Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

thực tế đầu năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.4 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

MÔN: NGữ VĂN

6


Bài 12, Tiết 50



<b>số từ và l ợng từ</b>


6



Bài 12, Tiết 50



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I-Sè tõ:</b>


1.Ví dụ: a) <b>Hai </b>chàng tõu hi sớnh l cn sm


những gì, vua bảo: <b>Một trăm</b> ván cơm nếp,


<b>một trăm</b> nệp bánh ch ng và voi chín ngà,
gà <b>chín</b> cựa, ngựa <b>chín </b>hồng mao, mỗi thứ


<b>mt </b>ụi. <i>( Sơn Tinh-Thuỷ Tinh)</i>


- C¸c tõ : hai, một trăm,
chín, một bổ sung ý nghĩa về
sè l ỵng .


- Tõ “s¸u” bỉ sung ý nghÜa
vỊ thø tù .


<b> Sè từ</b>



2. Ghi nhớ:


<b>a. Số từ là gì?</b>



- Là những từ chỉ số l ợng và số thứ tự của sự vật.


<b>b. Các loại số từ:</b> Gồm 2 loại:


+ Số từ chỉ số l ợng
+ Số từ chỉ thứ tự


<b>c. Đặc ®iĨm:</b>


-<b><sub>Vị trí</sub></b><sub>: + Khi biểu thị số l ợng số từ đứng tr ớc </sub>


danh tõ.


+ Khi biểu thị thứ tự số từ đứng sau danh
từ.


b) Tục truyền đời Hùng V ơng thứ <b>sáu</b>, ở


làng Gióng có hai vợ chồng ông lão chăm chỉ
làm ăn và có tiếng là phúc đức.


<i> (Th¸nh Giãng)</i>


<b>- Kết hợp</b>: Với danh từ đơn vị và sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I-Sè tõ:</b>


1) VÝ dô:
2) Ghi nhớ:



<b>a. Số từ là gì?</b>


- Là những từ chỉ số l ợng và số thứ tự của sự vật.


<b>b. Các lo¹i sè tõ:</b> Gåm 2 lo¹i:


+ Sè tõ chØ sè l ợng
+ Số từ chỉ thứ tự


<b>c. Đặc điểm:</b>


-<b><sub>V trớ</sub></b><sub>: + Khi biểu thị số l ợng số từ đứng tr ớc </sub>


danh tõ.


+ Khi biểu thị thứ tự số từ đứng sau danh
từ.


<b>- Kết hợp</b>: Với danh từ n v v s vt.


<b>- Chức vụ ngữ pháp:</b> + Làm phụ ngữ.


Vớ d : Dõn tc Vit Nam / là một.


C V

Hai bông hoa này/ rất đẹp.



C V


+Cßn cã thĨ làm thành phần câu


CN- VN.


<b>Câu hỏi thảo luận:</b>


Hóy cho biết từ “đơi” trong ví dụ a có phải là
số từ khơng? Vì sao?


<b>Đáp án:</b> “<b>đơi</b>” khơng phải là số từ mà là


danh từ đơn vị vì nó đứng ở vị trí của
danh từ đơn vị và trực tiếp kết hợp với số
từ ở phía tr ớc.Một đơi cũng không phải
là số từ ghép vì: <i><b>Có thể nói: Một trăm </b></i>
<i><b>con bị , khơng thể nói: Một đơi con con </b></i>
<i><b>bị , phải nói:một đơi bò </b></i>–<i><b> con là DT </b></i>
<i><b>chỉ loại thể.</b></i>


<b>d.Chó ý:</b>


- Những từ có ý nghĩa chỉ số l ợng nh :
đôi, cặp, tá, chục, không phải là số từ
mà là danh từ đơn vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I-Sè tõ:</b>


1) VÝ dơ:
2) Ghi nhí:


<b>a. Sè tõ lµ gì?</b>



- Là những từ chỉ số l ợng và số thứ tự của sự vật.


<b>b. Các loại số từ:</b> Gồm 2 loại:


+ Số từ chỉ số l ợng
+ Số từ chỉ thứ tự


<b>c. Đặc điểm:</b>


-<b><sub>V trớ</sub></b><sub>: + Khi biu th số l ợng số từ đứng tr ớc </sub>


danh tõ.


+ Khi biểu thị thứ tự số từ đứng sau danh
từ.


<b>- Kết hợp</b>: Với danh từ đơn vị và sự vt.


<b>- Chức vụ ngữ pháp:</b> + Làm phụ ngữ.


+Còn có thể làm thành phần câu.


