Tải bản đầy đủ (.docx) (95 trang)

Giáo án và kế hoạch 4 tuổi – Chủ đề: Giao thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.67 KB, 95 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CHỦ ĐỀ: GIAO THÔNG</b>
<b>THỜI GIAN THỰC HIỆN: 5 TUẦN</b>
<b>Từ ngày 24/ 2 đến ngày 27/ 3 năm 2020</b>
<b> I. Mở chủ đề: </b>


- Cơ có thể cùng với trẻ treo những bức tranh về các phương tiện giao thông trên tường
khuyến khích trẻ trả lời đưa ra những câu hỏi liên quan đến chủ đề


+ Cô cùng trẻ treo tranh CĐ lớn lên bảng


+ Trò chuyện với trẻ về những hình ảnh trong tranh


- Trị chuyện, đàm thoại đưa ra những câu hỏi gợi mở khuyến khích trẻ kể và giới thiệu
về các phương tiện giao thông .


- Cho trẻ nghe các câu chuyện liên quan đến chủ đề.


-Tổ chức hát múa, trò chơi vận động liên quan đến chủ đề.


+ Yêu cầu phụ huynh chuẩn bị ảnh chụp một số PTGT của gia đình cho trẻ, đề trẻ mang
đến lớp làm bộ sưu tập ảnh.


+ Cha mẹ trẻ ủng hộ các nguyên vật liệu phế thải, thiên nhiên có trong gia đình để cơ và
cháu làm đồ dùng đồ chơi.


- Giới thiệu CĐ nhánh và thời gian thực hiện:


<i><b>+ Nhánh 1: Một số PTGT đường bộ, đường sắt ( Từ ngày 24/ 2- 28/ 2)</b></i>
<i><b>+ Nhánh 2: Ngày hội 8- 3 (Từ ngày 2- 6/ 3) </b></i>


<i><b>+ Nhánh 3: Một số PTGT đường thủy ( Từ ngày 9/ 3- 13/ 3)</b></i>


<i><b>+ Nhánh 4: Một số PTGT đường không( Từ ngày 16 – 20/ 3)</b></i>


<i><b>+ Nhánh 5: Một số qui định giao thông đường bộ( Từ ngày 23 – 27 / 3)</b></i>
<b>II. Mục tiêu- Nội dung- HĐ giáo dục:</b>


<b>TT MT</b> <b>Mục tiêu giáo dục</b> <b>Nội dung giáo dục</b> <b>HĐ giáo dục</b>
<b> 1. PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT</b>


<b>1</b> <b>13</b> - Trẻ biết bật
chụm, tách chân


- Bật chụm, tách chân - HĐH
- HĐNT
<b>2</b> <b>19</b> - Trẻ biết thể hiện


sự nhanh, mạnh,
khéo qua các bài
tập tổng hợp


- Đi theo đường dích dắc, chạy
nhanh 10m


- Đi bước lùi liên tiếp 3m, đập và
bắt bóng


- HĐH
- TCVĐ


<b>3</b> <b>20</b> - Trẻ thực hiện và
phối hợp được các


cử động phối hợp
bàn tay, ngón tay,
tay- mắt, sử dụng
một số đồ dùng
dụng cụ


- Trẻ cắt, xé theo đường thẳng
- Tơ, vẽ hình


- Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây
- Vo, xoáy, vuốt, miết, ấn bàn
tay


- HĐH
- HĐG
- HHĐNT


- HĐ trò chuyện
- Tổ chức bữa ăn
- HĐ chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> 2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC</b>
<b>4</b> <b>33</b> <sub>- Trẻ biết nhận </sub>


xét, trò chuyện về
đặc điểm, sự khác
nhau, giống nhau
của đối tượng
được qs



- QS thời tiết trong ngày, qs gió,
mưa, các HTTN, XH, chơi NT,
tham quan, đi dạo


- KPKH, KPXH
- Các HĐ thử ngiệm


- HĐNT
- Trò chuyện
- HĐH
- HĐG
- HĐ chiều


<b>5</b> <b>41</b> - Trẻ biết được
đặc điểm, công
dụng của một số
PTGT và phân
loại


- KPKH: + Một số PTGT đường
bộ, sắt


+ Một số PTGT đường thủy,
+ Một số PTGT đường hàng
không


+ Một số qui định giao thông
đường bộ


- HĐH



- Trò chuyện
sáng


- HĐNT
- HĐG
- HĐ chiều
<b>6</b> <b>48</b> - Trẻ biết chắp


ghép các hình hình
học theo yêu cầu
và tự sáng tạo


- LQVT: Dạy trẻ chắp ghép hình
một số PTGT từ các hình hình
học


- TC học tập


- HĐH
- TC học tập
- Trò chuyện
- HĐNT
- HĐChiều
<b>7</b> <b>53</b> - Trẻ chỉ ra các


điểm giống và
khác nhau giữa hai
hình ( Trịn và tam
giác, vng và chữ


nhật)


+ Phân biệt hình tam giác, trịn
+ Phân biệt hình vng, chữ nhật
+ Ơn tập về các hình


- HĐH
- HĐG
- HĐNT
- HĐ chiều


<b> 3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ</b>
<b>8</b> <b>68</b> - Trẻ nhận ra kí


hiệu thơng thường
trong cuộc sống


- Một số kí hiệu thơng thường:
Nhà vệ sinh, vệ sinh nam- nữ, lối
đi, biển báo giao thông, biển báo
nơi nguy hiểm…


- Trị chơi: Những kí hiệu này là
gì ?


- Kể chuyện theo tranh


- HĐH
- HĐG
- HĐ chiều


- HĐVS
- HĐNT
- Trò chuyện
<b>9</b> <b>67</b> - Trẻ có hành vi


giữ gìn, bảo vệ
sách


- Chọn sách để xem
- Giữ gìn, bảo vệ sách.
- Cất sách đúng nơi qui định.


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐ chiều
- Trị chuyện
<b>10</b> <b>63</b> <sub>- Trẻ biết nói rõ để</sub>


người nghe có thể
hiểu được


- Phát âm rõ các tiếng có chứa
âm khó, nói rõ ràng khi giao tiếp
- Kể lại chuyện đã nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Kể lại sự việc - HĐG
- TCVĐ
- HĐ chiều
- TC dân gian


<b>11</b> <b>72</b> <sub>- Biết nói được </sub>


các từ chỉ hoạt
động, đặc điểm


- Mơ tả, kể lại lại hình ảnh các
nhân vật trong chuyện, trong
cuộc sống


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- TCVĐ
- HĐ chiều


- HĐ mọi lúc
mọi nơi


<b>12</b>


<b>73</b>


- Trẻ đọc thuộc
một số bài thơ, ca
dao, đồng dao


- Nghe và đọc các bài thơ về
PTGT, qui định GT


- HĐH


- HĐG
- HĐ chiều
<b> 4. PHÁT TRIỂN THẨM MỸ</b>


<b>13</b> <b>97</b> - Trẻ hát đúng giai
điệu, lời ca, hát rõ
lời và thể hiện sắc
thái của bh qua nét
mặt, điệu bộ


- Hát và vận động nhịp nhàng
theo giai điệu, nhịp điệu của bh,
bản nhạc:


+ Hát và vđ: Đường em đi, Em
đi qua ngã tư đường phố, Em đi
chơi thuyền,,…


+ Nghe hát: Bác đưa thư vui
tính, Từ một ngã tư đường phố,
Anh phi cơng ơi…


- TCAN: Nghe giai điệu đoán
tên bài hát, Ai nhanh hơn, tai ai
tinh…


- HĐH:
- HĐNT
- HĐ chiều
- HĐG



- HĐ biểu diễn
cuối tuần


<b>14</b> <b>105</b> <sub>- Trẻ biết xé theo </sub>
đường thẳng,
cong…và dán
thành sản phẩm có
màu sắc, bố cục


- Thể hiện ý tưởng trong sản
phẩm: dán thuyền trên biển, tàu
hỏa, làm biển báo GT…


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐ chiều
<b>15</b> <b>109</b> <sub>- Đặt tên cho sản </sub>


phẩm tạo hình - Đặt tên cho sản phẩm của mình<sub>qua các hoạt động vẽ thuyền, ơ </sub>
tơ, dán đoàn tàu, nặn biển báo
GT…


- HĐH
- HĐNT
- HĐG
- HĐLĐ
- HĐ chiều
<b> 5. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ KĨ NĂNG XÃ HỘI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ơn, xin lỗi, chào


hỏi lễ phép Thế là ngoan, Xe lu và xe ca,<sub>thành phố có phép màu...</sub>
- Thơ: Lời chào, xe lửa...


- Ca dao tục ngữ về nói năng,
ứng xử.


- Hát: Đi học về, Mẹ yêu không
nào, Đi đường em nhớ...


- HĐNT
- HĐG
- HĐLĐ


- HĐ trực nhật
- HĐVS


- Giờ ăn
- HĐ chiều


<b>17</b> <b>91</b> <sub>- Trẻ biết chú ý </sub>
nghe khi cơ, bạn
nói


- Lắng nghe cơ giáo, bạn nói.
- Lắng nghe và phối hợp cùng
bạn thực hiện công việc vui vẻ
không xảy ra mâu thuẩn.



- Trò chuyện
sáng


- HĐNT
- HĐH


- HĐ mọi lúc,
mọi nơi


<b>18</b> <b>86</b> - Biết thể hiện tình
cảm của mình đối
với Bác Hồ, qua
bài hát, bài thơ
câu chuyện.


- Thơ : Ảnh Bác, Bác Hồ của
em...


- Chuyện : Quả táo của Bác Hồ,
Niềm vui bất ngờ….


- « Bác Hồ kính yêu của cháu »
- AN : Ai yêu nhi đồng bằng Bác
Hồ Chí Minh, Bác Hồ một tình
yêu bao la....


- HĐH
- HĐNT
- HĐG


- TCVĐ
- HĐ chiều
- HĐ mọi lúc
mọi nơi


<b>19</b> <b>92</b> - Trẻ có hành vi và
qui tắc ứng xử xã
hội


- Biết nói lời cảm ơn khi được
nhận quà


- Biết nói xin lỗi


- Chú ý lắng nghe cơ và các bạn
nói khi chơi và học


- Tặng quà cho cô giáo, bà, mẹ,
bạn gái


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> NHÁNH 1: MỘT SỐ PTGT ĐƯỜNG BỘ- ĐƯỜNG SĂT</b>


<b>Thực hiện 1 tuần </b>



<b>Từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 2/ 2020 </b>


<b>1. Yêu cầu: </b>


<b>* Kiến thức</b>


- Nêu được những điểm giống và khác nhau, những đặc điểm nổi bật của một số phương
tiện giao thông đường bộ, đường sắt.



- Phân loại một số phương tiện giao thông qua đặc điểm, ích lợi, nơi hoạt động.


- Biết một số quy định giao thông dành cho người đi bộ và có một số hành vi văn minh
khi đi trên xe, đi ngồi đường.


* Kĩ năng


- Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.


- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc, rõ lời cho trẻ qua 1 số bài thơ, câu chuyện, bài hát
trong chủ đề.


<b>* Giáo dục</b>


- Trẻ biết chấp hành 1 số luật lệ giao thơng đơn giản khi lưu thơng trên đường.
- Có hành vi chấp hành giao thông khi tham gia giao thông.


<b>2. Chuẩn bị: + Cơ</b>


- Ơ tơ tải và xe bt, xe đạp đồ chơi, tàu hỏa
- Sa bàn giao thông


- Rối kể truyện.


+ Trẻ: Nguyên vật liệu thiên nhiên, phế thải để cô và trẻ cùng làm đồ chơi

<b>3. Kế hoạch tuần: </b>



<b>Các hoạt</b>
<b>động</b>



<b>Nội dung</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ, chơi</b>
<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>
<b>Điểm</b>
<b>danh</b>


- Trị chuyện
về các
phương tiện
giao thơng
trên đường
bé gặp.
Trị chuyện
về của
những
PTGT
đường bộ,
đường sắt bé
biết


- Trò chuyện
về tiếng còi
nhiên liệu
hoạt động


của một số
PTGT
đường bộ,
đường sắt


- Trị chuyện
về ích lợi của
các phương
tiện giao
thông đường
bộ, đường sắt


- Trò chuyện
về hai ngày
nghỉ cuối tuần
của bé: Bé sẽ
đi cùng bố mẹ
bằng PTGT
nào ?


<b>2. Thể</b>
<b>dục sáng</b>


1.Mục đích - Yêu cầu:


- KT: Trẻ tập các động tác theo đúng nhịp bài hát
- KN: Biết kết hợp các động tác nhịp nhàng
Phát triển toàn diện cơ thể trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Chuẩn bị:



- Sân rộng rãi thoáng mát
- Nhạc, loa


3. TTHĐ:


* HĐ 1: Khởi động:


- Trẻ đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân khác nhau theo nhịp bài hát “
Đoàn tàu nhỏ xíu” 1, 2 vịng.


* HĐ 2: Trọng động: a. Bài tập phát triển chung:
- Hô hấp: làm tiếng còi tàu kêu.


- Tay: Tay gập trước ngực, quay cẳng tay và đưa ngang.
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên liên tục.


- Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước.
- Bật: Bật tách chân, khép chân.


Các động tác tập kết hợp với bài hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” mỗi
động tác tập 2 lần x 4 nhịp. Tập 2, 3 lần


b.Trị chơi: Ơ tơ về bến.


* HĐ 3. Hồi tĩnh: trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân tập.


<b>3. Hoạt</b>
<b>động</b>



<b>học</b>


<b>PTTC</b> <b>PTNN</b> <b>PTNT</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>TDVĐ : </b>
<b>- Đi bước</b>
<b>lùi liên tiếp</b>
<b>3m, đập và</b>
<b>bắt bóng</b>


<b>Thơ : Đàn</b>
<b>Kiến nó đi</b>


<b>KPKH:</b>
<b>Một số</b>


<b>PTGT</b>
<b>đường bộ,</b>
<b>đường sắt</b>


<b>- Dạy hát: </b>
<b>Em đi qua </b>
<b>ngã tư </b>
<b>đường phố</b>
<b>- NH: Mời </b>
<b>lên tàu lửa</b>
<b>- TC: Tai ai </b>
<b>tinh</b>


<b>LQVT : Phân</b>


<b>biệt hình tam</b>


<b>giác, hình</b>
<b>trịn</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Bán hàng
* MĐYêu cầu:


- KT: + Trẻ biết giới thiệu và nêu được một số hàng hóa bán trong cửa hàng
+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi


- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn khi
nhận hàng


* CB: Quầy bày một số đồ chơi, làn tiền giả..
* Cách chơi:


Người bán cửa hàng cần biết bày các loại hàng theo nhóm. Biết mời khách
mua và nói giá tiền của đồ khách cần mua, khách đến mua cần nói rõ các
loại hàng mình cần mua và trả tiền cho người bán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Hoạt</b>
<b>động góc</b>


* Mục đích: - KT: + Biết sd các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây
dựng



Trẻ biết xây dựng mơ hình bến xe ơ tơ, biết nơi đỗ xe đúng quy định. Biết
xây một cơng trình trọn vẹn, bố cục hợp lý.


- KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
- TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


* Chuẩn bị: Các khối gỗ, gạch, …


* Cách chơi: Trẻ dùng các khối gỗ, hàng rào, xây dựng bến xe ô tô. Phân
các khu đỗ xe


3. Góc nghệ thuật: Vẽ, Tơ màu các PTGT, xé dán trang trí PTGT, đèn tín
hiệu giao thơng. Hát các bài hát về phương tiện và quy định giao thông
đường bộ.


* MĐYC : - KT: Trẻ thuộc một số bài hát về phương tiện và quy định giao
thơng đường bộ, sắt. Có khả năng miêu tả các phương tiện, tín hiệu đèn giao
thông qua vẽ, nặn, tô màu, xé dán…


- KN: Rèn kĩ năng tô vẽ xé dán, hát... cho trẻ
- TĐ: Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


*Chuẩn bị: Phách tre, mũ múa, đất nặn, giấy A4, Sáp màu, giấy màu, keo
dán…


* Cách chơi: Trẻ vẽ, tô màu các PTGT, xé dán trang trí PTGT, đèn tín hiệu
giao thơng theo ý thích của trẻ.


Trẻ hát các bài hát về phương tiện và quy định giao thông đường bộ, đường


sắt kết hợp sử dụng dụng cụ gõ đệm khi biểu diễn….


4. Góc Kĩ năng: Chải đầu, tết tóc, trang điểm


* MĐYC : - KT: Trẻ biết thực hiện một số kĩ năng đơn giản: Chải đầu, tết
tóc, trang điểm


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tập làm đẹp cho bản thân và các bạn
- TĐ: Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


* CB: Bàn phấn trang điểm, một số dụng cụ: Lược, dây buộc tóc, nơ cài tóc,
váy áo...


* Cách chơi: Trẻ ngồi trước gương và tập chải đầu, buộc tóc, tơ son, mặc
váy áo đi biểu diễn


5. Góc VĐ: Chơi với bóng, vịng, cổng chui, lốp ơ tơ...
6. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


* MĐYC: - KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.
- KN: Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ: u thích cơng việc chăm sóc cay cối


* CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


* Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả thuyền
vào chậu nước không làm thuyền chìm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tham quan các ga là các góc chơi
- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:



+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì? Chơi ntn ?....


