến bộ
• apply for (v) [ə'plai] xin việc
• appreciate (v) [ə'pri:∫ieit] đánh giá cao
• aquatic sports (n) [ə'kwỉtik] thể thao dưới nước
• athletics (n) [ỉθ'letiks] điền kinh
• bar (n) [bɑ:] thanh, xà
• basketball (n) ['bɑ:skitbɔ:l] bóng rổ
• billiards (n) ['biljədz] bi da
• body-building (n) ['bɔdi,bildiη] thể dục thể hình
• book (v) [buk] mua vé trước
• bronze (n) [brɔnz] đồng
<b>* GRAMMARReported Speech with infinitive(s) (Câu tường thuật với to V)</b>
<b>1. Vài điểm cần nhớ về câu tường thuật: </b>
Khi đổi sang câu tường thuật, cần đổi ba yếu tố là <b>ngơi</b>, <b>thì</b> của
động từ và <b>trạng tư</b>ø chỉ thời gian và nơi chốn.
• <b>Ngôi</b>:
<b>nhất – chủ </b> <i>Đổi ngôi thứ NHẤT phù hợp với CHỦ NGỮ (S)</i>
<b>nhị – tân </b> <i>Đổi ngôi thứ HAI phù hợp với TÂN NGỮ (O)</i>
<b>tam – nguyên </b> <i>Ngơi thứ BA khơng đổi</i>
• <b>Thì của động từ:</b>
V V2/ed
shall should
V2/ed had + V3/ed
may might
can could
must had to
will would
• <b> Trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn:</b>
today that day
next week the week after/ the following week
tonight that night
now then
tomorrow the day after/ the following day
• petroleum [pə'trouliəm] dầu hỏa, dầu mỏ
• photograph (n) ['foutəgrɑ:f] bức hình
• plentiful (a) ['plentifl] nhiều
• pollution (n) [pə'lu:∫n] sự ơ nhiễm
• power demand (n) ['pauə di'mɑ:nd] nhu cầu sử dụng điện
• present (v) [pri'zent] trình bày
• progress (n) ['prougres] sự tiến triển
• publish (v) ['pʌbli∫] xuất bản
• radiation (n) [,reidi'ei∫n] phóng xạ
• reach (v) [ri:t∫] đạt tới
• release (v) [ri'li:s] phóng ra
• renewable (a) [ri'nju:əbl] có thể thay thế
• replace (v) [ri'pleis] thay thế
• research (v) [ri'sə:t∫] nghiên cứu
• reserve (n) [ri'zə:v] trữ lượng
• roof (n) [ru:f] mái nhà
• run out (v) cạn kiệt
• safe (a) [seif] an tồn
• sailboat (n) ['seilbout] thuyền buồm
• save (v) [seiv] tiết kiệm
• show (v) [∫ou] chæ ra
• solar energy (n) ['soulə 'enədʒi] năng lượng mặt trời
• solar panel (n) ['pỉnl] tấm thu năng lượng mặt trời
• surround (v) [sə'raund] bao quanh
• total (a) ['toutl] tổng
• wave (n) [weiv] sóng (nước)
• windmill (n) ['winmil] cối xay gió
<b>* GRAMMAR - Relative clauses replaced by participles and to infinitives </b>
<b>(Mệnh đề quan hệ được thay bằng phân từ và động từ nguyên mẫu có TO) </b>
<b>(1) hai loại participles là: </b>
ago before
yesterday the day before/ the previous day
this that
these those
last week the week before/ the previous week
here there
<i>Ex1: He said to me, “I and you will go with her father tomorrow.” </i>
<i> He told me he and I would go with her father the following day. </i>
<i>Ex2: She said to me, “I met your brother yesterday.” </i>
<i> She told me (that) she had met my brother the day before. </i>
* LƯU Ý: Động từ tường thuật thay đổi tùy nghĩa của câu. Một số động từ
tường thuật phổ biến là: <i><b>tell (bảo), </b><b>ask (yêu cầu, hỏi), </b><b>encourage (động </b></i>
viên), want (muốn), advise (khuyên), <i><b>agree (đồng ý), </b><b>invite (mời), remind </b></i>
(nhắc nhở), promise (hứa), warn (cảnh báo), …
<b>2. Câu tường thuật với “to infinitive”: </b>
