Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

Giáo án và kế hoạch 4 tuổi – Chủ đề: thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHỦ ĐỀ: THỰC VẬT</b>


<b> THỜI GIAN THỰC HIỆN: 5 TUẦN</b>
<b>Từ ngày 13/ 1 đến ngày 21/ 2 năm 2020 </b>
<b>I. Mở chủ đề: </b>


+ Cho trẻ xem 1 số hình ảnh về ngày tết, các hoạt động đón chào tết trên ti vi
+ Xem tranh ảnh chuyện thơ, phim hoạt hình về hoa, quả, cây cối mùa xuân
+ Gợi ý cho trẻ kể về các công việc làm trong ngày tết của gia đình mình
+ Cho trẻ nghe một số bài hát về tết, mùa xuân, cây cối qua băng đĩa
+ Cô cùng trẻ treo tranh CĐ lớn lên bảng


+ Trị chuyện với trẻ về những hình ảnh trong tranh


+ Cha mẹ trẻ ủng hộ các nguyên vật liệu phế thải, thiên nhiên có trong gia đình để cô
và cháu làm đồ dùng đồ chơi.


- Giới thiệu CĐ nhánh và thời gian thực hiện:


<i><b>+ Nhánh 1: Một số loài cây ( Từ ngày 13/ 1 - 17/ 1)</b></i>
<i><b>+ Nhánh 2: Tết và mùa xuân ( Từ ngày 20/ 1 - 24/ 1)</b></i>
<i><b>+ Nhánh 3: Một số loài hoa ( Từ ngày 3 - 7 / 2)</b></i>
<i><b>+ Nhánh 4: Một số loại rau, quả ( Từ ngày 10- 14/ 2)</b></i>
<i><b>+ Nhánh 5: Một số cây lương thực ( Từ ngày 17- 21/ 2)</b></i>


<b>II. Mục tiêu- Nội dung- HĐ giáo dục: </b>


<b>TT</b> <b>MT</b> <b>Mục tiêu giáo dục</b> <b>Nội dung giáo dục</b> <b>HĐ giáo dục</b>
<b> 1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<b>1</b> <b>11</b> - Trẻ phát triển
các kĩ năng và


tố chất khi vận
động bật liên
tục về phía
trước


- Bật liên tục về phía trước qua 5
ơ


- Bật liên tục về phía trước qua 4
- 5 vạch kẻ


- HĐH
- HĐNT
- HĐ chiều
- Tc dân gian


<b>2</b> <b>16</b> - Trẻ biết trườn
theo hướng
thẳng


- Trườn theo hướng thẳng - HĐH
- HĐNT
<b>3</b> <b>19</b> - Trẻ thể hiện


sự nhanh, mạnh
khéo qua các


bài tập tổng
hợp



- Ném xa bằng một tay – chạy
nhanh 10m…


- HĐH


<b>4</b> <b>22</b> - Trẻ biết cầm
bát thìa xúc ăn
gọn gàng,
khơng rơi vãi,
đổ thức ăn


-Tự cầm bát thìa xúc ăn gọn gàng,
không văng cơm, đánh đổ thức
ăn.


- Tổ chức bữa ăn
-Trò chuyện sáng
- HĐG


- HĐ chiều
<b> 2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>


<b>5</b> <b>33</b> - Trẻ biết nhận
xét, trò chuyện


- QS thời tiết trong ngày, qs gió,
mưa, các HTTN, XH, chơi NT,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

về đặc điểm, sự
khác nhau,


giống nhau của
đối tượng được
qs


tham quan, đi dạo
- KPKH, KPXH
- Các HĐ thử ngiệm


- HĐH
- HĐG
- HĐ chiều


<b>6</b> <b>36</b> - Trẻ biết quan
sát, phán đoán
mối quan hệ
đơn giản giữa
con vật, cây với
mơi trường
sống


- KPKH: + Tìm hiểu về một số
loại hoa


+ Phân biệt một số loaị cây ăn
quả, cây bóng mát


+ Tìm hiểu về cây lúa
+ Tìm hiểu về rau củ quả…
+ Ngày tết nguyên đán



- HĐH


-Trò chuyện sáng
- HĐNT


- HĐG
- HĐ chiều
- Giờ ăn
<b>7</b> <b>38</b> Trẻ biết đặc


điểm bên ngoài
của hoa, quả,
cây gần gũi và
ích lợi, tác hại
đối với con
người


- KPKH: + Tìm hiểu về một số
loại hoa


+ Phân biệt một số loaị cây ăn
quả, cây bóng mát


+ Tìm hiểu về cây lúa
+ KP quả dưa hấu


+ Tìm hiểu về rau củ quả…


- HĐH



-Trị chuyện sáng
- HĐNT


- HĐG
- HĐ chiều
- TC dân gian
<b>8</b> <b>39</b> - Trẻ biết cách


chăm sóc, bảo
vệ cây, con vật


- KPKH: + Phân biệt một số loại
cây ăn quả, cây bóng mát, các
loại hoa…


+ Một số con vật sống trong gia
đình


+ Một số con vật sống trong rừng:
Con voi, con hổ


+ Một số con vật sống dưới nước
+TC, tìm hiểu về con ong, bướm
- Chăm sóc cây cối


- HĐG
- HĐ chiều
- TC dân gian
- HĐH



- Trò chuyện
- HĐNT
- HĐ chiều
- HĐG


<b>9</b> <b>45</b> - Trẻ biết ích
lợi của ánh
sáng và khơng
khí, sự cần thiết
của chúng đối
với con người,
con vật, cây cối


- KPKH: + Phân biệt một số loại
cây ăn quả, cây bóng mát…


+ Tìm hiểu về cây lúa, một số loại
hoa, rau củ quả…


+ KP quả dưa hấu


- Chăm sóc cây cối, thử nghiệm


- HĐH
- Trò chuyện
- HĐNT
- HĐ chiều
- HĐG


<b>10</b> <b>58</b> - Trẻ biết so


sánh kích thước
của hai đối
tượng


- So sánh chiều dài hai vật: (Phân
biệt dài – ngắn)


- So sánh chiều rộng của hai đối
tượng


- Ôn tập


- HĐH


- TC học tập
- Trò chuyện
- HĐNT
- HĐ Chiều
<b> 3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>


<b>11</b> <b>60</b> - Thực hiện
được 2 - 3 yêu


- Trị chơi: Kể đủ ba thứ, tìm lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cầu liên tiếp - Kể chuyện phối hợp cùng cô,
cùng bạn: Cây rau của Thỏ Út,
Bông hoa cúc trắng, Sự tích cây
nêu ngày tết, Sự tích cây khoai
lang…



- Đọc thơ luân phiên tiếp nối, đọc
theo yêu cầu: Tết đang vào nhà,
cây đào…


- Đọc đồng dao, ca dao, tục ngữ:
Lúa ngô là cô đậu nành… …
- Đồng dao- Ca dao tục ngữ về
ngày tết


- HĐG
- TCVĐ
- HĐ chiều
- TC dân gian


<b>12</b> <b>66</b> - Trẻ kể lại
được chuyện
đơn giản đã
nghe có mở
đầu, kết thúc


- Kể chuyện phối hợp cùng cô,
cùng bạn: Chuyện: Cây rau của
Thỏ Út, Bơng hoa cúc trắng, Sự
tích cây nêu ngày tết, Sự tích cây
khoai lang…


- Đọc thơ luân phiên tiếp nối, đọc
theo yêu cầu: Thơ: Tết đang vào
nhà, cây đào…



- Đọc đồng dao, ca dao, tục ngữ:
Lúa ngô là cô đậu nành…


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- TCVĐ
- HĐ chiều
- TC dân gian


<b>13</b> <b>71</b> - Trẻ hiểu được
các từ khái quát
chỉ sự vật, hiện
tượng, con
vật…


- Hiểu và sử dụng các từ khái
quát chỉ thực vật: Cây cối, rau,
hoa, củ, quả…


- Từ khái quát: Cây cối, thực vật,
cây ăn quả, cây bóng mát…
+ Sự vật, hiện tượng, đồ vật đồ
chơi


- TC sáng
- HĐH
- HĐNT
- HĐG


- HĐ chiều
<b>14</b>


<b>73</b>


- Trẻ đọc thuộc
một số bài thơ,
ca dao, đồng
dao


- Nghe các bài thơ, ca dao, đồng
dao về thực vật


- Đọc thuộc bài đồng dao: Lúa
ngô là cô đậu nành…


Thơ: Cây đào, tết đang vào nhà,


- HĐH
- HĐG
- HĐ chiều


<b> 4. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>
<b>15</b> <b>97</b> - Trẻ hát đúng


giai điệu, lời
ca, hát rõ lời và
thể hiện sắc
thái của bài hát


qua nét mặt,
điệu bộ…


+ Hát và vđ: Sắp đến tết rồi, Bé
quét nhà, Em thêm một tuổi…
+ Nghe hát: Ngày tết quê em,
Bức họa đồng quê, Ngày mùa…
- TCAN: Tai ai tinh, Giọng hát to,
giọng hát nhỏ…


- Tạo hình: Xé dán, tơ màu hoa
mùa xn


- HĐH
- HĐNT
- HĐ chiều
- HĐG


<b>16</b> <b>101</b> - Trẻ biết lựa


chọn dụng cụ âm - Lựa chon, sử dụng các dụng cụ <sub>gõ đệm theo nhịp, theo tiết tấu.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhạc để gõ đệm
theo nhịp, tiết tấu
của bh


- HĐG
- HĐ chiều
<b>17</b> 105 - Trẻ xé, cắt



theo đường
thẳng, cong…
và dán thành
sản phẩm có
màu sắc, bố
cục


- Xé, cắt theo đường thẳng, cong
- Dán tranh theo màu sắc, bố cục


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐ chiều


<b>5. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI</b>
<b>18</b> <b>88</b> - Trẻ biết giữ


gìn bảo vệ môi
trường: Bỏ rác
đúng nơi qui
định, cs con
vật, cây cối,
giữ gìn đồ dùng
đồ chơi, có ý
thức tiết
kiệm…


- Tham gia cs cây cối, con vật
- Thực hiện một số qui định của


trường lớp


- Có ý thức tiết kiệm điện, nước
- Giữ gìn đồ dùng đồ chơi
- Giữ gìn vệ sinh mơi trường


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐLĐ


- HĐ trực nhật
- HĐVS


- Giờ ăn
- HĐ chiều


<b>19</b> <b>90</b> - Trẻ biết chờ
đến lượt khi
tham gia vào
các hoạt động


- TC: Kể đủ ba thứ, tìm lá cho
cây, Vừng ơi mở cửa ra….
- KPKH: + Phân biệt một số loaị
cây ăn quả, cây bóng mát


+ Tìm hiểu về cây lúa
+ KP quả dưa hấu



- Tạo hình: Nặn bánh chưng,
bánh dầy…


- HĐH
- TC sáng
- HĐNT
- HĐG
- HĐ chiều


<b>20</b> <b>86</b> - Biết thể hiện
tình cảm của
mình đối với
Bác Hồ, qua
bài hát, bài thơ
câu chuyện.


- Thơ: Ảnh Bác, Bác Hồ của em...
- Chuyện: Quả táo của Bác Hồ,
Niềm vui bất ngờ….


- « Bác Hồ kính u của cháu »
- AN: Ai yêu nhi đồng bằng Bác
Hồ Chí Minh, Bác Hồ một tình
yêu bao la....


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐLĐ



- HĐ trực nhật
- HĐVS


- Giờ ăn
- HĐ chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thực hiện 1 tuần</b>



<b> Từ ngày 13 đến ngày 17 tháng 1 năm 2020</b>



<b>1. Yêu cầu: </b>
* Kiến thức:


- Biết tên gọi, ích lợi và nêu được một vài đặc điểm nổi bật rõ nét của một số cây quen
thuộc, gần gũi với trẻ.


- Trẻ biết vẽ và hát về cây xanh, cây ăn quả
- Nhận biết, phân biệt dài ngắn.


- Trẻ kể được câu chuyện về các loại cây mà mình đã nghe.
* Kĩ năng


- Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết
- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ.
* Giáo dục:


- Yêu thích cây xanh, mong muốn được chăm sóc, bảo vệ và có một số thói quen
chăm sóc, bảo vệ cây.


<b>2. CB: + Cô:</b>



- Mũ hoa hồng, mũ lá, mũ quả.
- Tranh ảnh về các loại cây
+ Trẻ: - Các loại hột, hạt, lá cây
<b>3. Kế hoạch tuần:</b>


<b> </b>


<b> H Đ</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub>Nội dung</b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ.</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>


<b>điểm</b>
<b>danh.</b>


- TC với trẻ
về Những
loại cây trẻ
yêu thích


- TC với trẻ
về 1 số loại
cây ăn quả
quen thuộc


-TC với trẻ
về các loại


cây cho bóng
mát mà bé
biết.


- TC với trẻ
về cách chăm
sóc các cây ăn
quả.


- TC với
trẻ về ích
lợi của
một số
loại cây
xung
quanh bé
<b>2. Thể</b>


<b>dục</b>
<b>sáng</b>


1. MĐYC: * KT: Trẻ ra sân tập biết tập các ĐT thể dục theo hiệu lệnh của


*KN: Tập thể dục nhịp nhàng cùng cô và các bạn


* TĐ: Trẻ ra sân hào hứng phấn khởi, thích chơi các trị chơi vận động.
2. CB: Sân tập, băng đĩa, bài: Em yêu cây xanh.


3. TTHĐ: * HĐ 1: KĐ: Trẻ kđ cùng cơ kết hợp các động tác đi, chạy theo


tín hiệu rồi về đội hình các hàng ngang theo tổ.


*HĐ 2: TĐ: a. BTPTC: Trẻ tập cùng cô các động tác kết hợp lời ca bài:
Em yêu cây xanh.


- HH: Ngửi hoa


- Tay lên cao chạm vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. TCVĐ: Cuốc đất


*HĐ 3: Hồi tĩnh: Đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng


<b>3. Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>học</b>


<b> PTNT</b> <b> PTNN</b> <b> PTTC</b> <b> PTTM</b> <b> PTNT</b>


<b> KPKH </b>
<b>Phân biệt 1 </b>
<b>số loại cây </b>
<b>ăn quả, cây </b>
<b>bóng mát.</b>


<b> Thơ </b>
<b> Tết đang </b>
<b>vào nhà</b>



<b> TDVĐ</b>
<b>-VĐCB : </b>
<b>Trườn theo </b>
<b>hướng </b>
<b>thẳng</b>
<b>TC : Về </b>
<b>đúng cây</b>


<b> Tạo hình</b>
<b>Xé dán cây </b>
<b>mùa xn</b>
<b>(đề tài)</b>


<b> LQVT</b>
<b>Ơn tập về</b>
<b>số 4</b>


<b>4. Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>góc.</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng bán cây
a. Cửa hàng bán cây :


* MĐYêu cầu:


- KT: + Trẻ biết giới thiệu và nêu được một số loại cây về mùa xuân


+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi


- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn khi
nhận hàng


* CB: Quầy bày một số cây đồ chơi, làn tiền giả..


* Cách chơi: Người nấu ăn biết dùng và chế biến các loại thực phẩm.
Người bán cửa hàng cần biết bày các loại cây theo nhóm. Biết mời khách
mua và nói giá tiền của đồ khách cần mua, khách đến mua cần nói rõ các
loại cây mình cần mua và trả tiền cho người bán.


b. TC: Nấu ăn


* Mục đích - Yêu cầu:


- KT: Trẻ biết mô phỏng được công việc của người đầu bếp
- KN: Thể hiện được vai chơi


- TĐ: Hào hứng khi chơi cùng các bạn


* CB: - ĐC nấu ăn: Bát, thìa để cho bé ăn, búp bê…


* Cách chơi: Bác đầu bếp biết đi chợ mua thực phẩm và chế biến thành
những món ăn ngon, mời mọi người đến ăn


2. Góc xây dựng<i>:</i> Xây vườn cây.



- KT: + Biết sd các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây dựng
+ Trẻ biết xd vườn cây và phân loại các vườn cây.


- KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
- TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


- CB: Địa điểm chơi, các khối gỗ, gạch xd, con vật, cây, hoa đào, mai,
quất..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

sẽ mời khách đến tham quan.


3. Góc nghệ thuật: Vẽ hoa quả, nặn các loại bánh trong ngày tết, hát, kể
chuyện về tết và mùa xuân.


- KT: Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa về các loại hoa tết, trái cây và các
loại bánh ngày tết.


- KN: Rèn kĩ năng hát, múa, kể chuyện, tô vẽ xé dán cho trẻ
- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


- CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảng con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh,
truyện tranh về cây cối, hoa và mùa xuân.


- Cách chơi: Trẻ biết tô màu( vẽ, nặn, hát múa, kể chuyện) về những loài
cây, hoa, về mùa xuân và tết.


4. Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh, chơi Trò chơi học
tập, chơi với lô tô... về các loại cây và phân loại chúng.


- KT: Trẻ biết xem sách, tranh ảnh chơi Trò chơi học tập, chơi với lô tô...


về các loại cây theo đặc điểm đặc trưng của chúng.


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng giở sách, giữ gìn sách...
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


- CB: Lô tô, tranh ảnh... về các loại cây.


- Cách chơi: Giở sách và xem tranh ảnh về những loại bánh, loài hoa têt và
tập kể chuyện về các loại hoa đó- xem sách truyện.Chơi các TC học tập...
5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


- KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.


- KN : Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ : u thích cơng việc chăm sóc cay cối


- CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


- Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả
thuyền vào chậu nước khơng làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ: Mùa xn đến rồi.</b>


* Thoả thuận trước khi chơi: - Cô giới thiệu các góc chơi, đồ chơi ở các
góc


- Gợi ý trẻ liên hệ chủ đề chơi
- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng?



+Vào góc đó chơi , các con sẽ chơi trị gì? Chơi ntn ?


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
- Cho trẻ hát, vận động theo bài “ Ngày tết quê em”


* Quá trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
+ Góc phân vai:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cô nhận xét buổi chơi


- Giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ các loài cây, hoa…
- Cho cả lớp hát và vđ theo bài: Bé chúc tết


* Kết thúc


- Nhận xét buổi chơi và cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b> 5.</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
-HĐCCĐ:
Dùng đá, sỏi,
cuội xếp hình
cây xanh trên
sân



- TCVĐ: Lộn
cầu vồng
- Chơi TD
với đá, cuội,
hột hạt, bóng
nhựa.


- HĐCCĐ:
Thử nghiệm:
Sự nảy mầm
của cây đỗ
- TCVĐ:
Gieo hạt
- Chơi TD
với đc NT


- HĐCCĐ:
Dùng lá cây
xếp hình về
một số cây
- TCVĐ: Hái
quả trên cây
- Chơi TD
với lá cây,
quả khô, hột
hạt…


- HĐCCĐ:
QS cây


bằng lăng
- TC: Trái
tim biết nói
- Chơi TD
với giấy,
phấn


- HĐCCĐ:
Lau dọn đc
trong giá
góc thiên
nhiên của
lớp.
- TCVĐ:
Dung dăng
dung dẻ
- CTD với
đồ chơi NT


<b>6. HĐ</b>
<b>chiều</b>


- Đố đốn nói
về cây cối,
hoa quả
- Chơi ở góc
nghệ thuật


- Ơn bài hát
đã học về


cây.


- Chơi tự
chọn ở các
góc.


- TC: tìm hoa
và lá cho cây
- Chơi tự do


- Đọc đồng
dao về cây.
- Chơi tự
chọn


- Văn nghệ
cuối tuần
- GT nhánh
mới


- Bình bầu
bé ngoan
VS – TT


Thứ 2 ngày 13 tháng 1
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b>-</b> TC với trẻ về những loại cây trẻ yêu thích.
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>



<b> KPKH </b>


<b>Phân biệt 1 số loại cây ăn quả, cây bóng mát.</b>
1. MĐYC.


* KT: Trẻ so sánh, nhận xét được những điểm giống nhau và khác nhau rõ nét của 2
loại cây. Biết được ích lợi của cây, biết chăm sóc bảo vệ cây


* KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng qs, so sánh, ngơn ngữ nói cho trẻ
* TĐ: Trẻ vui vẻ, hứng thú khi học


2. Chuẩn bị: + Cơ: - Máy tính có một số slide về cây, loa


- Tranh ảnh về các loại cây ăn quả: cam, bưởi. Cây cho bóng mát: phượng, sấu,
bàng…


- Cây để chơi trò chơi, bài hát về cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô đố trẻ câu đố về một số
loại quả, trẻ đoán và cùng đàm thoại


- Cô dẫn dắt vào bài học


- Trẻ đốn tên quả
- ĐT cùng cơ
2. ND: *HĐ 1: Trị chuyện tìm hiểu về cây ăn



quả:


- Cô cho trẻ kể tên các loại cây ăn quả mà trẻ
biết.


- Cô giới thiệu cây chuối cho trẻ quan sát qua
các slide


Cô cho trẻ nhận xét 1 số đặc điểm rõ nét của
cây:


- Kể tên các loại cây theo hiểu biết
của trẻ.


Chú ý quan sát.


+ Đây là cây gì ?


+ Thân cây như thế nào?
+ Lá to hay lá nhỏ?


+ Trồng cây để làm gì ? Ăn chuối có vị gì, khi
ăn chuối con phải tn ?


- Trẻ trả lời: cây chuối
- Thân cây to, màu xanh.
- Lá cây to dài.


- Cho quả. Ăn có vị thơm ngọt, khi


ăn chuối phải bóc vỏ, bỏ vỏ vào
thùng rác


- Tương tự trẻ nói những hiểu biết của mình
về cây cam và các loại cây ăn quả mà trẻ biết.
- Nhận xét chung về đặc điểm của cây ăn quả.


- Các loại cây ăn quả cho quả cung
cấp các vi ta min và khoáng chất
giúp cơ thể khỏe mạnh.


* HĐ 2: Tương tự tìm hiểu về cây cho bóng
mát.


- Cơ gợi ý hỏi tương tự như cây cam.


- Cho trẻ quan sát kỹ 2 loại cây và cho trẻ
nhận xét.


- Trẻ nhận xét.


- Trả lời theo yêu cầu của cô.


* HĐ 3: So sánh
+ Điểm giống nhau:


- Đều là cây mang lại nhiều lợi ích
cho con người.


+ Điểm khác nhau: - Cây ăn quả: được trồng chủ yếu để


lấy quả.


- Cây cho bóng mát: được trồng chủ
yếu để lấy bóng mát.


Mở rộng thêm: Có nhiều loại cây vừa cho
bóng mát vừa để lấy quả ăn được..


- Trẻ nêu một số cây trẻ biết: Bưởi,
nhãn ...


- Cho trẻ nêu lợi ích của cây, giáo dục trẻ
chăm sóc bảo vệ cây..


- Lắng nghe cơ GD.
* HĐ 4:Luyện tập


- TC1: Cho trẻ chơi trò chơi “Trồng cây”
Cô tặng cho mỗi trẻ một lá cây, yêu cầu trẻ


- Chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

quan sát và đốn xem đó là lá của cây nào.
- TC2: Cho trẻ chơi trị chơi “Cây nào lá ấy”.
khi cơ nói “lá rụng” trẻ có loại lá của cây nào
thì chạy về gốc của cây đó.( Lần chơi sau cho
trẻ đổi lá cho bạn)


- Chơi trò chơi.



3. Kết thúc: Trẻ hát bài “Em yêu cây xanh” đi
ra ngoài.


- Hát và ra sân chơi.
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc PV: Nấu ăn, cửa hàng bán cây


- Góc xây dựng: Xây dựng mơ hình vườn cây.
- Góc nghệ thuật: Vẽ hoa quả, nặn các loại cây


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, thả thuyền giấy
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Dùng đá, sỏi cuội, hột hạt xếp hình cây xanh
- TCVĐ: Lộn cầu vồng.


