Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

hình ảnh 263 tư liệu tham khảo vương thị nhung thư viện tư liệu giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.9 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I/LÝ THUYẾT


Câu 1. Khi con lắc đi từ biên về vị trí cân bằng vật nặng chuyển động
A. nhanh dần đều . C. chậm dần đều.


B. thẳng đều. D. nhanh dần
Câu 2. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


A. cùng pha với li độ C. ngược pha với li độ.


B. sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ. D. trễ pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ.
Câu 3. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


A. cùng pha với gia tốc. C. ngược pha với gia tốc.


B. sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với gia tốc. D. trễ pha <i>π</i><sub>2</sub> so với gia tốc
Câu 1 .Pha dao động dùng để xác định


A. Chu kì dao động C. Biên độ dao động
B. Tần số dao động D.Trạng thái dao động


Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hồ?
A. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đều đạt cực đại


B. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc đạt cực đại và gia tốc đạt cực tiểu
C. Khi ở vị trí biên vận tốc và gia tốc đều đạt cực tiểu


D. Khi ở vị trí biên vận tốc và gia tốc đều đạt cực đại


Câu 3. Biểu thức li độ của vật dao động điều hồ có dạng :x =Acos <i>ω</i> t + <i>ϕ</i>



) .Chọn câu sai?


A. Tần số góc <i>ω</i> chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ


B. Biên độ A phụ thuộc cách kích thich và khơng phụ thuộc gốc thời gian.
C. Pha ban đầu <i>ϕ</i> tuỳ thuộc vào cách chọn gốc thời gian và hệ quy chiếu.
D. Pha ban đầu <i>ϕ</i> không phụ thuộc vào gốc thời gian.


Câu 4. Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hồ.
A. Vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.


B. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau.
C. Li độ và gia tốc vuông pha nhau.


D. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau.


Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( <i>ω</i> t+ <i>ϕ</i> ).
Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là


A. v = A <i>ω</i> cos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ). B. v = A <i>ω</i>2 cos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i>


).


C. v = -A <i>ω</i> sin( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ). D. v = - A <i>ω</i>2 sin( <i>ω</i> t +


<i>ϕ</i> ).


Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos <i>ω</i> t. Gia tốc
của vật tại thời điểm t là



A. a = A <i>ω</i> cos( <i>ω</i> t + <i>π</i> ). B. a = A <i>ω</i>2 cos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i>


).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 7. Với một biên độ đã cho,pha của dao động điều hòa ( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ) xác
định


A. tần số dao động. B. biên độ dao động.
C. li độ dao động. D. chu kì dao động.


Câu 8. Phát biểu nào nêu sau đây không đúng về vật dao động điều hịa ?
A. Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
B. Gia tốc của vật ln hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ.
C. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì các véc tơ vận


tốc và gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.


D. Khi vật chuyển động từ hai vị trí biên về vị trí cân bằng thì các véctơ
vận tốc và gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.


Câu 9. Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
A. li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.


B. li độ của chất điểm bằng không.


C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Pha của dao động cực đại


Câu 10. Quỹ đạo của dao động điều hòa bằng :



A. Bao nhiêu thì cịn tuỳ vào thời điểm vật bắt đầu dao động.
B. Một lần biên độ dao động.


C. Bốn lần biên độ dao động.
D. Hai lần biên độ dao động.


Câu 11. Động năng của dao động điều hịa biến đổi


A. tuần hồn với chu kì T. B. là hàm bậc hai của thời gian
C. không đổi theo thời gian. D. tuần hồn với chu kì T/2.


Câu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.


C. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn
nhất


D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của
vật tăng.


Câu 13. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 10cos(6 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>2</sub> )
(cm). Tần số góc và độ dài quỹ đạo của dao động là :


A. 6 <i>π</i> (rad/s) B >


Câu 13. Một chất điểm dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20
cm . Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu?



A. 20 cm. B. 10 cm. C. -10 cm. D. 5 cm.


Câu 14. Thời gian để chất điểm dao động điều hòa đi từ VTCB đến vị trí biên
hoặc ngược lại ln bằng :


A. T/3. B. T/6. C. T/2. D. T/4.


Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4 <i>π</i> t
(với x tính bằng cm, t tính bằng giây ). Tần số góc của dao động là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 16. Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,60 m/s trên một đường
trịn đường kính 0,40 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều
hịa với biên độ, chu kì và tần số góc là :


A. 0,40 m ; 2,1s ; 3,0 rad/s. B. 0,20 m ; 0,48 s; 3,0 rad/s.
C. 0,20 m ; 4,2 s ; 1,5 rad/s. D. 0,20 m ; 2,1 s; 3,0o rad/s.


Câu 17. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos <i>π</i> t ( cm).Tốc
độ cực đại của vật có giá trị là bao nhiêu ?


A. -6 <i>π</i> cm/s. B. 6 <i>π</i> cm/s. C. 6 cm/s. D. 6<i><sub>π</sub></i> cm/s.
Câu 18. Phương trình dao động điều hịa của một vật là : x = 3cos(20t + <i>π</i><sub>3</sub> )
cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là


A. 3m/s. B. 60m/s. C. 0,6m/s. D. <i>π</i> m/s.


Câu 19. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x =
5cos4 <i>π</i> t (x tính bằng cm , t tính bằng s ). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của
chất điểm này có giá trị bằng



A. 5cm/s. B. 20 <i>π</i> cm/s. C. -20 <i>π</i> cm/s . D. 0cm/s.
Câu20. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 <i>π</i> (s) và biên độ
2cm.Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng


A. 4cm/s. B. 3cm/s C. 8cm/s. D. 0,5cm/s.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương
trình x = 2cos(4 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm). Chu kì của dao động là


A. 1/2 <i>π</i> (s) B. 2s C. 2 <i>π</i> s D.
0,5s


Câu 22. Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm là x = Acos( <i>ω</i> t
<i>-π</i>


2 ) cm. Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào ?


A. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.


D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A.


Câu 23. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>4</sub> )
cm. Lúc t = 0,25s ,vật có li độ và vận tốc là :


A. x = 2 √2 cm; v = 4 <i>π</i> <sub>√</sub>2 cm/s. B. x = 2 √2 cm; v = - 4 <i>π</i>


√2 cm/s


C. -2 √2 cm; v = 4 <i>π</i> <sub>√</sub>2 cm/s D. -2 √2 cm; v = - 4 <i>π</i>



√2 cm/s .


Câu 24. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(10 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>3</sub> )
cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào , vận tốc là
bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. x = - 2cm, v = 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương
C. x = 2cm, v = - 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm


D. x = -2cm, v = - 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm.


Câu 25. Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 8cos (4 <i>π</i> t +
<i>π</i>


2 ). Quãng đường nó đi được trong 2s kể từ thời điểm đầu ( t = 0 ) là :


A. 64 cm. B. 128 cm. C. 76cm. D. 88cm.


Câu 26. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 <i>π</i> rad/s và biên độ 5 cm .
Tại toạ độ x = 3 cm, vận tốc của vật là :


A. +¿


<i>−</i>


¿ 8 cm/s. B. +¿
<i>−</i>


¿ 8 <i>π</i> cm/s. C. +¿


<i>−</i>


¿ 36,6 cm/s. D. 8
<i>π</i> cm/s.


Câu 27. một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s. Chọn
gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . Phương trình
dao động của vật là :


A. x = 4cos( <i>π</i> t - <i>π</i><sub>2</sub> ) cm. B. x = 4cos <i>π</i> t cm.
C. x = 4cos( <i>π</i> t + <i>π</i><sub>2</sub> ) cm. D. x = 4cos2 <i>π</i> t cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

CON LẮC LỊ XO


Câu 1. Chu kì dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu khối lượng


tăng lên 4 lần?


A.Không đổi B. Tăng 2 lần.
C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần.


Câu 2. Chu kì của lò xo thay đổi như thế nào nếu độ cứng giảm 4 lần?
A. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần


B. Không đổi D. Tăng 2 lần


Câu 3. Con lắc lị xo nằm ngang,khi vật dao động điều hồ, phát biểu nào sau
đây là đúng đối với lực đàn hồi tác dụng lên vật ?


A. Có giá trị không đổi.



B. Bằng số đo khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.


C. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí
ấy


D. Tỷ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí
ấy.


Câu 4. Năng lượng của con lắc lị xo tỉ lệ thuận với bình phương của
A. Khối lượng của vật nặng. B. độ cứng lị xo.


B. Chu kì dao động. D. biên độ dao động.


Câu 5. Khi nói về dao động điều hòa của lò xo nằm ngang , phát biểu nào sau
đây là sai?


A. Tốc độ của vật dao động điều hịa có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân
bằng.


B. Gia tốc của vật dao động điều hịa có giá trị cực đại ở vị trí biên.
C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí


cân bằng.


D. Gia tốc của vật dao động điều hịa ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu6. Khi một con lăc lị xo dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây có nội
dung sai?


A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần.


B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.


D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng.


Câu 7. Một con lắc lò xo khối lượng m, lò xo có độ cứng k, dao động điều hịa
với biên độ A. Năng lượng dao động của nó là :


A. W = <sub>2</sub><i>k<sub>m</sub></i> A2<sub>. B. W = </sub> 1


2 m <i>ω</i>2 A2. C. W =
1


2 k <i>ω</i> 2A2. D. W


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 8. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 400g ,lò xo khối lượng
khơng đáng kể và có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương
ngang. Lấy <i>π</i> 2<sub> = 10. Dao động của con lắc có chu kì là </sub>


A. 0,2 s. B. 0,6 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s.


Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hịa với tần số góc bằng 10rad/s. Biết
khối lượng vật nặng gắn với lò xo là 400g. Độ cứng của lò xo bằng


A. 10N/m. B. 20N/m. C.30N/m. D.40N/m.


Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chiều dài của quỹ đạo là
20,0cm. Biết lị xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng của con lắc là


A. 2,5J. B. 2,0J. C. 1,5J. D. 1,0J.



Câu 11 . Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 200g và lị xo có độ
cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hịa với biên độ 3cm. Tốc độ cực đại của
vật nặng bằng


A. 0,6m/s. B. 0,7m/s. C. 0,5m/s. D. 0,4m/s.


Câu 12. Một con lắc lị xo gồm một vật nặng có khối lượng 100g và lị xo có độ
cứng 40N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 10 cm.tốc độ cực đại của
vật nặng bằng


A. 4m/s. B. 1m/s. C. 3m/s. D. 2m/s.


CON LẮC ĐƠN


Câu 1. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động điều hồ tại nơi có gia tốc
rơi tự do là g, chu kì dao động của con lắc có biểu thức nào?


