Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Việt Nam Ngày Mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (485.46 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phân phối chơng trình


Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010


Độ tuổi: 24 - 36 tháng


<b>STT</b> <b>Ch </b> <b>S tun</b>


1 <i><b>Bé và các bạn:</b></i> 3 tuần


2 <i><b>Đồ chơi của bé:</b></i> 3 tuần


3 <i><b>Các bác, các cô trong nhà trẻ:</b></i> 3 tuần


4 <i><b>Cõy v nhng bụng hoa đẹp:</b></i> 4 tuần


5 <i><b>Những con vật đáng yêu:</b></i> 4 tuần


6 <i><b>Ngày tết vui vẻ:</b></i> 4 tuần


7 <i><b>Mẹ và những ngời thân yêu của bé:</b></i> 4 tuần


8 <i><b>Bé có thể đi khắp nơi bằng các PTGT gì?</b></i> 4 tuần


9 <i><b>Mựa hố n ri:</b></i> 3 tun


10 <i><b>Bé lên mẫu giáo:</b></i> 3 tuần


<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>


Phân phối chơng trình



Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục


<b>Độ tuổi 24 - 36 tháng</b>


<b>1. LÜnh vùc p</b>h¸t triĨn thĨ chÊt


<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chỳ</b>


Bé và các bạn
(3)


1


Bé biết nhiều thứ


VCB: i theo ng hp v nh
TCV: Búng trũn to


2


Các bạn cđa bÐ


VĐCB: Bị trong con đờng
TCVĐ: Bong bóng xà phịng
3


Líp häc cña bÐ


VĐCB: Đi theo đờng ngoằn ngoèo


TCVĐ: Lộn cầu vũng


Đồ chơi của bé 4


Đồ chơi yêu thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(3)


của bé TCVĐ: Bé và con cáo
5


Đồ dùng thân thuộc
của bé


VĐCB: Đi theo hiệu lệnh
TCVĐ: Lộn cầu vòng
6


Đồ dùng thân thuộc
của bé, của lớp


VĐCB: Đứng co một chân
TCVĐ: Thăm nhà búp bê


Các cô, các bác
trong nhà trẻ


(3)


7 + 8


Cô giáo của em


VĐCB: Nhảy bật tại chỗ
TCVĐ: Bò tới cờ


9


Cô giáo, bác cấp dỡng
của bé


VĐCB: Tung bắt bóng b»ng hai tay
TCV§: Chim non bay vỊ tỉ


Cây và nhng
bụng hoa p


(4)


10


Vờn rau của bé
(rau ăn lá)


VĐCB: Bò, trờn chui qua cổng
TCVĐ: Gà trong vờn


11


Vờn rau của bé
(rau củ, quả)



VĐCB: Bớc qua vật cản ném qua dây
TCVĐ: Đuổi bắt bóng


12


Quả ngon của bé


VĐCB: Trèo thang hái quả
TCVĐ: Qua cầu hái nấm (quả)
13


Nhng bụng hoa p


VĐCB: Bò thẳng hớng có mang vật
trên lng


TCVĐ: Qua suối hái hoa


Nhng con vật
đáng yêu


(4)


14


Các con vật nuôi trong
GĐ (2 chân đẻ trứng)


VĐCB: Đi bớc vào các ô, chuồng


TCVĐ: Bắt chớc vận động các con
vật (lăn bóng)


15


Các con vật ni trong
GĐ (4 chõn, con)


VCB: Nộm búng vo ớch


TCVĐ: Đuổi bắt (các chú chim sẻ)
16


Những con vật
sống dới nớc


VĐCB: Bò trờn qua vật cản
TCVĐ: Trời nắng trời ma
17


Những con vật
sống trong rừng


VĐCB: Đi kết hợp với chạy
TCVĐ: Ném bóng vào lới


Ngày tết vui vẻ
(3)


18



Ngày tết vui vẻ


VĐCB: Bật qua vạch kẻ
TCVĐ: Các chú chim sẻ
19


Ngày tết vui vẻ


VĐCB: Bật qua vạch kẻ
TCVĐ: Các chú chim sẻ
20 - 21


Mùa xuân


VĐCB: Chạy theo hớng thẳng
TCVĐ: Bò trên ghế tập


Mẹ và những
ngời thân yêu


22


Bé và những ngời thân
yêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

của bé
(4)


23



Bé và những ngời thân
yêu


VĐCB: Bò chui qua cổng
TCVĐ: Đuổi bắt bóng
24


Ngày hội 8/3


VCB: i theo ng ngon ngoốo
TCV: Th trng


25


Ngôi nhà thân yêu
của bé


VCB: i theo ng ngon ngoốo
TCV: Th trng


Bé có thể đi
khắp nơi bằng


phơng tiện gì
(4)


26


PTGT ng b



VĐCB: Đi có mang vật trên đầu
TCVĐ: Chim sẻ và ô tô


27


PTGT ng hng khụng


VĐCB: Tung bắt bóng cùng cô
TCVĐ: Máy báy


28


PTGT ng thu


VCB: Bt qua vch
TCV: Qua ng
29


PTGT ng st


VĐCB: Bớc lên xuống bậc có vịn
TCVĐ: Đoàn tàu ho¶


Mùa hè đến rồi
(3)


30
Níc



VĐCB: Nhảy qua vũng nớc
TCVĐ: Trời đẹp và trời xấu
31


Mùa hè đến rồi


V§CB: NÐm xa b»ng mét tay
TCV§: Chim bay


32


Mùa hè đến rồi


VĐCB: Chạy đổi hớng
TCVĐ: Ném búng vo li


Bé lên mẫu giáo
(3)


33


Lớp mẫu giáo 3 tuổi


VĐCB: Bò, trờn qua vật cản
TCVĐ: Quả bóng tròn
34


Lớp mẫu giáo 3 tuổi


VĐCB: Đi bớc qua gậy kê cao


TCVĐ: Chim non bay về tổ
35


Bé chuẩn bị lên lớp
mẫu giáo


VĐCB: Đi có mang vật trên đầu
TCVĐ: Bắt bóng


2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b> <b>Ghi chỳ</b>


Bé và các b¹n
(3)


1


BÐ biÕt nhiỊu thø


KCTT: Bé làm đợc việc gì?
Thơ: ụi mt ca bộ, Nc
2


Các bạn của bé Thơ: Bạn míi
3


Líp häc cđa bÐ KCTT: BÐ tíi c©y


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(3)



Đồ chơi yêu thích
của bé


5


Đồ dùng thân thuộc
của bé


Thơ: §i dÐp
6


§å dïng th©n thc
cđa bÐ, cđa líp


KCTT: VƯ sinh buổi sáng


Các cô, các bác
trong nhà trẻ


(3)


7 + 8


Cô giáo của em Thơ: Bàn tay cô giáo, Cô giáo em
9


Cô giáo, bác cấp dỡng
của bé



KCTT: Các bác cấp dỡng làm gì?


Cõy v nhng
bụng hoa p


(4)


10


Vờn sau của bé
(rau ăn lá)


Thơ: Cây bắp cải


Đồng dao: Lúa ngô là cô đậu nành
11


Vờn sau của bé
(rau củ, quả)


KCTT: Thỏ ăn củ cà rốt
Thơ: Củ cà rốt


Đồng dao về củ cải
12


Quả ngon của bé


Thơ: Na, Thị
Truyện: Quả thị


13


Nhng bụng hoa p


Truyện: Cây táo
Thơ: Hoa kÕt tr¸i


Những con vật
đáng u


(4)


14


Các con vật ni trong
GĐ (2 chõn trng)


Thơ: Đàn gà


Truyện: Gà vịt giúp nhau,
Chú vịt xám
15


Cỏc con vt nuụi trong
G (4 chõn, con)


Thơ: Con trâu


Truyn: Chuyn v ụi bn chú, mốo
16



Những con vật
sống dới nớc


Thơ: Con cá vàng
Truyện: Cá và chim
17


Những con vật
sống trong rừng


Truyện: Thỏ ngoan


Ngày tết vui vẻ
(3)


18


Ngày tết vui vẻ


Th: Cõy o, Tết là bạn nhỏ, Đi
chợ tết


§ång dao: Dung dăn dung dẻ
19


Ngày tết vui vẻ


KCTT: Bé đi chơi tết



Đồng dao: Chi chi chành chành
20 - 21


Mùa xuân


Thơ: Mùa xuân (Ma xuân)
Truyện: Chiếc áo mùa xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ngời thân yêu
của bé


(4)


Bé và những ngời thân


yêu Thơ: Yêu mẹ


23


Bé và những ngời thân
yêu


Truyện: Cháu chào ông ạ!
24


Ngày hội 8/3 Thơ: Dán hoa tặng mẹ
25


Ngôi nhà thân yêu
của bé



Truyện: Thỏ em không vâng lời mẹ
Ca dao: Công cha nh núi Thái Sơn


Bé có thể đi
khắp nơi bằng


phơng tiện gì
(4)


26


PTGT ng bộ Thơ: Đi xe đạp
27


PTGT đờng hàng không


KCTT: ChuyÕn du lịch bằng
máy bay


Thơ: Đi chơi phố
28


PTGT ng thu K chuyện: Cá và chim
29


PTGT đờng sắt Thơ: Con tàu


Mùa hè đến rồi
(3)



30
Níc


KCTT: Giät níc tÝ xÝu
Th¬: Ma


31


Mùa hè đến rồi Xem sách tranh về mùa hè
32


Mùa hè đến rồi KCTT: Bộ i du lch mựa hố


Bé lên mẫu giáo
(3)


33


Lớp mẫu giáo 3 tuổi Thơ: Cô dạy
34


Lớp mẫu giáo 3 tuổi KC: Bé Mai đi chơi công viên
35


Bé chuẩn bị lên líp
mÉu gi¸o


Thơ: Chúng ra đều là bạn



<b>3. LÜnh vùc ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Nội dung</b> <b>Ghi chú</b>


BÐ vµ các bạn
(3)


1


Bé biết nhiều thứ


Tờn v mt s c im bờn ngoi
ca bn thõn.


2


Các bạn của bé Tên của các bạn trong lớp
3


Lớp học của bé


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Đồ chơi của bé
(3)


4


Đồ chơi yêu thích
của bé


Tờn, đặc điểm nổi bật, công dụng và


cách sử dụng đồ chi quen thuc
5


Đồ dùng thân thuộc
của bé


Tờn, c im ni bật, công dụng và
cách sử dụng đồ dùng quen thuc
ca bộ nh (qun, ỏo)


6


Đồ dùng thân thuộc
của bÐ, cđa líp


Tên, đặc điểm nổi bật, cơng dụng và
cách sử dụng đồ dùng trong lớp
quen thuc


Các cô, các bác
trong nhà trẻ


(3)


7 + 8
Cô giáo của em


Tên, công việc về các cô, các bác
trong trờng



9


Cô giáo, bác cấp dỡng
của bé


Tên, công việc cđa b¸c cÊp dìng


Cây và những
bơng hoa đẹp


(4)


10


Vên sau cđa bé
(rau ăn lá)


Tờn v mt s c im ni bt của
các loại rau ăn lá.


11


Vên sau cđa bÐ
(rau cđ, qu¶)


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các loại rau ăn củ.


(Su hào, cà rốt, đậu đỗ, cà chua…)
Phân biệt: dài - trịn, xanh - đỏ


12


Qu¶ ngon cđa bÐ


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các loại quả.


Phân biệt: Quả dài trịn (xanh
-đỏ)


13


Những bơng hoa đẹp


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các loại hoa. (hoa hồng, hoa cúc…)
NBPB: Màu đỏ - vàng


Những con vật
đáng yêu


(4)


14


Các con vật nuôi trong
GĐ (2 chân đẻ trứng)


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vật nuôi trong gia đình.


(2 chân, có mỏ, đẻ trứng)


15


Các con vật ni trong
GĐ (4 chân, đẻ con)


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vật ni trong gia đình.
(4 chân đẻ con)


16


Nh÷ng con vËt
sèng díi níc


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vật sống dới nớc (tơm, cua,
cá…)


PB: Con vËt to - nhá
17


Nh÷ng con vËt
sèng trong rõng


Tên và một số đặc điểm nổi bật của
các con vt sng trong rng


Ngày tết vui vẻ 18



Ngày tết vui vỴ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(3)


19


Ngày tết vui vẻ Các hoạt động trong ngy tt
20 - 21


Mùa xuân Đặc điểm nổi bật của mùa xuân


Mẹ và những
ngời thân yêu


của bé
(4)


22


Bé và những ngời thân
yêu


Tờn v cụng việc của những ngời
thân trong gia ỡnh


23


Bé và những ngời thân
yêu



Nhận biết hình vuông, tam giác,
chữ nhật


PB mu vng, - xanh
24


Ngày hội 8/3 Ngày hội 8/3 (Mẹ yêu của bé)
25


Ngôi nhà thân yêu
của bé


Nhận biết phía trên, phía dới so với
bản thân trẻ


Bé có thể đi
khắp nơi bằng


phơng tiện gì
(4)


26


PTGT ng b


Tờn và đặc điểm nổi bật và công
dụng của các loại PTGT đờng bộ (xe
đạp, xe máy, ụ tụ)



PB: Hình tròn - hình vuông
27


PTGT ng hng không


Tên và đặc điểm nổi bật và công
dụng của PTGT đờng hàng không
28


PTGT đờng thuỷ


Tên và đặc điểm nổi bật và công
dụng của các loại PTGT đờng thuỷ
(tàu, thuyền, canô)


29


PTGT đờng sắt


Tên và đặc điểm nổi bật và công
dụng của các loại PTGT đờng sắt
(tàu hoả)


Mùa hè đến rồi
(3)


30


Níc NhËn biÕt phÝa tríc phÝa sau cđa bé
31



Mựa hố n ri


TC, thảo luận về các hiện tợng thêi
tiÕt mïa hÌ


32


Mùa hè đến rồi


NhËn biÕt phÝa trªn phÝa dới, phía
trớc phía sau


Bé lên mẫu giáo
(3)


33


Lớp mẫu gi¸o 3 ti


NB: một - nhiều đồ chơi trong lớp
mẫu giáo


34


Líp mÉu gi¸o 3 ti


Ơn nhận biết hình vng, hình trũn;
mu - vng - xanh



35


Bé chuẩn bị lên lớp
mẫu giáo


TC về ĐDĐC lớp mẫu giáo và cách
sử dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Lĩnh vực phát triển tình cảm, kĩ năng xà hội, thẩm mĩ</b>


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>PT tỡnh cm , k nng XH thm m</b>


<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>


Bé và các bạn
(3)


1


Bé biết nhiều thứ


- Hát: Búp bê, Bóng tròn
- Nghe hát: Nu na nu nống
2


Các bạn của bé


Chi với đất nặn màu
xanh - đỏ



3


Líp häc cđa bÐ


H¸t: Cïng móa vui
Nghe hát: Em yêu cô
giáo, Cùng đi về lớp


Đồ chơi của bé
(3)


4


Đồ chơi yêu thích
của bé


- Xõu vũng tng bn
- Xp hỡnh chi
5


Đồ dùng thân thuộc
của bé


Hát: Đôi dép, Chiếc
khăn tay.


Nghe hát: Ru em
6


Đồ dïng th©n thc


cđa bÐ, cđa líp


Nặn đd thân thuộc trong lp
Xp dựng


Các cô, các
bác trong nhà


trẻ
(3)


7 + 8
Cô giáo của em


Hát: Lại đây múa hát
cùng cô, Em yêu cô giáo
Nghe hát: Cô giáo


Xé dán hoa


9


Cô giáo, bác cấp
d-ỡng của bé


Xp đờng đi xuống bếp
Tơ màu các món ăn


Cây và những
bơng hoa p



(4)


10


Vờn sau của bé
(rau ăn lá)


Hát: Cây bắp cải


Nghe hát: Lý cây xanh,
Bông hoa mừng cô
11


Vờn sau của bé
(rau củ, quả)


Nặn củ, quả
12


Quả ngon của bé


Hát: Quả


Nghe hát: Đố quả, bầu
và bÝ


13


Những bông hoa đẹp Dán, tô màu các loại hoa


Những con vật


đáng yêu
(4)


14


Các con vật nuôi
trong GĐ (2 chân đẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trøng) Nghe h¸t: Ai cịng yªu
chó mÌo


15


Các con vật ni trong
GĐ (4 chân, đẻ con)


Tô màu các con vật
trong gia đình


16


Nh÷ng con vật
sống dới nớc


Hát: ếch ộp, Cá vàng bơi
Nghe hát: Tôm cá, cua
thi tài, Cò lả



17
Những con vật
sống trong rừng


Tô màu, dán các con vật
sống trong rừng


Ngày tết vui vẻ
(3)


18


Ngày tết vui vẻ Nặn quả ngày tết


19


Ngày tết vui vẻ


Hỏt: Sp n tết rồi,
Bé chúc xuân


Nghe hát: Mùa xuân đến rồi
20 - 21


Mùa xuân


Hát: Bé và hoa
Nghe hát: Mùa xuân


Xếp vờn hoa mùa xuân


Xếp bệ bình hoa


Mẹ và những
ngời thân yêu


của bé
(4)


22


Bé và những ngời
thân yêu


Hát: Mẹ yêu không nào,
Cả nhà thơng nhau.
Nghe hát: Biết vâng lời
mẹ; Ru con


23


Bé và những ngời
thân yêu


Xâu vòng hoa tặng mẹ


24
Ngày hội 8/3


Hát: Quà 8/3



Nghe hỏt: C nh u yờu
25


Ngôi nhà thân yêu
của bé


Tô màu ngôi nhà


Bé có thể đi
khắp nơi bằng


phơng tiện gì
(4)


26


PTGT ng b


Hỏt: Em tp lỏi ụ tô
Nghe hát: Em đi qua
ngã t đờng phố


27


PTGT đờng hàng không


XÕp máy bay
Tô màu máy bay
28



PTGT ng thu


Hát: Em đi chơi thuyền
Nghe hát: Nhỏ và to
29


PTGT ng st


Dỏn tu hoả màu đỏ
-màu xanh - vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(3)


Níc
31


Mùa hè đến ri


Hát: Mùa hè


Nghe hát: Cho tôi đi làm
ma với


32


Mựa hố đến rồi


VÏ (xÐ, d¸n) mây, ma
ông mặt trời.