- Chơi tự do với đá, cuội, hột hạt, bóng nhựa.
1. MĐYC:


- Trẻ ra sân chơi biết xếp được hình một số cây xanh theo ý tưởng của mình.
- Chơi vui vẻ, đoàn kết.


2. CB: Sân chơi, sỏi cuội, hột hạt, bóng nhựa, cờ 2 chiếc, ống cắm cờ.
3. TTHĐ: - Cô gt hđ, kiểm tra sức khỏe trẻ.


* Cô đố trẻ một số câu đố về cây xanh để trẻ đốn. Hỏi trẻ thích cây ăn quả, cây lấy
bóng mát… hơm nay cơ cháu mình sẽ xếp hình một số loại cây bằng đá, cuội, hột hạt.
- Các cháu định xếp cây gì ?



Cho trẻ xếp hình cây của mình, gt cho các bạn hình xếp được, cơ gd trẻ ý thức giữ gìn,
bảo vệ cây xanh vì cây xanh có rất nhiều ích lợi cho cuộc sống con người.


* Chơi VĐ: Cho trẻ chơi 1- 2 lần.
* Chơi tự do.


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Đố đoán vê về cây cối, một số loại quả:
- Cô đố câu đố về một số loại quả, cho trẻ đốn:
+ Quả gì 5 cánh


Xếp hình ngơi sao
Mẹ nấu canh chua


Chao ơi ngon quá ? ( Quả khế)


Tên em chẳng thiếu chẳng thừa


Ăn vào mát ngọt cho vừa lòng anh ? ( Đu đủ)
Quả gì nho nhỏ


Vỏ nó đỏ tươi
Đỏ rực vườn nhà


Chao ơi cay quá ? ( Ớt)


Da cóc mà bọc bột lọc


Bột lọc mà bọc hòn than ? ( Nhãn, vải)


Quả gì vỏ nó có gai


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chơi TC: Chuyền quả
2. Chơi ở góc nghệ thuật
3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày


<b>- Tình trạng sk trẻ: ………</b>
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………...


<b> Thứ 3 ngày 14 tháng 1 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- T/C với trẻ về 1 số loại cây ăn quả quen thuộc.
<b>II. Hoạt động học: PTNN </b>


<i><b> Thơ: Tết đang vào nhà</b></i>
1. MĐ-Yêu cầu:


* Kiến thức:


- Trẻ nhớ tên bài thơ và tên tác giả, thuộc bài thơ.
* Kĩ năng:



- Giúp trẻ phát triển ngơn ngữ và ghi nhớ có chủ định.
* Thái độ:


- Trẻ biết hào hứng chờ đón tết
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Bộ tranh thơ, bài hát: Sắp đến tế rồi, ngày tết quê em...
- Bộ tranh thơ chữ to. Máy tính, nhạc.


+ Trẻ: Bút sáp, bàn ghế, tranh vẽ cảnh khơng khí chào đón tết
3. TTHĐ:


<b>HD của cơ</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô cho trẻ hát bài “ Sắp
đến tết rồi” và trò chuyện về bài hát.


Cô dẫn dắt, giới thiệu bài thơ “ Tết đang vào
nhà”


- Trẻ hát cùng cô 1 lần.
- Bh: Sắp đến tết rồi
2. ND:* HĐ 1:Cô đọc thơ cho trẻ nghe.


- Lần 1 đọc diễn cảm, giới thiệu tên bài thơ,
tên tác giả.


- Nghe cô đọc,



- Bài thơ: Tết đang vào nhà
- Trả lời tên tác giả,


- Lần 2 cô kể kết hợp với bộ tranh minh họa.
Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Nội dung bài thơ nói lên điều gì? - Nói về khơng khí, con người
chuẩn bị đón tết.


+ Hoa đào nở được nhà thơ ví tn ?
+ Hoa cúc nở vào lúc nào?


+ Hoa mai trong vườn nở ra sao ?


- Cười vui sáng hồng


- Hoa mai trong vườn. Rung rinh
cánh trắng


+Trong sân nhà của bé mẹ làm gì ?
+ Em làm gì ?


+ Ơng thì dán gì ?


- Sân....mẹ phơi áo hoa
- Đàm thoại cùng cô


- Trả lời các câu hỏi của cô


+ Qua bài thơ con cảm nhận điều gì? - Cảnh vật và con người vui tươi


khi đón tết


- Cơ giáo dục trẻ ý nghĩa bài thơ Lắng nghe


<i>*</i> HĐ 2: Dạy trẻ đọc thơ


- Cơ cho trẻ đọc dưới các hình thức tập thể (2
lần).


- Đọc nối tiếp
- Nhóm, cá nhân, Đọc nâng cao.


- Cô chú ý sửa sai cho trẻ về lỗi phát âm.


- Nhóm, cá nhân…
Chú ý nghe cô sửa sai
- Cho cả lớp đọc nối tiếp thơ. cả lớp đọc


- Củng cố GD trẻ: - Trẻ lắng nghe


3. Kết thúc: Trẻ hát vđ theo bh“ Ngày tết quê
em” ra ngoài.


- Ra sân chơi.
<b>III . Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng.


- Góc XD: Xây dựng mơ hình vườn cây.



- Góc nghệ thuật: Vẽ hoa quả, nặn các loại cây
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Thử nghiệm: Sự nảy mầm của cây đỗ
- TCVĐ: Gieo hạt


- Chơi tự do: Với đồ chơi NT
1.MĐYêu cầu.


- Trẻ biết làm đất nhỏ, gieo hạt tưới nước chờ mong sự phát triển nảy mầm của cây đỗ
ntn theo yêu cầu của cơ.


- Giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo vệ cây
- Biết chơi trò chơi đúng luật.


2. Chuẩn bị: - Đất nhỏ tơi xốp, xẻng nhỏ, thùng xốp, bình tưới cây, hạt đỗ, lá cây,
3. TTHĐ:


* Thử nghiệm:


- Cô gợi ý cho trẻ kể về qua trình phát triển của cây mà trẻ biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Muốn có nhiều cây chúng mình phải làm gì ?


- Để biết được quá trình phát triển của cây từ hạt hơm nay cơ con mình cùng thử
nghiệm gieo hạt đỗ và cùng qs xem hạt đỗ sẽ nảy mầm tn nhé !


- Cơ hd q trình gieo hạt
- Cho trẻ thực hiện



- Cô giáo dục trẻ cách chăm sóc tưới cho hạt mới gieo
* Cho trẻ chơi trò chơi “Gieo hạt”


* Chơi tự do: chơi với đồ chơi NT.
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Ôn các bài hát đã học về cây cối:
- Cô đố câu đố về cây, trẻ đoán


- Con đã học những bh nào về cây ? Cho trẻ nêu tên bh đã học.
- Cho trẻ hát theo các hình thức: lớp, tổ, cá nhân


- Cho trẻ nghe bh: Lý cây xanh. Trên rừng 36 thứ cây...
2. Chơi tự chọn ở các góc.


3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày


<b>- Tình trạng sk trẻ: ………</b>
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………


<b> Thứ 4 ngày 15 tháng 1 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>



- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các loại cây cho bóng mát mà bé biết.
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


<b>- VĐCB: Trườn theo hướng thẳng</b>
<b> - TCVĐ : Về đúng cây.</b>


<b> 1. MĐYC:</b>


* KT : - Trẻ nhớ tên vận động, biết trườn theo hướng thẳng. Biết phối hợp chân tay
nhịp nhàng khi trườn


* KN: - Trẻ biết trườn người sát sàn nhà


* TĐ: - Trẻ mạnh dạn tự tin. Hứng thú tham gia trị chơi
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Sàn tập bằng phẳng sạch sẽ, thảm trải cho trẻ
- Ba cây đồ chơi mơ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Cô giới thiệu các vận động viên về tham dự “
Bé khỏe bé vui ”.


- Trẻ đứng thành 2 hàng.



2. ND: * HĐ1 . Khởi động


Các vận động viên ra mắt: Cô cho trẻ đi chạy
zich zắc qua rặng cây, chuyển đội hình vịng
trịn kết hợp các kiểu đi chân khác nhau theo
nhịp trống chuyển thành 2 hàng ngang.


- Trẻ kđ kết hợp đi các kiểu chân rồi
về đội hình hàng ngang theo tổ


* HĐ . Trọng động


a. BTPTC: Trẻ cùng giao lưu với màn thể dục
nhịp điệu theo lời của bài hát “Em yêu cây
xanh”.


- Trẻ tập BTPTC cùng cô kết hợp
lời ca bh: Em yêu cây xanh.


- Nhấn mạnh ĐT chân.
+ Tay: 2 tay dang ngang gập vào vai.


+ Chân: Khụy gối


+ Bụng: Xoay người sang 2 bên
+ Bật: Tách khép chân


Các vận động viên thi tài.



- 2 trẻ lên trải nghiệm vđ.


b. VĐCB: Trườn theo hướng thẳng:
- Cô làm mẫu lần 1 – không phân tích.


- Chú ý
- Cơ làm mẫu lần 2, vừa làm vừa phân tích


động tác


+ Gọi 2 bạn đầu hàng lên tập thử, cô nêu nhận
xét.


- Quan sát và lắng nghe
- 2 tổ trưởng lên tập
+ Trẻ thực hiện: Lần lượt cho trẻ thực hiện.


(cô chú ý sửa sai động viên giúp đỡ trẻ kịp
thời)


- Trẻ thực hiện lần lượt theo tổ chú
ý nghe cô sửa sai.


- Tập lần 2: Thi đua giữa 2 tổ.


c. TC: “ Về đúng cây”: Cho trẻ chơi 2 - 3 lần.


- Thi đua 2 tổ
- Chơi trò chơi



*HĐ 3. Hồi tĩnh: “Vòng tay đoàn kết” - Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng
xung quanh sân tập.


3. KT: Cơ nhận xét giờ học, cho trẻ ra chơi. - Trẻ ra sân chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng.
- Góc XD: XD vườn cây


- Góc nghệ thuật: Vẽ hoa quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HĐCCĐ: Dùng lá cây xếp hình về một số loại cây
- TCVĐ: Hái quả trên cây


- Chơi tự do với lá cây, quả khô, hột hạt…
1. MĐYC: - Trẻ biết dùng lá xếp hình của một số loại cây


- Trẻ chơi vui vẻ.
2. Chuẩn bị: - Sân chơi


- Lá cây sạch, quả khô, hột hạt
3. TTHĐ:


* Cho trẻ chơi TC: Cuốc đất gieo hạt


- Các con vừa chơi TC gì ? Bác nơng dân sau khi cuốc đất gieo hạt bác đã thu hoạch
được gì ? Hãy cùng cơ xếp hình về một số loại cây nhé !


* Trò chơi: Hái quả trên cây



* Chơi tự do: chơi với lá cây, quả khô, hột hạt…..
<b>V. Hoạt động chiều. </b>


1. Hướng dẫn TC “ Tìm hoa và lá cho cây ”
- Yêu cầu: Trẻ nắm rõ cách chơi, chơi đúng luật
- CB: 2 rổ đồ chơi, trong rổ có lá, cành hoa hơng, cúc


- TTHĐ: + Cơ tg trị chơi, cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi 3- 4 lần


+ Cách chơi: Chia trẻ làm hai đội, đội hoa Hồng, Cúc. Đội hoa Hồng sẽ lấy lá và cành
hoa hồng, đội cúc lấy lá và cành hoa cúc. Khi có hiệu lệnh của cô, trẻ đứng đầu mỗi
đội sẽ chạy lên chọn đúng yc từ rổ của đội mình rồi đưa đến đích, cứ như vậy cho đến
hết lượt


2. Chơi tự do.
3. VS – TT.


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>


<b>- Tình trạng sk trẻ: ………</b>
………..
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………...
<b> Thứ 5 ngày 16 tháng 1 </b>



<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về cách chăm sóc cây ăn quả.
<b>II. Hoạt động học: PTTM</b>


<b> Tạo hình: Xé dán cây mùa xuân ( Đề tài)</b>
1. Mục đích - Yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* KN: Rèn sự khéo léo của đơi tay, các ngón tay, khả năng quan sát, ghi nhớ. Phát
triển trí sáng tạo cho trẻ


* TĐ: Trẻ thể hiện tình cảm của mình qua việc tạo ra sản phẩm.
2. Chuẩn bị: + Cơ: - Đàn nhạc, bài hát có liên quan đến chủ đề
- Tranh gợi ý: hai tranh


- Vở bé tập tạo hình.


+ Trẻ: - Giấy màu, hồ dán, đĩa, khăn lau tay, bàn ghế
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ đọc bài “ Tết đang
vào nhà” và dẫn dắt vào bài


- Trẻ đọc bài “ Tết đang vào nhà”
và trả lời câu hỏi của cô


2. Nội dung:* HĐ 1: Quan sát tranh và đàm
thoại: tranh gợi ý



- Trẻ quan sát và nhận xét về những bức tranh
cô đưa xem:


+ Cháu nhìn thấy những gì trong tranh?
+ Nói về hình dáng, màu sắc của hoa


- Chú ý


- Cùng cô quan sát tranh
- Trả lời cô


- Cô gợi ý để trẻ nêu ý định xé dán cây, cách
dán cây.


- Nhắc nhở trẻ cách bố cục tranh, tư thế ngồi,
cách xé dán…cho cân đối, hài hồ.


- Nêu ý định của mình
- Nhắc lại cách ngồi…
* HĐ 2: Trẻ thực hiện.


- Cô gợi ý cho những trẻ chưa thực hiện được.
Giúp đỡ những trẻ cịn lúng túng.


- Thực hiện
- Cơ đến động viên, khuyến khích trẻ. - Lắng nghe
<i><b>* HĐ 3: Trưng bày sản phẩm.</b></i>


- Cho trẻ mang tranh lên trưng bày.



- Cho trẻ nhận xét bài của mình của bạn sau
đó cơ nhận xét chung cả lớp.


- Mang bài lên trưng bày


- Nhận xét bài của mình, của bạn.
3. Kết thúc: Hát “ Ra vườn hoa em chơi”. - Hát và ra sân chơi


<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc PV: Nấu ăn, bán hàng


- Góc xây dựng: Xây dựng mơ hình vườn cây.


- Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về các loại cây...
<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: QS cây bằng lăng</b>


- TCVĐ: Trái tim biết nói


- Chơi tự do: chơi với giấy, phấn
1. MĐYC.


- Biết qs và trả lời các câu hỏi của cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kiểm tra sức khỏe của trẻ và trang phục của cô, trẻ gọn gàng


- Sân bằng phẳng, sạch sẽ. Phấn, giấy vụn. Một tấm thẻ hình trái tim.
3. TTHĐ.


* QS cây bằng lăng: Cho trẻ đi vòng xq cây bằng lăng, tự do qs và nêu ý kiến của


mình về cây, cô gợi ý để trẻ trả lời được về cây: Đây là cây gì ? Cây to hay bé ? Trồng
để làm gì ? Thân cây màu gì ? Lá cây màu gì ? Cây ra hoa vào mùa gì ? Hoa có màu gì
? Con có u cây khơng ? Vì sao ? Để cây ln tươi tốt con cần phải làm gì ?...


* Trị chơi vận động: Trái tim biết nói


+ Cơ giới thiệu trị chơi, luật chơi, cách chơi: Cả lớp hát một bh về cây cối hoặc hoa
quả rồi chuyền tay nhau chiếc thẻ " trái tim biết nói". Trẻ nào cầm chiếc thẻ đó sẽ nói
cho cả lớp nghe về: Món ăn tơi u thích, hoa tơi u thích, quả tơi u thích, tơi
muốn các bạn cùng chơi với tôi Tc " Mèo đuổi chuột"...Ai khơng nói được sẽ phải
nhảy lị cị.


+ Cơ cho trẻ chơi 2 lần.


* Chơi tự do với giấy vụn, phấn
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Ôn đồng dao về các loại cây.


* Chuẩn bị: Máy tính có một số hình ảnh của cây cối…
* Tiến hành.


- Cô cho trẻ xem tranh về các loại cây.


Đàm thoại về các loại cây đó sau đó cơ cùng trẻ đọc đồng dao về các loại cây mà trẻ
biết.


- Cho trẻ đọc 2-3 lần theo các hình thức.
- Cơ tổ chức thi đua cho trẻ khi đọc diễn cảm
2. Chơi tự chọn



3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày


<b>- Tình trạng sk trẻ: ………</b>
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………..
Thứ 6 ngày 17 tháng 1


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- T/C với trẻ về ích lợi của các loại cây xung quanh bé.
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b> LQVT: Ôn tập về số 4 </b>
1. Mục Đích- YC:


* KT: Trẻ ơn luyện đếm đến 4, nhận biết mối quan hệ hơn kém trong phạm vi 4 .
*KN: Rèn kỹ năng qs, đếm, thêm bớt trong phạm vi 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Chuẩn bị: + Cơ:


- 1 số cây, quả có số lượng là 4.
- Đàn, nhạc các bài hát trong chủ đề.



+ Trẻ: - Mỗi trẻ 4 quả, 4 cái lá ( trong đó có 3 cái cùng màu), thẻ số từ 1- 4.
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>HĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô cho trẻ vđ theo bài hát “
Vườn cây của ba "


+ Chúng mình vừa hát bài hát gì?
+ Trị chuyện với trẻ về bài hát


- Hát và trị chuyện cùng cơ


2. ND: * Hoạt động 1: Ôn nhận biết số lượng
trong phạm vi 4.


- Chú ý
- Trị chơi: Tìm cây theo u cầu của người bán


cửa hàng cây cảnh


- Chơi trò chơi
- Trong thời gian 3 phút đội nào chuyển được đủ 4


loại cây đội đó chiến thắng.


( Cho trẻ chơi, kiểm tra kết quả và cho trẻ tìm thẻ
số để biểu thị).


- Trẻ chơi



- Kiểm tra kết quả


* Hoạt động 2: Thêm bớt trong phạm vi 4


- Chúng mình vừa tìm được rất nhiều cây cho cửa
hàng cây cảnh rồi, cửa hàng tặng cho mỗi bạn 1 rổ


quà, hãy cùng khám phá xem đó là q gì nhé! - Về chỗ ngồi


- Trong rổ có gì ? - Có đc là quả và lá


- Cô yc xếp tất cả những chiếc lá cùng màu thàng
hàng ngang từ trái qua phải.


- Trẻ thực hiện theo yêu cầu
của cô


- Hãy xếp 3 quả dưới những chiếc lá ! - Thực hiện theo u cầu của cơ
- Đếm nhóm quả nào! Đếm nhóm lá? - Đếm nhóm quả, lá


- Chúng mình nhìn xem nhóm qủa và nhóm lá
như thế nào với nhau?


- Khơng bằng nhau


- Nhóm nào nhiều hơn và nhiều hơn là mấy? - Nhóm lá nhiều hơn nhóm quả,
nhiều hơn là 1


- Nhóm nào ít hơn và ít hơn là mấy ? - Trả lời cô


- Làm tn để hai nhóm bằng nhau ? - Trẻ nêu ý kiến
- Lấy thêm 1quả: 3 thêm 1 là mấy ? - 3 thêm 1 là 4
Kiểm tra xem có đúng là 4 ?


- Như vậy 2 nhóm bây giờ ntn với nhau ?
- Cùng bằng mấy ?


- Cùng ktra lại nào.


- Trẻ đếm số quả sau khi thêm
- Cùng bằng nhau


- Cùng bằng 4
- Nhanh tay lấy thẻ số 4 đặt vào nào. - Đặt thẻ số 4
- Cho cả lớp đếm 2 – 3 lần, tổ, nhóm, cá nhân


đếm.


- Thực hiện theo cơ hướng dẫn
<b>* Thêm bớt: Cho trẻ thêm bớt nhóm áo</b>


- Có 4 quả, cô cất bớt 1 cái: 4 bớt 1 còn mấy?


- Trẻ bớt 1
- 4 bớt 1 cịn 3
- Kiểm tra xem có đúng là cịn 3 cái khơng?


- Có 3 quả, cơ lại muốn có 4 cái thì phải làm thế


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào ? - Thêm vào 1 cái ạ !


- Tương tự cho trẻ thêm bớt lần lượt nhóm: 4 bớt


2, 3, 4


- Thực hiện
*HĐ3: Luyện tập


+ Trò chơi: Chuyển quả


- Bây giờ chúng mình hãy chuyển quả này tới
những gđ bạn nghèo. Cô hướng dẫn cách chơi:
các bạn chuyển những thùng quả này sao cho đủ 4
loại.


- Chơi trò chơi.


- Nhận xét kết quả của 3 đội. - Chú ý lắng nghe
3. Kết thúc: Hát bài “Quả”. - Hát và ra sân chơi.
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng.


- Góc xây dựng: Xây dựng mơ hình vườn cây.


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, thả thuyền giấy
<b>IV. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI</b>


- HĐCCĐ: Vệ sinh lau dọn đồ chơi trong giá góc TN
- TCVĐ: Dung dăng dung dẻ.



- Chơi tự do: ĐCNT
1. MĐYC:


- Trẻ yêu mến hoạt động lao động.
- Thích lau dọn đồ chơi cùng cơ
- Chơi vui vẻ, an tồn, đồn kết


2. Chuẩn bị: Xơ nước, khăn lau, xà phịng vệ sinh.


3. TTHĐ: - Cơ giới thiệu hoạt động lao động  kiểm tra sức khỏe trẻ
* Cô cùng trẻ bàn bạc về nội dung công việc


- Cô phân công công việc cụ thể cho các tổ


- Các tổ bắt tay vào công việc, cô bao quát giúp đỡ trẻ
- Kết thúc: Nhận xét lao động của từng tổ


* Chơi trò chơi: 2- 3 lần.
* Chơi tự do.


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Liên hoan văn nghệ cuối tuần.
- Yêu cầu:


+ Trẻ thuộc một số bài hát về chủ đề nhánh.


+ Biết cảm nhận được nhịp điệu qua các bài hát và thể hiện cảm xúc của mình khi biểu
diễn.



+ Phát triển tính tự tin cho trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Cơ tổ chức chương trình “ Bé yêu văn nghệ” và cô là người dẫn chương trình.


+ Cho trẻ lên biểu diễn minh họa các bài “Quả”, “Sắp đến tết rồi”, “ Vườn cây của ba”
… với các hình thức tập thể, tổ, nhóm, cá nhân.


2. Làm quen với chủ đề nhánh mới: Tết và mùa xuân:


- Cô cho trẻ hát bh: Sắp đến tết rồi và hỏi trẻ khi nào thì tết đến ?
+ Tết nguyên đán tới vào mùa nào ?


+ Khi tết đến, cây cối, con người tn ?


+ Cho trẻ xem một số hình ảnh về tết và mùa xuân
+ Xem chuyện tranh: Sự tích mùa xn


- Bình bầu cuối tuần.
3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày


<b>- Tình trạng sk trẻ: ……….</b>
………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>



………


<b>……….*……….*………</b>


<b> </b>

<b>NHÁNH 2:</b>

<b>TẾT VÀ MÙA XUAN</b>



<b> Thực hiện một tuần</b>
<b> Từ ngày 20/ 2 - 24/ 2 </b>
<b>1. Yêu cầu: </b>


* Kiến thức:


- Biết một vài đặc điểm nổi bật, rõ nét của ngày tết nguyên đán cổ truyền của dân tộc
- Biết một vài đặc điểm nổi bật, rõ nét của mùa xuân


- Biết mùa xuân là mùa đầu tiên trong năm và các hoạt động đón chào tết âm lịch cổ
truyền


- Biết ý nghĩa ngày tết truyền thống của người Việt Nam
* Kĩ năng:


- Trẻ thuộc một số bài thơ bài hát trong chủ đề
- Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết
* Giáo dục:


- Trẻ hào hứng đón chờ tết âm lịch, tự hào về ngày tết truyền thống của dân tộc.
<b>2. Chuẩn bị: + Cô: </b>


- Tranh ảnh về ngày tết cổ truyền.
- Mũ hoa, quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Trẻ: Giấy vụn, giấy màu, hột hạt, ảnh đón tết
3. Kế hoạch tuần


<b>Hoạt </b>
<b>động</b>


<b> Nội Dung</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón </b>
<b>trẻ,</b>
<b>chơi,</b>
<b>TC,</b>
<b>Điểm </b>
<b>danh</b>
Trị
chuyện về
ngày tết
dương lịch


TC về mùa
xuân


TC về các
loại hoa
ngày tết mà
trẻ biết.