<b>2.1 Câu mệnh lệnh gián tiếp khẳng định: </b>
<i>Ex: “Remember to finish your exercise, Tom,” the teacher said. </i>
<i> His teacher reminded Tom to finish his exercise. </i>
<b>2.2 Câu mệnh lệnh gián tiếp phủ định: </b>
<i>Ex: They said, “Don’t talk in the class.” </i>
<i> They told us not to talk in the class. </i>
<b>2.3 Một số cấu trúc khaùc: </b>
<b>a. Đề nghị, lời mời:</b>
<i>Ex: He said, “Would you like to go out for a drink?” </i>
<i> He invited me to go out for a drink. </i>
<b>b. Yêu cầu:</b>
<i>Ex: She said, “Can you lend me your book?” </i>
<i> She asked me to lend her my book. </i>
<b>c. Khuyên bảo:</b>
<i>Ex: “You should study harder,” my mother said. </i>
<i> My mother advised me to study harder. </i>
• cause (n) [kɔ:z] nguyên nhân
• chart (n) [t∫ɑ:t] biểu đồ
• conduct (v) ['kɔndʌkt] tiến hành
• consumption [kən'sʌmp∫n] sự tiêu thụ
• convenient (a) [kən'vi:njənt] tiện lợi
• cost (v) [kɔst] tốn (tiền)
• dam (n) [dỉm] đập (ngăn nước)
• ecologist [i'kɔlədʒist] nhà sinh thái học
• ecology (n) [i'kɔlədʒi] sinh thái học
• electricity (n) [i,lek'trisiti] điện
• energy (n) ['enədʒi] năng lượng
• enormous (a) [i'nɔ:məs] to lớn, khổng lồ
• exhausted (a) [ig'zɔ:stid] cạn kiệt
• experiment [iks'periment] cuộc thí nghiệm
• extraordinary (a) [iks'trɔ:dnri] lạ thường
• fence (n) [fens] hàng rào
• fertilize (v) ['fə:tilaiz] bón phân
• follow (v) ['fɔlou] theo sau
• fossil fuel (n) ['fɔsl fjuəl] nhiên liệu hóa thạch
• geothermal heat (n) [,dʒi:ou'θə:məl hi:t] địa nhiệt
• grass (n) [grɑ:s] coû
• harmful (a) ['hɑ:mful] có hại
• hydroelectricity (n) [,haidrouilek'trisiti] thủy điện
• infinite (a) ['infinit] vô hạn
• land (n) [lỉnd] đất
• locate (v) [lou'keit] nằm ở
• make up (v) chiếm (số lượng)
• make use of (exp) tận dụng
• nuclear energy (a) [ 'nju:kliə 'enədʒi] năng lượng hạt nhân
• nuclear reactor (n) ['nju:kliə ri:'ỉktə] phản ứng hạt nhân
• ocean (n) ['əʊ∫n] đại dương
• oil (n) [ɔil] daàu
• overlook (v) [,ouvə'luk] nhìn ra
<b>d. Hứa hẹn:</b>
<i>Ex: “I will give you my book,” he said. </i>
<i> He promised to give me his book.</i>
Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với to V:
<b>S + V (+ O) + to V </b>
<b>2.4 Gợi ý cách làm bài: </b>
<b>Bước 1:</b> Xác định
(1) câu trực tiếp đã cho thuộc nhóm nào (mệnh lệnh, đề nghị, yêu
cầu, …)
(2) động từ chính trong câu trực tiếp.
<b>Bước 2:</b> Xác định
(1) người nói
(2) động từ tường thuật thích hợp.
<b>Bước 3:</b> Xác định và thêm túc từ (người/vật được tường thuật) vào
sau động từ tường thuật (nếu có)
<b>Bước 4:</b> Hạ động từ chính (ở Bước 1) và thêm TO vào trước nó.
<b>* VOCABULARY </b>
• responsible (a) [ri'spɔnsəbl] có trách nhiệm
• result in (v) [ri'zʌlt] gây ra
• save (v) [seiv] cứu
• species (n) ['spi:∫i:z] giống, lồi
• stone tool (n) [stoun tu:l] đồ đá
• supply (v;n) [sə'plai] cung cấp
• threaten (v) ['θretn] đe dọa
• tropical (a) ['trɔpikl] nhiệt đới
• vehicle (n) ['viəkl] xe cộ
• whale (n) [weil] cá voi
• wind (n) [wind] gió
• wood (n) [wud] gỗ
<b>* GRAMMAR: RELATIVE PRONOUNS WITH PREPOSITIONS </b>
* CHÚ Ý: CHỈ dùng WHOM hoặc WHICH sau giới từ.