Bé lên mẫu giáo
(3)


33


Bé lên mẫu giáo


Hát: Cháu đi mẫu giáo.
Nghe hát: Em đi MG
34


Bé lên mẫu giáo


Xếp lớp MG


ĐDĐC trong lớp MG
35


Bé lên mẫu giáo


Hát: Lời chào bổi sáng
Nghe hát: Trờng chúng
cháu là trờng mầm non


Phân phối chơng trình


Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010


Độ tuổi: 5 - 6 ti



<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Số tuần</b>


1 <i><b>Trêng mÇm non:</b></i> 3 tuần


2 <i><b>Bản thân:</b></i> 3 tuần


3 <i><b>Gia ỡnh:</b></i> 4 tun


4 <i><b>Các nghề phổ biến, ngày 20/11, 22/12</b></i> 6 tuần


5 <i><b>Thế gới động vật:</b></i> 5 tuần


6 <i><b><sub>Thế giới thực vật </sub></b><b><sub>-</sub></b><b><sub> Tết Nguyên đán </sub></b><b><sub>-</sub></b><b><sub> ngày 8/3</sub></b></i> 5 tuần


7 <i><b>Giao thông:</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

8 <i><b>Các hiện tợng tự nhiên:</b></i> 2 tuần


9 <i><b>Quê hơng - đ t n</b>ấ</i> <i><b>ớc:</b></i> 3 tuần


10 <i><b>Trờng tiểu học:</b></i> 2 tuần


<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>


Phân phối chơng trình


Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục



<b>Độ tuổi: 5 - 6 tuổi </b>
1. Lĩnh vực phát triển thể chất


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>


Trờng mầm
non - Tết
Trung thu


1
Tết trung thu


VĐCB: Đi bằng mép ngoài bàn chân
Tung bắt bóng


2


Trờng mầm non


VCB: p bt búng ti ch
Chy i hng theo hiu lnh
TCV: Kộo co


3
Lơp học


VĐCB: Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua
cổng, Nhảy lò cò


Bản thân



4
Tôi là ai


VĐCB: Đi trên dây - ném bóng vào rổ
TCVĐ: Bé tạo dáng


5
Cơ thể tôi


VCB Nộm trỳng ớch nm ngang


Bò bằng bàn tay, cẳng chân và chui qua cổng.
TCVĐ: Ai chạy nhanh hơn


6


Tụi cn gỡ ln lờn
KM


VĐ: Bật xa 50cm.


- Tung bóng lên cao và bắt bóng
TC: Chạy thật nhẹ nhàng


Gia ỡnh


7
Gia ỡnh tụi



VCB Treo lờn, xung cu thang;
Bũ theo ng zic zc


TCVĐ: Bẫy chuột
8


Ngôi nhà GĐ ë


VĐCB: Ném xa bằng một tay; Bật xa 5cm
TCVĐ: Gia ỡnh hnh phỳc


9
Họ hàng GĐ


VCB: i ni bn chõn tiến lùi; Đập bóng tại chỗ
TCVĐ: Ai nhanh đến cờ


10
§å dïng G§


VĐCB: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi (ném bóng)


C¸c nghỊ phổ
biến


11
Ngày 20/11


VĐCB: Bật liên tục vào vòng; Ném xa bằng một tay


TCVĐ: Ai bay


12


Nghề phổ biến


VĐCB: Bò chui qua ống dài; Đi và đập bắt bóng
TCVĐ: Đuổi bắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngh sn xut i tc


TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi
14


Nghề dịch vụ


VCB: i thay i hớng theo hiệu lệnh
Ném xa bằng một tay


TCV§: Rung chuông vàng
15


Nghề truyền thống


VĐCB: Bật nhảy từ trên cao xuống
TCVĐ: KÐo co


16
22/12



VĐCB: Bị theo hớng dích dắc qua 7 điểm
Chạy i hng theo hiu lnh


Th gii ng
vt


17
ĐVNGĐ


VĐCB: Trèo đi lên xuống ván dốc; Bật liên tục
vào vòng


TCVĐ: Cáo và thá
18


§VSTR


V§CB: NÐm xe b»ng hai tay


Đi chạy đổi hớng theo hiệu lệnh
TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích


19
§V díi nớc


VĐCB: Đi trên ván dốc; Đi khuỵa gối
TCVĐ: Cá lớn cá bé


20
Côn trùng



VCB:: Nộm trỳng ớch thng hng
TCV: Con cỏo danh mónh


Thế giới thực
vật


21
Cây


VĐ: Chuyền bắt bóng trên đầu; Chạy chậm 100m
TCVĐ: Ai bay


22
Tết


VĐ: Trờn kết hợp trèo qua ghế (1,5m x 30cm)
TCVĐ: Ai nhanh hơn


23
Rau, quả


VĐCB: Chạy 18m trong khoảng 10 giây
Bò chui qua cổng (dài 1,5 x 0,6m)
24


Ngày 8/3


VĐCB:Bật tách chân khép chân qua 7 ô
Ném xa bằng hai tay



TCVĐ: Đuổi bắt
25


Hoa, quả


VĐCB: Đi chạy dích dắc theo hiệu lệnh
TCVĐ: Ném bóng vào rổ


26
Cây lơng thùc


VĐCB: Trèo lên xuống 7 gióng thang
Chuyền bt búng qua u
TCV: Chy i sõn


Phơng tiện
giao thông


27
PTGT


VCB: i bối bàn chân liên tục; Ném trúng
đích thẳng đứng


TCVĐ: Đi làm theo ngời dẫn đầu
28


LLGT



VCB: Bũ theo ng dích dắc qua 7 điểm
Bật qua vật cn 15 - 20cm


TCVĐ: Ném bóng vào rổ
Các hiện tợng


tự nhiên 29


Nớc


VĐCB: Chạy chậm 100 - 120m


Bò chiu qua ống dài (1,5m x 0,6)
TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Các hiện tợng Ném trúng đích nằm ngang
TCVĐ: Đuổi bắt


Q hơng đất
nớc


31
§Êt níc


V§CB: Đi bằng mép ngoài bàn chân
TCVĐ: Ai chạy nhanh về chỗ


32
Bác Hồ



VĐCB: Bật nhảy từ cao xuống 40 - 50cm
Đi vừa đập, bắt bóng


33
Quê hơng


VĐCB: Bò bằng bài tay và bàn chân 4-5m
Nhảy lò cò 5m


TCVĐ: Ném vòng


Trờng tiểu học


34


Trờng tiểu học


VĐCB: Đi chạy dich dắc theo hiệu lệnh
Trờn kết hợp trèo qua thế TD (1,5m x 30cm)
TCVĐ: Đi chạy nhanh về chỗ


35


Bé chuẩn bị đi học
lớp 1


VĐCB: Bật tách chân, khép chân qua 7 ô
Chuyền bóng bằng 2 tay qua đầu
TCVĐ: Bé tạo dáng



2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin ngụn ng</b>


<b>Văn học</b> <b>Chữ viết</b>


Trờng mầm
non -Tết
Trung thu


1
Tết trung thu


LQ với chữ cái: O, Ô, Ơ
2


Trờng mầm non


Truyện: Bạn mới; Món
quà của cô giáo


3
Lơp học


Thơ: Tình bạn Tập tô chữ cái: O, Ô, Ơ


Bản thân


4
Tôi là ai



Truyện: Chuyện của dê con LQ với chữ cái: A, Ă, Â


5
Cơ thể tôi


Truyện: Câu chuyện tay


phải tay trái Tập tô chữ cái: A, Ă, Â
6


Tụi cn gỡ ln
lờn KM


KCTT: Đi chơi công viên Ôn chữ cái: O, Ô, Ơ, A, Ă,
Â


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Gia ỡnh tụi
8


Ngôi nhà GĐ ở


Truyện: Ba cô gái


Thơ: Giữa vùng gió thơm
9


Họ hàng GĐ


Thơ: Lµm anh; Hai anh



em Tập tô chữ cái: E, Ê


10
Đồ dùng GĐ


Cao dao, đồng dao về GĐ:
Công cha nh núi Thái Sơn
Anh em no phi ngi xa


LQ với chữ cái: U, Ư


Các nghề
phổ biến


11
Ngày 20/11


Thơ: Bàn tay cô giáo
KCTT: Cô giáo của em


Tập tô chữ cái: U, Ư


12


Nghề phổ biến


Truyện: Cô bác sĩ tí hon
Thơ: Bé làm bao nhiêu
ghế



Ôn chữ cái: E, Ê, U, Ư


13


Nghề sản xuất


LQ với chữ cái: I, T, C


14
Nghề dịch vụ


Truyện: Ngời bán mũ rong
Đồng dao: Vuốt hột nổ
15


Nghề truyền
thống


Tập tô chữ cái: I, T, C


16
22/12


Th: Chỳ bộ đội hành


qu©n trong ma Ôn chữ cái: I, T, C


Th gii
ng vt



17
ĐVNGĐ


Truyện: Gà trống kiêu
căng; CËu gµ tå; Chun
vỊ chuồng gà trống


LQ với chữ cái: B, D, Đ


18
ĐVSTR


Truyện: Hơu em biết nhận


lỗi; Voi con buồn thầm Tập tô chữ cái: B, D, Đ
19


ĐV dới nớc


Thơ: Cá ngủ


Ca dao đồng dao về các
con vật sống dới nớc
20


C«n trïng


Trun: Chim vµng anh ca
hát.



Thơ: Con chuồn chuồn ớt,
chim chiền chiện


Ôn chữ cái: I, T, C, B, D, Đ


Thế giới
thực vật


21
Cây


LQ với chữ cái: M, N, L
22


Tết


Truyện: Sự tích bánh chng
bánh giầy


Tập tô chữ cái: M, N, L
23


Rau, quả


Thơ: Hoa kết trái LQ với chữ cái: H, K
24


Ngày 8/3



Thơ: Bó hoa tặng cô Tập tô chữ cái: H, K


25
Hoa, quả


Truyện: Sự tích hoa hồng,
chuyện của hoa phù dung
Thơ: Hoa cúc vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cây l¬ng thùc


xanh, Cánh đồng lúa.
Đồng dao: Lúa ngơ là cơ
đậu nnh


K


Phơng tiện
giao thông


27
PTGT


LQ với chữ cái:

p q



28
LLGT


Truyn: Qua đờng, Thơ
con đi học, Một phen s


hói, Vỡ sao th ct uụi


Tập tô chữ cái:

p q



Các hiện
t-ợng
tự nhiên


29
Nớc


Truyện: Giọt níc tÝ xÝu,
C©u chun vỊ giät níc,
Chó bÐ giọt nớc, Mây và
hồ nớc


LQ với chữ cái: G, Y


30
Các hiện tợng


Truyện: Sơn Tinh- Thuỷ Tinh.
ĐD ca dao: Các hiện tợng
tự nhiên:


Tập tô chữ cái: G, Y


Quờ hng
t nc



31
Đất nớc


Truyện: Sù tÝch hå gơm,
Sự tích thầm núi Tân
Viên, Sự tích Hồ Ba Bể


DCD: Quờ hng t nc
32


Bác Hồ


Thơ: ảnh Bác


Truyện: Niềm vui bất ngờ,
thế là ngoan


LQ với chữ cái: S, X


33
Quê hơng


KCTT: Về quê h¬ng


Đọc ĐDCD về cảnh p
quờ hng


Tập tô chữ cái: S, X


Trờng tiểu


học


34


Trờng tiĨu häc


Trun: Ai lín nhÊt, Ai bÐ
nhÊt; BÐ tËp ghÐp từ


LQ với chữ cái: v, r


35
Bé chuẩn bị đi


học líp 1


Trun: C©y viÕt và thớc
kẻ; câu chuyện về giấy kẻ
Thơ: Hai cây bút, tập viết,
cục tẩy.


Tập tô chữ cái: v, r


3. LÜnh vùc ph¸t triĨn nhËn thøc


<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Phát triển nhn thc</b>


<b>Toán</b> <b>MTXQ</b>


Trờng mầm


non -Tết
Trung thu


1
Tết trung thu


Ôn nhận biết, phân biệt
hình vuông, tam giác,
chữ nhật


Tết Trung thu


2


Trêng mÇm non


Xác định vị trí phía trên,
phía dới


Những đặc điểm nổi bật
của trờng, công việc của
các cơ các bác trong trờng.
3


L¬p häc


Những đặc điểm nổi bật
của lớp mầm non. Đồ dùng
đồ chơi của lớp.



B¶n thân 4


Tôi là ai


m n 5, nhận biết
các nhóm đồ vật có 5 đối
tợng, nhận biết số 5 (T1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5
C¬ thĨ t«i


Gộp các đối tợng trong


phạm vi 5 (T2) Các đặc điểm bên ngồi, sởthích của bản thân
6


Tơi cần gì lớn
lên để KM


Tách nhóm có 5 đối tợng
bằng cách cách khác
nhau (T3)


BÐ lín lªn nh thÕ nào?


Gia ỡnh


7
Gia ỡnh tụi



Nhận biết phân biệt khối


cu, khi tr Các thành viên trong giađình, nghề nghiệp của b,
m; S thớch cỏc thnh viờn
trong gia ỡnh.


8


Ngôi nhà GĐ ë


Đếm đến 6, nhận biết
các nhóm có 6 đối tợng,
nhận biết số 6 (T1)


Quy mơ gia đình (gia đình
nhỏ, gia đình lớn), nhu cầu
của gia đình, a ch ca
gia ỡnh.


9
Họ hàng GĐ


Tìm hiÓu mèi quan hệ họ
hàng


10
Đồ dùng GĐ


Gp cỏc đối tợng trong
phạm vi 6 (T2)



Các nghề phổ
biến


11
Ngày 20/11


Tỏch nhúm cú 6 i tng
bng cách cách khác
nhau (T3)


T×m hiĨu, trß chun về
ngày nhà giáo ViƯt Nam
20/11


12


NghỊ phỉ biÕn


NhËn biÕt, ph©n biƯt khèi


vng, khối chữ nhật Tên gọi công cụ, sản phẩmcác hoạt động và ý nghĩa
của các nghề phổ biến.
13


NghỊ s¶n xuÊt


Đếm đến 7, nhận biết
các ĐV có 7 đối tợng,
nhận biết số 7 (T1)



Tên gọi công cụ, sản phẩm
các hoạt động và ý nghĩa
của nghề sản xuất CN,
nơng dân, mộc, mĩ nghệ
14


NghỊ dÞch vô


Gộp các đối tợng trong


phạm vi 7 (T2) Tên gọi công cụ, sản phẩmcác hoạt động và ý nghĩa
của nghề dịch vụ (chăm
sóc sắc đẹp, bán hàng…)
15


NghỊ trun thèng


Tên gọi cơng cụ, sản phẩm
các hoạt động và ý nghĩa
của nghề truyền thống địa
phơng


16
22/12


TËp ®o và so sánh một số


dựng dng c Tỡm hiểu, trò chuyện vềngày quốc phịng tồn dân
22/12 (ngày thành lập


QĐND)


Thế giới động


vËt 17


§VNG§


Tách nhóm có 7 đối tợng
bằng cách cách khác
nhau (T3)


18
§VSTR


Xác định phía phải, phía
trái của đối tợng khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

19
§V díi níc


Đếm đến 8 nhận biết các
nhóm i tng cú 8 i
tng, nhn bit s 8 (T1)


Đặc điểm, ích lợi và tác tác
hại của các con vật sống
d-ới nớc. Quá trình phát triển
của con vËt sèng díi nớc,
điều kiện sống.



So sánh sự giống và khác
nhau cña mét sè con vËt
sèng díi níc.


20
C«n trïng


Gộp các đối tợng trong
phạm vi 8 (T2)


Đặc điểm, ích lợi và tác tác
hại của côn trùng. Quá
trình ph¸t triĨn cđa côn
trùng, điều kiện sống.
So sánh sự giống và khác
nhau của một số côn trùng.


Thế giới thực
vật


21
Cây


o di ca cõy bng
cỏc n v khỏc nhau


Đặc điểm, ích lợi của cây
xanh.



Quá trình phát triển của
cây, điều kiện sống của
cây. So sánh sự giống nhau
và khác nhau của cây.
22


Tết


o di cỏc con vật, so
sánh và diễn đạt kết quả
đo


23
Rau, qu¶


Tách nhóm có 8 đối tợng
bằng cách cách khỏc
nhau (T3)


Đặc điểm, ích lợi của rau,
củ, quả.


Quá trình phát triển của
cây, điều kiện sống cđa
rau, cđ, qu¶. So s¸nh sù
gièng nhau và khác nhau
của rau, củ, quả.


24
Ngày 8/3



m n 9 nhn bit cỏc
nhúm i tợng có 9 đối
tợng, nhận biết số 9 (T1)


T×m hiĨu, trß chun về
ngày 8/3 (Quốc tế phụ nữ)


25
Hoa, quả


Nhận biết phạm khối cầu
với khối trụ, khối vuông
với khối chữ nhật


Đặc điểm, ích lợi của hoa.
Quá trình phát triĨn cđa
hoa, ®iỊu kiƯn sèng cđa
hoa. So s¸nh sù giống nhau
và khác nhau của hoa.