A.. T= 2<i>π</i>


√<i>g</i> B. T = 2 <i>π</i>
√<i>l</i>


<i>g</i>
C. T = 2 <i>π</i> <sub>√</sub><i>g</i> D. T = 2 <i>π</i> <sub>g</sub>


Câu 2. Chu kì của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chiều dài dây treo B. Khối lượng quả nặng.


C. Gia tốc trọng trường D. Vĩ độ địa lí.



Câu 3. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( <i>α</i> 0 <15o ). Câu nào sau


đây là sai đối với chu kì của con lắc ?


A. Chu kì phụ thuộc chiều dài của con lắc.


B. Chu kì phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc.
C. Chu kì phụ thuộc vào biên độ dao động.


D. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc


Câu 4. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kì T. Nếu đưa con
lắc này lên Mặt Trăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở
mặt đất ,coi độ dài dây khơng thay đổi,thì chu kì dao động của con lắc trên Mặt
Trăng là


A. 6T C. T √6


B. T/ √6 D. <i>π</i><sub>2</sub>


Câu 5. Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ.Chu kì của con lắc không đổi
Khi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. thay đổi gia tốc trọng trường.
C. tăng biên độ góc lên 30o<sub>.</sub>


D. thay đổi khối lượng của quả cầu của con lắc


Câu 6. Một con lắc đơn dao động điều hịa từ vị trí biên độ cực đại đến vị trí cân


bằng có


A. thế năng tăng dần. B. động năng tăng dần.
C. vận tốc giảm dần. D. vận tốc không đổi.


Câu 7. Trong các cách sau, cách nào khơng làm tăng chu kì dao động điều hịa
của con lắc đơn ?


A. Tăng nhiệt độ môi trường. B. Đưa lên cao.


C. Tăng độ dài. D. Đưa đến nơi có gia tốc rơi tự do lớn hơn
Câu8. Một con lắc đơn có độ dài 1,0m dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10m/s2<sub> . Lấy </sub> <i><sub>π</sub></i> 2<sub> = 10. Chu kì dao động của con lắc là</sub>


A. 1,0s. B. 1,5s. C. 2,0s. D. 2,5s.


Câu9. Một con lắc đơn có dây treo dài <i>l</i> = 1,50 m. Trong 180 s người ta đếm
được 72 dao động. Tìm gia tốc rơi tự do ở nơi treo con lắc.


A. 10m/s2. <sub> B. 9,8m/s</sub>2<sub>. C. 9,47m/s</sub>2<sub>. D. 9,84m/s</sub>2<sub>.</sub>


Câu10. Một con lắc đơn có độ dài 20cm. Tại thưịi điểm t = 0 , tại vị trí cân bằng
người ta truyền cho con lắc vận tốc 14 cm/s theo chiều dương trục tọa độ. Lấy g
= 9,8 m/s2<sub>. Phương trình dao động điều hòa của con lắc là:</sub>


A. s = 2cos7t (cm). B. s= 2cos(7t - <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm).
C. s = 20cos(7t - <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm) D. s = 2cos(7t + <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm).


Câu11. Một con lắc đơn có độ dài 1m. Vật nặng khối lượng 100g. Đưa con lắc
lệch khỏi vị trí cân bằng nghiêng một góc <i>α</i><sub>0</sub> <sub>= 9</sub>o<sub> rồi bng nhẹ tay cho dao </sub>



động điều hòa. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn gốc thời gian lúc buông vật, chiều dương </sub>


là chiều kéo vật ra lúc đầu. Phương trình dao động điều hịa của con lắc là:
A. <i>α</i> = <sub>20</sub><i>π</i> cos<i>πt</i> <sub>(rad). B. </sub> <i>α</i>= <i>π</i>


10cos

(

<i>πt</i>+


<i>π</i>


2

)

(rad)


C. <i>α</i>= <i>π</i>


10 cos

(

<i>πt</i>+


<i>π</i>


2

)

(rad). D. <i>α</i> =


<i>π</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> Bài 4. </b></i><b> DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC</b>
1.Nguyên nhân gây ra sự tắt dần của dao động là do


A. Biên độ dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động.


B. Lực ma sát làm tần số của dao động giảm dần theo thời gian làm cho biên
độ giảm dần.



C. Năng lượng dao động bị tiêu hao dần trong quá trình dao động.
D. Cả hai nguyên nhân B và C đều đúng


2. Chọn câu đúng.


Dao động của quả lắc đồng hồ là


A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tự do.


C. dao động duy trì. D. Dao động cộng hưởng.
3. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:


A. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.


C. Độ chênh lệch giữa tần số ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng
của hệ.


<b> D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật</b>


4. Biên độ của dao động điều hồ duy trì phụ thuộc vào điều nào sau đây?
A. Năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì.


B. Năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu.
C. Ma sát của môi trường.


D. Cả ba phương án trên.
5 . Tần số của dao động duy trì


A. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do.


B. Phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.
C. Phụ thuộc cách kích thích dao động ban đầu.


D. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài.
6. Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi nào?


A. Chu kì lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.


C. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng giá trị F0 nào đó.