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Q trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
+ Góc phân vai:


+ Góc nghệ thuật
+ Góc xây dựng
+ Góc thiên nhiên
+ Góc kĩ năng, VĐ
* Nhận xét buổi chơi


- Cơ nhận xét các góc chơi, nhắc nhở trẻ cất gọn đồ chơi sau khi chơi
- Tập trung trẻ đến góc Xd, cho trẻ giới thiệu cơng trình XD


* Kết thúc


- Nhận xét buổi chơi và cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>


- HĐCCĐ:


Xếp hình các
PTGT đường
bộ, sắt bằng
cành, lá cây
-TCVĐ: Kéo
co
CTD: ĐCNT
- HĐCCĐ:
Quan sát
thời tiết
-TCVĐ: Lăn
bóng
- Chơi tự do:
Với: ơ tơ,
bóng, giấy


- HĐCCĐ:
Vẽ hình trên


sân các
PTGT bằng


phấn
- TCVĐ: Ơ
tơ về bến
- CTD:
với ô tô, tàu
hỏa, vòng


- HĐCCĐ:


Quan sát một
số loại xe
máy


- TCVĐ: Đi
xe đạp về quê
Bác


- CTD: với lá
cây, đất nặn


- HĐCCĐ:
Lau lá cây
cảnh


- TCVĐ :
Rồng rắn lên
mây


- CTD: Với
ĐCNT


<b>6. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>


- Ôn lại các
bài hát trẻ đã
biết về chủ
đề GT


- CTD: Với
đồ chơi xếp
hình, hột hạt


- Ơn thơ:
Đàn Kiến nó
đi


- Chơi trị
chơi: Ơ tơ về
bến


Ơn:


-TC: Kí hiệu
này là gì ?
- TC: Đọc
biển số xe


- Ơn các TC
dân gian
- Chơi góc
phân vai, xây
dựng


<b>- Liên hoan </b>
văn nghệ cuối
tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ 2 ngày 24 tháng 2/ 2020


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- Trò chuyện về các phương tiện giao thông trên đường bé gặp
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


<b>VĐCB: - Đi bước lùi liên tiếp 3m, đập và bắt bóng </b>
1. MĐ – YC.


* KT: Trẻ biết thực hiện liên tiếp 2 vận động phối hợp đi bước lùi trong khoảng cách 3m
và biết đập và bắt bóng bằng 2 tay


* KN: Rèn kỹ năng kiểm soát vđ của trẻ, rèn kn định hướng.
* TĐ: Trẻ có ý thức tuân theo hiệu lệnh khi tập.


2. Chuẩn bị: + Cô


- Sân tập kẻ 2 đường thẳng dài 3m, bóng 10 quả, rổ đựng


- Đàn, nhạc, 1 số bh, nhạc không lời thuộc chủ đề: Em đi chơi thuyền, Mời anh lên tàu
lửa… , bh “ Quả bóng”.


- Hai hộp quà có các đc là PTGT
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng
<b>3. TTHĐ:</b>


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định: Cơ đố câu đố về quả bóng:
Quả gì khơng phải để ăn
Mà để bé đá lăn trịn trên sân ?


- Cơ có quả gì đây ?


Hơm nay cơ tổ chức cho chúng mình CT:
Chúng mình cùng khỏe !


- Để bước vào phần một cơ mời chúng mình
cùng khởi động nhé !


- Quả bóng


- Trả lời


- Vâng ạ !
2. ND: 2.1. KĐ:


Cơ mời các bạn cùng KĐ theo bài hát “Quả
bóng”.


- Đi vòng tròn tập các kiểu chân trên
nền nhạc


2.2. TĐ


* HĐ1. BTPTC: Tập kết hợp với lời ca bài hát
“ Em đi chơi thuyền”:


- Tay: Ra trước, sang ngang.


- Chân: Đưa chân ra trước, lên cao.
- Bụng: Đứng cúi người chân chạm đất.


- Bật: Bật về phía trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*HĐ 2. VĐCB: Đi bước lùi liên tiếp trong kc
3m, đập và bắt bóng


- Cơ giới thiệu tên vận động
- Cô làm mẫu l1, l2 PTĐT.


- Cho trẻ ở 2 hàng lên tập lần lượt l1.
- L2 tổ chức thi đua.


+ KT kq thi đua của 2 tổ..


- Chú ý


-1 – 2 trẻ lên tập thử
- QS cô làm mẫu


- Trẻ lần lượt thực hiện theo tổ
- Thi đua giữa các tổ


- KT kết quả thi đua tặng điểm số
2. 3: Hồi tĩnh.


- Đi nhẹ nhàng theo nhạc 1 – 2 vòng


- Đi nhẹ nhàng hít thở khơng khí
3. KT: Cơ nhận xét kết thúc CT, tặng quà cho


hai đội chơi



- Trẻ nghe nhận xét, nhận quà ra
chơi


<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc nghệ thuật: Tơ màu các PTGT
- Góc xây dựng: Xây dựng bến xe ơ tơ
- Góc phân vai: Bán hàng


<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình các PTGT đường bộ, sắt bằng cành, lá cây
- TCVĐ: Kéo co


- Chơi tự do: với ĐCNT
1. MĐ- Yêu cầu.


- Trẻ biết xếp được hình các phương tiện giao thơng.
- Trẻ biết chơi trò chơi đúng luật


2. Chuẩn bị: - Rổ đựng, cành, lá cây sạch sẽ, 1 vòng nhựa giả làm vô lăng ô tô
- Sân bằng phẳng, sạch sẽ.


3. TTHĐ


* Xếp hình các phương tiện giao thơng.


- Cho trẻ hát bài: Em đi qua ngã tư đường phố



- Cơ trị chuyện với trẻ về đặc điểm, các phương tiện giao thơng.
- Cho trẻ xếp hình các phương tiện giao thơng mà trẻ biết


* Trò chơi vận động: Kéo co
* Chơi tự do với ĐCNT
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Ôn lại các bài hát đã biết về chủ đề giao thông: Em lái xe ơ tơ, Đồn tàu nhỏ xíu, Pí
po pí po...


- Cơ cho trẻ một số giai điệu bh quen thuộc, yc trẻ đoán
- Cho trẻ hát các bh trẻ thuộc


- Cho trẻ nghe bh mới: Em chơi GT, Em đi chơi thuyền, anh phi công ơi...
2. Tổ chức cho trẻ chơi tự chọn ở các góc.


3. VS - TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


<b> Thứ 3 ngày 25 tháng 2/ 2020 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- Trò chuyện về tiếng còi của những PTGT đường bộ, đường sắt bé biết


<b>II. Hoạt động học : PTNN</b>


<b> Thơ : Đàn kiến nó đi</b>
1. Mục đích - Yêu cầu:


* KT: - Trẻ hiểu nội dung bài thơ, đọc thơ theo đúng nhịp. Hiểu và trả lời các câu hỏi
của cô rõ ràng.


* KN: Rèn khả năng phát triển ngôn ngữ, làm giầu vốn từ cho trẻ
* TĐ: Trẻ hào hứng khi học cùng cô và các bạn


2. Chuẩn bị: + Cô : - Tranh minh họa bài thơ, Loa, nhạc, câu đố
- Bài thơ được cô phổ nhạc


- TC: Con kiến, bài hát có liên quan đến chủ đề
+ Trẻ : Trang phục gọn gàng,


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Chơi TC: Con kiến
+ Vừa chơi Tc gì ?


+ TC nói về con gì ? Kiến đi trên đường ntn ?
+ Có một bài thơ rất hay nói về cả đàn kiến đi,
đấy chính là BT: Đàn kiến nó đi của NT Định
Hải mà hôm nay cô con mình sẽ cùng làm
quen



- Cùng cô chơi TC 1 lần
- TC con kiến


- Con kiến


- Kiến đi trên đường gặp ai cũng chào


2. ND : 2.1 Đọc thơ cho trẻ nghe - Trẻ ngồi xung quanh cô
* HĐ 1: Cô đọc BT lần 1 diễn cảm bằng lời - Nghe cô đọc thơ


- Vừa nghe cơ đọc BT gì ? Của ai ST ? - Đàn kiến nó đi của Định Hải
* HĐ 2: Cô đọc BT lần 2 cùng tranh minh họa


và ĐT:


- Một đàn kiến nhỏ đang làm gì ? - Chạy ngược, chạy xuôi


- Chúng chạy ngược, xuôi ntn ? - Đang chạy bên này, lại sang bên nọ
- Cơ đọc trích dẫn đoạn thơ sau và giải thích


cho trẻ cụm từ « Cắm cổ, cắm đầu »


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các bạn nhỏ trong bt vào lớp thì xếp hàng
tn ?


- Chúng em vào lớp … cả đàn
- Qua bài thơ chúng ta có nên đi lại trên đường


giống những bạn kiến nhỏ không ? Vì sao ?



- Trẻ trả lời
- Cơ GD trẻ ý nghĩa BT, khi đi trên đường phải


đi về bên phải, không chạy ngược, chaỵ xuôi...


- Trẻ lắng nghe cô
2.2 Dạy trẻ đọc thơ: Cho trẻ đọc thơ dưới các


hình thức khác nhau


- Trẻ đọc: Cả lớp, tốp, nhóm, cá nhân,
cả lớp đọc luân phiên


3. KT: Cô cùng trẻ hát bh được phổ từ bài thơ:
Đàn kiến nó đi


- Trẻ hát bh được phổ từ bài thơ: Đàn
kiến nó đi 1 lần và ra chơi.


<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc xây dựng: Xây dựng bến xe ô tô
- Góc phân vai: Bán hàng


- Góc nghệ thuật: Tơ màu các PTGT
- Góc VĐ: Chơi với ơ tơ, bóng
<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: Quan sát thời tiết trong ngày
- Trò chơi VĐ: Lăn bóng



- Chơi tự do: Với ơ tơ, bóng, giấy vụn
1. MĐ - Yêu cầu:


- Trẻ biết quan sát và nhận xét đặc điểm, dấu hiệu thời tiết trong ngày. Biết ăn mặc phù
hợp với thời tiết để đảm bảo sức khỏe.


- Trẻ biết chơi các trò chơi hứng thú đúng luật chơi
2. Chuẩn bị


- Một số đồ chơi như bóng, vịng, phấn, giấy vụn, rổ đựng
3. TTHĐ: * QS thời tiết trong ngày:


- Cơ trị chuyện về các hiện tượng thời tiết đang diễn ra


- Các con thấy thời tiết hơm nay thế nào ? Bầu trời có những gì ?
- Có nắng, gió hay mưa ?


- Thời tiết đang là mùa gì ? Vậy chúng mình phải mặc quần áo tn cho phù hợp với thời
tiết hôm nay ?


- Giáo dục trẻ ăn mặc theo phù hợp để đảm bảo sức khỏe
* TCVĐ: Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi “ lăn bóng” 1- 2 lần


* CTD: Chia trẻ thành nhiều nhóm và chơi tự chọn với một số đồ chơi cơ đã chuẩn bị
<b>V. Hoạt động chiều. </b>


1. Ơn thơ: Đàn kiến nó đi


- Chơi Tc về con kiến và Đt về BT mới học



- Cho trẻ đọc bài thơ dưới nhiều hình thức: Đọc luân phiên, đọc nối tiếp
2. Trị chơi: Ơ tơ về bến.


*MĐ - u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Tiến hành


- Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi của trị chơi: Cơ cắm các biển số qui định đó là bến
xe. Mỗi trẻ có vơ lăng để lái xe. Khi có hiệu lệnh « Xe chạy » Các bác tài xế lái xe chạy
khơng chen lấn xơ đẩy nhau. Khi có hiệu lệnh: Xe về bến ! trẻ phải nhanh chóng về
đúng số bến của mình có số giống với số ghi trên vô lăng. Ai về sai bị loại ra khỏi 1 lần
chơi.


- Cô chơi cùng trẻ 2 lần.


- Tổ chức cho trẻ chơi, cô quan sát hướng dẫn thêm.
3. VS -TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………



<b>Thứ 4 ngày 26 tháng 2/ 2020 </b>
<b> I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - TC về nhiên liệu hoạt động của 1 số PTGT đường bộ, đường sắt: dầu, xăng, điện…..</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b> KPKH: Một số PT GT đường bộ</b>
1.Mục đích - Yêu cầu:


* KT: Trẻ biết tên gọi và một số đặc điểm đặc trưng của một số phương tiện giao thông
đường bộ. Hiểu được công dụng của từng loại phương tiện giao thông


* KN: Phân biệt và so sánh sự giống và khác nhau giữa các phương tiện giao thông


* TĐ: Giáo dục trẻ ý thức chấp hành luật lệ an tồn giao thơng khi ngồi trên phương tiện
giao thông và khi tham gia giao thông.


2. Chuẩn bị: + Cô: - Câu đố về một số PTGT


- Một số phương tiện giao thông: Xe đạp, xe máy, ô tô
- Loa, nhạc bài hát: Em tập lái ơ tơ, Bác đưa thư vui tính, …


+ Trẻ: Mỗi trẻ một tranh lô tô về các loại phương tiện giao thông đường bộ.
3.TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:



- Cơ đố về PTGT, trẻ đốn


- Cho trẻ kể tên các PTGT mà trẻ biết


- Trẻ đoán


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- ĐT dẫn dắt vào bài


- Có rất nhiều PTGT đường bộ… mỗi 1 PT đều
có đặc điểm, tính chất, cấu tạo, tốc độ riêng hơm
nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu nhé!


- Trẻ ngồi xung quanh cơ
2. ND: 2.1: Tìm hiểu về một số phương tiện giao


thơng đường bộ:


*HĐ 1: Tìm hiểu về xe máy: Cô làm tiếng kêu xe
máy và đố trẻ ?


- Cơ cho trẻ xem hình ảnh “Xe máy” và hỏi trẻ:
+ Đây là xe gì ?


+ Xe máy có mấy bánh ? bánh xe có dạng hình
gì ?


- Trẻ đoán: Xe máy.
- Chú ý quan sát
- Xe máy



- Xe máy có hai bánh, bánh xe hình
trịn


+ Cịi xe máy kêu như thế nào ? - Làm tiếng kêu xe máy
- Cô giới thiệu với trẻ một số bộ phận khác của


xe máy và nói cơng dụng của chúng: Chân chống
xe, bình chứa xăng, nan hoa …


- Chú ý quan sát và lắng nghe


+ Xe máy chạy ở đâu ? Tốc độ như thế nào ? - Xe máy chạy trên đường, chạy rất
nhanh


+ Xe máy chạy bằng gì ? - Trả lời theo hiểu biết của mình
+ Xe máy là phương tiện giao thơng đường gì ?


+ Xe máy dùng để làm gì?


- PTGT đường bộ


- Để chở người, chở hàng hố…
- Cơ giáo dục trẻ ý thức chấp hành luật lệ an toàn


giao thông khi ngồi trên xe máy: Phải đội mũ
bảo hiểm, không đùa nghịch khi ngồi xe, đi trên
đường phải đi đúng phần đường dành cho xe
máy…


- Chú ý lắng nghe



* HĐ2: Tương tự cơ cho trẻ quan sát và tìm hiểu
về ơtơ


- Trẻ qs và đàm thoại về xe ô tô
tương tự


* HĐ 3: Tìm hiểu về PTGT: Xe đạp điện


- Cho trẻ vđ theo bh: Bác đưa thư vui tính… - Trẻ vđ


- Các con vừa vđ theo bh gì ? - Bác đưa thư vui tính
- Các con đã nhìn thấy xe đạp điện chưa ? - Trả lời cô


- Cho trẻ qs xe đạp điện và đt tương tự
2.2 So sánh PTGT:


+ Cho trẻ nêu đặc điểm giống nhau
+ Cô khái quát lại


- Giống nhau: + Cùng là PTGT,
dùng chở người và hàng hóa….
+ Xe máy và xe đạp điện có hai
bánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Cô khái quát lại máy – ô tô, xe đạp điện và xe
máy…


- Mở rộng: Cô cho trẻ xem tranh về một số
phương tiện giao thông đường bộ khác như: Xe


buýt, xe ô tô tải, xe cứu thương, xe ô tô cảnh sát,
xe cứu hỏa…. Để trẻ nói ý kiến của mình.


- Lắng nghe và trả lời …


2.4. Luyện tập


+ TC1: Ai tìm nhanh hơn: Cơ nêu câu đố về đặc
điểm của các phương tiện trẻ nói tên PT đó và
giơ tranh lơ tơ…


- Chơi trị chơi


TC2: Tìm về đúng bến: Cơ tổ chức cho trẻ chơi
1- 2 lần


- Củng cố, GD


Trẻ nghe cô giới thiệu cách chơi,
chơi 2 lần


3. KT: Cô cùng trẻ hát bh: Em tập lái ô tô - Trẻ hát bh: Em tập lái ô tô, cho trẻ
ra sân chơi


<b>III. Hoạt động góc</b>
- Góc PV: bán hàng


- Góc XD: Xây dựng bến xe


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.


<b>IV. Hoạt động ngồi trời.</b>


- HĐCCĐ: Vẽ hình trên sân các PTGT bằng phấn
- TCVĐ: Ơ tơ về bến


- Chơi tự do: Chơi với đồ chơi: Ơ tơ, tàu hỏa, vịng
1. MĐ- u cầu.


- Trẻ biết vẽ các PTGT mà trẻ thích, biết chơi trò chơi đúng luật
2. Chuẩn bị.


- Rổ đựng, phấn sạch sẽ, sân bằng phẳng, sạch sẽ. Đồ chơi: ô tô, tàu hỏa, vịng..
3. TTHĐ:


* Xếp hình trên sân các PTGT:
- Cô cho trẻ hát bài: Em tập lái ô tô
- Cho trẻ kể về đặc điểm các PTGT bộ


- Cho trẻ dùng phấn vẽ trên nền sân các PTGT đường bộ mà trẻ thích
- Cơ quan sát động viên giúp đỡ trẻ


* Trò chơi vận động: Ô tô về bến


- Cô cho trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 3, 4 lần
* Chơi tự do với đồ chơi: ô tô, tàu hỏa, vòng nhựa


<b>V. Hoạt động chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* MĐ- YC: - Trẻ nhận ra một số kí hiệu thơng thường trong cuộc sống hàng ngày trẻ
gặp



* CB: một số biển báo GT trên đường, một số biển báo kí hiệu: Nhà vệ sinh, Bưu điện,
chợ, Bệnh viện....


* TH: - Cho trẻ chơi đi chợ: Muốn đi chợ chúng ta phải đi bằng PTGT gì ?
Đi trên ơ tơ bé thấy ô tô được dừng ở đâu ? Ở đó có kí hiệu gì ?


- Cho trẻ xem các biển báo và nhận xét về nội dung


- Chơi TC: Kí hiệu này nói lên điều gì ? Khi gặp kí hiệu này bé sẽ làm gì ?
- KT: Cho trẻ hát: Em chơi GT.


2. Chơi TC: đọc biển số xe
3. VS-TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


<b>Thứ 5 ngày 27 tháng 2/ 2020 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - Trò chuyện về ích lợi của các phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt</b>


<b>II. Hoạt động học: PTTM </b>


<b> - Dạy hát : Em đi qua ngã tư đường phố</b>


<b> - Nghe hát : Mời lên tàu lửa </b>
<b> - TC : Tai ai tinh</b>


1. Mục đích – yêu cầu:


* Kiến thức: Trẻ biết hát bài hát đúng giai điệu, hiểu nội dung, ý nghĩa bh, biết lắng
nghe hưởng ứng cùng cô.