26
Cây lơng thực


Gp các đối tợng trong
phạm vi 9(T2)


Đặc điểm, ích lợi của cây
l-ơng thực.



Quá trình phát triển của
cây, điều kiện sống của cây
lơng thực. So sánh sự giống
nhau và khác nhau của cây
lơng thực.


Phơng tiện
giao thông


27
PTGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

28
LLGT


Đặc điểm, công dơng cđa
mét sè ph¬ng tiện GT và
phân lo¹i theo 2-3 dấu
hiệu.


Các hiện tợng
tự nhiên


29
Nớc


o dung tớch các con
vật, so sánh và diễn đạt
kết quả đo



C¸c ngn níc trong m«i
trêng.


ích lợi của nớc đối với đời sống
con ngời, con vật v cõy.


Mt s c im, tớnh cht
ca nc.


Nguyên nhân gây ô nhiễm
nguồn nớc và bảo vệ nguồn
nớc


30
Các hiện tợng


Nhận biết hôm qua, hôm
nay, ngày sau


Gọi tên các ngày trong
tuần


Mt s hin tng thời tiết
theo mùa và thứ tự các mùa.
Sự thay đổi trong sinh hoạt
của con ngời và cây theo
mùa.


Quê hơng đất
nớc



31
§Êt níc


Đếm đến 10 nhận biết
các nhóm đối tợng có 10
đối tợng, nhận biết số 10
(T1)


Đặc điểm nổi bật của một
số di tích, danh lam thắng
cảnh, ngày lễ hội, sự kiện
văn hố của q hơng đất
nớc.


32
B¸c Hå


Gộp các đối tợng trong
phm vi 10 (T2)


Trò chuyện về Bác Hồ


33
Quê hơng


Xỏc nh vị trí phía phái,
phía trái của đối tợng


Tìm hiểu về một số đặc


điểm nổi bật, đặc trng của
quê hơng


Trêng tiÓu
häc


34


Trêng tiĨu häc


Tách nhóm có 10 đối
t-ợng bằng cách cỏch khỏc
nhau (T3)


Tìm hiểu trờng tiểu học


35
Bé chuẩn bị đi


học lớp 1


Ôn số lợng trong phạm vi
10


<b>4. Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ</b>


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin thm m</b>


<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>



Trờng mầm
non - Tết
Trung thu


1
Tết trung thu


Hỏt: Gỏc trng; Rớc đèn, bé
và trăng


Nghe hát: Chiếc đèn ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

sao; ánh trăng hoà bình Nặn bánh Trung thu
2


Trờng mầm non


Hát: Em đi mẫu giáo; Ngày
vui của bé; Trờng chúng
cháu là trờng mầm non
Nghe hát: Em yêu trờng em


Vẽ, xé dán, cắt dán tranh
về trờng mầm non


3
Lơp học


Hát: Bàn tay cô giáo; vờn
trờng mùa thu



Nghe hát: Ngày đầu tiên đi
học; Bài ca đi học


Vẽ lớp học, cô giáo, các
bạn trong lớp


Bản thân


4
Tôi là ai


Hát: Em vẽ; Khuôn mặt
c-ời; Năm ngón tay ngoan
Nghe hát: Em là bông
hồng; Ru con


Vẽ chân dung của tôi


5
Cơ thể tôi


Lm đồ chơi, búp bê của
tôi (cắt dán búp bê)


6


Tôi cần gỡ ln
lờn KM



Hát: Mời bạn ăn; Gà gáy
vang dạy bạn ơi; Vì sao
mèo rửa mặt


Nghe hát: Ru con


Gia ỡnh


7
Gia ỡnh tụi


Hát: Cả nhà thơng nhau;
Cháu yêu bà


Nghe hỏt: T m gia ỡnh


Vẽ chân dung mẹ


8


Ngôi nhà GĐ ở


Hát: Nhà của tôi


Nghe hát: Ba ngọn nến lung
linh


Vẽ ngôi nhà của bé (xé
dán ngôi nhà của bé)



9
Họ hàng GĐ


Hỏt: C nh u yờu; Ơng
cháu; Bầu với bí


Nghe h¸t: Ru em ngđ;
G¸nh g¸nh gång gång


Vẽ, xé dỏn, nn ngi thõn
trong gia ỡnh


10
Đồ dùng GĐ


Hát: Bé quét nhà; Bà còng
đi chợ


Nghe hỏt: B tay mẹ; Ru
con mùa ụng


Ct dỏn dựng gia ỡnh
ca bộ


Các nghề
phổ biến


11
Ngày 20/11



Vẽ hoa (lµm bu thiếp)
tặng cô giáo


12


Nghề phổ biến


Hỏt: Chỏu thng chỳ b i
Nghe hỏt: Mu ỏo chỳ b i
13


Nghề sản xuất


Hát: Hát: Lớn lên cháu lái
máy bay; Cháu yêu cô thợ
dệt; Cháu yêu cô chú công dân
Nghe hát: Hạt gạo làng ta


Vẽ, xé dán, nặn mét sè
s¶n phÈm của nghề gần
gũi với trẻ


14
Nghề dịch vụ


Hát: cháu yêu cô thợ dệt;
Bác đa th vui tính


Nghe hát: Dân ca



V, xộ dỏn, nặn một số
đồ dùng của nghề dịch vụ
(cắt tóc…)


15


NghỊ trun thèng


H¸t: BÐ xây nhà; Ngôi nhµ
míi


VÏ theo ý thÝch


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

22/12 đội


Thế giới
động vt


17
ĐVNGĐ


Hát: Gà trống; Mèo con và cún
con; Chú mèo con; Vật nuôi
Nghe hát: Dân ca


V, xộ dán, nặn những
con vật đáng yêu


18
§VSTR



VÏ, xé dán, nặn các con
vật sống trong rừng


19
ĐV dới nớc


Hỏt: Cỏ vng bi; Cỏ i t
õu n


Nghe hát: Tôm, cá, cua thi tài
20


Côn trùng


Hát: Chị ong nâu và em bé;
Ba con bím; Chim chích
bông; Con cò


Nghe hát: Chim bay; Con
chim vành khuyên


Vẽ, xé dán, nặn các con
côn trùng - chim


Thế giới
thực vật


21
Cây



Hát: Em yêu cây xanh; Lá
xanh


Nghe hát: Cây trúc xinh


Vẽ, xé dán công viên cây
xanh


22
Tết


Hỏt: Mựa xuõn; Mựa xuõn
n ri


23
Rau, quả


Hát: Hoa kết trái; Bắp cải
Nghe hát: Lý cây bông


Vẽ, xé dán vờn ra nhà em


24
Ngày 8/3


Hát: Ngày vui 8/3; Bông
hoa mừng cô.


Nghe hát: Khúc hát ru;


Ng-ời mẹ trẻ; Bông hoa mừng


25
Hoa, quả


Hát: Hoa trờng em; Quả;
Nghe hát: Hoa trong vờn


Nặn một số loại quả
Vẽ, xé dán vờn cây ăn
quả


26
Cây lơng thực


Hát: Hạt gạo làng ta, Hoa
kÕt tr¸i


Nghe h¸t: Em đi giữa biển
vàng


V (xé dán cánh ng
lng)


Phơng tiện
giao thông


27
PTGT



Hát: Em đi chơi thuyền;
Bác đa th vui tính; Em tập
lái ô tô.


Nghe hát: Anh phi công ơi


Vẽ, xé dán máy bay, bầu
trời.


Cắt dán ô tô
Vẽ PTGT
28


LLGT


Hỏt: Em i qua ngó t ng
ph; ng em i


Nghe hát: Dân ca


Vẽ, xé dán cảnh quê hơng
em, bến xe khách, vẽ ốn
giao thụng tớn hiu


Các hiện
t-ợng
tự nhiên


29


Nớc


Hát: Cho tôi đi làm ma với;
Ma bóng mây.


Nghe hát: Ma rơi
30


Các hiện tợng


Vẽ, xé dán cảnh vật mùa


Quờ hng
t nc


31
Đất nớc


Hát: Múa với bạn Tây
Nguyên; Yêu Hà Nội


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tây Nguyên


32
Bác Hồ


Hát: Ai yêu Bác Hồ; Đêm
qua em mơ gặp B¸c Hå;
Nhí giäng h¸t B¸c Hå


Nghe hát: Bác Hồ ngời cho
em tất cả


Trang trí ảnh Bác Hồ
Vẽ, xé dán vờn hoa lăng
Bác


33
Quê hơng


Hỏt: Quờ hng ti đẹp; Em
đi biểu vàng…


Nghe hát: Dân ca địa phơng


Vẽ về biển (cắt dán, tô
màu, vẽ trang phục, dân
ca) tô màu (cắt dán) cánh
đồng quê, rừng cà phê,
cảnh đẹp q hơng


Trêng tiĨu
häc


34


Trêng tiĨu häc


H¸t: Ch¸u vÉn nhí trờng
mầm non; Tạm biệt búp bê


Nghe hát: Đi học; Em yªu
trêng em


Vẽ trờng tiểu học
Làm đồ dùng học tập.


35
BÐ chuẩn bị đi


học lớp 1


Hát: Tạm biƯt bóp bª;
Tr-êng em.


Nghe hát: Em yêu trêng
em; §i häc


Vẽ các hoạt động trờng
tiểu học.


Làm đồ dùng hc tp.


Phân phối chơng trình


Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010


§é ti: 4 - 5 ti


<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>S tun</b>



1 <i><b>Trờng mầm non:</b></i> 3 tuần


2 <i><b>Bản thân:</b></i> 4 tuần


3 <i><b>Gia ỡnh:</b></i>




4 tuần


4 <i><b>Các nghề phổ biến - ngày 22/12:</b></i> 6 tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

6 <i><b>Th gi động vật - ngày 8/3:</b></i> 3 tuần


7 <i><b>Giao th«ng:</b></i> 2 tuần


8 <i><b>Các hiện tợng tự nhiên:</b></i> 2 tuần


9 <i><b>Bác Hồ với các cháu thiếu nhi:</b></i> 3 tuần


<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>


Phân phối chơng trình


Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục


<b>Độ tuổi: 4 - 5 tuổi </b>
1. Lĩnh vực phát triển thể chất


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>



Trờng mầm non
Tết Trung thu


1


Tết Trung thu


VĐCB: Bật liên tục về phía trớc, bật liên tục
vào vòng.


TCVĐ: Tung cao hơn nữa (TC CC bắt bóng)
2


Lớp học của bé


VĐCB: Tung bắt bóng cho cô (bạn)
TCVĐ: Cáo và thỏ (TTCC đi chạy)
3


Trờng mầm non


VĐCB: §i kiƠng gãt, ®i b»ng gãt chân, bò
bằng bàn tay và bàn chân 3 - 4m.


Bản thân


4
Tôi là ai



VĐCB: Đập bóng xuống sàn và bắt bóng.
TCVĐ: Đôi bạn (TCCCVĐ đi chạy)
5


Cơ thể tôi


VĐCB: Trờn theo hớng thẳng, những con cò


6
Tôi cần gì


VĐCB: ném xa b»ng mét tay
Ch¹y nhanh 15m


7


Tơi có gì lớn lên
để kho mnh


VĐCB: Đi trên vạch kẻ thẳng trên sân
Trèo qua ghế dài


Gia ỡnh 8


Gia ỡnh ca bộ


VĐCB: Bò chui qua ống dài 1,2 x 0,6
TCVĐ: Chim và mèo


9



Ngôi nhà GĐ ở


VĐCB: Ném xa bằng một tay
Chạy nhanh 15m


10


Nhu cu gia ỡnh


VĐCB: Trờn theo hớng thẳng kết hợp trèo qua
thế TD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

11
Ngày 20/11


VĐCB: Bật xa


TCVĐ: Tung cao hơn nữa


Nghề nghiệp


12


Nghề xây dựng


VĐCB: Đi trên ghế thể dục
Tung bóng lên cao và bắt bóng
13



Nghề chăm sóc
sức khoẻ


VCB: Ném xa bằng hai tay
Đi thay đổi tốc độ theo hiu lnh
14


Nghề sản xuất


VĐCB: Bò bằng bàn tay và bán chân 3 - 4m
Chạy theo bóng và bắt bóng


15
Ngày 22/12


VĐCB: Bật liên tục vào vòng


Chy i hng dớch dc theo vt chun
16


Nghề dịch vụ


VĐCB: Đi bớc dồn trớc, dồn ngang
Tung bắt bóng


17
Giáo viên


VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang
Chạy chậm 60 - 80m



Thế giới thực vật


18
Cây xanh


VCB: Nộm trỳng ớch thng
TCV: Chim v mốo


19
Rau


VĐCB: Bật sâu 30 - 35 con
TCV§: Ai nÐm xa nhÊt
20


Hoa


VĐCB: Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh
Đập bóng xuống sân v bt búng


21
Quả


VĐCB: Trèo lên xuống 5 gióng thang
Truyền bắt bóng qua đầu


22


Tết - mùa xuân



VĐCB: Bò chui qua ống dài
TCVĐ: Mèo và chim sẻ


Th gii ng vt


23
Động vật nuôi


VCB: Đi chạy đỏi hớng theo vật chuẩn
Chuyền bắt bóng qua u


24
Ngày 28/3


VĐCB: Đập bóng xuống sân
Nhảy lò cò


25


Vật sống trong rừng


VĐCB: Bật chụm tách chân
TCVĐ: Phi ngựa


26


VĐCB: Trờn theo hớng thẳng kết hợp trèo qua
ghế thể dục



TCV: Nhy nhanh tới đích
27


C«n trïng


VĐCB: Đi trên ghế TD đầu đội túi cát
TCVĐ: Ném bóng qua lới


28
Chim


VĐCB: Chạy theo đờng dích dắc; Ném xa bằng
hai tay


Giao th«ng


29
PTGT


VĐCB: Bật qua vật cản
Ném trúng đích nằm ngang
30


Lt giao th«ng


VĐCB: Chuyền bắt bóng qua chân; Đi thay đổi
hớng dích dắc theo vật chuẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

tự nhiên



Nc Nộm trỳng ớch thng ng.
32


Các HTTN


VCB: Bt chụm tách chân qua 5 ơ
Chạy theo đờng dích dắc


Q hng,
t nc, Bỏc H,


tết thiếu nhi


33
Quê hơng


VĐCB: Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân
TCVĐ: Phi công


34
Bác Hồ


VĐCB: Bật xa; Trèo lên xuống tháng; Ném xe
35


Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi


VĐCB: Chạy theo bóng và bắt bóng


TCVĐ: Mèo và chim


<b>2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ</b>


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>


Trờng mầm non
Tết Trung thu


1


Tết Trung thu


Thơ: Trăng sáng; Trung thu; Đèn kéo quân; quà
Trung thu.


Đồng dao: Ông sảo, ông sao .
2


Lớp học của bé


Truyện: Ngời bạn tốt; Gà tơ đi học; Bạn mới
3


Trờng mầm non


Truyện: Bàn tay cô giáo; Câu chuyện về gấu; n
quà của cô giáo.


Bản thân



4
Tôi là ai


Truyện: Đê con nhanh trí; Mỗi ngời mỗi việc
5


Cơ thể tôi


Th: Mắt để làm gì; Cái lỡi; Đơi tay; Những
con mắt; Tay ngoan; ụi mt ca em


6
Tôi cần gì


Thơ: Ăn quả; Rau ngót, rau đay; Họ đậu, Bé
thổi cơm


7


Tụi cú gỡ ln lờn
kho mnh


Truyện: Gấu con béo tròn; Giấc mơ kỳ lạ


Gia ỡnh


8


Gia ỡnh ca bộ



Thơ: Ông mặt trời; Làm anh; Gió từ tay mẹ;
Mẹ ốm


9


Ngôi nhà GĐ ở


Thơ: Em yêu nhà em


ng dao - cao dao: V gia ỡnh
10


Nhu cầu gia đình


Truyện: Các bạn đều đáng quý; Cố bé tớ hon;
Qu ngt, qu cõy


11
Ngày 20/11


KCTT: Cô giáo của em; Ngày hội của cô


Nghề nghiệp 12


Nhgề xây dựng


Thơ: Em làm thợ xây; Bé làm bao nhiêu nghề;
Gấu qua cầu



13


Nghề chăm sóc
sức khoẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

14


Nghề sản xuất


Thơ: Đi cày; Đi bừa; Bố đi cày


Cao dao - ng dao: Cy đồng đang buổi ban
tra; Mời ngón tay; Nhớ ơn; Vuốn h n
15


Ngày 22/12


Truyện: Thần sắt; Cây rau


Th: Chỳ giải phóng quân; chú bộ đội hnh
quõn trong ma


16
Nghề dịch vụ


Truyện: Chim thợ may; ngời bán mũ rong
17


Giáo viên



Thơ: em là cô giáo; Bàn tay cô giáo.


Th gii ng vt


18
Cây xanh


Thơ: Nhà t«i cã mét c©y cau; C©y xÊu hổ;
Vòng quay luôn chuyển; Cây gạo; Cây chuối;
Cây bàng, cây bí


19
Rau


Truyn: C ci trng; S tớch rau thỡ là; Chú đỗ
con; Bé hành đi khám bệnh


20
Hoa


Thơ: Hoa kết trái; Hoa phợng; Hoa mào gà;
Hoa bởi; Hoa bớm; Hoa đào; Hoa mai; Hoa sen
Truyện: Sự tích lồi hoa; Hoa bìm bịp; Chuyện
của cây hoa hng; Chuyn hoa phự dung; Hoa
dõm bt


21
Quả


Thơ: Khế; Quất; Dứa; Chuối; Chanh; Dừa;


H-ơng ổi; Thị; quả; Giàn gÊc


22


TÕt - mïa xu©n


Trun: Sù tÝch ngµy tÕt; Sù tích bánh chng
bánh dày; Sự tích mùa xuân; Chuyện thần kì
của mùa xuân


Th gii ng vt


23
Động vật nuôi


Th: n g con; Mèo con; Con trâu; Nghé
con; Gà nở; Bởi tơi là vịt; Gà mẹ đếm con; Có
chú gà con; Thm nh b.


