Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 3 - Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 14. THỨ NGAØY. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. TIEÁT. ĐẠO ĐỨC AÂM NHAÏC HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN. 1 2 3 4. Goïn gaøng saïch seõ (tieát 1) Học hát bài: Mời bạn vui múa ca Baøi 8: l –h Baøi 8: l – h. 35’ 35’ 40’ 40’. Ba 30/8. HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN MÓ THUAÄT TOÁN. 1 2 3 4. Baøi 9: O – C Baøi 9: O – C Maøu vaø veõ maøu vaøo hình ñôn giaûn Luyeän taäp. 40’ 40’ 35’ 40’. Tö 31/9. TOÁN THEÅ DUÏC HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN. 1 2 3 4. Beù hôn, daáu < Đội hình đội ngũ- Trò chơi Baøi 10: OÂ - Ô Baøi 10: OÂ - Ô. 40’ 40’ 40’ 40’. Naêm 01/9. TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN THUÛ COÂNG. 1 2 3 4. Lớn hơn, dấu > Baøi 11: oân taäp Baøi 11: oân taäp Xeù daùn hình tam giaùc. 40’ 40’ 40’ 35’. Saùu 02/9. TOÁN HOÏC VAÀN HOÏC VAÀN TN & XH SINH HOẠT. 1 2 3 4 5. Luyeän taäp Baøi 12: i – a Baøi 12: i – a Nhaän bieát caùc vaät xung quanh Sinh hoạt lớp. 40’ 40’ 40’ 35’ 35’. Hai 29/8. TEÂN BAØI DAÏY. THỜI LƯỢNG. MOÂN. GHI CHUÙ VSCN,BVMT. GDBVMT. KNS. Page - 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 14 Ngày soạn 27/8/11. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Đạo đức. Bài: Gọn gàng sạch sẽ (tiết 1) I/. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. Ghi chú: Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ. *Lồng ghép: *VSCN: Bài: Rửa mặt - Nêu được khi nào cần phải rửa mặt. - Xác định điều kiện cần có để rửa mặt hợp vệ sinh. *GDBVMT: Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống, sinh hoạt văn hoá, góp phần giữ gìn vệ sinh MT, làm cho MT thêm đẹp, văn minh. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên : -Vở Bài Tập Đạo Đức - Tranh vẽ của bài tập 1 trang 7 - Tranh vẽ của bài tập 2 trang 8 2/. Học sinh Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/. Ổn định : Hát (1’) 2/. Bài cũ ( 5’) Em là học sinh lớp một Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp một ? Em rất vui và tự hào khi mình là HS lớp một. Vì vì sao? vào lớp Một em được biết thêm nhiều bạn mới và thầy cô mới … Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một? Em phải học chăm, ngoan, vâng lời người lớn để xứng đáng là học sinh lớp một. Đọc lại 2 câu thớ của nhà văn Trần Đăng Khoa? “ Năm nay em lớn lên rồi Nhận xét. Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm” 3/. Bài mới : (25’) Giới thiệu bài (1’) “Gọn gàng sạch sẽ” * Lồng ghép:Hoạt động 1 ( 4’): Rửa mặt hợp vệ sinh: Trước khi lên lớp, mỗi em phải gọn gàng sạch sẽ không để mặt bẩn như mèo được, muốn vậy ta phải biết rửa mặt thật sạch và hợp vệ sinh: + Để giữ cho khuôn mặt thật sạch ta phải làm gì?. - Không bôi bẩn vào mặt, rửa mặt.... + Gv treo tranh rửa mặt hỏi: - Hs quan sát và trả lời. . Chúng ta cần rửa mặt khi nào? . Để việc rửa mặt hợp vệ sinh ta cần có những gì? * Gv kết luận:. Page - 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 14 - Phải rửa mặt ít nhất 3 lần mỗi ngày vào các buổi. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. sáng trưa và tối. - Rửa mặt bằng khăn mặt riêng với nước sạch dưới vòi nước hoặc chậu sạch. - Rửa mặt xong rửa sạch khăn và phơi nắng thường xuyên. Hoạt động 2:(4’): Nhận biết bạn có trang phục sạch sẽ gọn gàng Giáo viên nêu yêu cầu Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ. Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng sạch sẽ?. Giáo viên khen những HS đã nhận xét chính xác. *GDBVMT: Vậy người ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người như thế nào? * Kết luận : Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là đầu tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch sẽ, không lành lặn, không nhăn nhúm * Hoạt động 3 (5’): Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý: Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng , sạch sẽ. Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao? Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ Giáo viên cho học sinh sửa bài tập 1 theo những câu hỏi gợi ý đã có. Giáo viên nhận xét *. Kết luận : Dù ở nhà hay đi ra ngoài đường, phố các em phải luôn luôn mặc quần áo sạch, gọn và phải phù hợp với lứa tuổi của mình. Chuyển ý : Để kiểm tra xem các bạn đã biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa; chúng ta sẽ sang hoạt động 3. Hoạt động 4: Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. Giáo viên treo tranh của bài tập 2, học sinh quan sát:. - Học sinh thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 2 bàn Học sinh thảo luận Cử đại diện nhóm trình bày trước lớp: nêu tên và mời bạn trong nhóm có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ lên trước lớp Học sinh nhận xét HS tự nêu. Học sinh làm bài tập 1theo yêu cầu, câu hỏi gợi ý cô nêu. Một số học sinh lên sửa và nêu cách thức thực hiện: áo bẩn – giặt sạch. Học sinh sửa bài cá nhân - Học sinh nhận xét. Học sinh làm bài tập 2trong vở bài tập Đại diện 2 học sinh của 2 dãy lên sửa bài : 1 em nối trang phục cho bạn nữ Page - 3. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung 1 em nối trang phục cho bạn nam Học sinh nhận xét. Giáo viên nhận xét * Kết luận : Mỗi khi đến trường học, chúng ta phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng, đúng đồng phục của trường; không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4/. Củng cố (3’) Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế nào? 5/. Dặn dò (2’) Xem trước nội dung các tranh của bài tập 3, 4, 5 Tập hát lại bài “Rửa mặt như mèo” Nhận xét tiết học.. Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ là quần áo không dơ, phẳng, không bị rách, đứt khuy ….. Tiết 2: Âm nhạc. Tiết 3+4 : Học vần. Bài: Âm: l - h I) Muc tiêu : - Đọc được: l, h, lê, hè: từ và câu ứng dụng. - Viết được l, h, lê, hè (viết được ½ số dòng quy định tronh vở tập viết 1, tập một). - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: le le. * Ghi chú: Học sinh khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh hoạ ở sgk; viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1. tập một. II) Chuẩn bị : 1. Giáo viên :  Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 2. Học sinh :  Bảng con  Bộ đồ dùng III) Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định : (3’)  Hát. 2. Kiểm tra bài cũ :(7’)  Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve  Đọc câu ứng dụng  Cho học sinh viết ê , v , bê , ve  Nhận xét 3. Dạy và học bài mới:  Giới thiệu bài :(3’)  Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18  Tranh vẽ gì ?  Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ?  Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng  Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè. - Học sinh đọc - Học sinh đọc - Học sinh viết. - Học sinh quan sát, nêu nội dung tranh - Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè - Học sinh nêu : ê , e Page - 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 14  Chữ l :(8’). Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Học sinh nhắc lại tựa bài - Học sinh đọc đồng thanh. a) Nhận diện chữ  Giáo viên viết chữ l  Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?. - Học sinh quan sát - Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc  Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) ngược  Cho hs ghép âm l - 2 học sinh đọc  Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh  Có âm l muốn có tiếng lê thêm âm gì? - Hs ghép, đọc  Cho hs ghép tiếng  Gọi hs đọc cả bài  Gọi hs đọc xuôi ngược - Thêm âm ê  Chữ h :(7’)  Quy trình tương tự như l - Hs ghép, pt, đọc trơn cn, đt. b) Hướng dẫn viết mẫu (9’)  Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ - Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược  Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê - Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn  Nhận xét, sửa lỗi.  So sánh l và h - Học sinh viết bảng con c) Đọc tiếng ứng dụng(8’)  Giáo viên viết từ ứng dụng lên bảng : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ  Cho hs đọc - Hs so sánh  Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng - Hs nhẩm đọc tiếng có chứa âm mới học lớp  Hát chuyển sang tiết 2 - Hs pt, đọc - 2-3 học sinh đọc Luyện tập a) Luyện đọc (15’) Giáo viên cho hs đọc lại bài t1 * Đọc tiếng, từ ứng dụng  Giới thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh  Trong tranh em thấy gì ?  Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về . - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh quan sát tranh - Các bạn đang vui chơi - Tìm tiếng có chứa âm mới học - Học sinh đọc câu ứng dụng. Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh b) Luyện viết(12’)  Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết  Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình  Cho hs viết vtv  Giáo viên theo dõi các em chậm c) Luyện nói(10’) . - Học sinh nêu - Học sinh quan sát. Page - 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 14  Giáo viên treo tranh le le  Trong tranh vẽ gì ?  Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời  Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta 4. Củng cố (5’)  Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê  Nhận xét 5. Dặn dò :(3’)  Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học  Xem trước bài mới  Nhận xét tiết học.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Hs viết vở tập viết - Học sinh quan sát tranh - Học sinh nêu theo nhận xét. - Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua. Ngày soạn 28/8/11. Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011 Tiết 1+2: Học vần. Bài: Âm O - C I) Mục tiêu: - Đọc được o, c, bò cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được o,c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: vó bè. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ 2. Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ:(7’) l – h  Đọc bài ở sách giáo khoa trang 19  Đọc tựa bài và từ dưới tranh  Đọc tiếng từ ứng dụng  Đọc trang phải  Viết bảng con  l- lê  h- hè Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:(2’)  Giáo viên treo tranh 1 trang 20 trong sgk  Tranh vẽ con gì?  Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)  Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK. Hoạt động của học sinh . Hát. Học sinh đọc cá nhân  l- lê, h- hè  lê-lề, lễ  ve ve ve, hè về  le le Hs víêt bảng con . . Học sinh quan sát. . Vẽ con bò Page - 6. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 14  Tranh vẽ cảnh gì?  Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)  Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã học  Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi tựa) b) Dạy chữ ghi âm o : (8’)  Nhận diện chữ  Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ o  Chữ o gồm có nét gì?  Chữ o giống vật gì?  Tìm trong bộ đồ dùng chữ o  Phát âm đánh vần tiếng  Giáo viên đọc mẫu o  Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi  Cô có âm b, thêm âm o và dấu huyền, cô được tiếng gì?  Trong tiếng bò chữ nào đứng trước chữ nào đúng sau?  Hs ghép tiếng  Giáo viên đọc : bờ - o - bo - huyền – bò * Âm c qui trình tương tự (8’)  Hướng dẫn viết:(10’)  Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng  Chữ o gồm có nét gì?  Chữ o cao một đơn vị  Giáo viên viết mẫu * Dạy chữ ghi âm c  Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm o ** So sánh o- c  Giống nhau: nét cong  Khác nhau: c có nét cong hở, o có nét cong kín  Đọc tiếng ứng dụng (8’) - Gv ghi từ ứnh dụng lên bảng -. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. . Học sinh quan sát Vẽ con bò đang ăn cỏ. . Ââm b đã học. . Học sinh nhắc tựa bài.  . Gồm 1 nét cong kín. Chữ o giống quả trứng Học sinh thực hiện. . Học sinh đọc lớp, cá nhân. . Tiếng bò. . Chữ b đứng trước chữ o đứng sau. . Hs ghép, pt, đọc cn, đt. . Nét cong kín. . Học sinh viết trên không, bảng con. . . Gọi hs đọc cả bài Hs so sánh.  Hát múa chuyển tiết 2 Luyện tập. Hs đọc thâm tìm tiếng có chứa âm mới học. Hs pt,đọc cn, đt 2- 3 hs đọc Hs đọc nhóm, lớp. a) Luyện đọc (15’) Gọi hs đọc bảng lớp + Đọc câu ứng dụng  Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?  Vì sao gọi là con bò, con bê?  Người ta nuôi bò để làm gì?. Hs đọc cá nhân . Hs quan sát nội dung tranh. . Mẹ cho bò bê ăn cỏ Page - 7. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Học sinh nêu Cho thịt, sữa Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.   Gv ghi câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ b) Luyện viết: (12’)  Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết  Cho hs viết vở tập viết.  Thu 1/3 bài chấm. nhận xét c) Luyện nói: (10’)  Giáo viên treo tranh vó bè  Trong tranh em thấy gì?  Vó bè dùng để làm gì?  Vó bè thường gặp ở đâu?  Em biết loại vó bè nào khác?.  . Học sinh nhắc lại Học sinh viết.  . . Học sinh quan sát Vó, bè, nước... Vó để vó cá. Bè để chở gỗ Ở dưới sông Cái lọp. . Mỗi tổ cử 5 em đọc.     . 