Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.46 KB, 60 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phân phối chơng trình
Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010
Độ tuổi: 24 - 36 tháng
<b>STT</b> <b>Ch </b> <b>S tun</b>
1 <i><b>Bé và các bạn:</b></i> 3 tuần
2 <i><b>Đồ chơi của bé:</b></i> 3 tuần
3 <i><b>Các bác, các cô trong nhà trẻ:</b></i> 3 tuần
4 <i><b>Cõy v nhng bụng hoa đẹp:</b></i> 4 tuần
5 <i><b>Những con vật đáng yêu:</b></i> 4 tuần
6 <i><b>Ngày tết vui vẻ:</b></i> 4 tuần
7 <i><b>Mẹ và những ngời thân yêu của bé:</b></i> 4 tuần
8 <i><b>Bé có thể đi khắp nơi bằng các PTGT gì?</b></i> 4 tuần
9 <i><b>Mựa hố n ri:</b></i> 3 tun
10 <i><b>Bé lên mẫu giáo:</b></i> 3 tuần
<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>
Phân phối chơng trình
Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục
<b>Độ tuổi 24 - 36 tháng</b>
<b>1. LÜnh vùc p</b>h¸t triĨn thĨ chÊt
<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chỳ</b>
Bé và các bạn
(3)
1
Bé biết nhiều thứ
VCB: i theo ng hp v nh
TCV: Búng trũn to
2
Các bạn cđa bÐ
VĐCB: Bị trong con đờng
TCVĐ: Bong bóng xà phịng
3
Líp häc cña bÐ
VĐCB: Đi theo đờng ngoằn ngoèo
Đồ chơi của bé 4
Đồ chơi yêu thích
(3)
của bé TCVĐ: Bé và con cáo
5
Đồ dùng thân thuộc
của bé
VĐCB: Đi theo hiệu lệnh
TCVĐ: Lộn cầu vòng
6
Đồ dùng thân thuộc
của bé, của lớp
VĐCB: Đứng co một chân
TCVĐ: Thăm nhà búp bê
Các cô, các bác
trong nhà trẻ
(3)
7 + 8
VĐCB: Nhảy bật tại chỗ
TCVĐ: Bò tới cờ
9
Cô giáo, bác cấp dỡng
của bé
VĐCB: Tung bắt bóng b»ng hai tay
TCV§: Chim non bay vỊ tỉ
Cây và nhng
bụng hoa p
(4)
10
Vờn rau của bé
(rau ăn lá)
VĐCB: Bò, trờn chui qua cổng
TCVĐ: Gà trong vờn
11
Vờn rau của bé
(rau củ, quả)
VĐCB: Bớc qua vật cản ném qua dây
TCVĐ: Đuổi bắt bóng
12
Quả ngon của bé
VĐCB: Trèo thang hái quả
TCVĐ: Qua cầu hái nấm (quả)
13
Nhng bụng hoa p
VĐCB: Bò thẳng hớng có mang vật
trên lng
TCVĐ: Qua suối hái hoa
Nhng con vật
đáng yêu
(4)
14
Các con vật nuôi trong
GĐ (2 chân đẻ trứng)
VĐCB: Đi bớc vào các ô, chuồng
15
Các con vật ni trong
GĐ (4 chõn, con)
VCB: Nộm búng vo ớch
TCVĐ: Đuổi bắt (các chú chim sẻ)
16
Những con vật
sống dới nớc
VĐCB: Bò trờn qua vật cản
TCVĐ: Trời nắng trời ma
17
Những con vật
sống trong rừng
VĐCB: Đi kết hợp với chạy
TCVĐ: Ném bóng vào lới
Ngày tết vui vẻ
(3)
18
Ngày tết vui vẻ
VĐCB: Bật qua vạch kẻ
TCVĐ: Các chú chim sẻ
19
Ngày tết vui vẻ
VĐCB: Bật qua vạch kẻ
TCVĐ: Các chú chim sẻ
20 - 21
Mùa xuân
VĐCB: Chạy theo hớng thẳng
TCVĐ: Bò trên ghế tập
Mẹ và những
ngời thân yêu
22
Bé và những ngời thân
yêu
của bé
(4)
23
Bé và những ngời thân
yêu
VĐCB: Bò chui qua cổng
TCVĐ: Đuổi bắt bóng
24
Ngày hội 8/3
VCB: i theo ng ngon ngoốo
TCV: Th trng
25
Ngôi nhà thân yêu
của bé
VCB: i theo ng ngon ngoốo
TCV: Th trng
Bé có thể đi
khắp nơi bằng
phơng tiện gì
(4)
26
PTGT ng b
VĐCB: Đi có mang vật trên đầu
TCVĐ: Chim sẻ và ô tô
27
PTGT ng hng khụng
VĐCB: Tung bắt bóng cùng cô
TCVĐ: Máy báy
28
PTGT ng thu
VCB: Bt qua vch
TCV: Qua ng
29
PTGT ng st
VĐCB: Bớc lên xuống bậc có vịn
TCVĐ: Đoàn tàu ho¶
Mùa hè đến rồi
(3)
30
Níc
VĐCB: Nhảy qua vũng nớc
TCVĐ: Trời đẹp và trời xấu
31
Mùa hè đến rồi
V§CB: NÐm xa b»ng mét tay
TCV§: Chim bay
32
Mùa hè đến rồi
VĐCB: Chạy đổi hớng
TCVĐ: Ném búng vo li
Bé lên mẫu giáo
(3)
33
Lớp mẫu giáo 3 tuổi
VĐCB: Bò, trờn qua vật cản
TCVĐ: Quả bóng tròn
34
Lớp mẫu giáo 3 tuổi
VĐCB: Đi bớc qua gậy kê cao
Bé chuẩn bị lên lớp
mẫu giáo
VĐCB: Đi có mang vật trên đầu
TCVĐ: Bắt bóng
2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b> <b>Ghi chỳ</b>
Bé và các b¹n
(3)
1
BÐ biÕt nhiỊu thø
KCTT: Bé làm đợc việc gì?
Thơ: ụi mt ca bộ, Nc
2
Các bạn của bé Thơ: Bạn míi
3
Líp häc cđa bÐ KCTT: BÐ tíi c©y
(3)
Đồ chơi yêu thích
của bé
5
Đồ dùng thân thuộc
của bé
Thơ: §i dÐp
6
§å dïng th©n thc
cđa bÐ, cđa líp
KCTT: VƯ sinh buổi sáng
Các cô, các bác
trong nhà trẻ
(3)
7 + 8
Cô giáo của em Thơ: Bàn tay cô giáo, Cô giáo em
9
Cô giáo, bác cấp dỡng
của bé
KCTT: Các bác cấp dỡng làm gì?
Cõy v nhng
bụng hoa p
(4)
10
Vờn sau của bé
(rau ăn lá)
Thơ: Cây bắp cải
Đồng dao: Lúa ngô là cô đậu nành
11
Vờn sau của bé
(rau củ, quả)
KCTT: Thỏ ăn củ cà rốt
Thơ: Củ cà rốt
Đồng dao về củ cải
12
Quả ngon của bé
Thơ: Na, Thị
Truyện: Quả thị
Nhng bụng hoa p
Truyện: Cây táo
Thơ: Hoa kÕt tr¸i
Những con vật
đáng u
(4)
14
Các con vật ni trong
GĐ (2 chõn trng)
Thơ: Đàn gà
Truyện: Gà vịt giúp nhau,
Chú vịt xám
15
Cỏc con vt nuụi trong
G (4 chõn, con)
Thơ: Con trâu
Truyn: Chuyn v ụi bn chú, mốo
16
Những con vật
sống dới nớc
Thơ: Con cá vàng
Truyện: Cá và chim
17
Những con vật
sống trong rừng
Truyện: Thỏ ngoan
Ngày tết vui vẻ
(3)
18
Ngày tết vui vẻ
Th: Cõy o, Tết là bạn nhỏ, Đi
chợ tết
§ång dao: Dung dăn dung dẻ
19
Ngày tết vui vẻ
KCTT: Bé đi chơi tết
Đồng dao: Chi chi chành chành
20 - 21
Mùa xuân
Thơ: Mùa xuân (Ma xuân)
Truyện: Chiếc áo mùa xuân
ngời thân yêu
của bé
(4)
Bé và những ngời thân
yêu Thơ: Yêu mẹ
23
Bé và những ngời thân
yêu
Truyện: Cháu chào ông ạ!
24
Ngày hội 8/3 Thơ: Dán hoa tặng mẹ
25
Ngôi nhà thân yêu
của bé
Truyện: Thỏ em không vâng lời mẹ
Ca dao: Công cha nh núi Thái Sơn
Bé có thể đi
khắp nơi bằng
phơng tiện gì
(4)
26
PTGT ng bộ Thơ: Đi xe đạp
27
PTGT đờng hàng không
KCTT: ChuyÕn du lịch bằng
máy bay
Thơ: Đi chơi phố
28
PTGT ng thu K chuyện: Cá và chim
29
PTGT đờng sắt Thơ: Con tàu
Mùa hè đến rồi
(3)
30
Níc
KCTT: Giät níc tÝ xÝu
Th¬: Ma
31
Mùa hè đến rồi Xem sách tranh về mùa hè
32
Mùa hè đến rồi KCTT: Bộ i du lch mựa hố
Bé lên mẫu giáo
(3)
33
Lớp mẫu giáo 3 tuổi Thơ: Cô dạy
34
Lớp mẫu giáo 3 tuổi KC: Bé Mai đi chơi công viên
35
Bé chuẩn bị lên líp
mÉu gi¸o
Thơ: Chúng ra đều là bạn
<b>3. LÜnh vùc ph¸t triĨn nhËn thøc</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú</b>
BÐ vµ các bạn
(3)
1
Bé biết nhiều thứ
Tờn v mt s c im bờn ngoi
ca bn thõn.
2
Các bạn của bé Tên của các bạn trong lớp
3
Lớp học của bé
Đồ chơi của bé
(3)
4
Đồ chơi yêu thích
của bé
Tờn, đặc điểm nổi bật, công dụng và
Đồ dùng thân thuộc
của bé
Tờn, c im ni bật, công dụng và
cách sử dụng đồ dùng quen thuc
ca bộ nh (qun, ỏo)
6
Đồ dùng thân thuộc
của bÐ, cđa líp
Tên, đặc điểm nổi bật, cơng dụng và
cách sử dụng đồ dùng trong lớp
quen thuc
Các cô, các bác
trong nhà trẻ
(3)
7 + 8
Cô giáo của em
Tên, công việc về các cô, các bác
trong trờng
9
Cô giáo, bác cấp dỡng
của bé
Tên, công việc cđa b¸c cÊp dìng
Cây và những
bơng hoa đẹp
(4)
10
Vên sau cđa bé
(rau ăn lá)
Tờn v mt s c im ni bt của
các loại rau ăn lá.
11
Vên sau cđa bÐ
(rau cđ, qu¶)
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các loại rau ăn củ.
(Su hào, cà rốt, đậu đỗ, cà chua…)
Phân biệt: dài - trịn, xanh - đỏ
Qu¶ ngon cđa bÐ
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các loại quả.
Phân biệt: Quả dài trịn (xanh
-đỏ)
13
Những bơng hoa đẹp
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các loại hoa. (hoa hồng, hoa cúc…)
NBPB: Màu đỏ - vàng
Những con vật
đáng yêu
(4)
14
Các con vật nuôi trong
GĐ (2 chân đẻ trứng)
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vật nuôi trong gia đình.
15
Các con vật ni trong
GĐ (4 chân, đẻ con)
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vật ni trong gia đình.
(4 chân đẻ con)
16
Nh÷ng con vËt
sèng díi níc
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vật sống dới nớc (tơm, cua,
cá…)
PB: Con vËt to - nhá
17
Nh÷ng con vËt
sèng trong rõng
Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vt sng trong rng
Ngày tết vui vẻ 18
Ngày tết vui vỴ
(3)
19
Ngày tết vui vẻ Các hoạt động trong ngy tt
20 - 21
Mùa xuân Đặc điểm nổi bật của mùa xuân
Mẹ và những
ngời thân yêu
của bé
(4)
22
Bé và những ngời thân
yêu
Tờn v cụng việc của những ngời
thân trong gia ỡnh
23
Bé và những ngời thân
yêu
Nhận biết hình vuông, tam giác,
chữ nhật
PB mu vng, - xanh
24
Ngày hội 8/3 Ngày hội 8/3 (Mẹ yêu của bé)
25
Ngôi nhà thân yêu
của bé
Nhận biết phía trên, phía dới so với
bản thân trẻ
Bé có thể đi
khắp nơi bằng
phơng tiện gì
(4)
26
PTGT ng b
Tờn và đặc điểm nổi bật và công
dụng của các loại PTGT đờng bộ (xe
đạp, xe máy, ụ tụ)
PB: Hình tròn - hình vuông
27
PTGT ng hng không
Tên và đặc điểm nổi bật và công
dụng của PTGT đờng hàng không
28
PTGT đờng thuỷ
Tên và đặc điểm nổi bật và công
dụng của các loại PTGT đờng thuỷ
(tàu, thuyền, canô)
29
PTGT đờng sắt
Tên và đặc điểm nổi bật và công
dụng của các loại PTGT đờng sắt
(tàu hoả)
Mùa hè đến rồi
(3)
30
Níc NhËn biÕt phÝa tríc phÝa sau cđa bé
31
Mựa hố n ri
TC, thảo luận về các hiện tợng thêi
tiÕt mïa hÌ
32
Mùa hè đến rồi
NhËn biÕt phÝa trªn phÝa dới, phía
trớc phía sau
Bé lên mẫu giáo
(3)
33
Lớp mẫu gi¸o 3 ti
NB: một - nhiều đồ chơi trong lớp
mẫu giáo
34
Líp mÉu gi¸o 3 ti
Ơn nhận biết hình vng, hình trũn;
mu - vng - xanh
35
Bé chuẩn bị lên lớp
mẫu giáo
TC về ĐDĐC lớp mẫu giáo và cách
sử dụng.
<b>4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kĩ năng xà hội, thẩm mĩ</b>
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>PT tỡnh cm , k nng XH thm m</b>
<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>
Bé và các bạn
(3)
1
Bé biết nhiều thứ
- Hát: Búp bê, Bóng tròn
- Nghe hát: Nu na nu nống
2
Các bạn của bé
Chi với đất nặn màu
xanh - đỏ
3
Líp häc cđa bÐ
H¸t: Cïng móa vui
Nghe hát: Em yêu cô
giáo, Cùng đi về lớp
Đồ chơi của bé
(3)
4
Đồ chơi yêu thích
của bé
- Xõu vũng tng bn
- Xp hỡnh chi
5
Đồ dùng thân thuộc
của bé
Hát: Đôi dép, Chiếc
khăn tay.
Nghe hát: Ru em
6
Đồ dïng th©n thc
Nặn đd thân thuộc trong lp
Xp dựng
Các cô, các
bác trong nhà
trẻ
(3)
7 + 8
Cô giáo của em
Hát: Lại đây múa hát
cùng cô, Em yêu cô giáo
Nghe hát: Cô giáo
Xé dán hoa
9
Cô giáo, bác cấp
d-ỡng của bé
Xp đờng đi xuống bếp
Tơ màu các món ăn
Cây và những
bơng hoa p
(4)
10
Vờn sau của bé
(rau ăn lá)
Hát: Cây bắp cải
Nghe hát: Lý cây xanh,
Bông hoa mừng cô
11
Vờn sau của bé
(rau củ, quả)
Nặn củ, quả
12
Quả ngon của bé
Hát: Quả
Nghe hát: Đố quả, bầu
và bÝ
13
Những bông hoa đẹp Dán, tô màu các loại hoa
đáng yêu
(4)
14
Các con vật nuôi
trong GĐ (2 chân đẻ
trøng) Nghe h¸t: Ai cịng yªu
chó mÌo
15
Các con vật ni trong
GĐ (4 chân, đẻ con)
Tô màu các con vật
trong gia đình
16
Nh÷ng con vật
sống dới nớc
Hát: ếch ộp, Cá vàng bơi
Nghe hát: Tôm cá, cua
thi tài, Cò lả
17
Những con vật
sống trong rừng
Tô màu, dán các con vật
sống trong rừng
Ngày tết vui vẻ
(3)
18
Ngày tết vui vẻ Nặn quả ngày tết
19
Ngày tết vui vẻ
Hỏt: Sp n tết rồi,
Bé chúc xuân
Nghe hát: Mùa xuân đến rồi
20 - 21
Mùa xuân
Hát: Bé và hoa
Nghe hát: Mùa xuân
Xếp vờn hoa mùa xuân
Mẹ và những
ngời thân yêu
của bé
(4)
22
Bé và những ngời
thân yêu
Hát: Mẹ yêu không nào,
Cả nhà thơng nhau.