24
Ngày 28/3


KCTT: Ngày hội 8/3


Thơ: Bó hoa tặng cô; Dán hoa tặng mẹ
25


Vật sống trong rừng


Truyn: Ging hỏt chim sơn ca; Khỉ mũi dài;


Ngựa đỏ và lạc đà; Vỡ sao hu li cú sng; Voi
con luụn nhm


26


Thơ: Rong và cá; Cá ngủ; Cá ngủ ở đâu
27


Côn trùng


Thơ: Ong, bớm và loài vật; Kể cho bé nghe


28
Chim


Truyện: Tiếng hát của vẹt; Chú chim sâu


Thơ: Chim chích bông; Con chim chiền chiện;
Chim chìa vôi; Chim tu hú; Chim én


Giao thông


29
PTGT


Truyn: Kiến con đi ô tô; Xe đạp con trên phố;
Xe lu và xe ca


30



Lt giao th«ng


Thơ: Mẹ đố bé; Cơ dạy con; Đèn giao thông;
Chúng em chơi giao thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Các hiện tợng
tự nhiên


31
Nớc


Truyn: Cũ mây; Hồ nớc và mây; Đám mây
đen xấu xí; Chuyện đơi bạn nụ hồng và giọt
s-ơng; Câu chuyện về giọt nớc


32
C¸c HTTN


Thơ: Đám ma con; Giọt sơng; Bình minh trong
vờn; Chị gió; Nắng; Nắng bốn mùa; Rình xem
mặt trời; Trăng; Ngày mai lên sao kim; Sấm
Cao dao - đồng dao: Trời ma; Trời gió; Trăng
mọc; Ơng sấm; ễng sột


Quờ hng,
t nc, Bỏc H,


tết thiếu nhi



33
Quê hơng


Thơ: Quê em; Quê hơng; Buổi sáng; Làng em
buổi sáng; Ngôi nhà; Em vÏ.


Ca dao - đồng dao về cảnh đẹp quê hng
34


Bác Hồ


Thơ: Bác Hồ của em; Em vẽ Bác Hồ; Bác thăm
quan nhà cháu; Hoa quanh lăng Bác


35


Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi


Truyện: Thế là ngoan


3. Lĩnh vực phát triển nhận thức.


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin nhn thc</b>


<b>Toán</b> <b>MTXQ</b>


Trờng mầm non
TÕt Trung thu



1


TÕt Trung thu


So sánh, nhận biết sự
giống nhau về số lợng
của 2 nhóm đồ vật


Những đặc điểm nổi
bật của tết Trung thu


2


Líp häc cđa bÐ


So sánh, nhận biết sự
giống nhau, số lợng
của 2 nhóm đồ vật


Tên, địa của trờng, lớp.
Tên cô giáo và công
việc của giáo và các cơ
các bác ở trờng


3


Trêng mÇm non


Ơn so sánh kích thớc
của 2 đối tợng dài


-ngắn


Họ tên và một số đặc
điểm của các bạn, các
hoạt động. Đặc điểm
ĐDĐC và cỏch s dng


Bản thân


4
Tôi là ai


ễn so sánh kích thớc
của 2 đối tợng to - nhỏ


Họ tên, tuổi, giới tính,
đặc điểm bên ngoi, s
thớch ca bn thõn
5


Cơ thể tôi


ễn so sánh kích thớc
của 2 đối tợng cao
-thp


Các bộ phận cơ thể và
chức năng khác nhau


6


Tôi cần gì


Xỏc nh phía phải,
phía trái của bản thân


Ph©n biƯt 4 nhóm thực
phẩm cần thiết cho sức
khoẻ (cho bản thân)
7


Tụi cú gì lớn lên
để khoẻ mạnh


- Ph©n biệt hình tròn
với hình vuông, hình
tam giác, hình CN


Nhu cầu dinh dỡng đối
với sức khoẻ của bé
Gia đình


8


Gia đình của bé


So sánh, sắp xếp chiều
dài của 3 đối tợng


Họ tên, công việc của
bố mẹ, những ngơoì


thân trong gia đình và
cơng việc của họ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngơi nhà GĐ ở sự tăng dần ngoi nhà gia đình ở
10


Nhu cầu gia đình


So sánh, sắp xếp chiều
cao của 3 đối tợng


Một số nhu cầu của gia
đình, địa chỉ gia đình
11


Ngµy 20/11


Nhận biết số lợng 1-2;
đếm đến 2, so sánh 1-2


Tìm hiểu ngày nhà giáo
Việt Nam 20/10


Nghề nghiệp


12


Nghề xây dựng


m đến 3, nhận biết


chữ số 5


Tên gọi, công dụng, sản
phẩm, các hoạt động
của nghề xây dựng
13


Nghề chăm sóc
sức khoẻ


Gp 2 i tng v m
trong phm vi 3


Tên gọi, đồ dùng, các
hoạt động và ý nghĩa của
nghề chăm súc sc kho
14


Nghề sản xuất


Tách 1 nhóm thành 2
nhóm trong phạm vi 3


Tên gọi, công cụ, sản
phẩm các hoạt động ý
nghĩa của nghề SX
15


Ngµy 22/12



So sánh kích thớc của 2
đối tợng rộng - hẹp


T×m hiĨu về công việc,
ý nghĩa ngày hội Quốc
phòng toàn dân 22/12
16


Nghề dÞch vơ


So sánh chiều rộng của
2 đối tợng


Tên gọi, công cụ, sản
phẩm, các hoạt động và
ý nghĩa của ngh dch
v.


17
Giáo viên


So sỏnh, sp xếp chiều
rộng của 3 đối tợng


Tên gọi, công cụ, sản
phẩm, các hoạt động và
ý nghĩa của nghề GV


ThÕ giíi thùc vËt



18
C©y xanh


Đến n 4 nhn bit s
4


Đặc điểm bên ngoài của
cây, lợi ích và tác hại với
con ngời, so s¸nh sù
kh¸c nhau và giống nhau
của 2 loại cây


19
Rau


Gp 2 i tng v m
trong phm vi 4


Đặc điểm, lợi ích một
số loại rau, so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa 2 loại rau
20


Hoa


Tách 1 nhóm thành các
nhóm nhỏ trong trong
phạm vi 4



Đặc điểm, lợi ích một
số loại hoa, so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa 2 loại hoa
21


Quả


Phân bình hình vuông


và hình chữ nhật Đặc điểm, lợi ích mộtsố loại quả, so sánh sự
giống nhau và khác
nhau giữa 2 loại quả
22


Tết - mùa xuân


Xỏc nh phía trên,
phía dới, phía trớc, phía
sau của động vật so với
bản thân trẻ


Đặc điểm nổi bật của
tết Nguyên đán - mùa
xuân


Thế giới động vật 23
Động vật ni


Cđng cè phân thành 2


nhóm theo 1 dấu hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

vật, phân loại con vËt
theo 1-2 dấu hiệu môi
trờng sống.


24
Ngày 28/3


Phân thµnh 3 nhãm
theo1 dÊu hiệu


Các HĐ trong ngày hội,
ý nghĩa ngày 8/3


25


Vật sống trong rừng


Củng cố phân thành 2
nhóm theo 2 dấu hiệu


Đặc điểm cấu tạo, ích
lợi của các con vật sống
trong rừng. So sánh sự
giống và khác nhau của
2 con vật, phân loại con
vật theo 1-2 dÊu hiƯu
chung. M«i trờng sống



26


Phân thành 3 nhóm
theo 2 dấu hiệu


Đặc điểm bên ngoài
của con cá, ích lợi. So
sánh sù gièng vµ khác
nhau giữa 2 con. M«i
trêng sèng


27
C«n trïng


Xác định phía trớc,
phía sau, phía trên, phía
dới của bạn khỏc


Đặc điểm bên ngoài
của c«n trïng, Ých lợi
và tác hại. So sánh sự
giống và khác nhau
giữa 2 con vật. Môi
tr-êng sèng


28
Chim


Đếm đến 5, nhn bit


s 5


Đặc điểm bên ngoài
của con chim, ích lợi,
tác hại. So s¸nh sù
gièng và khác nhau
giữa 2 con vật. M«i
tr-êng sèng


Giao th«ng


29
PTGT


Gộp 2 nhóm đối tợng
và đếm trong phạm vi 5


Đặc điểm, công dụng
của mét sè PTGT và
phân loại theo 1 - 2 dấu
hiệu


30


Luật giao thông


Tách một nhóm thành 2
nhóm trong phạm vi 5


Mt số luật lệ giao


thông ng b


Các hiện tợng
tự nhiên


31
Nớc


o dung tích bằng 1
đơn vị đo


Các nguồn nớc trong
môi trờng. ích lợi của
nớc đối với đời sống
con ngời, con vật và
cây. Một số đặc điểm,
tính chất của nớc. Các
chất hồ tan trong nớc
32


C¸c HTTN


Ôn về số lợng trong
ph¹m vi 5


Một số hiện tợng thời
tiết theo mùa và ảnh
h-ởng của nó đến sinh
hoạt của con ngời



Quê hơng,
đất nớc, Bỏc H,


33
Quê hơng


ễn tp so sánh kích
thuốc của các đối tợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tÕt thiÕu nhi


sự kiện văn hoá của quê
hơng đất nc.


34
Bác Hồ


Ôn tập nhận biết, phân
biệt các hình vuông,
hình tam giác, hình
tròn, hình chữ nhật


Trò chuyện về Bác Hồ,
ngày sinh nhật Bác
19/5


35


Bác Hå víi c¸c
ch¸u thiÕu nhi



Đếm trên đối tợng
trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng


Trß chun vỊ t×nh cảm
của Bác với các cháu thiếu
nhi ngày 15/8, tết 1/6


<b>4. </b>LÜnh vùc ph¸t triĨn thÈm mÜ.


<b>Chủ đề</b> <b>Tuần</b> <b>Phát triển thm m</b>


<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>


Trờng mầm non
Tết Trung thu


1


Tết Trung thu


Hát: Rớc đèn; Múa s tử
Nghe hát: Chiếc đèn
ơng sao; ánh trăng hồ
bình


Vẽ trăng đêm rằm


2



Líp häc cđa bÐ


Hát: Vui đến trờng; Em
đi mu giỏo; Cho hi
khi v.


Nghe hát: Dân ca


V ụng mt trời
Tơ màu theo tranh
Vẽ đồ chơi cháu thích


3


Trêng mÇm non


Hát: Vui đến trờng;
Tr-ờng chúng em là trTr-ờng
mầm non.


Nghe hát: Em yêu
tr-ờng em.


Nn ũ chi bộ thớch


Bản thân


4
Tôi là ai



Hát: Mõng sinh nhËt;
B¹n cã biÕt tên tôi.
Nghe hát: Cây trúc
xinh


Xé làm tóc cho bé, váy
hoặc quần áo cho búp


5
Cơ thể tôi


Hát: Tôi bị èm; Nµo
chóng ta cïng tập thể
dục; HÃy lắng nghe.
Nghe hát: C¸i mịi.


Vẽ “Bé trai” hoặc “Bé
gái”, “Cơ th p ca
bộ, Bn thõn


6
Tôi cần gì


Hát: Càng lớn càng
ngoan; Vì sao mèo rửa
mặt.


Cắt dán cơ thể bé


Các loại hoa qu¶


7


Tơi có gì lớn lên
để khoẻ mạnh


Hát: Vì sao mèo rửa
mặt; Càng lớn càng
ngoan; Thật đáng chê.
Nghe hát dân ca: Chim
vành khun


XÐ, nỈn các loại quả,
công viên cây xanh.


Gia ỡnh


8


Gia ỡnh ca bộ


Hát: Cả nhà thơng
nhau; Cháu yêu bà; Mẹ
yêu không nào?


Nghe hát: Tổ ấm GĐ


V chõn dung các
thành viên trong gia


ỡnh


9


Ngôi nhà GĐ ở


Hát: Hát nhà của tôi;


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nhỏ


Nghe h¸t: Cho con, Na
ngän nÕn lung linh
10


Nhu cầu gia đình


Hát: Cả nhà thơng
nhau; Ngôi sao nhỏ…
Nghe hát: Tổ ấm gia
đình; Ba ngọn nến


Tơ màu tranh chủ đề
gia đình (17) vẽ thờm
dựng (18)


11
Ngày 20/11


Hát: Cô giáo; bông
hồng tặng cô



Nghe hát: Niềm vui cô
nuôi dạy trẻ


Vẽ, xé dán hoa tặng cô
giáo


Nghề nghiệp


12


Nghề xây dựng


Hát: Cháu yêu cô chú
công nhân.


Nghe hát: Dân ca


Vẽ, nặn, cắt, xé dán
xếp hình một số hình
ảnh, dụng cụ nghề XD
13


Nghề chăm sóc
sức khoẻ


Hỏt: Ra mt nh mèo
Nghe hát: Thật đáng
chê



Lµm và vẽ trang trí túi
cứu thơng.


Vẽ vờn hoa trong bệnh
viện.


14


Nghề sản xuất


Hát: Cháu yêu cô thợ
dệt, lớn lên cháu lái
máy cày.


Nghe hát: Đuỏi chim,
tô màu tranh (T20)


Vẽ, nặn, xé dán một số
hình ảnh về cô chú CN,
nông dân, thợ thủ
công


15
Ngày 22/12


Hỏt: Cháu thơng chú
bộ độ; Chú bộ đội đi
xa; Gác trăng.


Nghe hát: Màu áo chú


bộ đội…


Vẽ, xé dán quà tặng
chú bộ đội


16
NghỊ dÞch vơ


Hát: Cháu u cơ thợ
đệt.


Nghe h¸t: Khúc hát ru
ngời mẹ trẻ


Vẽ, dén dán, nặn theo ý
thích


17
Giáo viên


Hát: Cháu vẽ ông mặt
trời; Cô giáo


Nghe hát: Niềm vui cô
nuôi dạy trẻ


Vẽ chân dung cô giáo.


Thế giới thực vật



18
Cây xanh


Hát: Em yêu cây xanh;
Lý cây bông; Lá xanh
Nghe hát: Hoa thơ bớm
lợn.


Vẽ cây xanh, xé dán
cây xanh


19
Rau


Hát: Lá xanh; Cây bắp
cải


Nghe hát: Hạt gạo làng
ta


Tô màu, cắt, xÐ d¸n
mét sè loại rau. Nặn
một số rau ăn củ, ăn
quả


20
Hoa


Hát: Màu hoa; hoa
trong vờn; Hoa kết trái


Nghe dân ca


V hoa, lỏ, t, nc tụ
mu tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Quả Nghe hát: Ma rơi loại quả


22


Tết - mùa xuân


Hỏt: Bộ chỳc xuõn sp
n tết rồi, mùa xuân
đến rồi.


Nghe h¸t: Mùa xuân
ơi, dân ca quan họ


Vẽ, xé dán hoa mùa
xuân


Th gii ng vt


23
Động vật nuôi


Hát: Thơng con mÌo;
Gµ trèng; MÌo con vµ
cóm con; Mét con vịt;
Vật nuôi



Nghe hát: Gà gáy


- Vẽ, xé dán, nặn các
con vật nuôi gần gũi.


24
Ngày 28/3


Hát: Ngày vui 8/3; Dán
hoa tặng mẹ


Nghe hát: Khúc hát ru
ngời mẹ trẻ


Vẽ, dán, làm bu thiếp
tặng bà, cô, mẹ, bạn
gái.


25


Vật sống trong rừng


Hát: Chú voi con ở Bản
Đôn; Đố bạn


Nghe hát: Dân ca


Vẽ, nặn c¸c con vËt
sèng trong rõng: Thá,


NhÝm….


26


Hát: Cá vàng bơi; Cá ơi
từ đâu đến


Nghe h¸t: C¸i bống;
Tôm, cá, cua thi tài


V, nn, xộ dỏn con cỏ
V, xộ dỏn n cỏ bi


27
Côn trùng


Hát: Con chuồn chuồn;
Chị ong nâu và em bé.
Nghe hát: Hoa thơm
b-ớm lợn; Gäi bb-ím


VÏ, xÐ d¸n ong, chn
chn…


28
Chim


H¸t: Con chim non;
Chim chÝch bông; Vì


sao chim hay hót.