Trò chuyện về
cây đào ngày tết


Trò chuyện
về khơng
khí ngày
tết.
<b>2. Thể</b>
<b>Dục</b>
<b>Sáng</b>
1. MĐYC:


* KT: Trẻ biết tập ĐT thể dục kết hợp với lời ca
* KN: Tập đúng các ĐT


* TĐ: Trẻ ra sân tập hào hứng phấn khởi, thích chơi trị chơi vận động
cùng cô và các bạn trong trường.


2. CB: Sân tập, băng đĩa, bh: Sắp đến tết rồi
3. TTHĐ:


* HĐ1. KĐ: Trẻ kđ cùng cô kết hợp các đt đi, chạy theo nhạc không lời
rồi về đội hình các hàng ngang theo tổ.


*HĐ 2: TĐ: a. BTPTC: Trẻ tập cùng cô các đt kết hợp lời ca bh “ Sắp
đến tết rồi”, tập ĐT 2l x 4 nhịp


- Tay ra trước, lên cao.
- Chân ngồi xổm, đứng lên.



- Bụng: Đứng cúi người tay chạm mũi chân.
- Bật tiến về phía trước.


b. TCVĐ: Kéo co, ném còn.


*HĐ 3: HT: Đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vịng xq sân tập trong nhạc khơng lời.


<b>3. Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>KPXH:</b>
<b>Ngày tết</b>


<b>nguyên</b>
<b>đán</b>


<b>Truyện: Sự</b>
<b>tích cây nêu</b>


<b>ngày tết</b>


<b>TDVĐ:</b>
<b>- VĐCB: Bật</b>
<b>liên tục về</b>
<b>phía trước</b>
<b>qua 5 ô</b>



<b>- TC : Kéo </b>
<b>co</b>


<b>AN</b>
<b>- DHVĐ: </b>
<b>Sắp đến têt </b>
<b>rồi</b>


<b>- NH: Ngày</b>
<b>tết quê em</b>
<b>-TC: Tai ai </b>
<b>tinh</b>


<b>LQVT:Đo độ</b>
<b>dài một vật</b>
<b>bằng 1 đơn</b>


<b>vị đo</b>


<b>4. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Nấu ăn, Bán hàng, trang trí gđ ngày tết
a. Bán hàng :


* MĐYêu cầu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bánh kẹo, đồ dùng trong ngày tết


+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi
- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn
khi nhận hàng


* CB: Quầy bày một số loại bánh kẹo, đồ dùng trong ngày tết, lương thực
như lúa, gạo, đậu lạc, khoai… cây đồ chơi, làn tiền giả..


* Cách chơi


Người bán cửa hàng cần biết bày các loại lương thực, rau, củ, quả bánh
kẹo, đồ dùng trong ngày tết theo nhóm. Biết mời khách mua và nói giá
tiền của đồ khách cần mua, khách đến mua cần nói rõ các loại rau, củ,
quả mình cần mua và trả tiền cho người bán.


b. TC: Nấu ăn


- Mục đích - Yêu cầu:


+ KT: Trẻ biết mô phỏng được công việc của người đầu bếp
+ KN: Thể hiện được vai chơi


+ TĐ: Hào hứng khi chơi cùng các bạn


- CB: - ĐC nấu ăn: Bát, thìa để cho bé ăn, búp bê…



- Cách chơi: Bác đầu bếp biết đi chợ mua thực phẩm và chế biến thành
những món ăn ngon, mời mọi người đến ăn


c. TC Trang trí gia đình trong ngày tết.


- MĐYC: + KT: Trẻ biết thể hiện các vai chơi và công việc của từng
người.


+ KN: Rèn luyện kĩ năng sống cho trẻ
+ TĐ: Trẻ hào hứng khi chơi


- CB: Địa điểm chơi, đc cho các nhóm chơi


- Cách chơi: Bày các loại đồ trang trí ngày tết, hoa và các loại quả và
bánh trong ngày tết. Dọ dệp nhà cửa gọn gàng, bày mâm ngũ quả dốn tết
2. Góc xây dựng: Xây chợ hoa ngày tết.


- MĐYC: + KT: Trẻ biết xd chợ hoa. Phân khu bán đào, bán mai, quất
+ KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
+ TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


- CB: Địa điểm chơi, các khối gỗ, gạch xd, con vật, cây, hoa đào, mai,
quất..


- Cách chơi: Bác kĩ sư trưởng thiết kế chợ hoa sẽ phân khu cho các bạn
biết nơi đặt khu bán đào, nơi bán mai, nơi bán quất, phát hàng rào xây
các khu nhà, các bác cịn lại thì đưa các cây về đúng nơi trồng của chúng
theo hd của bác kĩ sư trưởng. Khi chợ hoa đã xây dựng xong sẽ mời
khách đến chợ mua hàng.



3. Góc nghệ thuật: Vẽ hoa quả, nặn các loại bánh trong ngày tết, hát các
bài hát về tết và mùa xuân.


- MĐYC: + KT: Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa về các loại hoa tết, trái
cây và các loại bánh ngày tết


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ TĐ: Trẻ hào hứng mong đến tết


- CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảnh con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh
về hoa và mùa xuân.


- Cách chơi: Trẻ biết tô màu( vẽ, nặn, hát múa) về những loài hoa,hát các
bài hát về mùa xuân và tết.


4. Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh, chơi Trò chơi học
tập, chơi với lô tô... về các loại cây và phân loại chúng.


- KT: Trẻ biết xem sách, tranh ảnh chơi Trị chơi học tập, chơi với lơ tơ...
về các loại cây theo đặc điểm đặc trưng của chúng.


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng giở sách, giữ gìn sách...
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


- CB: Lô tô, tranh ảnh... về các loại cây, tết mùa xuân


- Cách chơi: Giở sách và xem tranh ảnh về những loại bánh, loài hoa têt
và tập kể chuyện về các loại hoa đó- xem sách truyện. Chơi các TC học
tập...


5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.



- KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.


- KN : Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ : u thích cơng việc chăm sóc cây cối


- CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


- Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả
thuyền vào chậu nước không làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ: * Thoả thuận trước khi chơi: - Cô cho trẻ hát “ Sắp đến tết</b>
rồi” và ĐT dẫn dắt vào buổi chơi, gợi ý cho trẻ lựa chọn góc chơi, trị
chơi, vai chơi.


- Gợi ý trẻ liên hệ chủ đề chơi
- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì ? Chơi ntn ?


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Q trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
* Nhận xét buổi chơi


- Cô nhận xét buổi chơi



- Giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ các loài cây
- Cho cả lớp hát và vđ theo bài: Sắp đến tết rồi
* Kết thúc


- Cho trẻ thu dọn đồ chơi
<b>5. Hoạt </b>


<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>


- HĐCCĐ:
TC về các
món ăn ngày
tết


- HĐCCĐ:


Quan sát hoa
đào


- HĐCCĐ:
Dạo chơi
sân trường,
qs sân


- HĐCCĐ:
QS lọ hoa
ngày tết



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- TCVĐ
Chồng nụ
chồng hoa
- Chơi TD
với đc NT


- Trò chơi:
Ném còn

- CTD với lá
cây


trường
- TCVĐ:
Hái quả trên
cây


- Chơi tự do
với bóng,
vịng
- TCVĐ:
Lộn cầu
vồng

CTD:Với
lá cây,
đất nặn,
giấy vụn.
- TCVĐ


Bóng trịn
to
- CTD
ĐCNT
<b>6. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>


- Ơn TC, bài
hát đã học về
tết.


- CTD: Tại
góc nghệ
thuật
- VS – TT


- Thơ chúc
tết của Bác
Hồ - Chơi tự
chọn ở các
góc


- VS – TT


- TC: Chọn
hoa


- Chơi với
đồ chơi


trong lớp


- VS – TT


- Ôn bài
trong vở
LQCC
- Chơi tự do
- VS – TT


- GD trẻ ăn
uống vệ
sinh trong
ngày tết và
sau tết
- Nêu
gương cuối
tuần Bình
bầu


- VS – TT


<b>Thứ 2 ngày 20 tháng 1 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b> - Trò chuyện về 2 ngày nghỉ cuối tuần vừa rồi của cháu.</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>KPXH: Ngày tết nguyên đán</b>
1. MĐYC:



* KT: - Trẻ biết Tết nguyên đán là ngày tết cổ truyền của dân tộc, biết một số phong
tục tập quán, các món ăn, các loại hoa quả, hoạt động của con người trong ngày tết.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm, môi trường sống... của hoa đào và hoa mai.


- Trẻ thuộc bài thơ, hiểu nội dung bài thơ, biết tác hại khi tự ý ngắt hoa, dẫm lên hoa
* KN: - Phát triển khả năng quan sát, kỹ năng so sánh, ghi nhớ có chủ định cho trẻ.
- Rèn luyện và phát triển khả năng diễn đạt câu mạch lạc ở trẻ.


* TĐ: - Trẻ tự hào và trân trọng các phong tục tập quán của dân tộc.
- Giáo dục trẻ biết yêu thiên nhiên, biết chăm sóc và bảo vệ các lồi hoa.


- u hoa, có ý thức giữ gìn, chăm sóc và bảo vệ hoa.
2. Chuẩn bị: + Cô:


- PowerPoint về một số hình ảnh ngày tết: Đi lễ chùa, đi chúc tết, các hoạt động chuẩn
bị cho ngày tết và một số món ăn ngày tết, hoa đào, hoa mai


- Các hoa, quả... ngày tết.


- 3 mâm con để bày mâm ngũ quả
- Nhạc về tết và mùa xuân


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ hát bài: “Sắp đến tết
rồi”



- Hỏi trẻ: + Bài hát nói về điều gì ?


- Trẻ hát


- Sắp đến tết rồi
2. ND : *Hoạt động 1: Khám phá.


- Cơ trị chuyện cùng trẻ:
+ Tết ngun đán vào mùa gì?
+ Con biết gì về ngày tết?


+ Nhà con đã chuẩn bị những gì để đón tết?


- Trẻ trả lời
- Mùa xuân


- Trả lời theo hiểu biết
- Cô mở các slide các hoạt động chuẩn bị cho


ngày tết, các loại hoa, quả, một số món ăn
thường có trong ngày tết và trò chuyện cùng trẻ:


- Trẻ quan sát tranh về các hoạt
động chuẩn bị cho ngày tết, các
loại hoa, quả, một số món ăn
thường có trong ngày tết và trị
chuyện


+ Mọi người đang làm gì ?



+ Gia đình con thường chuẩn bị những gì để đón
tết ?


+ Ngày tết gia đình con thường trang trí bằng
những loại hoa gì ?


+ Những loại quả gì thường được bày trên mâm
ngũ quả ?


- Đang chuẩn bị cho tết
- Trả lời: 2- 3 trẻ


- Hoa đào, cúc, đồng tiền…
- Chuối, bưởi, quất, nho, đu đủ…
+ Loại bánh nào đặc trưng nhất của tết nguyên


đán ?


+ Đêm cuối cùng của năm gọi là đêm gì ? Trong
đêm cuối năm gđ mình thường làm gì ?


- Bánh trưng
- Đêm giao thừa
- Trẻ kể


- Cô cho trẻ quan sát tranh về cảnh đi chúc tết, đi
lễ chùa và trò chuyện cùng trẻ:


+ Vào ngày tết con thường đi đâu ?



+ Con đi chúc tết những ai ? Chúc như thế nào ? - Đi chúc tết ông bà, họ hàng, <sub>anh em…</sub>
- Chúc ông bà sang năm mới
thêm mạnh khỏe…


+ Cảm xúc của con về ngày tết ? <sub>- Trẻ nêu cảm xúc của mình</sub>


* Hoạt động 2: Củng cố.


- Trò chơi 1: Kể chuyện theo tranh


+ Cách chơi: Chia trẻ thành các nhóm. Mỗi
nhóm một bức tranh, trẻ thảo luận nhóm, nhận
xét bức tranh và tự kể chuyện theo nội dung của
tranh (Tranh mâm ngũ quả , đi chúc tết , đi chợ
tết...)


- Trẻ chơi


- Trò chơi 2: Thi bày mâm ngũ quả <sub>- Trẻ chơi theo góc</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng, Trang trí gia đình trong ngày tết.
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về tết và mùa xuân<i>.</i>


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


<i><b> - HĐCCĐ: TC về các món ăn ngày tết.</b></i>



- TCVĐ: Chồng nụ chồng hoa
- Chơi tự do: Với ĐCNT


1.Mục đích, yc.


- Trẻ biết một số món ăn đặc trưng của ngày tết.
- Thích hoạt động. Trẻ chơi vui vẻ, đồn kết.


2.Chuẩn bị: - Tranh ảnh về một số món ăn ngày tết.
- Đồ chơi: Phấn, làn, lá cây...


3.TTHĐ: - Cô cùng trẻ ra sân chơi.


Cho trẻ nói về những món ăn trẻ đã được ăn trong ngày tết. Cho trẻ xem tranh ảnh
về một số món ăn ngày tết của Việt Nam, giáo dục trẻ biết đó là những món ăn
truyền thống của dân tộc, trong ngày tết cháu ăn uống vừa phải, để cơ thể không bị
rối loạn tiêu hóa...


-Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi: Chồng nụ chồng hoa 2 lần.
- CTD: với phấn và lá cây...


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Ôn TC, bh đã học về ngày tết.
* Trò chơi “ Cắm hoa ngày tết”:


- Sắp đến Tết rồi, các con có tâm trạng như thế nào? (Vui vẻ, háo hức, hồi hộp...)
- Chúng ta sẽ cùng cắm một bình hoa thật lớn để đón Tết nhé. Trẻ cắm hoa trên nền
nhạc”Happy new year”



- Thưởng thức bình hoa và cùng trị chuyện:
+ Các con thấy bình hoa vừa cắm như thế nào?


+ Theo các con, bình hoa dùng trang trí trong ngày tết có đẹp khơng, nếu ở nhà con
con sẽ bày bình hoa này ở chỗ nào, vì sao ?


* Cho trẻ hát bh về ngày tết
2. CTD: Tại góc nghệ thuật
3. VS – TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


...
<b>- KT và KN của trẻ:</b>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>
<b>- Trò chuyện về các loài hoa ngày tết mà trẻ biết.</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


Kể chuyện cho trẻ nghe: Sự tích cây nêu ngày tết
1.Mục đích – yêu cầu:


* KT: + Trẻ hiểu được nd câu chuyện, biết được ý nghĩa một số phong tục tập quán trong
ngày tết cổ truyền của dân tộc



* KN:


+ Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ: Trẻ biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của cô
* TĐ: Giáo dục trẻ có tính kỷ luật, trật tự trong giờ học


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Tranh minh họa truyện, tranh vẽ một số cảnh ngày tết, chì màu
- Sa bàn, mơ hình, cây, hoa, ngơi nhà, rối dẹt


- Bài hát, câu đố về tết
+ Trẻ: Có tâm thế khi học
3. TTHĐ.


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


Cô và trẻ hát bài hát: Sắp đến tết rồi và trò
chuyện dẫn dắt vào bài


- Trẻ hát bài hát: Sắp đến tết rồi và
cùng cô trị chuyện vào bài


- Vừa hát bh gì ? - Sắp đến tết rồi


- Các con có thích đón tết khơng ? - Có ạ
- Tết nhà con thường làm gì ? - Trẻ tự kể
- Có một phong tục đón tết có từ rất lâu đó là



phong tục trồng cây nêu ngày tết đấy, muốn
biết tại sao có phong tục này cơ mời các con
cùng lắng nghe câu chuyện: Sự tích cây nêu
ngày tết.


2. Nội dung : - Trẻ ngồi xung quanh cô


* HĐ 1 : Kể chuyện lần 1 bằng lời diến cảm :
- Cơ vừa kể chuyện gì ?


- Truyện sự tích cây nêu ngày tết
* HĐ 2 : Kể chuyện lần 2 cùng tranh minh họa


và kết hợp đàm thoại trích dẫn :


- Trẻ lắng nghe và cùng cơ đàm
thoại về nd câu chuyện


- Trong chuyện có những ai ? - Con người, lũ quỷ, phật, cây tre
- Người đã trao đổi điều gì với quỷ ? - Mượn đất để trồng trọt, trả công


cho quỷ


- Lũ quỷ đã bị thiệt thịi ntn ? - Tồn thu về gốc cây


- Lũ quỷ tức giận ra sao ? - Địi lại đất khơng cho người th
- Phật đã giúp con người đòi lại đất thế nào ?


- Cuối cùng lũ quỷ đã bị đẩy ra tận đâu - Bị đẩy ra tận biển



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* HĐ 3: Kể chuyện lần 3 cùng sa bàn - Trẻ nghe truyện
- Cô giáo dục ý nghĩa câu chuyện - Trẻ lắng nghe


3. Kết thúc: Cho trẻ về góc tơ tranh ngày tết - Trẻ về góc tơ tranh ngày tết
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng, Trang trí gia đình trong ngày tết.
- Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về tết và mùa xuân<i>.</i>


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh, thả thuyền
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


<b> - HĐCCĐ: Quan sát hoa đào </b>
- Trò chơi: Ném còn


- CTD với lá cây
* Quan sát hoa đào


- Cô đọc cho trẻ nghe bài thơ: Hoa đào.


- Hỏi trẻ: Bài thơ cơ vừa đọc cho các con nghe nói về những loại hoa gì?
- Cho trẻ quan sát cành hoa đào và trị chuyện cùng trẻ:


+ Ai biết gì về hoa đào ? (Đặc điểm, màu sắc...)
+ Hoa đào nở vào mùa nào?


+ Hoa đào thường có ở đâu? Vì sao?
+ Hoa đào thường dùng để làm gì?



+ Muốn hoa đào ln đẹp chúng ta phải làm gì ?


- Cơ giáo dục trẻ: Biết u q các lồi hoa, có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây cối.


<i>* </i>Trị chơi: Ném còn


* Chơi tự do
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Cho trẻ nghe: Những bài thơ chúc tết của Bác Hồ
* Mục đích yc


- Trẻ biết một số thư chúc tết của Bác Hồ và tình cảm của Người dành cho tồn thể
dân tộc VN


- Yêu thích tết cổ truyền VN.
2. Chuẩn bị


- Các tranh ảnh về ngày tết.
3. TTHĐ:


- Cô cùng trẻ hát bài: Sắp đến tết rồi, cùng trò chuyện về bài hát để dẫn dắt vào nội
dung cuộc nói chuyện.


- Cơ đặt các câu hỏi khơi gợi sự hiểu biết của trẻ về ngày tết:


+ Các hoạt động thường diễn ra trong ngày tết: Nghe thư chúc tết của chủ tịch nước, -
đi thăm người thân, chúc tết... Cho trẻ biết khi Bác Hồ còn sống, cứ tết đến là Bác lại
gửi thư chúc tết tới mọi nhà.



- Đọc cho trẻ nghe bài thơ chúc tết của Bác Hồ- Xuân Mậu Thân 1968.
Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiến lên toàn thắng ắt về ta
2. Chơi tự chọn ở các góc.


3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


...
...
<b>- KT và KN của trẻ:</b>


...


<b>Thứ 4 ngày 22 tháng 1 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b>- Cơ cùng trẻ trị chuyện về mùa xn</b>
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


- VĐCB: Bật liên tục về phía trước qua 5 ơ
<b> - TCVĐ: Kéo co</b>


1.Mục đích - yêu cầu:



* KT: Trẻ biết bật liên tục về phía trước qua các ơ. Biết chuyền bóng cho bạn.
* KN: Rèn khả năng khéo léo, thăng bằng cho trẻ.


* TĐ: Giáo dục trẻ có tính kỷ luật, trật tự trong giờ học, biết chơi trò chơi hứng thú và
đúng luật.


2. Chuẩn bị: + Cơ


- Các ơ để bật có đường kính 35x 40 cm( mỗi hàng 5 ơ)
- Bóng đủ để chơi trò chơi.


- Loa, nhạc, bh liên quan đến chủ đề
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định:


Cơ tạo tình huống : Tết đến xn về, phía trước
mặt là 1 rừng hoa đẹp, để hái được hoa về trang
trí cho lớp thì có 1 con đường thật khó. Cơ
muốn thử sức xem bạn nào khéo léo vượt qua
con đường đó 1 cách nhanh và đúng nhất.


- Trẻ cùng cơ trị chuyện


2. ND : Đường đi đến rừng hoa rất xa, cô và


các con cùng vận động cho chân , tay khỏe rồi
lên đường nào.


Cùng làm theo cô hướng dẫn


* HĐ 1: Khởi động :


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi : Đi
đường, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, chạy


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

nhanh, chạy chậm..theo lời bài hát « Vào rừng
hoa ».


* HĐ 2 : Trọng động.


a. BTPTC: Cho trẻ tập ĐT: tay, chân, bụng, bật.
Tập nhấn mạnh động tác tay , chân.


- Tập các động tác : Chân,
tay...


b. VĐCB : Bật liên tục về phía trước qua 5 ơ
- Cho 2 trẻ lên thử hiện theo ý của mình.


Chú ý


2 trẻ lên thực hiện
Lần 1 : Cô làm mẫu không giải thích. - Trẻ quan sát
Lần 2 : Cơ thực hiện kết hợp phân tích động



tác : Đứng ở đầu vạch xuất phát, tay chống
hông, 2 chân khép, khi có hiệu lệnh bật cơ khẽ
nhún chân xuống dùng sức bật thẳng vào ơ phía
trước, chân chạm đất nhẹ nhàng, cô thực hiện
đt bật liên tục cho đến hết các ô về cuối hàng.


- Chú ý lắng nghe và quan sát


- Gọi 1 – 2 trẻ lên làm mẫu. - 2 trẻ lên thực hiện
- Cho trẻ thực hiện . Cô quan sát sửa sai. - Chú ý cơ sửa sai
Cho trẻ thi đua, khuyến khích động viên trẻ :


« Để xem bạn nào bật giỏi, cô cho các con thi
đua để hái hoa về lớp nhé »


- Chia 2 tổ và thi đua
- Cô bao quát sửa sai cho trẻ. Thực hiện


c. Trị chơi vận động: “ Kéo co”


- Cơ giới thiệu cách chơi, luật chơi và quan sát
trẻ chơi.


- Chơi trò chơi


* Hồi tĩnh: Cho trẻ đi vòng trịn hít thở nhẹ
nhàng.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở
3. KT: Giáo dục trẻ biết yêu cái đẹp, biết chăm



sóc cây cối làm đẹp cho đời và ra sân chơi.


- Ra sân chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai<i>:</i> Nấu ăn, bán hàng, Trang trí gia đình trong ngày tết.
- Góc xây dựng: Xây chợ hoa ngày tết.