D. Tần số lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
7. Hãy chỉ ra câu sai khi nói về dao động tắt dần.


A. Dao động tắt dần do ma sát, hoặc sức cản môi trường gây ra.
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8. Con lắc lị xo có khối lượng m = 200g. khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta
truyền cho nó một vạn tốc ban đầu 4m/s. Dao động tắt dần do ma sát.Nhiệt
lượng toả ra môi trường khi dao động tắt hẳn là:


A. 800J. B. 0,8J. C. 50J. D. 1,6J.


9. Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Phần năng
lượng con lắc mất đi trong một dao động toàn phần là:


A. 4%. B. 2%. C. 6%. D. 5%.


10. Một chiếc xe chạy trên con đường lát gạch, cứ sau một quãng L = 15m trên
đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò


xo giảm xóc là 1,5s. Vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất/


A. 54km/h. B. 27km/h. C. 34km/h. D. 36km/h.


11. Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ngay ở vị trí phía
trên của trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12m. Lấy g = 10m/s2<sub>, coi tàu </sub>


chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc
đoàn tàu là:


A. 15m/s. B. 1,5cm/s. C. 15cm/s.


<i><b>Bài 5. </b></i><b> TỔNG HỢP HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ CÙNG PHƯƠNG </b>


<b>CÙNG TẦN SỐ</b>


1.Ba dao động điều hịa có phương trình lần lượt là:
x1 = 2sin <i>ω</i> t (cm); x2 = 3sin( <i>ω</i> t-


<i>π</i>


2 ); x3 = √2 cos( <i>ω</i> t) (cm)


Kết luận nào sau đây là đúng?


A. x1, x2 ngược pha. B. x1, x3 ngược pha.


C. x2,x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha.



2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai
dao động điều hòa cùng phương cuàng tần số?


A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thnhf phần.


C. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thanh phần ngược pha.


3. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số
có phương trình x1 = 2cos(3t + <i>ϕ</i> ) (cm) và x2 = 4cos(3t +


<i>π</i>


5 )(cm). Biên độ


dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?


A. 7cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 8cm.


4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương
trình x1 = 3cos3t (cm) và x2 = 4sin(3t + <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương
trình x1 = 6cos( 10t + <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm). và x2 = 2sin10t (cm). Phương trình dao động


tổng hợp là



A. x = 2 √10 sin(10t+ <i>π</i><sub>3</sub> ) (cm) B. x = 4sin( 10t + <i>π</i> ) (cm).
C. x = 4sin10t (cm) . D. x = 8sin(10t + <i>π</i> ) (cm).


6. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương
trình x1 = 4cos2t (cm) và x2 = 4cos(2t - <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm) . Phương trình dao động


tổng hợp là


A. x = 4 √2 cos(2t - <i>π</i><sub>4</sub> ). B. x = 4 √2 cos(2t + <i>π</i><sub>4</sub> ) ( cm).


C. x = 8cos(2t - <i>π</i><sub>4</sub> ). D. 8cos4t (cm).


7. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương
trình x1 = 4sin(3t - <i>π</i><sub>6</sub> ) (cm) và x2 = 4cos(3t + <i>π</i><sub>3</sub> ) (cm). Biên độ dao động


tổng hợp là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
I/LÝ THUYẾT


Câu 1. Khi con lắc đi từ biên về vị trí cân bằng vật nặng chuyển động
A. nhanh dần đều . C. chậm dần đều.


B. thẳng đều. D. nhanh dần
Câu 2. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi


C. cùng pha với li độ C. ngược pha với li độ.


D. sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ. D. trễ pha <i>π</i><sub>2</sub> so với li độ.
Câu 3. Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi



B. cùng pha với gia tốc. C. ngược pha với gia tốc.


B. sớm pha <i>π</i><sub>2</sub> so với gia tốc. D. trễ pha <i>π</i><sub>2</sub> so với gia tốc
Câu 1 .Pha dao động dùng để xác định


C. Chu kì dao động C. Biên độ dao động
D. Tần số dao động D.Trạng thái dao động


Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hồ?
E. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đều đạt cực đại


F. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc đạt cực đại và gia tốc đạt cực tiểu
G. Khi ở vị trí biên vận tốc và gia tốc đều đạt cực tiểu


H. Khi ở vị trí biên vận tốc và gia tốc đều đạt cực đại
.


Câu 5. Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hồ.
E. Vận tốc và li độ luôn ngược pha nhau.


F. Vận tốc và gia tốc luôn cùng pha nhau.
G. Li độ và gia tốc vuông pha nhau.


H. Vận tốc và gia tốc vuông pha nhau.


Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( <i>ω</i> t+ <i>ϕ</i> ).
Vận tốc của vật tại thời điểm t có biểu thức là


B. v = A <i>ω</i> cos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ). B. v = A <i>ω</i>2 cos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i>



).


C. v = -A <i>ω</i> sin( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ). D. v = - A <i>ω</i>2 <sub> sin(</sub> <i><sub>ω</sub></i> <sub>t +</sub>


<i>ϕ</i> ).


Câu 7. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos <i>ω</i> t. Gia tốc
của vật tại thời điểm t là


B. a = A <i>ω</i>2 cos( <i>ω</i> t + <i>π</i> ). B. a = A <i>ω</i>2 cos( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. a = A <i>ω</i> sin <i>ω</i> t. D. a = -A <i>ω</i>2 sin <i>ω</i> t.
Câu 8. Với một biên độ đã cho, pha của dao động điều hòa ( <i>ω</i> t + <i>ϕ</i> ) xác
định


B. tần số dao động. B. biên độ dao động.
C. li độ dao động. D. chu kì dao động.


.