Nghe hát: Biết vâng lời
mẹ; Ru con
23
Bé và những ngời
thân yêu
Xâu vòng hoa tặng mẹ
24
Ngày hội 8/3
Hát: Quà 8/3
Nghe hỏt: C nh u yờu
25
Ngôi nhà thân yêu
của bé
Tô màu ngôi nhà
Bé có thể đi
khắp nơi bằng
phơng tiện gì
(4)
26
PTGT ng b
Hỏt: Em tp lỏi ụ tô
Nghe hát: Em đi qua
ngã t đờng phố
27
PTGT đờng hàng không
XÕp máy bay
Tô màu máy bay
28
PTGT ng thu
Hát: Em đi chơi thuyền
Nghe hát: Nhỏ và to
29
PTGT ng st
Dỏn tu hoả màu đỏ
-màu xanh - vàng
(3)
Níc
31
Mùa hè đến ri
Hát: Mùa hè
Nghe hát: Cho tôi đi làm
ma với
32
Mựa hố đến rồi
VÏ (xÐ, d¸n) mây, ma
ông mặt trời.
Bé lên mẫu giáo
(3)
33
Bé lên mẫu giáo
Hát: Cháu đi mẫu giáo.
Nghe hát: Em đi MG
34
Bé lên mẫu giáo
Xếp lớp MG
ĐDĐC trong lớp MG
35
Bé lên mẫu giáo
Hát: Lời chào bổi sáng
Nghe hát: Trờng chúng
cháu là trờng mầm non
Phân phối chơng trình
Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010
Độ tuổi: 5 - 6 ti
<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Số tuần</b>
1 <i><b>Trêng mÇm non:</b></i> 3 tuần
2 <i><b>Bản thân:</b></i> 3 tuần
3 <i><b>Gia ỡnh:</b></i> 4 tun
4 <i><b>Các nghề phổ biến, ngày 20/11, 22/12</b></i> 6 tuần
5 <i><b>Thế gới động vật:</b></i> 5 tuần
6 <i><b><sub>Thế giới thực vật </sub></b><b><sub>-</sub></b><b><sub> Tết Nguyên đán </sub></b><b><sub>-</sub></b><b><sub> ngày 8/3</sub></b></i> 5 tuần
7 <i><b>Giao thông:</b></i>
8 <i><b>Các hiện tợng tự nhiên:</b></i> 2 tuần
9 <i><b>Quê hơng - đ t n</b>ấ</i> <i><b>ớc:</b></i> 3 tuần
10 <i><b>Trờng tiểu học:</b></i> 2 tuần
<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>
Phân phối chơng trình
Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục
<b>Độ tuổi: 5 - 6 tuổi </b>
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>
Trờng mầm
non - Tết
Trung thu
1
Tết trung thu
VĐCB: Đi bằng mép ngoài bàn chân
Tung bắt bóng
2
Trờng mầm non
VCB: p bt búng ti ch
Chy i hng theo hiu lnh
TCV: Kộo co
3
Lơp học
VĐCB: Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua
cổng, Nhảy lò cò
Bản thân
4
Tôi là ai
VĐCB: Đi trên dây - ném bóng vào rổ
TCVĐ: Bé tạo dáng
5
Cơ thể tôi
VCB Nộm trỳng ớch nm ngang
Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.
TCVĐ: Ai chạy nhanh hơn
6
Tụi cn gỡ ln lờn
KM
VĐ: Bật xa 50cm.
- Tung bóng lên cao và bắt bóng
TC: Chạy thật nhẹ nhàng
Gia ỡnh
7
Gia ỡnh tụi
VCB Treo lờn, xung cu thang;
Bũ theo ng zic zc
TCVĐ: Bẫy chuột
8
Ngôi nhà GĐ ë
VĐCB: Ném xa bằng một tay; Bật xa 5cm
TCVĐ: Gia ỡnh hnh phỳc
9
Họ hàng GĐ
VCB: i ni bn chõn tiến lùi; Đập bóng tại chỗ
TCVĐ: Ai nhanh đến cờ
10
§å dïng G§
VĐCB: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi (ném bóng)
C¸c nghỊ phổ
biến
11
Ngày 20/11
VĐCB: Bật liên tục vào vòng; Ném xa bằng một tay
12
Nghề phổ biến
VĐCB: Bò chui qua ống dài; Đi và đập bắt bóng
TCVĐ: Đuổi bắt
Ngh sn xut i tc
TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi
14
Nghề dịch vụ
VCB: i thay i hớng theo hiệu lệnh
Ném xa bằng một tay
TCV§: Rung chuông vàng
15
Nghề truyền thống
VĐCB: Bật nhảy từ trên cao xuống
TCVĐ: KÐo co
16
22/12
VĐCB: Bị theo hớng dích dắc qua 7 điểm
Chạy i hng theo hiu lnh
Th gii ng
vt
17
ĐVNGĐ
VĐCB: Trèo đi lên xuống ván dốc; Bật liên tục
vào vòng
TCVĐ: Cáo và thá
18
§VSTR
V§CB: NÐm xe b»ng hai tay
Đi chạy đổi hớng theo hiệu lệnh
TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích
19
§V díi nớc
VĐCB: Đi trên ván dốc; Đi khuỵa gối
TCVĐ: Cá lớn cá bé
20
Côn trùng
VCB:: Nộm trỳng ớch thng hng
TCV: Con cỏo danh mónh
Thế giới thực
vật
21
Cây
VĐ: Chuyền bắt bóng trên đầu; Chạy chậm 100m
TCVĐ: Ai bay
22
Tết
VĐ: Trờn kết hợp trèo qua ghế (1,5m x 30cm)
TCVĐ: Ai nhanh hơn
23
Rau, quả
VĐCB: Chạy 18m trong khoảng 10 giây
Bò chui qua cổng (dài 1,5 x 0,6m)
24
Ngày 8/3
VĐCB:Bật tách chân khép chân qua 7 ô
Ném xa bằng hai tay
TCVĐ: Đuổi bắt
25
Hoa, quả
VĐCB: Đi chạy dích dắc theo hiệu lệnh
TCVĐ: Ném bóng vào rổ
26
Cây lơng thùc
VĐCB: Trèo lên xuống 7 gióng thang
Chuyền bt búng qua u
TCV: Chy i sõn
Phơng tiện
giao thông
27
PTGT
VCB: i bối bàn chân liên tục; Ném trúng
đích thẳng đứng
TCVĐ: Đi làm theo ngời dẫn đầu
28
LLGT
VCB: Bũ theo ng dích dắc qua 7 điểm
Bật qua vật cn 15 - 20cm
TCVĐ: Ném bóng vào rổ
Các hiện tợng
tự nhiên 29
Nớc
VĐCB: Chạy chậm 100 - 120m
Bò chiu qua ống dài (1,5m x 0,6)
TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích
Các hiện tợng Ném trúng đích nằm ngang
TCVĐ: Đuổi bắt
Q hơng đất
nớc
31
§Êt níc
V§CB: Đi bằng mép ngoài bàn chân
TCVĐ: Ai chạy nhanh về chỗ
32
Bác Hồ
VĐCB: Bật nhảy từ cao xuống 40 - 50cm
Đi vừa đập, bắt bóng
33
Quê hơng
VĐCB: Bò bằng bài tay và bàn chân 4-5m
Nhảy lò cò 5m
TCVĐ: Ném vòng
Trờng tiểu học
34
Trờng tiểu học
VĐCB: Đi chạy dich dắc theo hiệu lệnh
Trờn kết hợp trèo qua thế TD (1,5m x 30cm)
TCVĐ: Đi chạy nhanh về chỗ
35
Bé chuẩn bị đi học
lớp 1
VĐCB: Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
Chuyền bóng bằng 2 tay qua đầu
TCVĐ: Bé tạo dáng
2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin ngụn ng</b>
<b>Văn học</b> <b>Chữ viết</b>
Trờng mầm
non -Tết
Trung thu
1
Tết trung thu
LQ với chữ cái: O, Ô, Ơ
2
Trờng mầm non
Truyện: Bạn mới; Món
quà của cô giáo
3
Lơp học
Thơ: Tình bạn Tập tô chữ cái: O, Ô, Ơ
Bản thân
4
Tôi là ai
Truyện: Chuyện của dê con LQ với chữ cái: A, Ă, Â
5
Cơ thể tôi
Truyện: Câu chuyện tay
phải tay trái Tập tô chữ cái: A, Ă, Â
6
Tụi cn gỡ ln
lờn KM
KCTT: Đi chơi công viên Ôn chữ cái: O, Ô, Ơ, A, Ă,
Â
Gia ỡnh tụi
8
Ngôi nhà GĐ ở
Truyện: Ba cô gái
Thơ: Giữa vùng gió thơm
9
Họ hàng GĐ
Thơ: Lµm anh; Hai anh
em Tập tô chữ cái: E, Ê
10
Đồ dùng GĐ
Cao dao, đồng dao về GĐ:
Công cha nh núi Thái Sơn
Anh em no phi ngi xa
LQ với chữ cái: U, Ư
Các nghề
phổ biến
11
Ngày 20/11
Thơ: Bàn tay cô giáo
KCTT: Cô giáo của em
Tập tô chữ cái: U, Ư
12
Nghề phổ biến
Truyện: Cô bác sĩ tí hon
Thơ: Bé làm bao nhiêu
ghế
Ôn chữ cái: E, Ê, U, Ư
13
Nghề sản xuất
LQ với chữ cái: I, T, C
14
Nghề dịch vụ
Truyện: Ngời bán mũ rong
Đồng dao: Vuốt hột nổ
15
Nghề truyền
thống
Tập tô chữ cái: I, T, C
16
22/12
Th: Chỳ bộ đội hành
qu©n trong ma Ôn chữ cái: I, T, C
Th gii
ng vt
17
ĐVNGĐ
Truyện: Gà trống kiêu
căng; CËu gµ tå; Chun
vỊ chuồng gà trống
LQ với chữ cái: B, D, Đ
18
ĐVSTR
Truyện: Hơu em biết nhận
lỗi; Voi con buồn thầm Tập tô chữ cái: B, D, Đ
19
ĐV dới nớc
Thơ: Cá ngủ
Ca dao đồng dao về các
con vật sống dới nớc
20
C«n trïng
Trun: Chim vµng anh ca
hát.
Thơ: Con chuồn chuồn ớt,
chim chiền chiện
Ôn chữ cái: I, T, C, B, D, Đ
Thế giới
thực vật
21
Cây
LQ với chữ cái: M, N, L
22
Tết
Truyện: Sự tích bánh chng
bánh giầy
Tập tô chữ cái: M, N, L
23
Rau, quả
Thơ: Hoa kết trái LQ với chữ cái: H, K
24
Ngày 8/3
Thơ: Bó hoa tặng cô Tập tô chữ cái: H, K
25
Hoa, quả
Truyện: Sự tích hoa hồng,
chuyện của hoa phù dung
Thơ: Hoa cúc vàng
Cây l¬ng thùc
xanh, Cánh đồng lúa.
Đồng dao: Lúa ngơ là cơ
đậu nnh
K
Phơng tiện
giao thông
27
PTGT
LQ với chữ cái:
28
LLGT
Truyn: Qua đờng, Thơ
con đi học, Một phen s
Tập tô chữ cái:
Các hiện
t-ợng
tự nhiên
29
Nớc
Truyện: Giọt níc tÝ xÝu,
C©u chun vỊ giät níc,
Chó bÐ giọt nớc, Mây và
hồ nớc
LQ với chữ cái: G, Y
30
Các hiện tợng
Truyện: Sơn Tinh- Thuỷ Tinh.
ĐD ca dao: Các hiện tợng
tự nhiên:
Tập tô chữ cái: G, Y
Quờ hng
t nc
31
Đất nớc
Truyện: Sù tÝch hå gơm,
Sự tích thầm núi Tân
Viên, Sự tích Hồ Ba Bể
DCD: Quờ hng t nc
32
Bác Hồ
Thơ: ảnh Bác
Truyện: Niềm vui bất ngờ,
thế là ngoan
LQ với chữ cái: S, X
33
Quê hơng
KCTT: Về quê h¬ng
Đọc ĐDCD về cảnh p
quờ hng
Tập tô chữ cái: S, X
Trờng tiểu
34
Trờng tiĨu häc
Trun: Ai lín nhÊt, Ai bÐ
nhÊt; BÐ tËp ghÐp từ
LQ với chữ cái: v, r
35
Bé chuẩn bị đi
học líp 1
Trun: C©y viÕt và thớc
kẻ; câu chuyện về giấy kẻ
Thơ: Hai cây bút, tập viết,
cục tẩy.
Tập tô chữ cái: v, r
3. LÜnh vùc ph¸t triĨn nhËn thøc
<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Phát triển nhn thc</b>
<b>Toán</b> <b>MTXQ</b>
Trờng mầm
1
Tết trung thu
Ôn nhận biết, phân biệt
hình vuông, tam giác,
chữ nhật
Tết Trung thu
2
Trêng mÇm non
Xác định vị trí phía trên,
phía dới
Những đặc điểm nổi bật
của trờng, công việc của
các cơ các bác trong trờng.
3
L¬p häc
Những đặc điểm nổi bật
của lớp mầm non. Đồ dùng
đồ chơi của lớp.
B¶n thân 4
Tôi là ai
m n 5, nhận biết
các nhóm đồ vật có 5 đối
tợng, nhận biết số 5 (T1)
5
C¬ thĨ t«i
Gộp các đối tợng trong
phạm vi 5 (T2) Các đặc điểm bên ngồi, sởthích của bản thân
6
Tơi cần gì lớn
lên để KM
Tách nhóm có 5 đối tợng
bằng cách cách khác
nhau (T3)
BÐ lín lªn nh thÕ nào?
Gia ỡnh
7
Gia ỡnh tụi
Nhận biết phân biệt khối
cu, khi tr Các thành viên trong giađình, nghề nghiệp của b,
m; S thớch cỏc thnh viờn
trong gia ỡnh.
8
Ngôi nhà GĐ ë
Đếm đến 6, nhận biết
các nhóm có 6 đối tợng,
nhận biết số 6 (T1)
Quy mơ gia đình (gia đình
nhỏ, gia đình lớn), nhu cầu
của gia đình, a ch ca
gia ỡnh.
9
Họ hàng GĐ
Tìm hiÓu mèi quan hệ họ
hàng
10
Đồ dùng GĐ
Gp cỏc đối tợng trong
phạm vi 6 (T2)
Các nghề phổ
biến
11
Ngày 20/11
Tỏch nhúm cú 6 i tng
bng cách cách khác
nhau (T3)
T×m hiĨu, trß chun về
ngày nhà giáo ViƯt Nam
20/11
12
NghỊ phỉ biÕn
NhËn biÕt, ph©n biƯt khèi
vng, khối chữ nhật Tên gọi công cụ, sản phẩmcác hoạt động và ý nghĩa
của các nghề phổ biến.
13
NghỊ s¶n xuÊt
Đếm đến 7, nhận biết
các ĐV có 7 đối tợng,
nhận biết số 7 (T1)
Tên gọi công cụ, sản phẩm
các hoạt động và ý nghĩa
của nghề sản xuất CN,
nơng dân, mộc, mĩ nghệ
14
NghỊ dÞch vô
Gộp các đối tợng trong
phạm vi 7 (T2) Tên gọi công cụ, sản phẩmcác hoạt động và ý nghĩa
của nghề dịch vụ (chăm
sóc sắc đẹp, bán hàng…)
15
NghỊ trun thèng
Tên gọi cơng cụ, sản phẩm
các hoạt động và ý nghĩa
của nghề truyền thống địa
phơng
16
22/12
TËp ®o và so sánh một số
dựng dng c Tỡm hiểu, trò chuyện vềngày quốc phịng tồn dân
22/12 (ngày thành lập
Thế giới động
vËt 17
§VNG§
Tách nhóm có 7 đối tợng
bằng cách cách khác
nhau (T3)
18
§VSTR
Xác định phía phải, phía
trái của đối tợng khác
19
§V díi níc
Đếm đến 8 nhận biết các
nhóm i tng cú 8 i
tng, nhn bit s 8 (T1)
Đặc điểm, ích lợi và tác tác
hại của các con vật sống
d-ới nớc. Quá trình phát triển
của con vËt sèng díi nớc,
điều kiện sống.
So sánh sự giống và khác
nhau cña mét sè con vËt
sèng díi níc.
20
C«n trïng
Gộp các đối tợng trong
phạm vi 8 (T2)
Đặc điểm, ích lợi và tác tác
hại của côn trùng. Quá
trình ph¸t triĨn cđa côn
trùng, điều kiện sống.
So sánh sự giống và khác
nhau của một số côn trùng.
Thế giới thực
vật
21
Cây
o di ca cõy bng
cỏc n v khỏc nhau
Đặc điểm, ích lợi của cây
xanh.
Quá trình phát triển của
cây, điều kiện sống của
cây. So sánh sự giống nhau
và khác nhau của cây.
22
Tết
o di cỏc con vật, so
sánh và diễn đạt kết quả
đo
23
Rau, qu¶
Tách nhóm có 8 đối tợng
bằng cách cách khỏc
nhau (T3)
Đặc điểm, ích lợi của rau,
củ, quả.
Quá trình phát triển của
cây, điều kiện sống cđa
rau, cđ, qu¶. So s¸nh sù
gièng nhau và khác nhau
của rau, củ, quả.