<b>* VOCABULARY: </b>
• abundant (a) [ə'bʌndənt] dồi dào, phong phú
• alternative (a) [ɔ:l'tə:nətiv] thay thế
• apartment (n) [ə'pɑ:tmənt] căn hộ
• as can be seen (exp) có thể thấy
• at the same time (exp) cùng lúc đó
• coal (n) [koul] than đá
• cancer (n) ['kỉnsə] ung thö
• half (n) [hɑ:f] hiệp
• historic (a) [his'tɔrik] thuộc lịch sử
• human being (n) con người
• human race (n) nhân loại
• hunt (v) [hʌnt] săn
• in danger (exp) có nguy cơ
• industry (n) ['indəstri] cơng nghiệp
• interference [,intə'fiərəns] sự can thiệp
• island (n) ['ailənd] hòn đảo
• landscape (n) ['lỉndskeip] phong cảnh
• law (n) [lɔ:] luật
• location (n) [lou'kei∫n] địa điểm
• maintenance (n) ['meintinəns] sự duy trì
• make sure (v) đảm bảo
• midway (adv) ['mid'wei] ở nửa đường
• miss (v) [mis] nhớ
• nature (n) ['neit∫ə] thiên nhiên
• offspring (n) ['ɔ:fspriη] con cháu, dòng dõi
• owe (v) [ou] mắc nợ
• panda (n) ['pỉndə] gấu trúc
• pesticide (n) ['pestisaid] thuốc trừ sâu
• pet (n) [pet] vật nuôi trong nhà
• planet (n) ['plỉnit] hành tinh
• point (n) [pɔint] thời điểm
• pollutant (n) [pə'lu:tənt] chất gây ô nhiễm
<b>* GRAMMARReported speech with gerund - Câu tường thuật với (Ving): </b>
<b>1.</b> <b>Cảm ơn, xin lỗi:</b>
<i>Ex1: “It was nice of you to help me. Thank you very much,” Tom said </i>
<i>to you. </i>
<i> Tom thanked me for helping him. </i>
<i>Ex2: “I’m sorry I’m late,” Peter said. </i>
<i> Peter apologised for being late. </i>
<b>2.</b> <b>Chúc mừng:</b>
<i>Ex: John said, “I heard you received the scholarship. Congratulations!” </i>
<i> John congratulated me on receiving the scholarship. </i>
<b>3. Cương quyết, khăng khăng:</b>
<i>Ex: “I’ll help you with your physics exercise,” Peter said to Susan. </i>
<i> Peter insisted on helping Susan with her physics exercise. </i>
<b>4. Cảnh báo, ngăn cản:</b>
<i>Ex1: “Don’t go out alone at night,” I said to Linda. </i>
<i> I warned Linda agaisnt going out alone at night. </i>
<i>Ex2: “Sit here. I can’t let you stand all the time,” Mary said to me. </i>
<i> Mary prevented me from standing all the time. </i>
<b>5. Chấp nhận hoặc phủ nhận:</b>
Ex1: “We stole his money,” they said.
They admitted stealing his money.
Ex2: “I didn’t steal his money,” she said.
She denied stealing his money.
<b>6. Đề nghị:</b>
Ex: “Let’s go out for a drink,” Susan said.