* Kỹ năng: Rèn cho trẻ kĩ năng nghe và hát theo nhạc.
* TĐ: Trẻ có thái độ tích cực, sơi nổi khi học


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Đàn, nhạc các bài hát trên


- Tranh an toàn GT: cảnh một số PTGT đường bộ
- Câu đố, một số tiếng còi của một số PTGT đường bộ
- Mũ chóp kín, TC: tín hiệu, 1 số đèn PTGT


+ Trẻ: Ghế ngồi
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ chơi TC: Tín hiệu
GT: Cô giới thiệu TC, cách chơi, cho trẻ chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

theo 3 tổ


- Các cháu vừa chơi tc gì?


- Khi đi đường cháu nhớ điều gì?


- Cơ gt bh: Em đi qua ngã tư đường phố-
Hoàng Văn Yến


- Tín hiệu gt


- Đi đúng đường, tuân theo tín hiệu gt.


2. ND: 2.1 Dạy trẻ hát: Em đi qua ngã tư đường
phố


* HĐ 1: Cô hát lần 1


- Cơ vừa hát bài hát gì ? Do ai sáng tác ?
*HĐ 2: Cơ hát lần 2


- Bài hát nói về điều gì ?


- Em đi qua ngã tư đường phố
- ST: Hoàng Văn Yến


- Khi đi qua ngã tư đường phố, đèn bật
lên màu đỏ em dừng lại, đèn xanh em
nhanh qua đường



+ Giai điệu của bài hát như thế nào?
* HĐ 3: Mời các cháu hát cùng cô
- Chia tổ và cho các tổ hát thi đua
- Mời các nhóm lên hát, tốp
- Cá nhân: 1- 2 trẻ lên biểu diễn.


- Giai điệu vừa phải, tình cảm
- Cả lớp hát cùng cô 2- 3 lần


- Tổ- tốp- nhóm- cá nhân- Lớp phối
hợp.


- 1- 2 cá nhân lên hát
2.2. Nghe hát: Mời lên tàu lửa


- Cô giới thiệu tên bài hát, nội dung
*HĐ 1: Cô hát lần 1


- Cơ vừa hát bh gì ? Trị chuyện về nội dung
bài hát


* HĐ 2: Mời các cháu xem cô vận động minh
họa cho bh hay hơn nhé


- Mời 4- 5 trẻ lên biểu diễn cùng cô và cả lớp
hưởng ứng cùng.


- Chú ý nghe cô hát
- Mời lên tàu lửa




- Trẻ xem cô bd minh họa
- Trẻ lên bd cùng cô.
2.3 TC: Tai ai tinh


- Cô g thiệu tc cách chơi: Nghe tiếng cịi hoặc
câu đố để đốn tên PTGT và hát bh về PTGT
đó


- Trẻ nghe và hát bh về các PTGT ( 5-
6 trẻ chơi)


3. KT: Cùng xem tranh an tồn giao thơng. - Trẻ về góc xem tranh ATGT
<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc phân vai: bán hàng,
- XD: Bến xe ơ tơ


- Góc nghệ thuật: Hát về PTGT
- Góc KN: Tết tóc, chải đầu…


<b>IV. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát một số loại xe máy</b>
- TCVĐ: Đi xe đạp về quê Bác


- Chơi tự do: Chơi với lá cây, đất nặn
1. MĐ - Yêu cầu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Chơi vui vẻ, đoàn kết
2. Chuẩn bị:



- Xe máy, xe máy điện


- Lá cây, rổ đựng, đất nặn, bảng con, bàn ghế
3. TTHĐ:


* QS một số loại xe máy:


- Cho trẻ nghe câu đố về xe máy, trò chuyện về các loại xe máy trẻ biết
- Cho trẻ qs các loại xe máy cho trẻ nhận xét về những gì trẻ biết về xe máy.
- Trẻ nêu đặc điểm các bộ phận của xe ( khung xe, yên xe, nhiên liệu, công dụng…)
- Xe máy là PTGT đường bộ, dùng để chở người, chở hàng…


- Cho trẻ nhận xét so sánh điểm giống và khác nhau giữa các loại xe


* Trò chơi VĐ: Đi xe đạp về q Bác: Cơ nói cách chơi, luật chơi sau đó cho trẻ chơi trị
chơi 1 - 2 lần


* Chơi tự do: chơi với lá cây, đất nặn
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Ơn các trị chơi dân gian:


- Cô đố câu đố về một số Tc, trẻ đốn:
+ Rồng rắn lên mây, TC gì thế ?


+ Mình và bạn
Cùng nắm tay


Lộn cầu vồng


Chơi vui thật ?


+ Một chân đẹp
Hai chân đẹp ?
+ Dích dắc dích dắc


Khung cửi mắc vô
Xâu gô từng sợi
Chân mẹ đạp vội
Chân mẹ đạp vàng ?


- Hỏi trẻ thích chơi TC gì ? Cách chơi tn ?


- Trẻ nêu ý kiến, sau đó cả lớp thống nhất các TC được nhiều bạn chọn để cùng chơi
chung. Cô nhắc nhở trẻ khi chơi không chen lấn xô đẩy bạn, biết chờ đến lượt chơi của
mình.


- Cho trẻ chơi


2. Chơi góc PV- XD
3. VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>



………
<b> Thứ 6 ngày 28 tháng 2/ 2020</b>


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b>- Trò chuyện về 2 ngày nghỉ cuối tuần của bé: Bé sẽ đi chơi với bố mẹ bằng PTGT nào, </b>
chơi ở đâu ?


<b>II. Hoạt động học: PTNT </b>


<b> Toán: Phân biệt hình tam giác, hình trịn</b>
1. MĐYC: * Kiến thức


- Trẻ nhận biết và gọi đúng tên hình trịn, hình tam giác.


- Biết đặc điểm đặc trưng của hình: Hình trịn khơng có cạnh, khơng có góc và lăn được.
Hình tam giác có góc và khơng lăn được.


<b>* Kỹ năng</b>


<b>- Luyện kỹ năng nhận biết, phân biệt hình trịn, hình tam giác.</b>
<b>- Rèn kỹ năng đếm cho trẻ.</b>


<b>- Phát triển kỹ năng ghi nhớ có chủ định.</b>
<b>* Thái độ</b>


<b>- Biết chia sẻ kinh nghiệm cùng bạn.</b>
<b>- Hứng thú tham gia vào giờ học</b>



<b>- Qua giờ học trẻ thêm yêu thích các hoạt động làm quen với tốn.</b>


<b>2. CB: + Cơ: - 1 hình trịn, 1 hình tam giác, dây chun. 4 tờ A4 có gắn hình </b>
<b>- Bảng con, loa, nhạc</b>


<b>- Rổ đựng đồ dùng</b>


<b>- Đồ dùng và đồ chơi có dạng hình trịn, dạng hình tam giác </b>
<b>+ Mỗi trẻ : có đồ dùng tương tự cơ, kt nhỏ hơn</b>


<b>3.TTHĐ</b>


<b>HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức


- Các con ơi lại đây với cô nào! Hôm nay
lớp mình mở hội thi để tìm ra bé nào thơng
minh nhất. Chúng mình đã sẵn sàng đến với
cuộc thi " Bé thông minh" để chọn ra người


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

tài chưa. Chúng mình hãy thể hiện quyết tâm
bằng cách hô to sẵn sàng nào !


2. Nội dung:


2.1 Ơn nhận biết hình trịn, hình tam giác
( phần thi Bé thơng minh)


- Cơ có 4 ơ số đằng sau mỗi ô số là các bức


tranh khác nhau. Trẻ chọn ơ số bất kỳ, cho
trẻ lật hình, gọi tên bức tranh và các hình
trong tranh.


- Trẻ lên lật hình, gọi tên bức tranh và
các hình trong tranh.


+ Hình trịn, tam giác


2.2 Phân biệt hình trịn, hình tam giác


- Trong rổ của các con có gì nào ? - Hình trịn, hình tam giác, que tính.
- Các con hãy chọn hình lăn được cho cơ


xem nào?


- Trẻ chọn hình bất kì và tập lăn


- Hình gì lăn được vậy các con ? - Hình trịn
- Các con sờ đường bao quanh xem hình trịn


thấy như thế nào ?


- Nhẵn khơng có cạnh, góc


- Hình trịn có lăn được khơng? Các con
cùng lăn với cơ nào.


- Tại sao hình trịn lại lăn được ?



- Hình trịn lăn được là vì hình trịn được
cấu tạo bởi một đường cong khép kín,
khơng có cạnh và khơng có góc


- Các con ơi chúng mình cùng lắng nghe cơ
câu đố nhé.


- Lắng nghe


Ba que tính nhỏ.
Xếp thành một hình .
Ba cạnh xinh xinh
Ba góc xinh xinh
Là hình gì nhỉ ?


- Hình tam gác có lăn được khơng các con ?
Chúng mình cùng lăn với cơ nào.


- Hình tam giác


- Trả lời theo hiểu biết
- Trẻ tập lăn hình với cơ
- Tại sao hình tam giác lại khơng lăn được ? - Vì có cạnh, góc


- Các con đếm xem hình tam giác có mấy
cạnh ?


- Cho trẻ đếm số cạnh, góc của hình tam
giác



- Cơ gắn hình trịn và hình tam giác lên
bảng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bạn nào có thể cho cơ biết hình trịn và hình
tam giác khác nhau ở điểm nào ?


=>Cơ khái qt :


+ Hình tam giác có cạnh, có góc và khơng
lăn được. Hình trịn khơng có cạnh, khơng
có góc, lăn được.


Cơ cho trẻ tìm đồ dùng, đồ chơi có dạng
hình trịn, hình tam giác xung quanh lớp .


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ tìm đồ dùng, đồ chơi có dạng hình
trịn, hình tam giác xung quanh lớp
2.4 Luyện tập: Phần thi bé nhanh trí


- Các con xem trong rổ của mình cịn gì nữa
nào ? Cùng chơi TC:


* TC: Tạo hình theo yc: Khi cơ nói hình tam
giác ( trịn), con hãy dùng đc con có tạo
thành hình tam giác ( trịn ) trong tg là 1 phút


- Que tính, dây chun



- Trẻ chơi các TC


* TC: Kết bạn: Hình tam giác tìm và kết bạn
với hình tam giác, tròn kết với tròn ai kết
bạn sai phải nhảy lị cị


- Củng cố


- Trẻ chơi 2 lần


3. KT: Cơ nhận xét hội thi, tặng quà và cho
trẻ ra sân chơi


- Trẻ ra sân chơi.
III. Hoạt động góc


- Góc PV: Bán hàng


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.
- Góc VĐ: Chơi với bóng…


- Góc xây dựng: Xây dựng bến xe ơ tơ


<b>IV. Hoạt động ngoài trời: - HĐCCĐ: Lau lá cây cảnh.</b>
- Tc vận động: Rồng rắn lên mây.


- Chơi tự do với ĐCNT
1. Mục đích - Yêu cầu.


- Trẻ yêu thích hoạt động lao động, thích hoạt động và hồn thành cơng việc được giao.


- Chơi vui vẻ đồn kết.


2. Chuẩn bị.


- Các chậu cây cảnh, khăn lau, nước sạch xà phịng VS.
- Phấn vẽ, bóng nhựa.


3. TTHĐ.


* Cơ giới thiệu cho trẻ nghe về mục đích buổi hoạt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Cô nhận xét kết quả lao động.
* Chơi vđ: Rồng rắn lên mây 1-2l.
* Chơi tự do.


<b>V. HĐ CHIỀU</b>


1. Liên hoan văn nghệ cuối tuần
*Yêu cầu:


+ Trẻ thuộc một số bài hát ca thuộc chủ đề


+ Biết cảm nhận được nhịp điệu qua các bài hát và thể hiện cảm xúc của mình khi biểu
diễn. Phát triển tính tự cho trẻ.


* Chuẩn bị: Đàn, đài, một số dụng cụ âm nhạc như phách tre, sắc xơ, mõ,…
- TTHĐ:


+ Cơ tổ chức chương trình “ Bé u văn nghệ” và cơ là người dẫn chương trình.



+ Cho trẻ lên biểu diễn các bài “ Pí po pí po”, “ Em tập lái ơ tơ”, “ Em đi qua ngã tư
đường phố” với các hình thức tập thể, tổ, nhóm, cá nhân.


* Trị chơi: Nghe tiếng kêu đốn tên phương tiện.
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi 2 -3 lần.


2. Bình bầu bé ngoan cuối tuần
3. VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………
<b> Kí duyệt của BGH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> NHÁNH 2: NGÀY HỘI 8/3</b>
<b> Thời gian thực hiện 1 tuần</b>
<b> Từ ngày 2/ 3 đến ngày 6 / 3/ 2020</b>
<b>1. Yêu cầu:</b>


<b>* Kiến thức: </b>


- Biết ngày mồng 8- 3 là ngày hội, ngày lễ của các bà, mẹ, chị và các bạn gái trong lớp


- Biết có nhiều hoạt động chào mừng ngày Quốc tế phụ nữ 8- 3


- Biết làm những việc vừa sức để giúp đỡ các bà, mẹ, chị, cô giáo và bạn gái
<b>* Kỹ năng:</b>


- Biết kể chuyện, đọc thơ, hát múa, làm quà tặng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái
- Rèn luyện, phát triển ngơn ngữ nói và kĩ năng xã hội cho trẻ


<b>* GD:</b>


- Biết u q, giúp đỡ cơ giáo, mẹ, chị và các bạn gái trong lớp những việc vừa sức
- Thể hiện tình cảm q trọng của mình qua các sản phẩm tạo hình


<b>2. CB: </b>
<b>+ Cơ:</b>


- Vi deo một số hoạt động kỉ niệm ngày quốc tế phụ nữ


-Tranh ảnh về một số hoạt động kỉ niệm ngày 8- 3( Tranh môi trường)
- Băng/ đĩa bài hát theo chủ đề


- Tranh ảnh tuyên truyền cho các bậc cha mẹ
+ Trẻ: - Đồ chơi


- Mũ đồ chơi con vật, cây hoa
- Bộ đồ chơi học toán


- Các loại hột hạt, lá cây để làm đồ chơi
<b>3. Kế hoạch tuần.</b>



<b>Các HĐ NỘI DUNG</b>


<b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>1. Đón </b>
<b>trẻ, </b>
<b>Chơi- </b>


- TC về ngày
nghỉ cuối
tuần


- TC về bà,
mẹ của bé


- TC về các
hoạt động
chào mừng


- Tc về công
việc bé làm
giúp bà, mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Trò </b>
<b>chuyện- </b>
<b>Điểm </b>
<b>danh</b>


ngày 8- 3 và các bạn gái



trong lớp


<b>2. Thể</b>
<b>Dục</b>
<b>Sáng</b>


1. MĐYêu cầu: - KT: Trẻ ra sân tập tập các ĐT td kết hợp vói lời ca
- KN: Trẻ tập đúng các động tác theo nhịp bài hát: “ Bông hồng tặng cô”
- TĐ: Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động.


2. Chuẩn bị.


- Sân bãi sạch sẽ, an toàn.
3. TTHĐ.


* HĐ1: Khởi động: cho trẻ đi vịng trịn làm đồn tàu tập các kiểu chân.
* HĐ 2: Trọng động: a. BTPTC: Mỗi ĐT tập 2l x 4 nhịp


- Hô hấp: Gà gáy: ó o…


- Tay: Tay đưa ngang gập khuỷu tay


- Chân: Đứng đưa một chân ra trước lên cao


- Bụng: Đứng cúi người về phía trước tay chạm ngón chân
- Bật: Bật tách khép chân.


b. TCVĐ: Kéo co, Hái hoa tặng mẹ


* HĐ 3: Hồi tĩnh: thả lỏng cơ thể, đi nhẹ nhàng



<b>3. Hoạt</b>
<b>Động</b>


<b>Học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>KPXH: Trị </b>
<b>chuyện tìm </b>
<b>hiểu về ngày </b>
<b>8- 3</b>


<b>Thơ :</b>


<b>Bó hoa tặng </b>
<b>cơ</b>


<b>TDVĐ: </b>


<b>- VĐCB: Bật </b>
<b>liên tục về </b>
<b>phía trước</b>


<b>- TC: Bong </b>
<b>bóng bay</b>


<b>Tạo Hình : </b>
<b>Tơ màu </b>
<b>tranh lọ </b>


<b>hoa tặng </b>
<b>bà, tặng </b>
<b>mẹ</b>


<b>( Mẫu)</b>


<b> Tốn :</b>
<b>Ơn</b>
<b>nhận biết, </b>
<b>so sánh </b>
<b>hình tam </b>
<b>giác, hình </b>
<b>trịn</b>


<b>4. Hoạt</b>
<b>Động</b>


<b>Góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>


1. Góc phân vai: Bán hàng :
* MĐYêu cầu:


- KT: + Trẻ biết giới thiệu và nêu được một số hàng hóa bán trong cửa hàng
+ Biết thể hiện vai chơi theo chủ đề mới, biết cùng nhau chơi


- KN: Rèn kĩ năng đóng vai bán và mua hàng


- TĐ: Người bán vui vẻ niềm nở với khách, người mua biết nói cảm ơn khi


nhận hàng


* CB: Quầy bày một số đồ chơi, làn tiền giả..
* Cách chơi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mua và nói giá tiền của đồ khách cần mua, khách đến mua cần nói rõ các
loại hàng mình cần mua và trả tiền cho người bán.


2. Góc xây dựng: : Xây dựng bến xe ơ tơ


* Mục đích: - KT: + Biết sd các nguyên vật liệu, các đồ dùng, đồ chơi xây
dựng


Trẻ biết xây dựng mô hình bến xe ơ tơ, biết nơi đỗ xe đúng quy định. Biết
xây một cơng trình trọn vẹn, bố cục hợp lý.