Câu 9. Vận tốc của chất điểm dao động điều hịa có độ lớn cực đại khi
E. li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.


F. li độ của chất điểm bằng khơng.


G. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
H. Pha của dao động cực đại


Câu 10. Quỹ đạo của dao động điều hòa bằng :



E. Bao nhiêu thì cịn tuỳ vào thời điểm vật bắt đầu dao động.
F. Một lần biên độ dao động.


G. Bốn lần biên độ dao động.
H. Hai lần biên độ dao động.


Câu 11. Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa.
E. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
F. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.


G. Khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn
nhất


H. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng của
vật tăng.


Câu 12. Một chất điểm dao động điều hịa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20
cm . Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu?


A. 20 cm. B. 10 cm. C. -10 cm. D. 5 cm.


Câu 13. Thời gian để chất điểm dao động điều hòa đi từ VTCB đến vị trí biên
hoặc ngược lại luôn bằng :


A. T/3. B. T/6. C. T/2. D. T/4.


Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4 <i>π</i> t
(với x tính bằng cm, t tính bằng giây ). Tần số góc của dao động là



A. 4 <i>π</i> rad/s. B. 4 rad/s. C. <i>π</i><sub>4</sub> rad/s. D. 4<i><sub>π</sub></i> rad/s.
Câu 15. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 6cos <i>π</i> t ( cm).Tốc
độ cực đại của vật có giá trị là bao nhiêu ?


A. -6 <i>π</i> cm/s. B. 6 <i>π</i> cm/s. C. 6 cm/s. D. 6<i><sub>π</sub></i> cm/s.
Câu 16. Phương trình dao động điều hịa của một vật là : x = 3cos(20t + <i>π</i><sub>3</sub> )
cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 17. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x =
5cos4 <i>π</i> t (x tính bằng cm , t tính bằng s ). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của
chất điểm này có giá trị bằng


A. 5cm/s. B. 20 <i>π</i> cm/s. C. -20 <i>π</i> cm/s . D. 0cm/s.
Câu18. Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì 0,5 <i>π</i> (s) và biên độ
2cm.Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng


A. 4cm/s. B. 3cm/s C. 8cm/s. D. 0,5cm/s.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương
trình x = 2cos(4 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm). Chu kì của dao động là


A. 1/2 <i>π</i> (s) B. 2s C. 2 <i>π</i> s D.
0,5s


Câu 20. Phương trình dao động điều hồ của một chất điểm là x = Acos( <i>ω</i> t
<i>-π</i>


2 ) cm. Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào ?


E. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
F. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.


G. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A.


H. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A.


Câu 21. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(2 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>4</sub> )
cm. Lúc t = 0,25s ,vật có li độ và vận tốc là :


A. x = 2 √2 cm; v = 4 <i>π</i> <sub>√</sub>2 cm/s. B. x = 2 √2 cm; v = - 4 <i>π</i>


√2 cm/s


C. -2 √2 cm; v = 4 <i>π</i> <sub>√</sub>2 cm/s D. -2 √2 cm; v = - 4 <i>π</i>


√2 cm/s .


Câu 22. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 4cos(10 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>3</sub> )
cm. Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào , vận tốc là
bao nhiêu ?


E. x = 2cm, v = 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương.
F. x = - 2cm, v = 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều dương


G. x = 2cm, v = - 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm


H. x = -2cm, v = - 20 <i>π</i>√3 cm/s, vật di chuyển theo chiều âm.


Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 8cos (4 <i>π</i> t +
<i>π</i>


2 ). Quãng đường nó đi được trong 2s kể từ thời điểm đầu ( t = 0 ) là :



A. 64 cm. B. 128 cm. C. 76cm. D. 88cm.


Câu 24. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 2 <i>π</i> rad/s và biên độ 5 cm .
Tại toạ độ x = 3 cm, vận tốc của vật là :


A. +¿


<i>−</i>


¿ 8 cm/s. B. +¿
<i>−</i>


¿ 8 <i>π</i> cm/s. C. +¿
<i>−</i>


¿ 36,6 cm/s. D. 8
<i>π</i> cm/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

B. x = 4cos( <i>π</i> t - <i>π</i><sub>2</sub> ) cm. B. x = 4cos <i>π</i> t cm.
C. x = 4cos( <i>π</i> t + <i>π</i><sub>2</sub> ) cm. D. x = 4cos2 <i>π</i> t cm.


<i><b>Bài 7 </b></i><b>SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ</b>
<b>Câu 1.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?</b>


A.Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một mơi
trường.


B.Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong một mơi trường.
C.Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.



D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một
môi trường.


Câu 2.Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:


A. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc của sóng.
B. Chu kì chung của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động


của sóng.


C. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng.
D. Biên độ dao động của sóng ln bằng hằng số.


Câu 3.Câu nào sau đây đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang
A. Trùng với phương truyền sóng. C.Nằm theo phương ngang
B. Vng góc với phương truyền sóng. D. Nằm theo phương thẳng đứng.
Câu 4.Câu nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng dọc?


A. Trùng với phương truyền sóng. C.Nằm theo phương ngang
B. Vng góc với phương truyền sóng. D. Nằm theo phương thẳng đứng
C âu 5.Sóng ngang truy ền được trong môi trường nào là đúng trong các mơi
trường sau?