- Góc nghệ thuật<i>: </i>Tơ màu các lồi hoa.
<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


<b> - HĐCCĐ: Dạo chơi sân trường, quan sát sân trường</b>
- Trò chơi: Hái quả trên cây


- Chơi tự do: với bóng, vịng


1. MĐYC: Trẻ dạo chơi trong sân trường hít thở khơng khí trong lành, chơi vui vẻ
đoàn kết.


2. CB: Sân chơi, lá cây, quả khô, hột hạt
3. TH:


a. Dạo chơi sân trường, quan sát sân trường


- Cô cho trẻ ra sân trường và gợi ý cho trẻ quan sát sân trường


Cô đàm thoại cùng trẻ: Sân trường hôm nay như thế nào? Chúng mình quan sát thấy
những gì? Sân trường có những cây gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

c. Chơi tự do: Trẻ chơi, cô bao quát
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Hướng dẫn trị chơi: Chọn hoa
* Mục đích


- Trẻ phân biệt được đặc điểm, đặc trưng nổi bật của một số loài hoa
- Rèn luyện khả năng nhanh nhẹn và khả năng chú ý cho trẻ


Cách chơi:


Chia trẻ thành từng nhóm 5- 6 trẻ, chia đều số hoa cho các nhóm. Cơ u cầu mỗi
nhóm chọn hay xếp hoa theo một dấu hiệu cho trước. Nhóm nào chọn đúng, đủ nhanh
nhất theo yêu cầu của cô sẽ là đội thắng cuộc.


- Cho trẻ chơi 2- 3 lần


- Cả lớp hát: Màu hoa, ra chơi.
2. CTD: Với đồ trong lớp.
3. VS- TT.


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


...
...
<b>- KT và KN của trẻ:</b>



...
<b> </b>





<b>Thứ 5 ngày 23 tháng 11 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<i><b>-</b></i> Cơ cùng trẻ trị chuyện về cây đào ngày tết.
<b>II. Hoạt động học: PTTM: Âm nhạc</b>


<i><b> - Dạy hát và vận động: Sắp đến tết rồi</b></i>
<b> - Nghe hát : Ngày tết quê em</b>


<b> - Trò chơi : Tai ai tinh</b>
1. MĐ- Yêu cầu:


*KT: - Trẻ thuộc bài hát, hát đúng lời, đúng giai điệu


- Trẻ chú ý nghe cơ hát, đốn được tên bài hát và hưởng ứng theo cô.
*KN: - Rèn luyện và phát triển kĩ năng hát và vận động theo nhạc cho trẻ
*TĐ: - Biết chơi trò chơi, vui vẻ, đồn kết.


2. Chuẩn bị: + Cơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Trẻ: Có tâm thế bước vào hđ, trang phục gọn gàng
3. TTHĐ:



<b>HD của cô</b> <b>DKHoạt động của trẻ</b>


1.Ổn định tổ chức: Cơ trị chuyện với trẻ về đặc
điểm nổi bật của mùa xuân có mưa phùn, trăm hoa
khoe sắc và dẫn dắt trẻ đến bh “ Sắp đến tết rồi ”


-Trị chuyện cùng cơ


2. ND: * HĐ 1: Dạy hát và vận động: Sắp đến tết
rồi.


- Cho trẻ hát bh 1 lần: Vừa hát bh gì ? - Sắp đến tết rồi


- Tên tác giả bh ? - Trẻ nêu tên tác giả bh


- Để bh hay hơn cơ cịn có động tác múa minh họa
nữa đấy


- QS cô vđ
- Cô vđ lần 1, lần 2 cơ vừa vđ vừa phân tích các


động tác


- Xem các đt vận động
- Cho trẻ hát và vđ cùng cơ theo các hình thức, cơ


chú ý sửa sai các đt.


- Trẻ vđ: Lớp, tổ, tốp, nhóm, cá
nhân



- Yc cả lớp cùng vđ lại 1 lần - Cả lớp thể hiện bài hát


<i>*</i> HĐ 2: Nghe hát: Ngày tết quê em


- Cô cho trẻ nghe giai điệu của bài hát qua đàn. Hỏi
trẻ tên bài hát, tên tác giả.


- Ngày tết quê em
- Cô hát cho trẻ nghe lần 1. - Trẻ lắng nghe.


- Lần 2 cô hát kết hợp với động tác minh họa. - Trẻ vận động theo cơ


<i>* </i> HĐ 3 : Trị chơi “Tai ai tinh ”


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật chơi, cách chơi, sau
đó cho trẻ chơi 3- 4 lần


- Chơi trò chơi.
3. Kết thúc: Trẻ hát “ Sắp đến têt rồi ” đi ra ngoài - Hát và ra sân chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, bán hàng, bác sĩ
- Góc xây dựng: Xây chợ hoa ngày tết.


- Góc nghệ thuật: Nặn các loại bánh trong ngày tết
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


<i><b> - HĐCCĐ: QS lọ hoa ngày tết</b></i>
- TCVĐ: Lộn cầu vồng



- CTD: Với lá cây, đất nặn, giấy vụn.
1. Mục đích – yêu cầu


- Trẻ biết tên các loại hoa, cách chăm sóc và giữ gìn hoa tươi và đẹp
- Rèn sự khéo léo của đơi tay.


- Biết chơi đồn kết, vui vẻ cùng bạn bè.
2. Chuẩn bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3. TTHĐ:


* Cô cùng trẻ hát bài “ Mùa xuân ơi” và ra sân.


- Cơ đọc câu đố về các lồi hoa: hồng, cúc, đào... cho trẻ giải đố.
- Dẫn dắt giới thiệu mục đích buổi hoạt động.


- Cơ cho trẻ quan sát lọ hoa và nhận xét về các loại hoa cắm trong lọ: Tên gọi, màu
sắc. Ngoài những loại hoa trên bố mẹ cịn có hoa gì ngày tết nữa ? Nhìn những lọ hoa
ngày tết con thấy tn ? Con có thích cắm thử hoa khơng ? Cho trẻ trải nghiệm.


* Trò chơi: Lộn cầu vồng
* CTD: Với đất nặn, giấy vụn.
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Ôn bài trong vở LQCC: Tập tô cc: B, d, đ
- Cô cho trẻ chơi Tc tạo dáng chữ cái: b, d, đ
- Cho trẻ tìm cc: b, d, đ trong vở LQCC
- Cho trẻ tập phát âm theo cô, qs cách cô tô
- Trẻ tập tơ



- Nhận xét và tun dương trẻ có bài tô đẹp
2. Chơi tự do


3. VS – TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


...
...
<b>- KT và KN của trẻ:</b>


...
Thứ 6 ngày 24 tháng 1


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b>-</b> Cơ cùng trẻ trị chuyện về khơng khí ngày tết quê em.
<b>II. Hoạt động học: </b>


<b> PTNT</b>


<b> LQVT: Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo </b>


1. MĐYC:


* Kiến thức:


- Trẻ biết cách đo độ dài 1 vật bằng một đơn vị đo.


- Có kiến thức về thế giới thực vật, thể hiện được 1 số vai các nhân vật trong câu
chuyện cây tre trăm đốt.


* Kĩ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

* Thái độ:


- Giáo dục trẻ biết chăm sóc, giúp đỡ mọi người lúc khó khăn.
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động cùng cơ.


- Giáo dục trẻ tính kiên trì, tỉ mỉ khi thực hiện các phép đo
2. Chuẩn bị: + Cô


- Các thước đo đủ cho cơ và trẻ, các thẻ số, mơ hình vườn rau
- Bàn, 1 số đồ dùng, đồ chơi để xung quanh lớp.


- Đàn nhạc các bài hát.


+ Trẻ: Đồ dùng giống cơ nhưng kích thước nhỏ hơn
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1.Ổn định tổ chức: Cho trẻ đọc bài vè về câu
chuyện “Cây tre trăm đốt” và dẫn dắt để giới
thiệu nội dung bài học.



- Trẻ đứng thành hai hàng, đọc vè.


2. Nội dung:


* HĐ1: Ôn nhận biết chiều dài 1 vật


- Mang khúc tre và về chỗ ngồi
- Các con vừa lấy được 1 khúc tre. Bạn nào có


thể cho cơ biết đâu là chiều dài của khúc tre ?


- Trẻ trả lời


mình - Trả lời theo ý hiểu


*HĐ2: Dạy trẻ đo chiều dài chiều dài 1 vật
bằng một thước đo


Cô tặng mỗi bạn 1 rổ quà: Chuyển rổ, chuyển
rổ!


- Chuyển ra đằng trước
Trong rổ chúng mình có gì ? - Có thước đo


Có mấy thước đo ? - Có 1 thước đo màu xanh


Các con hãy tìm thước đo màu xanh cho cơ
nào.



- Cho trẻ chọn ra thước đo màu
xanh


Yêu cầu trẻ hãy dùng thước đo này để đo khúc
tre nào.


- Trẻ tập đo theo ý thích
Muốn biết cách đo bằng thước thế nào các con


hãy qs cô đo mẫu nhé.


- Cơ đo lần 2 và nói thao tác đo.


- Trẻ thực hiện theo hướng dẫn của


YC trẻ tập đo khúc tre và nêu kq đo. - trẻ nêu kết quả đo của mình
- KT cá nhân, hỏi trẻ kết quả sau khi cháu đo -Trẻ thực hiện


- Kết quả đo của bạn và của con tn ? - Đều bằng nhau
*HĐ3: TCLT


TC1: Ai đo nhanh nhất.
YC trẻ đo các luống rau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

TC2: Bày cỗ cưới giúp anh khoai. Trẻ đo các bàn ăn và nêu kết quả đo
3. KT: Cùng đi dự tiệc cưới của anh Khoai. - Trẻ đi xung quanh lớp và hát..
<b>III. Hoạt động góc: </b>


<b>-Góc PV: Nấu ăn, bán hàng</b>



- Góc xây dựng: Xây chợ hoa ngày tết.
- Góc TV: Xem sách, tranh ảnh về ngày tết
<b> IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


<i><b> - HĐCCĐ: Nhặt lá rụng trên sân trường</b></i>
- TC VĐ: Bóng trịn to


- CTD: Với ĐCNT
1.MĐ Yêu cầu.


- Trẻ yêu thích hoạt động lao động, biết giữ vệ sinh môi trường.
- Chơi vui vẻ đoàn kết


2. Chuẩn bị: - Thùng rác, khăn lau, nước, sân chơi sạch sẽ, lá cây, bóng, dây thừng.
3. TTHĐ:


* Cô gt hoạt động lao động, cho các tổ tự phân công nhiệm vụ của từng bạn, trẻ thực
hiện công việc được giao. Cô nhận xét công việc, hỏi trẻ ý nghĩa công việc bé vừa làm
hôm nay ? Cho trẻ rửa tay vệ sinh.


* TC: Cô hướng dẫn trẻ luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
* Chơi tự do


V. Hoạt động chiều.


1. GD trẻ ăn uống hợp lý, vệ sinh những ngày tết và sau tết:
- Cho trẻ hát bài hát: Ngày tết quê em


- Các con có thích tết khơng ? Trong ngày tết con được ăn những món ăn gì ? Sau tết


nhà mình hay ăn những món gì ?


Con sẽ ăn những món ăn ấy tn ?


- Có bạn nào bị đau bụng, đi ngồi khơng ?


Con có biết tại sao mình bị thế khơng ? Cơ cho trẻ biết lí do trẻ bị đau bụng,


đầy bụng, đi ngoài là do trẻ bị rối loạn tiêu hóa do ăn uống quá nhiều thức ăn, bánh
kẹo, vì vậy trong ngày tết và những ngày sau tết các con ăn uống hợp lí, vừa phải,
khơng ăn q nhiều kẹo, bánh ngọt… các con sẽ thấy các món ăn ngày tết thật là
ngon.


- TC: Chọn thức ăn ngày tết của bé.
2. Nêu gương, bình bầu cuối tuần.
3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

...


<b> Kí duyệt của BGH</b>


...
...
...


...
...
...


NHÁNH 3: MỘT SỐ LOẠI HOA
<b> Thực hiện từ: Ngày 3/ 2 - 7/ 2 năm 2020</b>
<b>1. Yêu cầu: </b>


* Kiến thức:


- Biết tên gọi, ích lợi và mơ tả được đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số loại hoa quen
thuộc.


- Biết một số loại hoa theo các mùa
* Kĩ năng:


- Trẻ thuộc một số bài thơ bài hát trong chủ đề
- Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết
* Giáo dục:


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ các lồi hoa
<b>2. Chuẩn bị: + Cô: </b>


- Tranh ảnh, vi deo về một số loài hoa
- Mũ hoa, quả


- Cây hoa đào đc


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3. Kế hoạch tuần</b>


<b>Hoạt </b>


<b>động</b>


<b> Nội Dung</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ, chơi</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>
<b>Điểm</b>
<b>danh</b>


TC về hai
ngày nghỉ
của bé
- Đọc năm
điều BH
dạy, nghe
hát QC


TC về các
loại hoa
ngày tết
mà trẻ
biết.


TC về hoa


cúc, hồng


Trò chuyện
về cây đào
ngày tết


Trò chuyện
về cách chăm
sóc một số
loại hoa


<b>2. Thể</b>
<b>Dục</b>
<b>Sáng</b>


1. MĐYC: - KT: Trẻ tập đúng các ĐT TD
- KN: Tập kết hợp với lời ca nhịp nhàng


- TĐ:Trẻ ra sân tập hào hứng phấn khởi, thích chơi trị chơi vận động
cùng cô và các bạn trong trường.


2. CB: Sân tập, băng đĩa, bh: Màu hoa
3. TTHĐ:


* HĐ 1. KĐ: Trẻ kđ cùng cô kết hợp các đt đi, chạy theo nhạc không lời
rồi về đội hình các hàng ngang theo tổ.


*HĐ 2: TĐ: a. BTPTC: Trẻ tập cùng cô các đt kết hợp lời ca bh “Màu
hoa



- Tay ra trước, lên cao.
- Chân ngồi xổm, đứng lên.


- Bụng: Đứng cúi người tay chạm mũi chân.
- Bật tiến về phía trước.


b. TCVĐ: Kéo co.


*HĐ3 . HT: Đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vịng xq sân tập trong nhạc khơng lời.


<b>3. Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>học</b>


<b>PTNN</b> <b>PTNT</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>Chuyện:</b>
<b>Bơng hoa</b>
<b>cúc trắng</b>


<b>KPKH: Tìm</b>
<b>hiểu một số</b>


<b>loại hoa</b>
<b>TDVĐ: </b>
<b>Ném xa </b>
<b>bằng một </b>
<b>tay- Chạy </b>
<b>nhanh 10m</b>


<b>Tạo hình</b>
<b>Làm cây </b>
<b>hoa mai </b>
<b>bằng ngón</b>
<b>tay</b>
<b>( M)</b>
<b>LQVT:</b>
<b>Dạy trẻ đo</b>
<b>độ dài một</b>
<b>vật bằng</b>
<b>các thước</b>
<b>đo</b>
<b>4. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng bán hoa
a. Cửa hàng bán hoa:


* MĐYêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi
- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn
khi nhận hàng


* CB: Quầy bày một số loại hoa và cây cảnh đồ chơi, làn tiền giả..


* Cách chơi


Người bán cửa hàng cần biết bày các loại loại hoa và cây cảnh theo
nhóm. Biết mời khách mua và nói giá tiền của đồ khách cần mua, khách
đến mua cần nói rõ các loại loại hoa và cây cảnh mình cần mua và trả
tiền cho người bán.


b. TC: Nấu ăn


* Mục đích - Yêu cầu:


- KT: Trẻ biết mô phỏng được công việc của người đầu bếp
- KN: Thể hiện được vai chơi


- TĐ: Hào hứng khi chơi cùng các bạn


* CB: - ĐC nấu ăn: Bát, thìa để cho bé ăn, búp bê…


* Cách chơi: Bác đầu bếp biết đi chợ mua thực phẩm và chế biến thành
những món ăn ngon, mời mọi người đến ăn


2. Góc xây dựng<i>:</i> Xây vườn hoa.


- KT: + Biết sd các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây dựng
+ Trẻ biết xd vườn hoa và phân loại các loại hoa.


- KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
- TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


- CB: Địa điểm chơi, các khối gỗ, gạch xd cây hoa



- Cách chơi: Bác kĩ sư trưởng thiết kế vườn cây sẽ phân khu cho các bạn
biết nơi trồng hoa hồng, cúc, sen…Phát hàng rào xây các khu vườn, các
bác cịn lại thì đưa các cây về đúng nơi trồng của chúng theo hd của bác
kĩ sư trưởng. Khi vườn cây đã xây dựng xong sẽ mời khách đến tham
quan.


3. Góc nghệ thuật: Vẽ, tơ màu cây hoa, hát, kể chuyện về hoa, tết và mùa
xuân.


- KT: Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa về các loại hoa
- KN: Rèn kĩ năng hát, múa, kể chuyện, tô vẽ xé dán cho trẻ
- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


- CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảng con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh,
truyện tranh về cây cối, hoa và mùa xuân.


- Cách chơi: Trẻ biết tô màu( vẽ, nặn, hát múa, kể chuyện) về những loài
cây, hoa, về mùa xuân và tết.


4. Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh, chơi Trò chơi học
tập, chơi với lô tô... về các loại cây, hoa và phân loại chúng.


- KT: Trẻ biết xem sách, tranh ảnh chơi Trị chơi học tập, chơi với lơ tơ...
về các loại hoa theo đặc điểm đặc trưng của chúng.


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng giở sách, giữ gìn sách...
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cách chơi: Giở sách và xem tranh ảnh về những loài hoa têt và tập kể


chuyện về các loại hoa đó- xem sách truyện. Chơi các TC học tập...
5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa


- KT: Trẻ biết chăm sóc câyhoa, cây cảnh của lớp


- KN : Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ : u thích cơng việc chăm sóc cây cối


- CB: Dụng cụ chăm sóc cây


- Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch...


<b>II. TTHĐ: * Thoả thuận trước khi chơi: - Cô cho trẻ hát bh “ Màu hoa”</b>
và ĐT dẫn dắt vào buổi chơi, gợi ý cho trẻ lựa chọn góc chơi, trị chơi,
vai chơi.


- Gợi ý trẻ liên hệ chủ đề chơi
- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì ? Chơi ntn ?


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Quá trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
* Nhận xét buổi chơi


- Cô nhận xét buổi chơi



- Giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ các loài cây
- Cho cả lớp hát và vđ theo bài: Sắp đến tết rồi
* Kết thúc


- Cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ngoài </b>
<b>trời</b>


- Quan sát
hoa dạ anh
thảo


- TCVĐ:
Gieo hạt
- Chơi TD
với lá cây,
bóng, vịng


- TC về các
món ăn ngày
tết


- TCVĐ
Chồng nụ
chồng hoa
- Chơi TD


với ĐCNT


- Dạo chơi
sân trường,
qs sân
trường
- TCVĐ:
Lộn cầu
vồng


- Chơi tự do
sỏi, đá


- QS hoa
mười giờ
- TCVĐ:
Rồng rắn
lên mây
- Chơi tự do


với lá cây,
giấy vụn


- SC cây
cảnh
- TCVĐ
Bóng trịn to
- Chơi tự do
với ĐC NT



<b>6. Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>chiều</b>


- Giải đố về
hoa


- CTD: Tại
góc nghệ
thuật


- Chơi các
TC vận động
- Chơi tự
chọn ở các
góc


- Ơn bài
trong vở
Tốn
- Chơi với
đồ chơi
trong lớp


- Ơn bài
trong vở
LQCC
- Chơi tự do


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- VS – TT



Thứ 2 ngày 3 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b> - Trò chuyện về 2 ngày nghỉ cuối tuần vừa rồi của cháu.</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


Kể chuyện cho trẻ nghe: Bông hoa cúc trắng
1. MĐYC:


* KT:


- Trẻ biết tên câu chuyện : Bông hoa cúc trắng, biết mối quan hệ tình cảm giữa mẹ và
con


- Thể hiện lịng u thương, biết kính trọng mẹ qua các món quà bé làm dành tặng mẹ
* KN:


- Sử dụng các kĩ năng đã học như nặn, dán, in hình, trang trí để tạo thành những món
q tặng mẹ


* TĐ:


<b>- Giáo dục trẻ yêu quý, lễ phép vâng lời và giúp đỡ bố mẹ</b>
- Trẻ tích cực tham gia các hoạt động


2. CB: + Cơ


- Các slide tranh minh họa nội dung câu chuyện : « Bông hoa cúc trắng » trên
powerpoint



- Rối tay. Nhạc không lời các bài hát : Cả nhà thương nhau, lòng mẹ


+ Trẻ : - Một số vật liệu mở: đất nặn các màu, màu nước, thiệp, giấy, hột hạt
- Keo dán, khăn lau


- Góc trưng bày sản phẩm
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>HĐ của trẻ</b>


1. Ổn định: - Cô đưa ra tình huống có một tờ giấy và
hỏi trẻ, với tờ giấy này con sẽ làm được gì ?


- Cô xếp và cắt tờ giấy, tạo ra bông hoa và đố trẻ:
+ Đây là bơng hoa gì ?


+ Vì sao con biết được đây là bơng hoa cúc ?


- Cơ dẫn dắt : “ có một câu chuyện nói về bơng hoa
cúc, các con cùng lắng nghe cô kể nhé!”


- Gấp hoa, vẽ hoa


- Hoa cúc


- Có nhiều cánh


2. Nội dung: - Trẻ ngồi xung quanh cô



* Hoạt động 1: Bé ngoan của mẹ


- Cô kể chuyện lần 1 kết hợp cử chỉ, điệu bộ.
- Vừa nghe truyện gì ?


- Chuyển tiếp: Cơ đọc bài thơ: “ Bông hoa cúc trắng”


- Bông hoa cúc trắng


- Cô kể chuyện lần 2, kết hợp cho trẻ xem các slide
tranh minh họa, ĐT:


- Câu chuyện nói lên tình cảm u thương và lịng
hiếu thảo của cơ bé với mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Đàm thoại cùng trẻ về nội dung câu chuyện:
+ Chuyện gì đã xảy ra với mẹ cô bé


+ Để chữa được bệnh cho mẹ, cơ bé đã làm gì ?
+ Nếu mẹ bị ốm, con sẽ làm gì để chăm sóc mẹ ?


- Mẹ cô bé bị bệnh ốm nặng
- Đi khắp nơi tìm thuốc cho mẹ
- Trẻ trả lời


- Chuyển đội hình, cơ và trẻ chơi trị chơi đối đáp - Cơ và trẻ chơi trị chơi đối
đáp


+ Có mẹ, con cảm thấy thế nào?



+ Nếu khơng có mẹ thì chuyện gì sẽ xảy ra?


- Rất vui
- Buồn ạ
- Cô giáo dục trẻ thông qua những câu hỏi của cơ và


trả lời của trẻ: Con có u mẹ mình khơng ? Để mẹ
vui con phải làm gì ?


- Có ạ!


- Ngoan ngỗn, vâng lời mẹ
* HĐ2: Con yêu mẹ lắm!


- Tại sao con thương mẹ nhất ?


- Cho trẻ chuyển đội hình về 4 nhóm để trẻ tự sáng
tạo làm món quà tặng mẹ từ màu nước, giấy, hột hạt


- Trẻ trả lời theo khả năng


3. KT: Cho cả lớp hát bài: Cả nhà thương nhau - Trẻ hát 1- 2 lần, ra chơi.
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc PV: Nấu ăn, cửa hàng bán hoa
- Góc xây dựng: Xây dựng vườn hoa.
- Góc nghệ thuật: Vẽ hoa


<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát hoa dạ anh thảo</b>
- TCVĐ: Gieo hạt



- Chơi TD với lá cây, bóng, vịng
1. Mục đích, yc.


- Trẻ biết một số đặc điểm của hoa: Tên gọi, màu sắc, ích lợi...
- Thích hoạt động. Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết.


2. Chuẩn bị:


- Chậu hoa, làn, lá cây...
3. TTHĐ:


* Cô cùng trẻ ra hiên chơi.