Nghe hát: Chim bay


Vẽ theo ý thích


Giao thông


29
PTGT


Hát: Em đi chơi
thuyền; Đờng và chân
Nghe hát: dân ca


Vẽ, xé, cắt dán máy
bay, thuyền, ô tô


30


Luật giao thông


Hỏt: ốn xanh, ốn đỏ;
Đờng em đi…


Nghe h¸t: Anh phi
công ơi


V, ct dỏn ốn hiờu
giao thụng



Các hiện tợng
tự nhiên


31
Nớc


Hát: Tập rửa mặt; Cho
tôi đi làm ma; Một con
vịt


Nghe hát: Ma r¬i…


Vẽ các nguồn nớc và
các con vật, các phơng
tiện giao thông dới nớc.
Vẽ ao hồ, xé dán đàn
cá bơi


32
C¸c HTTN


H¸t: Nắng sớm; Mây
và gió; Đếm sao


Nghe h¸t: Lý chiỊu
chiỊu


VÏ tia nắng, mặt trời,
mây, ma, các vì sao


tô màu tranh


Quờ hng,
t nc, Bỏc H,


tết thiếu nhi


33
Quê hơng


Hỏt: Quờ hng em ti
p


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Nghe hát: Nghe quê
h-ơng


34
Bác Hồ


Hát: Em gặp Bác Hồ;
Nhớ ơn Bác


Nghe hát: Ca ngỵi tỉ
qc


XÐ, cắt dán làm dây
hoa trang trÝ líp ngày
19/5 sinh nhật Bác Hồ


35



Bác Hồ với các
cháu thiếu nhi


Hát: Mơ gặp Bác Hå;
Tõ rõng xanh cháu về
thăm lăng Bác; Hoa
tr-ờng em


Nghe hát: Bác Hồ ngời
cho em tất cả


Cắt dán trang trí ảnh
Bác Hồ


Phân phối chơng trình


Kế HOạCH GIáO DụC năm học 2009 <b>-</b> 2010


§é ti: 3 - 4ti


<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Số tuần</b>


1 <i><b>Trêng mầm non:</b></i> 3 tuần


2 <i><b>Bản thân:</b></i> 4 tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

4 <i><b>Các nghề phổ biến - ngày 22/12:</b></i> 6 tuần


5 <i><b>Thế gới thực vật- Tết Nguyến đán:</b></i>





5 tuÇn


6 <i><b>Thế giới động vật - ngày 8/3:</b></i> 5 tuần


7 <i><b>Giao thông:</b></i> 2 tuần


8 <i><b>Các hiện tợng tự nhiên:</b></i> 2 tuần


9 <i><b>Quê hơng - đ t n</b>ấ</i> <i><b>ớc - Bác Hồ thiếu nhi:</b></i> 3 tuần


<i><b>Cộng</b></i> <i><b>35 tuần</b></i>


Phân phối chơng trình


Các môn học thuộc các lĩnh vực phát triển giáo dục


<b>Độ ti: 3 - 4 ti </b>


1. LÜnh vùc ph¸t triĨn thể chất


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>


Trờng mầm non


1
Tết trung thu



VĐCB: Đi chạy theo cô giáo
TCVĐ: Quả bóng nảy


2


Trờng mầm non


VĐCB: Bật nhảy tại chỗ
TCVĐ:


3
Lớp học


VCB: Bũ trn theo hng thng
i theo ng hp


Bản thân


4
Tôi là ai


VĐCB: Tung bắt bóng với cò


5
Cơ thể tôi


VĐCB: Bật về phía trớc
TCVĐ: Gà mẹ gà con
6



Cơ thể tôi


VCB: Bũ, trn theo hng thng
Chy theo ng hp
7


Tôi cần gì lớn lên
và khoẻ mạnh


VĐCB: Đập bắt bóng
TCVĐ: Mèo và chuột


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Gia ỡnh tụi
9


Ngôi nhà GĐ ở


VĐCB: Tung bắt bóng với cô
TCVĐ: Bồ câu và mèo


10


Nhu cu gia ỡnh


VCB: Đi trong đờng hẹp đầu đội túi cát
Bớc lên xuốn bậc cao 30cm
11


Đồ dùng gia đình



VĐCB: Bị chui dới dây (cây)
Đi theo đờng dích dắc
12


20/11


V§CB: NÐm xe b»ng mét tay
BËt nhảy tại chỗ


Nghề nghiệp


13
Giáo viên


VĐCB: Trờn chui qua cổng
Lăn bóng với cô
14


CSSK


VĐCB: Ném xa bằng một tay


Chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lnh
15


Xây dựng


VĐCB: Bật tiến về phía trớc
Bò chui qua cổng
16



Sản xuất


VĐCB: Đi kiễng gót
Lăn bóng cùng cô
17


22/12


VCB: Nộm trỳng ớch bng mt tay
TCV: Qua cầu, hái nấm


18
Giao th«ng


VĐCB: Đi theo đờng dích dắc
TCVĐ: Bt cỏ


Thế giới thực vật


19
Cây xanh


VĐCB: Ném xa bằng hai tay


Chy thay i theo hiu lnh
20


Rau



VĐCB: Bò chui dới dây (cổng)


Nộm trỳng ớch bng mt tay
21


Hoa


VĐCB: Bật xa 25cm
TCVĐ: Tàu hoả
22


Quả


VĐCB: Bò theo hờng thẳng
TCVĐ: Ai ném xa hơn
23


Tết


VCB: Đi theo đờng dích dắc
Trèo lên xuống bậc
Thế giới động


vËt


24


Con vật GĐ; con vật
2 chân đẻ trứng



V§CB: Chun b¾t bãng hai liên theo hàng
ngang


TCVĐ: Bắt cá
25


8/3


VĐCB: Bật xa


Chy i hng theo hiu lnh
26


CVGĐ (4 chân)


VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng
hai tay


CVĐ: Gà mẹ gà con
27


ĐV trong rừng


VĐCB: Bớc lên xuống bậc cao (30cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

28
§V díi níc


VĐCB: Bị theo đờng dích dắc
Bật tiến về phía trớc



Giao th«ng


29
PTGT


VĐCB: Chạy đổi hớng theo ng dớch dc
Nộm xe bng hay tay


30
LLGT


VĐCB: Bật sâu


TCVĐ: Chuột vào nhà kho


Các hiện tợng
tự nhiên


31
Nớc


VCB: Chuyn bt bóng 2 bên theo hàng dọc
Chạy đổi hớng theo đờng dớch dc
32


Các mùa


VĐCB: Tung bóng lên cao và bắt bóng
Trờn chui qua cổng



Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN


33
Quê hơng


VĐCB: Bật sâu


Ném xa b»ng mét tay
34


§Êt níc


VĐCB: Bị theo đờng dích dắc
TCV: Tu in


35
Tết thiếu nhi


VĐCB: Bật xa; Ném xa; Chạy 10m


2. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ


<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Ni dung</b>


Trờng mầm non


1


Tết trung thu


Thơ: Bé yêu trăng


2


Trờng mầm non


Thơ: Bé không khóc nữa; Mẹ và cô; Bạn mới;
Giúp bạn; Nghe lời cô giáo.


3
Lớp học


Truyện: Nếu không đi học; Có một bầy hơu;
Đôi bạn tốt


Bản thân


4
Tôi là ai


Thơ: Đôi mắt của em; Cái lỡi; Tay ngoan


5
Cơ thể tôi


Truyện: Mỗi ngời một việc; Câu chuyện của
tay trái và tay phải



6
Cơ thể t«i


Thơ: Đơi tay bé; Đơi mắt để làm gì: Đơi mt
ca em; Xoố tay; Tay ngoan


7


Tôi cần gì lớn lên
và khoẻ mạnh


Truyện: Gấu con bị đau răng; Thỏ trắng biết lỗi
Đồng dao: Nhớ ơn; Thằng bờm


Gia ỡnh 8


Gia ỡnh tụi


Th: Lời chào; Thăm nhà bà; Gió từ tay mẹ
Cao dao - ng dao v gia ỡnh


9


Ngôi nhà GĐ ở


Truyn: Chỏu ngoan của bà; Ba cô tiên; Cô bé
quàng khăn đỏ; Cháu ngoan; quà tặng mẹ.
10


Nhu cầu gia đình



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

11


Đồ dùng gia đình


Trun: ChiÕc Êm sµnh në hoa; Những góc
nhà hạnh phúc; Món quà đầu tiên


12
20/11


KCTT: Cô giáo của em


Ngày hội của các thầy cô giáo


Nghề nghiệp


13
Giáo viên


Thơ: Em cũng là cô giáo
Cô giáo của em
14


CSSK


Truyện: Bác sĩ tí hon; Bác sĩ chim
Thơ: Làm bác sĩ


15


Xây dựng


Thơ: Em làm thỵ xay; ChiÕc cầu mới; Bé
làm bao nhiêu nghề


16
Sản xuất


Thơ: Cây rau của thỏ út; Bác nôn dân; Ngời
làm vờn của em trai; Chọn hạt giống.


Thơ: Đi bừa
17


22/12


Th: Chú bộ đội hành quân trong ma; Chỳ
gii phúng quõn


18
Giao thông


Thơ: Làm nghề nh bố; Chiếc xe lu; Xe chữa
cháy.


D - CD: Kộo ca lửa xẻ; Rình rình ràng ràng;
Tay đẹp; Mời ngón tay ngoan; Dớch dc dớch
dc.


Thế giới thực vật



19
Cây xanh


Thơ: Cây dây leo; Cây (Thị Ngọc); Cây gạo;
Cây bàng; Cây xi


20
Rau


Truyện: Chú đỗ con; Sự tích rau thì là.
Đồng dao: Lúa ngơ là cơ đậu nành
21


Hoa


Trun: Hoa mµo gµ; Hoa bìm bịp; Sự tích các
loài hoa; Chuyện của cây hoa hồng


Thơ: Hoa bớm, Hoa kết trái
22


Quả


Thơ: Khế; Quất; Chuối; Chanh; Dừa; Na; Thị;
Quả


23
Tết



Truyn: S tớch ngy tt; S tớch mựa xuân
Thơ: Cây đào; Mùa xuân


Thế giới động
vật


24


Con vật GĐ; Con
vật 2 chân đẻ trứng


Thơ: Bởi tôi là vịt; Gà nở; Mời quả trứng trịn;
Gà mẹ đếm con; Có chú gà con; G m


25
8/3


Thơ: Dán hoa tặng mẹ


KCTT: Ngày hội của bà, mẹ, bạn gái
26


CVGĐ (4 chân)


Thơ: Kể cho bé nghe; Vè loài vật; Trâu kềnh;
mèo con; Nghé con; con trâu


Đồng dao- cao dao về các con vật
27



ĐV trong rừng


Truyện: Bác gấu đen và hai chú thỏ; chú thỏ
tinh khôn; Vì sao hơu có sừng


28
ĐV dới nớc


Thơ: Rong và c¸; C¸ ngđ; Con c¸ chÐp; C¸
ng¸i


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

PTGT Chiếc đầu máy xe lửa tốt bụng.
30


LLGT


Th : Đèn giao thông; Đi chơi phố; Cô dạy con;
Chúng em chơi giao thơng; Em vẽ + trên đờng


C¸c hiƯn tợng
tự nhiên


31
Nớc


Truyện: Giọt nớc tí xíu; Câu chuyện về giọt
n-ớc; Chú bé giọt nn-ớc; Cóc kiện trời


32
Các mùa



Thơ: Ông trời bật lửa, Nắng bốn mùa; Nắng
thu; Cầu vồng


Đồng dao - Ca dao: Ông sấm, ống sét; Lạy trời
ma xuống; Trời ma trơi gió; Trăng mọc


Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN


33
Quê hơng


KCTT: Về quê hơng em


Thơ: Ngôi nhà; Quê em; Ao làng
34


Đất nớc


Thơ: Bác thăm nhà Bác; Hoa quanh lăng B¸c;
B¸c Hå cđa em; Em vÏ B¸c Hå


35
TÕt thiÕu nhi


KCTT: Ngày tết thiếu nhi


<b>3. Lĩnh vực phát triển nhận thức</b>



<b>Ch </b> <b>Tun</b> <b>Phỏt trin nhn thc</b>


<b>Toán</b> <b>MTXQ</b>


Trờng mầm
non


1
Tết trung thu


Nhận biết số lợng 1 Tìm hiểu về tết Trung thu


2


Trờng mầm non


Xếp tơng ứng 1 - 1 Tên lớp MG, tên và công
việc của cô giáo


3
Lớp học


Nhận biết, gọi tên hình
vuông - hình tròn


Tờn cỏc bn, DC ca
lp, cỏc hoạt động của
trẻ ở trng mm non.



Bản thân <sub>4</sub>


Tôi là ai


Xỏc nh phớa trờn, phía
dới, phía trớc, phía sau
của bản thân


Tªn, ti, giới tính của
bản thân


5
Cơ thể tôi


Nhn biết phân biệt sự
khác nhau 2 đối tợng to
hơn - nhỏ hơn


NhËn biết gọi tên các bộ
phận bên ngoài của cơ
thể


6
Cơ thể tôi


Nhận biết, so sánh 1 và
nhiều


Nhận biết các giác quan
và tác dụng của nó



7


Tôi cần gì lớn
lên và khoẻ


Nhận biết gọi tên hình
tròn, hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

mạnh


Gia ỡnh


8
Gia ỡnh tụi


Nhận biÕt, ph©n biƯt tay
phải, tay trái của bản thân


Tờn ca bố mẹ, các
thành viên trng gia ỡnh
9


Ngôi nhà GĐ ở


Gp nhng đối tợng
riêng rẽ nhiều - một


Trò chuyện về ngơi nhà,
địa chỉ gia đình ở



10


Nhu cầu gia đình


Sự khác nhau giữa chiều
cao 2 đối tợng. Nhận biết
cao hơn - thấp hơn


Tên các đồ dùng quen
thuộc của bé, các món ăn
bé thích


11
§å dïng gia


đình


NhËn biÕt gäi tên hình
chữ nhật, hình tam giác


NT các đồ dùng trong
gia đình và tác dụng của


12
20/11


GhÐp t¬ng øng 1 – 1 T×m hiĨu ý nghÜa ngày
nhà giáo Việt Nam 20/10



Nghề nghiệp


13
Giáo viên


Tỏch riêng rẽ từng đối
t-ợng của nhóm để đợc 1


Tªn gọi, ích lợi củanghề
giáo viên


14
CSSK


Gp 2 nhúm i tng có
số lợng ít hơn 2 và đếm


Tên gọi, đồ dùng và ích
lợi của nghề chăm sóc
sức khoẻ


15
X©y dùng


Tách một nhóm có 2 i
tng v m


Tên gọi, sản phẩm và ích
lợi của nghề xây dựng


16


Sản xuất


Phân biệt hình vuông,
hình tam giác


Tên gọi, sản phẩm và ích
lợi của nghề sản xuất
17


22/12


Sản phẩm phân loại 2
nhóm theo một dấu hiệu
màu sắc


TC ý nghĩa của ngày
thành lập QĐND Việt
Nam 22/12


18
Giao thông


Phân loại nhóm theo một
dấu hiệu hình dạng


Tên gọi, ích lợi của nghể
giao thông



Thế giới
thực vËt


19
C©y xanh


So sánh phân loại chiều
cao giữa hai i tng,
cõy cao - cõy thp


Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của cây xanh


20
Rau


To nhóm đồ vật theo
dấu hiu hỡnh dng


Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của rau


21
Hoa


So sánh phân biệt 2 nhóm
đối tợng theo dấu hiệu
màu sắc và kích thc


Đặc điểm nổi bật và ích


lợi của hoa


22
Quả


So sánh phân loại động
vật theo 2 du hiu hỡnh
dng v kớch thc


Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của quả


23
Tết


Gp 2 nhóm đối tợng
mỗi nhóm có số lợng là
2 và đếm


Đặc điểm nổi bật của
ngày tết Nguyên đán
Thế giới


động vật


24


Con vật GĐ; Con
vật 2 chân đẻ trứng



Tách một nhóm có 3 đối
tợng thành 2 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

hƯ giữa con vật với môi
trờng sống cách sinh
hoạt và bảo vệ


25
8/3


So sỏnh dài hơn - ngắn
hơn về chiều dài, sự khác
biệt giữa 2 đối tợng dài
hơn - ngắn hơn


Trß chun vỊ ý nghĩa
ngày Quốc tế phụ nữ 8/3


26


CVGĐ (4 ch©n)


Tách một nhóm có 4 đối
tợng thành 2 nhóm


Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của các con vấtống
trong gia đình (4 chân đẻ
con) MT sống và cách
chăm sóc, bảo vệ



27


§V trong rõng


So sánh phân loại 2
nhóm đối tợng theo 2
du hiu mu sc v kớch
thc.


Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của các con vật sống
trong rừng, môi trờng
sống và cách bảo vệ
28


ĐV dới nớc


Gp 2 i tng trong
phm vi 5 v m


Đặc điểm nổi bật và ích
lợi của các con vật sống
dới nớc, cách chăm sóc,
bảo vệ


Giao thông


29
PTGT



Tỏch 1 nhúm vt có 5
đối tợng thành 2 nhóm


Tên, đặc điểm, công
dụng của một số PTGT
quen thuộc


30
LLGT


Ph©n biệt các hình
vuông, hình tròn, hình
tam giác


Mt s lut GT ng b
quen thuc


Các hiện tợng
tự nhiên


31
Nớc


So sánh nhiỊu h¬n - Ýt
h¬n


Một số nguồn nớc trong
sinh hoạt hàng ngày, ích lợi
của nớc với động vật sống,


con ngời, con vật, cây


32
C¸c mïa…


Xác định động vật, ôn


đếm trong phạm vi 5 Hiện tợng nắng, ma, nóng,lạnh và ảnh hởng của nó
đến sinh hoạt của trẻ


Một vài đặc điểm, tớnh
cht ca t, ỏ, si, cỏt


Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN


33
Quê hơng


Ôn so sánh phân loại
màu sắc, kích thớc, hình
dạng


C T quốc, tên di tích
lịch sử, danh lam, thắng
cảnh, ngày lễ hội của a
phng


34


Đất nớc


Ôn nhận biết phân biệt
các hình tròn, hình
vuông, hình tam giác,
hình chữ nhật


Trò chuyên về Bác Hồ


35
Tết thiếu nhi


So sánh phân biệt sự
khác nhau về chiều rộng
của hai đối tợng rộng
hơn, hẹp hơn


ý nghĩa, các hoạt động
của ngày tết thiếu nhi 1/6


<b>4. LÜnh vùc ph¸t triĨn thẩm mĩ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>


Trờng mầm
non


1
Tết trung thu



Hát: Bé và trăng; Bớc
đếm dới trăng; Trăng
sáng.


