Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Gogo's 21: Where is Gogo?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.48 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ I</b>



<b> </b>

<b>ba</b>

<b> MƠN HĨA KHỐI 11 CHUẨN</b>


<b> Thời gian làm bài: 45 phút</b>


<b> ba</b>


<b>Câu 1(1 điểm) :</b> Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn sau:


a/ CuSO4 + Na2S →


b/ Fe2(SO4)3 + NaOH →


<b>Câu 2 (1 điểm):</b> So sánh độ bền với nhiệt phân của các cặp muối sau:
a/ NaHCO3 và Na2CO3


b/ NH4HCO3 và (NH4)2CO3


<b>Câu 3(1 điểm): Khí than ướt là gì</b> ? Viết phương trình hóa học chính xảy ra trong q trình sản xuất khí
than ướt.


<b>Câu 4 (1 điểm):</b>Viết phương trình hóa học xảy ra khi hòa tan một lượng Cu trong dung dịch chứa HNO3
và H2SO4 loãng. Biết sản phẩm khử tạo ra duy nhất là khí NO.


<b>Câu 5(2 điểm): </b>Lập phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
a/ NH4Cl + ... .... → N2 + ...


b/ FeCO3 + HNO3 (loãng) → ...


<b>Câu 6(2 điểm):</b>Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,08M và KOH
0,04M. Tính pH ( ở 250<sub>C) của dung dịch thu được.</sub>



<b>Câu 7 (2 điểm):</b>Cho a gam bột nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 lỗng thu được dung dịch A
(khơng chứa muối NH4NO3) và 0,1792 lít (đktc) hỗn hợp N2 và NO có tỉ khối so với hidro là 14,25. Tính a.


<b>*</b>

Khơng dùng bảng tuần hồn


* Cho ngun tử khối Al = 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>.---ĐÁP ÁN và THANG ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>


<b>LỚP 11- Chuẩn</b>


MƠN: <b>HĨA HỌC</b>. THỜI GIAN : <b>45'</b>




Câu Nội dung điểm ghi chú


<b>1</b> a/ CuSO4 + Na2S → CuS


<i>↓</i> + Na2SO4


SO42+ + S2- → CuS <i>↓</i>


b/ Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 2Fe(OH)3 <i>↓</i> + 3Na2SO4


Fe3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> → Fe(OH)</sub>
3 <i>↓</i>


(0.25 đ)


(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
<b>2</b> a/ NaHCO3 kém bền hơn Na2CO3


b/ NH4HCO3 kém bền hơn (NH4)2CO3


(0,5đ)
(0.5 đ)


<b>3</b> -Khí than ướt : SGK -11- ban cơ bản.


- Phương trình hóa học chính :SGK -11- ban cơ bản.


(0.5 đ)
(0.5 đ)


<b>4</b> 3Cu + 8HNO3→ 3 Cu(NO3)2 + 2NO <i>↓</i> + 4H2O


H2SO4 lỗng khơng tác dụng với Cu


(0,75đ)
(0,25đ)


<b>5</b> a/ NH4Cl + KNO2 → N2 <i>↑</i> + KCl


b/ 3FeCO3 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O


(0,75đ)
(1,25đ)


<b>6</b> nHCl = 0,03 mol <sub></sub> nH+<sub> = </sub><sub>0,03 mol </sub>


nBa(OH)2 = 0,0128 mol , nKOH= 0,0064 mol


 Tổng số mol OH-<sub> = 0,032</sub>


H+<sub> + OH</sub>-<sub> → H</sub>
2O


nOH-<sub> còn 0,032 - </sub><sub>0,03 = 0,002</sub>


[OH-<sub>] = </sub><sub>0,002/ 0,2 = 0,01 </sub>


 [H+<sub>]= 10</sub>-14<sub>/ </sub><sub>0,01 = 10</sub>-12<sub> </sub>
 pH =12


(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)


<b>7</b> Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O


10Al + 36HNO3 → 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O


Số mol hỗn hợp N2, NO = 0,008 mol



<i>M</i> = 14,25.2 = 28,5


 nN2 = 0,006 mol và n NO = 0,002 mol.


Theo PT suy ra :nAl = 0,022


 a = 0,594 gam


(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.25 đ)
(0.5 đ)
(0.25 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×