Cho trẻ qs chậu hoa anh thảo, nêu nhận xét sau khi qs:


+ Đây là hoa gì ? Hoa có màu gì ? Cánh hoa có màu gì, có hình dạng tn ? Hoa có mùi ?
+ Thân cây hoa trơng tn ? + Cành lá ra sao ?


+ Trồng hoa để làm gì ? Muốn hoa đẹp ta phải làm gì ?
Giáo dục trẻ chăm sóc cho hoa, khơng bẻ cành, bứt lá
*Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: 2 lần.


* CTD: với bóng, vịng, lá cây.
<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Giải đố về hoa: - Cô đố câu đố về hoa, trẻ đốn:
+ Hoa gì có nhiều gai


Hương thơm tỏa sớm mai



Trắng hồng nhung nhiều loại ? ( Hoa hồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Đám hoa, cánh mỏng manh thay


Ngỡ đàn bươm bướm đang bay dập dờn ?
( Hoa Bướm)


+ Hoa gì chỉ nở về đêm


Muốn xem phải đợi trăng lên ngang đầu ?
2. CTD: Tại góc nghệ thuật


3. VS - TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


...
<b>- KT và KN của trẻ: </b>


...


Thứ 3 ngày 4 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>
<b>- Trò chuyện về các loài hoa ngày tết mà trẻ biết.</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>



<b>KPKH: Một số loài hoa</b>
1. MĐYC:


*KT: - Trẻ nhận biết và phân biệt được các dấu hiệu đặc trưng về cấu tạo, hình dáng,
màu sắc và lợi ích của hoa hồng, cúc


* KN: Phát triển kĩ năng qs: Nhìn, ngửi, sờ, chú ý nghe và phán đoán, rèn luyện kĩ
năng so sánh, ghi nhớ có chủ định


* TĐ: - GD trẻ biết chăm sóc, bảo vệ và u q các lồi hoa
2. Chuẩn bị: + Cơ: - Máy tính có một số slide về hoa, loa
- Bó hoa hồng, cúc, câu đố về hoa


- Cây có lá để chơi trò chơi, bài hát về hoa.
+ Trẻ: - Mỗi trẻ 1 hoa của loại cây cô đã chọn.
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô và trẻ cùng hát “ Màu
hoa” và cùng đàm thoại


- Cô dẫn dắt vào bài học


- Trẻ hát
- ĐT cùng cơ
2. ND: *HĐ 1: Trị chuyện tìm hiểu về hoa


hồng: Cơ đố trẻ câu đố về hoa hồng, trẻ đốn


- Cơ cho trẻ quan sát hoa hồng:


- Trẻ đoán
Chú ý quan sát.
+ Đây là hoa gì ?


+ Hoa hồng có màu gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ Hoa hồng có màu đỏ gọi là hồng gì ?
+ Hoa hồng có những đặc điểm gì ?
+ Cánh hoa hồng thế nào ?


+ Nhị hoa trông ntn ?


+ Lá hoa hồng tn ? Cành hồng có gì ?
+ Hoa hồng có mùi gì ?


+ Ngồi hồng nhung con cịn biết những loại
hoa hồng gì ?


- Hồng nhung


- Có cuống hoa, đài hoa, cánh hoa,
nhụy hoa


- Cánh hoa tròn, mềm mịn và dày
- Nhị nhỏ màu vàng, cành có gai
- Lá cây to có răng cưa.


- Mùi thơm



- Hồng vàng, hồng bạch
+ Hoa hồng dùng để làm gì ? Muốn có hoa


hồng đẹp ta phải làm gì ?


- Dùng để làm cảnh, làm thuốc,
nước hoa...


* HĐ 2: Tương tự tìm hiểu về hoa cúc
- Cơ gợi ý hỏi tương tự như hoa hồng


- Trẻ nhận xét.
- Cho trẻ quan sát kỹ 2 loại hoa và cho trẻ


nhận xét.


- Trả lời theo yêu cầu của cô.
* HĐ 3: So sánh


+ Điểm giống nhau:


- Đều là hoa mang lại nhiều lợi ích
cho con người.


+ Điểm khác nhau: - Màu sắc, cánh hoa, cành hoa...


- Hương thơm
- Cho trẻ nêu lợi ích của hoa, giáo dục trẻ



chăm sóc bảo vệ cây…


- Lắng nghe cơ GD.
* HĐ 4:Luyện tập


- TC1: Cho trẻ chơi trò chơi “Trồng cây”
Cô tặng cho mỗi trẻ một lá cây, yêu cầu trẻ
quan sát và đốn xem đó là lá của cây nào.


- Chơi trò chơi.


- Làm theo yêu cầu của cơ.
- TC2: Cho trẻ chơi trị chơi “ Hoa nào lá ấy”.


khi cơ nói “ Hoa tìm lá” trẻ có loại hoa của
loại lá cây nào thì chạy về gốc của cây hoa đó.
( Lần chơi sau cho trẻ đổi hoa cho bạn)


- Chơi trò chơi.


3. Kết thúc: Trẻ hát bài “ Ra chơi vườn hoa”
đi ra ngoài.


- Hát và ra sân chơi.
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Cửa hàng bán hoa


- Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về hoa và mùa xuân<i>.</i>



- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh
<b>IV. Hoạt động ngồi trời.</b>


<i><b> - HĐCCĐ: TC về các món ăn ngày tết.</b></i>


- TCVĐ: Chồng nụ chồng hoa
- Chơi tự do: Với ĐCNT


1.Mục đích, yc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2.Chuẩn bị:


- Tranh ảnh về một số món ăn ngày tết.
- Đồ chơi: NT


3.TTHĐ


* Cô cùng trẻ ra sân chơi.


Cho trẻ nói về những món ăn trẻ đã được ăn trong ngày tết. Cho trẻ xem tranh ảnh
về một số món ăn ngày tết của Việt Nam, giáo dục trẻ biết đó là những món ăn
truyền thống của dân tộc, trong ngày tết cháu ăn uống vừa phải, để cơ thể khơng bị
rối loạn tiêu hóa...


*Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: Chồng nụ chồng hoa 2 lần.
* CTD


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1 . Chơi các trò chơi vận động: TC1: Hái quả. TC2: Phân loại trái cây


* Mục đích:


- Trẻ nắm được cách chơi


- Rèn luyện khả năng nhanh nhẹn và khả năng chú ý cho trẻ
* TC: Hái quả


1. Chuẩn bị


- Phấn để vẽ các hình.


- Các cây nấm. Chậu cây có 10 quả
- Sọt đựng quả.


2. Cách chơi


- Chia trẻ thành các nhóm (mỗi nhóm tối đa 3 – 4 trẻ).


- Cho trẻ xếp hàng dọc sau vạch xuất phát. Khi nghe hiệu lệnh của cơ, trẻ làm chú gấu
bị qua đường hẹp (bị bằng 2 tay, 2 chân), khi bò hết đường hẹp trẻ bật liên tục qua
các vịng trịn. Sau đó, chạy dích dắc qua các chướng ngại vật đến cây hái quả chạy về
bỏ vào sọt đựng quả, về xếp cuối hàng chờ đến lượt sau.


* Yêu cầu:


- Khi trẻ trước bị hết đường hẹp, bắt đầu bật thì trẻ sau bắt đầu bò.


- Trẻ phải vận động liên tục theo dây chuyền không dừng lại đến bao giờ hái hết quả.
- Trẻ chơi liên tục trong khoảng 10 – 15 phút, không hạn chế đến số lần chơi của trẻ.
* TC 2: Phân loại trái cây



Tìm các loại trái cây khác nhau như: táo, cam, lê, chuối.... Mỗi loại tìm khoảng 3-4
trái. Để các trái cây vào trong rổ và cho bé lựa chọn những trái cây giống nhau sắp
thành 1 nhóm.


Chia trẻ thành từng nhóm 5- 6 trẻ, chia đều số hoa cho các nhóm. Cơ u cầu mỗi
nhóm chọn hay xếp hoa theo một dấu hiệu cho trước. Nhóm nào chọn đúng, đủ nhanh
nhất theo yêu cầu của cô sẽ là đội thắng cuộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ:</b>


...
<b>- KT và KN của trẻ:</b>


...


Thứ 4 ngày 5 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b>- Cơ cùng trẻ trị chuyện về mùa xn</b>
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


- VĐCB: Ném xa bằng một tay – Chạy nhanh 10m
1. MĐYC:


* KT: - Trẻ biết chạy nhanh trong khoảng cách 10m. Thực hiện đúng tư thế vận động


ném xa.


* KN: - Luyện kỹ năng vận động và sức bền cho trẻ khi kết hợp 2 vận động liên tục
* TĐ: - Trẻ có ý thức kỷ luật khi tham gia tiết học


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Sân tập bằng phẳng, sạch sẽ, kiểm tra sức khoẻ trẻ.
- Đàn nhạc, bh về hoa. Một số hộp q có lơ tơ quả, hoa
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng


3. TTHĐ:


<b>HD CỦA CÔ</b> <b>DKHĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định: Cho trẻ vđ bh: Ra chơi vườn hoa -Trẻ VĐ cùng cơ


- Cơ và trẻ trị chuyện về hoa và dẫn dắt vào bài - Trị chuyện cùng cơ về hoa
2. ND: * HĐ.1. Khởi động


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi: đi
thường, đi bằng gót chân, đi bằng mũi


chân...theo nhạc khơng lời. Sau đó về 4 hàng
theo tổ


- Trẻ đi các kiểu chân theo nhịp bh
rồi về hàng theo tổ.


* HĐ2. Trọng động: a. BTPTC:



+ Cho trẻ tách 2 hàng dọc thành 4 hàng ngang
và tập các động tác kết hợp với bài hát: Màu
hoa


Tay: Tay sang ngang gập vào vai
Bụng: Cúi gập thân


Chân: Ngồi khuỵu gối
Bật: Tách khép chân


- Chuyển đội hình 4 hàng ngang
theo tổ.


- Trẻ tập BTPTC: Mỗi đt tập 4l x 4
nhịp.


- Tập nhấn mạnh ĐT chân.


b. VĐCB: Chạy nhanh 10m, đi khuỵu gối <sub>- Nghe cô giới thiệu bài tập VĐCB.</sub>
+ Mời một trẻ lên tập thử. - Nhận xét bạn tập thử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ Làm mẫu l2 + PTĐT - Nghe và quan sát cô làm mẫu <sub>động tác vận động.</sub>
+ Trẻ thực hiện:


Lần 1: Lần lượt từng trẻ ở 2 hàng lên thực hiện,
cô theo dõi, nhận xét và sửa sai nếu cần thiết.


- Trẻ tập lần lượt.
Lần 2: Cho trẻ tập dưới hình thức thi đua - Thi đua giữa hai đội,


+ Cô nhận xét, kiểm tra đếm kết quả của trẻ. - Đếm số quà được tặng..


- ĐT: Đi khuỵu gối - Trẻ nghe cô giới thiệu


+ Mời 1 trẻ lên đi thử, cô củng cố đt. - Trẻ lên đi thử và nghe cô củng cố <sub>lại đt.</sub>
+ Cho trẻ tập theo các nhóm, cơ bao quát sửa


sai cho trẻ. - Nhóm trẻ lên tập


- Hơm nay chúng mình trải qua những bài


luyện tập gì? - Chạy nhanh 10m, đi khuỵu gối.


* HĐ3. HT: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vòng
xq sân tập


- Đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vịng xq sân
tập trong nhạc khơng lời.


3. KT: Cơ nx khuyến khích động viên trẻ. - Trẻ nghe nhận xét. Ra chơi.
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Cửa hàng bán hoa


- Góc xây dựng: Xây vườn hoa ngày tết.
- Góc nghệ thuật<i>: </i>Tơ màu các lồi hoa.
<b>IV. Hoạt động ngoài trời</b>


- HĐCCĐ: Dạo chơi sân trường, qs sân trường
- TCVĐ: Lộn cầu vồng



- Chơi tự do sỏi, đá
1. Mục đích – yêu cầu


- Trẻ dạo chơi sân trường, hít thở khơng khí trong lành
- Rèn sự qs cho trẻ


- Biết chơi đoàn kết, vui vẻ cùng bạn bè.
2. Chuẩn bị: Sân chơi, sỏi đá


3. TTHĐ:


* Cô cùng trẻ hát bài “ Em thêm 1 tuổi”
- Dẫn dắt giới thiệu mục đích buổi hoạt động.


- Cơ cho trẻ quan sát sân trường và dạo chơi hít thở khơng khí trong lành, yc trẻ nêu
nhận xét của mình sau khi dạo chơi qs


* Trò chơi: Lộn cầu vồng
* CTD


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Ôn bài trong vở LQVT:


- Cho trẻ chơi Trị chơi đố đốn, TC tìm những đồ vật dài hơn


- Cùng cơ tìm và tập tơ trong vở tốn những đồ dùng đồ chơi có chiều dài dài hơn
- Giới thiệu bài tô đẹp



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3. VS- TT.


<b> Đánh giá cuối ngày</b>
<b>Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:</b>


...
<b>- KT và KN của trẻ:</b>


...


Thứ 5 ngày 6 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS </b>
- Cơ cùng trẻ trị chuyện về cây đào ngày tết.


<b>II. Hoạt động học: PTTM: </b>


<b> Tạo hình: Làm cây hoa mai bằng ngón tay</b>
<b> ( Mẫu )</b>


1. Mục đích - Yêu cầu


* KT: Biết sử dụng các kĩ năng đã học chấm màu, ấn bẹt để tạo hình dáng những cánh
hoa, khơng để màu lem ra giấy


* KN: Rèn sự khéo léo của đơi tay, các ngón tay, khả năng quan sát, ghi nhớ.
* TĐ: Trẻ thể hiện tình cảm của mình qua việc tạo ra sản phẩm.



2. Chuẩn bị: + Cô:
- Mẫu tranh cây đào


- Bài thơ: Tết đang vào nhà


- BH: Ngày tết quê em, sắp đến tết rồi


+ Trẻ: - Giấy, màu nước, khăn lau, bàn ghế cho trẻ
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định: Cho trẻ đọc BT: Tết đang vào
nhà


- Trẻ đứng xung quanh cô, đọc thơ.
- Ngày tết trong nhà con có gì ? - Có hoa đào, mai, mâm ngũ quả, có


bánh chưng…


2. ND: 2.1 *HĐ 1: Quan sát và đt về tranh: - Ngồi xq cơ xem tranh và ĐT


- Cơ có bức tranh gì ? - Tranh cây đào


- Cây mai này trơng tn ? - Cị nhiều cành, nhiều hoa…
- Hoa mai màu gì ? Cơ đã tạo ra hoa mai


này bằng cách nào ?


- Màu vàng



- Trẻ trả lời theo ý hiểu


+ Cành mai cơ tạo ra tn, có màu gì ? - Cành mai cơ vẽ bằng bút và tơ màu
sáp, cành có màu nâu


- Con có muốn làm thành bức tranh cây mai
như cơ khơng ?


- Có ạ !
* HĐ 2: Cô làm mẫu: Cô vừa làm vừa nêu


cách thực hiện cho trẻ qs


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hỏi trẻ cách thực hiện


- Nhắc nhở trẻ cách ngồi, cách chấm tay
vào màu, ấn bẹt tạo thành cánh hoa, cách
lau tay khi thực hiện xong


- Trẻ về bàn ngồi.


2. 2 Trẻ thực hiện: Cô mở nhạc bh: Ngày
tết quê em


- Ngồi thực hiện


- Giúp đỡ những trẻ còn lúng túng. - Cô gợi ý để trẻ sáng tạọ
- Cơ đến động viên, khuyến khích trẻ. Thực hiện theo yêu cầu



2.3 Trưng bày sản phẩm. - Cho trẻ mang tranh lên trưng bài
- Cho trẻ nhận xét bài của mình của bạn sau


đó cơ nhận xét chung cả lớp


- Trẻ nhận xét bài đẹp, bài mình thích.
3. KT: Cho trẻ hát bài: Ngày tết quê em - Trẻ hát 1 lần, ra sân chơi


<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Cửa hàng bán hoa
- Góc xây dựng: Xây vườn hoa


- Góc thiên nhiên: Trẻ tưới cây, lau lá cây
<b> IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: QS hoa mười giờ
- TCVĐ: Rồng rắn lên mây
- Chơi tự do với lá cây, giấy vụn
1. Mục đích, yc.


- Trẻ biết một số đặc điểm của hoa: Tên gọi, màu sắc, ích lợi...
- Thích hoạt động. Trẻ chơi vui vẻ, đồn kết.


2. Chuẩn bị:


- Chậu hoa, làn, lá cây...
3. TTHĐ:


* Cô cùng trẻ ra hiên chơi.



Cho trẻ qs bồn trồng hoa mười giờ, nêu nhận xét sau khi qs:
+ Đây là hoa gì ? Hoa có màu gì ?


+ Cánh hoa có màu gì, có hình dạng tn ? Hoa có mùi ?
+ Thân cây hoa trơng tn ?


+ Cành lá ra sao ? Vì sao lại gọi là hoa mười giờ ?
+ Trồng hoa để làm gì ? Muốn hoa đẹp ta phải làm gì ?
Giáo dục trẻ chăm sóc cho hoa, khơng bẻ cành, bứt lá
*Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: 2 lần.


* CTD


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Ơn bài trong vở LQCC: Tìm và tơ cc: B, d, đ theo ý thích
- Cơ cho trẻ chơi Tc tạo dáng chữ cái: b, d, đ


- Cho trẻ tìm cc: b, d, đ trong vở LQCC
- Cho trẻ tập phát âm theo cô, qs cách cô tô
- Trẻ tập tô


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

3. VS – TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>



………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...
<b> Thứ 6 ngày 7 tháng 2</b>


<b>I. Đón trẻ, Trị chuyện, Điểm danh, TDS</b>


Cơ cùng trẻ trị chuyện về cách chăm sóc một số loại hoa
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b> LQVT: Dạy trẻ đo độ dài một vật bằng các thước đo </b>
1. MĐYC:


* KT: - Trẻ biết cách đo chiều dài một vật bằng các đơn vị đo khác nhau
* KN: - Rèn luyện và phát triển kỹ năng đo đạc, so sánh quan sát cho trẻ
* TĐ: - Trẻ hào hứng tham gia tiết học


2. CB: + Cô: - Gậy thể dục dán các vạch giống đốt tre, phấn, hai loại thước đo có
chiều dài khác nhau


- Bài hát nhạc không lời thuộc chủ đề


+ Trẻ: Đồ dùng giống cơ nhưng kích thước nhỏ hơn, bàn ghế cho trẻ ngồi đo
3. TTHĐ


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tồ chức: Cho trẻ hát bài “ Lý cây


xanh” và dẫn dắt vào bài


- Trẻ đứng thành hai hàng, hát cùng


2. Nội dung: 2.1. HĐ 1: Ôn cách đo chiều dài 1
vật bằng một đơn vị đo


- Mang khúc tre và về chỗ ngồi
- Các con vừa lấy được 1 cây tre. Các con hãy


đo thử xem cây tre này dài bằng mấy gang tay
của mình ?


- Trẻ trả lời


- Các con hãy cùng mang tre về nhà và đếm
thử xem đường về nhà dài mấy bước chân


- Dài 4 bước chân
HĐ2: Dạy trẻ đo chiều dài chiều dài 1 vật bằng


các thước đo


Chú ý
Cô tặng mỗi bạn 1 rổ quà, chuyển rổ, chuyển


rổ.


- Thực hiện



Trong rổ chúng mình có gì ? Có các thước đo các màu


Có mấy thước đo? Trả lời


Các con hãy tìm thước đo dài nhất cho cô nào.
( Cho trẻ so sánh các thước đo trong rổ để chọn
ra thước đo dài nhất).


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Yêu cầu trẻ hãy dùng thước đo này để đo khúc
tre nào.


Trẻ thực hiện theo hướng dẫn của cô
Muốn biết cách đo bằng thước thế nào các con


hãy qs cô đo mẫu nhé.


- Cơ đo lần 2 và nói thao tác đo.


Chú ý quan sát
Lắng nghe
YC trẻ tập đo khúc tre và nêu kq đo. Trẻ đo
- Tương tự cho trẻ đo khúc tre bằng các thước


đo trong rổ cô đã chuẩn bị.


Trẻ thực hiện


Với mỗi thước đo cô cho trẻ nói cách đo. Thực hiện và nói kết quả đo
2.2: TCLT



TC1: Ai đo giỏi hơn.(đo bằng thuớc đo dài
nhất)


YC trẻ đo các luống rau.


Trẻ lên đo các luống rau, đặt số
tương ứng với kết quả đo


TC2: Đo chiều dài luống hoa (đo bằng thuớc
đo ngắn nhất)


Trẻ đo và nêu kết quả đo


3. KT: Cho trẻ hát bài “ Ra chơi vườn hoa” - Trẻ đi xung quanh lớp và hát..
<b>III. Hoạt động góc: </b>


<b>- Góc PV: Cửa hàng bán hoa</b>


- Góc xây dựng: Xây chợ hoa ngày tết.
- Góc TV: Xem sách, tranh ảnh về hoa
<b> IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


<i><b> - HĐCCĐ: CS cây cảnh</b></i>
- Trị chơi VĐ: Bóng trịn to
- CTD: Với ĐCNT


1.MĐ Yêu cầu: - Trẻ yêu thích hoạt động lao động, biết giữ vệ sinh mơi trường.
- Chơi vui vẻ đồn kết



2. Chuẩn bị: - Thùng rác, khăn lau, nước, sân chơi sạch sẽ, lá cây, bóng, dây thừng.
3. TTHĐ.


* Cơ gt hoạt động lao động, cho các tổ tự phân công nhiệm vụ của từng bạn, trẻ thực
hiện công việc được giao. Cô nhận xét công việc, hỏi trẻ ý nghĩa công việc bé vừa làm
hôm nay ? Cho trẻ rửa tay vệ sinh.


* T/C: Cô hướng dẫn trẻ luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
* Chơi tự do: Với ĐCNT


V. Hoạt động chiều.
1. BD văn nghệ cuối tuần


- Cô giới thiệu chương trình, trẻ chọn các bài bd


- BD các bài: Ra chơi vườn hoa, hoa bé ngoan, Màu hoa
- Thơ: Hoa kết trái


- Giới thiệu chủ đề nhánh mới: Một Số Loại Rau – Quả
2. Nêu gương, bình bầu cuối tuần.


3. VS- TT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


...
<b>- Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ:</b>


...
...


<b>- KT và KN của trẻ:</b>


...


<b> NHÁNH 4: MỘT SỐ LOẠI RAU- QUẢ</b>



<b>Thực hiện một tuần </b>



<b>Từ ngày 10 tháng 2 đến ngày 14 tháng 2 </b>



<b>1. Yêu cầu: </b>
* Kiến thức:


- Biết tên gọi, ích lợi và nêu được một vài đặc điểm nổi bật rõ nét của một số loại quả,
rau quen thuộc, gần gũi với trẻ.


- Biết so sánh một số đặc điểm nổi bật của một số loại rau, quả
- Biết nặn một số loại củ quả, thuộc bài hát nói về rau, quả
* Kĩ năng:


- Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết cho trẻ.
- Biết nói và diễn đạt câu mạch lạc.


* Giáo dục:


- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc cây trồng, quý trọng người trồng rau.
<b>2. CB: + Cô: </b>


- Tranh ảnh về các loại rau, củ, quả
- Mũ một số loại quả



+ Trẻ: Một số loại lá cây, hột hạt, rau, củ, quả


<b>3. Kế hoạch tuần.</b>



<b>HĐ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ, điểm</b>


<b>danh</b>
<b>Trò</b>
<b>chuyện </b>


- Trò
chuyện về
các quả mà
trẻ biết.


- TC về
một số
nước uống
được chế
biến từ
quả


- TC cùng
trẻ về các


loại rau ăn
quả, lá


- TC cùng trẻ về
các loại rau ăn
củ


- TC về cách
giữ gìn và bảo
quản các loại
rau, củ, quả.