Nghe hát: Chiếc đèn ơng
sao; ánh trăng hồ bình


Chơi với đất nặn, nặn q
trịn


2


Trêng mÇm non


Hát: vui đến trờng; Chỏu
i mu giỏo


Nghe hát: Cô giáo


V ng i, cỏi bỳt


3
Lớp học


Hát: Trờng chúng cháu là
trờng mầm mon; Cô và
mẹ; Hoa trờng em


Nghe hát: Em yêu trờng em



Vẽ, nặn viên phấn, cái
bút


- Tô màu tranh


Bản thân


4
Tôi là ai


Hỏt: Túm c rồi; Xoè
bàn tay; Năm ngón tay
Nghe hát: Dõn ca


Xé, vẽ làm tóc búp bê
Tập đi màu, tô tranh cơ
thể bé


5
Cơ thể tôi


Hát: Tay th¬m tay ngoan;
Ch¬i ngãn tay; Nµo
chóng ta cïng tập thể
dục


Nghe hát: Ru em


Xé, vẽ làm tóc búp bê
Nặn bé tập thể dục



6
Cơ thể tôi


Hát: Tay thơm tay ngoan;
Bé em tập nói; HÃy xoay
nào.


Nghe hát: Ru em


Vẽ, xé dán các bộ phận:
tay, mắt, mũi còn thiếu


7


Tôi cần gì lớn
lên và khoẻ


mạnh


Hát: HÃy xoay nµo;
Chóng ta cïng tập thể
dục.


Nghe hát: Cho em


Tô màu, nặn các loại quả


Gia ỡnh



8
Gia ỡnh tụi


Hát: Đi häc vỊ; C¶ nhà
thơng nhau; Cháu yêu
bà; Hoa bé ngoan


Nghe hát: Ngọn nến lung
linh


Tụ mu tranh, v nhng
ngi thõn trong gia ỡnh


9


Ngôi nhà GĐ ở


Hát: Mừng sinh nhật;
Nhà của tôi


Nghe hát: Em là bông
hồng nhỏ


Vẽ, xé dán trang trí ngôi
nhà, vÏ song cưa sỉ,
hµng rào, rèm cửa


10


Nhu cu gia ỡnh



Hát: Chiếc khăn tay; Rửa
mặt nh mÌo.


Nghe hát: Thật đáng
chê…


Vẽ, nặn, tô màu tranh
các món ăn trong gia
ỡnh


11
Đồ dùng gia


ỡnh


Hát: Bé quét nhà; Cháu
yêu bà; Mẹ đi vắng
Nghe hát: Bàn tay mẹ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Mẹ yêu con
12


20/11


Hát: Cô giáo


Nghe hát: Bông hồng
tặng cô



Dán, tô màu trang trí bu
thiếp tặng cô giáo


Nghề nghiệp


13
Giáo viên


Hát: Cô và mẹ; Cô giáo
miền xuôi; Cháu vẽ ông
mặt trời


Nghe hát: Bàn tay cô
giáo


Vẽ, xé, viên phấn, bút


14
CSSK


Hỏt: Thật đáng chê; Vì
sao con mèo rửa mặt.
Nghe hát: Năm ngón tay
ngoan


XÐ dán, nặn viên thuốc,
tô màu trang phục y tế


15
Xây dựng



Hát: Cháu yêu cô chú
công nhân; Bé xây nhà
Nghe hát: Dân ca


Xé dán, vẽ ô cửa nhà


16
Sản xuất


Hỏt: Cánh đồng và bé ngoan
Nghe hát: Hạt gạo làng ta


VÏ, dán cỏ, cây, tô màu
tranh SP nghề sản xuất


17
22/12


Hỏt: Làm chú bộ đội;
Chú bộ đội; Cháu thơng
chú bộ đội


Nghe hát: Chú bộ đội đi
xa; Màu áo chú bộ đội


Vẽ, nặn quà tặng chú bộ
đội, bóng bay, cây thơng,
quả…



18
Giao th«ng


Hát: Em tập lái ô tô; Đi
xe đạp; Lớn lờnm chỏu
lỏi mỏy cy


Nghe hát dân ca


Vẽ, tô màu, dán hình ô
tô, máy bay.


Thế giới
thực vật


19
Cây xanh


Hát: Lý cây xanh; Lý
cây bông


Nghe hát: Cây trúc xinh


Vẽ, xé dán cây cỏ


20
Rau


Hát: Cây bắp cải; Bầu và bí
Nghe hát: Lý cây đa



Vẽ, nặn, tô màu, xé dán
các loại rau củ


21
Hoa


Hát: Màu hoa; Hoa kÕt
tr¸i; Ho¸ bÐ ngoan;
Tr-ờng em


Nghe hát: Hoa thơm bớm
lợn; Hoa trong vờn


Vẽ, xé dán hoa


22
Quả


Hát: Quả; Hoa kết trái
Nghe hát: Nghe dân ca


Vẽ, nặn quả tròn, dài có
cuống


23
Tết


Hỏt: Sp n tt ri; Mựa
xuõn n ri



Nghe hát: Mùa xuân ơi


Vẽ, nặn bánh ngày tết


Th gii
ng vt


24


Con vt G; Con
vt 2 chõn trng


Hát: Đàn vịt con; Một
con vịt; Đàn gà con
Nghe hát: Gà gáy le te


Vẽ, tô màu con vịt, con


25 Hát: Quà 8/3; Bông hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

8/3 Nghe h¸t: Khóc hát ru<sub>ngời mẹ trẻ</sub> cô


26


CVGĐ (4 chân)


Hát: Ai cịng yªu chú
mèo; Gà trống, mèo con


và cún con


Nghe hát: Thơng con mÌo


Vẽ tia nắng mặt trời, tô
màu con vật, dán thêm
các bộ phận còn thiếu
của các con vật 4 chõn
trong gia ỡnh.


27


ĐV trong rừng


Hát: Voi làm xiếc; Đố bạn;
Chú voi con ở Bản Đôn
Nghe hát: Cò lả


Vẽ, dán, tô màu, nặn các
con vật trong rừng


28
ĐV dới nớc


Hát: Cá vàng bơi


Nghe hát: Lý con sáo gò
công; Tôm, cá, cua thi tài


Vẽ, dán, tô màu, nặn con




Giao thông


29
PTGT


Hỏt: Tp lỏi ô tô; Đi xe
đạp


Nghe h¸t:


VÏ, xÐ d¸n, trang trÝ ô to,
máy bay, tàu hoả, tàu
thuỷ


30
LLGT


Hát: Đờng em đi; Nhớ
lời cô dạy; Di trên vỉa hè
bên phải


Nghe hỏt: ốn ốn
xanh


Vẽ, xé dán nặn bánh xe
to, nhỏ


Các hiện tợng


tự nhiên


31
Nớc


Hát: Tập rửa mặt; Trời
nắng, trời ma; Cho tôi đi
làm ma


Nghe hát: Ma rơi


V ma ri, ỏm mõy, ông
mặt trời


32
C¸c mïa…


Hát: Mùa hè n ri;
Trờn cỏt


Nghe hát: Mây và gió


V, xé dán đám mõy,
ụng mt tri, tia nng, lỏ
rng


Quê hơng
Đất nớc
Bác Hồ TN



33
Quê hơng


Hát: Em yêu Hà Nội
Nghe hát: Quê em


Vẽ thêm chi tiết, tô màu
tranh về quê hơng, vẽ là
cờ


34
Đất nớc


Hát: Em mơ gặp Bác Hồ;
Nhớ ơn Bác


Cắt, xé dán dây hoa
vẽ hoa


35
Tết thiếu nhi


Hát: Nhớ ơn Bác; Múa
với bạn Tây Nguyên
Nghe hát dân ca


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Gợi ý xây dựng kế hoạch nhà trờng</b>


Phân phối chơng trình



Kế HOạCH GIáO DụC năm häc 2009 <b>-</b> 2010


§é ti: 5 - 6 ti


<b>STT</b> <b>Chủ đề</b> <b>Thời gian thực hiện </b>


1 Trờng mầm non: 3 tuần (Từ ngày 7/9 đến ngày 25/9/2009)


2 Bản thân: 3 tuần (Từ ngày 28/9 đến ngày 16/10/2009)


3 Gia đình: 4 tuần (Từ ngày 19/10 đến ngày 13/11/2009)


4 Các nghề phổ biến, ngày 20/11, 22/12: 6 tuần (Từ ngày 16/11 đến ngày 25/12/2009)
5 Thế gới động vật: 5 tuần (Từ ngày 28/12 đến ngày 29/01/2010)
6 Thế giới thực vật - Tết Nguyên đán - ngày 8/3 6 tuần (Từ ngày 1/2 đến ngày 26/3/2010)


7 Giao thông: 2 tuần (Từ ngày 29/3 đến ngày 9/4/2010)


8 Các hiện tợng tự nhiên: 2 tuần (Từ ngày 12/4 đến ngày 23/4/2010)
9 Quê hơng - đất nớc: 3 tuần (Từ ngày 26/4 đến ngày 14/5/2010)
10 Trờng tiểu học: 2 tuần (Từ ngày 17/5 đến ngày 28/5/2010)


<b>Céng</b> <b>35 tuÇn</b>


Kế hoạch chủ đề: Gia đình


<i><b>Thời gian thực hiện 4 tuần, từ ngày 19/10 đến ngày 13/11/2009</b></i>


<b>LVTP</b> <b>Mục tiêu chủ đề</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động</b>



<i><b>1. Ph¸t</b></i>
<i><b>triĨn</b></i>
<i><b>thĨ chÊt</b></i>


<b>a. Phát triển vận động </b>


- PT cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp


+ Trẻ thực hiện đợc các động tác hô


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

hấp, tay, chân, bụng nhịp nhàng


+ Tr bit phi hợp các vận động của
cơ thể để chơi các trò chơi vận động
- Kĩ năng vận động (VĐCB)


+ Trẻ thực hiện đợc một cách nhanh
nhẹn các vận động: trèo lên cầu thang,
bò theo đờng dích sắc, đi chạy, ném xa
bằng 1 tay, bật xa 50cm… tập bắt
bóng tại chỗ, đi chạy thay đổi theo
hiệu lệnh.


- PT vận động tinh (VĐ bàn tay, ngón
tay)


+ Trẻ sử dụng ngón tay linh hoạt để
tập bày sắp xếp trang trí ngơi nhà, nặn
đồ dùng trong gia ỡnh.



b. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ


- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trớc
khi ăn và sau khi ®i vƯ sinh.


- Nhận biết các nhóm thực phẩm và
mối liên quan đến nhu cầu, sức khoẻ
của mọi ngời.


- Tập các kĩ năng: Bị, trèo, đi nối bàn
chân tiến lùi: đập bắt bóng tại chỗ; đi,
chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh


- Tập các vận động bàn tay, uốn các
ngón tay, xoay c tay


- Rửa tay bằng xà phòng trớc khi ăn
và sau khi đi vệ sinh.


- Nhn biết các nhóm thực phẩm và
mối liên quan đến nhu cầu, sức khoẻ
của mọi ngời.


- Trèo leo xuống cầu thang; bũ theo ng
dớch dc


- Trò chơi VĐ: Bẫy chuột
- Rửa tay trớc khi ăn.
<i><b>Tuần 2: </b></i>



VCB: Bt xa 50cm; Ném xa = 1 tay
TC: Gia đình hạnh phỳc.


<i><b>Tuần 3: </b></i>
VĐCB:


- Đi nối bàn chân tiến lùi; đập bắt bóng
tại chỗ


TCV: Ai nhanh n c
<i><b>Tun 4: </b></i>


V§CB:


- Đi chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh.
- TCVĐ: Bác thợ săn tài giỏi


(nÐm bãng)
<i><b>2. Ph¸t</b></i>


<i><b>triĨn</b></i>
<i><b>nhËn</b></i>


<i><b>thøc</b></i>


- Làm quen với một số khái niệm s
ng v Toỏn


+ Trẻ nhận biết so sánh, phân biƯt khèi
cÇu- khèi trơ



+ Trẻ nhận biết đợc mối quan hệ giữa
số lợng và chữ số trong phạm vi 6
- Khám phá xã hội.


+ Trẻ biết họ tên, công việc của bố,
mẹ, những ngời thân trong gia đình và


- Lµm quen víi mét sè kh¸i niƯm vỊ
to¸n. NhËn biÕt ph©n biƯt khèi cầu,
khối trụ


- Nhận biết mối quen hệ giữa số lợng
và chữ số trong phạm vi 6.


- Gp tỏch các nhóm có 6 đối tợng.
- KPXH: Họ tên, công việc của bố,
mẹ, những ngời thân trong gia đình
và cơng việc ca h; Mt s nhu cu


<i><b>Tuần 1: </b></i>


- Toán: nhận biết phân biệt khối cầu- khối
trụ


- KPXH: Tìm hiểu về các thành viên
trong gia đình


<i><b>Tn 2: </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

công việc của họ. Một số nhu cầu của
gia đình, địa chỉ của gia đình


+ Giúp trẻ có sự hiểu biết về mối quan
hệ những ngời thân trong gia đình


của gia đình, địa chỉ của gia đình. KPXH: Tìm hiểu về ngơi nhà của trẻ


<i><b>Tn 3: </b></i>


KPXH: Tìm hiểu về mối quan hệ họ hàng
<i><b>Tuần 4: Tốn: tách nhóm có 6 đối tng</b></i>
thnh 2 nhúm bng nhiu cỏch


<i><b>3. Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>ngôn</b></i>
<i><b>ngữ</b></i>


- Kỹ năng nghe:


+ Trẻ lắng nghe, hiểu và biết làm theo
2,3 yêu cầu liên tiếp của cô giáo.


+ Tr lng nghe hiểu nội dung truyện
kể, truyện đọc, thơ, ca dao đồng dao
v gia ỡnh


- Kỹ năng nói:



+ Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và
hiểu biết của bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiÓu.


+ Trẻ trả lời đúng và bớc đầu bit t
cõu hi v nguyờn nhõn


+ Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu
bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu


+ Tr bit k li chuyn ó c nghe
theo trỡnh t


+ Trẻ thuộc thơ


- Lm quen với việc đọc, viết


+ Trẻ nhận biết, phân biệt, phát âm
đúng các chữ cái e, ê; u, trong các từ
chỉ tên bố, mẹ, ngời thân, dựng
trong gia ỡnh.


Kỹ năng nghe:


- Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu. Nghe
hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc;
nghe đọc các bài thơ ca dao ng dao


Khả năng nói:



+ Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu
biết của bản thân bằng câu rõ rµng, dƠ
hiĨu.


+ Trả lời và đặt câu hỏi về nguyên
nhân


+ Nãi thĨ hiƯn cư chØ, ®iƯu bé, nét
mặt phù hợp với yêu cầu


+ Bc u k lại chuyện đã đợc nghe
theo trình tự


- LQ với việc đọc, viết:


+ NB, phân biệt, phát âm đúng các
chữ cái e, ê; u , .


+ Nhn bit hng c


<i><b>Tuần 1:</b></i>


LQ với chữ cái e, ê;


Chơi các trò chơi với các chữ cái e, ê


<i><b>Tuần 2: </b></i>


Văn học: truyện : Ba cô gái; Hai anh em



<i><b>Tuần 3: Tập tô chữ cái e,ê</b></i>


- Văn học: Thơ: Giữa vòng gió thơm,
Làm anh, Thơng ông


<i><b>Tuần 4: </b></i>


- LQ với chữ viÕt : u,


- Ca dao, đồng dao về gia đình
Cơng cha nh núi Thái Sơn.
Anh em….


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ Trẻ nhận biết hớng đọc (từ trờn
xung di, t trỏi qua phi)


<i><b>4. Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>


<i><b>tình</b></i>
<i><b>cảm và</b></i>
<i><b>kỹ năng</b></i>


<i><b>xà hội</b></i>


- Phát triển tình cảm:


+ Tr yờu quý những ngời thân trong
gia đình, mạnh dạn bày tỏ ý kiến.
+ Thực hiện công việc đợc giao (lấy


tăm, quét nhà, rửa chén…)


+ Trẻ biết quan tâm giúp đỡ mẹ và
những ngời thân trong gia đình, biết
bộc lộ cảm xúc, tình cảm với mẹ, ngi
thõn.


- Phát triển kỹ năng xà hội :


+ Bit sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong
gia đình gọn gàng, ngăn nắp.


+ Biết thoả thuận, hợp tác trong các
hoạt động tập thể, nhóm nhỏ.


+ Tỏ lòng yêu mến, quan tâm đến ngời
thân trong gia ỡnh.


+ Biết chơi một số trò chơi dân gian.


- PT tình cảm:


+ Nhn bit v trớ v trỏch nhiệm của
mình trong gia đình


+ Thực hiện cơng việc đợc giao (lấy
tăm, quét nhà…)


+ M¹nh d¹n tù tin bày tỏ ý kiến



+ NB cảm xúc của mẹ, ngời thân qua
nét mặt, cử chỉ


- PT KNXH:


+ NB một số qui định của gia đình
(ăn cơm xong lấy tăm, để đồ dùng
dụng cụ đúng quy định …)


+ Tôn trọng, hợp tác, chấp nhận và
quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ ngời thân.
+ Trò chơi: đóng vai về gia đình.
+ Trị chơi dân gian


- Thực hiện một số nền nếp qui định trong
SH hàng ngày của gia đình


- Làm một số cơng việc giúp đỡ bố, mẹ
và ngời thân trong GĐ


- Làm quà tặng bố, mẹ và những ngêi
th©n


- Trị chơi: tìm hiểu về tình cảm, sở thích
của các thành viên trong gia đình và
những ứng xử lễ phép, lịch sự với ngời
thân trong gia đình.


- Đóng kịch Hai anh em”; Ba cô
gái



- Đóng vai các thành viên trong GĐ, bác
sĩ, ngời bán hàng.


- Chi Ngi u bp gii ; Gia ỡnh
ngn np.