- KN: Rèn luyện một số kỹ năng cần thiết trong xây dựng, sáng tạo
- TĐ: Biết tự thỏa thuận vào chơi trong nhóm


* Chuẩn bị: Các khối gỗ, gạch, …


* Cách chơi: Trẻ dùng các khối gỗ, hàng rào, xây dựng bến xe ô tô. Phân
các khu đỗ xe


3. Góc nghệ thuật: Làm quà, hát múa tặng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái nhân
ngày 8/ 3


* MĐYC : - KT: Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa


- KN: Rèn kĩ năng hát, múa, kể chuyện, tô vẽ xé dán cho trẻ


- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


* CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảng con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh,
sân khấu


* Cách chơi: Trẻ biết làm quà( vẽ, nặn, hát múa, kể chuyện) tặng bà, mẹ,
bạn gái... nhân ngày 8/3


4. Góc Kĩ năng: Chải đầu, tết tóc, trang điểm


* MĐYC : - KT: Trẻ biết thực hiện một số kĩ năng đơn giản: Chải đầu, tết
tóc, trang điểm


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tập làm đẹp cho bản thân và các bạn
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


* CB: Bàn phấn trang điểm, một số dụng cụ : Lược, dây buộc tóc, nơ cài
tóc, váy áo...


* Cách chơi: Trẻ ngồi trước gương và tập chải đầu, buộc tóc, tơ son, mặc
váy áo đi biểu diễn


5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


* MĐYC : - KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.
- KN : Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ : u thích cơng việc chăm sóc cay cối


* CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.



* Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả thuyền
vào chậu nước không làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ: * Thoả thuận trước khi chơi: - Cơ giới thiệu các góc chơi, đồ</b>
chơi ở các góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì? Chơi ntn ?


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Q trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau
+ Góc phân vai:


+ Góc nghệ thuật
+ Góc xây dựng
+ Góc thiên nhiên
+ Góc kĩ năng


* Nhận xét buổi chơi


- Cơ nhận xét các góc chơi, nhắc nhở trẻ cất gọn đồ chơi sau khi chơi
- Tập trung trẻ đến góc Xd, cho trẻ giới thiệu cơng trình XD


* Kết thúc


- Nhận xét buổi chơi và cho trẻ thu dọn đồ chơi



<b>5. Hoạt</b>
<b>Động</b>
<b>Ngoài</b>
<b>Trời</b>


- HĐCCĐ:
Dùng sỏi xếp


hoa trên sân
tặng bà, mẹ
- TC: Nhảy ô
- CTD: với lá
cây


-HĐCCĐ:
QS thời
tiết trong
ngày
- TC: Mèo
đuổi
chuột
- CTD:
ĐCNT
- HĐCCĐ:
Làm vòng
từ lá cây
tặng các bạn
gái


- TC: Nhảy


với dây
- CTD: Với
lá cây, nước


- HĐCCĐ: QS
cây xồi


- Trị chơi: Kéo
co


- CTD: ĐCNT


- HĐCCĐ:
Nhặt lá hoa,
rụng trên sân
- TC: Vịng
quanh sơ cơ la
- CTD: Với
nước, bóng


<b>6. Hoạt</b>
<b>Động</b>
<b>Chiều</b>


- Tập văn
nghệ chào
mừng ngày
8-3


- Chơi tự do



- Tập văn
nghệ chào
mừng
ngày 8- 3
- Chơi
theo ý
thích


TC « Ai
nhiều điểm
nhất »
- Chơi tự do


- Ôn bài, tập vn
- Chơi tự do


.


- Tổ chức lễ
hội 8- 3 tại lớp
- Bình bầu bé
ngoan


<b>- VS - TT</b>


<b> Thứ 2 ngày 2 tháng 3 /2020</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>II. Hoạt động học: PTNT </b>


<b> KPXH</b>


<b> Trị chuyện, tìm hiểu về ngày 8- 3 </b>
1.MĐ-YC


* KT: - Trẻ biết được ngày 8- 3 là ngày quốc tế phụ nữ trên toàn thế giới


- Trẻ biết được một số hoạt động và cơng việc mình có thể làm chào mừng ngày quốc tế
phụ nữ 8- 3


* KN:


- Phát triển kỹ năng quan sát của trẻ. Biết lắng nghe và trả lời
- PT các giác quan nghe – nhìn


* TĐ: Giáo dục trẻ biết giúp đỡ và u q bà, mẹ, cơ giáo, bạn gái
2. Chuẩn bị:


+ Cơ: - Máy tính, Tranh ảnh về một số hoạt động chào mừng ngày 8- 3
- Đĩa nhạc bài hát: Quà 8- 3, bông hồng tặng cô…


- BT: Bó hoa tặng cơ


+ Trẻ: Giấy A4, màu, chì cho trẻ.
3. TTHĐ:


<b>HD của cô</b> <b> DK HĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô và trẻ hát bài: Quà 8- 3 - Trẻ hát cùng cơ
2. Nội dung: 2.1* HĐ 1: TC, tìm hiểu về ngày



8- 3


- Trẻ vào chỗ ngồi đt về nội dung
bài hát


- Các con vừa hát bài gì ? - Quà 8- 3


- Bài hát nói về điều gì ? Nói về ai ? - Nói về em bé làm được 1 bông hoa
mang về tặng mẹ ngày 8-3


- Tặng cả lớp bức tranh - Trẻ quan sát và cùng xem tranh
Tranh vẽ gì ? Trong tranh có những ai ? - Các bạn nhỏ tặng cơ giáo bó hoa


nhân ngày 8- 3
- Ngày 8- 3 là ngày gì ? - Trẻ trả lời
- Cơ cho trẻ biết ngày 8-3 là ngày hội tôn vinh


phụ nữ của các bà, mẹ, cô giáo, các bạn gái trên
toàn thế giới. Cùng là ngày mà chúng ta thể
hiện sự yêu thương quan tâm chăm sóc tới
những người phụ nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cô cho trẻ biết lịch sử kỉ niệm ngày 8- 3
- Ngày QT phụ nữ này có từ bao giờ ?
- Các hoạt động chào mừng ngày 8- 3 ?


- Trẻ trả lời theo hiểu biết


- Múa hát, mít tinh, thi cắm hoa…


- Để chào mừng ngày 8/ 3 con sẽ làm gì ? - Làm bưu thiếp, vẽ hoa, làm vòng


tay tặng mẹ, bà, cô giáo, bạn gái
trong lớp..


- Ở trong gia đình bố và con trai thường làm gì
giúp mẹ, bà ?


- Cho trẻ biết: Nấu cơm, giặt quần áo, làm công
việc mẹ và bà thường làm để mẹ, bà có thời
gian nghỉ ngơi


- Con quét nhà, nhặt rau, gấp quần
áo. Bố thì đi chợ nấu cơm…


- Ở lớp bạn trai làm gì để giúp cơ giáo và các
bạn gái ?


- Kê bàn, trực nhật giúp bạn gái và
cô giáo…


- GD trẻ biết ngoan ngỗn vâng lời ơng bà, bố
mẹ, cơ giáo, biết nhường nhịn giúp đỡ bạn gái
đó là món q q nhất tặng cho bà, mẹ, cơ
giáo, bạn gái nhân ngày 8-3


- Trẻ lắng nghe


2.2 * HĐ: TCLT: Tô màu tranh làm quà tặng
bà, mẹ



- Trẻ tô tranh


3. KT: Cô hát tặng trẻ bài: Bông hồng tặng cô - Trẻ chú ý và lắng nghe cô hát
<b>III. HĐG: </b>


1. Góc phân vai: Trò chơi bán hàng
2. Góc xây dựng: Xây dựng bến xe ô tô
3. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây cảnh
<b>IV. Hoạt động ngồi trời:</b>


- HĐCCĐ: Dùng sỏi xếp hoa trên sân tặng, bà, mẹ
- TCVĐ: Nhảy ô


- Chơi tự do: Với lá cây
1. MĐ-YC


- Trẻ biết sử dụng các kĩ năng tưởng tượng để xếp các hình hoa theo ý thích.
- Rèn sự khéo léo kết hợp của chân và tay.


- Trẻ ra sân chơi an toàn
2. Chuẩn bị


- Sân chơi sạch sẽ, sỏi cho trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

3. TTHĐ.


* Xếp hình bông hoa trên sân:
- Cô xếp mẫu cho trẻ xem.
- Cho trẻ xếp theo ý thích.



- Cơ quan sát và gợi ý 1 số mẫu cho trẻ.


- Kết thúc: Cho trẻ giới thiệu và đặt tên sản phẩm của mình
* Trị chơi: Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi:


- Chia tổ và cho mỗi tổ chơi 2- 3 lần.
- Tổ chức cho trẻ thi đua.


* Chơi tự do: Với lá cây
<b>V. HĐ chiều </b>


1. Tập văn nghệ chào mừng ngày 8- 3:
- Cùng cơ trị chuyện về ngày 8/3


- Cơ cùng trẻ tìm các bài hát, múa, câu chuyện để cả lớp cùng tập cho ngày 8-3:
+ Hát múa: Quà mồng 8-3


+ Thơ : Bó hoa tặng cô


+ Nghe hát: Bông hồng tặng cô


- TC: Làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái, chị em gái
- Cho trẻ tập hát múa bh : Quà mồng 8-3


- Cho trẻ tập theo đĩa
2. Chơi tự do


3. VS – TT



Đánh giá trẻ cuối ngày


<b>-Tình trạng sk trẻ: ………...</b>
………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………...


Thứ 3 ngày 3 tháng 3/ 2020
<b>I. Đón trẻ - Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- TC: Về bà và mẹ của bé
<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Thơ: Bó hoa tặng cơ</b>
1. MĐ-YC


* KT: - Trẻ biết tên bài, tên tác giả, hiểu được nội dung và ý nghĩa của bài thơ
- Đọc diễn cảm bài thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Phát triển ngôn ngữ nói mạch lạc


* TĐ: - Trẻ biết vâng lời mẹ, cô giáo và người lớn
2. Chuẩn bị: + Cô: - Tranh minh họa bài thơ


- BH: Quà mồng 8/ 3, bông hồng tặng cô…


+ Trẻ: Tranh hoa, sáp màu, bàn ghế,


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b> DKHĐ của trẻ</b>
1. Ổn định tổ chức: Cô và trẻ cùng hát bài: Quà


mồng 8/ 3


- Các con vừa hát bh gì ?


-Trẻ hát


- Quà mồng 8/ 3


- Ngày 8/ 3 là ngày gì ? - Ngày QT phụ nữ


- Lớp con có những bạn nữ nào ? - Trẻ kể tên
- Có một bài thơ nói về em bé lên rất ngoan ngỗn


u thương tặng cơ giáo một món q nhân ngày
8/ 3 đấy, cơ đọc cho các con cùng nghe


- Trẻ ngồi hình chữ U


2. ND: 2.1 *HĐ 1: Cô đọc lần một, giới thiệu tên
bài, tên tác giả.


- Trẻ lắng nghe



+ Vừa nghe cơ đọc BT gì ? - Bó hoa tặng cô


* HĐ 2: Đọc lần 2 kết hợp cùng tranh minh họa
và ĐT:


- Trẻ lắng nghe
- Bài thơ nói về em bé làm gì ? - Đi hái hoa tặng cô
- Em bé đi hái hoa nhân ngày gì ? - Ngày mồng 8 /3


Chúng em đi hái hoa


- Hái hoa về tặng ai ? - Mang về tặng cơ giáo


- Bó hoa có những hoa gì ? - Vàng tươi hoa cúc áo
Hồng hồng hoa cối xay
Đỏ rực nụ dong riềng
Tim tím hoa bìm bìm
- Những bơng hoa đó được em bé làm gì ? - Dây tơ hồng em cuốn


Thành một bó vừa xinh
- Tâm trạng khi tặng hoa cho cô giáo tn ? - Sao em hồi hộp thế


Chẳng nói được câu nào
- Tình cảm của cơ giáo khi được tặng hoa ? - Lời cô thân thân thiết sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Của đồng quê ngọt ngào
- Bt đã nói lên điều gì ? - Tình cảm u q cơ giáo
2.2 Hướng dẫn trẻ đọc: Cô đọc cùng trẻ - Trẻ đọc theo tổ, nhóm, cá nhân
- Cơ chú ý và sửa sai cho trẻ. - Trẻ chú ý lắng nghe



- Củng cố- Giáo dục: Các con có u q cơ giáo,
bà mẹ, các bạn gái trong lớp khơng ? Để thể hiện
tấm lịng của mình các con phải làm gì ?


Cơ Gd khái qt.


- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe


- Cho cả lớp đọc nối tiếp bài thơ - Cả lớp đọc 1l
3. KT: Cho trẻ về góc tơ hoa tặng cơ - Trẻ về góc
<b>III. Hoạt động góc:</b>


1.Góc PV: Bán hàng


2. Góc XD: XD bến xe ơ tơ


3. Góc nghệ thuật: Hát múa các bài hát về chủ đề 8/ 3
<b>IV. Hoạt động ngoài trời.</b>


- HĐCCĐ: Quan sát thời tiết trong ngày.
- Trò chơi: Mèo đuổi chuột


- CTD: Với ĐCNT
1.Mục đích yc.


- Trẻ biết gọi tên và tìm biểu tượng cho thời tiết trong ngày.
- Phát triển khả năng quan sát, ghi nhớ ở trẻ.


- Chơi vui vẻ đoàn kết.


2. Chuẩn bị.


- Bảng thời tiết.


- Đồ dùng đồ chơi cho buổi hoạt động.
3.TTHĐ.


* Cô cùng trẻ hát : “ Khúc hát dạo chơi” và cùng nhau ra sân.


- Cho trẻ đi 1 - 2 vịng quanh sân trường, cùng hít thở khơng khí và quan sát thời tiết.
- Cùng thảo luận và chọn biểu tượng cho thời tiết trong ngày.


* Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột


* Chơi tự do: Quan sát hướng dẫn trẻ chơi tự do an toàn, đoàn kết.
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Tập văn nghệ chào mừng ngày 8- 3:


- Cơ cùng trẻ tìm các bài hát, múa, câu chuyện để cả lớp cùng tập cho ngày 8-3:
+ Hát múa: Quà mồng 8-3


+ Thơ : Bó hoa tặng cô


+ Nghe hát: Bông hồng tặng cô


- TC: Làm bưu thiếp tặng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái, chị em gái
- Cho trẻ tập hát múa bh : Quà mồng 8-3


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

3. VS – TT



Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>-Tình trạng sk trẻ:</b>


<b> ………...</b>
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………...




<b>Thứ 4 ngày 4 tháng 3</b>
<b>I. Đón trẻ - Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- TC: Về các hoạt động chào mừng ngày 8/ 3
<b>II. Hoạt động học: PTTC: TDVĐ</b>


<b> - VĐCB: Bật liên tục về phía trước</b>
<b> - TCVĐ: Bong bóng bay</b>


1. Mục đích yêu cầu:


* KT: Trẻ biết thực hiện đúng động tác và tư thế khi bật chân liên tục


* KN: Luyện kỷ năng bật liên tiếp cho trẻ. Phát triển tố chất và rèn sự khéo léo của đôi
chân.



* TĐ: Giáo dục trẻ tính kỷ luật trật tự.
2. Chuẩn bị: + Cơ: - Sàn tập sạch sẽ.
- Các ơ để bật có đường kính 35 - 40cm.


- Vạch đích, nhạc, bh, một lọ bong bóng xà phịng đồ chơi
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng


3. TTH:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Chào mừng các bé về tham
dự CT: Bé khỏe mừng xuân!


- Cô gt các đội tham gia


- Chú ý lắng nghe
- Vỗ tay..


2. ND: 2.1: Khởi động:


Cho trẻ đi chạy theo vòng tròn kết hợp các kiểu
đi, sau đó đứng thành 2 tổ và dãn đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2.2: Trọng động:


* HĐ 1: Bài tập phát triển chung:
- Tay: Tay đưa ngang gập khuỷu tay.



- Chân: Bước khuỵu chân sang bên, chân phải
thẳng.


- Bụng: Ngồi duỗi chân, tay chống hông, chân
thay nhau đưa lên cao.


- Bật: Bật tách khép chân.


- Tập BTPTC cùng cô kết hợp với
nhạc bh: Quà mồng 8/3


- Nhấn mạnh ĐT chân


* HĐ 2: Vận động cơ bản: Bật liên tục về phía
trước


Hỏi trẻ ý tưởng
- Cơ làm mẫu 1 lần.


- Chú ý lắng nghe
- Trả lời


- Chú ý
- Lần 2 kết hợp giải thích: TTCB: trước vạch xuất


phát, chân rộng bằng vai, mắt nhìn thẳng về phía
trước. Khi có hiệu lệnh “ Bật” ! cơ khẽ chùng gối
dùng sức nhún bật chụm hai chân vào các ơ
vng phía trước mặt cho đến hết, cô đi về cuối
hàng



- Cho trẻ ở 2 hàng lên tập lần 1, cô chú ý sửa sai
cho trẻ


- Lắng nghe
- Quan sát


- Lần 2: Thi đua giữa 2 nhóm.


Tập trên nền nhạc: “ Bơng hồng tặng cô ”


- Lần lượt thực hiện theo hiệu
lệnh


- Thi đua
* HĐ 3: TCVĐ: Cô gt tc, cách chơi, cho trẻ chơi


* HĐ 4: Củng cố, GD


- Trẻ chơi 2- 3l


2. 3: Hồi tĩnh: Trẻ đi lại nhẹ nhàng - Đi nhẹ nhàng hít thở.
3. KT: Cơ nhận xét CT, trẻ ra chơi - Nghe nhận xét, trẻ ra chơi
<b>III. Hoạt động góc:</b>


1. Góc PV: Bán hàng
2. Góc XD: XD bến xe ơ tơ


3. Góc nghệ thuật: Hát múa các bài hát về chủ đề 8/3
4. Góc KN: Trẻ tập chải đầu tết tóc, trang điểm


<b>IV. Hoạt động ngồi trời:</b>


- HĐCCĐ: Làm vòng từ lá cây tặng bạn gái trong lớp
<i><b> - TCVĐ: Nhảy dây</b></i>


<i><b> - CTD: Với nước, lá cây</b></i>
1. MĐ-YC


- Trẻ biết làm vòng từ lá cây để tặng các bạn gái
- Rèn sự khéo léo kết hợp của chân và tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Sân chơi sạch sẽ, nước, lá cây cho trẻ
- Dây thừng, rổ đựng


3. TTHĐ:


* Cho trẻ hát: Quà mồng 8/ 3. Cơ con mình sẽ cùng nhau làm vòng từ lá cây để tặng các
bạn gái nhé ! Cô làm mẫu, cho trẻ qs


- Cho trẻ làm vịng theo ý thích.