<b>2. Thể </b>
<b>dục sáng</b>


1. MĐYC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

* KN: Rèn luyện và phát triển kĩ năng qs, tập ĐT thể dục nhịp nhàng
theo nhạc


- TĐ: Hào hứng phấn khởi, thích chơi trị chơi vận động cùng cơ và các
bạn trong trường.


2. CB: Sân tập, băng đĩa, bài hát để tập TD.
3. TTHĐ:


* HĐ 1: Khởi động:


- Trẻ kđ cùng cô kết hợp các đt đi, chạy theo nhạc không lời rồi về đội
hình các hàng ngang theo tổ.



* HĐ 2: TĐ: + BTPTC: Tập kết hợp với bài hát “Bầu và Bí”:
- Hơ hấp: Đưa tay lên cao hít vào, hạ tay xuống thở ra.


- Tay: Tay gập trước ngực, quay cẳng tay và đưa ngang.
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên liên tục.


- Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước.
- Bật: Bật tách chân, khép chân.


+ Trò chơi: Gieo hạt


*HĐ 3: Hồi tĩnh: trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng vào lớp.


<b> 3. Hoạt</b>
<b>động học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>KPKH</b>
<b>Khám phá</b>


<b>quả dưa</b>
<b>hấu.</b>


<b>Kề chuyện</b>
<b>cho trẻ</b>
<b>nghe : Cây</b>


<b>rau của</b>


<b>Thỏ út </b>


<b> TDVĐ</b>
<b>- VĐCB :</b>
<b>Bật qua 4- 5 </b>
<b>vạch kẻ </b>
<b>thẳng. </b>
<b>- TC: </b>


<b>Chuyển quả</b>


<b>ÂN: </b>
<b>- DH: Quả</b>
<b>- NH:Bầu </b>
<b>và bí</b>
<b>- TC: Ai </b>
<b>nhanh hơn</b>


<b>LQVT :</b>
<b>Phân biệt dài</b>


<b>ngắn </b>


<b>4. Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng bán rau quả, bác sỹ
a. Cửa hàng bán cây :



* MĐYêu cầu:


- KT: + Trẻ biết giới thiệu và nêu được một số loại rau, quả về mùa xuân
+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi


- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn
khi nhận hàng


* CB: Quầy bày một số cây đồ chơi, làn tiền giả..
* Cách chơi


Người bán cửa hàng cần biết bày các loại rau, củ, quả theo nhóm. Biết
mời khách mua và nói giá tiền của đồ khách cần mua, khách đến mua
cần nói rõ các loại rau, củ, quả mình cần mua và trả tiền cho người bán.
b. TC: Nấu ăn


* Mục đích - Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- KN: Thể hiện được vai chơi


- TĐ: Hào hứng khi chơi cùng các bạn


* CB: - ĐC nấu ăn: Bát, thìa để cho bé ăn, búp bê…


* Cách chơi: Bác đầu bếp biết đi chợ mua thực phẩm và chế biến thành
những món ăn ngon, mời mọi người đến ăn



c. TC Bác sỹ:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết đóng vai bác sỹ khám bệnh, kê đơn, y tá tiêm
thuốc cho bệnh nhân


- KN: Trẻ thể hiện được kĩ năng đóng vai bác sỹ, y tá với công việc đặc
trưng


- TĐ: Trẻ biết chăm sóc giúp đỡ người ốm, u q nghề bác sỹ
+ CB: Đồ chơi bác sỹ, trang phục, bàn ghế


+ Cách chơi: Bác sỹ khám cho bệnh nhân: Hỏi han người ốm tình trạng
sức khỏe, nghe tim phổi, kê đơn thuốc. Y tá tiêm và phát thuốc cho bệnh
nhân.


2. Góc xây dựng<i>:</i> Xây vườn cây.


- KT: + Biết sd các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây dựng
+ Trẻ biết xd vườn cây và phân loại các vườn cây.


- KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
- TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


- CB: Địa điểm chơi, các khối gỗ, gạch xd, con vật, cây, hoa đào, mai,
quất..


- Cách chơi: Bác kĩ sư trưởng thiết kế vườn cây sẽ phân khu cho các bạn
biết nơi trồng cây ăn quả, nơi trồng cây lấy gỗ, nơi trồng rau…Phát hàng
rào xây các khu vườn, các bác cịn lại thì đưa các cây về đúng nơi trồng
của chúng theo hd của bác kĩ sư trưởng. Khi vườn cây đã xây dựng xong


sẽ mời khách đến tham quan.


3. Góc nghệ thuật: Vẽ hoa quả, nặn các loại bánh trong ngày tết, hát, kể
chuyện về tết và mùa xuân.


- KT: Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa về các loại hoa tết, trái cây và
các loại bánh ngày tết.


- KN: Rèn kĩ năng hát, múa, kể chuyện, tô vẽ xé dán cho trẻ
- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


- CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảng con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh,
truyện tranh về cây cối, hoa và mùa xuân.


- Cách chơi: Trẻ biết tô màu( vẽ, nặn, hát múa, kể chuyện) về những loài
cây, hoa, về mùa xuân và tết.


4. Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh, chơi Trò chơi học
tập, chơi với lô tô... về các loại cây và phân loại chúng.


- KT: Trẻ biết xem sách, tranh ảnh chơi Trị chơi học tập, chơi với lơ tơ...
về các loại cây theo đặc điểm đặc trưng của chúng.


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng giở sách, giữ gìn sách...
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Cách chơi: Giở sách và xem tranh ảnh về những loại bánh, loài hoa têt
và tập kể chuyện về các loại hoa đó- xem sách truyện.Chơi các TC học
tập...



5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


- KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.


- KN : Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ : u thích cơng việc chăm sóc cay cối


- CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


- Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả
thuyền vào chậu nước không làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ:</b>


* Thoả thuận trước khi chơi: - Cô cùng trẻ hát bài “ Quả” và Đt dẫn dắt
vào buổi chơi, gợi ý cho trẻ lựa chọn góc chơi, trò chơi, vai chơi.


- Gợi ý trẻ liên hệ chủ đề chơi
- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì ? Chơi ntn ?


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Quá trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
+ Góc phân vai, góc vận động



+ Góc nghệ thuật
+ Góc xây dựng
+ Góc thiên nhiên
* Nhận xét buổi chơi
- Cô nhận xét buổi chơi


- Giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ các loài cây, hoa…
- Cho cả lớp hát và vđ theo bài: Bé chúc tết


* Kết thúc


- Cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài trời</b>


- HĐCCĐ:
Quan sát cải
cúc, cải thìa.
-TCVĐ:
Gieo hạt
- Chơi tự do
chơi với
giấy, lá cây


- HĐCCĐ:
TC về một
số loại rau
ăn quả trẻ


biết.


- TCVĐ:
Tìm lá cho
cây


- Chơi tự do
với ĐC NT


- HĐCCĐ:
Xếp cây, rau
bằng hột hạt,
đá cuội, vỏ
hến.


TCVĐ: Rồng
rắn lên mây
- CTD: Với ơ
tơ, vịng,
bóng


- HĐCCĐ:
Quan sát quả
cam, quả táo.
-TCVĐ: Kể
đủ 3 thứ.
- CTD: Với
lá cây và
vòng thể
dục.



- HĐCCĐ:
CS vườn rau
- TCVĐ:
Cuốc đất.
- Chơi TD
Với đồ chơi
NT


<b>6. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>


- Giải câu đố
về một số
loại rau củ.


- Ôn chuyện
thơ: Cây rau
của thỏ út


- TC: Vừng
ơi mở ra !


- CTD: Với


Ôn những
câu ca, bài
thơ về rau



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Chơi tự do
với đc


- Chơi tự do
- VS –TT


sách
truyện…


củ, quả, cây
cối


- Chơi tại
góc tự chọn


- Bình bầu
bé ngoan
- VS –TT
<b>- VS –TT</b>


<b>Thứ 2 ngày 10 tháng 2</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- Trò chuyện về các loại quả mà trẻ biết
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>KPKH: Khám phá quả dưa hấu</b>
1. MĐYC:


* KT: Trẻ biết được tên gọi, đặc điểm, hình dáng và lợi ích của quả dưa hấu


* KN: - Phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ có chủ đinh


- Rèn luyện kỹ năng hợp tác, chơi theo nhóm. Phát triển vốn từ cho trẻ


* TĐ: Trẻ biết quý trọng thành quả của người lao động, biết ăn nhiều các loại quả cho
cơ thể khỏe mạnh. Khi ăn dưa hấu biết bỏ hạt vào thùng rác


2 . Chuẩn bị: + Cơ:


- 1 quả dưa hấu trịn, bài hát: Quả, bé chúc tết


- Slide PowerPoint hình mâm ngũ quả có dưa hấu, các món ăn từ dưa hấu
- Máy tính, tranh, bảng, đĩa, hoa quả, đồ chơi


- Truyện sự tích quả dưa hấu....
+ Trẻ: Chiếu ngồi, mũ quả dưa hấu
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định:


- Cơ đó câu đố về một số loại quả và trò chuyện
dẫn dắt một đoạn truyện: “ Sự tích quả dưa hấu”


- Trẻ đốn cùng cơ
- Các con vừa nghe đoạn truyện gì ? - “Sự tích quả dưa hấu”
- Chim cơng gì tới cho An Tiêm ? - Hạt dưa hấu


- An Tiêm đã làm gì với hạt này ? - Gieo hạt


- Vua cha đã vui mừng thế nào khi nhận được món


quà này ? Cơ con mình sẽ cùng tìm hiểu xem quả
dưa hấu có điều gì thú vị mà vua lại thích vậy nhé!


- Vui mừng cho đón An Tiêm
cùng gđ trở về.


2 ND: * HĐ 1: Tìm hiểu đặc điểm quả dưa


- Các con đã nhìn thấy quả dưa hấu chưa ? Nó có
hình dạng thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Cho trẻ quan sát quả dưa hấu thật và đàm thoại: - Trẻ quan sát


+ Quả dưa hấu có hình gì ? - Hình trịn.


+ Bên ngồi quả dưa có đặc điểm gì ? - Màu xanh.
- Cho trẻ sờ vỏ quả dưa và nói lên cảm nhận của


mình. Cô khái quát lại


- Vỏ cứng, mát
- Bây giờ chúng ta cùng bổ đôi quả dưa hấu xem


bên trong nó ntn nhé!


- Vâng ạ


+ Bên trong quả dưa có gì ? - Có hạt.



+ Ruột dưa có màu gì ? - Màu đỏ


+ Trong ruột dưa cịn có gì nữa ? - Có hạt


+ Dưa hấu là loại quả có nhiều hạt hay ít hạt ? - Có nhiều hạt
- Bây giờ chúng ta hãy nếm xem dưa hấu có mùi vị


thế nào nhé!


- Vâng ạ
+ Ăn dưa xong các con có cảm giác gì ? - Ăn rất ngọt


+ Ăn dưa có tác dụng gì với cơ thế ? - Rất tốt cho cơ thể
+ Ngoài loại dưa hấu quả tròn mà chúng ta vừa


quan sát cịn có loại dưa hấu quả dài, dưa hấu sọc,
dưa hấu vàng mời các con cùng xem


- Trẻ quan sát


* HĐ 2: Tìm hiểu về lợi ích quả dưa hấu


+ Các con đã được xem, nếm thử quả dưa hấu rồi
các con cho cơ biết dưa hấu có lợi ích gì ?


- Ăn cho mát, dùng làm nước
sinh tố, trang trí ngày tết.
+ Trình chiếu slide mâm ngũ quả có dưa hấu, một



số món ăn từ dưa hấu


- Trẻ quan sát
+ Dưa hấu có rất nhiều lợi ích . Vì vậy các con


thường xuyên ăn và khi ăn nhớ bỏ hạt


-Trẻ lắng nghe
* HĐ 3: Trò chơi: “ Bé khéo tay”


-Từ những miếng dưa hấu, các con cùng trang trí ,
bầy biện thành những đĩa dưa đẹp mắt để giúp Mai
An Tiêm dâng lên vua cha, đội nào trang trí đẹp và
nhanh là đội chiến thắng.


- Trẻ chơi


3. Kết thúc: Cho trẻ hát và vận động theo nhạc bài
hát “ Bé chúc Tết”


- Trẻ hát theo nhạc
- Cho trẻ thu dọn đồ dùng và vệ sinh lớp - Trẻ thu dọn đồ
<b>III. Hoạt động góc:</b>


- Góc PV: Cửa hàng bán hoa, rau, quả, bác sỹ
- Góc XD: XD vườn cây ăn quả.


- Góc TV: Trẻ xem tranh ảnh về các loại rau
<b>IV: Hoạt động ngoài trời.</b>



<b> - HĐCCĐ: Quan sát cải cúc, cải thìa.</b>
- TCVĐ: Gieo hạt


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, biết được đặc điểm một số loại rau
2. Chuẩn bị.


- Rau cải thìa, cải cúc
- Đồ chơi, trị chơi.
3. TTHĐ:


* Cô cùng trẻ hát khúc hát dạo chơi và đi ra sân chơi.


- Cô đố câu đố về rau, cho trẻ đốn. Cơ cùng trẻ quan sát từng loại rau và trị chuyện
về tên gọi, hình dáng, màu rau, cách chế biến, mùi vị khi ăn rau.


- GD trẻ nên ăn nhiều rau xanh sẽ làm cơ thể chóng lớn, khỏe mạnh.
*Trò chơi vđ: Gieo hạt.


* Chơi tự do với lá cây và giấy.
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Giải câu đố về một số loại rau, củ, quả:


- Cơ đọc câu đố, trẻ đốn và nói một số mùi vị khi ăn những loại rau, củ, quả này:
- Tên em chẳng thiếu chẳng thừa


Ăn vào mát ngọt cho vừa lòng anh ?( Đu đủ)
- Mang tên là xoong


Mà họ hàng rau cải ? ( Cải xoong)


- Tôi là họ hàng nhà rau


Củ chui dưới đất nâu nâu một màu ? ( Khoai tây)
- Trò chơi: Kể đủ 3 thứ rau


2. Chơi tự do với đồ chơi
3. VS – TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...


Thứ 3 ngày 11 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện, điểm danh- TDS</b>


- Trò chuyện về một số nước uống được chế biến từ quả.
<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Kể chuyện cho trẻ nghe: Cây rau của Thỏ út</b>
1. Mục đích- yêu cầu:



* KT: - Trẻ hiểu nội dung truyện và nắm được trình tự câu chuyện, nhớ tên nhân vật.
* KN: - Rèn luyện và phát triển sự ghi nhớ có chủ định


- Phát triền ngơn ngữ nói cho trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Tranh minh hoạ truyện, rối dẹt các NV trong truyện
- Máy tính, loa, đàn nhạc khơng lời


- Sa bàn, cây cỏ, hoa, ngơi nhà...
+ Trẻ: Chiếu ngồi, có tâm thế
3.TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DK HĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Cho trẻ chơi Tc “ Con thỏ” - Chơi cùng cô
- Các con vừa chơi nói về con gì ? Thỏ thích ăn


nhất là rau củ gì ?


- Con thỏ…
- Có một câu chuyện kể về chú Thỏ út và anh


của mình cùng trồng rau, đấy là câu chuyện “Cây
rau của Thỏ út” các con hãy chú ý nghe .


- Chú ý


2. ND: * HĐ 1: KC cho trẻ nghe lần 1: Kết hợp


cử chỉ nét mặt


- Chú ý lắng nghe


+ Cơ vừa KC gì ? - “Cây rau của Thỏ út”


* HĐ Lần 2: Kết hợp tranh minh họa. Đàm
thoại, trích dẫn:


- Trẻ lắng nghe


+ Trong chuyện cơ kể có những ai ? - Thỏ mẹ, thỏ anh, thỏ út
+ Thỏ mẹ đã gọi con lại và dạy điều gì ? - Trẻ trả lời


+ Thỏ anh và thỏ em đã làm gì ? - Cuốc đất gieo hạt, trồng củ cải
+ Họ đã làm gì tiếp theo ? - Trẻ trả lời


+ Kết quả tn ? - Luống rau củ cải của thỏ anh


xanh tốt, củ to


- Luống rau củ cải của thỏ út
khơ cằn, củ bé xíu


+ Thỏ út lúc thu hoạch cải thấy tn ?


+ Thỏ út đã làm gì để có luống rau xanh tốt


- Xấu hổ, ân hận vì khơng nghe
lời mẹ dạy



- Trả lời


+ Qua câu chuyện con thấy được điều gì ? - Trả lời theo ý hiểu
- Giáo dục trẻ biết yêu lao động chăm chỉ làm


việc….


- Chú ý lắng nghe.


* HĐ 3: KC cùng sa bàn: Cả lớp chú ý lắng nghe


- Củng cố, nhắc lại ý nghĩa câu chuyện


3. KT: Cho trẻ vđ: Trời nắng trời mưa Trẻ vđ 1 lần và ra sân chơi.
<b> III. Hoạt động góc.</b>


- Góc PV: Cửa hàng bán rau, quả, bác sỹ
- Góc XD: XD vườn cây ăn quả.


- GócTV: Trẻ xem tranh ảnh về các loại rau, kể chuyện theo tranh.
<b> IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: TC về một số loại rau ăn quả trẻ biết.
- TCVĐ: Tìm lá cho cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Trẻ được tự do trò chuyện về những loại rau ăn quả mà trẻ biết.
- Chơi hào hứng, vui vẻ.


- Giáo dục trẻ khi chơi phải đồn kết, an tồn khơng xô đẩy nhau..


2. Chuẩn bị


- Tranh môi trường về các loại rau ăn củ.
3. TTHĐ.


* Cô đọc cho trẻ nghe bài vè về rau ăn quả


- Cùng cô đàm thoại về các câu thơ và các loại quả được nhắc đến.
- Cho trẻ tự do nói về những loại rau ăn quả mà trẻ biết.


- Trẻ QS tranh và đt. Cô GD trẻ cách ăn một số loại rau và ích lợi của việc ăn nhiều
các loại rau.


* TCVĐ: Tìm lá cho cây.


Cô hướng dẫn trẻ luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
* Chơi tự do.


<b>V.Hoạt động chiều.</b>


1. Ôn chuyện: Cây rau của Thỏ út


- Cho trẻ tranh về một số loại rau trong tháp tranh dinh dưỡng và hỏi trẻ xem đã được
ăn những loại rau gì ? Cháu thích ăn rau gì nhất ? Tại sao ?


- Cho trẻ nghe chuyện qua các hình ảnh minh họa


- Cho trẻ tập kẻ lại một số đoạn trong chuyện mà trẻ thích
- Cho trẻ xem phim hoạt hình: Cây rau của Thỏ út



- GD trẻ ý nghĩa, ND bài


- KT: Cho trẻ chơi Tc: Đi chợ giúp mẹ
2. Chơi tự do.


3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...


<b>Thứ 4 ngày 12 tháng 2 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- TC cùng trẻ về các loại rau ăn lá, quả
<b>II. Hoạt động học: PTTC:</b>


- VĐCB: Bật qua 4- 5 vạch kẻ thẳng
<b> - TCVĐ: Chuyển quả</b>


1.Mục đích - yêu cầu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* KN: Rèn khả năng khéo léo, thăng bằng cho trẻ.


* TĐ: Giáo dục trẻ có tính kỷ luật, trật tự trong giờ học, biết chơi trị chơi hứng thú và
đúng luật.


2. Chuẩn bị: + Cơ:
- Các vạch để bật


- Bóng đủ để chơi trị chơi. Rổ đựng
- Loa, nhạc, bh: Quả, nhạc không lời...
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng, có tâm thế
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


Chào mừng các bạn đến với “ Lễ hội trái cây
VN năm 2018”, phía trước mặt là 1 vườn quả
rất sai, để hái được quả về làm mâm ngũ quả
trưng bày cholễ hội thì chúng mình phải vượt
qua 1con đường thật khó. Cơ muốn thử sức
xem bạn nào khéo léo vượt qua con đường đó 1
cách nhanh và đúng nhất.


- Trẻ cùng cơ trị chuyện


2. ND: * HĐ 1: Khởi động: Đường đi đến vườn
quả rất xa, cô và các con cùng vận động cho


chân, tay khỏe rồi lên đường nào.


- Cùng làm theo cô hướng dẫn


- Cho trẻ đi vòng tròn kết hợp các kiểu đi : Đi
đường, đi kiễng gót, đi bằng gót chân, chạy
nhanh, chạy chậm... theo nhạc không lời


- Trẻ đi vòng tròn tập các kiểu chân
* HĐ 2: Trọng động.


a. BTPTC: Cho trẻ tập ĐT: tay, chân, bụng, bật.
Tập nhấn mạnh động tác chân.


- Tập các động tác : Chân, tay... kết
hợp nhạc bh : « Quả ».


b.VĐCB: Bật qua 4 - 5 vạch kẻ Chú ý


Lần 1: Cơ làm mẫu khơng giải thích. - Trẻ quan sát
Lần 2: Cơ thực hiện kết hợp phân tích động tác:


Đứng ở đầu vạch xuất phát, tay chống hông, 2
chân khép, khi có hiệu lệnh bật cơ khẽ nhún
chân xuống dùng sức bật thẳng qua các vạch kẻ
phía trước, chân chạm đất nhẹ nhàng, cô thực
hiện đt bật liên tục cho đến hết và về cuối hàng.


- Chú ý lắng nghe và quan sát



- Gọi 1 – 2 trẻ lên làm mẫu. - 2 trẻ lên thực hiện
- Cho trẻ thực hiện. Cô quan sát sửa sai. - Chú ý cô sửa sai
- Cho trẻ thi đua, khuyến khích động viên trẻ - Chia 2 tổ và thi đua
- Cô bao quát sửa sai cho trẻ.


- Củng cố, GD trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi và quan sát
trẻ chơi.


* HĐ 3: Hồi tĩnh: Cho trẻ đi vòng trịn hít thở
nhẹ nhàng.


- Đi nhẹ nhàng, hít thở
3. KT: Kết thúc lễ hội trái cây, cho trẻ về góc


chơi


- Ra chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng bán rau, quả, bác sỹ khám bệnh.
- Góc XD: XD vườn cây ăn quả.


- Góc thiên nhiên: Trẻ tưới cây, lau lá
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình cây, rau bằng hột hạt, đá cuội, vỏ hến
- TC: Rồng rắn lên mây



- CTD với ơ tơ, vịng, bóng


1. MĐYC: - Trẻ biết xếp hình một số loại cây, rau
- Phát triển trí sáng tạo cho trẻ


- Trẻ ra sân chơi an toàn


2. CB: Hột hạt, đá cuội, vỏ hến, ơ tơ, vịng bóng


3. TTHĐ: * Cơ cho trẻ nghe câu đố về một sosos loại cây, rau, trẻ đoán và ĐT dẫn dắt
vào hđ


- Hỏi trẻ ý tưởng xếp hình
- Cơ gợi ý cách xếp hình


- Cho trẻ tập xếp theo ý tưởng
* TCVĐ: Cho trẻ chơi 1- 2l
* CTD


<b>V. HĐ CHIỀU </b>
1. Hướng dẫn trị chơi: “ Vừng ơi mở ra”.


- Cơ nêu luật chơi cho trẻ nghe: Chỉ được qua cửa khi nói đúng yêu cầu.
- Tiến hành:


+ Cho cả lớp ngồi hình chữ U. Chọn 2 bạn cao, to, nhanh nhẹn đứng giữa lớp, cầm tay
nhau làm cánh cửa. Khi nào bạn nói đúng thì cánh cửa mở ra bằng cách giơ tay cao lên
đầu cho các bạn chui qua.