24
Ngày 8/3
m n 9 nhn bit cỏc
nhúm i tợng có 9 đối
tợng, nhận biết số 9 (T1)
T×m hiĨu, trß chun về
ngày 8/3 (Quốc tế phụ nữ)
25
Hoa, quả
Nhận biết phạm khối cầu
với khối trụ, khối vuông
với khối chữ nhật
Đặc điểm, ích lợi của hoa.
Quá trình phát triĨn cđa
hoa, ®iỊu kiƯn sèng cđa
hoa. So s¸nh sù giống nhau
và khác nhau của hoa.
26
Cây lơng thực
Gp các đối tợng trong
phạm vi 9(T2)
Đặc điểm, ích lợi của cây
l-ơng thực.
Quá trình phát triển của
cây, điều kiện sống của cây
lơng thực. So sánh sự giống
nhau và khác nhau của cây
lơng thực.
Phơng tiện
giao thông
27
PTGT
28
LLGT
Đặc điểm, công dơng cđa
mét sè ph¬ng tiện GT và
phân lo¹i theo 2-3 dấu
hiệu.
Các hiện tợng
tự nhiên
29
Nớc
o dung tớch các con
vật, so sánh và diễn đạt
kết quả đo
C¸c ngn níc trong m«i
trêng.
ích lợi của nớc đối với đời sống
con ngời, con vật v cõy.
Mt s c im, tớnh cht
ca nc.
Nguyên nhân gây ô nhiễm
nguồn nớc và bảo vệ nguồn
nớc
30
Các hiện tợng
Nhận biết hôm qua, hôm
nay, ngày sau
Gọi tên các ngày trong
tuần
Mt s hin tng thời tiết
theo mùa và thứ tự các mùa.
Sự thay đổi trong sinh hoạt
của con ngời và cây theo
mùa.
Quê hơng đất
nớc
31
§Êt níc
Đếm đến 10 nhận biết
các nhóm đối tợng có 10
đối tợng, nhận biết số 10
(T1)
Đặc điểm nổi bật của một
số di tích, danh lam thắng
cảnh, ngày lễ hội, sự kiện
văn hố của q hơng đất
nớc.
32
B¸c Hå
Gộp các đối tợng trong
phm vi 10 (T2)
Trò chuyện về Bác Hồ
33
Quê hơng
Xỏc nh vị trí phía phái,
phía trái của đối tợng
Tìm hiểu về một số đặc
Trêng tiÓu
häc
34
Trêng tiĨu häc
Tách nhóm có 10 đối
t-ợng bằng cách cỏch khỏc
nhau (T3)
Tìm hiểu trờng tiểu học
35
Bé chuẩn bị đi
học lớp 1
Ôn số lợng trong phạm vi
10
<b>4. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ</b>
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin thm m</b>
<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>
Trờng mầm
non - Tết
Trung thu
1
Tết trung thu
Hỏt: Gỏc trng; Rớc đèn, bé
và trăng
Nghe hát: Chiếc đèn ông
sao; ánh trăng hoà bình Nặn bánh Trung thu
2
Trờng mầm non
Hát: Em đi mẫu giáo; Ngày
vui của bé; Trờng chúng
cháu là trờng mầm non
Nghe hát: Em yêu trờng em
Vẽ, xé dán, cắt dán tranh
về trờng mầm non
3
Lơp học
Hát: Bàn tay cô giáo; vờn
trờng mùa thu
Nghe hát: Ngày đầu tiên đi
học; Bài ca đi học
Vẽ lớp học, cô giáo, các
bạn trong lớp
Bản thân
4
Tôi là ai
Hát: Em vẽ; Khuôn mặt
c-ời; Năm ngón tay ngoan
Nghe hát: Em là bông
hồng; Ru con
Vẽ chân dung của tôi
5
Cơ thể tôi
Lm đồ chơi, búp bê của
tôi (cắt dán búp bê)
6
Tôi cần gỡ ln
lờn KM
Hát: Mời bạn ăn; Gà gáy
vang dạy bạn ơi; Vì sao
mèo rửa mặt
Nghe hát: Ru con
Gia ỡnh
7
Gia ỡnh tụi
Hát: Cả nhà thơng nhau;
Cháu yêu bà
Nghe hỏt: T m gia ỡnh
Vẽ chân dung mẹ
8
Ngôi nhà GĐ ở
Hát: Nhà của tôi
Nghe hát: Ba ngọn nến lung
linh
Vẽ ngôi nhà của bé (xé
dán ngôi nhà của bé)
9
Họ hàng GĐ
Hỏt: C nh u yờu; Ơng
cháu; Bầu với bí
Nghe h¸t: Ru em ngđ;
G¸nh g¸nh gång gång
Vẽ, xé dỏn, nn ngi thõn
trong gia ỡnh
10
Đồ dùng GĐ
Hát: Bé quét nhà; Bà còng
đi chợ
Nghe hỏt: B tay mẹ; Ru
con mùa ụng
Ct dỏn dựng gia ỡnh
ca bộ
Các nghề
phổ biến
11
Ngày 20/11
Vẽ hoa (lµm bu thiếp)
tặng cô giáo
12
Nghề phổ biến
Hỏt: Chỏu thng chỳ b i
Nghe hỏt: Mu ỏo chỳ b i
13
Nghề sản xuất
Hát: Hát: Lớn lên cháu lái
máy bay; Cháu yêu cô thợ
dệt; Cháu yêu cô chú công dân
Nghe hát: Hạt gạo làng ta
Vẽ, xé dán, nặn mét sè
s¶n phÈm của nghề gần
gũi với trẻ
14
Nghề dịch vụ
Hát: cháu yêu cô thợ dệt;
Bác đa th vui tính
Nghe hát: Dân ca
V, xộ dỏn, nặn một số
đồ dùng của nghề dịch vụ
(cắt tóc…)
15
NghỊ trun thèng
H¸t: BÐ xây nhà; Ngôi nhµ
míi
VÏ theo ý thÝch
22/12 đội
Thế giới
động vt
17
ĐVNGĐ
Hát: Gà trống; Mèo con và cún
con; Chú mèo con; Vật nuôi
Nghe hát: Dân ca
V, xộ dán, nặn những
con vật đáng yêu
18
§VSTR
VÏ, xé dán, nặn các con
vật sống trong rừng
19
ĐV dới nớc
Hỏt: Cỏ vng bi; Cỏ i t
õu n
Nghe hát: Tôm, cá, cua thi tài
20
Côn trùng
Hát: Chị ong nâu và em bé;
Ba con bím; Chim chích
bông; Con cò
Nghe hát: Chim bay; Con
chim vành khuyên
Vẽ, xé dán, nặn các con
côn trùng - chim
Thế giới
thực vật
21
Cây
Hát: Em yêu cây xanh; Lá
xanh
Nghe hát: Cây trúc xinh
Vẽ, xé dán công viên cây
xanh
22
Tết
Hỏt: Mựa xuõn; Mựa xuõn
n ri
23
Rau, quả
Hát: Hoa kết trái; Bắp cải
Nghe hát: Lý cây bông
Vẽ, xé dán vờn ra nhà em
24
Ngày 8/3
Hát: Ngày vui 8/3; Bông
hoa mừng cô.
Nghe hát: Khúc hát ru;
25
Hoa, quả
Hát: Hoa trờng em; Quả;
Nghe hát: Hoa trong vờn
Nặn một số loại quả
Vẽ, xé dán vờn cây ăn
quả
26
Cây lơng thực
Hát: Hạt gạo làng ta, Hoa
kÕt tr¸i
Nghe h¸t: Em đi giữa biển
vàng
V (xé dán cánh ng
lng)
Phơng tiện
giao thông
27
PTGT
Hát: Em đi chơi thuyền;
Bác đa th vui tính; Em tập
lái ô tô.
Nghe hát: Anh phi công ơi
Vẽ, xé dán máy bay, bầu
trời.
Cắt dán ô tô
Vẽ PTGT
28
LLGT
Hỏt: Em i qua ngó t ng
ph; ng em i
Nghe hát: Dân ca
Vẽ, xé dán cảnh quê hơng
em, bến xe khách, vẽ ốn
giao thụng tớn hiu
Các hiện
t-ợng
tự nhiên
29
Hát: Cho tôi đi làm ma với;
Ma bóng mây.
Nghe hát: Ma rơi
30
Các hiện tợng
Vẽ, xé dán cảnh vật mùa
hè
Quờ hng
t nc
31
Đất nớc
Hát: Múa với bạn Tây
Nguyên; Yêu Hà Nội
Tây Nguyên
32
Bác Hồ
Hát: Ai yêu Bác Hồ; Đêm
qua em mơ gặp B¸c Hå;
Nhí giäng h¸t B¸c Hå
Trang trí ảnh Bác Hồ
Vẽ, xé dán vờn hoa lăng
Bác
33
Quê hơng
Hỏt: Quờ hng ti đẹp; Em
đi biểu vàng…
Nghe hát: Dân ca địa phơng
Vẽ về biển (cắt dán, tô
màu, vẽ trang phục, dân
ca) tô màu (cắt dán) cánh
đồng quê, rừng cà phê,
cảnh đẹp q hơng
Trêng tiĨu
häc
34
Trêng tiĨu häc
H¸t: Ch¸u vÉn nhí trờng
mầm non; Tạm biệt búp bê
Vẽ trờng tiểu học
Làm đồ dùng học tập.
35
BÐ chuẩn bị đi
học lớp 1
Hát: Tạm biƯt bóp bª;
Tr-êng em.
Nghe hát: Em yêu trêng
em; §i häc
Vẽ các hoạt động trờng
tiểu học.
Làm đồ dùng hc tp.
Phân phối chơng trình
Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010
§é ti: 4 - 5 ti
<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>S tun</b>
1 <i><b>Trờng mầm non:</b></i> 3 tuần
2 <i><b>Bản thân:</b></i> 4 tuần
3 <i><b>Gia ỡnh:</b></i>
4 tuần
4 <i><b>Các nghề phổ biến - ngày 22/12:</b></i> 6 tuần
6 <i><b>Th gi động vật - ngày 8/3:</b></i> 3 tuần
7 <i><b>Giao th«ng:</b></i> 2 tuần
8 <i><b>Các hiện tợng tự nhiên:</b></i> 2 tuần
9 <i><b>Bác Hồ với các cháu thiếu nhi:</b></i> 3 tuần
<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>
Phân phối chơng trình
Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục
<b>Độ tuổi: 4 - 5 tuổi </b>
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>
Trờng mầm non
Tết Trung thu
1
Tết Trung thu
VĐCB: Bật liên tục về phía trớc, bật liên tục
vào vòng.
TCVĐ: Tung cao hơn nữa (TC CC bắt bóng)
2
Lớp học của bé
VĐCB: Tung bắt bóng cho cô (bạn)
TCVĐ: Cáo và thỏ (TTCC đi chạy)
3
Trờng mầm non
VĐCB: §i kiƠng gãt, ®i b»ng gãt chân, bò
bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m.
Bản thân
4
Tôi là ai
VĐCB: Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.
TCVĐ: Đôi bạn (TCCCVĐ đi chạy)
5
Cơ thể tôi
VĐCB: Trờn theo hớng thẳng, những con cò
6
Tôi cần gì
VĐCB: ném xa b»ng mét tay
Ch¹y nhanh 15m
7
Tơi có gì lớn lên
để kho mnh
VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sân
Trèo qua ghế dài
Gia ỡnh 8
Gia ỡnh ca bộ
VĐCB: Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6
TCVĐ: Chim và mèo
9
Ngôi nhà GĐ ở
VĐCB: Ném xa bằng một tay
Chạy nhanh 15m
10
Nhu cu gia ỡnh
VĐCB: Trờn theo hớng thẳng kết hợp trèo qua
thế TD.
11
Ngày 20/11
VĐCB: Bật xa
TCVĐ: Tung cao hơn nữa
Nghề nghiệp
12
Nghề xây dựng
VĐCB: Đi trên ghế thể dục
Tung bóng lên cao và bắt bóng
13
Nghề chăm sóc
sức khoẻ
VCB: Ném xa bằng hai tay
Đi thay đổi tốc độ theo hiu lnh
14
Nghề sản xuất
VĐCB: Bò bằng bàn tay và bán chân 3 - 4m
Chạy theo bóng và bắt bóng
15
Ngày 22/12
VĐCB: Bật liên tục vào vòng
Chy i hng dớch dc theo vt chun
16
Nghề dịch vụ
VĐCB: Đi bớc dồn trớc, dồn ngang
Tung bắt bóng
17
Giáo viên
VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang
Chạy chậm 60 - 80m
Thế giới thực vật
18
Cây xanh
VCB: Nộm trỳng ớch thng
TCV: Chim v mốo
19
Rau
VĐCB: Bật sâu 30 - 35 con
TCV§: Ai nÐm xa nhÊt
20
Hoa
VĐCB: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
Đập bóng xuống sân v bt búng
21
Quả
VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang
Truyền bắt bóng qua đầu
22
Tết - mùa xuân
VĐCB: Bò chui qua ống dài
TCVĐ: Mèo và chim sẻ
Th gii ng vt
23
Động vật nuôi
VCB: Đi chạy đỏi hớng theo vật chuẩn
Chuyền bắt bóng qua u
24
Ngày 28/3
VĐCB: Đập bóng xuống sân
Nhảy lò cò
25
Vật sống trong rừng
VĐCB: Bật chụm tách chân
TCVĐ: Phi ngựa
26
Cá
VĐCB: Trờn theo hớng thẳng kết hợp trèo qua
ghế thể dục
TCV: Nhy nhanh tới đích
27
C«n trïng
VĐCB: Đi trên ghế TD đầu đội túi cát
TCVĐ: Ném bóng qua lới
28
Chim
VĐCB: Chạy theo đờng dích dắc; Ném xa bằng
hai tay
Giao th«ng
29
PTGT
VĐCB: Bật qua vật cản
Ném trúng đích nằm ngang
30
Lt giao th«ng
VĐCB: Chuyền bắt bóng qua chân; Đi thay đổi
hớng dích dắc theo vật chuẩn.
tự nhiên
Nc Nộm trỳng ớch thng ng.
32
Các HTTN
VCB: Bt chụm tách chân qua 5 ơ
Chạy theo đờng dích dắc
Q hng,
t nc, Bỏc H,
tết thiếu nhi
33
Quê hơng
VĐCB: Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
TCVĐ: Phi công
34
Bác Hồ
VĐCB: Bật xa; Trèo lên xuống tháng; Ném xe
35
Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi
VĐCB: Chạy theo bóng và bắt bóng
<b>2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>
Trờng mầm non
Tết Trung thu
1
Tết Trung thu
Thơ: Trăng sáng; Trung thu; Đèn kéo quân; quà
Trung thu.
Đồng dao: Ông sảo, ông sao .
2
Lớp học của bé
Truyện: Ngời bạn tốt; Gà tơ đi học; Bạn mới
3
Trờng mầm non
Truyện: Bàn tay cô giáo; Câu chuyện về gấu; n
quà của cô giáo.
Bản thân
4
Tôi là ai
Truyện: Đê con nhanh trí; Mỗi ngời mỗi việc
5
Cơ thể tôi
Th: Mắt để làm gì; Cái lỡi; Đơi tay; Những
con mắt; Tay ngoan; ụi mt ca em
6
Tôi cần gì
Thơ: Ăn quả; Rau ngót, rau đay; Họ đậu, Bé
thổi cơm
7
Tụi cú gỡ ln lờn
kho mnh
Truyện: Gấu con béo tròn; Giấc mơ kỳ lạ
Gia ỡnh
8
Gia ỡnh ca bộ
Thơ: Ông mặt trời; Làm anh; Gió từ tay mẹ;
Mẹ ốm
9
Ngôi nhà GĐ ở
Thơ: Em yêu nhà em
ng dao - cao dao: V gia ỡnh
10
Nhu cầu gia đình
Truyện: Các bạn đều đáng quý; Cố bé tớ hon;
Qu ngt, qu cõy
11
Ngày 20/11
KCTT: Cô giáo của em; Ngày hội của cô
Nghề nghiệp 12
Nhgề xây dựng
Thơ: Em làm thợ xây; Bé làm bao nhiêu nghề;
Gấu qua cầu
13
Nghề chăm sóc
sức khoẻ
14
Nghề sản xuất
Thơ: Đi cày; Đi bừa; Bố đi cày
Cao dao - ng dao: Cy đồng đang buổi ban
tra; Mời ngón tay; Nhớ ơn; Vuốn h n
15
Ngày 22/12
Truyện: Thần sắt; Cây rau
Th: Chỳ giải phóng quân; chú bộ đội hnh
quõn trong ma
16
Nghề dịch vụ
Truyện: Chim thợ may; ngời bán mũ rong
17
Giáo viên
Thơ: em là cô giáo; Bàn tay cô giáo.