• burn (v) [bə:n] đốt
• capture (v) ['kỉpt∫ə] bắt
• cheetah (n) ['t∫i:tə] lồi báo gêpa
• coastal waters (n) ['koustəl] vùng biển duyên hải
• co-exist (v) [kou ig'zist] sống chung,
• completely (a) [kəm'pli:tli] hồn tồn
• concern (v) [kən'sə:n] quan tâm, bận tâm
• consequence (n) ['kɔnsikwəns] hậu quả
• cultivation (n) [,kʌlti'vei∫n] trồng trọt
• cut down (v) đốn
• destruction (n) [dis'trʌk∫n] sự phá hủy
• devastating (a) ['devəsteitiη] tàn phá
• discourage (v) [dis'kʌridʒ] không khuyến khích
• east (n) [i:st] phía đông
• effort (n) ['efət] nỗ lực
• encourage (v) [in'kʌridʒ] khuyến khích
• endangered (a) [in'deindʒə(r)] bị nguy hiểm
• estimate (v) ['estimeit] ước tính
• exist (v) [ig'zist] tồn tại
• extinct (a) [iks'tiηkt] tuyệt chủng
• familiar (a) [fə'miljə] quen
• fantastic (a) [fỉn'tỉstik] hay, hấp dẫn
• feature (n) ['fi:t∫ə] đặc điểm
• fertilizer (n) ['fə:tilaizə] phân bón
• fur (n) [fə:] lông thú
• give up (v) đầu hàng
Susan suggested going out for a drink.
<b>7. Tố cáo, buộc tội:</b>
Ex: “You took some of my money,” he said.
He accused me of taking some of his money.
<b>8. Mơ ước:</b>
Ex: “I want to pass the exam with flying colours,” John said.
John dreamed of passing the exam with flying colours.
<b>9. Gợi ý cách làm bài: </b>
<b>Bước 1:</b> Đọc kỹ câu trực tiếp, xác định NGƠI, THÌ và TRẠNG TỪ (để
có thay đổi phù hợp).
<b>Bước 2:</b> Xác định động từ tường thuật và giới từ theo sau (nếu có) (giới
từ có thể theo ngay sau động từ tường thuật hoặc sau túc từ).
<b>Bước 3:</b> Xác định động từ cần thêm – ING, đặt túc từ (người/vật được
tường thuật) vào sau động từ tường thuật (nếu có).
<b>Bước 4:</b> Đặt động từ chính thêm – ING (sau động từ tường thuật hoặc
giới từ)ø.
Công thức chung khi đổi sang câu tường thuật với Ving:
<b>S + V (+ O) (+ prep) + Ving </b>
<b>* VOCABULARY: </b>
<i>---> The woman who is standing over there is my sister. </i>
<i>(Người phụ nữ đang đứng đằng kia là chị của tôi.) </i>
<b>* CHÚ Ý: </b>
(1) WHO, WHOM và WHICH có thể được thay bằng THAT
(2) WHOM có thể được thay bằng WHO
<b>2) NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES: </b>
<b>Mệnh đề này có thể được lược bỏ (khi đó câu vẫn cịn rõ nghĩa) và </b>
<b>thường được tách khỏi mệnh đề chính bằng dấu “,”.</b> Ta dùng mệnh đề
quan hệ không hạn định khi:
- Trước danh từ quan hệ có: <b>this/that/these/those/my/her/his/… </b>
- Từ quan hệ là <b>tên riêng</b> hoặc <b>danh từ riêng</b>.
<i>Ex: My father is a doctor. He is fifty years old. </i>
<i>---> My father, who is fifty years old, is a doctor. </i>
* CHÚ Ý: KHÔNG dùng THAT trong mệnh đề này.
DANH TỪ CHỦ TỪ TÚC TỪ SỞ HỮU
Người WHO/THAT WHO(M)/THAT WHOSE
Vật/Đ.vật WHICH/THAT
<b>* VOCABULARY: </b>
• abundant (a) [ə'bʌndənt] dồi dào, phong phú
• accident (n) ['ỉksidənt] tai nạn
• action (n) ['ỉk∫n] hành động
• affect (v) [ə'fekt] ảnh hưởng
• Africa (n) ['ỉfrikə] châu Phi
• release (v) [ri'li:s] thả ra
• rent (n) [rent] tiền thuê
• resident (n) ['rezidənt] người dân
• rural network (n) mạng lưới nơng thơn
• satisfaction [,sỉtis'fỉk∫n] sự hài lịng
• secure (a) [si'kjuə] an tồn, bảo đảm
• security (n) [si'kjuərəti] an ninh
• service (n) ['sə:vis] dịch vụ
• shoplifter (n) ['∫ɔp'liftə] kẻ cắp giả làm khách mua hàng
• spacious (a) ['spei∫əs] rộng rãi
• speedy (a) ['spi:di] nhanh chóng
• staff (n) [stɑ:f] đội ngũ
• steal (v) [sti:l] ăn cắp
• subscribe (v) [səb'skraib] đăng ký, đặt mua
• subscriber (n) [səb'skraibə] thuê bao
• surface mail (n) thư gửi đường bộ
• technology (n) [tek'nɔlədʒi] cơng nghệ
• telephone line (n) đường dây điện thoại
• tenant (n) ['tenənt] người thuê/mướn
• thoughtful (a) ['θɔ:tfl] sâu sắc
• transfer (n;v) ['trỉnsfə:] chuyển
• transmit (v) [trỉnz'mit] gửi, phát
• upgrade (v) [ʌp'greid] nâng cấp
• waitress (n) ['weitris] bồi bàn nữ
• war (n) [wɔ:] chiến tranh
• well-trained (a) lành nghề
<b>* GRAMMAR: </b>
<b>1) DEFINING RELATIVE CLAUSES: </b>
<b>Mệnh đề quan hệ xác định khơng thể bỏ đi vì nếu khơng có nó, </b>
<b>câu sẽ khơng rõ nghĩa. </b>
<b>1. Conditional types 1, 2 and 3: (Câu điều kiện loại 1, 2 và 3) </b>
<b>1.1. Loại 1: </b>
Diễn tả điều kiện <b>CÓ THỂ XẢY RA</b> ở hiện tại hoặc tương lai.