+ Cô giải thích cho trẻ biết yêu cầu qua được cổng: Khi cơ u cầu trẻ nói được 1 từ


chỉ tên một loại quả, củ, nếu bạn nào nghĩ ra thì gọi cửa: “ Vừng ơi mở ra” đó là từ
Bầu hoặc Bí… ai nói đúng sẽ được đi qua cửa, nếu không đúng phải quay mở lại.
+ Hướng dẫn trẻ chơi, cô chơi cùng trẻ 1 -2 lần.


+ Tổ chức cho trẻ chơi. Có thể có 2 - 3 cổng để có nhiều trẻ chơi trị chơi.
2. Chơi tự do với sách, truyện tranh


3. VS- TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...


Thứ 5 ngày 13 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về các loại rau ăn củ
<b>II. Hoạt động học: PTTM</b>


<b> ÂN: - DH: Quả</b>
<b> - NH: Bầu và bí</b>
<b> - TC: Ai nhanh hơn</b>
1. MĐYC:


* KT: - Trẻ hát thuộc bh nhịp nhàng, thích nghe cơ hát và biết vận động hưởng ứng
cùng cô. Cảm nhận được nội dung, giai điệu bài hát.



* KN: - Rèn kĩ năng ca hát và nghe nhạc cho trẻ.
* TĐ: - Trẻ hào hứng, phấn khởi tham gia cùng cô.
2. CB: + Cô: - Đàn, nhạc, bh: Quả, Bầu và bí
- Câu đố về quả, bh về cây, hoa, quả


- Vòng thể dục: 5- 6 chiếc
+ Trẻ: Ngồi ghế


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b> DKHĐ của trẻ</b>
1. Ổn định tổ chức: Cô đố trẻ câu đố về một số


loại quả - Trẻ đoán


- Các con vừa giải đố về quả gì ? - Trả lời cơ
- Những loại quả này cịn được nhạc sĩ Xanh


Xanh phổ thành bài hát rất hay có tên gọi là “
Quả” ! Hôm nay cô con mình sẽ cùng nhau học
hát nhé !


- Vâng ạ !
2. ND: * HĐ1. Dạy hát: Quả


- Cô hát cùng nhạc cho trẻ nghe - Trẻ nghe cô hát
+ Cơ vừa hát bh gì ? Của nhạc sĩ nào ?


+ BH nói về điều gì ?



- Cho trẻ nghe giai điệu bh và hỏi trẻ cảm nhận
khi nghe xong


- Quả- Nhạc sĩ Xanh Xanh


- Nói về một số loại quả và ích lợi
của quả


- BH có giai điệu vui tươi
- Trẻ tập hát cùng cô dưới nhiều hình thức:


Lớp, tốp, nhóm, cá nhân…


- Trẻ tập hát cùng cơ theo các hình
thức: Lớp, tốp, nhóm bạn trai, bạn
gái, cá nhân.


* HĐ2. Nghe hát: Bài ca cơ ni dạy trẻ - ST:
NVT


- Cơ có 1 bh rất hay nói về 1nghề, đó chính là
bh “ Bài ca cô nuôi dạy trẻ - ST: Nguyễn Văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Tý”


- Cô hát cho trẻ nghe lần 1: Các con vừa nghe
bh gì? BH có giai điệu thế nào ?


- Bài ca cơ ni dạy trẻ



- BH có giai điệu du dương êm ái.
- Lần 2 cô hát kết hợp đt minh họa, yêu cầu trẻ


hưởng ứng cùng cô. - Trẻ hưởng ứng cùng cô.


* HĐ3. TC: Ai nhanh hơn


- Cô giới thiệu trị chơi, cách chơi. Trẻ chơi. - Nghe cơ giới thiệu trò chơi, cách <sub>chơi. Trẻ lên chơi</sub>


- Củng cố GD - Trẻ lắng nghe


3. KT: Cô cùng trẻ hát “ Quả” - Trẻ hát 1lần.
<b>III. HĐG:</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng bán rau, bác sỹ khám bệnh.
- Góc xây dựng: Xây vườn cây ăn quả.


- Góc nghệ thuật : Hát múa các bài hát về chủ đề
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Quan sát quả có hạt: Quả cam, táo
- TCVĐ: Kể đủ 3 thứ


- CTD: Với lá cây và vòng thể dục.


1. MĐYC: - Trẻ biết quan sát và được tự do nêu lên nhận xét xủa mình về một số quả
có hạt và ích lợi của chúng đối với con người.


- Phát triển kĩ năng qs


- Chơi đoàn kết, an toàn
2.Chuẩn bị.


- Quả cam, táo
- Đồ chơi, trị chơi.
3.TTHĐ:


* Quan sát:


- Cơ đọc cho trẻ nghe bài thơ: Họ nhà cam quýt dẫn dắt giới thiệu buổi quan sát.
- Cô đọc câu đố về các loại quả đó, cho trẻ giải đố và cùng nhau khám phá.
- Đặt câu hỏi thảo luận cùng trẻ.


- Cô khái quát nội dung quan sát.


* Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi “ Kể đủ 3 thứ”
* Quan sát hướng dẫn trẻ chơi tự do.


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Ôn các bài thơ, ca dao đã học về các loại quả, cây, rau:
- Cho trẻ chơi TC: Thu hoạch


- Các con vừa chơi TC nói về các loại quả gì ?
- Có BT nào nói về những loại quả đó khơng ?
- Hãy cùng đọc thơ về chúng nào ?


Trò chơi: Cây cao cỏ thấp.
2. Chơi tại góc tự chọn
3. VS- TT.



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
<b>- KT, KN của trẻ</b>


………..


<b> Thứ 6 ngày 14 tháng 2 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- Cơ cùng trẻ trị chuyện về cách giữ gìn và bảo quản rau, củ, quả.
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b> LQVT: Phân biệt dài – ngắn</b>
1. MĐYC:


* KT: - Trẻ nắm được kĩ năng so sánh chiều dài của hai đối tượng
- Hiểu và diễn đạt đúng các từ chỉ mối quan hệ về chiều dài của 2 đt
* KN: - Rèn kĩ năng so sánh về chiều dài


- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc


* TĐ: - Trẻ hào hứng tích cực tham gia học
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Ống hút: 1 túi ống màu xanh dài 10 cm, 1 túi đỏ dài 8 cm, cây xanh, đc, que tính để
đo



- Bảng quay 2 chiếc, rổ nhựa 4 cái


- Sáp màu 2 hộp, tranh vẽ một số đc, đồ dùng có chiều dài khác nhau
- Bài hát “ Em thêm một tuổi, sắp đến tết rồi”


+ Trẻ: Đồ dùng giống như cô nhưng kích thước nhỏ hơn
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b> DKHĐ của trẻ</b>
1. Ổn định: Cho trẻ hát: Em thêm một tuổi.


TC dẫn dắt vào bài


- Trẻ hát bài hát 1 lần.


2. Nội dung - Trẻ nhận quà về bàn ngồi


* HĐ 1: Ôn nhận biết sự khác nhau rõ nét về
chiều dài 2 đối tượng


- TC về tác dụng của ống hút: Ống hút dùng
để làm gì ?


- Để uống nước, sữa, làm đc
- Xâu 2 đầu ống hút vào nhau có thể làm được


gì ?


- Làm thành chiếc vòng



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nào với nhau?


- Ống nào dài hơn, ống nào ngắn ? - Trả lời cô
- Muốn biết ống đỏ dài hơn ống xanh mấy lần


ta làm tn ?


- Tập đo
* HĐ 2: Dạy trẻ tập đo và so sánh chiều dài


của hai ĐT:


- Cô làm mẫu cách đo, yêu cầu trẻ qs - Trẻ qs
+ Cô vừa đo ống xanh, hãy đếm thử xem ống


xanh dài bằng mấy lần que tính ?


- Trẻ trả lời


+ YC trẻ tập đo, cô KT kết quả đo của trẻ - Trẻ tập đo, cô KT kết quả đo
- Tương tự với ống hút màu đỏ


- YC trẻ so sánh chiều dài của hai ống hút - Trẻ so sánh chiều dài của hai ống
- Cô khái quát lại: Muốn biết ống nào dài hơn,


ống nào ngắn hơn ta phải để hai ống gần
nhau, đo và so sánh kết quả


- Trẻ lắng nghe



- Cho trẻ tập đo và so sánh kq ở một số cây,
hoa, đồ chơi để xq lớp


- Trẻ liên hệ thực tế
* HĐ 3: TCLT:


- TC1: Hãy tô màu đc dài hơn màu đỏ, ngắn
hơn màu vàng


- Trẻ chơi


- TC2: Đội nào tìm đồ vật nhanh hơn - Nghe cô gt TC, cách chơi, trẻ chơi
theo tổ


3. Kết thúc: Hát “ Sắp đến tết rồi”  ra sân
chơi


- Hát  ra sân chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng bán rau, bác sỹ khám bệnh.
- Góc xây dựng: Xây vườn cây ăn quả.


- Góc nghệ thuật : Hát múa các bài hát về chủ đề
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


<b> - HĐCCĐ: CS vườn rau.</b>
- Trò chơi: Cuốc đất
- CTD: Với ĐC NT
1. Mục đích yêu cầu.



- Trẻ biết cách tưới cs cho rau xanh tốt, biết ích lợi của việc CS
- Trẻ khéo léo tưới rau, không dẫm lên các luống rau


- Trẻ yêu thích HĐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Cho trẻ ra vườn rau, hỏi trẻ muốn có rau xanh tốt cho bé ăn, cần phải làm gì ?
- Cô Gt những dụng cụ để CS vườn rau và cách sử dụng


- Trẻ tiến hành, cô bao quát, nhắc nhở trẻ không dẫm lên các luống rau, tưới nước vừa
phải để rau không bị dập nát, chết úng


- Cho trẻ Vs sau khi CS rau
* TCVĐ: Chơi 1- 2 lần.
* Chơi tự do


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Giới thiệu chủ đề nhánh 5: “ Cây lương thực”:
- Cô cho trẻ nghe bh: Hạt gạo làng ta


+ Vừa nghe bh gì ? Bh nói về điều gì ?


+ Hàng ngày con ăn cơm nấu từ những loại gạo gì ?
+ Cho trẻ xem một số hình ảnh về cây lúa, ngơ....
2. Biểu diễn văn nghệ cuối tuần- Bình bầu:


- Biểu diễn những bài đã học:


+ Cả lớp biểu diễn, tổ, tốp, cá nhân, kết hợp với các dụng cụ âm nhạc.


- Cho trẻ chơi: Cánh cửa thần kì.


- Bình bầu cuối tuần
3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...


...*...*...




<b>NHÁNH 5 : MỘT SỐ CÂY LƯƠNG THỰC</b>



<b>Thực hiện một tuần</b>



<b> Từ ngày 17/ 2 đến ngày 21/ 2 </b>



<b>1. Yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Nhận biết phân biệt một số đặc điểm rõ nét của một số cây lương thực


- Biết đọc thơ, kể chuyện, đọc đồng dao, ca dao, câu đố về cây lương thực
<b>* KN: - Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết cho trẻ.</b>


- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ


<b>* GD: Trẻ u thích, chăm sóc cây, biết q trọng những sản phẩm từ cây lương thực, </b>
u q bác nơng dân.


<b>2. CB: + Cô:</b>


- Tranh ảnh về cây lương thực


- Mũ về một số sp từ cây lương thực


- Một số loại rau, củ quả từ cây lương thực.
+ Trẻ: Một số loại hột hạt, hạt giống cây....


<b>3. Kế hoạch tuần.</b>



<b>Các hoạt</b>


<b>động</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ, điểm</b>


<b>danh</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện </b>



<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


- Trò
chuyện về
2 ngày
nghỉ cuối
tuần


- T/C cùng
trẻ về các
loại hạt:
đậu đỗ,
ngơ, lạc


- Trị chuyện
về các món
ăn được chế
biến từ gạo.


- T/C cùng
trẻ về cây
khoai, cây
sắn.


- T/ C về cách
giữ gìn và bảo
quản các sản
phẩm của cây
lương thực.



<b>2. Thể </b>
<b>dục sáng</b>


1. MĐYC: * KT: - Trẻ biết tuân theo hiệu lệnh khi tập, tập các Đt thể
dục cùng cô và các bạn


* KN: - Trẻ ra sân tập các ĐT kết hợp với lời ca nhịp nhàng


* TĐ: - Trẻ ra sân tập hào hứng phấn khởi, thích chơi trị chơi vận động
cùng cơ và các bạn trong trường.


2. CB: Sân tập, băng đĩa, bh: “ Hạt gạo làng ta”:
3. TTHĐ:


* HĐ 1: Khởi động:


Trẻ kđ cùng cô kết hợp các đt đi, chạy theo nhạc khơng lời rồi về đội
hình các hàng ngang theo tổ.


*HĐ 2: TĐ: a. Bài tập phát triển chung: Mỗi ĐT tập 2 lần x 4 nhịp
Tập kết hợp với bài hát “ Hạt gạo làng ta”:


- Hơ hấp: Đưa tay lên cao hít vào, hạ tay xuống thở ra.
- Tay: Tay gập trước ngực, quay cẳng tay và đưa ngang.
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên liên tục.


- Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước.
- Bật: Bật tách chân, khép chân.


b. Trò chơi: Gặt lúa, gieo hạt



* HĐ 3: Hồi tĩnh: trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng vào lớp
<b>3. Hoạt</b>


<b>động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Đồng dao :</b>
<b>Lúa ngơ là</b>
<b>cơ đậu nành</b>


<b>KPKH: </b>
<b>Tìm hiểu</b>


<b>về cây</b>
<b>lúa</b>


<b>TDVĐ</b>
<b>-VĐCB : </b>
<b>Tung bóng </b>
<b>lên cao và </b>
<b>bắt bóng </b>
<b>- TC: Ai </b>
<b>chạy nhanh</b>


<b>ÂN:</b>
<b>- DH: Bé quét</b>
<b>nhà</b>


<b>- Nghe: Bức </b>
<b>họa đồng quê</b>


<b>- TC: Giọng </b>
<b>hát to, nhỏ.</b>


<b>LQVT :</b>
<b> So sánh</b>
<b>chiều rộng</b>
<b>của hai đối</b>


<b>tượng</b>


<b>4. Hoạt</b>
<b>động góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Nấu ăn, cửa hàng lương thực, bác sỹ
a. Cửa hàng lương thực :


* MĐYêu cầu:


- KT: + Trẻ biết giới thiệu và nêu được một số loại lương thực, rau, quả
về mùa xuân


+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi
- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn
khi nhận hàng


* CB: Quầy bày một số loại lương thực như lúa, gạo, đậu lạc, khoai…


cây đồ chơi, làn tiền giả..


* Cách chơi


Người bán cửa hàng cần biết bày các loại lương thực, rau, củ, quả theo
nhóm. Biết mời khách mua và nói giá tiền của đồ khách cần mua, khách
đến mua cần nói rõ các loại rau, củ, quả mình cần mua và trả tiền cho
người bán.


b. TC: Nấu ăn


* Mục đích - Yêu cầu:


- KT: Trẻ biết mô phỏng được công việc của người đầu bếp
- KN: Thể hiện được vai chơi


- TĐ: Hào hứng khi chơi cùng các bạn


* CB: - ĐC nấu ăn: Bát, thìa để cho bé ăn, búp bê…


* Cách chơi: Bác đầu bếp biết đi chợ mua thực phẩm và chế biến thành
những món ăn ngon, mời mọi người đến ăn


c. TC Bác sỹ:


+ MĐYC: - KT: Trẻ biết đóng vai bác sỹ khám bệnh, kê đơn, y tá tiêm
thuốc cho bệnh nhân


- KN: Trẻ thể hiện được kĩ năng đóng vai bác sỹ, y tá với công việc đặc
trưng



- TĐ: Trẻ biết chăm sóc giúp đỡ người ốm, yêu quí nghề bác sỹ
+ CB: Đồ chơi bác sỹ, trang phục, bàn ghế


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

nhân.


2. Góc xây dựng<i>:</i> Xây vườn cây.


- KT: + Biết sd các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây dựng
+ Trẻ biết xd vườn cây và phân loại các vườn cây.


- KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
- TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


- CB: Địa điểm chơi, các khối gỗ, gạch xd, con vật, cây, hoa đào, mai,
quất..


- Cách chơi: Bác kĩ sư trưởng thiết kế vườn cây sẽ phân khu cho các bạn
biết nơi trồng cây ăn quả, nơi trồng cây lấy gỗ, nơi trồng rau…Phát hàng
rào xây các khu vườn, các bác cịn lại thì đưa các cây về đúng nơi trồng
của chúng theo hd của bác kĩ sư trưởng. Khi vườn cây đã xây dựng xong
sẽ mời khách đến tham quan.


3. Góc nghệ thuật: Vẽ, tô màu cây lương thực, hoa quả, nặn các loại
bánh trong ngày tết, hát, kể chuyện về tết và mùa xuân.


- KT: Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa về cây lương thực các loại hoa
tết, trái cây và các loại bánh ngày tết.


- KN: Rèn kĩ năng hát, múa, kể chuyện, tô vẽ xé dán cho trẻ


- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


- CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảng con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh,
truyện tranh về cây cối, hoa và mùa xuân.


- Cách chơi: Trẻ biết tô màu( vẽ, nặn, hát múa, kể chuyện) về cây lương
thực những loài cây, hoa, về mùa xuân và tết.


4. Góc học tập: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh, chơi Trị chơi học
tập, chơi với lơ tô... về các loại cây và phân loại chúng.


- KT: Trẻ biết xem sách, tranh ảnh chơi Trò chơi học tập, chơi với lô tô...
về các loại cây theo đặc điểm đặc trưng của chúng.


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, kĩ năng giở sách, giữ gìn sách...
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


- CB: Lô tô, tranh ảnh... về các loại cây.


- Cách chơi: Giở sách và xem tranh ảnh về những loại bánh, loài hoa têt
và tập kể chuyện về các loại hoa đó- xem sách truyện. Chơi các TC học
tập...


5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


- KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.


- KN : Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ : u thích cơng việc chăm sóc cay cối



- CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


- Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả
thuyền vào chậu nước khơng làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ: * Thoả thuận trước khi chơi: - Cô đố về một số cây lương</b>
thực, trẻ đoán và ĐT dẫn dắt vào buổi chơi, gợi ý cho trẻ lựa chọn góc
chơi, trị chơi, vai chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì ? Chơi ntn ?


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Q trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
* Nhận xét buổi chơi


- Cô nhận xét buổi chơi


- Giáo dục trẻ biết yêu quý bảo vệ các loài cây
- Cho cả lớp hát và vđ theo bài: Sắp đến tết rồi
* Kết thúc


- Cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>


<b>trời</b>
- HĐCCĐ:
Tham quan
cửa hàng
nơng sản:
Lúa, ngơ….
-HĐCCĐ:
Qs q
trình phát
triển của
cây từ hạt


- HĐCCĐ:
TN: Theo
dõi nước
chảy ra


- HĐCCĐ:
T/C về một
số loại cây
lương thực


- HĐCCĐ:
Lau dọn giá
góc.
- TCVĐ:
Mèo bắt
chuột
- TC:
Trồng nụ


trồng hoa


- Nhảy với
dây


TC: Gánh
gánh, gồng
gồng.


- TC: Cờ lúa
ngô


- Chơi TD:
Với vịng,
bóng, lá cây


- Chơi TD
với: Ơ tơ,
bóng
nhựa…


- Chơi TD
với lá cây


- Chơi TD
với ĐC NT


- Chơi TD với
ĐC NT



<b>6. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>


- Ôn các Tc
về cây lương
thực


- Ôn bài
ca dao đã
học về cây
lương thực


- Ôn bài
trong vở
LQCC


- Hướng dẫn
trẻ làm tranh
về cây lương
thực


- Đóng CĐ
- Giới thiệu
chủ đề mới:
- Chơi với


hột hạt


- TC: đố lá - Chơi tại


góc tự chọn


- Chơi tự do - Liên hoan
văn nghệ
Bình bầu
<b>- VS –TT</b>


<b> Thứ 2 ngày 17 tháng 2 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b> - Trò chuyện về 2 ngày nghỉ cuối tuần vừa rồi của cháu.</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Đồng dao: Lúa ngô là cô đậu nành</b>
1. MĐYC:


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

* KN: - Trả lời được câu hỏi của cô khi đàm thoại. Đọc thơ theo đúng nhịp 2-2 và thể
hiện sự vui tươi, dí dỏm của bài đồng dao


* TĐ: - Trẻ hứng thú tham gia học


2. CB: + Cô: - Máy tính, một số hình ảnh về cây lương thực
- Bài hát : “Ngày mùa” , “ hạt gạo làng ta” ....


- Một hộp quà trong đó có một số sản phẩm từ lúa gạo, rau quả ...
+ Trẻ: Ghế ngồi


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DK HĐ của trẻ</b>



1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ chơi tc: Thu hoạch
- Chúng mình vừa đi thu hoạch được các loại
lương thực gì ?


Cùng trị chuyện về giá trị dinh dưỡng của các
loại cây lương thực đó.


- Các con chơi rất giỏi cơ có 2 phần quà gửi tặng
2 tổ, mời đại diện 2 tổ lên nhận.


- Trẻ chơi tc


- Các con vừa nhận q gì ? - Lúa, ngơ, khoai, đậu…
- Cơ có một bài đồng dao rất hay nói về một số


loại lương thực đấy, đó là bài“ Lúa ngô là cô đậu
nành”


- Trẻ ngồi quanh cô


2. ND: * HĐ 1: Cô đọc bài đồng dao cho trẻ nghe:


- Cô đọc diễn cảm bằng lời kết hợp cử chỉ - Nghe cô đọc bài đồng dao


+ Cô vừa đọc bài gì ? - Lúa ngơ là cơ đậu nành


+ Nhịp điệu bài cô vừa đọc nhanh hay chậm - Nhanh, vui tươi
- Đọc lần 2 cùng với tranh minh họa và ĐT: - Xem tranh minh họa
+ Các con nhìn thấy gì trong bức tranh ? - Trả lời theo ý hiểu


+Lúa ngô là cô của ai ?


+ Đầu nành là anh của ai ?
+ Còn dưa chuột ?


+ Dưa hấu là ai ?


+ Cuối bài ca lúa ngô lại là ai ?


- Lúa ngô là cô đậu nành
- Đậu nành là anh dưa chuột
- Dưa chuột là ruột dưa gang…
- Dưa hấu là cậu lúa ngô


- Là cô đậu nành
+ Bài đồng dao giúp các con hiểu được điều gì ?


- Cơ khái qt lại


- Trẻ trả lời
* HĐ 2: Dạy trẻ đọc đồng dao:


- Cho trẻ đọc theo các hình thức khác nhau - Cả lớp, tổ luân phiên, tốp, cá
nhân


- Cô nhận xét cách đọc và hd trẻ đọc theo nhịp và
thể hiện sự vui tươi dí dỏm


- Trẻ đọc kết hợp gõ phách, xắc



- Cho trẻ đọc trên nền nhạc
+ Củng cố DG trẻ


3. KT: Cô nhận xét giờ học, trẻ ra chơi - Nghe cô nhận xét, trẻ ra chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Góc nghệ thuật: Tô màu các loại cây lương thực
<b> IV. Hoạt động ngoài trời. </b>


<i><b> - HĐCCĐ: Tham quan cửa hàng lương thực: Lúa, ngô…. </b></i>
- TCVĐ: Mèo bắt chuột


- CTD: Với vịng, bóng, lá cây


1. MĐYC: - Trẻ được đi tham quan, biết một số loại lương thực được bày bán trong
cửa hàng, biết một số cách chế biến nông sản


- Ra sân chơi vui vẻ, đoàn kết


2. CB: Sân chơi, liên hệ trước với bác bán cửa hàng nông sản gần trường, bh, câu đố
về cây lương thực.


3. TTHĐ: * Cơ đố trẻ về cây lương thực, trẻ đốn. Hỏi trẻ đã biết những cây lương
thực gì, hình dạng tn ? Hơm nay cơ con mình sẽ cùng nhau đi tham quan cửa hàng bán
lương thực nhé !