Cơ quan sát và gợi ý 1 số mẫu cho trẻ.


Kết thúc: Cho trẻ giới thiệu và đặt tên sản phẩm của mình, đi tặng các bạn gái
* Trò chơi: Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi: nhảy dây


- Chia tổ và cho mỗi tổ chơi 2- 3 lần.
- Tổ chức cho trẻ thi đua.


* Chơi tự do: Cô bao quát, quản trẻ


<b> V. Hoạt động chiều.</b>


1. Trò chơi: Ai nhiều điểm nhất.


* MĐ: Phát huy khả năng vận động cho trẻ, trẻ biết rõ mình có thể làm được gì. Rèn
luyện khả năng phối hợp, kiềm chế được cảm xúc tiêu cực của bản thân


* CB: - Vẽ 3 vòng tròn lớn nhỏ khác nhau
- Các túi cát, rổ đựng


* Cách chơi: Cho trẻ đứng ngồi ném túi cát vào các vịng trịn trẻ ném vào vịng có số
lớn nhất thì được điểm nhiều nhất.


- Cơ hướng dẫn rõ ràng cách chơi sau đó cho cháu chơi vài lần.
- Động viên những trẻ còn nhút nhát chưa mạnh dạn


2. Chơi tự do
3. VS – TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>-Tình trạng sk trẻ: </b>


………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


………...



<b> Thứ 5 ngày 5 tháng 3</b>
<b>I. Đón trẻ - Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- TC: Về những công việc bé làm giúp bà, mẹ
<b>II. Hoạt động học: PTTM</b>


<b> Tạo hình: Tơ màu tranh lọ hoa tặng bà, mẹ</b>
<b> ( Mẫu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* KT: Trẻ biết tô màu lọ hoa khéo léo khơng chờm ra ngồi đường viền hình vẽ, tơ theo
đúng mẫu tạo thành bức tranh tặng bà, mẹ, cô giáo ngày 8/ 3


* KN: - Rèn kỹ năng khéo léo của bàn tay
- Biết đặt tên cho tranh của mình


* TĐ: Trẻ hứng thú trong khi học, trân trọng sản phẩm của bạn, mình
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Nhạc, đàn, bh có liên quan cđ.


- Tranh mẫu, sáp các màu: Vàng, đỏ, xanh...
+ Trẻ: Giá trưng bày. Sáp màu, giấy A4
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Cho trẻ hát: “ Quà mồng 8/3” trò chuyện và
dẫn dắt vào nội dung bài.



- Hát và cùng cơ trị chuyện
2. ND: 2.1 HĐ 1:* QS tranh mẫu và ĐT:


- Nhân ngày mồng 8/ 3 cơ có 1 bức tranh rất
đẹp cô mới làm dành tặng mẹ của mình, các
con có muốn xem khơng ?


- Có ạ !


- Cho trẻ xem mẫu và ĐT: Đây là cái gì ? - Trẻ qs mẫu: Là bưu thiếp


+ Bức tranh này ? - có hình lọ hoa


+ Những bơng hoa này ntn ? - Có nhiều màu sắc
+ Những bông hoa này được tô ntn ? - Trẻ NX


+ Lá có màu gì ? - Màu xanh


+ Cành có màu gì ? - Trả lời cơ


+ Lọ hoa tơ màu gì ? - Trả lời cơ


* HĐ 2: HD mẫu: + Muốn biết cô đã tô búc
tranh này ntn các con hãy cùng qs cách làm
nhé!


- Vâng ạ !


+ Cô vừa làm vừa hướng dẫn cách thực hiện - Trẻ qs và nghe cô hd cách làm


+ Hỏi trẻ cách thực hiện, cho trẻ về bàn và làm


bài


- Trẻ nêu cách thực hiện,
2.2 Trẻ thực hiện: Cô bao quát, hd cho trẻ cách


làm


- Trẻ về bàn và làm bài
2.3 Trưng bày sản phẩm:


- Cho trẻ nêu nhận xét bài đẹp


- YC trẻ đặt tên cho sản phẩm của mình, cơ ghi
lại xuống dưới tranh


<b>- Trưng bày sản phẩm:</b>
- Trẻ nêu nhận xét bài đẹp


- Trẻ đặt tên cho sản phẩm của mình,
cơ ghi lại xuống dưới tranh


3. KT: Cho trẻ vđ theo nhạc bh: Quà mồng 8/3” - Trẻ vđ theo nhạc bh, ra chơi.
<b>III. HĐG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3. Góc nghệ thuật: Hát múa, tơ màu, nặn về chủ đề 8/3
4. Góc KN: Trẻ tập chải đầu tết tóc, trang điểm


<b>IV. Hoạt động ngoài trời: </b>



- HĐCCĐ:QS cây xoài
- TCVĐ: Kéo co


- Chơi tự do với ĐCNT


1. Mđyc: - Trẻ nhận biết và phát hiện ra sự thay đổi của cây xồi thơng qua qt qs
- Phát triển khả năng qs, phán đoán


- Trẻ chơi vui vẻ đoàn kết
2. CB: - Sân chơi, cây xoài


- ĐC NT kiểm tra sự an toàn trước khi cho trẻ chơi, dây thừng
3. TTHĐ: *QS: Cây xoài:


- Cho trẻ chơi: Gieo hạt


- Dẫn dắt cho trẻ qs cây xoài trước của lớp học


- Cho trẻ qs và nêu nhận xét về sự thay đổi của thân cây, lá, hoa, quả so với lần qs trước
- Co NH, GD trẻ chăm sóc bảo vệ cây


* TCVĐ: Kéo co: 1- 2l
* Chơi tự do với ĐCNT
<b>V. Hoạt động chiều. </b>


1. Ôn bài: Tập văn nghệ mừng 8/ 3


- Cho trẻ chơi TC: Bên này một con chim chích



- Trong tuần này các con đã được học những gì ? Chúng mình cùng tập các bài để chào
mừng ngày 8/3 nhé:


- Cho trẻ biểu diễn 1 số bh, bài thơ, kể chuyện:
+ Q mồng 8/ 3


+ Thơ: Bó hoa tặng cơ


+ Chuyện: Món q của cơ giáo
2. Chơi tự do


3. VS – TT


Đánh giá trẻ cuối ngày


<b>-Tình trạng sk trẻ: ………...</b>
……….
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
………..
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Thứ 6 ngày 6 tháng 3/ 2020</b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- TC: Về cơng việc bé làm giúp cô giáo và các bạn gái trong lớp
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>LQVT : Ôn nhận biết, so sánh hình tam giác, hình trịn</b>


1. Mục đích - u cầu.


* KT: - Trẻ nhận biết phân biệt và so sánh được các hình trịn, tam giác theo đặc điểm
riêng của từng hình


- Trẻ nhận biết theo đặc điểm đường bao của từng hình
* KN: - Rèn kĩ năng nhận biết, phân biệt, so sánh cho trẻ
* TĐ: Trẻ hứng thú tham gia học tập, biết chơi theo nhóm.
2. Chuẩn bị: + Đồ dùng của cơ:


- Hình vng, trịn, tam giác


- Máy tính, đàn nhạc bh có liên quan
- Câu đố về hình


- Vé xe là các hình vng, trịn, tam giác, 3 ghế ngồi có gắn hình: Vng, tam giác, trịn
+ Trẻ: Mỗi trẻ có một số que tính khác nhau trong rổ, các hình vng, trịn, tam giác đồ
chơi


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức


Tổ chức cho trẻ đi chơi cơng viên qua trị chơi:
Đi ô tô


- Cô giới thiệu TC, cách chơi, cho trẻ chơi 1- 2
lần



- Trẻ chọn cho mình một vé có dạng
hình trịn( vng, tam giác) sau đó lên
ghế ngồi có hình đúng với vé: Đội 1
hình vng, 2 trịn, 3 tam giác


2. ND: 2.1 Ơn nhận biết hình tam giác, trịn
* HĐ 1: Cùng kiểm tra vé của các hành khách
trên xe:


Cô hỏi tên ghế đội 1 hình gì trẻ đọc to tên
hình trên ghế của mình


- Trẻ đọc to tên hình trên ghế của
mình


* HĐ 2 : Cô mô tả đặc điểm của vé, trẻ giơ cao
hình trên vé và gọi tên


- Trẻ giơ cao hình trên vé và gọi tên


2.2. Ơn so sánh hình tam giác, trịn: Tặng cho
mỗi hành khách 1 rổ quà


- Trẻ nhận rổ về chỗ ngồi
* HĐ 1: YC trẻ chọn những que tính màu đỏ


xếp hình giống cơ: Hình tam giác


- Trẻ chọn những que tính màu đỏ xếp


hình giống cơ


- Chúng mình vừa xếp được hình gì ? - Hình tam giác
- Hình được xếp từ mấy que tính ? Hình tam


giác có cạnh khơng ?


- 3 que tính
- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Hãy chọn một hình tam giác trong rổ của con ! - Trẻ chọn hình, cơ kiểm tra KQ
- YC trẻ đếm số cạnh của hình, sờ đường bao,


lăn hình


- Trẻ sờ đường bao quanh, đếm số
cạnh, cho trẻ lăn hình: Có 3 cạnh.
Không lăn được


* HĐ 2: Cô cho trẻ ơn nhận biết hình trịn tương
tự


- Trẻ nêu được hình trịn: khơng có
cạnh, lăn được


* HĐ 3: Cho trẻ so sánh hình trịn – tam giác - Khác: Hình tam giác có 3 cạnh,
khơng lăn được - hình trịn: có cạnh,
lăn được


2.3 LT:



- TC1: Ai giỏi hơn: cơ nêu tên hình, trẻ nêu tên
số cạnh


- Trẻ chơi
- TC2: Ai xếp hình giỏi: Cơ làm tiếng còi


PTGT, yc trẻ xếp PTGT đố từ các hình: Cả đội
chơi xếp chung


- Trẻ chơi, KT kết quả chơi của 3 đội


3. KT: Trẻ vđ: Em lái xe ô tô - Trẻ vđ: Em lái xe ô tơ, ra chơi
<b>III. Hoạt động góc:</b>


1. Góc PV: Bán hàng
2. Góc XD: XD bến xe ơ tơ


3. Góc TN: Chăm sóc cây cảnh


4. Góc KN: Trẻ tập chải đầu tết tóc, trang điểm
<b>IV. Hoạt động ngồi trời:</b>


- HĐCCĐ: Nhặt lá, hoa rụng trên sân trường
- TCVĐ: Nhảy với dây


- CTD với đất nặn, phấn, lá cây
1. Mđyc:


- Trẻ yêu thích hoạt động lao động bảo vệ mơi trường, giữ cho sân trường thêm sạch


đẹp. Qua đó giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường trong và ngoài lớp học.
2. Cb: Sân chơi, rổ, thùng rác có nắp, đất nặn, phấn, lá cây sạch.


3. TTTH: Cô giới thiệu nội dung hoạt động- Kt sk trẻ.


* Cùng trẻ thảo luận về công việc: Nhặt lá, hoa, rụng trên sân bỏ vào rổ, làn- đổ vào
thùng rác- vệ sinh tay chân


- Các tổ phân công lao động: Trẻ nhận dụng cụ lao động và thực hiện cộng việc tổ mình
- Nhận xét kết quả của từng tổ


- Giáo dục trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường.
* TCVĐ: Tổ chức cho trẻ chơi trị chơi 2 -3 lần.
* CTD: Quan sát trẻ chơi, bao quát trẻ.


<b> V. Hoạt động chiều.</b>


1. Tổ chức kỉ niệm ngày mồng 8/ 3 tại lớp:
- Cô giới thiệu CT kỉ niệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

+ Xem cô biểu diễn: Bơng hồng tặng cơ….


+ Màn Trình diễn của các bạn nam với bài thể dục: Con cào cào


- KT chương trình cho trẻ xem một số hoạt động kỉ niệm qua ti vi Biểu diễn văn nghệ
cuối tuần:


* Giới thiệu CĐ nhánh mới: Một số PTGiao thông đường thủy
- Cho trẻ xem 1 số hình ảnh về PTGT



- YC trẻ qs các PTGT trên trên sông mà trẻ đã nhìn thấy đường đi học, về nhà để tuần
sau cơ con mình cùng tìm hiểu


2. Bình bầu bé ngoan cuối tuần - Chơi tự do
3. VS – TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>


<b>-Tình trạng sk trẻ: ………...</b>
………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………...
<b>- Kiến thức và kĩ năng của trẻ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

NHÁNH 3



<b>MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GT ĐƯỜNG THỦY- HÀNG KHÔNG </b>


<b>Thực hiện 1 tuần</b>



<b> Từ ngày 9/ 3 đến ngày 13/ 3 / 2020 </b>


<b>1.Yêu cầu:</b>


* Kiến thức


- Trẻ biết được những điểm giống và khác nhau, những đặc điểm nổi bật của 1 số PTGT
đường thủy( như tàu thủy, ca nô, thuyền…)


- Phân loại được 1 số PTGT qua đặc điểm, ích lợi



- Biết cơng dụng và ích lợi của một số PTGT đường thủy
- Nhận biết 1 số dịch vụ GT đường thủy.


* Kĩ năng


- Trẻ thuộc được 1 số bài thơ, bài hát trong chủ đề.
- Phát triển óc quan sát, tị mị ham hiểu biết của trẻ
- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ


<b>* Giáo dục:</b>


- Biết chấp hành 1 số quy định giao thông đơn giản khi tham gia GT đường thủy
- Có ý thức về an tồn giao thơng đường thuỷ


- Khơng vứt rác xuống sơng, biển
<b>2. Chuẩn bị</b>


+ Cơ:


<b>- Giấy, bìa để gấp đồ chơi máy bay, ca nô…</b>
- Tranh ảnh về chú hải quân, bộ đội Trường Sa
- Tranh ảnh, slide về bến cảng, tàu thuyền…
- Mơ hình giao thơng đường thuỷ…


+ Trẻ: Lá cây, hột hạt, nguyên vật liệu để cùng cô làm đc
<b>3. Kế hoạch tuần:</b>


<b>Các</b>
<b>HĐ</b>



<b>Nội dung</b>


<b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>T6</b>


<b> 1. </b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ, </b>
<b>chơi</b>
<b>Trị </b>
<b>chuyện,</b>
<b>Điểm </b>
<b>danh </b>


- Trị chuyện
cùng trẻ về 2
ngày nghỉ
của bé.


- TC về 1 số
PTGT đường
thủy mà trẻ
biết


- TC về ích
lợi của một số
PTGT đường
thủy


- TC về nhiên
liệu sử dụng


PTGT đường
thuỷ.


- TC về đảm
bảo an toàn
khi tham gia
một số
PTGT
đường thủy


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b> Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


- KT: Trẻ tập các động tác theo đúng nhịp bài hát


- KN: Biết kết hợp các động tác nhịp nhàng. Phát triển toàn diện cơ thể trẻ


- TĐ: Trẻ ra sân tập hào hứng, biết tuân theo hiệu lệnh tập cùng cô
2. Chuẩn bị: - Sân rộng rãi thoáng mát


- Băng, loa, bh


3. TTHĐ: * HĐ 1: Khởi động


- Trẻ đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân khác nhau theo nhịp bài hát “
Em đi chơi thuyền ” 1, 2 vòng.


* HĐ 2: Trọng động: a. Bài tập phát triển chung:
- Hơ hấp: Làm tiếng cịi tàu



- Tay: Tay ra trước ngực và đưa ngang.
- Chân: Đứng cúi gập người về phía trước
- Bụng: Ngiêng người sang hai bên.
- Bật: Bật tách chân, khép chân.


Các động tác tập kết hợp với nhạc không lời mỗi động tác tập 4 lần x 4
nhịp. Tập 2, 3 lần


b. Trò chơi: Chèo thuyền, lái tàu.


* HĐ 3: Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân tập.


<b> 3.</b>
<b> Hoạt </b>
<b>Động</b>


<b>Học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>KPKH: Một</b>
<b>số PTGT</b>
<b>đường thuỷ </b>


<b>Kể chuyện</b>
<b>cho trẻ</b>
<b>nghe: Kiến</b>


<b>con đi ơ tơ</b>



<b>VĐCB: Đi</b>
<b>theo đường</b>


<b>zích zắc –</b>
<b>Chạy nhanh</b>


<b>10m</b>


<b>- Hát và VĐ:</b>
<b>em đi chơi </b>
<b>thuyền</b>


<b>- NH: Lý kéo</b>
<b>chài</b>


<b>- TC: Giọng </b>
<b>hát to - nhỏ</b>


<b>Tốn: Phân</b>
<b>biệt hình</b>
<b>vng, chữ</b>


<b>nhật</b>
<b>4. Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>



1. Góc phân vai: Nấu ăn


* MĐYC: - KT: + Trẻ biết chơi theo nhóm, biết phối hợp hành động chơi
với nhau


+ Biết thể hiện vai chơi: nấu và bày các món ăn, mời mọi người cùng ăn…
- KN: Rèn kĩ năng đóng vai nấu ăn


- TĐ: Người nấu ăn biết lựa chọn thực phẩm, chế biến, vui vẻ niềm nở với
khách, người đến ăn biết nói cảm ơn khi ăn xong…


* CB: Quầy bày một số đồ chơi, làn tiền giả, đc nấu ăn...
* Cách chơi:


Người nấu ăn biết cách lựa chọn thực phẩm để chế biến thành món ăn, bày
đĩa và mời mọi người đến ăn. Khách đến ăn cần nói rõ món ăn mình thích
và biết nói cảm ơn người nấu ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

* Mục đích: - KT: Trẻ biết xây dựng mơ hình bến cảng, biết nơi tầu, thuyền
cất đỗ đúng quy định.


- KN: Biết xây một cơng trình trọn vẹn, bố cục hợp lý.