A. Lỏng và khí. C.Khí và rắn


B. Rắn và lỏng. D. Rắn và trên mặt môi trường lỏng.


Câu 6. Sóng dọc truyền được trong các mơi trường nào là đúng trong các môi
trường dưới đây?



A. Lỏng và khí. B.Rắn, lỏng và khí.
C. Rắn và lỏng. D. Khí và rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Biên độ của sóng B. Tần số của sóng


C. Độ mạnh của sóng D. Bản chất của môi trường


Câu 8. Câu nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng?
A. Bước sóng là đại lượng đặc trưng cho phương truyền sóng.


B. Bước sóng là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kì.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha ở


trên cùng một phương truyền sóng.
D. Cả B và C đều đúng.


Câu 9. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào
sau đây khơng thay đổi?


A. Bước sóng B. Biên độ dao động. C. Tần số sóng. D. Tốc độ truyền sóng
Câu 10. Bước sóng là


A. Khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau nhất.


B. Quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau.
D. Quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì.
Câu 11. Chọn câu sai.



A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng truyền được trên mặt nước là do các phần tử nước có những lực liên


kết đàn hồi.


C. Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong mọi môi trường theo
thời gian.


D. Trong sự truyền sóng, chỉ có trạng thái dao động truyền đi còn các phần
tử vật chất của mơi trường dao động tại chỗ.


Câu 12. Một sóng cơ có tốc độ lan truyền 264m/s và bước sóng 4,4m.Tần số và
chu kì của sóng có giá trị nào sau đây?


A. f = 60Hz; T = 0,017s. B f = 60Hz ; T = 0,17s
C.f = 600Hz; T = 0,17s D.f = 600Hz; T = 0,017s


Câu 13.Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhơ lên cao 10
lần trong 18s và thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5m.tốc
độ truyền sóng trên mặt biển là:


A.2,5m/s B. 1,25m/s C.1,4m/s D. 12,5m/s.


Câu 14. Một sóng cơ được phát ra từ một nguồn P lan truyền trên mặt nước với
tốc độ 2m/s. Hai điểm M và N gần nhau nhất trên phương truyền cách nhau
25cm ln dao động ngược pha.Tần số của sóng là:


A.0,4Hz B.4Hz. C.8Hz. D. 0,8Hz.


Câu 15.Sóng biển có bước sóng 3m.Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất


trên phương truyền sóng dao động cùng pha là:


A. 1,5m. B. 0m. C. 3m. D. 6m.


Câu 16. Sóng cơ học khơng truyền được trong môi trường nào sau đây?
A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Khơng khí. D. Chân khơng.


Câu 17. Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đẳng tính và đẳng hướng phụ
thuộc vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C. Bản chất mơi trường và biên độ sóng
D. Bản chất và nhiệt độ của mơi trường


Câu 18.Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60m/s.
Bước sóng của nó là.


A. 1m B. 2m C. 0,5m D.0,25m


Câu 19.Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2cos(6 <i>π</i>


t-4 <i>π</i> x) ( cm).( t tính bằng giây, x tính bằng mét).Tốc độ truyền sóng là:
A.15m/s B.1,5cm/s. C.1,5m/s. D.15cm/s.


Câu 20. Một sóng cơ lan truyền dọc theo phương truyền sóng với tốc độ
40cm/s.Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền là uM=2cos2 <i>π</i>


t(cm). Phương trình sóng tại điểm P trước và cách M một khoảng 10cm có dạng:
A. up = 2cos( 2 <i>π</i>


<i>t-π</i>



4 )(cm). B.up = 2cos( 2 <i>π</i> t+


<i>π</i>


2 )(cm).


C.up = 2cos( 2 <i>π</i> t - <i>π</i><sub>2</sub> )(cm). D.up = 2cos( 2 <i>π</i> t + <i>π</i><sub>4</sub> )(cm).


Câu 21.Một sợi dây dài, đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng, phương
trình dao động tại nguồn O có dạng u = 6cos <i>π</i> t ( cm). Tốc độ truyền sóng trên
dây bằng 6m/s và biên độ sóng khơng đổi.Phương trình dao động tại M trên dây
cách O một khoảng 3m là:


A.uM = 6cos( <i>π</i> t+ <i>π</i><sub>2</sub> ) (cm). B. uM = 6cos <i>π</i> t ( cm).


C.uM = 6cos( <i>π</i> t -


<i>π</i>


2 )(cm). D.uM = 6cos( <i>π</i> t -


<i>π</i>


3 ) (cm).


Câu 22. Chọn công thức đúng


A. <i>λ</i> = v.T B. <i>λ</i> = v.f C.v = <i>T<sub>λ</sub></i> D . <i>λ</i>=<i>υ</i>
<i>T</i>



Câu 23. Một sóng truyền dọc theo trục Ox theo phương trình u = A cos <i>π</i> ( t +
x), trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Bước sóng của sóng này bằng


A, 0,5cm. B. 2cm. C.19,7cm. D. 1cm.
<b> BÀI 8 . GIAO THOA SÓNG</b>


Câu 24.Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A.cùng phương, cùng tần số..


B.cùng tần số, cùng biên độ.


C.cùng biên độ, cùng pha dao động.


D.cùng phương, cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha khơng đổi theo thời
gian.