Th gii ng vt
18
Cây xanh
Thơ: Nhà t«i cã mét c©y cau; C©y xÊu hổ;
Vòng quay luôn chuyển; Cây gạo; Cây chuối;
Cây bàng, cây bí
19
Rau
Truyn: C ci trng; S tớch rau thỡ là; Chú đỗ
con; Bé hành đi khám bệnh
20
Hoa
Thơ: Hoa kết trái; Hoa phợng; Hoa mào gà;
Hoa bởi; Hoa bớm; Hoa đào; Hoa mai; Hoa sen
Truyện: Sự tích lồi hoa; Hoa bìm bịp; Chuyện
của cây hoa hng; Chuyn hoa phự dung; Hoa
dõm bt
21
Quả
Thơ: Khế; Quất; Dứa; Chuối; Chanh; Dừa;
22
TÕt - mïa xu©n
Trun: Sù tÝch ngµy tÕt; Sù tích bánh chng
bánh dày; Sự tích mùa xuân; Chuyện thần kì
của mùa xuân
Th gii ng vt
23
Động vật nuôi
Th: n g con; Mèo con; Con trâu; Nghé
con; Gà nở; Bởi tơi là vịt; Gà mẹ đếm con; Có
chú gà con; Thm nh b.
24
Ngày 28/3
KCTT: Ngày hội 8/3
Thơ: Bó hoa tặng cô; Dán hoa tặng mẹ
25
Vật sống trong rừng
Truyn: Ging hỏt chim sơn ca; Khỉ mũi dài;
26
Cá
Thơ: Rong và cá; Cá ngủ; Cá ngủ ở đâu
27
Côn trùng
Thơ: Ong, bớm và loài vật; Kể cho bé nghe
28
Chim
Truyện: Tiếng hát của vẹt; Chú chim sâu
Thơ: Chim chích bông; Con chim chiền chiện;
Chim chìa vôi; Chim tu hú; Chim én
Giao thông
29
PTGT
Truyn: Kiến con đi ô tô; Xe đạp con trên phố;
Xe lu và xe ca
30
Lt giao th«ng
Thơ: Mẹ đố bé; Cơ dạy con; Đèn giao thông;
Chúng em chơi giao thông.
Các hiện tợng
tự nhiên
31
Nớc
Truyn: Cũ mây; Hồ nớc và mây; Đám mây
đen xấu xí; Chuyện đơi bạn nụ hồng và giọt
s-ơng; Câu chuyện về giọt nớc
32
C¸c HTTN
Thơ: Đám ma con; Giọt sơng; Bình minh trong
vờn; Chị gió; Nắng; Nắng bốn mùa; Rình xem
mặt trời; Trăng; Ngày mai lên sao kim; Sấm
Cao dao - đồng dao: Trời ma; Trời gió; Trăng
mọc; Ơng sấm; ễng sột
Quờ hng,
t nc, Bỏc H,
tết thiếu nhi
33
Quê hơng
Thơ: Quê em; Quê hơng; Buổi sáng; Làng em
buổi sáng; Ngôi nhà; Em vÏ.
Ca dao - đồng dao về cảnh đẹp quê hng
34
Bác Hồ
Thơ: Bác Hồ của em; Em vẽ Bác Hồ; Bác thăm
quan nhà cháu; Hoa quanh lăng Bác
35
Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi
Truyện: Thế là ngoan
3. Lĩnh vực phát triển nhận thức.
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin nhn thc</b>
<b>Toán</b> <b>MTXQ</b>
Trờng mầm non
TÕt Trung thu
1
TÕt Trung thu
So sánh, nhận biết sự
giống nhau về số lợng
của 2 nhóm đồ vật
Những đặc điểm nổi
bật của tết Trung thu
2
Líp häc cđa bÐ
So sánh, nhận biết sự
giống nhau, số lợng
của 2 nhóm đồ vật
Tên, địa của trờng, lớp.
Tên cô giáo và công
việc của giáo và các cơ
các bác ở trờng
3
Trêng mÇm non
Ơn so sánh kích thớc
của 2 đối tợng dài
Họ tên và một số đặc
điểm của các bạn, các
hoạt động. Đặc điểm
ĐDĐC và cỏch s dng
Bản thân
4
Tôi là ai
ễn so sánh kích thớc
của 2 đối tợng to - nhỏ
Họ tên, tuổi, giới tính,
đặc điểm bên ngoi, s
thớch ca bn thõn
5
Cơ thể tôi
ễn so sánh kích thớc
của 2 đối tợng cao
-thp
Các bộ phận cơ thể và
chức năng khác nhau
6
Xỏc nh phía phải,
phía trái của bản thân
Ph©n biƯt 4 nhóm thực
phẩm cần thiết cho sức
khoẻ (cho bản thân)
7
Tụi cú gì lớn lên
để khoẻ mạnh
- Ph©n biệt hình tròn
với hình vuông, hình
tam giác, hình CN
Nhu cầu dinh dỡng đối
với sức khoẻ của bé
Gia đình
8
Gia đình của bé
So sánh, sắp xếp chiều
dài của 3 đối tợng
Họ tên, công việc của
bố mẹ, những ngơoì
Ngơi nhà GĐ ở sự tăng dần ngoi nhà gia đình ở
10
Nhu cầu gia đình
So sánh, sắp xếp chiều
cao của 3 đối tợng
Một số nhu cầu của gia
đình, địa chỉ gia đình
11
Ngµy 20/11
Nhận biết số lợng 1-2;
đếm đến 2, so sánh 1-2
Tìm hiểu ngày nhà giáo
Việt Nam 20/10
Nghề nghiệp
12
Nghề xây dựng
m đến 3, nhận biết
Tên gọi, công dụng, sản
phẩm, các hoạt động
của nghề xây dựng
13
Nghề chăm sóc
sức khoẻ
Gp 2 i tng v m
trong phm vi 3
Tên gọi, đồ dùng, các
hoạt động và ý nghĩa của
nghề chăm súc sc kho
14
Nghề sản xuất
Tách 1 nhóm thành 2
nhóm trong phạm vi 3
Tên gọi, công cụ, sản
phẩm các hoạt động ý
nghĩa của nghề SX
15
Ngµy 22/12
So sánh kích thớc của 2
đối tợng rộng - hẹp
T×m hiĨu về công việc,
ý nghĩa ngày hội Quốc
phòng toàn dân 22/12
16
Nghề dÞch vơ
So sánh chiều rộng của
2 đối tợng
Tên gọi, công cụ, sản
phẩm, các hoạt động và
ý nghĩa của ngh dch
v.
17
Giáo viên
So sỏnh, sp xếp chiều
rộng của 3 đối tợng
Tên gọi, công cụ, sản
phẩm, các hoạt động và
ý nghĩa của nghề GV
ThÕ giíi thùc vËt
18
C©y xanh
Đến n 4 nhn bit s
4
Đặc điểm bên ngoài của
cây, lợi ích và tác hại với
con ngời, so s¸nh sù
kh¸c nhau và giống nhau
của 2 loại cây
19
Rau
Gp 2 i tng v m
trong phm vi 4
Đặc điểm, lợi ích một
số loại rau, so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa 2 loại rau
20
Hoa
Tách 1 nhóm thành các
nhóm nhỏ trong trong
phạm vi 4
Đặc điểm, lợi ích một
số loại hoa, so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa 2 loại hoa
21
Quả
Phân bình hình vuông
và hình chữ nhật Đặc điểm, lợi ích mộtsố loại quả, so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa 2 loại quả
22
Tết - mùa xuân
Xỏc nh phía trên,
phía dới, phía trớc, phía
sau của động vật so với
bản thân trẻ
Đặc điểm nổi bật của
tết Nguyên đán - mùa
xuân
Thế giới động vật 23
Động vật ni
Cđng cè phân thành 2
vật, phân loại con vËt
theo 1-2 dấu hiệu môi
trờng sống.
24
Ngày 28/3
Phân thµnh 3 nhãm
theo1 dÊu hiệu
Các HĐ trong ngày hội,
ý nghĩa ngày 8/3
25
Vật sống trong rừng
Củng cố phân thành 2
nhóm theo 2 dấu hiệu
Đặc điểm cấu tạo, ích
lợi của các con vật sống
trong rừng. So sánh sự
giống và khác nhau của
2 con vật, phân loại con
vật theo 1-2 dÊu hiƯu
chung. M«i trờng sống
26
Cá
Phân thành 3 nhóm
theo 2 dấu hiệu
Đặc điểm bên ngoài
của con cá, ích lợi. So
sánh sù gièng vµ khác
nhau giữa 2 con. M«i
trêng sèng
27
C«n trïng
Xác định phía trớc,
phía sau, phía trên, phía
dới của bạn khỏc
Đặc điểm bên ngoài
của c«n trïng, Ých lợi
và tác hại. So sánh sự
giống và khác nhau
giữa 2 con vật. Môi
tr-êng sèng
28
Chim
Đếm đến 5, nhn bit
Đặc điểm bên ngoài
của con chim, ích lợi,
tác hại. So s¸nh sù
gièng và khác nhau
giữa 2 con vật. M«i
tr-êng sèng
Giao th«ng
29
PTGT
Gộp 2 nhóm đối tợng
và đếm trong phạm vi 5
Đặc điểm, công dụng
của mét sè PTGT và
phân loại theo 1 - 2 dấu
hiệu
30
Luật giao thông
Tách một nhóm thành 2
nhóm trong phạm vi 5
Mt số luật lệ giao
Các hiện tợng
tự nhiên
31
Nớc
o dung tích bằng 1
đơn vị đo
Các nguồn nớc trong
môi trờng. ích lợi của
nớc đối với đời sống
con ngời, con vật và
cây. Một số đặc điểm,
tính chất của nớc. Các
chất hồ tan trong nớc
32
C¸c HTTN
Ôn về số lợng trong
ph¹m vi 5
Một số hiện tợng thời
tiết theo mùa và ảnh
h-ởng của nó đến sinh
hoạt của con ngời
Quê hơng,
đất nớc, Bỏc H,
33
Quê hơng
ễn tp so sánh kích
thuốc của các đối tợng
tÕt thiÕu nhi
sự kiện văn hoá của quê
hơng đất nc.
34
Bác Hồ
Ôn tập nhận biết, phân
biệt các hình vuông,
hình tam giác, hình
tròn, hình chữ nhật
Trò chuyện về Bác Hồ,
ngày sinh nhật Bác
19/5
35
Bác Hå víi c¸c
ch¸u thiÕu nhi
Đếm trên đối tợng
trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng
Trß chun vỊ t×nh cảm
của Bác với các cháu thiếu
nhi ngày 15/8, tết 1/6
<b>4. </b>LÜnh vùc ph¸t triĨn thÈm mÜ.
<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Phát triển thm m</b>
<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>
Trờng mầm non
Tết Trung thu
1
Tết Trung thu
Hát: Rớc đèn; Múa s tử
Nghe hát: Chiếc đèn
ơng sao; ánh trăng hồ
bình
Vẽ trăng đêm rằm
2
Líp häc cđa bÐ
Hát: Vui đến trờng; Em
đi mu giỏo; Cho hi
khi v.
Nghe hát: Dân ca
V ụng mt trời
Tơ màu theo tranh
Vẽ đồ chơi cháu thích
3
Trêng mÇm non
Hát: Vui đến trờng;
Tr-ờng chúng em là trTr-ờng
mầm non.
Nghe hát: Em yêu
tr-ờng em.
Nn ũ chi bộ thớch
Bản thân
4
Tôi là ai
Hát: Mõng sinh nhËt;
B¹n cã biÕt tên tôi.
Nghe hát: Cây trúc
xinh
Xé làm tóc cho bé, váy
hoặc quần áo cho búp
bê
5
Cơ thể tôi
Hát: Tôi bị èm; Nµo
chóng ta cïng tập thể
dục; HÃy lắng nghe.
Nghe hát: C¸i mịi.
Vẽ “Bé trai” hoặc “Bé
gái”, “Cơ th p ca
bộ, Bn thõn
6
Tôi cần gì
Hát: Càng lớn càng
ngoan; Vì sao mèo rửa
mặt.
Cắt dán cơ thể bé
7
Tơi có gì lớn lên
để khoẻ mạnh
Hát: Vì sao mèo rửa
mặt; Càng lớn càng
ngoan; Thật đáng chê.
Nghe hát dân ca: Chim
vành khun
XÐ, nỈn các loại quả,
công viên cây xanh.
Gia ỡnh
8
Gia ỡnh ca bộ
Hát: Cả nhà thơng
nhau; Cháu yêu bà; Mẹ
yêu không nào?
Nghe hát: Tổ ấm GĐ
V chõn dung các
thành viên trong gia
9
Ngôi nhà GĐ ở
Hát: Hát nhà của tôi;
nhỏ
Nghe h¸t: Cho con, Na
ngän nÕn lung linh
10
Nhu cầu gia đình
Hát: Cả nhà thơng
nhau; Ngôi sao nhỏ…
Nghe hát: Tổ ấm gia
đình; Ba ngọn nến
Tơ màu tranh chủ đề
gia đình (17) vẽ thờm
dựng (18)
11
Ngày 20/11
Hát: Cô giáo; bông
hồng tặng cô
Nghe hát: Niềm vui cô
nuôi dạy trẻ
Vẽ, xé dán hoa tặng cô
giáo
Nghề nghiệp
12
Nghề xây dựng
Hát: Cháu yêu cô chú
công nhân.
Nghe hát: Dân ca
Vẽ, nặn, cắt, xé dán
xếp hình một số hình
ảnh, dụng cụ nghề XD
13
Nghề chăm sóc
sức khoẻ
Hỏt: Ra mt nh mèo
Nghe hát: Thật đáng
chê
Lµm và vẽ trang trí túi
cứu thơng.
Vẽ vờn hoa trong bệnh
viện.
14
Nghề sản xuất
Hát: Cháu yêu cô thợ
dệt, lớn lên cháu lái
máy cày.
Nghe hát: Đuỏi chim,
tô màu tranh (T20)
Vẽ, nặn, xé dán một số
hình ảnh về cô chú CN,
nông dân, thợ thủ
công
15
Ngày 22/12
Hỏt: Cháu thơng chú
bộ độ; Chú bộ đội đi
xa; Gác trăng.
Nghe hát: Màu áo chú
Vẽ, xé dán quà tặng
chú bộ đội
16
NghỊ dÞch vơ
Hát: Cháu u cơ thợ
đệt.
Nghe h¸t: Khúc hát ru
ngời mẹ trẻ
Vẽ, dén dán, nặn theo ý
thích
17
Giáo viên
Hát: Cháu vẽ ông mặt
trời; Cô giáo
Nghe hát: Niềm vui cô
nuôi dạy trẻ
Vẽ chân dung cô giáo.
Thế giới thực vật
18
Cây xanh
Hát: Em yêu cây xanh;
Lý cây bông; Lá xanh
Nghe hát: Hoa thơ bớm
lợn.
Vẽ cây xanh, xé dán
cây xanh
19
Rau
Hát: Lá xanh; Cây bắp
cải
Nghe hát: Hạt gạo làng
ta
Tô màu, cắt, xÐ d¸n
mét sè loại rau. Nặn
một số rau ăn củ, ăn
quả
20
Hoa
Hát: Màu hoa; hoa
trong vờn; Hoa kết trái
V hoa, lỏ, t, nc tụ
mu tranh
Quả Nghe hát: Ma rơi loại quả
22
Tết - mùa xuân
Hỏt: Bộ chỳc xuõn sp
n tết rồi, mùa xuân
đến rồi.
Nghe h¸t: Mùa xuân
ơi, dân ca quan họ
Vẽ, xé dán hoa mùa
xuân
Th gii ng vt
23
Động vật nuôi
Hát: Thơng con mÌo;
Gµ trèng; MÌo con vµ
cóm con; Mét con vịt;
Vật nuôi
Nghe hát: Gà gáy
- Vẽ, xé dán, nặn các
con vật nuôi gần gũi.
24
Ngày 28/3
Hát: Ngày vui 8/3; Dán
hoa tặng mẹ
Nghe hát: Khúc hát ru
ngời mẹ trẻ
Vẽ, dán, làm bu thiếp
tặng bà, cô, mẹ, bạn
gái.
25
Vật sống trong rừng
Hát: Chú voi con ở Bản
Đôn; Đố bạn
Nghe hát: Dân ca
Vẽ, nặn c¸c con vËt
sèng trong rõng: Thá,
26
C¸
Hát: Cá vàng bơi; Cá ơi
từ đâu đến
Nghe h¸t: C¸i bống;
Tôm, cá, cua thi tài
V, nn, xộ dỏn con cỏ
V, xộ dỏn n cỏ bi
27
Côn trùng
Hát: Con chuồn chuồn;
Chị ong nâu và em bé.