- TĐ: Biết tự thỏa thuận vai chơi, cùng chơi đồn kết trong nhóm
* Chuẩn bị: Các khối gỗ, gạch, các loại PTGT đường thủy…


* Cách chơi: Trẻ dùng các khối gỗ, hàng rào, xây dựng sân bay có các khu:
Cổng ra vào, nhà bán vé, nhà chờ, nơi tàu thuyền đỗ…



3. Góc NT: Vẽ, Tơ màu, dán trang trí các PTGT, đèn tín hiệu giao thông.
* MĐYC: - KT: Biết sử dụng màu, hồ dán, đất nặn để vẽ, nặn, tô màu,
dán…các phương tiện, tín hiệu đèn giao thơng


- KN: Rèn kĩ năng tô vẽ, dán... cho trẻ


- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


*Chuẩn bị: Đất nặn, giấy A4, Sáp màu, giấy màu, keo dán…


* Cách chơi: Trẻ vẽ, tơ màu các PTGT, xé dán trang trí PTGT, đèn tín hiệu
giao thơng theo ý thích của trẻ.


4. Góc Kĩ năng: Chải đầu, tết tóc, trang điểm


* MĐYC : - KT: Trẻ biết thực hiện một số kĩ năng đơn giản: Chải đầu, tết
tóc, trang điểm


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tập làm đẹp cho bản thân và các bạn
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


* CB: Bàn phấn trang điểm, một số dụng cụ: Lược, dây buộc tóc, nơ cài tóc,
váy áo...


* Cách chơi: Trẻ ngồi trước gương và tập chải đầu, buộc tóc, tơ son, mặc
váy áo đi biểu diễn


5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


* MĐYC: - KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.


- KN: Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ: Yêu thích cơng việc chăm sóc cây cối


* CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


* Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả thuyền
vào chậu nước khơng làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ: * Thoả thuận trước khi chơi: - Cô đố trẻ câu đố về tàu thuyền và</b>
Đt dẫn dắt vào buổi chơi


- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ? Ai là kĩ sư trưởng ? Hôm nay
các bác xây dựng sẽ xây gì ? Xây bến cảng ntn, có các khu gì…?


+ Tương tự với góc PV nấu ăn: Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi gì ? Chơi
ntn ?....


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

* Quá trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Trong qt chơi cơ bao qt chung, xử lí tình huống nếu có và chú ý góc
chơi chính( Góc XD)


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau, giúp trẻ liên kết
các nhóm chơi, gợi ý mở rộng nội dung cho trẻ


- Cô khen và động viên kịp thời những trẻ có hành vi tốt, thể hiện vai chơi
giống như thật



* Nhận xét buổi chơi


- Cơ đến và nhận xét các góc chơi, nhắc nhở trẻ cất gọn đồ chơi sau khi
chơi


- Tập trung trẻ đến góc Xd, cho trẻ giới thiệu cơng trình XD
* Kết thúc


- Nhận xét buổi chơi, khen ngợi động viên trẻ và gợi hỏi ý tưởng chơi lần
sau của trẻ, cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5.</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngoài</b>
<b>trời</b>
- HĐCCĐ:
Xếp hình ca
nơ, thuyền
bằng lá cây,
hạt…


- HĐCCĐ:
Quan sát thời
tiết


- HĐCCĐ:
Thử nghiệm:
Vận động
bàn tay trong


nước
- HĐCCĐ:
Xếp hình
thuyền bằng
que, que
tính
- HĐCCĐ:
Gấp thuyền
bằng giấy


- TC: Vịng
trịn sơ cơ la


- TC: Ơ tơ và


chim sẻ - TC: Chèo
thuyền


- TC:
Thuyền về
đúng bến


- TC : ô tô
và chim sẻ
- CTD: Với


ĐCNT


- CTD: Vịng,
bóng, lá cây...



- CTD: Lá
cây, hột hạt,
nước...


- CTD: Với


ĐCNT - CTD: Với <sub>vịng, giấy </sub>
vụn, bóng...


<b>6. </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>


- Giải đố về
PTGT đường
thủy


- Ôn TC: Bé
nào ngoan
hơn


- Ôn bài
trong vở
LQVT


- Ôn vận
động: em đi
chơi thuyền



- Liên hoan
văn nghệ
cuối tuần
- Chơi trong


góc PV, NT - Chơi TD


- Chơi tự
chọn


-TC: Bác tài
xế tí hon


- Bình bầu
bé ngoan
<b>VS- TT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- Về 2 ngày nghỉ của bé được đi chơi ở đâu ? Đi bằng PTGT gì ?...
<b>II. Hoạt động học: PTNT </b>


KPKH: Một số PTGT đường thủy
1. Mục đích - yêu cầu:


* Kiến thức: - Trẻ biết tên gọi và 1 số đặc điểm nổi bật( cấu tạo, nhiên liệu hoạt động,
nơi hoạt động) của một số PTGT đường thủy


- Biết ích lợi của Những PTGT trên đều dùng để chở người, hàng hóa



* Kỹ năng: Rèn cho trẻ kỹ năng tri giác, so sánh và khả năng chú ý ghi nhớ ở trẻ. Phát
triển ngơn ngữ nói mạch lạc


* Thái độ: GD trẻ biết tuân theo các luật lệ giao thông khi đi trên những phương tiện
giao thông.


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Dặn trẻ về nhà quan sát 1 số PTGT đi trên sơng Hồng Long.
- Tranh ảnh về 1 số PTGT đường thủy


- Câu đố về PTGT.
- Loa, nhạc, bh


+ Trẻ: Giấy bìa cứng, bàn ghế
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô đố câu đố về ca nơ cho
trẻ đốn


- Các con đã nhìn thấy bao giờ chưa ? Nhìn
thấy ở đâu ?


- Trẻ đốn cùng cơ.


- Nhìn thấy trên sơng, qua Tivi,
tranh ảnh…



2. ND: 2.1. Tìm hiểu về ca nơ:


* HĐ 1: Cho trẻ quan sát ca nô qua tranh
+ Đây là gì ?


+ Yêu cầu trẻ nêu đặc điểm, cấu tạo, tiếng kêu
của ca nơ, ích lợi, tác dụng của ca nô


+ Cô khái quát lại CT, đặc điểm nổi bật của ca
nô: Đầu là buồng lái dành cho chú thuyền
trưởng, thân ca nô là nơi để chở hành khách,
đuôi ca nô là nơi chứa hành lí, hàng hóa của
khách…


- Ca nơ.


- Trẻ nêu ý kiến của mình sau khi
quan sát


- Trẻ nêu được tên gọi, màu sắc,
hoạt động của các bộ phận nổi bật
của ca nô: Đầu, thân, đuôi ca nô….


+ Để ca nơ hđ được cần nhiên liệu gì ?
+ Ca nô đi ở đâu ? Dừng lại ở đâu ?


- Xăng, dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

PTGT đường thủy nào cũng chạy bằng nhiên


liệu xăng dầu ?


* HĐ 2: Cô khái quát lại nội dung và giới thiệu
cho trẻ biết thêm về các PTGT đường thủy
khác: - Tàu thủy, xà lan


+ Chúng đều là PTGT đường gì ?
+ Khi ngồi trên PTGT này phải làm gì ?


- Lắng nghe


- Là PTGT đường thủy


- Phải tuân theo các qui định an tồn
- Cho trẻ hát CT: Lí kéo chài


2.2. Tìm hiểu về PTGT đường thủy: Cho trẻ
quan sát tranh thuyền buồm và hướng dẫn trẻ
tìm hiểu tương tự:


- Chơi trị chơi


- Trẻ nêu đặc điểm, CT của thuyền
buồm


- Yêu cầu trẻ nêu đặc điểm, CT của thuyền
buồm…


- Thuyền buồm dùng để làm gì ?....
- Thuyền buồm là PTGT đường gì ?



- Trả lời các câu hỏi của cơ
- PTGT đường thủy


2.3. Cho trẻ so sánh đặc điểm giống, khác nhau
của ca nô- thuyền buồm


- Điểm giống nhau: Cùng là các
PTGT, cùng chở người và hàng
hóa…


- Khác nhau: Ca nô chạy bằng nhiên
liệu, thuyền buồm chạy nhờ có
gió…


2.4. TC luyện tập:


+ TC1: Đố đốn về PTGT:


- Cô giới thiệu TC, cách chơi cho trẻ chơi.
+ TC2: Gấp thuyền giấy


- Chơi trò chơi


- Trẻ tập gấp thuyềngiấy
3. Kết thúc: Vđ theo nhạc BH: Ta là chiếc


thuyền nan và ra sân chơi


Ra sân chơi


<b>III. HĐG: - Góc phân vai: Nấu ăn </b>


- Góc xây dựng: Xây dựng bến cảng
- Góc KN: Trang điểm, chải tóc...
<b>IV. Hoạt động ngồi trời:</b>


<b> - HĐCCĐ: Xếp hình ca nơ, thuyền bằng lá cây, hạt…</b>
- TC: Vịng trịn sơ cơ la


- Chơi tự do với ĐCNT
1. MĐ - Yêu cầu:


- Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, biêt xếp hình ca nô, thuyền bằng lá cây, hạt…
- Rèn luyện và phát huy trí sáng tạo cho trẻ


- Chơi vui vẻ, an toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Lá cây, hạt, rổ đựng… bàn


3. TTHĐ: * Cô giới thiệu hoạt động:+ Cô hát 1- 2 câu trong bài hát “Em đi chơi thuyền”
+ Câu hát nói về ai ?


+ Em bé đi chơi bằng phương tiện gì ? + Đó là PTGT gì ?


+ Thuyền có hình dáng tn ? Ngồi thuyền ra con cịn biết PTGT đường thủy nào nữa,
hình dáng ra sao ?...


- Cơ cháu mình cùng xếp hình bằng lá cây, hạt … và chơi lái thuyền giống chú thủy thủy
nhé: Cô hướng dẫn trẻ xếp, cho trẻ xếp và chơi



* TCVĐ: Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi 2-3 lần
* Chơi tự do: Cô bao quát quản trẻ


<b>V. Hoạt động chiều</b>
1. Giải đố về PTGT:


+ Con gì có mũi khơng mồm


Dưới sơng biết chạy trên bờ đứng im ?
( Con thuyền)


+ Làm bằng gỗ + Thân tôi bằng sắt
Bơi trên sông Nổi được trên sơng
Có buồm giong Chở chú hải quân
Nhanh đến bến Tuần tra trên biển
( Thuyền buồm) ( Ca nô)
+ Trong bụng nước sủi


Ngoài mũi mây bay
Ăn cơm phương này
Đi chơi phương khác


- Giáo dục trẻ những điều cần nhớ khi ngồi trên các PTGT, cần chấp hành các nội quy
và quy định khi cùng người lớn tham gia GT.


2. Chơi trong góc: PV, NT
3. VS – TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>



………..
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


……….
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………
Thứ 3 ngày 10 tháng 3/ 2020


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Kể chuyện cho trẻ nghe: Kiến con đi ơ tơ</b>
1. Mục đích – u cầu


* KT: + Trẻ nhớ tên chuyện, các nhận vật trong chuyện.


+ Trẻ hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện, biết đánh giá tính cách các nhân vật
trong chuyện


* KN: + Giúp trẻ phát triển ngơn ngữ, phát triển trí tưởng tượng.
+ Trẻ biết trả lời cô giáo rõ ràng


*TĐ: Giáo dục trẻ biết nhường nhịn em bé, người già khi đi trên đường, trên ô tô
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Tranh minh họa truyện.
- Loa, nhạc, bài hát.


- Sân khấu, mũ một số nhân vật trong truyện


- Bài thơ: Kiến con lên xe buýt do cô st
+ Trẻ: Chiếu ngồi


3. TTHĐ


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức.


- Cô cùng trẻ đọc đồng dao về con kiến
- Đàm thoại với trẻ và dẫn dắt vào nội dung
bài


- Có một câu chuyện nói về chú kiến nhỏ đi ơ
tơ và chuyện gì sẽ đến với chú, mời các con
cùng nghe câu chuyện: Kiến con đi ô tô của
tác giả: Phạm Mai


- Trẻ đọc bài đồng dao: Con kiến mà
leo cành đa


- Cùng cô đàm thoại


2. ND: 2.1. Kể chuyện cho trẻ:


* HĐ 1: KC cho trẻ nghe lần 1 diễn cảm bằng
lời, kết hợp cử chỉ:


- Trẻ ngồi xung quanh cơ



- Cơ vừa kể chuyện gì ?
Của tác giả nào ?


- Kiến con đi ô tô của Phạm Mai
* HĐ 2: KC cùng tranh minh họa kết hợp ĐT,


trích dẫn, làm rõ ý:


- Lắng nghe cơ kể


- Trong chuyện có những ai ? - Kiến con, bác Gấu, dê con, chó con,
khỉ con, lợn con


- Kiến con đến nhà bà phải đi bằng PTGT ? - Ơ tơ bt


- Kiến con lên xe thì trên xe đã có những ai ? - Chó, lợn, khỉ, dê con
- Xe dừng lại ở bến đón khách là ai ? - Bác Gấu


- Xe buýt lúc này tn ?
Cơ giải thích từ chật kín


- Chật kín khơng có chỗ


- Các bạn nhỏ trên xe đã làm gì ? - Nhường chỗ của mình cho bác Gấu
- Bác Gấu cảm thấy tn ? - Cảm động và áy náy vì khơng muốn


các bạn nhỏ khơng có ghế ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

đâu?



- Giải thích cụm từ “ Mắt hấp háy”


ngồi trên vai của bác.


- Các con thấy kiến con là người tn ? - Thông minh, tốt bụng đáng yêu
- Cô GD trẻ: Các bạn nhỏ trên xe ơ tơ như


kiến, khỉ, dê, chó, lợn con đều là những bạn
nhỏ tốt bụng, đáng yêu và rất đáng khen vì đã
làm được việc tốt. Khi các con đi trên đường
hoặc ngồi xe ô tô phải làm gì ?


- Lắng nghe cơ


- Biết nhường nhịn, giúp đỡ người
khác, kính trọng ơng bà…


* 2.2. Đóng kịch cho trẻ xem:


Cô vai bác Gấu và người dẫn chuyện, các bạn
đóng vai cịn lại


- Trẻ đóng kịch cùng cô( Một số trẻ)


- Củng cố: Vở kịch đã kết thúc, qua câu
chuyện này con thích nhất nhân vật nào ? Vì
sao ?


- Trẻ trả lời



3. KT: Cho trẻ chơi : Kiến bò - Trẻ ra chơi
<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc PV: Nấu ăn


- Góc nghệ thuật: Tô màu về phương tiện giao thông đường thuỷ
- Góc xây dựng: Xây dựng bến cảng


<b>VI. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát thời tiết</b>
<b> - TC vận động: Ơ tơ và chim sẻ</b>


- Chơi TD với vịng, bóng, lá cây…
1. Mục đích, yc:


- Trẻ được hít thở khơng khí ngồi trời, biết qs và nêu được nhận xét về thời tiết tại thời
điểm qs và đặc điểm thời tiết mùa xuân, dự đoán được thời tiết trong ngày


- Rèn luyện và triển khả năng qs, ngôn ngữ nói cho trẻ, có khả năng ghi nhớ


- Chơi vui vẻ, đoàn kết. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết là bảo vệ cơ thể trước thay đổi
của thời tiết


2. CB: - Dặn trẻ về xem dự báo thời tiết trên ti vi từ cuối tuần trước
- Sân chơi, vịng, bóng, lá cây, rổ đựng, bàn ghế…


3. TTHĐ:


* Cô cho trẻ hát “ Khúc hát dạo chơi” và cùng cô ra sân. Cô yc trẻ qs và trao đổi với
nhau về thời tiết hiện tại, cô gợi ý để trẻ nêu NX:



+ Các con đang đứng ở đâu ?
+ Dưới bầu trời các con thấy tn ?


+ Thời tiết bây giờ ntn ? Nhìn lên trời con thấy gì ?


+ Con có dự đốn gì về thời tiết ngày hôm nay ? Tại sao con biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Thời tiết hôm nay là thời tiết của mùa nào ? MX có đặc điểm gì?
+ Chúng ta cần phải mặc quần áo ntn để bảo vệ sức khỏe ?


- Cô củng cố lại, GD trẻ ăn mặc phù hợp với TT
* TCVĐ: Cho trẻ chơi 1- 2 l


* CTD: Cô bao quát, quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Ôn TC: Bé nào ngoan hơn


* MĐ: Trẻ nhận biết và có cách ứng xử phù hợp với qui tắc xã hội khi tham gia giao
thông


* CB: + Tranh về một số hành vi nên và không nên làm khi đi ô tô, tàu, thuyền...
+ BH: Mời lên tàu lửa, Nào mình cùng lên xe buýt...


+ 2 bảng quay để dán tranh
- Loa, nhạc, bh


* TH:


- Cô chia trẻ thành 2 đội



- Cô Gt trò chơi, hỏi trẻ cách chơi, luật chơi
- Trẻ nêu cách chơi, luật chơi, cô củng cố lại:


+ Cách chơi: Bé nào ngoan hơn sẽ chọn tranh có hành vi nên làm khi ngồi trên xe máy,
ô tô, tàu, thuyền... và dán lên bảng


+ Luật chơi: Trong tg là một bh, đội nào tìm đúng và nhiều tranh là thắng cuộc
- Cho trẻ chơi, cô mở nhạc bh: Mời lên tàu lửa


- KT kết quả chơi
- Cô Gd trẻ


2. Chơi với các đồ chơi ở các góc trong lớp.
3. VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………
Thứ 4 ngày 11 tháng 3/ 2020



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


<b> VĐCB: Đi theo đường zích zắc – Chạy nhanh 10m</b>
1. MĐ – YC.


* Kiến thức: Trẻ biết đi theo đường zích zắc, giữ được thăng bằng khi đi. Chạy nhanh
trong khoảng cách 10m.


* Kĩ năng: Rèn kĩ năng kiểm soát được các vận động kết hợp đi và chạy cho trẻ
* TĐ: Trẻ có thái độ tích cực khi tập vận động


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Sàn tập sạch sẽ, dán 2 vạch đường zích zắc, điểm xuất phát
- ĐC về PTGT, bàn, 2 hộp quà


- Nhạc: Em tập lái ơ tơ, đàn tàu nhỏ xíu, em chơi GT…
+ Trẻ: Trang phục gọn gàng


<b>3. TTHĐ:</b>


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô giới thiệu CT “ Tôi yêu
Việt Nam”


- Chú ý
- Cô mời các cháu cùng lên ô tô đến sân vận


động tham dự CT nào.



- Đi vào vòng tròn
2. ND: 2.1 KĐ: Trẻ đi các kiểu chân cùng với


lời bài hát “ Em tập lái ô tô”
2.2 Trọng động: * HĐ 1: BTPTC
Cho trẻ tập các động tác.