Câu 25. Thí nghiệm dao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2. Những


điểm nằm trên đường trung trực của S1, S2 sẽ


A. Dao động với biên độ nhỏ nhất.
B. đứng yên không dao động.
C. Dao động với biên độ lớn nhất.


D. Dao động với biên độ có giá trị trung bình.


Câu 26.Giả sử S1 và S2 là hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động là x


= Acos <i>ω</i> t.Xét điểm M bất kì trong một môi trường cách S1 một đoạn d1 và



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. d2 – d1 = ( k + 1<sub>2</sub> ) <i>λ</i> B. d2 – d1 = ( 2k + 1<sub>2</sub> ) <i>λ</i>


C.d2 – d1 = ( k + 1<sub>2</sub> ) <sub>2</sub><i>λ</i> . D.d2 – d1 = k <i>λ</i>


Câu 27. Trong hiện tượng giao thoa, với A và B là hai nguồn kết hợp.Khoảng
cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm dao động với
biên độ cực tiểu trên đoạn AB là


A. một phần tư bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.


D. một số nguyên lần bước sóng.


Câu 28.Hai nguồn dao động S1 và S2 cách nhau 20cm có cùng biên độ, cùng pha,


cùng tần số f = 50Hz gây ra hiện tượng giao thoa. Tốc độ truyền sóng bằng
3m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 là:


A.9 B. 6. C. 7. D.8


Câu 29. Trong thí nghiệm về giao thoa mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động
với chu kì 0,1s, biên độ A, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30m/s.Một điểm
M cách hai nguồn kết hợp những khoảng d2 = 56,5cm, d1 = 43cm. Biên độ của


sóng tổng hợp tại M là


A. 2A B.A C.0 D.A/2



Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp
A, B dao động với tần số 16Hz.Tại điểm M cách A và B lần lượt 23,5 cm và 16
cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai cực
đại.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng


A. 0,4m/s. B. 0,04m/s. C. 0,6m/s. D. 0,3m/s.


Câu 31. Dùng một âm thoa phất ra âm tần số f = 100Hz, người ta tạo ra hai điểm
A, B trên mặt nước hai nguồn sống có cùng biên độ, cùng pha.Khoảng cách AB
= 2,5 cm.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75cm/s.Số điểm dao động với
biên độ cực đại trong đoạn AB là


A.3. B.4. C. 6. D. 7.


Câu 32. Hai nguồn kết hợp A và B trên mặt nước giống hệt nhau. Khoảng cách
giữa hai ngọn sóng liên tiếp do mỗi nguồn tạo ra là 2cm.Khoảng cách giữa hai
nguồn sóng là 9,2cm.Số vân giao thoa cực đại quan sát được giữa hai nguồn A,
B là


A. 11 B. 7. C.8. D.9


<b> BÀI 9. SĨNG DỪNG</b>
Câu 33. Chọn câu đúng.


Sóng phản xạ:


A. có tần số và bước sóng nhỏ hơn sóng tới.
B. Có tần số và bước sóng lớn hơn sóng tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Khi phản xạ trên vật cản :



A. cố định, sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ
B. cố định, sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ
C. sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ


D. sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ
Câu 35.Sóng dừng được tạo thành bởi


A. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng
phương, ngược chiều.


B. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng
phương, cùng chiều.


C. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong khơng gian


D. Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ theo hai phương vng góc
nhau.


Câu 36. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định là độ dài sợi
dây phải bằng


A. nửa bước sóng
B. gấp đơi bước sóng.


C. Số nguyên lần nửa bước sóng
D. Số lẻ lần một phần tư bước sóng.


Câu 37. Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định và một đầu
tự do là độ dài sợi dây phải bằng



A. nửa bước sóng
B. gấp đơi bước sóng.


C. Số nguyên lần nửa bước sóng
D. Số lẻ lần một phần tư bước sóng.


Câu 38. Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định. Người ta tạo sóng dừng trên dây
với 3 bụng sóng. Bước sóng trên dây bằng


A. 3m. B. 3/2m. C. 2/3m. D. 2m.


Câu 39. Trên một sợi dây đàn hồi dài 100cm, hai đầu A, B cố định, có một sóng
truyền với tần số 50Hz. Người ta thấy trên dây này có sóng dừng và đếm được
3nút sóng, khơng kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A.30m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 15m/s.


Câu 40. Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với ngồn dao động
với tần số f = 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 20m/s. Đầu A dao động với
biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là


A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


Câu 41. Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên dây dài l = 4m bị kẹp chặt ở hai
đầu là


A. 8m. B. 4m. C. 2m


D. khơng xác định , vì phụ thuộc vào tần số và tốc độ truyền sóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 43. Đoạn dây AB dài 1,2 m cố hai đầu cố định . Trên dây có sóng dừng xảy
ra với 6 nút sóng. Biết tần số sóng là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 40m/s. B. 48m/s. C. 24m/s. D. 96m/s.