<i><b>5. Phát</b></i>
<i><b>triển</b></i>
<i><b>thẩm mĩ</b></i>


- Phát triển cảm nhận, c¶m xóc thÈm


+ Nhận ra vẻ đẹp của ngơi nhà


+ Trẻ cảm nhận và thể hiện tình cảm
khi quan hệ với ngời thân trong gia
đình.


- Kỹ năng:


+ Tr bit lm 3-4 sn phm v ch đề


- C¶m nhËn- C¶m xóc


+ Thể hiện thái độ, tình cảm của
mình đối với ngời thõn


- Kỹ năng:



+ Hỏt ỳng giai điệu, lời ca và thể


<i><b>TuÇn 1:</b></i>


- Tạo hình: Vẽ, xé dán tranh về gia đình;
Vẽ chân dung mẹ


- Âm nhạc: Dạy hát: Cả nhà thơng nhau,
Cháu yêu bà, Gia đình gấu, Cả nhà đều
yêu.


Nghe hát: Tổ ấm gia đình, Ngơi nhà mới.
<i><b>Tuần 2: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

gia đình


+ Trẻ biết cùng nhau múa hát cỏc bi
hỏt v gia ỡnh


- Sáng tạo:


+ Tr biết lựa chọn để tạo thành sản
phẩm


+ Trẻ biết nhận xét sản phẩm và đặt
tên cho sn phm.


hiện sắc thái, tình cảm của bài hát.
+ VĐ nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp


điệu bài hát,


+ Nghe các bài hát, nhạc cụ âm nhạc.
+ Lựa chọn, phối hợp nguyên vật liệu
(cả tự nhiên và các KN tạo thành (vẽ,
nặn, xé, cắt dán, xếp hình để tạo cỏc
SP).


+ NX sản phẩm của mình, của bạn.
- Sáng tạo: Nói lên ý tởng tạo hình
của mình.


- Đặt tên cho sản phẩm của mình


- m nhc: Dy hỏt: Nhà của tôi, Ngôi
nhà, Cả nhà đều yêu.


- Nghe hát: Ba ngọn nến lung linh, Bố là
tất cả.


<i><b>Tuần 3</b></i>


- Tạo hình: Vẽ, nặn ngời thân trong gia
đình.


- Âm nhạc:


+ Dạy hát: Cả nhà đầu yêu, Ông cháu,
Bầu và bí.



+ Nghe hát: Ru em ngủ; Gánh gánh gồng
gồng.


<i><b>Tuần 4: </b></i>


- Tạo hình: Vẽ, nặn, cắt dán đồ dùng gia
đình ca bộ


- Âm nhạc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Gi ý xõy dng kế hoạch chủ đề của giáo viên


<b>I. Đóng chủ trng mm non:</b>


<i>- Cho trẻ hát bài Tr</i> <i>ờng chúng cháu là trờng mầm non .</i>


<i>- Hỏi bài hát về gì?</i>


<i>- Cỏc con va hc ch gỡ?</i>


<i>- Trong chủ đề đó con thích nhất chủ đề nào?</i>


<i>- Con hãy kể lại những điều ấn tợng nhất về chủ đề trờng mầm non.</i>


<i>- Con có thể thể hiện điều đó qua các tiết mục văn nghệ, đóng kịch có nội</i>
<i>dung về chủ đề trờng mầm non khơng.</i>


<i>- Tổ chức cho trẻ biểu diễn văn nghệ, đóng kịch… về chủ đề trờng mầm non.</i>
<i>- Cho trẻ cất bớt sản phẩm của chủ đề trờng mầm non.</i>



<i>- Trang trí một số hình ảnh về chủ đề mới.</i>


<b>II. Chuẩn bị cho chủ đề mới “Gia đình”</b>


<i>Bài hát Cả nhà th</i>“ <i>ơng nhau , Cả nhà đều yêu , Cháu yêu bà , Ngôi</i>” “ ” “ ” “


<i>nhà tơi , Chỉ có một trên đời , Bố là tất cả , Ba ngọn nến lung linh , Tổ ấm</i>” “ ” “ ”


<i>gia ỡnh .</i>


<i>Truyện: Ba cô gái , Hai anh em .</i>


<i>Thơ; Làm anh , Giữa vòng gió thơm , Th</i> <i>ơng ông .</i>


<i>Ca dao - ng dao v gia ỡnh.</i>
<i>Cỏc tranh nh v gia ỡnh.</i>


<i>Các nguyên liệu: vỏ hộp, tranh ảnh hoạ báo, lá cây, xốp, bìa cát tông, rơm,</i>
<i>rạ, hột, hạt</i>


<b>III. T chc thc hin.</b>
<b>1. M ch .</b>


<i>Cho trẻ hát bài Cả nhà th</i> <i>ơng nhau .</i>


<i>- Con có cảm nhận gì về bài hát này?</i>


<i>- Cỏc con nhỡn xem hụm nay lp mỡnh có gì mới? (ảnh gia đình bạn An).</i>
<i>- Các con thấy gia đình bạn An có những ai?</i>



<i>- Cịn gia đình con có những ai?</i>


<i>- Chúng mình biết gì về gia đình của mình?</i>


<i>- Chúng mình cùng tìm hiểu, khám phá chủ đề gia đình nhé!</i>


<b>2. Khám phá chủ đề.</b>


Chủ đề: gia đình



<b>Thời gian thực hiện; 4 tuần từ ngày 19/10 n ngy 13/11/2009</b>


<b>I. Mục tiêu.</b>


<b>1. Phát triển thể chất.</b>


<i><b>a. Phát triển vận động </b></i>


- PT c¬ lín, c¬ nhá và hô hấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Tr bit phi hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động
- Kĩ năng vận động (VĐCB)


+ Trẻ thực hiện đợc một cách nhanh nhẹn các vận động: trèo lên cầu thang,
bị theo đờng dích sắc, đi chạy, ném xa bằng 1 tay, bật xa 50cm… tập bắt bóng
tại chỗ, đi chạy thay đổi theo hiệu lệnh.


- PT vận động tinh (VĐ bàn tay, ngón tay)


+ Trẻ sử dụng ngón tay linh hoạt để tập bày sắp xếp trang trí ngơi nhà, nặn


đồ dùng trong gia ỡnh.


<i><b>b. Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ </b></i>


- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trớc khi ăn và sau khi đi vệ sinh.


- Nhn bit các nhóm thực phẩm và mối liên quan đến sức khoẻ của mọi ngời.


<b>2. Ph¸t triĨn nhËn thøc.</b>


- Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về Toán
+ Trẻ nhận biết so sánh, phân biệt khối cầu- khối trụ


+ Trẻ nhận biết đợc mối quan hệ giữa số lợng và chữ số trong phạm vi 6
- Khám phá xã hội.


+ Trẻ biết họ tên, công việc của bố, mẹ, những ngời thân trong gia đình và
công việc của họ. Một số nhu cầu của gia đình, địa chỉ của gia đình


+ Giúp trẻ có sự hiểu biết về mối quan hệ những ngời thân trong gia ỡnh


<b>3. Phát triển ngôn ngữ.</b>


<i>- Kỹ năng nghe: </i>


+ Trẻ lắng nghe, hiểu và biết làm theo 2,3 yêu cầu liên tiếp của cô giáo.
+ Trẻ lắng nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc, thơ, ca dao ng dao
v gia ỡnh


<i>- Kỹ năng nói: </i>



+ Trẻ biết bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng câu rõ
ràng, dễ hiểu.


+ Trẻ trả lời đúng và bớc đầu biết đặt câu hỏi về nguyên nhân


+ Trẻ biết nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu
+ Trẻ biết kể lại chuyện đã đợc nghe theo trỡnh t


+ Trẻ thuộc thơ


<i>- Lm quen với việc đọc, viết</i>


+ Trẻ nhận biết, phân biệt, phát âm đúng các chữ cái e, ê; u, trong các từ
chỉ tên bố, mẹ, ngời thân, đồ dùng trong gia đình.


+ Trẻ nhận biết hớng đọc (từ trờn xung di, t trỏi qua phi)


<b>4. Phát triển tình cảm, kĩ năng xà hội.</b>


- Phát triển tình cảm:


+ Trẻ yêu quý những ngời thân trong gia đình, mạnh dạn bày tỏ ý kiến.
+ Thực hiện công việc đợc giao (lấy tăm, quét nhà, rửa chén…)


+ Trẻ biết quan tâm giúp đỡ mẹ và những ngời thân trong gia đình, biết bộc
lộ cảm xúc, tình cảm với mẹ, ngời thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Biết sắp xếp đồ dùng, đồ chơi trong gia đình gọn gàng, ngăn nắp.
+ Biết thoả thuận, hợp tác trong các hoạt động tập thể, nhóm nhỏ.


+ Tỏ lịng u mến, quan tâm đến ngời thân trong gia đình.


+ BiÕt ch¬i một số trò chơi dân gian.


<b>5. Phát triển thẩm mĩ.</b>


<i>- Phát triển cảm nhận, cảm xúc thẩm mĩ</i>


+ Nhn ra v p ca ngụi nh


+ Trẻ cảm nhận và thể hiện tình cảm khi quan hệ với ngời thân trong GĐ.


<i>- Kỹ năng:</i>


+ Tr bit lm 3-4 sn phm về chủ đề gia đình
+ Trẻ biết cùng nhau múa hát các bài hát về gia đình


<i>- Sáng tạo: </i>


+ Tr bit la chn to thnh sản phẩm


+ Trẻ biết nhận xét sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm.


II. M¹ng néi dung:


- Các thành viên trong gia đình: Tơi, bố mẹ, anh chị


em (hä tên, sở thích, ngày sinh nhật)


- Cụng vic ca cỏc thành viên trong gia đình.


- Gia đình là nơi vui vẻ, hạnh phúc. Tình cảm của bé
với các thành viên trong gia đình: Bé tham gia các
hoạt động cùng mọi ngời trong gia đình vào các
ngày kỉ niệm của gia đình, cách đón tiếp khách.


- Những thay đổi trong gia đình (có ngời chuyển đi,
có ngời sinh ra, có ngời mất đi).


- Họ hàng bên nội, bên
ngoại.


- Cách gọi bên nội, bên
ngoại (ông nội, bà nội,
ông ngoại, bà ngoại, cô,


dì, chú, bác)


- Những ngày họ hàng
th-ờng tập trung (ngày giỗ,


ngày lễ).


<b>Gia ỡnh</b>


Gia ỡnh


tôi Họ hàng


gia ỡnh



dựng
gia ỡnh
Ngụi nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Địa chỉ gia đình.


- Nhà: là nơi gia đình cùng chung sống. Dọn
dẹp và giữ gìn nhà cửa sạch sẽ.


- Cã nhiỊu kiĨu nhà khác nhau (nhà một
tầng, nhiều tầng, khu tập thể, nhµ ngãi, nhµ


tranh…)


- Ngời ta dùng nhiều vật liệu khác nhau
lm nh.


- Những ngời kĩ s, thợ xây, thợ mộc là những


ngời làm nên ngôi nhà.


- dựng gia đình, phơng tiện
đi lại của gia đình.


- Chất liệu làm ra đồ dùng gia
đình.


- Các loại thực phẩm cần cho
gia đình. Cần ăn thức ăn hợp
vệ sinh.



- Cách giữ gìn quần áo sạch
sẽ.


<b>iii. mng hot ng</b>


- Vn động:
- Đi khuỵu gối


- TrÌo lªn, xng thang
- BËt xa.


- Ném xa bằng một tay.
- Bò theo đờng dích dắc.
- Đi nối bàn chân tiến lùi,
đập bắt bóng tại chỗ, đi
chạy thay đổi theo hiệu
lệnh.


- Thực hiện vận động
khéo kéo của bàn tay,
ngón tay: tết tóc, cm
bỳt, cm kộo.


<i><b>Giáo dục dinh dỡng sức</b></i>
<i><b>khoẻ</b></i>


- Gii thiệu các món ăn
trong gia đình: các thực
phẩm cần dùng cho gia


đình và lợi ích ca
chỳng.


- Bé tập làm nội trợ, biết
rửa tay bằng xà phòng
trớc khi ăn và sau khi ®i
vƯ sinh


- Khám phá các vật liệu khác nhau
để làm ra nhà.


- Khám phá sử dụng đồ dùng an tồn
- Tìm hiểu về gia đình của các bạn
trong lớp.


- Xác định vị trí của đồ vật trong gia
đình so với vật chuẩn (phía trớc, phía
sau, phía dới).


- NhËn ra vµ gäi tên khối trụ, khối cầu,
nhận dạng trong thực tế.


- Nhn biết ý nghĩa của các con số
trong cuộc sống nh số nhà, số điện
thoại trong gia đình, biển số xe.
- Đếm đến 6 nhóm có 6 đối tợng.
- Nhận biết về mối quan hệ hơn, kém
trong phạm vi 6 về các đồ dùng
trong gia đình, thêm bớt, tách gộp
nhóm đồ dùng gia đình trong phạm


vi 6.


- Đàm thoại về gia
đình, các thành viên
trong gia đình, địa chỉ
gia đình.


- Trò chuyện về công
việc cđa bè mĐ.


- Kể về những kỉ niệm,
sự kiện của gia đình.
- Đọc thơ: “Làm anh,


thơng ông, Giữ vòng
gió thơm.


- Truyện: Ba cô gái,


Hai anh em”.


- Đồng dao, ca dao về
tình cảm gia đình.
- Nhận biết và phát âm
e, ê, u, .


- Làm sách về gia đình
bé, ngơi nhà của bé.


<b>Gia đình</b>



Ph¸t triĨn nhËn thøc


Ph¸t triển ngôn ngữ
Phát triển thể chất


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- S dụng đa dạng các vật liệu để:
+ Vẽ chân dung ngời thân trong gia
đình.


+ Vẽ ngơi nhà của bé.
+ Vẽ đồ dùng gia đình.
+ Nặn đồ dùng gia đình.
+ Cắt dán đồ dùng gia đình.


+ Làm ngôi nhà của bé (b»ng c¸c phÕ
liƯu).


- Hát, vận động, nghe những bài hát về
gia đình: “Tổ ấm gia đình”, “Ba ngọn nến
lung linh”, “Cả nhà thơng nhau”, “Nhà
của tôi”, “Bố là tất cả”, “Cháu yêu bà”, “Cả
nhà đều yờu...


- Trò chơi âm nh¹c: “Ai nhanh nhÊt”,


“Nghe tiếng hát tìm đồ vật”.


- Thực hiện một số nền nếp quy định trong
sinh hoạt hằng ngày của gia đình.



- Làm một số cơng việc giúp bố mẹ và ngời
thân trong gia đình.


- Làm quà tặng bố, mẹ và những ngời thân.
- Trò chuyện tìm hiểu về tình cảm, sở thích
của các thành viên trong gia đình và những
ứng xử lễ phép, lịch sự với ngời thân trong gia
ỡnh.


- Đóng kịch: Hai anh em, Ba cô gái


- Đóng vai các thành viên gia đình, bác sĩ,
ngời bán hàng.


- Chơi: “Ngời đầu bếp giỏi”, “Gia đình ngăn
nắp”.


Chủ đề nhánh 1: gia đình tơi


<b>Thời gian thực hiện; 1 tun t ngy 19/10 n ngy 23/10/2009</b>


<b>1. Yêu cầu:</b>


- Tr biết họ tên và một số đặc điểm của những ngời thân trong gia đình,
hiểu đợc các mối quan hệ trong gia đình.


- Biết cơng việc và cuộc sống hằng ngày của các thành viên trong gia đình.
- Biết yêu thơng, chia sẻ với mọi ngời trong gia đình.



- BiÕt công lao, kính trọng và lễ phép với bố mẹ, «ng bµ…


- Biết cách chào hỏi, xng hơ phù hợp với truyền thống gia đình Việt Nam


<b>2. Kế hoạch hoạt động tuần.</b>


Thời gian thực hiện từ ngày 19/10/2009 đến ngày 23/10/2009


<b>Hot ng</b> <b>Ni dung</b>


<b>Đón trẻ</b>
<b>TD sáng</b>


- Hng tr n sự thay đổi trong lớp (có bức tranh lớn về gia
đình, có nhiều đồ dùng, đồ chơi về gia đình)


- Đàm thoại cho trẻ kể về gia đình mình: gia đình cháu có
những ai? Buổi sáng, mọi ngời trong gia đình cháu làm gì?
Trong gia đình , mọi ngời sống với nhau nh thế nào? Giới
thiệu gia đình đơng con,, ớt con


- Thể dục sáng:


+ Hô hấp 2: Thổi bóng bay.
+ ĐT tay: Đa ra trớc, lên cao.


+ ĐT chân: Đứng đa chân trớc lên cao


+ ĐT bụng: Đứng cúi gập ngời về phía trớc, tay chạm ngón
chân.



+ ĐT bật: Bật khép tách chân.
- Điểm danh.


<b>H</b>


<b>o</b>


<b>ạ</b>


<b>t </b>


<b>đ</b>


<b>ộ</b>


<b>n</b>


<b>g</b>


<b> h</b>


<b>ọ</b>


<b>c</b> <sub>Thø 2</sub>
19/10


<i>+ ThĨ dơc:</i>


- VĐCB: Trèo lên xuống cầu thang; Nị theo đờng dích dắc


- TCVĐ: Bẫy chuột


Thø 3
20/10


<i>+ LQCC: </i>Làm quen chữ cái e, ê


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

21/10 Tỡm hiểu về các thành viên trong gia đình.
Thứ 5


22/10


<i>+ Âm nhạc:</i> - Dạy vận động “gia đình gấu” (NDTT)
- Nghe hỏt Cỏi bng


- Trò chơi Khiêu vũ cùng bóng
Thứ 6


23/10


<i>Toán:</i> Nhận biết phân biệt khối cầu, khối trụ


<b>Hot ng</b>
<b>ngoi tri</b>


+ Quan sát các khu nhà ở xung quanh (nhà tầng 1, nhiều tầngm
nhà mái bằng, nhà mái ngói...).