- Cho trẻ trật tự vào cửa hàng tham quan và nhận xét về những loại lương thực được
bày bán trong cửa hàng



- Nêu một số cách chế biến từ những loại lương thực trên


- bác chủ cửa hàng giới thiệu một số lương thực về qui trình sản xuất và nơi bày bán
- GD trẻ biết quí trọng lương thực…


* TCVĐ: Trẻ chơi 2l
* Cho trẻ chơi tự do.
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Ôn các Tc về cây lương thực
* Chuẩn bị: đồ chơi, trò chơi.
* TTHĐ :


- Cơ đố câu đố về khoai lang, trẻ đốn


+ Các con đã nhìn thấy khoai lang tn ? Cây nó mọc ra sao ? Củ nó có màu gì ? Ăn
khoai có vị gì ? Lá cịn dùng để làm gì ? Ích lợi của cây khoai ?


- Cô cho trẻ chơi TC: Cuốc đất trồng khoai


- Cô cho trẻ đoán tên lương thực qua câu đố về hạt lúa và cho trẻ chơi : Cờ lúa ngô
- KT : Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: Vận chuyển lương thực qua cầu 2 - 3 lần.
2. Chơi với hột, hạt


3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...


<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



<b>Thứ 3 ngày 18 tháng 2</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>
- TC cùng trẻ về các loại hạt: ngô, đậu.


<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>KPKH: Tìm hiểu về cây lúa</b>
1. MĐYC:


* KT: - Biết cây lúa là cây lương thực,từ lúa có thể làm ra một số món ăn khác nhau
như cơm, bún, phở, nhiều loại bánh khác để ăn hàng ngày


- Biết và nhớ tên các bộ phận của cây lúa, một vài nét về mơi trường sống và ích lợi
của lúa đối với đời sống con người


* KN: - Chơi tốt các trò chơi


- Rèn luyện và phát triển khả năng diễn đạt câu mạch lạc ở trẻ.


* TĐ: - Biết được ích lợi của cây lúa, biết trân trọng sản phẩm được làm ra từ cây lúa
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- PowerPoint về qui trình làm ra cây lúa và một số món ăn chế biến từ gạo


- Sa bàn ruộng lúa, bài đồng dao, bh có liên quan đến chủ đề


- Các lọ đựng lúa, gạo


+ Trẻ: - Lơ tơ về q trình phát triển của cây lúa
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định: Cô đố trẻ câu đố về cây lúa:
Cây gì nho nhỏ


Hạt nó ni người
Chín vàng khắp nơi
Mọi người đi gặt ?


- Trẻ đoán: Cây lúa


- Muốn biết cây lúa thường được trồng ở
đâu, hôm nay cơ con mình cùng tìm hiểu về
cây lúa !


-Trẻ đi thăm sa bàn ruộng lúa


2. ND: * HĐ 1: KP cây lúa - Trẻ đứng xung quanh sa bàn
* KP các bộ phận cây lúa


- Cánh đồng trồng gì đây ? - Cây lúa


- Cây lúa có những bộ phận gì ? - Rễ, thân, lá, bơng, hạt thóc



- Lá lúa ntn ? - Lá dài, nhọn


- Bông lúa khi chín có màu gì ? - Màu vàng


- Trong hạt thóc có gì ? - Hạt gạo


- Làm thế nào để biết ? - Sát vỏ lúa thì được gạo
- Ai là người trồng ra cây lúa ? - Bác nơng dân


- Bác nơng dân phải làm gì để làm ra hạt
thóc ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

* Khám phá về quy trình làm ra lúa gạo - Trẻ về chỗ ngồi
- Cho trẻ xem quá trình sản xuất ra lúa gạo :


Cày đất, gieo mạ, cấy lúa, bón phân, tát
nước, làm cỏ, gặt lúa, tuốt lúa đem tới nhà
may xay sát hạt gạo


- Trẻ xem trình chiếu


- Con biết có những loại gạo gì ? - Gạo nếp, gạo tẻ
* Khám phá ích lợi của gạo: Gạo dùng để


chế biến thành các món ăn gì ?


- Nấu cơm, làm bún, phở, làm bánh...


- Có những loại bánh nào được làm từ gạo ? - Bánh rán, nếp, tẻ, gạo


- Gạo thuộc nhóm thực phẩm cung cấp chất


gì ? Chất này giúp cơ thể con người ntn ?


- Chất tinh bột


- Phát triển khỏe mạnh
- Chúng ta phải làm gì để bầy tỏ lịng biết ơn


tới các cơ bác nơng dân ?


- Kính trọng, u thương các cơ bác
nơng dân. Khi ăn cơm không để văng
vãi, để thừa


* HĐ 2: TCLT:


- TC1: Ai nhanh nhất: Cách chơi : 3 tổ thi
đua xếp đúng quy trình phát triển của cây lúa
trong thời gian 1 bản nhạc


- Trẻ lắng nghe cơ giới thiệu trị chơi,
cách chơi, trẻ chơi 1 lần và kiểm tra
kết quả chơi


- TC2: Thi chọn những sản phẩm làm từ gạo - Chia trẻ làm 2 đội và cho trẻ chơi
3. KT: Cô cho trẻ vđ theo nhạc bh: Hạt gạo


làng ta



- Trẻ vđ và ra chơi
<b>III. HĐG: </b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, Cửa hàng lương thực
- Góc nghệ thuật: Hát về cây lúa, ngơ.


- Góc TN: Chăm sóc cây cảnh


<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát quá trình phát triển của cây từ hạt</b>
- TCVĐ: Chồng nụ chồng hoa


- Chơi tự do: Với đồ chơi: Ơ tơ, bóng nhựa…
1. Mục đích- u cầu.


- Trẻ biết quan sát theo yêu cầu của cô
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc và bảo vệ cây
- Biết chơi trò chơi đúng luật.


2. Chuẩn bị.


- Khoảng sân rộng.


- Tranh vẽ quá trình phát triển của cây.
3. TTHĐ.


* Quan sát quá trình phát triển của cây từ hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Cô cho trẻ qs về quá trình phát triển của cây đỗ và đàm thoại:


+ Hạt được gieo xuống đất và điều gì đã xảy ra?(nảy mầm). Từ mầm thành gì?


(cây) Cây lớn như thế nào?,…


- Muốn có nhiều cây chúng mình phải làm gì?
- Cơ giáo dục trẻ cách chăm sóc bảo vệ.


- Cho trẻ chơi trò chơi “Gieo hạt”
* Trò chơi: Chồng nụ chồng hoa


* Chơi tự do


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Ơn những câu, bài ca dao, đồng dao nói về cây lương thực:
- Cô cùng trẻ nghe bh: Hạt gạo làng ta


- Các con vừa nghe hát bh nói về cái gì ? Con biết những loại cây lương thực nào ?
- Có những bài ca dao, đồng dao nào con biết nói về cây lương thực ?


- Cho trẻ đọc: Lúa ngô là cô đậu nành, Đi cấy.
2. CTD: Đố lá, Với hột hạt


3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………...


<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...


<b>Thứ 4 ngày 19 tháng 2</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>
- Trị chuyện về các món ăn được chế biến từ gạo.
<b>II. Hoạt động học : PTTC</b>


<b>- Vận động cơ bản: Tung bóng lên cao và bắt bóng </b>
<b> - Trò chơi: Ai chạy nhanh hơn</b>


1. MĐYC: * KT :


- Trẻ biết tung bóng lên cao và bắt bóng


* KN : - Rèn luyện sự khéo léo và phát triển các cơ bắp tay cho trẻ.
* TĐ : - Trẻ mạnh dạn tự tin


- Hứng thú tham gia trị chơi.
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Sàn tập bằng phẳng sạch sẽ.


- 20 quả bóng, 2 rổ, đàn, đài. Các loại rau quả bằng đồ chơi
+ Trẻ : Trang phục gọn gàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>
1. Ổn định tổ chức: Cô đố trẻ câu đố về quả bóng và



hướng trẻ về hội thi vđv bóng rổ mùa xn


- Trẻ đốn
2. ND:


* HĐ 1:Khởi động:


- Cơ cho trẻ đi chạy đội hình vòng tròn kết hợp các
kiểu đi chân khác nhau theo nhịp trống và chuyển
thành 2 hàng ngang.


- Đi vòng tròn kết hợp các
kiểu chân rồi về đội hình hàng
ngang theo tổ.


* HĐ 2: Trọng động


- BTPTC: Tập với bài “Bầu và Bí”.


+ Tay: 2 tay dang ngang gập vào vai.
+ Chân: Khụy gối


+ Bụng: Xoay người sang 2 bên
+ Bật: Tách khép chân


- Trẻ tập các ĐTPTC cùng với
nhạc bh: Bầu và bí


- Nhấn mạnh đt Tay


- VĐCB: “ Tung bóng lên cao và bắt bóng”


+ Mời 1 trẻ lên thử sức


+ Cô làm mẫu 2 lần, lần 2 vừa làm vừa phân tích
động tác: Khi đến lưọt lên lấy bóng, có hiệu lệnh
cầm bóng bằng 2 tay và tung mạnh bóng lên cao,
mắt nhìn theo bóng và đón bóng bằng 2 tay khi
bóng rơi xuống. Tung như vậy khoảng 3 – 4 lần rồi
cầm bóng về phía trước, bỏ vào rổ và đi về cuối
hàng.


1 trẻ lên tập thử
- Chú ý


- Quan sát


+ Trẻ thực hiện: Lần lượt cho 2 trẻ thực hiện
(cô chú ý sửa sai động viên giúp đỡ trẻ kịp thời)
+ Lần 2 cho 2 đội thi đua. Nếu tung bóng khơng bị
rơi thì sẽ được lấy 1 đồ chơi bằng rau, quả cho đội
mình. Đội nào được nhiều thì sẽ chiến thắng.


- Trẻ thực hiện.( Mỗi trẻ được
thực hiện 2 – 3 lần).


- 3 tổ thi đua


+ Cô và trẻ cùng kiểm tra kết quả - KT kết quả thi đua đếm số
rau của hai đội



- TCVĐ: Tổ chức cho trẻ chơi theo nhóm - Trẻ chơi theo nhóm
* HĐ 3: Hồi tĩnh: “Vịng tay đồn kết”


- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng xung quanh sàn
tập .


- Trẻ đi nhẹ nhàng 1, 2 vịng
xq sàn tập


3. KT: Cơ nhận xét hội thi tặng quà lưu niệm các


đôi tham gia - Trẻ ra chơi.


<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, Cửa hàng bán lương thực, bác sĩ.
- Góc xây dựng: Xây vườn trồng cây, công viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

sách về cây lúa.


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây, thả thuyền giấy
<b>IV. Hoạt động ngoài trời </b>


- HĐCCĐ: TN: Theo dõi nước chảy ra
- TC: Nhảy với dây


- CTD: Với lá cây.
1. Mục đích yc:



- Trẻ biết yêu thích hoạt động thực nghiệm, biết nước chảy ra mức độ to nhỏ nhanh
chậm phụ thuộc vào các lỗ chảy khác nhau


- Ra sân chơi an toàn
2. Chuẩn bị


- Một số tấm xốp, nước sạch, bút chì, chậu đựng nước, thước đo.
- Dây thừng, lá cây khô nhiều loại.


3. TTHĐ:
* Thử nghiệm:


- Cô cho trẻ xem tấm xốp và cùng trò chuyện về các dụng cụ thí nghiệm hơm nay. Cho
trẻ đổ nước lên tấm xốp và nhận xét kq. Sau đó cho trẻ dùng bút chì đâm nhiều lỗ
thủng có kích thước to nhỏ khác nhau, cho trẻ đoán xem nếu đổ nước qua các lỗ thủng
này nước sẽ chảy xuống chậu tn ? Cho trẻ trải nghiệm quan sát và nêu nhận xét


* Trị chơi: Nhảy với dây. Cơ tổ chức cho trẻ chơi 3 - 4 lần.
* CTD: Với lá cây khơ.


<b>IV: Hoạt động chiều. </b>
1. Ơn bài trong vở LQVCC:


- Cho trẻ tập nhận biết cc đã học qua các TC: Đố đốn, Ai biết tên tơi.
- Cho trẻ giở vở tô cc: L, M. N theo ý thích và khả năng.


- Trưng bày và nhận xét bài tơ.
2. Chơi góc tự chọn


3. VS- TT.



Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


...


<b>Thứ 5 ngày 20 tháng 2</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>
<b> - T/C về cây khoai, cây sắn.</b>


<b>II. Hoạt động học: PTTM</b>


<b> ÂM NHẠC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b> - Nghe hát: Bức họa đồng quê</b>


<b> - Trò chơi : Giọng hát to, giọng hát nhỏ.</b>
1. MĐYC:


- Trẻ có thể nhớ tên bài hát, thuộc lời bài hát và hiểu được nội dung bài hát.
- Trẻ có thể hát đúng giai điệu bài hát, biết vđ hưởng ứng cùng cô.


- Qua bài hát trẻ giúp đỡ ông bà, bố mẹ quét nhà và nguyên liệu làm ra cái chổi từ sản


phẩm của nghề nông


2. Chuẩn bị: + Cô:
- Đàn, dụng cụ âm nhạc.


- Các hình ảnh về các loại cây lương thực, SP lương thực.
- Câu đố, ca dao về cây lương thực.


+ Trẻ: Ghế ngồi, một số dụng cụ âm nhạc, trang phục biểu diễn
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: - Cô đọc câu đố về
cây lúa cho trẻ giải đố sau đó dẫn dắt trẻ
vào nội dung tiết học


- Trẻ giải đố về cây lúa


2. ND:


* HĐ 1: Dạy hát : Bé quét nhà


- Trẻ ngồi ghế chữ u
- Cô giới thiệu tên bh, tác giả. Hỏi trẻ


tên bh, tg ?


- Cho trẻ nghe giai điệu bh, hỏi trẻ cảm
thấy thế nào?



- Hát cho trẻ nghe l1.


+ Nội dung bh nói lên điều gì ?


- Lắng nghe


- BH: Bé quét nhà


- Trẻ trả lời theo cảm nhận
- Trả lời theo ý hiểu


- L2 cô hát kết hợp đàn, nhạc.


- Dạy trẻ hát: Cho tập thể lớp hát, nhóm
hát, cá nhân hát.


Cơ chú ý qs lắng nghe và sửa sai cho trẻ


- Trẻ hát dưới các hình thức tập thể,
nhóm, cá nhân


<i>*</i> HĐ 2: Nghe hát: Bức họa đồng quê ”
- Cô giới thiệu tên bài hát, tác giả, nội
dung bài


- Cơ hát cho trẻ nghe 1 lần: có nhạc
- Cô hát và kết hợp động tác minh hoạ


- Trẻ nghe cô hát


- Chú ý lắng nghe


- Vận động hưởng ứng cùng cô


<i>*</i> TCAN “ Giọng hát to, giọng hát nhỏ”
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, luật chơi,
cách chơi, sau đó cho trẻ chơi 3- 4 lần


- Trẻ chơi 3- 4 lần


3. Kết thúc: Trẻ hát “Bé quét nhà” đi ra
ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>III . Hoạt động góc</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn, Cửa hàng bán bánh.


- Góc nghệ thuật: Tô màu, xé dán các loại cây lương thực, hát về cây lúa, ngơ.
- Góc TV: Xem sách tranh và truyện về các loại cây lương thực


<b>IV. Hoạt động ngoài trời. </b>


- HĐCCĐ: TC về một số loại cây lương thực
- TCVĐ: Gánh gánh, gồng gồng


- Chơi tự do với đồ chơi NT


1. MĐYC: -Trẻ ra sân hít thở khơng khí trong lành, tc tự do về những loài cây lương
thực mà trẻ biết.



- Trẻ chơi đoàn kết.


2. CB: Hiên chơi, bàn, ghế, đất nặn, bảng con, đĩa đựng sp, giấy vụn, ô tô đc.
- Bh, câu đố về cây lúa, ngô.


3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu hoạt động, kiểm tra sức khỏe trẻ.


* Cô đố trẻ về cây lúa, cho trẻ chơi chơi gieo hạt trồng lúa.
Vừa chơi TC nói về cây gì ?


Hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe những loại cây lương thực mà các con biết
- Trẻ tự kể.


Cô giáo dục trẻ biết quý trọng sản phẩm từ các cây lương thực.
* Trị chơi:


- Cơ hướng dẫn trẻ luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
* Chơi tự do


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Hướng dẫn trẻ làm sách tranh về cây lương thực


- CB: Một số tranh, ảnh về cây lương thực, các SP lương thực, Thức ăn từ lương thực
+ Bìa lịch cũ, keo, hồ, kéo cho cô và trẻ.


- TH: Cô cùng trẻ đọc bài đồng dao: Đi cấy



- Cho trẻ xem một số tranh ảnh và nêu ý định làm sách tranh của mình
- Cơ gợi ý cách thể hiện: Cách chọn hình, cách dán, trang trí.


- Trẻ thực hiện theo tổ


- Giới thiệu sách tranh làm được của các tổ.
2. Chơi tự do


3. VS- TT.


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Thứ 6 ngày 21 tháng 2
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- T/ C về cách giữ gìn và bảo quản các sản phẩm của cây lương thực
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b> LQVT: So sánh chiều rộng của hai đối tượng</b>
1.Mục đích – yêu cầu


* Kiến thức:



- Nhận biết mqh về chiều dài, chiều rộng: rộng hơn, hẹp hơn, rộng bằng nhau của hai
đối tượng


- Trẻ nắm được kỹ năng so sánh chiều rộng của hai đối tượng
* Kỹ năng:


- Luyện sử dụng ngơn ngữ tốn học: rộng hơn- hẹp hơn
- Rèn cho trẻ kỹ năng so sánh giữa hai đối tượng cùng loại
* Thái độ:


- Có ý thức tập trung, chú ý trong giờ học
- Tham gia tích cực các trị chơi


2. Chuẩn bị: + Trẻ: - Mỗi trẻ 1 túi đựng 2 bưu thiếp:
+ Một bưu thiếp màu đỏ: 15+10 cm


+ Một bưu thiếp màu vàng : 15+ 8 cm
+ 3 phong bì: 1 Màu hồng 20 + 10 cm
+ hai phong bì màu xanh 20+ 12 cm


+ Cơ: Đồ dùng của cô tương tự của trẻ nhưng to hơn
- Hai con đường rộng, hẹp có màu sắc khác nhau
- Bốn thùng thư


- Các tranh có hình vẽ khăn vàng hẹp, khăn xanh rộng
- Máy tính, bài hát “ Bác đưa thư vui tính”


3. TTHĐ:



<b>HD của cơ</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ hát bài: “Bác đưa thư
vui tính”, cho trẻ làm bác đưa thư đi trên con
đường rộng và hẹp khác nhau để cảm nhận sự
vất vả, khó nhọc


- Trẻ hát “ Bác đưa thư vui tính”
và thực hiện yêu cầu của cô


- Cho trẻ chỉ rõ chiều dài, rộng của con đường
- Cho trẻ mở túi xem trong túi có gi?


- Trẻ trả lời
- Yêu cầu trẻ lấy bưu thiếp màu đỏ, phong bì


màu hồng và xđ chiều dài, chiều rộng của chúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>- Cho trẻ tìm hai phong bì, có chiều rộng bằng </b>
nhau


+ Con tìm được phong bì màu gì ?
+ Chúng ntn so với nhau ?


- Trẻ trả lời.


- Để biết ai chọn đúng, ai chọn sai các con hãy
chồng hai phong bì đã chọn lên nhau sao cho 1
đầu trùng khít. Kiểm tra xem hai phong bì có
phần nào thừa ra ?



- Trẻ chơi.


* HĐ2: Hình thành biểu tượng rộng hơn, hẹp
hơn


- Yc trẻ bỏ bưu thiếp màu đỏ vào phong bì màu
hồng, cho trẻ nhận xét


- Trẻ thực hiện
- Cho trẻ tháo bưu thiếp màu đỏ ra và lấy bưu


thiếp màu vàng bỏ vào phong bì và nhận xét


- Trẻ thực hiện
+ Tại sao bưu thiếp màu đỏ không bỏ được vào


phong bì màu hồng


- To hơn
- Cho trẻ so sánh hai bưu thiếp bằng cách xếp


chồng hai đối tượng lên nhau


- Trẻ so sánh.
+ Bưu thiếp màu đỏ có chiều rộng ntn so với bưu


thiếp màu vàng?


+ Bưu thiếp mầu vàng có chiều rộng ntn so vơi


bưu thiếp màu đỏ...


- To hơn
- Nhỏ hơn
+ Các con hãy chọn bưu thiếp bỏ vừa hai phong




- Trẻ thực hiện
* HĐ3: Củng cố


- Trò chơi : Xếp theo quy luật : Khăn xanh rộng-
Khăn vàng hẹp_ Khăn xanh rộng- Khăn vàng
hẹp


- Trẻ lắng nghe.


- Cô chia trẻ thành hai đội, mỗi đội có nhiệm vụ
lên xếp các khăn thành 1 hàng ngang giống như
quy luật đã cho


- Trẻ chơi


3. KT: Cô cho trẻ hát và vận động bài: “ Bác
đưa thư” và ra ngồi chơi


- Cho trẻ chia theo tổ, nhóm và
chơi 3- 4l.


<b>III. Hoạt động góc.</b>



- Góc phân vai: Nấu ăn, Cửa hàng bán lương thực, bác sĩ.
- Góc xây dựng: Xây vườn trồng cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Lau dọn giá góc
- TCVĐ: Cờ lúa ngô


- Chơi tự do với ĐC NT


1. MĐYC: - Trẻ ra sân hít thở khơng khí trong lành, yêu thích hoạt động lao động tập
thể cùng các bạn.


- Trẻ chơi đoàn kết.


2. CB: Hiên chơi, xô chậu, khăn lau, thùng nước vệ sinh, bàn, ghế, đất nặn, bảng con,
đĩa đựng sp, giấy vụn, ô tô đc.


3. TTHĐ: Cô gt hđ, kiểm tra sức khỏe trẻ.


* Cô giới thiệu nội dung hoạt động lao động, hỏi trẻ ý nghĩa của công việc: Lau dọn
giá góc sẽ có ích lợi gì ? Vì sao phải lau dọn giá góc thường xuyên ? Để thực hiện
cơng việc ta cần dùng cụ gì, cách sử dụng chúng ra sao ?… Phân công công việc của
từng tổ, trẻ lao động, cô qs giúp đỡ trẻ. Nhận xét kết quả lao động của trẻ.


*TCVĐ: Cho trẻ chơi tc 1- 2 lần.
* Chơi tự do.


<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Đóng chủ đề: Thực vật


Cơ đố trẻ câu đố về một số loại hoa, trẻ đoán
- Các con vừa giải câu đố nói về hoa gì ?


- Con cịn biết những loại hoa gì nữa ? Những loại hoa này con đã học ở đâu ?


Ngoài hoa, trong chủ đề con cịn học những gì ? Chủ đề nhánh nào làm con ấn tượng
nhất ?


- Cho trẻ biểu diễn những bài thơ, ca dao, bh trong chủ đề:
+ Múa: Sắp đến tết rồi, Ngày tết quê em, quả…


+ Thơ: Tết đang vào nhà…


- Giới thiệu chủ đề mới: Giao thơng


2. Bình bầu bé ngoan – Văn nghệ cuối tuần.
3. VS - TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sk trẻ:</b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ</b>


………..
………..
<b>- KT, KN của trẻ: </b>



...
<b> Kí duyệt của BGH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>



<b> </b>


</div>

<!--links-->

×