<b>d.Chú ý:</b>


- Nhng t cú ý nghĩa chỉ số l ợng nh : đôi, cặp,
tá, chục, không phải là số từ mà là danh từ đơn
vị.


-Tuy nhiên có tr ờng hợp số từ chỉ số l ợng nh ng
vẫn đứng sau danh từ.



<b>VÝ dụ:</b>



-Đi hàng <b>hai</b>, hàng <b>ba</b>

<b>Bài tập:</b>



<b>Tỡm s t trong bi thơ sau xác định ý nghĩa </b>
<b>các số từ ấy ? :</b>


<b>Không ngủ đ ợc</b>



Một canh...hai canh...lại ba canh,


Trằn trọc băn khoăn giấc chẳng thành;
Canh bốn, canh năm vừa chợp mắt,
Sao vàng năm cánh mộng hồn quanh.
<i> (Hå ChÝ Minh)</i>
Sè tõ chØ l ỵng: một canh , hai canh , ba
canh , năm cánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I- Số từ:</b>
<b>II- L ợng từ:</b>
<b>1) Ví dơ:</b>


* Ví dụ:[...]

Các

hồng tử phải cởi giáp


xin hàng. Thạch Sanh sai dọn một bữa


cơm thết đãi

những

kẻ thua trận.

Cả mấy



vạn t ớng lĩnh, quân sĩ thấy Thạch Sanh


chỉ cho dọn ra vẻn vẹn có một niêu cơm



tí xíu, bĩu mơi, khơng muốn cầm đũa.



<i> </i>



 “ C¸c, những, cả, mấy chỉ số l ợng không


c th, khơng xác định đ ợc ít hay nhiều của
sự vt L ng t.


<b>2) Ghi nhớ:</b>


<b>a. L ợng từ là gì?</b>


- Là những từ chỉ l ợng ít hay nhiều cđa sù vËt.


<b>PhÇn tr íc</b>

<b>PhÇn trung </b>



<b>tâm</b>

<b>Phần sau</b>



<b>t</b>

<b>2</b>

<b>t</b>

<b>1</b>

<b>T</b>

<b>1</b>

<b>T</b>

<b>2</b>

<b>s</b>

<b>1</b>

<b>s</b>

<b>2</b>


Các hoàng


tử


những kẻ thua


trận


Cả mấy vạn t ớng



lĩnh


<b>b. Các nhãm l ỵng tõ:</b>


Gåm 2 nhãm:
+ Nhãm chØ ý nghÜa toµn thĨ


+ Nhãm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối:


: Cả, tất cả, tất thảy,
hết thảy, toàn thể, toàn bộ...


những, các, mọi, mỗi, từng...


<b>c. Đặc điểm:</b>


<b>* Vị trí: </b>- Th ờng đứng đầu hoặc đứng ở vị trí


thø hai trong cụm danh từ.


<b>* Khả năng kết hợp:</b>


L ợng từ th ờng có khả năng kết hợp với danh tõ
chØ sù vËt ë phÝa sau, bæ sung ý nghĩa cho danh


từ <b>* Chức vụ ngữ pháp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I- Sè tõ:</b>
<b>II- L ỵng tõ:</b>


<b>1) VÝ dơ:</b>


<b>2) Ghi nhớ:</b>


<b>a. L ợng từ là gì?</b>


- Là những từ chỉ l ỵng Ýt hay nhiỊu cđa sù vËt.


<b>b. Các nhóm l ợng từ:</b>


Gåm 2 nhãm:
+ Nhãm chØ ý nghÜa toµn thể


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối:


: Cả, tất cả, tất thảy,
hết thảy, toàn thể, toàn bộ...


những, các, mọi, mỗi, từng...


<b>c. Đặc điểm:</b>


<b>* Vị trí: </b>- Th ờng đứng đầu hoặc đứng ở vị trí


thứ hai trong cụm danh từ.


<b>* Khả năng kết hợp:</b>


L ợng từ th ờng có khả năng kết hợp víi danh tõ
chØ sù vËt ë phÝa sau, bỉ sung ý nghÜa cho danh



tõ <b>* Chøc vơ ng÷ pháp:</b>


- Làm phụ ngữ


* Ví dụ:



Mọi ng ời vừa ®i võa nãi chun.