Nghe hát: Hoa thơm
b-ớm lợn; Gäi bb-ím
VÏ, xÐ d¸n ong, chn
chn…
28
Chim
H¸t: Con chim non;
Chim chÝch bông; Vì
Nghe hát: Chim bay
Vẽ theo ý thích
Giao thông
29
PTGT
Hát: Em đi chơi
thuyền; Đờng và chân
Nghe hát: dân ca
Vẽ, xé, cắt dán máy
bay, thuyền, ô tô
30
Luật giao thông
Hỏt: ốn xanh, ốn đỏ;
Đờng em đi…
Nghe h¸t: Anh phi
công ơi
V, ct dỏn ốn hiờu
giao thụng
Các hiện tợng
tự nhiên
31
Nớc
Hát: Tập rửa mặt; Cho
tôi đi làm ma; Một con
vịt
Nghe hát: Ma r¬i…
Vẽ các nguồn nớc và
các con vật, các phơng
tiện giao thông dới nớc.
Vẽ ao hồ, xé dán đàn
cá bơi
32
C¸c HTTN
H¸t: Nắng sớm; Mây
và gió; Đếm sao
Nghe h¸t: Lý chiỊu
chiỊu
VÏ tia nắng, mặt trời,
mây, ma, các vì sao
Quờ hng,
t nc, Bỏc H,
tết thiếu nhi
33
Quê hơng
Hỏt: Quờ hng em ti
p
Nghe hát: Nghe quê
h-ơng
34
Bác Hồ
Hát: Em gặp Bác Hồ;
Nhớ ơn Bác
Nghe hát: Ca ngỵi tỉ
qc
XÐ, cắt dán làm dây
hoa trang trÝ líp ngày
19/5 sinh nhật Bác Hồ
35
Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi
Hát: Mơ gặp Bác Hå;
Tõ rõng xanh cháu về
thăm lăng Bác; Hoa
tr-ờng em
Nghe hát: Bác Hồ ngời
cho em tất cả
Cắt dán trang trí ảnh
Bác Hồ
Phân phối chơng trình
Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010
§é ti: 3 - 4ti
<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Số tuần</b>
1 <i><b>Trêng mầm non:</b></i> 3 tuần
2 <i><b>Bản thân:</b></i> 4 tuần
4 <i><b>Các nghề phổ biến - ngày 22/12:</b></i> 6 tuần
5 <i><b>Thế gới thực vật- Tết Nguyến đán:</b></i>
5 tuÇn
6 <i><b>Thế giới động vật - ngày 8/3:</b></i> 5 tuần
7 <i><b>Giao thông:</b></i> 2 tuần
8 <i><b>Các hiện tợng tự nhiên:</b></i> 2 tuần
9 <i><b>Quê hơng - đ t n</b>ấ</i> <i><b>ớc - Bác Hồ thiếu nhi:</b></i> 3 tuần
<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>
Phân phối chơng trình
Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục
<b>Độ ti: 3 - 4 ti </b>
1. LÜnh vùc ph¸t triĨn thể chất
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>
Trờng mầm non
1
Tết trung thu
VĐCB: Đi chạy theo cô giáo
TCVĐ: Quả bóng nảy
2
Trờng mầm non
VĐCB: Bật nhảy tại chỗ
TCVĐ:
3
Lớp học
VCB: Bũ trn theo hng thng
i theo ng hp
Bản thân
4
Tôi là ai
VĐCB: Tung bắt bóng với cò
5
Cơ thể tôi
VĐCB: Bật về phía trớc
TCVĐ: Gà mẹ gà con
6
Cơ thể tôi
VCB: Bũ, trn theo hng thng
Chy theo ng hp
7
Tôi cần gì lớn lên
và khoẻ mạnh
VĐCB: Đập bắt bóng
TCVĐ: Mèo và chuột
Gia ỡnh tụi
9
Ngôi nhà GĐ ở
VĐCB: Tung bắt bóng với cô
TCVĐ: Bồ câu và mèo
10
Nhu cu gia ỡnh
VCB: Đi trong đờng hẹp đầu đội túi cát
Bớc lên xuốn bậc cao 30cm
11
Đồ dùng gia đình
VĐCB: Bị chui dới dây (cây)
Đi theo đờng dích dắc
12
20/11
V§CB: NÐm xe b»ng mét tay
BËt nhảy tại chỗ
Nghề nghiệp
13
Giáo viên
VĐCB: Trờn chui qua cổng
Lăn bóng với cô
14
CSSK
VĐCB: Ném xa bằng một tay
Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lnh
15
Xây dựng
VĐCB: Bật tiến về phía trớc
Bò chui qua cổng
16
Sản xuất
VĐCB: Đi kiễng gót
Lăn bóng cùng cô
17
22/12
VCB: Nộm trỳng ớch bng mt tay
TCV: Qua cầu, hái nấm
18
Giao th«ng
VĐCB: Đi theo đờng dích dắc
TCVĐ: Bt cỏ
Thế giới thực vật
19
Cây xanh
VĐCB: Ném xa bằng hai tay
Chy thay i theo hiu lnh
20
Rau
VĐCB: Bò chui dới dây (cổng)
Nộm trỳng ớch bng mt tay
21
Hoa
VĐCB: Bật xa 25cm
TCVĐ: Tàu hoả
22
Quả
VĐCB: Bò theo hờng thẳng
TCVĐ: Ai ném xa hơn
23
Tết
VCB: Đi theo đờng dích dắc
Trèo lên xuống bậc
Thế giới động
vËt
24
Con vật GĐ; con vật
2 chân đẻ trứng
V§CB: Chun b¾t bãng hai liên theo hàng
ngang
TCVĐ: Bắt cá
25
8/3
VĐCB: Bật xa
Chy i hng theo hiu lnh
26
CVGĐ (4 chân)
VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng
hai tay
CVĐ: Gà mẹ gà con
27
ĐV trong rừng
VĐCB: Bớc lên xuống bậc cao (30cm)
28
§V díi níc
VĐCB: Bị theo đờng dích dắc
Bật tiến về phía trớc
Giao th«ng
29
PTGT
VĐCB: Chạy đổi hớng theo ng dớch dc
Nộm xe bng hay tay
30
LLGT
VĐCB: Bật sâu
TCVĐ: Chuột vào nhà kho
Các hiện tợng
tự nhiên
31
Nớc
VCB: Chuyn bt bóng 2 bên theo hàng dọc
Chạy đổi hớng theo đờng dớch dc
32
Các mùa
VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng
Trờn chui qua cổng
Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN
33
Quê hơng
VĐCB: Bật sâu
Ném xa b»ng mét tay
34
§Êt níc
VĐCB: Bị theo đờng dích dắc
TCV: Tu in
35
Tết thiếu nhi
VĐCB: Bật xa; Ném xa; Chạy 10m
2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>
Trờng mầm non
1
Thơ: Bé yêu trăng
2
Trờng mầm non
Thơ: Bé không khóc nữa; Mẹ và cô; Bạn mới;
Giúp bạn; Nghe lời cô giáo.
3
Lớp học
Truyện: Nếu không đi học; Có một bầy hơu;
Đôi bạn tốt
Bản thân
4
Tôi là ai
Thơ: Đôi mắt của em; Cái lỡi; Tay ngoan
5
Cơ thể tôi
Truyện: Mỗi ngời một việc; Câu chuyện của
tay trái và tay phải
6
Cơ thể t«i
Thơ: Đơi tay bé; Đơi mắt để làm gì: Đơi mt
ca em; Xoố tay; Tay ngoan
7
Tôi cần gì lớn lên
và khoẻ mạnh
Truyện: Gấu con bị đau răng; Thỏ trắng biết lỗi
Đồng dao: Nhớ ơn; Thằng bờm
Gia ỡnh 8
Gia ỡnh tụi
Th: Lời chào; Thăm nhà bà; Gió từ tay mẹ
Cao dao - ng dao v gia ỡnh
9
Ngôi nhà GĐ ở
Truyn: Chỏu ngoan của bà; Ba cô tiên; Cô bé
quàng khăn đỏ; Cháu ngoan; quà tặng mẹ.
10
Nhu cầu gia đình
11
Đồ dùng gia đình
Trun: ChiÕc Êm sµnh në hoa; Những góc
nhà hạnh phúc; Món quà đầu tiên
12
20/11
KCTT: Cô giáo của em
Ngày hội của các thầy cô giáo
Nghề nghiệp
13
Giáo viên
Thơ: Em cũng là cô giáo
Cô giáo của em
14
CSSK
Truyện: Bác sĩ tí hon; Bác sĩ chim
Thơ: Làm bác sĩ
15
Thơ: Em làm thỵ xay; ChiÕc cầu mới; Bé
làm bao nhiêu nghề
16
Sản xuất
Thơ: Cây rau của thỏ út; Bác nôn dân; Ngời
làm vờn của em trai; Chọn hạt giống.
Thơ: Đi bừa
17
22/12
Th: Chú bộ đội hành quân trong ma; Chỳ
gii phúng quõn
18
Giao thông
Thơ: Làm nghề nh bố; Chiếc xe lu; Xe chữa
cháy.
D - CD: Kộo ca lửa xẻ; Rình rình ràng ràng;
Tay đẹp; Mời ngón tay ngoan; Dớch dc dớch
dc.
Thế giới thực vật
19
Cây xanh
Thơ: Cây dây leo; Cây (Thị Ngọc); Cây gạo;
Cây bàng; Cây xi
20
Rau
Truyện: Chú đỗ con; Sự tích rau thì là.
Đồng dao: Lúa ngơ là cơ đậu nành
21
Hoa
Trun: Hoa mµo gµ; Hoa bìm bịp; Sự tích các
loài hoa; Chuyện của cây hoa hồng
Thơ: Hoa bớm, Hoa kết trái
22
Quả
Thơ: Khế; Quất; Chuối; Chanh; Dừa; Na; Thị;
Quả
23
Tết
Truyn: S tớch ngy tt; S tớch mựa xuân
Thơ: Cây đào; Mùa xuân
Thế giới động
vật
24
Con vật GĐ; Con
vật 2 chân đẻ trứng
Thơ: Bởi tôi là vịt; Gà nở; Mời quả trứng trịn;
Gà mẹ đếm con; Có chú gà con; G m
25
8/3
Thơ: Dán hoa tặng mẹ
KCTT: Ngày hội của bà, mẹ, bạn gái
26
CVGĐ (4 chân)
Thơ: Kể cho bé nghe; Vè loài vật; Trâu kềnh;
mèo con; Nghé con; con trâu
Đồng dao- cao dao về các con vật
27
ĐV trong rừng
Truyện: Bác gấu đen và hai chú thỏ; chú thỏ
tinh khôn; Vì sao hơu có sừng
28
ĐV dới nớc
Thơ: Rong và c¸; C¸ ngđ; Con c¸ chÐp; C¸
ng¸i
PTGT Chiếc đầu máy xe lửa tốt bụng.
30
LLGT
Th : Đèn giao thông; Đi chơi phố; Cô dạy con;
Chúng em chơi giao thơng; Em vẽ + trên đờng
C¸c hiƯn tợng
tự nhiên
31
Nớc
Truyện: Giọt nớc tí xíu; Câu chuyện về giọt
n-ớc; Chú bé giọt nn-ớc; Cóc kiện trời
32
Các mùa
Thơ: Ông trời bật lửa, Nắng bốn mùa; Nắng
thu; Cầu vồng
Đồng dao - Ca dao: Ông sấm, ống sét; Lạy trời
ma xuống; Trời ma trơi gió; Trăng mọc
Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN
33
Quê hơng
KCTT: Về quê hơng em
Thơ: Ngôi nhà; Quê em; Ao làng
34
Đất nớc
Thơ: Bác thăm nhà Bác; Hoa quanh lăng B¸c;
B¸c Hå cđa em; Em vÏ B¸c Hå
35
TÕt thiÕu nhi
KCTT: Ngày tết thiếu nhi
<b>3. Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>
<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin nhn thc</b>
<b>Toán</b> <b>MTXQ</b>
Trờng mầm
non
1
Tết trung thu
Nhận biết số lợng 1 Tìm hiểu về tết Trung thu
2
Trờng mầm non
Xếp tơng ứng 1 - 1 Tên lớp MG, tên và công
việc của cô giáo
3
Lớp học
Nhận biết, gọi tên hình
vuông - hình tròn
Tờn cỏc bn, DC ca
lp, cỏc hoạt động của
trẻ ở trng mm non.
Bản thân <sub>4</sub>
Tôi là ai
Xỏc nh phớa trờn, phía
dới, phía trớc, phía sau
của bản thân
Tªn, ti, giới tính của
bản thân
5
Cơ thể tôi
Nhn biết phân biệt sự
khác nhau 2 đối tợng to
hơn - nhỏ hơn
NhËn biết gọi tên các bộ
phận bên ngoài của cơ
thể
6
Cơ thể tôi
Nhận biết, so sánh 1 và
nhiều
Nhận biết các giác quan
và tác dụng của nó
7
Tôi cần gì lớn
lên và khoẻ
Nhận biết gọi tên hình
tròn, hình tam giác
mạnh
Gia ỡnh
8
Gia ỡnh tụi
Nhận biÕt, ph©n biƯt tay
phải, tay trái của bản thân
Tờn ca bố mẹ, các
thành viên trng gia ỡnh
9
Ngôi nhà GĐ ở
Gp nhng đối tợng
riêng rẽ nhiều - một
Trò chuyện về ngơi nhà,
địa chỉ gia đình ở
10
Nhu cầu gia đình
Sự khác nhau giữa chiều
cao 2 đối tợng. Nhận biết
cao hơn - thấp hơn
Tên các đồ dùng quen
thuộc của bé, các món ăn
bé thích
11
§å dïng gia
đình
NhËn biÕt gäi tên hình
chữ nhật, hình tam giác
NT các đồ dùng trong
gia đình và tác dụng của
nó
12
20/11
GhÐp t¬ng øng 1 – 1 T×m hiĨu ý nghÜa ngày
nhà giáo Việt Nam 20/10
Nghề nghiệp
13
Giáo viên
Tỏch riêng rẽ từng đối
t-ợng của nhóm để đợc 1
Tªn gọi, ích lợi củanghề
giáo viên
14
CSSK
Gp 2 nhúm i tng có
số lợng ít hơn 2 và đếm
Tên gọi, đồ dùng và ích
lợi của nghề chăm sóc
sức khoẻ
15
X©y dùng
Tách một nhóm có 2 i
tng v m
Tên gọi, sản phẩm và ích
lợi của nghề xây dựng
Sản xuất
Phân biệt hình vuông,
hình tam giác
Tên gọi, sản phẩm và ích
lợi của nghề sản xuất
17
22/12
Sản phẩm phân loại 2
nhóm theo một dấu hiệu
màu sắc
TC ý nghĩa của ngày
thành lập QĐND Việt
Nam 22/12
18
Giao thông
Phân loại nhóm theo một
dấu hiệu hình dạng
Tên gọi, ích lợi của nghể
giao thông
Thế giới
thực vËt
19
C©y xanh
So sánh phân loại chiều
cao giữa hai i tng,
cõy cao - cõy thp
Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của cây xanh
20
Rau
To nhóm đồ vật theo
dấu hiu hỡnh dng
Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của rau
21
Hoa
So sánh phân biệt 2 nhóm
đối tợng theo dấu hiệu
màu sắc và kích thc
Đặc điểm nổi bật và ích
22
Quả
So sánh phân loại động
vật theo 2 du hiu hỡnh
dng v kớch thc
Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của quả
23
Tết
Gp 2 nhóm đối tợng
mỗi nhóm có số lợng là
2 và đếm
Đặc điểm nổi bật của
ngày tết Nguyên đán
Thế giới
động vật
24
Con vật GĐ; Con
vật 2 chân đẻ trứng
Tách một nhóm có 3 đối
tợng thành 2 nhóm
hƯ giữa con vật với môi
trờng sống cách sinh
hoạt và bảo vệ
25
8/3
So sỏnh dài hơn - ngắn
hơn về chiều dài, sự khác
biệt giữa 2 đối tợng dài
hơn - ngắn hơn
Trß chun vỊ ý nghĩa
ngày Quốc tế phụ nữ 8/3
26
CVGĐ (4 ch©n)
Tách một nhóm có 4 đối
tợng thành 2 nhóm
Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của các con vấtống
trong gia đình (4 chân đẻ
con) MT sống và cách
chăm sóc, bảo vệ
27
§V trong rõng
So sánh phân loại 2
nhóm đối tợng theo 2
du hiu mu sc v kớch
thc.
Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của các con vật sống
trong rừng, môi trờng
sống và cách bảo vệ
28
ĐV dới nớc
Gp 2 i tng trong
phm vi 5 v m
Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của các con vật sống
dới nớc, cách chăm sóc,
bảo vệ
Giao thông
29
PTGT
Tỏch 1 nhúm vt có 5
đối tợng thành 2 nhóm
Tên, đặc điểm, công
dụng của một số PTGT
quen thuộc
30
LLGT
Ph©n biệt các hình
vuông, hình tròn, hình
tam giác
Mt s lut GT ng b
quen thuc
Các hiện tợng
tự nhiên
31
Nớc
So sánh nhiỊu h¬n - Ýt
h¬n
Một số nguồn nớc trong
sinh hoạt hàng ngày, ích lợi
của nớc với động vật sống,
32
C¸c mïa…
Xác định động vật, ôn
đếm trong phạm vi 5 Hiện tợng nắng, ma, nóng,lạnh và ảnh hởng của nó
đến sinh hoạt của trẻ
Một vài đặc điểm, tớnh
cht ca t, ỏ, si, cỏt
Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN
33
Quê hơng
Ôn so sánh phân loại
màu sắc, kích thớc, hình
dạng
C T quốc, tên di tích
lịch sử, danh lam, thắng
cảnh, ngày lễ hội của a
phng
34
Ôn nhận biết phân biệt
các hình tròn, hình
vuông, hình tam giác,
hình chữ nhật
Trò chuyên về Bác Hồ
35
Tết thiếu nhi
So sánh phân biệt sự
khác nhau về chiều rộng
của hai đối tợng rộng
hơn, hẹp hơn
ý nghĩa, các hoạt động
của ngày tết thiếu nhi 1/6
<b>4. LÜnh vùc ph¸t triĨn thẩm mĩ.</b>
<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>
Trờng mầm
non
1
Tết trung thu
Hát: Bé và trăng; Bớc
đếm dới trăng; Trăng
sáng.