Câu 44. Trên dây mảnh, đàn hồi có sóng dừng xảy ra với tần số sóng là 0,5 Hz,
tốc độ truyền sóng là 25cm/s. A, B là hai điểm trên dây cách nhau 1,125m với A
là nút sóng B là bụng sóng. Từ A đến B có


A. 5nút- 4bụng. B. 5bụng- 4nút. C. 4bụng- 4 nút. D.5 bụng- 5nút.


Câu 45. Dây AB = 1m có sóng dừng với đầu A là nút , B là bụng, trên dây có tất
cả 3 bụng. Biết tần số sóng là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:


A. 133,3 m/s. B. 266,7 m/s. C. 80m/s. D. 160m/s.


<b> BÀI 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÍ CỦA ÂM</b>
<b> BÀI 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM</b>
Câu 46. Sóng âm nghe thấy được là sóng cơ


A. mà phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
B. Có thể truyền được cả trong chân khơng.


C. Có tần số từ 16Hz đến 20kHz.
D. Có tần số từ 16kHz đến 20kHz.


Câu 47. Khi sóng âm truyền từ nước ra khơng khí thì
A. Tần số thay đổi, bước sóng khơng đổi.


B. cả tần số và bước sóng khơng thay đổi.


C. tần số khơng đổi, bước sóng thay đổi.
D. tần số tăng , bước sóng giảm.


Câu 48. Chọn câu sai


A. Nguồn âm là các vật dao động


B. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các mơi trường khí, lỏng , rắn và
gây được cảm giác âm cho người nghe.


C. Tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất
lỏng lớn hơn trong chất khí


D. Muốn cho dễ khảo sát bằng thực nghiêm, ta chuyển dao động âm thành
dao động điện


Câu 49. Chọn câu phát biểu sai


A. Môi trường truyền âm là môi trường đàn hồi.


B. tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường.


C. tốc độ truyền âm trong chân không lớn hơn tốc độ truyền âm trong môi
trường đàn hồi.


D. tốc độ truyền âm trong chất rắn lớn hơn tốc độ truyền âm trong chất lỏng.
Câu 50. Một lá thép rung với chu kì 0,08s. Âm thanh do lá thép phát ra


A. là sóng siêu âm.



B. Không nghe thấy được đối với tai con người.
C. Nghe thấy được đối với tai con người.


D. Là sóng ngang.
Câu 51. Chọn câu đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B. Trong cùng một môi trường, siêu âm truyền nhanh hơn âm thanh.
C. Siêu âm có tần số nhỏ hơn tần số của âm thanh.


D. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz.


Câu 52. Tai con gnười cảm nhận được âm có tần số trong khoảng từ
A. 16Hz đến 2000Hz. B. 56Hz đến 2000Hz


C. 56Hz đến 40000Hz. D. 16Hz đến 20000Hz.
Câu 53. Chọn câu đúng


Đơn vị cường độ âm là


A. Jun trên mét vuông. B. Oát trên giây.
C. Oát trên mét vuông. D. Jun trên giây.


Câu 54. Một sóng âm truyền trong nước có chu kì 0,005s, bước sóng 7,175 m.
Tốc độ truyền âm là:


A. 1340m/s. B. 1435m/s. C. 3575m/s. D. 1543m/s.


Câu 55. Tốc độ truyền âm trong nước là 1480m/s, trong khơng khí là 340m/s.
Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì bước sóng của nó



A. tăng 4,35 lần. B. Giảm 4,35 lần
C. Không thay đổi. D. tăng 5,43 lần.


Câu 56. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4<sub> W/m</sub>2<sub> . </sub>


Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng


A. 108<sub> dB. B. 10</sub>-8<sub> dB. C. 80dB. D. 8dB.</sub>


Câu 57.Để đảm bảo an tồn lao động cho cơng nhân, mức cường độ âm trong
phân xưởng phải giữ ở mức không vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn
bằng 10-12<sub> W/m</sub>2<sub> . Cường độ âm cực đại mà nhà máy đó quy định là</sub>


A. 3,16.10-21<sub> W/m</sub>2<sub>. B.3,16.10</sub>-4<sub> W/m</sub>2<sub>. </sub>


C. 10-12<sub> W/m</sub>2<sub> D.3,16.10</sub>20<sub> W/m</sub>2


Câu 58. Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm
A. Tăng thêm 10lg3( dB). B. giảm đi 10lg3( dB).
C. tăng thêm 10ln3( dB) . D. giảm đi 10ln3( dB)
Câu 59.Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm?
A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động.


C. Năng lượng dao động. D. Tốc độ truyền dao động.
Câu 60. Độ to của âm phụ thuộc


A. ngưỡng nghe và ngưỡng đau. B. cường độ âm và tần số âm.
C. tần số âm. D. cường độ âm cực đại.
Câu 61. Âm thanh do nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về
A. Độ cao. B.âm sắc. C. độ to. D. cả 3 yếu tố trên



Câu 62. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa trên các đực
tính nào của âm?


A. Biên độ và tần số. B. Tần số và cường độ.
C. Bước sóng và biên độ. D. Bước sóng và tần số
Câu 63. Chọn phát biểu sai khi nói về âm.


A. Mơi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.


B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt hơn kim loại.
C. Tốc độ truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 64. Năng lượng mà sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn
vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm gọi là


A. Độ to của âm. B. biên độ của âm.
C. mức cường độ âm. D.cường độ âm.
Câu 65. Chọn câu đúng.


Hai âm có âm sắc khác nhau thì hai âm đó phải khác nhau về
A. Tần số. B. dạng đồ thị dao động.
C.cường độ âm. D. mức cường độ âm.


Câu 66. Chọn câu sai. Hai tiếng đàn ghi ta và vi-o-long có thể giống nhau về
A. tần số B. cường độ âm.


</div>

<!--links-->

×