Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 49: Tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.15 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 20. Tuần: 49. Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 2.. TÍCH PHÂN. I. Mục tiêu: - Kiến thức: Khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong - Kỹ năng: Hiểu rõ khái niệm tích phân, và ý nghĩa hình học của tích phân. -Thái độ: Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. - Tư duy: Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. Phương pháp : Nêu vấn đề, gợi mỡ, vấn đáp. III. Chuẩn bị: + Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV, thước thẳng. + Chuẩn bị của học sinh : -. Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.. -. Dụng cụ học tập.. IV. Tiến trình tiết dạy : 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN. 1. Diện tích hình thang cong: Hoạt động 1 : Ký hiệu T là hình thang vuông giới hạn bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và hai đường thẳng x = 1; x = t (1  t  5) (H45, SGK, trang 102) 1. Hãy tính diện tích S của hình T khi t = 5. (H46, SGK, trang 102) 2. Hãy tính diện tích S(t) của hình T khi t  [1; 5]. 3. Hãy chứng minh S(t) là một nguyên hàm của f(t) = 2t + 1, t  [1; 5] và diện tích S = S(5) – S(1).. Hoạt động của Hs. + Tính diện tích S của hình T khi t = 5. (H46, SGK, trang 102) + Tính diện tích S(t) của hình T khi t  [1; 5]. + Chứng minh S(t) là một nguyên hàm của f(t) = 2t + 1, t  [1; 5] và diện tích S = S(5) – S(1).. Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa sau : “Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu trên đoạn [a ; b] Lop11.com. Nội dung I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN. 1. Diện tích hình thang cong: ( sgk ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> .Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a ; x = b được gọi là hình thang cong (H47a, SGK, trang 102)” Gv giới thiệu cho Hs vd 1 (SGK, trang 102, 103, 104) để Hs hiểu rõ việc tính diện tích hình thang cong. 2. Định nghĩa tích phân : Hoạt động 2 : Giả sử f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a ; b], F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của f(x). Chứng minh rằng F(b) – F(a) = G(b) – G(a). (tức là hiệu số F(b) – F(a) không phụ thuộc việc chọn nguyên hàm). Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa sau : “Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của hàm số f(x), ký hiệu:. HS : Theo dõi.. HS : chứng minh F(b) – F(a) = G(b) – G(a).. b.  f ( x) dx a. Ta còn ký hiệu: b HS: Theo dõi, chiếm lĩnh tri F ( x) a F (b) F (a) . thức. Vậy: b. F ( x)  f ( x)dx . b. là. Vậy: a.  f (t ) dt . a. Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào hàm f, các cận a, b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t. + Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì. Ta còn ký hiệu: b F ( x) a F (b) F (a) . b. . b. f ( x) dx hay. a. a. F ( x)  f ( x)dx . F (b) F (a ). a. Nhận xét: + Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể ký hiệu. f ( x) dx. b. b. a. b. . 2. Định nghĩa tích phân : “Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên đoạn [a; b]. Hiệu số F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của hàm số f(x), ký hiệu:. F (b) F (a ). b.  f ( x) dx. a. là diện tích S của. a. hình thang giới hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a; x = b. (H 47 a, trang 102). Qui ước: nếu a = b hoặc a > b: ta qui ước : a. b. a. a. a. b.  f ( x) dx  0;  f ( x) dx   f ( x) dx. b. Vậy : S =. Gv giới thiệu cho Hs vd 2 (SGK, trang 105) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu. V. Củng cố, dăn dò:.  f ( x) dx a. b. + Gv nhắc lại các khái niệm niệm tích phân:.  a. + Dặn BTVN: 1..6 SGK, trang 112, 113.. Lop11.com. b. f ( x)dx  F ( x) a. F (b) F (a ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×