Nghe hát: Chiếc đèn ơng
sao; ánh trăng hồ bình
Chơi với đất nặn, nặn q
trịn
2
Trêng mÇm non
Hát: vui đến trờng; Chỏu
i mu giỏo
Nghe hát: Cô giáo
V ng i, cỏi bỳt
3
Lớp học
Hát: Trờng chúng cháu là
trờng mầm mon; Cô và
mẹ; Hoa trờng em
Nghe hát: Em yêu trờng em
Vẽ, nặn viên phấn, cái
bút
- Tô màu tranh
Bản thân
4
Tôi là ai
Hỏt: Túm c rồi; Xoè
bàn tay; Năm ngón tay
Nghe hát: Dõn ca
Xé, vẽ làm tóc búp bê
Tập đi màu, tô tranh cơ
thể bé
5
Cơ thể tôi
Hát: Tay th¬m tay ngoan;
Ch¬i ngãn tay; Nµo
chóng ta cïng tập thể
dục
Nghe hát: Ru em
Xé, vẽ làm tóc búp bê
Nặn bé tập thể dục
6
Cơ thể tôi
Hát: Tay thơm tay ngoan;
Bé em tập nói; HÃy xoay
nào.
Nghe hát: Ru em
Vẽ, xé dán các bộ phận:
tay, mắt, mũi còn thiếu
7
Tôi cần gì lớn
lên và khoẻ
mạnh
Hát: HÃy xoay nµo;
Chóng ta cïng tập thể
dục.
Nghe hát: Cho em
Tô màu, nặn các loại quả
Gia ỡnh
8
Gia ỡnh tụi
Hát: Đi häc vỊ; C¶ nhà
thơng nhau; Cháu yêu
bà; Hoa bé ngoan
Nghe hát: Ngọn nến lung
linh
Tụ mu tranh, v nhng
ngi thõn trong gia ỡnh
9
Ngôi nhà GĐ ở
Hát: Mừng sinh nhật;
Nhà của tôi
Nghe hát: Em là bông
hồng nhỏ
Vẽ, xé dán trang trí ngôi
nhà, vÏ song cưa sỉ,
hµng rào, rèm cửa
10
Nhu cu gia ỡnh
Hát: Chiếc khăn tay; Rửa
mặt nh mÌo.
Nghe hát: Thật đáng
chê…
Vẽ, nặn, tô màu tranh
các món ăn trong gia
ỡnh
11
Đồ dùng gia
ỡnh
Hát: Bé quét nhà; Cháu
yêu bà; Mẹ đi vắng
Nghe hát: Bàn tay mẹ,
Mẹ yêu con
12
20/11
Hát: Cô giáo
Nghe hát: Bông hồng
tặng cô
Dán, tô màu trang trí bu
thiếp tặng cô giáo
Nghề nghiệp
13
Giáo viên
Hát: Cô và mẹ; Cô giáo
miền xuôi; Cháu vẽ ông
mặt trời
Nghe hát: Bàn tay cô
giáo
Vẽ, xé, viên phấn, bút
14
CSSK
Hỏt: Thật đáng chê; Vì
sao con mèo rửa mặt.
Nghe hát: Năm ngón tay
ngoan
XÐ dán, nặn viên thuốc,
tô màu trang phục y tế
15
Xây dựng
Hát: Cháu yêu cô chú
công nhân; Bé xây nhà
Nghe hát: Dân ca
Xé dán, vẽ ô cửa nhà
16
Sản xuất
Hỏt: Cánh đồng và bé ngoan
Nghe hát: Hạt gạo làng ta
VÏ, dán cỏ, cây, tô màu
tranh SP nghề sản xuất
17
22/12
Hỏt: Làm chú bộ đội;
Chú bộ đội; Cháu thơng
chú bộ đội
Nghe hát: Chú bộ đội đi
xa; Màu áo chú bộ đội
Vẽ, nặn quà tặng chú bộ
đội, bóng bay, cây thơng,
quả…
18
Giao th«ng
Hát: Em tập lái ô tô; Đi
xe đạp; Lớn lờnm chỏu
lỏi mỏy cy
Nghe hát dân ca
Vẽ, tô màu, dán hình ô
tô, máy bay.
Thế giới
thực vật
19
Cây xanh
Hát: Lý cây xanh; Lý
cây bông
Nghe hát: Cây trúc xinh
Vẽ, xé dán cây cỏ
20
Rau
Hát: Cây bắp cải; Bầu và bí
Nghe hát: Lý cây đa
Vẽ, nặn, tô màu, xé dán
các loại rau củ
21
Hoa
Hát: Màu hoa; Hoa kÕt
tr¸i; Ho¸ bÐ ngoan;
Tr-ờng em
Nghe hát: Hoa thơm bớm
lợn; Hoa trong vờn
Vẽ, xé dán hoa
22
Quả
Hát: Quả; Hoa kết trái
Nghe hát: Nghe dân ca
Vẽ, nặn quả tròn, dài có
cuống
23
Tết
Hỏt: Sp n tt ri; Mựa
xuõn n ri
Nghe hát: Mùa xuân ơi
Vẽ, nặn bánh ngày tết
Th gii
ng vt
24
Con vt G; Con
vt 2 chõn trng
Hát: Đàn vịt con; Một
con vịt; Đàn gà con
Nghe hát: Gà gáy le te
Vẽ, tô màu con vịt, con
gà
25 Hát: Quà 8/3; Bông hoa
8/3 Nghe h¸t: Khóc hát ru<sub>ngời mẹ trẻ</sub> cô
26
CVGĐ (4 chân)
Hát: Ai cịng yªu chú
mèo; Gà trống, mèo con
Nghe hát: Thơng con mÌo
Vẽ tia nắng mặt trời, tô
màu con vật, dán thêm
các bộ phận còn thiếu
của các con vật 4 chõn
trong gia ỡnh.
27
ĐV trong rừng
Hát: Voi làm xiếc; Đố bạn;
Chú voi con ở Bản Đôn
Nghe hát: Cò lả
Vẽ, dán, tô màu, nặn các
con vật trong rừng
28
ĐV dới nớc
Hát: Cá vàng bơi
Nghe hát: Lý con sáo gò
công; Tôm, cá, cua thi tài
Vẽ, dán, tô màu, nặn con
Giao thông
29
PTGT
Hỏt: Tp lỏi ô tô; Đi xe
đạp
Nghe h¸t:
VÏ, xÐ d¸n, trang trÝ ô to,
máy bay, tàu hoả, tàu
thuỷ
30
LLGT
Hát: Đờng em đi; Nhớ
lời cô dạy; Di trên vỉa hè
bên phải
Nghe hỏt: ốn ốn
xanh
Vẽ, xé dán nặn bánh xe
to, nhỏ
Các hiện tợng
31
Nớc
Hát: Tập rửa mặt; Trời
nắng, trời ma; Cho tôi đi
làm ma
Nghe hát: Ma rơi
V ma ri, ỏm mõy, ông
mặt trời
32
C¸c mïa…
Hát: Mùa hè n ri;
Trờn cỏt
Nghe hát: Mây và gió
V, xé dán đám mõy,
ụng mt tri, tia nng, lỏ
rng
Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN
33
Quê hơng
Hát: Em yêu Hà Nội
Nghe hát: Quê em
Vẽ thêm chi tiết, tô màu
tranh về quê hơng, vẽ là
cờ
34
Đất nớc
Hát: Em mơ gặp Bác Hồ;
Nhớ ơn Bác
Cắt, xé dán dây hoa
vẽ hoa
35
Tết thiếu nhi
Hát: Nhớ ơn Bác; Múa
với bạn Tây Nguyên
Nghe hát dân ca
<b>Gợi ý xây dựng kế hoạch nhà trờng</b>
Phân phối chơng trình
Kế HOạCH GIáO DụC năm häc 2009 <b>-</b> 2010
§é ti: 5 - 6 ti
<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Thời gian thực hiện </b>
1 Trờng mầm non: 3 tuần (Từ ngày 7/9 đến ngày 25/9/2009)
2 Bản thân: 3 tuần (Từ ngày 28/9 đến ngày 16/10/2009)
3 Gia đình: 4 tuần (Từ ngày 19/10 đến ngày 13/11/2009)
4 Các nghề phổ biến, ngày 20/11, 22/12: 6 tuần (Từ ngày 16/11 đến ngày 25/12/2009)
5 Thế gới động vật: 5 tuần (Từ ngày 28/12 đến ngày 29/01/2010)
6 Thế giới thực vật - Tết Nguyên đán - ngày 8/3 6 tuần (Từ ngày 1/2 đến ngày 26/3/2010)
7 Giao thông: 2 tuần (Từ ngày 29/3 đến ngày 9/4/2010)
8 Các hiện tợng tự nhiên: 2 tuần (Từ ngày 12/4 đến ngày 23/4/2010)
9 Quê hơng - đất nớc: 3 tuần (Từ ngày 26/4 đến ngày 14/5/2010)
10 Trờng tiểu học: 2 tuần (Từ ngày 17/5 đến ngày 28/5/2010)
<b>Céng</b> <b>35 tuÇn</b>
Kế hoạch chủ đề: Gia đình
<i><b>Thời gian thực hiện 4 tuần, từ ngày 19/10 đến ngày 13/11/2009</b></i>
<b>LVTP</b> <b>Mục tiêu chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b>
<i><b>1. Ph¸t</b></i>
<i><b>triĨn</b></i>
<i><b>thĨ chÊt</b></i>
<b>a. Phát triển vận động </b>
- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+ Trẻ thực hiện đợc các động tác hô
hấp, tay, chân, bụng nhịp nhàng
+ Tr bit phi hợp các vận động của
cơ thể để chơi các trò chơi vận động
- Kĩ năng vận động (VĐCB)
+ Trẻ thực hiện đợc một cách nhanh
nhẹn các vận động: trèo lên cầu thang,
bò theo đờng dích sắc, đi chạy, ném xa
bằng 1 tay, bật xa 50cm… tập bắt
bóng tại chỗ, đi chạy thay đổi theo
hiệu lệnh.
- PT vận động tinh (VĐ bàn tay, ngón
tay)
+ Trẻ sử dụng ngón tay linh hoạt để
tập bày sắp xếp trang trí ngơi nhà, nặn
đồ dùng trong gia ỡnh.
b. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ
- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trớc
khi ăn và sau khi ®i vƯ sinh.
- Nhận biết các nhóm thực phẩm và
mối liên quan đến nhu cầu, sức khoẻ
của mọi ngời.
- Tập các kĩ năng: Bị, trèo, đi nối bàn
chân tiến lùi: đập bắt bóng tại chỗ; đi,
chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
- Tập các vận động bàn tay, uốn các
ngón tay, xoay c tay
- Rửa tay bằng xà phòng trớc khi ăn
và sau khi đi vệ sinh.
- Nhn biết các nhóm thực phẩm và
mối liên quan đến nhu cầu, sức khoẻ
của mọi ngời.
- Trèo leo xuống cầu thang; bũ theo ng
dớch dc
- Trò chơi VĐ: Bẫy chuột
- Rửa tay trớc khi ăn.
<i><b>Tuần 2: </b></i>
VCB: Bt xa 50cm; Ném xa = 1 tay
TC: Gia đình hạnh phỳc.
<i><b>Tuần 3: </b></i>
VĐCB:
- Đi nối bàn chân tiến lùi; đập bắt bóng
tại chỗ
TCV: Ai nhanh n c
<i><b>Tun 4: </b></i>
V§CB:
- Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi
(nÐm bãng)
<i><b>2. Ph¸t</b></i>
<i><b>triĨn</b></i>
<i><b>nhËn</b></i>
<i><b>thøc</b></i>
- Làm quen với một số khái niệm s
ng v Toỏn
+ Trẻ nhận biết so sánh, phân biƯt khèi
cÇu- khèi trơ
+ Trẻ nhận biết đợc mối quan hệ giữa
số lợng và chữ số trong phạm vi 6
- Khám phá xã hội.
+ Trẻ biết họ tên, công việc của bố,
mẹ, những ngời thân trong gia đình và
- Lµm quen víi mét sè kh¸i niƯm vỊ
to¸n. NhËn biÕt ph©n biƯt khèi cầu,
khối trụ
- Nhận biết mối quen hệ giữa số lợng
và chữ số trong phạm vi 6.
- Gp tỏch các nhóm có 6 đối tợng.
- KPXH: Họ tên, công việc của bố,
mẹ, những ngời thân trong gia đình
và cơng việc ca h; Mt s nhu cu
<i><b>Tuần 1: </b></i>
- Toán: nhận biết phân biệt khối cầu- khối
trụ
- KPXH: Tìm hiểu về các thành viên
trong gia đình
<i><b>Tn 2: </b></i>
công việc của họ. Một số nhu cầu của
gia đình, địa chỉ của gia đình
+ Giúp trẻ có sự hiểu biết về mối quan
hệ những ngời thân trong gia đình
của gia đình, địa chỉ của gia đình. KPXH: Tìm hiểu về ngơi nhà của trẻ
<i><b>Tn 3: </b></i>
KPXH: Tìm hiểu về mối quan hệ họ hàng
<i><b>Tuần 4: Tốn: tách nhóm có 6 đối tng</b></i>
thnh 2 nhúm bng nhiu cỏch
<i><b>3. Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>ngôn</b></i>
<i><b>ngữ</b></i>
- Kỹ năng nghe:
+ Trẻ lắng nghe, hiểu và biết làm theo
2,3 yêu cầu liên tiếp của cô giáo.
+ Tr lng nghe hiểu nội dung truyện
kể, truyện đọc, thơ, ca dao đồng dao
v gia ỡnh
- Kỹ năng nói:
+ Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
hiểu biết của bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiÓu.
+ Trẻ trả lời đúng và bớc đầu bit t
cõu hi v nguyờn nhõn
+ Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu
bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu
+ Tr bit k li chuyn ó c nghe
theo trỡnh t
+ Trẻ thuộc thơ
- Lm quen với việc đọc, viết
+ Trẻ nhận biết, phân biệt, phát âm
đúng các chữ cái e, ê; u, trong các từ
chỉ tên bố, mẹ, ngời thân, dựng
trong gia ỡnh.
Kỹ năng nghe:
- Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu. Nghe
hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc;
nghe đọc các bài thơ ca dao ng dao
Khả năng nói:
+ Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu
biết của bản thân bằng câu rõ rµng, dƠ
hiĨu.
+ Trả lời và đặt câu hỏi về nguyên
nhân
+ Nãi thĨ hiƯn cư chØ, ®iƯu bé, nét
mặt phù hợp với yêu cầu
+ Bc u k lại chuyện đã đợc nghe
theo trình tự
- LQ với việc đọc, viết:
+ NB, phân biệt, phát âm đúng các
chữ cái e, ê; u , .
+ Nhn bit hng c
<i><b>Tuần 1:</b></i>
LQ với chữ cái e, ê;
Chơi các trò chơi với các chữ cái e, ê
<i><b>Tuần 2: </b></i>
Văn học: truyện : Ba cô gái; Hai anh em
<i><b>Tuần 3: Tập tô chữ cái e,ê</b></i>
- Văn học: Thơ: Giữa vòng gió thơm,
Làm anh, Thơng ông
<i><b>Tuần 4: </b></i>
- LQ với chữ viÕt : u,
- Ca dao, đồng dao về gia đình
Cơng cha nh núi Thái Sơn.
Anh em….
+ Trẻ nhận biết hớng đọc (từ trờn
xung di, t trỏi qua phi)
<i><b>4. Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>tình</b></i>
<i><b>cảm và</b></i>
<i><b>kỹ năng</b></i>
<i><b>xà hội</b></i>
- Phát triển tình cảm:
+ Tr yờu quý những ngời thân trong
gia đình, mạnh dạn bày tỏ ý kiến.
+ Thực hiện công việc đợc giao (lấy
+ Trẻ biết quan tâm giúp đỡ mẹ và
những ngời thân trong gia đình, biết
bộc lộ cảm xúc, tình cảm với mẹ, ngi
thõn.
- Phát triển kỹ năng xà hội :
+ Bit sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong
gia đình gọn gàng, ngăn nắp.