- Lm mt số đồ dùng gia đình từ nguyên vật liệu sẵn có.
- Chơi tự do (với cát, nớc) vẽ trên sân.



- Chơi với đồ chơi ngồi trời.


<b>Hoạt động góc</b> <i><b>+ Góc đóng vai: Chơi gia đình của bé.</b></i>
- Chơi mẹ con, cách chăm sóc con.


- Nấu ăn, chế biến các món ăn từ nguyên vật liệu sẵn có. Chuẩn
bị bữa ăn gia đình, cách trang trí sắp xếp bàn ăn, cách bày các
món ăn… chơi siêu thị gia đình, bày bán các loại thực phẩm,
đồ dùng gia đình.


<i><b>+ Gãc x©y dùng:</b></i>


- Xây các kiểu nhà (1 tầng, 2 tầng) và tạo sân vờn, bể bơi
<i><b>+ Góc âm nhạc:</b></i>


- Chn v mc các trang phục biểu diễn các bài hát về gia đình.
<i><b>+ Góc tạo hình:</b></i>


- Làm đồ dùng về gia đình: làm làn, bát, cốc…


- Trang trí ngơi nhà: Vẽ các hình màu, hàng rào, mái ngói…
- Tơ màu tranh đồ dùng gia đình.


<i><b>+ Góc KPKH: Xếp số lợng thành viên trong gia đình.</b></i>


So sánh 3 đối tợng khác nhau, trị chuyện về các thành viên
trong gia đình.


<i><b>+ Gãc s¸ch: </b></i>



- Làm sách về gia đình bé, đốn ngời theo tranh vẽ.
- Chơi các trò chơi chữ cái.


<b>Hoạt động</b>
<b>chiều</b>


- Trị chuyện về gia đình, cơng việc thành viên trong gia đình.
- Xem băng hình về gia đình.


- Chơi trị chơi: “Đốn xem đó là ai?”, “Tơi có điều bí mật”.
- Làm album gia đình của cả lớp.


- Trẻ biết chào hỏi, lễ phép, tình trạng ngời lớn tuổi và nhờng
nhịn em bé, yêu thơng quan tâm đến ngời thân trong gia đình.
- Chơi theo ý thích, nêu gơng cuối ngày, trả trẻ.


Kế hoạch hoạt động ngày


lĩnh vực phát triển thẩm mĩ



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Hoạt động bổ trợ:


<b>- Giáo dục phát triển thẫm mĩ</b>
<b>- Giáo dục phát triển vận động</b>
<b>- Giáo dục phát triển nhận thức</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết hát bài<i> Gia đình gấu</i>“ ”, nhạc nớc ngồi.


- Trẻ biết chơi trị chơi.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tr bit hỏt kt hp vn ng minh hoạ nhịp nhàng theo lời ca.


- Trẻ tạo ra một số động tác minh hoạ đơn giản ngộ nghĩnh phù hợp với
nhịp điệu bài hát.


- Chăm chú nghe cô hát bài<i> Cái bống</i>“ ”, hởng ứng cảm xúc cùng cơ, nói
đúng tên bài hát.


- Thơng qua trị chơi “Khiêu vũ với bóng” phát triển ở trẻ tai nghe và có
phản ứng đúng với nhịp độ (nhanh, chậm) của đoạn nhạc.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ luôn yêu thơng, biết giúp đỡ, nghe lời ơng bà, cha mẹ.


<b>II. Chn bÞ.</b>


<b>1. Đồ dùng đồ chơi:</b>


- Cô: Đàn, máy cát xét, cái mẹt, rổ đựng bóng, rối tay.
- cháu: Mũ gấu, bóng, thanh la, xc sụ


<b>2. Địa điểm:</b> Phòng học.


<b>III. Phơng pháp.</b>



- Phơng pháp quan sát.
- Phơng pháp làm mẫu.
- Phơng pháp thực hành.


<b>IV. Tiến hành hoạt động:</b>


<b>Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>


<b>1. ổn định:</b>


- Giíi thiƯu bµi:


Gọi trẻ đến bên cơ. Yêu cầu trẻ lắng nghe và đoán
xem giai điệu bài hát gì? (cơ cho trẻ nghe một
đoạn nhạc bài<i> Gia ỡnh gu</i> ).


- Cô hỏi:


+ Các con vừa nghe giai điệu bài hát nào? Nhạc
gì?


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>* Hot động 1:</b> (trọng tâm) Dạy vận động minh</i>
<i>hoạ bài hát Gia đình gấu nhạc n</i>“ ” <i>ớc ngoi.</i>


Trẻ nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cô cho trẻ hát lại bài hát 2 lần:



+ Lần 1 trẻ hát, cô kết hợp minh hoạ rối tay.


+ Ln 2: c lp hỏt với hình thức nâng cao: Cơ đa
tay về phía tổ nào thì tổ đó hát.


- Các con hát rất hay, để bài hát hay hơn nữa các
con sẽ làm gì? Cơ cho trẻ kể (vỗ tay theo tiết tấu,
nhín theo nhịp, vỗ đệm theo phách… Mời một vài
trẻ lên làm thử).


* Dạy vận động minh hoạ bài hát<i> Gia đình gấu</i>“ ”
- Cơ hát và vận động minh hoạ 1 ln.


+ Các con vừa xem cô hát và làm g×?


- Để minh hoạ đợc động tác giống cơ các con xem
cô này.


- Cô làm mẫu một số động tác khó.


- Cơ cho trẻ hát vận động minh hoạ theo cô từ đầu
cho đến hết bài (2 lần không nhạc - sửa sai).


- Các con thấy gia đình gấu trong bài hát có ngộ
nghĩnh khơng, bây giờ các con nghe nhạc để hát
và minh hoạ động tác thật hay nhé (trẻ hát và
minh hoạ lần 3 có nhạc).


- Mời 2 tổ thực hiện (cô chú ý sửa sai).
- Mời 3 trẻ đại diện 3 tổ thực hiện.


- Mời tổ còn li minh ho.


- Trẻ quan sát.
- Trẻ trả lời.


- Trẻ quan sát


- Trẻ hát, minh hoạ 2-3 lần.


- Trẻ minh hoạ theo tổ
- Nhóm trẻ minh hoạ
- Tổ thực hiƯn


- Nhóm trẻ thực hiện
- Cá nhân trẻ thực hiện
- Ngồi những tác động minh hoạ cơ vừa dạy có


bạn nào nghĩ ra động tác minh hoạ khác khơng?
(Cơ gọi 2-3 trẻ thể hiện động tác minh hoạ theo ý
riêng của trẻ).


- Gọi 2-3 trẻ minh hoạ động tác theo sự sáng tạo
riêng của trẻ.


- Cô mời trẻ nam đứng bên tay trái cô. Trẻ nữ
đứng bên tay phải cô cùng hát, minh hoạ động tác
(1 lần).


Cho 2 nhóm tự thảo luận, thống nhất thực hiện
cách vận động cho nhóm của mình (lần lợt 2


nhóm thực hiện).


- Gia đình gấu có mấy ngời?


- Cơ nói: Gia đình gấu có 3 ngời: có gấu bố, gấu
mẹ, gấu con.


(Cơ mời 3 trẻ vận động minh hoạ động tác gấu bố,
gấu mẹ, gấu con).


<i><b>* Hoạt động: </b>Nghe hát: Bài hát Cái bống sỏng</i>


<i>tác nhạc sĩ Phan Trần Bảng.</i>


- Gi tr đến bên cơ trị chuyện:
+ Gia đình gấu rất vui v, hnh phỳc


- Trẻ nam, nữ xếp hàng theo yêu
cầu và thực hiện.


- Nhóm trẻ nam, nữ thực hiện


- Trẻ trả lời


- Nhóm 3 trẻ thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+ Cịn gia đình con thì sao?


- Gia đình các con rất thơng yêu nhau và cô biết ở
nhà bố mẹ còn đặt cho các con những cái tên rất


ngộ nghĩnh nh: các cún, cu tí… Sau đây cơ mời
các con cùng gặp gỡ một bạn nhỏ có cái tên rất
đáng yêu qua bài hát “Cái bống” sáng tác nhc s
Phan Trn Bng.


- Cô hát 1 lần + nhạc.


+ Các con vừa nghe cô hát bài hát gì?
+ Khi nghe bài hát con cảm thấy thế nào?


- Mt s câu hỏi gợi mở nếu trẻ không trả lời đợc
+ Các con thấy bài hát có vui khơng?


+ B¹n Bèng trong bài hát thế nào?


+ nh cỏc con giỳp mẹ những cơng việc gì?
- Bài hát rất vui nhộn, nhí nhảnh, bạn bống rất
ngoan. Giáo dục trẻ làm những công việc vừa sức
giúp mọi ngời trong gia đình.


tên gọi đáng yêu khác của trẻ.
- Tr lng nghe.


- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời


- Cho trẻ nghe bài hát 2 lần qua băng đĩa.
- Lần 3: cho trẻ nghe băng và xem cô múa.
<i><b>* Hoạt động 3: </b>Trị chơi Khiêu vũ cùng bóng</i>“ ”
- Các con vừa xem cơ mú có hay khơng? Cơ cịn


có một trị chơi để thởng cho các con có tờn gi


<i>Khiêu vũ cùng bóng .</i>




Cách chơi nh sau: Mỗi bạn có một quả bóng, các
con hÃy lắng nghe và khiªu vị thiªu nhạc, khi
nhạc nhanh các con khiªu vị nhanh, khi nhạc
chậm các con khiêu vũ chậm.


Tổ chức cho trẻ chơi 2-3 lần.


<b>3. Nhận xét, củng cố, tuyên dơng,</b>


Cỏc con chi trũ chi rt giỏi, bạn nào giỏi kể cho
cô và các bạn cùng nghe các con đợc học gì, đợc
chơi gì, đợc nghe bi hỏt no?


- Trẻ lắng nghe.


- Trẻ xem cô múa và hởng ứng
cùng cô.


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ chơi


<b>V. Đánh giá trẻ</b>



<i><b>+ Tình trạng sức khoẻ:</b></i>


<i>100% tr cú sc kho tốt, tích cực tham gia các hoạt động.</i>


<i><b>+ Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi cuả trẻ:</b></i>


<i>- Trẻ rất hào hứng khi đợc tham gia vận động minh ho bi hỏt Gia ỡnh</i>


<i>gấu , trò chơi Khiªu vị cïng bãng .</i>” “ ”


<i>Qua hoạt động âm nhạc trẻ đã biết bày tỏ tỉnh cảm của mình khi đợc hỏi về</i>
<i>gia đình, về những việc đợc giúp đỡ bố mẹ ở nhà.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>Đa số trẻ biết kết hợp vận động minh hoạ nhịp nhàng theo lời ca. Đặc biệt</i>
<i>Yến, Thảo, Thuỳ Anh, Bảo Ngân; Nam, Thành Nam… hát cha đúng nhạc, vận</i>
<i>động minh hoạ còn thiếu động tác.</i>


<b>VI. kÕ ho¹ch bỉ sung.</b>


<i>Dạy những trẻ cha hát đúng nhạc và hoạt động góc, âm nhạc, ngồi trời.</i>
<i>Dạy trẻ hát thuộc bài ca, hát đúng nhạc, trớc khi dạy trẻ vận động theo bài</i>
<i>hát đó.</i>


Lu ý: C¸ch lËp kÕ ho¹ch


Khi xây dựng kế hoạch với độ tuổi 5 - 6 tuổi có 7 mơn học đợc thể hiện
trong 4 lĩnh vực:


Phát triển thể chất : Vận động, dinh dỡng
Phát triển ngôn ngữ : LQVCV, văn học



Ph¸t triĨn nhËn thøc : To¸n, kh¸m ph¸ khoa häc
Ph¸t triển thẩm mĩ : Tạo hình, âm nhạc


Riờng lnh vc tình cảm, kĩ năng xã hội đợc tích hợp cùng với các lĩnh vực
khác.


- 1 tuần có 6 hoạt động nhng phải đảm bảo phát triển cho trẻ ở tất cả các
lĩnh vực, có thể xây dựng nh sau:


+ Lĩnh vực phát triển vận động : 1 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển nhận thức : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ : 2 hoạt động/ 35 tuần
Ví dụ:


Tn 1:


Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6


PT thÓ chất


- Đi trên dây


PT ngôn ngữ


- Làm quen
chữ cái a, ă, â
- Chuyện cô
bé hoa hồng



PT nhận thức
- Ôn nhận biết
các phía của
bản thân


PT thẩm mĩ
- Dạy hát
đ-ờng và chân.
- VÏ ch©n
dung cđa bÐ


PT nhËn thức


<i>hoặc thẩm mĩ</i>
<i>ngôn ngữ)</i>


Vỡ vậy trong một chủ đề nhánh đối với lĩnh vực có hai hoạt động có thể
giảm đi một hoạt động. Có thể sắp xếp 6 hoạt động/ tuần nh sau:


+ Lĩnh vực phát triển vận động : 1 tuần/ lần (6 hoạt động/ tuần)


+ Lĩnh vực phát triển nhận thức, thẩm mĩ, ngơn ngữ: cịn lại 3 lĩnh vực phát
triển trong một tuần giảm đi 1 hoạt động của bất kỳ hoạt động nào đó (có thể là
nhận thức, thẩm mĩ, ngôn ngữ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>* Lu ý: Nên tổ chức hoạt động phát triển thể chất vào đầu tuần, phát triển</b></i>
nhận thức vào khoảng giữa tuần, thẩm mĩ cuối tuần.


<b>C¸c lÜnh vùc ph¸t triĨn</b>



<b>Tuần</b> <b>PT. Vận động</b> <b>PT. Ngôn ngữ</b> <b>PT. Nhận thức</b> <b>PT. Thẩm mĩ</b>
<b>Thể dục</b> <b>Văn học Chữ viết</b> <b>Tốn</b> <b>MTXQ</b> <b>Âm nhạc</b> <b>Tạo hình</b>
Tuần 1 Thể dục Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 2 Thể dục Văn học Tốn MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 3 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 4 Thể dục Văn học Chữ viết Tốn Âm nhạc Tạo hình
Tuần 5 Thể dục Văn học Chữ viết Tốn MTXQ Tạo hình
Tuần 6 Thể dục Văn học Chữ viết Tốn MTXQ Âm nhạc


Tn 7 ThĨ dục Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 8 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 9 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 10 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 11 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
Tuần 12 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc


Tuần 13 Thể dục Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 14 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 15 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 16 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 17 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
Tuần 18 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc


Tuần 19 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 20 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 21 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 22 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 23 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình
Tuần 24 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc



Tuần 25 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 26 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 27 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 28 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc


Tuần 29 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 30 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc


Tuần 31 Thể dục Văn học Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 32 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 33 Thể dục Văn học Chữ viết MTXQ Âm nhạc Tạo hình
Tuần 34 Thể dục Văn học Chữ viết Toán Âm nhạc Tạo hình
Tuần 35 Thể dục Văn học Chữ viết Toán MTXQ Tạo hình


<b>k hoch tui nh tr</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6
Ph¸t triển


thể chất


Phát triển
ngôn ngữ


Phát triển
nhận thức


Phát triển
ngôn ngữ



Phát triển tình cảm XH, kĩ
năng XH và thẩm mĩ
1. Nghe c¸c


âm thanh
2. Nghe và
thực hiện u
cầu lời nói.
3. Trị chuyện
4. Đọc thơ, ca
dao, đồng dao
5. Kể chuyện
6. Kể chuyện
theo tranh
7. Đọc truyện với
trẻ hằng ngày


Nhận biết
- Đồ dùng
đồ chơi
- Màu sắc cơ
bản


- Bản thân
- Hình dạng
- Kích thớc
- Số lợng
- VÞ trÝ
trong gian



1. Nghe các
âm thanh
2. Nghe và
thực hiện u
cầu lời nói.
3. Trị chuyện
4. Đọc thơ, ca
dao, đồng dao
5. Kể chuyện
6. Kể chuyện
theo tranh
7. Đọc truyện với
trẻ hằng ngày


1. Nghe hát
2. Hát


3. Vn ng
n gin theo
nhc


1. Vẽ
2. Nặn
3. Xé dán
4. Xếp hình


i vi tui 3 - 4; 4 - 5 tuổi 1 tuần có 6 hoạt động đảm bảo phát triển
cho trẻ ở tất cả các lĩnh vực.



+ Lĩnh vực phát triển vận động : 1 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển nhận thức : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ : 2 hoạt động/ 35 tuần
+ Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ : 2 hoạt động/ 35 tuần
Ví dụ:


Tn 1:


Thø 2 Thø 3 Thø 4 Thø 5 Thø 6


PT thể chất


- Đi trên dây


PT ngôn ngữ


- Chuyện cô
bé hoa hồng


PT nhận thức
- Ôn nhận biết
các phía của
bản thân


PT thẩm mĩ
- Dạy hát
đ-ờng và chân.
- VÏ ch©n
dung cđa bÐ



PT nhận thức


<i>hoặc thẩm mĩ</i>
<i>ngôn ng÷)</i>


Các hoạt động KPKH, âm nhạc, tạo hình, các trờng dựa vào chơng trình
khung, nhận thức của trẻ ở trờng… đặt tên cụ thể cho bài học cho từng tuần, chủ
đề; hoạt động toán, thể dục, tên bài nh chơng trỡnh khung.


<b>Tài liệu tham khảo:</b>


- Tuyn tp truyn th cõu đố theo chủ đề (12 quyển).
- Chơng trình giáo dục mầm non.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×