- ĐT tay: Ra trước gập trước ngực
- Chân: Ngồi xổm đứng lên


- Bụng: Đứng cúi ngập người về phía trước,
tay chạm ngón chân.


- Bật: tách chụm


- Tập các kiểu chân trên nền nhạc


- Tập BTPTC


- Tập nhấn mạnh ĐT chân


* HĐ 2: VĐCB: Đi theo đường zích zắc –
Chạy nhanh 10m


- Cơ giới thiệu tên vận động.
- Yc 1- 2 trẻ lên đi thử


- Cô làm mẫu lần 1.



- Lần 2: Cô thực hiện và phân tích động tác.
+ Yêu cầu trẻ ở 2 hàng lên tập lần lượt l1- l2
- Tổ chức thi đua: Trẻ đi hết đường zích zắc,
chạy nhanh lên lấy một đồ chơi GT theo YC:
Đội 1 lấy PTGT có 2 bánh, Đội 2 lấy PTGT có
4 bánh


- Chú ý


- 2 trẻ lên thử
- Chú ý


- Chú ý và lắng nghe
- 2 trẻ đầu hàng lên tập


- 2 tổ lần lượt thi đua: Thi đua 2 lần


+ KT kết quả thi đua của hai đội - Trẻ thi đua, KT kết quả
2.3 Hồi tĩnh: Cho trẻ đi làm đoàn tàu đi nhẹ


nhàng quanh sân trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>III. Hoạt động góc.</b>
- Góc PV: Nấu ăn


- Góc TN: Chăm sóc cây, hoa cảnh
- Góc nghệ thuật: Dán trang trí PTGT


- Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng bến cảng
<b> IV. Hoạt động ngoài trời</b>



- HĐCCĐ: Thử nghiệm: Vận động bàn tay trong nước
- TCVĐ: Chèo thuyền


- Chơi tự do với lá cây, hột hạt, nước


1. MĐ - Yêu cầu: - Trẻ tập thử nghiệm bàn tay trong nước: Vỗ tay, đẩy, đánh tay, vỗ
nhẹ, vốc nước... và dự đoán hiện tượng sảy ra


- Phát triển khả năng qs, ngôn ngữ nói và óc suy luận cho trẻ
- Chơi vui vẻ, đoàn kết.


2. Chuẩn bị: - bồn chơi với nước, một số ca cốc, chai lọ
- Lá cây, hột hạt, rổ đựng


3. TTHĐ:


* Thử nghiệm: - Khuyến khích cho trẻ chơi với nước: Vỗ tay, đẩy, đánh tay, vỗ nhẹ, vốc
nước... và dự đốn hiện tượng sảy ra. Cơ hỏi trẻ:


+ Điều gì xảy ra khi chuyển động bàn tay trong nước ?
+ Có thể đẩy nước ra xa không ?


+ Cho trẻ vốc nước bằng hai tay, khuyến khích trẻ mơ tả điều gì xảy ra khi trẻ buông vốc
nước trên tay xuống


+ Cho trẻ đi đổ nước ở những nói khác nhau: Lọ cao, thấp, to bé…
* Trị chơi vận động: chèo thuyền


- Cơ hướng dẫn cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 3, 4 lần


* Chơi tự do: chơi với lá cây, hột hạt, nước


<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Ơn bài trong vở: LQVT: Tơ màu các hình theo u cầu


- Cơ đố câu đố về đặc điểm của một số hình học trẻ đã học, để trẻ đốn:
+ 3 que tính nhỏ


Xếp thành 1 hình
3 cạnh xinh xinh


Hình gì thế nhỉ ? ( Tam giác)


+ 4 que tính nhỏ
Xếp thành 1 hình
4 cạnh bằng nhau


Hình gì bạn nhỉ ? ( Vng)
+ Hình gì 4 cạnh


Cạnh ngắn cạnh dài
Bé thử đoán xem


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ Trịn như ơng trăng
Bé lăn lăn được
Hình gì bạn ơi ?


- Yc trẻ giở vở tìm các hình vng, tam giác, chữ nhật, trịn và tập tơ màu các hình theo
hướng dẫn của cô



2. Tổ chức cho trẻ chơi tự chọn
3. VS-TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


Thứ 5 ngày 12 tháng 3/ 2020
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


- TC về nhiên liệu sử dụng PTGT đường thuỷ.
<b>II. Hoạt động học: PTTM: ÂM NHẠC</b>


<b> - Dạy hát và VĐ: Em đi chơi thuyền</b>
<b> - Nghe hát : Lý kéo chài</b>


<b> - Trò chơi : Giọng hát to, giọng hát nhỏ</b>
1. MĐ - Yêu cầu:


* KT: Trẻ nhớ tên bài hát, hát đúng giai điệu bài hát, biết vận động nhịp nhàng theo nhịp
của bài



* KN: Trẻ hát kết hợp với các động tác vận động nhịp nhàng.
* TĐ: Trẻ chơi trò chơi thành thạo, hào hứng tham gia học
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Đàn, mũ chóp. Câu đố về một số PTGT
- Hình ảnh các PTGT


+ Trẻ: Trang phục biểu diễn
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:
- Cô đố trẻ về PTGT:


Con gì có mũi không mồm


Dưới sông biết chạy trên bờ đứng im ?
+ Các con hãy đốn xem là PTGT gì ?


+ Chúng là PTGT đường gì ? Khi tham gia GT


- Lắng nghe cô đố và giải đố


- Con thuyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

chúng mình cần phải làm gì ?


- Có một bh nói về một em bé đi chơi thuyền trong
thảo cầm viên, đấy là bh gì ? Ai st ?



- BH: Em đi chơi thuyền của nhạc
sĩ Trần Kiết Tường


2. ND: 2.1. Dạy hát và vđ: Em đi chơi thuyền
* HĐ 1: Cô cho trẻ hát 1 lần :


- Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả, nội dung bài hát
* HĐ 2: Cô hát lần 2 kết hợp múa minh hoạ


- Đường em đi của nhạc sĩ Trần
Kiết Tường


* HĐ 3. Lần 3 cơ phân tích từng ĐT vận động
Em đi chơi thuyền trong thảo cầm viên


V.v v v V. v v v
Các câu sau vỗ tương tự


- Chú ý quan sát và lắng nghe


* HĐ 4. Cô dạy trẻ Vđ:
+ Cả lớp vđ cùng cô 2, 3 lần
+Tổ (2, 3 lần)


+ cá nhân, nhóm ( 2, 3 lần)


+ Cả lớp vđ lại 1, 2 lần (Khi trẻ vđ cô chú ý sửa sai
cho trẻ)



- Trẻ vận động theo cơ
- Tổ


- Nhóm
- Cá nhân
- Tập thể


2.2 Nghe hát: Lí kéo chài: giới thiệu tên bài hát,
làn điệu dân ca, nội dung bài hát


- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần
- Lần 2 cô hát múa minh hoạ
- ( trẻ có thể hưởng ứng cùng cơ)


- Lắng nghe


- Hưởng ứng cùng cơ
2.3 Trị chơi: Giọng hát to, giọng hát nhỏ


- Cô giới thiệu luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi


- Chú ý


- Chơi trò chơi 2, 3 lần
3. KT: Trẻ hát và vđ “ Đường em đi” đi ra ngoài. - Hát vđ và ra sân chơi
<b>III. Hoạt động góc:</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn


<i>- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.</i>


- Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng bến cảng
<b>IV. Hoạt động ngồi trời.</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình thuyền bằng que, que tính
- TCVĐ: Về đúng bến


- Chơi tự do với đất nặn, sỏi đá, lá cây
1. Mục đích, yc :


- Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, thích thú được xếp hình PTGT = que, que tính.
2. Chuẩn bị


- Sân chơi, 1 số loại que tính, ơ tơ, tàu, bóng nhựa, hình vẽ 1 số PTGT, nhà ga, bến xe,
bến cảng, bh thuộc chủ đề.


3. TTHĐ:
* Cô gt hđ


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Các con vừa vđ bh ? Chúng mình cùng chơi PTGT gì ? Khi chơi thuyền các con chúng
mình ngồi chơi ntn ?Các con đã nhìn thấy thuyền ntn ? Hình dáng chúng ra sao ?


+ Con định xếp thuyền gì ?
+ Trẻ xếp hình thuyền
- Gt sản phẩm- gd trẻ.
* CVĐ: 1- 2 lần


* CTD: Cô bao quát quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Ôn hát vđ: Em đi chơi thuyền:



- Cô đố câu đố về con thuyền: hỏi trẻ đã có bạn nào đi chơi thuyền ?
- Cho trẻ nghe một đoạn giai điệu, hỏi trẻ tên bh, tg


- Cho trẻ tập hát và vđ:
+ Lớp, tốp bạn trai, gái
+ Cá nhân vận động
+ Cả lớp Vận động


+ Cho trẻ xem một số hình ảnh Vđ của bh qua băng đĩa
2. Chơi: Trị chơi: Bác tài xế tí hon.


* Mục đích, yc:


- Rèn cho trẻ khi tham gia GT biết tuân theo luật lệ và những quy định GT.
* Chuẩn bị: - 1 số đèn GT, còi, gậy chỉ huy GT, vẽ các đoạn đường sắt.
* TTHĐ:


- Cơ giới thiệu trị chơi, cách chơi: 1 bạn làm người chỉ huy giao thơng, điều khiển cịi,
hàng rào chắn tàu, các bạn cịn lại thành một đồn tàu, khi tàu chạy nghe có thơng báo
của người chỉ huy phải nhanh chóng lái tàu đi đúng đường qui định, tàu nào vi phạm
luật lệ giao thông sẽ bị xử phạt.


- Cho trẻ chơi 3- 4l .
- Giáo dục trẻ về ATGT.
3. VS – TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>



………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………
<b>Thứ 6 ngày 13 tháng 3/ 2020</b>


I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>PTNT: Tốn </b>


<b>Phân biệt hình vng, chữ nhật</b>
1. MĐ - Yêu cầu:


* KT: - Trẻ biết tên và đặc điểm của các hình vng, chữ nhật qua đặc điểm đường bao
quanh, các cạnh


- Trẻ biết phân biệt được các hình dựa vào đặc điểm hình


* KN: - Rèn kĩ năng phân biệt, so sánh, chú ý có chủ định cho trẻ
* T Đ: - Trẻ có hứng thú, ý thức trong quá trình hoạt động .


2. Chuẩn bị: + Cơ có 1 hình vng, 1 chữ nhật, kích thước lớn hơn trẻ
- 2 biển báo đỗ thuyền có gắn các hình


- 2 dẫy hình vng, chữ nhật dán trên sàn nhà
- Giấy A4, giấy màu hình vng, chữ nhật, hồ dán


- BH có liên quan đến CĐ giao thơng


+ Trẻ có: 1 rổ đc đựng 4 que tính bằng nhau màu đỏ, 2 que dài màu xanh, 2 que ngắn
màu vàng, 1 hình vng, 1 chữ nhật,


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ VĐ theo bài: Lí kéo
chài


- TC về bh và dẫn dắt vào bài


- Trẻ vđ và cùng cơ trị chuyện


2. ND: 2.1: * HĐ 1: Ôn nhận biết, gọi tên hình
vng, chữ nhật:


- Trẻ về chỗ ngồi


- Cơ đố trẻ: + Hình gì 4 cạnh, đều đặn bằng
nhau ?


- Trẻ đốn: Hình vng
+ Hình gì 4 cạnh, dài ngắn khác nhau ? - Hình chữ nhật


- Tặng cho mỗi bạn 1 rổ đc, cùng chơi TC: Ai
làm đúng



- Cơ gọi tên hình, trẻ giơ hình và
ngược lại


* HĐ 2: Phân biệt hình vng, chữ nhật theo
đặc điểm đường bao:


- YC trẻ lấy 1 hình có 4 cạnh bằng nhau, đếm số
cạnh


- Trẻ lấy hình vng và đếm số cạnh,
gọi tên hình


- YC trẻ lấy 1 hình có 4 cạnh, 2 cạnh dài và 2
cạnh ngắn, đếm số cạnh


- Trẻ lấy hình chữ nhật và đếm số
cạnh, gọi tên hình


- Cho trẻ xếp cả 2 hình ra và nhận xét về các
cạnh của các hình


- Hình vng có 4 cạnh bằng nhau
- Hình cn có 4 cạnh: 2 cạnh dài , 2
cạnh ngắn


- YC trẻ so sánh hình vng, chữ nhật, sau đó
cơ khái qt lại


- Giống nhau: Cùng có 4 cạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

bằng nhau
2.2 TCLT: - TC1: Thuyền về bến cảng


+ Cô gt Tc, cách chơi cho trẻ chơi - Trẻ chơi 1 lần theo tổ
- TC 2: Dán hình PTGT bé thích: Từ những


hình cho sẵn bé dán 1 PTGT


- Dán hình PTGT bé thích
3. KT: Cô cùng trẻ vđ bh: Em đi chơi thuyền - Trẻ vđ bh, ra chơi


<b>III. Hoạt động góc.</b>
- Góc PV: Nấu ăn


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.
- Góc XD: Bến cảng


- Góc KN: Trang điểm, tết tóc
<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: Hướng dẫn cách gấp thuyền bằng giấy.
- TCVĐ: Ơ tơ và chim sẻ.


- CTD với vịng, giấy vụn, bóng...
1. MĐ - u cầu.


- Trẻ hít thở khơng khí trong lành, biết gấp thuyền bằng giấy
- Rèn luyện và phát triền trí tưởng tượng cho trẻ


- Chơi vui vẻ, an tồn.


2. Chuẩn bị


- Giấy, giấy vụn, bóng, sân chơi, bàn ghế.
3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu hđ, kiểm tra sức khỏe trẻ.


- Cô cùng trẻ hát “ Em đi chơi thuyền”, Vừa hát bài hát gì, thuyền là PTGT đường gì ?
- Thuyền con thấy có hình dáng tn ?


- Cơ cháu mình cùng gấp thuyền và chơi nhé, trẻ chơi.
* TCVĐ: Cô giới thiệu TC – Cho trẻ chơi TC 1 – 2l.
* CTD: Cô bao quát quản trẻ


<b>V . Hoạt động chiều</b>


1. Liên hoan văn nghệ cuối tuần.
- Yêu cầu:


+ Trẻ thuộc một số bài hát về chủ đề nhánh: “ Một số PTGT đường thủy”


+ Biết cảm nhận được nhịp điệu qua các bài hát và thể hiện cảm xúc của mình khi
biểu diễn.


+ Phát triển tính tự tin cho trẻ


- Chuẩn bị: Đàn, đài, một số dụng cụ âm nhạc như phách tre, sắc xô, mõ,…
- Tiến hành:


+ Cô tổ chức chương trình “ Bé làm ca sỹ”



+ Cho trẻ lên biểu diễn các bài “ Đường em đi, Em đi chơi thuyền”…với các hình
thức tập thể, tổ, nhóm, cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2. Chơi tự chọn ở các góc.
3 . VS - TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


<b>NHÁNH 4 </b>



<b>MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GT ĐƯỜNG KHÔNG </b>



<b>Thực hiện 1 tuần</b>



<b> Từ ngày 16/ 3 đến ngày 20/ 3 / 2020 </b>



<b>1.Yêu cầu:</b>


* Kiến thức



- Trẻ biết được những điểm giống và khác nhau, những đặc điểm nổi bật của 1 số PTGT
đường hàng không( Máy bay trực thăng, máy bay dân dụng...)


- Phân loại được 1 số PTGT qua đặc điểm, ích lợi


- Biết cơng dụng và ích lợi của một số PTGT đường hàng không
- Nhận biết 1 số dịch vụ GT hàng không.


* Kĩ năng


- Trẻ thuộc được 1 số bài thơ, bài hát trong chủ đề.
- Phát triển óc quan sát, tị mị ham hiểu biết của trẻ
- Phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ


<b>* Giáo dục:</b>


- Biết chấp hành 1 số quy định giao thông đơn giản khi tham gia GT đường hàng
khơng.


- Có ý thức về an tồn giao thơng đường hàng khơng.
- Khơng vứt rác xuống sơng, biển


<b>2. Chuẩn bị: + Cơ:</b>


<b>- Giấy, bìa để gấp đồ chơi máy bay…</b>


- Tranh ảnh về tiếp viên hàng không, chú phi công
- Tranh ảnh, slide về bến cảng, sân bay…


- Mơ hình giao thơng đường hàng không…



+ Trẻ: Lá cây, hột hạt, nguyên vật liệu để cùng cô làm đc
<b>3. Kế hoạch tuần:</b>


<b>Các</b>
<b>HĐ</b>


<b>Nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b> 1. </b>
<b>Đón </b>
<b>trẻ, </b>
<b>chơi</b>
<b>TC, </b>
<b>Điểm </b>
<b>danh </b>


- Trò chuyện
cùng trẻ về 2
ngày nghỉ của
bé.


- TC về 1 số
PTGT đường
hàng không


- TC về ích
lợi của một
số PTGT
hàng khơng



- TC về một
số sân bay
mà trẻ biết


- TC về
nhiên liệu
của một số
PTGT
đường
không
<b>2.</b>
<b> Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>


1. MĐ- Yêu cầu:


- KT: Trẻ tập các động tác theo đúng nhịp bài hát


- KN: Biết kết hợp các động tác nhịp nhàng. Phát triển toàn diện cơ thể trẻ


- TĐ: Trẻ ra sân tập hào hứng, biết tuân theo hiệu lệnh tập cùng cô
2. Chuẩn bị: - Sân rộng rãi thoáng mát


- Băng, loa, bh


3. TTHĐ: * HĐ 1: Khởi động


- Trẻ đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân khác nhau theo nhịp bài hát “


Anh phi cơng ơi ” 1, 2 vịng.


* HĐ 2: Trọng động: a. Bài tập phát triển chung:
- Hô hấp: Làm tiếng còi tàu


- Tay: Tay ra trước ngực và đưa ngang.
- Chân: Đứng cúi gập người về phía trước
- Bụng: Nghiêng người sang hai bên.
- Bật: Bật tách chân, khép chân.


Các động tác tập kết hợp với nhạc không lời mỗi động tác tập 4 lần x 4
nhịp. Tập 2, 3 lần


b. Trò chơi: lái máy bay.


* HĐ 3: Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân tập.