<b>d. Chó ý</b>:- Hai l ỵng tõ cã thĨ ®i liỊn víi nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I- Số từ:</b>
<b>II- L ợng từ:</b>
<b>III- Luyện tập:</b>


<b>1) Bài tập 2- SGK/129</b> <sub> </sub>

<b><sub>1) Bµi tập 2- SGK/129: Các câu </sub></b>



<b>in đậm trong hai dòng thơ sau đ ợc </b>


<b>dùng với ý nghĩa nh thế nào?</b>



Con đi

trăm

núi

ngàn

khe



Ch a bằng

muôn

nỗi tái tê lòng bầm


<i>(Tố Hữu)</i>


Nêu ý nghĩa của những từ in đậm


<sub>Các từ trăm, ngàn là số từ chỉ số l </sub>



ợng chính xác.




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I- Số từ:</b>
<b>II- L ợng từ:</b>
<b>III- Luyện tập:</b>


<b>1) Bài tập 2- SGK/129</b>


<b>2</b>

<b>) Bài tập 3-SGK/129:</b>



Thảo luận:



Qua hai vÝ dơ sau, em thÊy nghÜa cđa c¸c


tõ từng và mỗi có gì khác nhau?



a. Thn dựng phộp lạ bốc

từng

quả đồi,


dời từng dãy núi [...].



<i>( S¬n Tinh Thủ Tinh)</i>



b. Một hôm, bị giặc đuổi, Lê Lợi và các


t ớng rút lui

mỗi

ng ời một ngả.



<i>( Sù tÝch Hå G ơm)</i>


Nêu ý nghĩa của những từ in đậm


<b>2) Bài tập 3-SGK/129:</b>


Nghĩa của từ từng và từ mỗi có gì giống và khác
nhau?


<b>* Đáp án:</b>




-Giống nhau: Tách ra từng cá thĨ, tõng sù vËt.
-Kh¸c nhau:


+ Từng: Vừa tách riêng từng cá thể, từng sự vật
vừa mang ý nghĩa lần l ợt theo trình tự hết cá thể
này đến cá thể khác, hết sự vật này đến sự vật
khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I- Sè tõ:</b>
<b>II- L ỵng tõ:</b>
<b>III- Luyện tập:</b>


<b>1) Bài tập 2- SGK/129</b>


Nêu ý nghĩa của những từ in đậm


<b>2) Bài tập 3-SGK/129:</b>


Nghĩa của từ từng và từ mỗi có gì giống và khác
nhau?


<b>3) Bài tập 4:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II- L ỵng tõ:</b>


<b>1) VÝ dơ:</b>


<b> 2) Ghi nhí:</b>



<b> a. L ỵng từ là gì?</b>


-Là những từ chỉ l ợng ít hay nhiỊu cđa sù vËt.


<b>b. C¸c nhãm l îng tõ:</b> Gåm 2 nhãm:


+ Nhãm chØ ý nghÜa toµn thế: Tất cả, cả, hết
thảy, toàn thể, toàn bộ...


+ Nhóm chỉ ý nghĩa tập hợp hay phân phối:
những, các, mọi mỗi, từng...


<b>c. Đặc điểm:</b>


* <b>Vị trí:</b> Th ờng đứng tr ớc hoặc thứ hai
trong cụm danh từ.


<b>* Khả năng kết hợp:</b> Kết hợp với danh tõ


chØ sù vËt ë phÝa sau.


<b>* Chức vụ ngữ pháp:</b> Làm phụ ngữ


<b>d. Chó ý:</b> - Hai l ỵng tõ cã thĨ ®i cïng víi


nhau chỉ tổng thể hoặc có thể dùng thay nhau
khi danh từ đi kèm chỉ sự vật, ng ời...xác định.
- Trong một cụm danh từ khi đã có số từ chỉ l
ợng thì khơng có l ợng từ và ng ợc lại.



<b>I-Sè tõ:</b>
<b>1) VÝ dô:</b>
<b>2) Ghi nhớ:</b>


a. Số từ là gì?


- Là những từ chỉ số l ợng và số thứ tự của sự vật.
b. Các loại số từ: Gồm hai loại:


- Số từ chỉ số l ợng
- Số từ chỉ thứ tự


c. <b>Đặc điểm:</b>


<b>* VÞ trÝ:</b>


-Khi biểu thị số l ợng sự vật, số từ th ờng đứng tr
ớc danh từ.


-Khi biểu thị thứ tự sự vật, số từ đứng sau danh từ


<b>* Khả năng kết hợp:</b>


- Kt hp vi danh t n v v s vt.


<b>* Chức vụ ngữ pháp:</b>


- Làm phụ ngữ


- Làm thành phần của câu



d<b>. Chú ý:</b>


- Tuy nhiên, có tr ờng hợp số từ chỉ số l ợng nh
ng vẫn đứng sau danh từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×