4. Củng cố: (5’)  Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê, be bé, bỏ bê, vo ve  Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua 5. Dặn dò:(2’)  Nhận xét tiết học  Tìm chữ vừa học ở sách báo  Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp. Tiết 3: Mỹ thuật. Bài:Màu và vẽ màu vào hình đơn giản. Tiết 4: Toán. Bài: Luyện tập I) Mục tiêu: - Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, biết viết, đếm các số trong phạm vi 5. Ghi chú: bài 1, 2, 3. II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Tranh vẽ 16 / sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán 2.Học sinh :  Sách giáo khoa  Bộ đồ dùng học toán III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ : (7’) Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5  Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5  Đếm các nhóm đồ vật. . Hát. . Học sinh nêu.  Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu :(2’)  Chúng ta sẽ luyện tập. . Học sinh đếm và nêu số lượng. Page - 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 14  Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16  Bài 1 :(5’) Điền số vào ô trống Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số Gv hướng dẫn hs cách làm bài Gọi hs đọc kết quả Nhận xét. Bài 2:(7’) Hướng dẫn tương tự bài 1. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Hs quan sát và làm bài  Học sinh đọc.  Bài 3 :(6’) Viết số thích hợp vào ô trống Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1  Bài 4 :(4’) (còn thời gian hs viết và đọc số ) Các em viết các số 1 2 3 4 5, cách 1 ô viết tiếp số 5 4 3 2 1 cứ thế viết hết dòng 4. Củng cố:(5’)  Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số  Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi  Nhận xét 5. Dặn dò:(2’)  Xem lại bài  Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <  Nhận xét tiết học.. Hs làm bài sgk Hs đọc . Học sinh viết và đọc số. . Mỗi đội cử ra 5 em để thi đua. . Tuyên dương đội thắng. Ngày soạn 29/8/11. Thứ tư, ngày 31 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Toán. Bài: Bé hơn, dấu bé < I) Mục tiêu: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. * Ghi chú: Bài 1. 2. 3. 4 II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Tranh vẽ sách giáo khoa / 17  Mẫu vật hình bướm , cá …  Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu < 2.Học sinh :  Sách giáo khoa, bộ đồ dùng III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(1’) 2. Bài cũ : (5’) Luyện tập  Cho học sinh đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1  Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ 1 đến 5  Cho các số 2 , 5 , 4 , 1 , 3 . cho Học sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. . Hát. . Học sinh đếm. . Học sinh nêu số Học sinh xếp số ở bảng con. . Page - 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 14  Nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu (2’):  Chúng ta sẽ học bé hơn , dấu < b. Hoạt động 1:(5’) Nhận biết quan hệ bé hơn  Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 17  Bên trái có mấy ô tô  Bên phải có mấy ô tô  1 ô tô so với 2 ô tô thì như thế nào ?  Gọi nhiều học sinh nhắc lại  Tương tự với con chim, hình ca … Ta nói 1 bé hơn 2 , ta viết 1< 2  Tương tự cho : 2<3 , 3<4 , 4<5 … * Lưu ý : khi viết dấu bé thì đầu nhọn quay về số bé hơn c. Hoạt động 2: Thực hành  Bài 1 : (5’) Cho học sinh viết dấu <  Bài 2 ,3: (10’) Viết (theo mẫu): + Bên phải có mấy lá cờ, bên trái có mấy lá cờ.  Ở bên trái có mấy chấm tròn  1 chấm tròn so với 3 chấm tròn như thế nào?  Tương tự cho 3 tranh còn lại  Bài 4 : (6’) Viết dấu < vào ô trống  1 so với 2 như thế nào ?  Tương tự cho bài còn lại - Bài 5 :( Dành cho hs khá gioỉ ) : Nối ô vuông với số thích hợp (theo mẫu) 4. Củng cố:(4’)  Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn  Nối số ô vuông vào 1 hay nhiều số thích hợp vì 1 bé hơn 2, 3, 4, 5  Thời gian chơi 4 phút dãy nào có số người nối đúng nhiều nhất sẽ thắng  Nhận xét 5. Dặn dò:(2’)  Xem lại bài đã học  Chuẩn bị bài : lớn hơn, dấu >  Nhận xét tiết học.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. . Học sinh nhắc lại tựa bài. . Học sinh quan sát. . 1 ô tô 2 ô tô 1 ôtô ít hơn 2 ôtô.  . Học sinh đọc : 1 bé hơn 2  Học sinh đọc 2 bé hơn 3, 3 bé hơn 4, 1 bé hơn 5 . . Học sinh viết. Hs quan sát tranh và trả lời. . 1 chấm tròn 1<3. . 1 bé hơn 2 viết dấu bé. . Hs làm bài 2 đội lên thi đua. Tiết 2: Thể dục. Tiết 3+4: Học vần. Bài: ÂM Ô - Ơ I) Mục tiêu: - Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. Page - 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 14 - Viết được ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: bờ hồ. * GDBVMT: Biết giữ vệ sinh cảnh đẹp bờ hồ. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 22 2. Học sinh:  Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) âm o-c  Đọc bảng phụ  Viết o-bò-cỏ  Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu :(3’)  Giáo viên treo tranh 21/SGK  Tranh vẽ gì ?  Có tiếng cô- ghi bảng: cô  Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:Tranh vẽ gì?  Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ  Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi  Giáo viên đọc mẫu ô-cô, ơ-cờ. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Hoạt động của học sinh . Hát. Học sinh đọc Học sinh viết bảng con, bảng lớp.. . Học sinh quan sát Tranh vẽ cô và bạn nhỏ. . Vẽ lá cờ. . Có âm c đã học rồi. . Học sinh đọc lớp , đọc cá nhân. . Học sinh quan sát Chữ ô Chữ o và ô giống nhau là có nét cong. . b. Dạy chữ ghi âm ô (8’)  Nhận diện chữ:  Giáo viên viết chữ ô  Cô có chữ gì?  So sánh chữ o- ô.  . kín. Tìm chữ ô trong bộ đồ dùng Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?  Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?  Hs ghép tiếng  Cờ-ô- cô  Gọi hs đọc cả bài.  Chỉ bảng xuôi ngược  Âm ơ (quy trình tương tự)(8’)  So sánh ô, ơ  Hướng dẫn viết: (10)  Giáo viên đính chữ ô lên bảng  Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?  Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết ô- cô  Đọc tiếng từ ứng dung (5’)  Giáo viên ghi từ luyện đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở  Gv gạch chân tiếng  Củng cố: (2’) Cho hs tìm tiếng có chứa âm . . .  . Tiếng cô Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau Hs ghép, pt, đọc cn, đt.. Học sinh đọc cá nhân , lớp Hs đọc c á nhân, nhóm.. . -. Hs so sánh Cao 1 đơn vị. 1 nét cong kín, dấu mũ  Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con . Hs đọc thầm tìm tiếng có chứa âm mới học.  Hs pt, đọc cn, đt . Page - 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 14 mới học.  Giáo viên nhận xét tiết học a. Luyện đọc (15’) - Cho hs đọc bài bảng lớp * Đọc sgk  Giáo viên đọc mẫu  Giáo viên hướng dẫn đọc + + Đọc tiếng từ ứng dụng  Cho xem tranh, tranhvẽ gì?  Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu  Giáo viên đọc: bé có vở vẽ. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Hs đọc cn, lớp . Học sinh nhóm, cá nhân, lớp. .   . b. Luyện viết (12’)  Nhắc lại tư thế ngồi viết.  .  Giáo viên chấm tập c. Luyên nói: (10’)  Giáo viên treo tranh , tranh vẽ gì?  Cảnh trong tranh nói về mùa nào , tại sao em biết?  Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?. Chỗ em ở có bờ hồ không? * GDBVMT: Muốn bờ hồ lúc nào cũng đẹp cũng sạch sẽ ta cần làm gì? Gv liên hệ giáo dục. 4.Củng cố:(5’)  Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh hơn  Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ 5.Dặn dò:(3’)  Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo  Chuẩn bị bài ôn tập  Nhận xét tiết học. .  . Học sinh quan sát Bé đang vẽ Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu. Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ học, làm việc  Học sinh nêu  Hs trả lời. . 3 tổ cử đại diện lên gạch chân tiếng có ô, ơ và viết xuống dưới  Tuyên dương tổ làm nhanh đúng . Ngày soạn 30 /8/11. Thứ năm, ngày 01 tháng 9 năm 2011 Tiết 1:: Toán. Bài: Lớn hơn, dấu > I) Mục tiêu: Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. Ghi chú: Bài 1,2,3,4. II) Chuẩn bị: 1.Giáo viên:  Tranh vẽ sách giáo khoa  Một số mẫu vật  Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và dấu > 2.Học sinh :  Sách giáo khoa  Bộ đồ dùng học toán Page - 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 14 III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định :(1’) 2. Bài cũ : (5’)  Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng lớp viết bảng con : 1<2 , 2<3 , 3<4 , 4<5 3. Bài mới: Giới thiệu :(2’)  Chúng ta sẽ học lớn hơn , dấu > Hoạt động 1:(6’) Nhận biết quan hệ lớn hơn  Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 19  Bên trái có mấy con bướm  Bên phải có mấy con bướm  2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ?  Thực hiện cho các tranh còn lại Ta nói 2 lớn hơn 1 , ta viết 2>1  Thực hiện tương tự để có : 3>2 , 4>3 , 5>4  Giáo viên viết : 3>1 , 3>2 , 4>2 , 5>3. Hát.  . Học sinh viết Nhận xét. . Học sinh nhắc lại tựa bài. . Học sinh quan sát.  . 2 con bướm 1 con bướm 2 con nhiều hơn 1 con. . Học sinh đọc : 2 lớn 1. . Học sinh đọc. . Học sinh viết 1 hàng. .  . . * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 :(5’) Cho học sinh viết dấu >. Bài 2: (5’) Viết (theo mẫu ): Cho hs đếm số lượng đồ vật và viết số tương ứng  Bài 3 : (5’)Hãy đếm số ô vuông rồi điền số thích hợp, cuối cùng so sánh  Nhận xét  Bài 4 : (5’) Viết dấu > vào ô trống . -. Hs làm bài  . -. . Hs lên Học sinh viết 2>1 5>4 4>2 5>1 Học sinh sửa bài. -. Hs làm bài. . Thi đua theo dãy Nhận xét Tuyên dương. . Nhận xét. - Bài 5 :Nối  với số thích hợp (theo mẫu ) (Dành cho hs khá giỏi) Nhận xét. 4. Củng cố:(4’)  Trò chơi: Thi đua  Nối mỗi ô vuông với 1 hay nhiều số thích hợp, vì 3 lớn hơn 1 , 2 , dãy nào có nhiều người nối đúng nhất sẽ thắng. Học sinh làm bài Hs đoc kết quả.  . 5. Dặn dò:(2’)  Xem lại bài đã học, tập viết dấu > ở bảng con  Chuẩn bị bài : luyện tập Nhận xét tiết học. Tiết 2+3: Học vần. Bài: Ôn tập I) Mục tiêu: - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. Page - 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 14 Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Bảng ôn, tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 2. Học sinh:  SGK, bảng con III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’)  Hát 2. Bài cũ: (7’) Âm ô, ơ  Viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ  Học sinh viết bảng con, bảng lớp.  Đọc bài ở SGK  Học sinh đọc  Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a)Giới thiệu: (2’)  Trong tranh các bạn đang làm gì?  Giáo viên ghi bảng: co  Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ  Trong tuần qua các em đã học những âm nào?  Giáo viên ghi vào bảng ôn b) Ôn âm (8’)  Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo thứ tự  Giáo viên sửa sai cho học sinh c) Ghép chữ thành tiếng (8’)  Để có tiếng be, cô ghép b với e  Nếu ghép b với ê, cô có tiếng gì?  Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ  Cho tranh minh hoạ  Giáo viên chỉ bảng ôn  Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?  Nhận xét về vị trí dấu thanh d) Đọc từ ngữ ứng dụng (10’)  Gọi học sinh lên bảng  Bạn đang làm gì?  Cô có từ lò cò (ghi bảng)  Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại  Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ e) Luyện viết (8’)  Giáo viên hướng dẫn viết  Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò  Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ  Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh.  . Đang kéo co Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân. . Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e. . Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp.  . Học sinh quan sát Học sinh : bê. . Học sinh nêu từ trong bảng ôn.  . Tiếng: bè Dấu huyền trên đầu âm e. . Nhảy lò cò. . Vơ cỏ, gom cỏ. . Học sinh luyện đọc.  . Học sinh viết bảng con Học sinh viết vở.  Hát chuyển tiết 2 Luyện tập: Page - 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 14 a) Luyện đọc (15’)  Đọc tiếng ở bảng ôn  Đọc từ ứng dụng  Giáo viên treo tranh  Bạn trong tranh đang làm gì?  Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?  Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?  Gv ghi câu ứng dụng lên bảng  Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng *Đọc SGK Gv đọc mẫu b) Luyện viết (10’)  Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ  Các em viết vở c) Kể chuyện :(12’) Hổ  Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ  Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe  Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng  Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất  Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng  Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?  Truyện kể phê phán nhân vật nào? * Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ 4. Củng cố: Thi đua trò chơi, ai nhanh hơn  Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng 5. Dặn dò:  Nhận xét tiết học  Về nhà đọc lại bài  Xem trước bài 12. Nguyeãn Thò Caåm Nhung -. Hs đọc bảng lớp - Học sinh quan sát  Bạn đang vẽ  Vẽ lá cờ  Vẽ cô, chị, mẹ.  Học sinh luyện đọc cá nhân Hs đọc cn, lớp.  . Học sinh nêu Học sinh viết từng dòng.  Học sinh quan sát và theo dõi cô kể  Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh  Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời  Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ  Tranh3: Hổ vồ mèo  Tranh4: Hổ không vồ được mèo  Học sinh cử đại diện lên kể  Học sinh nêu . Hổ.  . Học sinh thi đua trong 2 phút Tuyên dương. Tiết 4 : Thủ công. Bài: Xé dán hình tam giác I/. Mục tiêu : Học sinh biết cách xé dán hình tam giác. Xé dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. hình dán có thê3 chưa phẳng. Ghi chú: Với hs khéo tay: Xé, dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng. Page - 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 14 Nguyeãn Thò Caåm Nhung Có thể xé được thêm được hình tam giác có kích thước khác nhau. II/Chuẩn bị : 1/. Giáo viên : Bài mẫuxé dán hình chữ nhật, hình tam giác, mẫu sáng tạo Giấy nháp trắng, giấy màu Hồ, bút chì, khăn lau 2/. Học sinh Tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. ỔN ĐỊNH (3’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) Kiểm tra các vật dụng học sinh đem theo 3/Bài mới: (10’) Giới thiệu bài Ghi tựa: Xé dán hình tam giác .Dán mẫu hoàn chỉnh giới thiệu: Đây là mẫu hình tam - Quan sát, nêu giác đã được xé dán. - Nhìn xung quanh tìm các vật có dạng hình tam - Thực hiện lại thao tác sau khi quan sát giác mẫu. - Lần lượt dán mẫu thứ tự theo qui trình a. Vẽ và xé dán hình  Hướng dẫn đếm ô vẽ hình Đánh dấu, chấm điểm vẽ một hình tam giác có - Chấm điểm - Vẽ hình ở nháp cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô Xé nháp mẫu theo qui trình cô hướng dẫn  Hướng dẫn thao tác xé  Làm mẫu hướng dẫn qui trình xé (trang 175) b. Cắt mẫu hoàn chỉnh và mẫu qui trình  HOẠT ĐỘNG 2(10’) Thực hành  Hướng dẫn lại qui trình qua hệ thống câu hỏi a. Xé hình tam giác - Thực hiện lại thao tác 1 sau khi quan - Muốn xé được hình tam giác , thao tác 1 làm gì? sát mẫu - Hình tam giác có mấy cạnh ? - 3 cạnh - Chấm điểm - Vẽ hình - Nháp - Đồ dùng học tập  Giấy màu  Thước, hồ, kéo - Vẽ được hình tam giác thao tác 2 ta làm gì? - Thao tác 2 - Xé hình chữ nhật b. Dán hình vào vở - Trả lời và thực hiện như thao tác a c. – Gắn mẫu hoàn chỉnh và mẫu sáng tạo - Thực hiện dán hình vào vở. Sáng tạo trang trí (thao tác 3) 4/. CỦNG CỐ(5’) Gắn các mẫu sản phẩm Nhận xét ưu điểm, hạn chế của sản phẩm học sinh làm ra 5/. DẶN DÒ(2’)  Nhận xét tiết học  Nhắc nhỏ thu dọn vệ sinh lớp Page - 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 14  Chuẩn bị bài xé dán hình vuông và hình tròn. Nguyeãn Thò Caåm Nhung. Ngày soạn 1 /9 /11. Thứ sáu, ngày 03 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Toán. Bài: Luyện tập I) Mục tiêu: Biết sử dụng dấu <, > và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn( có 2<3 thì có 3>2). Ghi chú: Bài 1,2,3. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Sách giáo khoa  Vở bài tập  Bộ đồ dùng học toán 2. Học sinh :  Sách giáo khoa III) Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định :(2’) 2. Bài cũ :(5’)  Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn  Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1  Nhận xét 3. Bài mới: a) Giới thiệu :(2’)  Hôm nay chúng ta luyện tập  Bài 1 : (7’) yêu cầu em làm gì ?. . Hát. . Học sinh viết bảng con. . Học sinh nhắc lại Điền dấu < , > vào chỗ chấm Học sinh điền 3>4 5>2 4>3 2>5 Học sinh ghi và so sánh 5>3 3>5 5>4 4>5 3>5 5>3.  . . Gv sửa bài tập cho hs.  Bài 2 : (8’) Viết (theo mẫu):  Gv hd các em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh  Nhận xét. Bài 3: (8’) Nối  với số thích hợp.: Nhận xét. 4. Củng cố:(6’)  Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn. Hs làm bài Gọi hs nêu kết quả . Học sinh thi đua nối và sửa. Page - 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 14  Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng  Nhận xét , tuyên dương. 5. Dặn dò:(2’)  Xem lại bài đã học  Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu =  Nhận xét tiết học.. Nguyeãn Thò Caåm Nhung - Hai đội thi nối. Tiết 3+4: Học vần. Bài : Âm i- a I) Mục tiêu:  Đọc được i, a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng  Viết được i, a. bi, cá  Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. II) Chuẩn bị: 1. Giáo viên:  Bài soạn  Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô 2. Học sinh:  Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt III) Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định:(2’) 2. Bài cũ: (7’) Ôn tập  Cho học sinh đọc bài ở SGK  Cho học sinh viết bảng con  Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:(2’)  Giáo viên treo tranh 26/ SGK  Tranh vẽ gì?  Cô có tiếng : bi  giáo viên treo tranh 26/ SGK  Tranh vẽ gì?  Cô có tiếng : cá  Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học  Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá b) Dạy chữ ghi âm *Âm i (8’)  Giáo viên ghi: i  Chữ i gồm có nét gì?  . Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i Phát âm và đánh vần. Hoạt động của học sinh . Hát.    . Học sinh đọc Bảng ôn 1, bảng ôn 2, Từ , câu ứng dụng Học sinh viết lò cò, vơ cỏ.    . Học sinh quan sát 2 bạn đang bắn bi Học sinh quan sát Vẽ 2 con cá. . Âm b, âm c đã học. . Học sinh đọc cả lớp.  Học sinh quan sát  Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm Page - 18. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 14  Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp  Có âm i để có tiếng bi thêm âm gì, ở đâu?  Cho hs ghép tiếng bi  Phân tích tiếng bi  Giáo viên đọc: bờ- i- bi  Hs đọc bảng xuôi ngược * Âm a (Quy trình tương tự như âm i)(7’)  Gọi hs đọc cả bài Vừa học xong 2 âm gì? c. Luyện viết:(10’) - Hd viết cả 2 vần - Nhận xét, sửa lỗi * Đọc tiếng từ ứng dụng (7’) Gv ghi từ ứng dụng lên bảng GV đọc mẫu, giải nghĩa từ.  . Nguyeãn Thò Caåm Nhung Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân. . Thêm âm b trước i.  Hs ghép - Hs pt, đẫnh vần, đọc trơn cn, đt -. Hs đọc cá nhân, nhóm.. -. Đọc cá nhân, lớp.  Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Hs đọc đt.  Củng cố: (2’) Cho hs tìm tiếng có chứa âm mới học.. Hs đọc thầm, pt, đánh vần cn, đt.  Hát chuyển tiết 2. Hs đọc cả bài.  Luyện tập: a) Luyện đọc (15’) Cho hs đọc lại bài t1 * Đọc câu ứng dụng  Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp) Gv ghi câu ứng dụng lên bảng Gv gạch chân tiếng Gv đọc mẫu câu.  Đọc SGK Gv đọc mẫu sgk Yc hs đọc theo nhóm đôi Nhận xét. b) Luyện viết(12’)  Giáo viên hướng dẫn viết  Học sinh viết vở  Gv chấm, nhận xét. c) Luyện nói:(10’)  Giáo viên cho học sinh xem lá cờ  Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?  Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?  Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì? 4. Củng cố:(5’)  Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học  Nhận xét 5. Dặn dò:(3’)  Đọc lại bài  Chuẩn bị m-n  Nhận xét tiết học.. Hs đọc cá nhân Hs quan sát nên nội dung tranh Hs đọc thầm tìm tiếng mới Hs pt, đánh vần, đọc trơn cn, đt.. Hs thi đọc theo nhóm Lớp đọc đồng thanh Hs theo dõi Hs viết từng dòng    . Học sinh quan sát Nền đỏ, sao vàng Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội Đỏ, xanh , vàng, tím. . Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm. Page - 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 14. Nguyeãn Thò Caåm Nhung Tiết 4: TNXH. Nhaän bieát caùc vaät xung quanh I.MUÏC TIEÂU : 1. Muïc tieâu chính: -Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. * Ghi chú: Nêu được ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hoûng. 2. Mục tiêu tích hợp: * KNS:- Kĩ năng tự nhận thức tự nhận thức về các giác quan của mình: mũi, mắt lưỡi tay(da). - Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thaông với những người thiếu giác quan. - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luân nhóm. II. Các Phương pháp / Kĩ thuật dạy học tích cực có thề sử dụng: - Thaûo luaän nhoùm - Hỏi đáp trước lớp - Đóng vai, xử lí tình huống. III. Caùc phöông tieän daïy hoïc: - Tranh SGK. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : Hoạt động thầy Hoạt động troØ -Haùt. 1.OÅn ñònh :(1’) 2.Baøi cuõ :(4’) -Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh chúng ta cần phải -HS trả lời. laøm gì ? -Nhaän xeùt – Ghi ñieåm. *Nhaän xeùt chung. 3.Bài mới :(25’) *Giới thiệu bài : GV cho HS chơi trò chơi “Nhaän bieát caùc vaät xung quanh”. * Caùch tieán haønh : - Dùng khăn sạch che mắt một bạn,lần lượt đặt vào tay bạn đó một số đồ vật,để bạn đó đoán -2-3 HS leân chôi. xem là cái gì.Ai đoán đúng thì thắng cuộc. -GV giới kết luận bài để giới thiệu: Qua trò chơi chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhaän bieát caùc vaät, coøn coù theå duøng caùc boä phaän khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện tượng xung quanh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu điều đó. * Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1 : Quan sát hình trong SGK hoặc vật thật. *Mục tiêu : Mô tả được một số vật xung quanh. *Caùch tieán haønh : -HS laøm vieäc theo nhoùm ñoâi. Bước 1:Chia nhóm 2 HS. -GV hướng dẫn : Các nhóm hãy quan sát và nói -HS quan sát và nói cho nhau nghe. về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, sần sùi, Page - 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×