<i>Ex: If it rains heavily, I will stay at home. </i>
<i>(Nếu trời mưa lớn thì tơi sẽ ở nhà.) </i>
<b>1.2. Loại 2: </b>
Diễn tả điều kiện <b>KHÔNG THỂ XẢY RAở hiện tại hoặc tương lai</b>.
<i>Ex1: If I had enough money, I would buy a new bicycle. </i>
<i>(Nếu tơi có đủ tiền thì tơi sẽ mua một chiếc xe đạp mới) (Hiện tại </i>
<i>tơi khơng có đủ tiền.) </i>
• express (a) [iks'pres] nhanh
• Express Mail Service (EMS) dịch vụ chuyển phát nhanh
• facsimile (n) [fỉk'simili] bản sao, máy fax
• fee (n) [fi:] chi phí
• first language (n) tiếng mẹ đẻ
• French (n) [frent∫] tiếng Pháp
• fixed (a) [fikst] cố định
• Flower Telegram Service (n) dịch vụ điện hoa
• German (n) ['dʒə:mən] tiếng Đức
• graphic (n) ['grỉfik] hình đồ họa
• greetings card (n) thiệp chúc mừng
• injured (a) ['indʒəd] bị thương
• install (v) [in'stɔ:l] lắp đặt
• Messenger Call Service (n) dvụ điện thoại
• north-west (n) ['nɔ:θ'west] hướng tây bắc
• notify (v) ['noutifai] thơng báo
• on the phone: đang nói chuyện điện thoại
• pacifist (n) ['pỉsifist] người theo chủ nghĩa hịa bình
• parcel (n) ['pɑ:s(ə)l] bưu kiện
• pickpocket (n) ['pik,pɔkit] kẻ móc túi
• press (n) [pres] báo chí
• price (n) [prais] giá cả
• punctuality (n) [,pʌηkt∫u'ỉləti] tính đúng giờ
• quality (n) ['kwɔliti] chất lượng
• reasonable (a) ['ri:znəbl] hợp lý
• rebuild (v) ['ri:bild] tái xây dựng
• receive (v) [ri'si:v] nhận
• recipient (n) [ri'sipiənt] người nhận
• reduction (n) [ri'dʌk∫n] sự giảm bớt
• registration (n) [,redʒi'strei∫n] sự đăng ký
<i>Ex2: If I were a bird, I would fly everywhere. (Nếu tôi là chim, tôi </i>
<i>sẽ bay khắp nơi.) (Tôi không thể là chim.) </i>
<b>1.3. Loại 3: </b>
Diễn tả điều kiện <b>KHÔNG THỂ XẢY RAở quá khứ</b>.