+ Biết thoả thuận, hợp tác trong các
hoạt động tập thể, nhóm nhỏ.
+ Tỏ lòng yêu mến, quan tâm đến ngời
thân trong gia ỡnh.
+ Biết chơi một số trò chơi dân gian.
- PT tình cảm:
+ Nhn bit v trớ v trỏch nhiệm của
mình trong gia đình
+ Thực hiện cơng việc đợc giao (lấy
tăm, quét nhà…)
+ M¹nh d¹n tù tin bày tỏ ý kiến
+ NB cảm xúc của mẹ, ngời thân qua
nét mặt, cử chỉ
- PT KNXH:
+ NB một số qui định của gia đình
(ăn cơm xong lấy tăm, để đồ dùng
dụng cụ đúng quy định …)
+ Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận và
quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ ngời thân.
+ Trò chơi: đóng vai về gia đình.
+ Trị chơi dân gian
- Thực hiện một số nền nếp qui định trong
SH hàng ngày của gia đình
- Làm một số cơng việc giúp đỡ bố, mẹ
và ngời thân trong GĐ
- Làm quà tặng bố, mẹ và những ngêi
th©n
- Trị chơi: tìm hiểu về tình cảm, sở thích
của các thành viên trong gia đình và
những ứng xử lễ phép, lịch sự với ngời
thân trong gia đình.
- Đóng kịch Hai anh em”; Ba cô
gái
- Đóng vai các thành viên trong GĐ, bác
sĩ, ngời bán hàng.
- Chi Ngi u bp gii ; Gia ỡnh
ngn np.
<i><b>5. Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>thẩm mĩ</b></i>
- Phát triển cảm nhận, c¶m xóc thÈm
mÜ
+ Nhận ra vẻ đẹp của ngơi nhà
+ Trẻ cảm nhận và thể hiện tình cảm
khi quan hệ với ngời thân trong gia
đình.
- Kỹ năng:
+ Tr bit lm 3-4 sn phm v ch đề
- C¶m nhËn- C¶m xóc
+ Thể hiện thái độ, tình cảm của
mình đối với ngời thõn
- Kỹ năng:
+ Hỏt ỳng giai điệu, lời ca và thể
<i><b>TuÇn 1:</b></i>
- Tạo hình: Vẽ, xé dán tranh về gia đình;
Vẽ chân dung mẹ
- Âm nhạc: Dạy hát: Cả nhà thơng nhau,
Cháu yêu bà, Gia đình gấu, Cả nhà đều
yêu.
Nghe hát: Tổ ấm gia đình, Ngơi nhà mới.
<i><b>Tuần 2: </b></i>
gia đình
+ Trẻ biết cùng nhau múa hát cỏc bi
hỏt v gia ỡnh
- Sáng tạo:
+ Tr biết lựa chọn để tạo thành sản
phẩm
+ Trẻ biết nhận xét sản phẩm và đặt
tên cho sn phm.
hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
+ VĐ nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
+ Nghe các bài hát, nhạc cụ âm nhạc.
+ Lựa chọn, phối hợp nguyên vật liệu
(cả tự nhiên và các KN tạo thành (vẽ,
nặn, xé, cắt dán, xếp hình để tạo cỏc
SP).
+ NX sản phẩm của mình, của bạn.
- Sáng tạo: Nói lên ý tởng tạo hình
của mình.
- Đặt tên cho sản phẩm của mình
- m nhc: Dy hỏt: Nhà của tôi, Ngôi
nhà, Cả nhà đều yêu.
- Nghe hát: Ba ngọn nến lung linh, Bố là
tất cả.
<i><b>Tuần 3</b></i>
- Tạo hình: Vẽ, nặn ngời thân trong gia
đình.
- Âm nhạc:
+ Dạy hát: Cả nhà đầu yêu, Ông cháu,
Bầu và bí.
+ Nghe hát: Ru em ngủ; Gánh gánh gồng
gồng.
<i><b>Tuần 4: </b></i>
- Tạo hình: Vẽ, nặn, cắt dán đồ dùng gia
đình ca bộ
- Âm nhạc:
Gi ý xõy dng kế hoạch chủ đề của giáo viên
<b>I. Đóng chủ trng mm non:</b>
<i>- Cho trẻ hát bài Tr</i> <i>ờng chúng cháu là trờng mầm non .</i>
<i>- Hỏi bài hát về gì?</i>
<i>- Cỏc con va hc ch gỡ?</i>
<i>- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?</i>
<i>- Con hãy kể lại những điều ấn tợng nhất về chủ đề trờng mầm non.</i>
<i>- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội</i>
<i>dung về chủ đề trờng mầm non khơng.</i>
<i>- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề trờng mầm non.</i>
<i>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trờng mầm non.</i>
<i>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.</i>
<b>II. Chuẩn bị cho chủ đề mới “Gia đình”</b>
<i>Bài hát Cả nhà th</i>“ <i>ơng nhau , Cả nhà đều yêu , Cháu yêu bà , Ngôi</i>” “ ” “ ” “
<i>nhà tơi , Chỉ có một trên đời , Bố là tất cả , Ba ngọn nến lung linh , Tổ ấm</i>” “ ” “ ”
<i>gia ỡnh .</i>
<i>Truyện: Ba cô gái , Hai anh em .</i>
<i>Thơ; Làm anh , Giữa vòng gió thơm , Th</i> <i>ơng ông .</i>
<i>Ca dao - ng dao v gia ỡnh.</i>
<i>Cỏc tranh nh v gia ỡnh.</i>
<i>Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm,</i>
<i>rạ, hột, hạt</i>
<b>III. T chc thc hin.</b>
<b>1. M ch .</b>
<i>Cho trẻ hát bài Cả nhà th</i> <i>ơng nhau .</i>
<i>- Con có cảm nhận gì về bài hát này?</i>
<i>- Cỏc con nhỡn xem hụm nay lp mỡnh có gì mới? (ảnh gia đình bạn An).</i>
<i>- Các con thấy gia đình bạn An có những ai?</i>
<i>- Cịn gia đình con có những ai?</i>
<i>- Chúng mình biết gì về gia đình của mình?</i>
<i>- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề gia đình nhé!</i>
<b>2. Khám phá chủ đề.</b>
<b>Thời gian thực hiện; 4 tuần từ ngày 19/10 n ngy 13/11/2009</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
<b>1. Phát triển thể chất.</b>
<i><b>a. Phát triển vận động </b></i>
- PT c¬ lín, c¬ nhá và hô hấp
+ Tr bit phi hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động
- Kĩ năng vận động (VĐCB)
+ Trẻ thực hiện đợc một cách nhanh nhẹn các vận động: trèo lên cầu thang,
bị theo đờng dích sắc, đi chạy, ném xa bằng 1 tay, bật xa 50cm… tập bắt bóng
tại chỗ, đi chạy thay đổi theo hiệu lệnh.
- PT vận động tinh (VĐ bàn tay, ngón tay)
+ Trẻ sử dụng ngón tay linh hoạt để tập bày sắp xếp trang trí ngơi nhà, nặn
<i><b>b. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ </b></i>
- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- Nhn bit các nhóm thực phẩm và mối liên quan đến sức khoẻ của mọi ngời.
<b>2. Ph¸t triĨn nhËn thøc.</b>
- Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán
+ Trẻ nhận biết so sánh, phân biệt khối cầu- khối trụ
+ Trẻ nhận biết đợc mối quan hệ giữa số lợng và chữ số trong phạm vi 6
- Khám phá xã hội.
+ Trẻ biết họ tên, công việc của bố, mẹ, những ngời thân trong gia đình và
công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ của gia đình
+ Giúp trẻ có sự hiểu biết về mối quan hệ những ngời thân trong gia ỡnh
<b>3. Phát triển ngôn ngữ.</b>
<i>- Kỹ năng nghe: </i>
+ Trẻ lắng nghe, hiểu và biết làm theo 2,3 yêu cầu liên tiếp của cô giáo.
+ Trẻ lắng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, ca dao ng dao
v gia ỡnh
<i>- Kỹ năng nói: </i>
+ Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiểu.
+ Trẻ trả lời đúng và bớc đầu biết đặt câu hỏi về nguyên nhân
+ Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu
+ Trẻ biết kể lại chuyện đã đợc nghe theo trỡnh t
+ Trẻ thuộc thơ
<i>- Lm quen với việc đọc, viết</i>
+ Trẻ nhận biết, phân biệt, phát âm đúng các chữ cái e, ê; u, trong các từ
chỉ tên bố, mẹ, ngời thân, đồ dùng trong gia đình.
+ Trẻ nhận biết hớng đọc (từ trờn xung di, t trỏi qua phi)
<b>4. Phát triển tình cảm, kĩ năng xà hội.</b>
- Phát triển tình cảm:
+ Trẻ yêu quý những ngời thân trong gia đình, mạnh dạn bày tỏ ý kiến.
+ Thực hiện công việc đợc giao (lấy tăm, quét nhà, rửa chén…)
+ Trẻ biết quan tâm giúp đỡ mẹ và những ngời thân trong gia đình, biết bộc
lộ cảm xúc, tình cảm với mẹ, ngời thân.
+ Biết sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong gia đình gọn gàng, ngăn nắp.
+ Biết thoả thuận, hợp tác trong các hoạt động tập thể, nhóm nhỏ.
+ BiÕt ch¬i một số trò chơi dân gian.
<b>5. Phát triển thẩm mĩ.</b>
<i>- Phát triển cảm nhận, cảm xúc thẩm mĩ</i>
+ Nhn ra v p ca ngụi nh
+ Trẻ cảm nhận và thể hiện tình cảm khi quan hệ với ngời thân trong GĐ.
<i>- Kỹ năng:</i>
+ Tr bit lm 3-4 sn phm về chủ đề gia đình
+ Trẻ biết cùng nhau múa hát các bài hát về gia đình
<i>- Sáng tạo: </i>
+ Tr bit la chn to thnh sản phẩm
+ Trẻ biết nhận xét sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm.
II. M¹ng néi dung:
- Các thành viên trong gia đình: Tơi, bố mẹ, anh chị
em (hä tên, sở thích, ngày sinh nhật)
- Cụng vic ca cỏc thành viên trong gia đình.
- Những thay đổi trong gia đình (có ngời chuyển đi,
có ngời sinh ra, có ngời mất đi).
- Họ hàng bên nội, bên
ngoại.
- Cách gọi bên nội, bên
ngoại (ông nội, bà nội,
ông ngoại, bà ngoại, cô,
dì, chú, bác)
- Những ngày họ hàng
th-ờng tập trung (ngày giỗ,
ngày lễ).
<b>Gia ỡnh</b>
Gia ỡnh
tôi Họ hàng
gia ỡnh
dựng
gia ỡnh
Ngụi nh
- Địa chỉ gia đình.
- Nhà: là nơi gia đình cùng chung sống. Dọn
dẹp và giữ gìn nhà cửa sạch sẽ.
- Cã nhiỊu kiĨu nhà khác nhau (nhà một
tầng, nhiều tầng, khu tập thể, nhµ ngãi, nhµ
tranh…)
- Ngời ta dùng nhiều vật liệu khác nhau
lm nh.
- Những ngời kĩ s, thợ xây, thợ mộc là những
ngời làm nên ngôi nhà.
- dựng gia đình, phơng tiện
đi lại của gia đình.
- Chất liệu làm ra đồ dùng gia
đình.
- Các loại thực phẩm cần cho
gia đình. Cần ăn thức ăn hợp
vệ sinh.
- Cách giữ gìn quần áo sạch
sẽ.
<b>iii. mng hot ng</b>
- Vn động:
- Đi khuỵu gối
- TrÌo lªn, xng thang
- BËt xa.
- Ném xa bằng một tay.
- Bò theo đờng dích dắc.
- Đi nối bàn chân tiến lùi,
đập bắt bóng tại chỗ, đi
chạy thay đổi theo hiệu
lệnh.
- Thực hiện vận động
khéo kéo của bàn tay,
ngón tay: tết tóc, cm
bỳt, cm kộo.
<i><b>Giáo dục dinh dỡng sức</b></i>
<i><b>khoẻ</b></i>
- Gii thiệu các món ăn
trong gia đình: các thực
phẩm cần dùng cho gia
- Bé tập làm nội trợ, biết
rửa tay bằng xà phòng
trớc khi ăn và sau khi ®i
vƯ sinh
- Khám phá các vật liệu khác nhau
để làm ra nhà.
- Khám phá sử dụng đồ dùng an tồn
- Tìm hiểu về gia đình của các bạn
trong lớp.
- Xác định vị trí của đồ vật trong gia
đình so với vật chuẩn (phía trớc, phía
sau, phía dới).
- NhËn ra vµ gäi tên khối trụ, khối cầu,
nhận dạng trong thực tế.
- Nhn biết ý nghĩa của các con số
trong cuộc sống nh số nhà, số điện
thoại trong gia đình, biển số xe.
- Đếm đến 6 nhóm có 6 đối tợng.
- Nhận biết về mối quan hệ hơn, kém
trong phạm vi 6 về các đồ dùng
trong gia đình, thêm bớt, tách gộp
nhóm đồ dùng gia đình trong phạm
- Đàm thoại về gia
đình, các thành viên
trong gia đình, địa chỉ
gia đình.
- Trò chuyện về công
việc cđa bè mĐ.
- Kể về những kỉ niệm,
sự kiện của gia đình.
- Đọc thơ: “Làm anh,
thơng ông, Giữ vòng
gió thơm.
- Truyện: Ba cô gái,
Hai anh em”.
- Đồng dao, ca dao về
tình cảm gia đình.
- Nhận biết và phát âm
e, ê, u, .
- Làm sách về gia đình
bé, ngơi nhà của bé.
<b>Gia đình</b>
Ph¸t triĨn nhËn thøc
Ph¸t triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất
- S dụng đa dạng các vật liệu để:
+ Vẽ chân dung ngời thân trong gia
đình.
+ Vẽ ngơi nhà của bé.
+ Vẽ đồ dùng gia đình.
+ Nặn đồ dùng gia đình.
+ Cắt dán đồ dùng gia đình.
+ Làm ngôi nhà của bé (b»ng c¸c phÕ
liƯu).
- Hát, vận động, nghe những bài hát về
gia đình: “Tổ ấm gia đình”, “Ba ngọn nến
lung linh”, “Cả nhà thơng nhau”, “Nhà
của tôi”, “Bố là tất cả”, “Cháu yêu bà”, “Cả
nhà đều yờu...
- Trò chơi âm nh¹c: “Ai nhanh nhÊt”,
“Nghe tiếng hát tìm đồ vật”.
- Thực hiện một số nền nếp quy định trong
sinh hoạt hằng ngày của gia đình.
- Làm một số cơng việc giúp bố mẹ và ngời
thân trong gia đình.
- Làm quà tặng bố, mẹ và những ngời thân.
- Trò chuyện tìm hiểu về tình cảm, sở thích
của các thành viên trong gia đình và những
ứng xử lễ phép, lịch sự với ngời thân trong gia
ỡnh.
- Đóng kịch: Hai anh em, Ba cô gái
- Đóng vai các thành viên gia đình, bác sĩ,
ngời bán hàng.
- Chơi: “Ngời đầu bếp giỏi”, “Gia đình ngăn
nắp”.
Chủ đề nhánh 1: gia đình tơi
<b>Thời gian thực hiện; 1 tun t ngy 19/10 n ngy 23/10/2009</b>
<b>1. Yêu cầu:</b>
- Tr biết họ tên và một số đặc điểm của những ngời thân trong gia đình,
hiểu đợc các mối quan hệ trong gia đình.
- Biết cơng việc và cuộc sống hằng ngày của các thành viên trong gia đình.
- Biết yêu thơng, chia sẻ với mọi ngời trong gia đình.
- BiÕt công lao, kính trọng và lễ phép với bố mẹ, «ng bµ…
- Biết cách chào hỏi, xng hơ phù hợp với truyền thống gia đình Việt Nam
<b>2. Kế hoạch hoạt động tuần.</b>
Thời gian thực hiện từ ngày 19/10/2009 đến ngày 23/10/2009
<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>
<b>Đón trẻ</b>
<b>TD sáng</b>
- Hng tr n sự thay đổi trong lớp (có bức tranh lớn về gia
đình, có nhiều đồ dùng, đồ chơi về gia đình)
- Đàm thoại cho trẻ kể về gia đình mình: gia đình cháu có
những ai? Buổi sáng, mọi ngời trong gia đình cháu làm gì?
Trong gia đình , mọi ngời sống với nhau nh thế nào? Giới
thiệu gia đình đơng con,, ớt con
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 2: Thổi bóng bay.
+ ĐT tay: Đa ra trớc, lên cao.
+ ĐT chân: Đứng đa chân trớc lên cao
+ ĐT bụng: Đứng cúi gập ngời về phía trớc, tay chạm ngón
chân.
+ ĐT bật: Bật khép tách chân.
- Điểm danh.
<b>H</b>
<b>o</b>
<b>ạ</b>
<b>t </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> h</b>
<b>ọ</b>
<b>c</b> <sub>Thø 2</sub>
19/10
<i>+ ThĨ dơc:</i>
- VĐCB: Trèo lên xuống cầu thang; Nị theo đờng dích dắc
Thø 3
20/10
<i>+ LQCC: </i>Làm quen chữ cái e, ê
21/10 Tỡm hiểu về các thành viên trong gia đình.
Thứ 5
22/10
<i>+ Âm nhạc:</i> - Dạy vận động “gia đình gấu” (NDTT)
- Nghe hỏt Cỏi bng
- Trò chơi Khiêu vũ cùng bóng
Thứ 6
23/10
<i>Toán:</i> Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ
<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>
+ Quan sát các khu nhà ở xung quanh (nhà tầng 1, nhiều tầngm
nhà mái bằng, nhà mái ngói...).
- Lm mt số đồ dùng gia đình từ nguyên vật liệu sẵn có.
- Chơi tự do (với cát, nớc) vẽ trên sân.
- Chơi với đồ chơi ngồi trời.
<b>Hoạt động góc</b> <i><b>+ Góc đóng vai: Chơi gia đình của bé.</b></i>
- Chơi mẹ con, cách chăm sóc con.
- Nấu ăn, chế biến các món ăn từ nguyên vật liệu sẵn có. Chuẩn
bị bữa ăn gia đình, cách trang trí sắp xếp bàn ăn, cách bày các
món ăn… chơi siêu thị gia đình, bày bán các loại thực phẩm,
đồ dùng gia đình.
<i><b>+ Gãc x©y dùng:</b></i>
- Xây các kiểu nhà (1 tầng, 2 tầng) và tạo sân vờn, bể bơi
<i><b>+ Góc âm nhạc:</b></i>
- Chn v mc các trang phục biểu diễn các bài hát về gia đình.
<i><b>+ Góc tạo hình:</b></i>
- Làm đồ dùng về gia đình: làm làn, bát, cốc…
- Trang trí ngơi nhà: Vẽ các hình màu, hàng rào, mái ngói…
- Tơ màu tranh đồ dùng gia đình.
<i><b>+ Góc KPKH: Xếp số lợng thành viên trong gia đình.</b></i>
So sánh 3 đối tợng khác nhau, trị chuyện về các thành viên
trong gia đình.
<i><b>+ Gãc s¸ch: </b></i>
- Làm sách về gia đình bé, đốn ngời theo tranh vẽ.
- Chơi các trò chơi chữ cái.
<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>
- Trị chuyện về gia đình, cơng việc thành viên trong gia đình.
- Xem băng hình về gia đình.
- Chơi trị chơi: “Đốn xem đó là ai?”, “Tơi có điều bí mật”.
- Làm album gia đình của cả lớp.
- Trẻ biết chào hỏi, lễ phép, tình trạng ngời lớn tuổi và nhờng
nhịn em bé, yêu thơng quan tâm đến ngời thân trong gia đình.
- Chơi theo ý thích, nêu gơng cuối ngày, trả trẻ.
Hoạt động bổ trợ:
<b>- Giáo dục phát triển thẫm mĩ</b>
<b>- Giáo dục phát triển vận động</b>
<b>- Giáo dục phát triển nhận thức</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết hát bài<i> Gia đình gấu</i>“ ”, nhạc nớc ngồi.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Tr bit hỏt kt hp vn ng minh hoạ nhịp nhàng theo lời ca.
- Trẻ tạo ra một số động tác minh hoạ đơn giản ngộ nghĩnh phù hợp với
nhịp điệu bài hát.
- Chăm chú nghe cô hát bài<i> Cái bống</i>“ ”, hởng ứng cảm xúc cùng cơ, nói
đúng tên bài hát.
- Thơng qua trị chơi “Khiêu vũ với bóng” phát triển ở trẻ tai nghe và có
phản ứng đúng với nhịp độ (nhanh, chậm) của đoạn nhạc.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ luôn yêu thơng, biết giúp đỡ, nghe lời ơng bà, cha mẹ.
<b>II. Chn bÞ.</b>
<b>1. Đồ dùng đồ chơi:</b>
- Cô: Đàn, máy cát xét, cái mẹt, rổ đựng bóng, rối tay.
- cháu: Mũ gấu, bóng, thanh la, xc sụ
<b>2. Địa điểm:</b> Phòng học.
<b>III. Phơng pháp.</b>
- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp làm mẫu.
- Phơng pháp thực hành.
<b>IV. Tiến hành hoạt động:</b>
<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. ổn định:</b>
- Giíi thiƯu bµi:
Gọi trẻ đến bên cơ. Yêu cầu trẻ lắng nghe và đoán
xem giai điệu bài hát gì? (cơ cho trẻ nghe một
đoạn nhạc bài<i> Gia ỡnh gu</i> ).
- Cô hỏi:
+ Các con vừa nghe giai điệu bài hát nào? Nhạc
gì?
<b>2. Dạy bài mới:</b>
<i><b>* Hot động 1:</b> (trọng tâm) Dạy vận động minh</i>
<i>hoạ bài hát Gia đình gấu nhạc n</i>“ ” <i>ớc ngoi.</i>
Trẻ nghe
- Cô cho trẻ hát lại bài hát 2 lần:
+ Lần 1 trẻ hát, cô kết hợp minh hoạ rối tay.
+ Ln 2: c lp hỏt với hình thức nâng cao: Cơ đa
tay về phía tổ nào thì tổ đó hát.
- Các con hát rất hay, để bài hát hay hơn nữa các
con sẽ làm gì? Cơ cho trẻ kể (vỗ tay theo tiết tấu,
nhín theo nhịp, vỗ đệm theo phách… Mời một vài
trẻ lên làm thử).
* Dạy vận động minh hoạ bài hát<i> Gia đình gấu</i>“ ”
- Cơ hát và vận động minh hoạ 1 ln.
+ Các con vừa xem cô hát và làm g×?
- Để minh hoạ đợc động tác giống cơ các con xem
cô này.
- Cô làm mẫu một số động tác khó.
- Cơ cho trẻ hát vận động minh hoạ theo cô từ đầu
cho đến hết bài (2 lần không nhạc - sửa sai).
- Các con thấy gia đình gấu trong bài hát có ngộ
nghĩnh khơng, bây giờ các con nghe nhạc để hát
và minh hoạ động tác thật hay nhé (trẻ hát và
minh hoạ lần 3 có nhạc).
- Mời 2 tổ thực hiện (cô chú ý sửa sai).
- Mời 3 trẻ đại diện 3 tổ thực hiện.
- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ quan sát
- Trẻ hát, minh hoạ 2-3 lần.
- Trẻ minh hoạ theo tổ
- Nhóm trẻ minh hoạ
- Tổ thực hiƯn
- Nhóm trẻ thực hiện
- Cá nhân trẻ thực hiện
- Ngồi những tác động minh hoạ cơ vừa dạy có
bạn nào nghĩ ra động tác minh hoạ khác khơng?
(Cơ gọi 2-3 trẻ thể hiện động tác minh hoạ theo ý
riêng của trẻ).
- Gọi 2-3 trẻ minh hoạ động tác theo sự sáng tạo
riêng của trẻ.
- Cô mời trẻ nam đứng bên tay trái cô. Trẻ nữ
đứng bên tay phải cô cùng hát, minh hoạ động tác
(1 lần).
Cho 2 nhóm tự thảo luận, thống nhất thực hiện
cách vận động cho nhóm của mình (lần lợt 2
- Gia đình gấu có mấy ngời?
- Cơ nói: Gia đình gấu có 3 ngời: có gấu bố, gấu
mẹ, gấu con.
(Cơ mời 3 trẻ vận động minh hoạ động tác gấu bố,
gấu mẹ, gấu con).
<i><b>* Hoạt động: </b>Nghe hát: Bài hát Cái bống sỏng</i>
<i>tác nhạc sĩ Phan Trần Bảng.</i>
- Gi tr đến bên cơ trị chuyện:
+ Gia đình gấu rất vui v, hnh phỳc
- Trẻ nam, nữ xếp hàng theo yêu
cầu và thực hiện.
- Nhóm trẻ nam, nữ thực hiện
- Trẻ trả lời
- Nhóm 3 trẻ thực hiện
+ Cịn gia đình con thì sao?
- Gia đình các con rất thơng yêu nhau và cô biết ở
nhà bố mẹ còn đặt cho các con những cái tên rất
- Cô hát 1 lần + nhạc.
+ Các con vừa nghe cô hát bài hát gì?
+ Khi nghe bài hát con cảm thấy thế nào?
- Mt s câu hỏi gợi mở nếu trẻ không trả lời đợc
+ Các con thấy bài hát có vui khơng?
+ B¹n Bèng trong bài hát thế nào?
+ nh cỏc con giỳp mẹ những cơng việc gì?
- Bài hát rất vui nhộn, nhí nhảnh, bạn bống rất
ngoan. Giáo dục trẻ làm những công việc vừa sức
giúp mọi ngời trong gia đình.
tên gọi đáng yêu khác của trẻ.
- Tr lng nghe.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Cho trẻ nghe bài hát 2 lần qua băng đĩa.
- Lần 3: cho trẻ nghe băng và xem cô múa.
<i><b>* Hoạt động 3: </b>Trị chơi Khiêu vũ cùng bóng</i>“ ”
- Các con vừa xem cơ mú có hay khơng? Cơ cịn
<i>Khiêu vũ cùng bóng .</i>
Cách chơi nh sau: Mỗi bạn có một quả bóng, các
con hÃy lắng nghe và khiªu vị thiªu nhạc, khi
nhạc nhanh các con khiªu vị nhanh, khi nhạc
chậm các con khiêu vũ chậm.
Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.
<b>3. Nhận xét, củng cố, tuyên dơng,</b>
Cỏc con chi trũ chi rt giỏi, bạn nào giỏi kể cho
cô và các bạn cùng nghe các con đợc học gì, đợc
chơi gì, đợc nghe bi hỏt no?
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ xem cô múa và hởng ứng
cùng cô.
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chơi
<b>V. Đánh giá trẻ</b>
<i><b>+ Tình trạng sức khoẻ:</b></i>
<i>100% tr cú sc kho tốt, tích cực tham gia các hoạt động.</i>
<i><b>+ Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi cuả trẻ:</b></i>
<i>- Trẻ rất hào hứng khi đợc tham gia vận động minh ho bi hỏt Gia ỡnh</i>
<i>gấu , trò chơi Khiªu vị cïng bãng .</i>” “ ”
<i>Qua hoạt động âm nhạc trẻ đã biết bày tỏ tỉnh cảm của mình khi đợc hỏi về</i>
<i>gia đình, về những việc đợc giúp đỡ bố mẹ ở nhà.</i>
<i>Đa số trẻ biết kết hợp vận động minh hoạ nhịp nhàng theo lời ca. Đặc biệt</i>
<i>Yến, Thảo, Thuỳ Anh, Bảo Ngân; Nam, Thành Nam… hát cha đúng nhạc, vận</i>
<i>động minh hoạ còn thiếu động tác.</i>
<b>VI. kÕ ho¹ch bỉ sung.</b>
<i>Dạy những trẻ cha hát đúng nhạc và hoạt động góc, âm nhạc, ngồi trời.</i>
<i>Dạy trẻ hát thuộc bài ca, hát đúng nhạc, trớc khi dạy trẻ vận động theo bài</i>
<i>hát đó.</i>
Lu ý: C¸ch lËp kÕ ho¹ch
Khi xây dựng kế hoạch với độ tuổi 5 - 6 tuổi có 7 mơn học đợc thể hiện
trong 4 lĩnh vực:
Phát triển thể chất : Vận động, dinh dỡng
Phát triển ngôn ngữ : LQVCV, văn học
Ph¸t triĨn nhËn thøc : To¸n, kh¸m ph¸ khoa häc
Ph¸t triển thẩm mĩ : Tạo hình, âm nhạc
Riờng lnh vc tình cảm, kĩ năng xã hội đợc tích hợp cùng với các lĩnh vực
khác.
- 1 tuần có 6 hoạt động nhng phải đảm bảo phát triển cho trẻ ở tất cả các
lĩnh vực, có thể xây dựng nh sau:
+ Lĩnh vực phát triển vận động : 1 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển nhận thức : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ : 2 hoạt động/ 35 tuần
Ví dụ:
Tn 1:
Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6
PT thÓ chất
- Đi trên dây
PT ngôn ngữ
- Làm quen
chữ cái a, ă, â
- Chuyện cô
bé hoa hồng
PT nhận thức
- Ôn nhận biết
các phía của
bản thân
PT thẩm mĩ
- Dạy hát
đ-ờng và chân.
- VÏ ch©n
dung cđa bÐ
PT nhËn thức
<i>hoặc thẩm mĩ</i>
<i>ngôn ngữ)</i>
Vỡ vậy trong một chủ đề nhánh đối với lĩnh vực có hai hoạt động có thể
giảm đi một hoạt động. Có thể sắp xếp 6 hoạt động/ tuần nh sau:
+ Lĩnh vực phát triển vận động : 1 tuần/ lần (6 hoạt động/ tuần)
+ Lĩnh vực phát triển nhận thức, thẩm mĩ, ngơn ngữ: cịn lại 3 lĩnh vực phát
triển trong một tuần giảm đi 1 hoạt động của bất kỳ hoạt động nào đó (có thể là
nhận thức, thẩm mĩ, ngôn ngữ).
<i><b>* Lu ý: Nên tổ chức hoạt động phát triển thể chất vào đầu tuần, phát triển</b></i>
nhận thức vào khoảng giữa tuần, thẩm mĩ cuối tuần.
<b>C¸c lÜnh vùc ph¸t triĨn</b>
<b>Tuần</b> <b>PT. Vận động</b> <b>PT. Ngôn ngữ</b> <b>PT. Nhận thức</b> <b>PT. Thẩm mĩ</b>
<b>Thể dục</b> <b>Văn học Chữ viết</b> <b>Tốn</b> <b>MTXQ</b> <b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>
Tuần 1 Thể dục Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 2 Thể dục Văn học Tốn MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 3 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 4 Thể dục Văn học Chữ viết Tốn Âm nhạc Tạo hình
Tuần 5 Thể dục Văn học Chữ viết Tốn MTXQ Tạo hình
Tuần 6 Thể dục Văn học Chữ viết Tốn MTXQ Âm nhạc
Tn 7 ThĨ dục Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 8 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 9 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 10 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 11 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
Tuần 12 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc
Tuần 13 Thể dục Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 14 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 15 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 16 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 17 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
Tuần 18 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc
Tuần 19 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 20 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 21 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 22 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 23 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
Tuần 24 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc
Tuần 25 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 26 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 27 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 28 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc
Tuần 29 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 30 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc
Tuần 31 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 32 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 33 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 34 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 35 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
<b>k hoch tui nh tr</b>
Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6
Ph¸t triển
thể chất
Phát triển
ngôn ngữ
Phát triển
nhận thức
Phát triển
ngôn ngữ
Phát triển tình cảm XH, kĩ
năng XH và thẩm mĩ
1. Nghe c¸c
âm thanh
2. Nghe và
thực hiện u
cầu lời nói.
3. Trị chuyện
4. Đọc thơ, ca
dao, đồng dao
5. Kể chuyện
6. Kể chuyện
theo tranh
7. Đọc truyện với
trẻ hằng ngày
Nhận biết
- Đồ dùng
đồ chơi
- Màu sắc cơ
bản
- Bản thân
- Hình dạng
- Kích thớc
- Số lợng
- VÞ trÝ
trong gian
1. Nghe các
âm thanh
2. Nghe và
thực hiện u
cầu lời nói.
3. Trị chuyện
4. Đọc thơ, ca
dao, đồng dao
5. Kể chuyện
6. Kể chuyện
theo tranh
7. Đọc truyện với
trẻ hằng ngày
1. Nghe hát
2. Hát
3. Vn ng
n gin theo
nhc
1. Vẽ
2. Nặn
3. Xé dán
4. Xếp hình
i vi tui 3 - 4; 4 - 5 tuổi 1 tuần có 6 hoạt động đảm bảo phát triển
cho trẻ ở tất cả các lĩnh vực.
+ Lĩnh vực phát triển vận động : 1 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển nhận thức : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ : 2 hoạt động/ 35 tuần
Ví dụ:
Tn 1:
Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6
PT thể chất
- Đi trên dây
PT ngôn ngữ
- Chuyện cô
bé hoa hồng
PT nhận thức
- Ôn nhận biết
các phía của
bản thân
PT thẩm mĩ
- Dạy hát
đ-ờng và chân.
- VÏ ch©n
dung cđa bÐ
PT nhận thức
<i>hoặc thẩm mĩ</i>
<i>ngôn ng÷)</i>
Các hoạt động KPKH, âm nhạc, tạo hình, các trờng dựa vào chơng trình
khung, nhận thức của trẻ ở trờng… đặt tên cụ thể cho bài học cho từng tuần, chủ
đề; hoạt động toán, thể dục, tên bài nh chơng trỡnh khung.
<b>Tài liệu tham khảo:</b>
- Tuyn tp truyn th cõu đố theo chủ đề (12 quyển).
- Chơng trình giáo dục mầm non.