<i>Ex: If John had studied harder, he wouldn’t have failed his exam. </i>
<i>(Nếu John học chăm chỉ hơn, anh ta đã không thi rớt.) (Sự thật là </i>
<i>John đã không chăm chỉ và đã thi rớt.) </i>
<b>2. Conditional in reported speech: (Câu điều kiện trong lời nói gián tiếp) </b>
<b>2.1. Câu điều kiện loại 1 chuyển sang loại 2: </b>
<i>Ex: He said, “If it rains heavily, I will stay at home.” </i>
<i> He said (that) if it rained heavily, he would stay at home. </i>
<b>2.2. Câu điều kiện loại 2 và 3: không đổi động từ</b>
<i>Ex1: She said, “If I had enough money, I would buy a new </i>
<i>bicycle.” She said (that) if she had enough money, she would </i>
<i>buy a new bicycle. </i>
<i>Ex2: The teacher said, “If John had studied harder, he wouldn’t </i>
<i>have failed his exam.” </i>
<i> The teacher said (that) if John had studied harder, he wouldn’t </i>
<i>have failed his exam. </i>
<b>* LƯU Ý:</b> Khi chuyển một câu hỏi từ trực tiếp sang gián tiếp, cần chú ý:
(1) vị trí của chủ từ và động từ
(2) không còn dấu chấm hỏi.
<i>Ex: She asked me, “What would he do if he were a king?” </i>
<i> She asked me what he would do if he were a king. </i>
<b>* VOCABULARY: </b>
<i>Ex: It’s a little noisy here. Can everyone hear well? (Ở đây hơi ồn. </i>
<i>Mọi người có thể nghe rõ?) </i>
<b>* VOCABULARY: </b>
• abroad (adv) [ə'brɔ:d] ở nước ngồi
• advanced (a) [əd'vɑ:nst] tiên tiến
• advantage (n) [əd'vɑ:ntidʒ] thuận lợi
• arrest (v) [ə'rest] bắt giữ
• arrogant (a) ['ỉrəgənt] kiêu ngạo
• attitude (n) ['ỉtitju:d] thái độ
• brave (a) [breiv] can đảm
• break into (v) lẻn vào
• burglar (n) ['bə:glə] tên trộm
• capacity (n) [kə'pỉsəti] công suất
• cell-phone (n) [selfəʊn] điện thoại di động
• clerk (n) [klɑ:k] thư ký
• commune (n) ['kɔmju:n] xã
• demand (n) [di'mɑ:nd] nhu cầu
• courteous (a) ['kə:tjəs] lịch sự
• customer (n) ['kʌstəmə] khách hàng
• describe (v) [dis'kraib] mơ tả
• design (v) [di'zain] thiết kế
• destroy (v) [di'strɔi] phá hủy
• digit (n) ['didʒit] chữ số
• director (n) [di'rektə] giám đốc
• disadvantage (n) [,disəd'vɑ:ntidʒ] bất lợi
• dissatisfaction (n)
<b>* GRAMMAR: Các đại từ ONE, ONES, SOMEONE, NO ONE, ANYONE, </b>
<b>EVERYONE </b>
<b>1. ONE vaø ONES: </b>
<b>ONE dùng để thay thế một danh từ đếm được số ít (tránh lặp từ). </b>
<i>Ex: This watch doesn’t work any more. I’m going to buy a new </i>
<i>one. (Cái đồng hồ này khơng cịn chạy nữa. Tơi sắp mua cái mới.) </i>
<b>ONES là hình thức số nhiều của ONE. </b>
<i>Ex: These watches don’t work ant more. I’m going to buy new </i>
<i>ones. </i>
<b>2. SOMEONE, ANYONE, NO ONE và EVERYONE: </b>
• <b>Someone (1 ai đó) </b>
• <b>Anyone (bất cứ ai)</b>
• <b>No one (khơng ai) </b>
• <b>Everyone (mọi người) dùng với động từ ngơi thứ ba số ít.</b>
• <b>Someone và everyone dùng trong câu khẳng định.</b>
• <b>Anyone dùng trong câu hỏi và phủ định.Sau no one dùng động từ </b>
<b>ở thể khẳng định.</b>
<i>Ex: Someone is following me. (Ai đó đang theo sau tôi.) </i>
<i>Everyone has gone home. (Mọi người đã về nhà.) </i>
<i>Can anyone answer this question? (Có ai có thể trả lời câu hỏi này </i>
<i>khơng?) </i>
<i>I can’t see anyone here. (Tôi không thể thấy bất cứ ai ở đây.) </i>
<i>No one can answer this question. </i>
<b>* LƯU Ý: </b> Someone = somebody,
Everyone = everybody