<b> 3.</b>
<b> Hoạt </b>
<b>Động</b>


<b>Học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNT</b>


<b>KPKH: Một</b>
<b>số PTGT</b>
<b>đường hàng</b>


<b>không.</b>



<b>Kể chuyện</b>
<b>cho trẻ</b>
<b>nghe: Kiến</b>
<b>thi an toàn</b>


<b>GT</b>


<b>- VĐCB: Bật</b>
<b>xa 35- 40 cm </b>
<b> </b>
<b>- TCVĐ: </b>
<b>Chuyền bóng</b>


<b>- Hát và VĐ:</b>
<b>Đường em đi</b>
<b>- NH: Anh </b>
<b>phi cơng ơi</b>
<b>- TC: Ai </b>
<b>nhanh hơn</b>
<b>Tốn: Ơn</b>
<b>nhận biết</b>
<b>hình chữ</b>
<b>nhật, trịn,</b>
<b>vng</b>
<b>4. Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>


<b>I. Các góc chơi : </b>



1. Góc phân vai: Nấu ăn


* MĐYC: - KT: + Trẻ biết chơi theo nhóm, biết phối hợp hành động chơi
với nhau


+ Biết thể hiện vai chơi: nấu và bày các món ăn, mời mọi người cùng ăn…
- KN: Rèn kĩ năng đóng vai nấu ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

khách, người đến ăn biết nói cảm ơn khi ăn xong…
* CB: Quầy bày một số đồ chơi, làn tiền giả, đc nấu ăn...


* Cách chơi: Người nấu ăn biết cách lựa chọn thực phẩm để chế biến thành
món ăn, bày đĩa và mời mọi người đến ăn. Khách đến ăn cần nói rõ món ăn
mình thích và biết nói cảm ơn người nấu ăn


2. Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng sân bay


* Mục đích: - KT: Trẻ biết xây dựng mơ hình sân bay, biết nơi máy bay cất
cánh, đỗ đúng quy định.


- KN: Biết xây một cơng trình trọn vẹn, bố cục hợp lý.


- TĐ: Biết tự thỏa thuận vai chơi, cùng chơi đồn kết trong nhóm
* Chuẩn bị: Các khối gỗ, gạch, các loại máy bay…


* Cách chơi: Trẻ dùng các khối gỗ, hàng rào, xây dựng sân bay có các khu:
Cổng ra vào, nhà bán vé, nhà chờ, nơi ô tô đỗ, nơi máy bay cất cánh, nơi đỗ
cánh, đường băng, nhà nghỉ…



3. Góc NT: Vẽ, Tơ màu, dán trang trí các PTGT, đèn tín hiệu giao thông.
* MĐYC: - KT: Biết sử dụng màu, hồ dán, đất nặn để vẽ, nặn, tô màu,
dán…các phương tiện, tín hiệu đèn giao thơng


- KN: Rèn kĩ năng tô vẽ, dán... cho trẻ


- TĐ : Trẻ hào hứng biết chơi cùng nhóm bạn


*Chuẩn bị: Đất nặn, giấy A4, Sáp màu, giấy màu, keo dán…


* Cách chơi: Trẻ vẽ, tơ màu các PTGT, xé dán trang trí PTGT, đèn tín hiệu
giao thơng theo ý thích của trẻ.


4. Góc Kĩ năng: Chải đầu, tết tóc, trang điểm


* MĐYC : - KT: Trẻ biết thực hiện một số kĩ năng đơn giản: Chải đầu, tết
tóc, trang điểm


- KN: Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, tập làm đẹp cho bản thân và các bạn
- TĐ : Trẻ vui vẻ chơi cùng bạn. Tuân theo quy định chơi


* CB: Bàn phấn trang điểm, một số dụng cụ: Lược, dây buộc tóc, nơ cài tóc,
váy áo...


* Cách chơi: Trẻ ngồi trước gương và tập chải đầu, buộc tóc, tơ son, mặc
váy áo đi biểu diễn


5. Góc TN: Chăm sóc cây hoa, chơi thả thuyền giấy.


* MĐYC: - KT: Trẻ biết chăm sóc cây cảnh của lớp, thả thuyền giấy.


- KN: Rèn kĩ năng qs, chăm sóc cây cối. Phát huy tích cực khi lao động
- TĐ: u thích cơng việc chăm sóc cay cối


* CB: Dụng cụ chăm sóc cây, thuyền giấy.


* Cách chơi: Trẻ biết tưới và nhặt lá cây già, lau lá cây cho sạch, thả thuyền
vào chậu nước khơng làm thuyền chìm.


<b>II. TTHĐ: * Thoả thuận trước khi chơi: - Cô đố trẻ câu đố về máy bay và</b>
Đt dẫn dắt vào buổi chơi. Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

các bác xây dựng sẽ xây gì ? Xây sân bay ntn, có các khu gì…?


+ Tương tự với góc PV nấu ăn: Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi gì ? Chơi
ntn ?....


+ Bạn nào thích chơi ở góc NT( TN, VĐ) thì chúng mình về nhóm chơi nhé
Nếu trẻ về nhóm chưa thỏa thuận được vai chơi, cơ có thể gợi ý giúp trẻ
thỏa thuận


* Q trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


- Trong qt chơi cô bao qt chung, xử lí tình huống nếu có và chú ý góc
chơi chính( Góc XD)


- Cơ đi từng góc chơi để gợi mở cho trẻ chơi cùng nhau, giúp trẻ liên kết
các nhóm chơi, gợi ý mở rộng nội dung cho trẻ


- Cô khen và động viên kịp thời những trẻ có hành vi tốt, thể hiện vai chơi
giống như thật



* Nhận xét buổi chơi: - Cô đến và nhận xét các góc chơi, nhắc nhở trẻ cất
gọn đồ chơi sau khi chơi


- Tập trung trẻ đến góc Xd, cho trẻ giới thiệu cơng trình XD


* KT: Nhận xét buổi chơi, khen ngợi động viên trẻ và gợi hỏi ý tưởng chơi
lần sau của trẻ, cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5.</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
- HĐCCĐ:
Quan sát thời
tiết


- HĐCCĐ: Xếp
hình máy bay
bằng lá cây…


- HĐCCĐ:
Gấp máy bay
bằng giấy
- HĐCCĐ:
Xếp hình
máy bay
bằng que,
que tính


- HĐCCĐ:
Nhặt lá cây
rụng sân
trường
- TC: Ơ tơ và


chim sẻ


- TC: Vịng
trịn sơ cơ la


- TC: lái máy


bay - TC: kéo co


- TC: Mèo
bắt chuột
- CTD:


Vòng, bóng,
lá cây...


- CTD: Với
ĐCNT


- CTD: Lá
cây, hột hạt,
nước...


- CTD: Với



ĐCNT - CTD: Với <sub>vòng, giấy </sub>
vụn, bóng...


<b>6. </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>


- Ơn TC dân
gian


- Giải đố về
PTGT đường
khơng, thủy


- Ơn bài
trong vở
LQCC


- Ơn VĐ
Đường em
đi


- Liên hoan
văn nghệ
cuối tuần
- Chơi TD - Chơi trong


góc PV, NT



- Chơi tự
chọn


-TC: Bác tài
xế tí hon


- Bình bầu
bé ngoan
<b>VS- TT</b>


<b>Thứ 2 ngày 16 tháng 3/ 2020</b>


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

KPKH: Một số PTGT đường hàng khơng
1.Mục đích, YC:


* Kiến thức:


- Trẻ nhận biết phân biệt gọi tên và một số đặc điểm cấu tạo, tiếng kêu của một số ptgt
đường hàng khơng: máy bay, khinh khí cầu, tàu vũ trụ


- Hiểu được ptgt đó đi ở đâu và công dụng của từng loại ptgt đường hàng không
* Kỹ năng:


- Rèn kĩ năng qs, so sánh, phân biệt sự giống và khác nhau của từng loại ptgt
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ


- Chơi các TC đúng luật đúng cách


* Thái độ:


- GD trẻ có ý thức bảo vệ các loại ptgt, chấp hành luật giao thông khi tham gia giao
thông


2. Chuẩn bị: + Đồ dùng của cô:


- Tranh ảnh về ptgt: Máy bay, khinh khí cầu…
- Loa, nhạc...


* Đồ dùng của trẻ:
- Lô tô về một số ptgt
- Nhà ga, sân bay
3 .TTHĐ:


HD của cô DKHĐ của trẻ
1.Ổn định tổ chức:


- Cho cả lớp chơi: “ Bé lái máy bay”
- Trò chuyện và dẫn dắt vào bài


Trẻ chơi


2. Nội dung: 2.1. Cho trẻ thảo luận nhóm về
các loại ptgt: ( nhóm 1: máy bay, nhóm 2 khinh
khí cầu,


- Sau thời gian 1 phút lần lượt cho đại diện của
từng nhóm lên thảo luận:



* Nhóm 1: lên thảo luận về máy bay


- Máy bay có những đặc điểm gì?( To lớn có
cánh bay trên trời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Máy bay được chế tạo bằng chất liệu gì ?


- Đã có bạn nào được đi máy bay chưa ? - Rồi ạ
- Khi đi máy bay các con phải làm gì để an tồn


?


- Tn theo luật lệ trên máy bay


Cô cho trẻ quan sát chiếc máy bay dân dụng - Trẻ qs và nêu NX về máy bay
=> Chốt: Đây là máy bay, máy bay to lớn có


cánh bay trên trời máy bay bay bằng động
cơ, là PTGT đường hàng khơng, có 2 cánh,
thân máy bay bên trong có rất nhiều ghế ngồi
cho khách hàng, đầu có các cánh quạt, có các
bánh xe nhỏ, máy bay chuyên chở người và
hàng hóa đi lại qua các vùng và các nước trên
thế giới một cách nhanh chóng và thuận
tiện. Khi ngồi trên máy bay phải thắt dây an
tồn.


Trẻ nghe


* Nhóm 2: Khinh khí cầu:



=> Chốt: Kinh khí cầu có hình trịn giống quả
bóng, nó bay được lên cao là nhờ đốt lửa ở
dưới đáy quả cầu, lửa nóng tạo ra lực đẩy quả
cầu lên cao, người ta sử dụng khinh khí cầu để
cho khách du lịch, ngồi ra cịn sử dụng khinh
khí cầu vào mục đích thám hiểm..


Trẻ trả lời


2.2 So sánh: máy bay với khinh khí cầu
- Khác nhau:


- Giống nhau:


Trẻ so sánh:
- Khác nhau:


Máy bay to, có hai cánh ngang, có
cánh quạt phía trước thân, có nhiều ghế
chở được nhiều người và háng hóa, bay
đi xa, nhờ động cơ


Khinh khí cầu


- Trịn giống quả bóng.


- Đốt lửa đẩy quả cầu lên để bay.


- Chỉ ngồi được 1-2 người, dùng để


thám hiểm bay vào vũ trụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Cơ khái qt lại


* Mở rộng: Ngồi máy bay khinh khí cầu cịn
có rất nhiều các phương tiện giao thông đường
hàng không khác: tên lửa, vũ trụ, tàu lượn…
tốc độ rất nhanh, dùng để chở người và hàng
hóa …


cánh, chở được người. Là PTGT đường
hàng không


* GD: GD trẻ có ý thức bảo vệ các loại ptgt,
chấp hành luật giao thơng khi tham gia giao
thơng


2.3. Trị chơi củng cố:


-TC1: Thi ai nhanh: Chọn lô tô theo yêu cầu
của cô: Cơ nói đặc điểm của ptgt u cầu trẻ
giơ lên và gọi đúng tên ptgt đó


TC2: Về đúng sân bay


Cơ nói cách chơi và luật chơi: Cơ chia cho mỗi
trẻ một lơ tơ và u cầu trẻ tìm thật nhanh nơi
đỗ của các ptgt đường hàng khơng, u cầu trẻ
tìm nhanh và đúng là thắng cuộc



- Cho trẻ chơi 2-3 lần tùy vào hứng thú của trẻ


Trẻ chơi


3. KT: Cho cả lớp vđ bài “ Anh phi công ơi ” Trẻ hát
<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn


- Góc xây dựng: Xây dựng sân bay
- Góc KN: Trang điểm, chải tóc...


<b>VI. HĐNT: - HĐCCĐ: Quan sát thời tiết</b>
<b> - TC vận động: Ơ tơ và chim sẻ</b>


- Chơi TD với vịng, bóng, lá cây…
1. Mục đích, yc:


- Trẻ được hít thở khơng khí ngồi trời, biết qs và nêu được nhận xét về thời tiết tại thời
điểm qs và đặc điểm thời tiết mùa xuân, dự đoán được thời tiết trong ngày


- Rèn luyện và triển khả năng qs, ngôn ngữ nói cho trẻ, có khả năng ghi nhớ


- Chơi vui vẻ, đoàn kết. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết là bảo vệ cơ thể trước thay đổi
của thời tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Sân chơi, vịng, bóng, lá cây, rổ đựng, bàn ghế…
3. TTHĐ:


* Cô cho trẻ hát “ Khúc hát dạo chơi” và cùng cô ra sân. Cô yc trẻ qs và trao đổi với


nhau về thời tiết hiện tại, cô gợi ý để trẻ nêu NX:


+ Các con đang đứng ở đâu ?
+ Dưới bầu trời các con thấy tn ?


+ Thời tiết bây giờ ntn ? Nhìn lên trời con thấy gì ?


+ Con có dự đốn gì về thời tiết ngày hơm nay ? Tại sao con biết ?


+ Trong lớp mình hơm nay có bố mẹ bạn nào đi thuyền khơng ? Với thời tiết như hơm
nay chúng mình sẽ nói với bố mẹ tn ?


+ Thời tiết hơm nay là thời tiết của mùa nào ? MX có đặc điểm gì?
+ Chúng ta cần phải mặc quần áo ntn để bảo vệ sức khỏe ?


- Cô củng cố lại, GD trẻ ăn mặc phù hợp với TT
* TCVĐ: Cho trẻ chơi 1- 2 l


* CTD: Cô bao quát, quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Ôn TC dân gian:


* MĐ: Trẻ chơi vui vẻ, đoàn kết biết tuân theo luật chơi
* CB: Một số TC DG


* TH: - Cô cho trẻ nêu các TC DG mà trẻ thích: Kéo co, Lộn cầu vồng, Xỉa cá mè, Nu
na nu nống, nhảy lị co....


- Cơ chia trẻ thành 2 đội



- Cơ Gt trò chơi, hỏi trẻ cách chơi, luật chơi
- Trẻ nêu cách chơi, luật chơi, cô củng cố lại:
- Cho trẻ chơi


- Cô Gd trẻ


2. Chơi với các đồ chơi ở các góc trong lớp.
3. VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………..
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Thứ 3 ngày 17 tháng 3 </b>
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - TC: Cùng trẻ trò chuyện về 1 số PTGT đường không cháu biết</b>


<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Kể chuyện cho trẻ nghe: Kiến thi an tồn GT</b>
1. Mục đích – u cầu



* KT: + Trẻ nhớ tên chuyện, các nhận vật trong chuyện.


+ Trẻ hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện, biết đánh giá tính cách các nhân vật
trong chuyện


* KN: + Giúp trẻ phát triển ngơn ngữ, phát triển trí tưởng tượng.
+ Trẻ biết trả lời cô giáo rõ ràng


*TĐ: Giáo dục trẻ biết tuân theo qui định Gt, nhường nhịn em bé, người già khi đi trên
đường, trên ô tô


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Tranh minh họa truyện.
- Loa, nhạc, bài hát.


- Sa bàn, rối dẹt một số nhân vật trong truyện
- Bài đồng dao: Con Kiến


+ Trẻ: Chiếu ngồi
3. TTHĐ


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức.


- Cô cùng trẻ đọc đồng dao


- Đàm thoại với trẻ và dẫn dắt vào nội dung
bài



- Có một câu chuyện nói về những chú kiến
nhỏ thi an toàn Gt và chuyện gì sẽ đến với các
chú, mời các con cùng nghe câu chuyện: Kiến
thi an toàn GT của tác giả:


- Trẻ đọc bài đồng dao: Con kiến mà
leo cành đa


- Cùng cô đàm thoại


2. ND: Kể chuyện cho trẻ:


* HĐ 1: KC cho trẻ nghe lần 1 diễn cảm bằng
lời, kết hợp cử chỉ:


- Trẻ ngồi xung quanh cô


- Cô vừa kể chuyện gì ? - Kiếnthi ATGT


* HĐ 2: KC cùng tranh minh họa kết hợp ĐT,
trích dẫn, làm rõ ý:


- Lắng nghe cơ kể


- Trong chuyện có những ai ? - Trả lời cô: Kiến chúa, càng, kim, kiến
vống, kiến gió, kiến hơi…


- Hơm nay họ nhà kiến tổ chức cuộc thi gì ? - Thi an tồn GT
- Kiến Chúa phân công thi thế nào ? - Kiến Càng làm ô tô,



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Kiến đen làm xe đạp
Kiến gió, kiến hơi làm hS
Kiến kim là em bé MG
- Các đội sẽ thi như thế nào ? - Đi ngược chiều nhau
- Đội kiến kim đã làm gì ? - Đứng im trên vỉa hè


- Vì sao kiến kim ko đi ? - Trả lời


- Đội nào giành điểm 10 chiến thắng? - Kiến kim


- GD trẻ đi trên đường… - Lắng nghe


* HĐ3. KC cùng sa bàn cho trẻ nghe - Trẻ nghe


- Củng cố: Chuyện đã kết thúc, qua câu
chuyện này con thích nhất nhân vật nào ? Vì
sao ?


- Trẻ trả lời


3. KT: Cho trẻ chơi TC: Kiến bò - Trẻ chơi 1l, ra chơi
<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc PV: Nấu ăn


- Góc nghệ thuật: Tơ màu về phương tiện giao thơng đường thuỷ, về máy bay.
- Góc xây dựng: Xây dựng sân bay


<b>IV. Hoạt động ngoài trời: - HĐCCĐ: Xếp hình máy bay bằng lá cây… </b>


- TC: Vịng trịn sơ cơ la


- Chơi tự do với ĐCNT
1. MĐ - Yêu cầu:


- Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, biêt xếp hình máy bay
- Rèn luyện và phát huy trí sáng tạo cho trẻ


- Chơi vui vẻ, an toàn.
2. Chuẩn bị


- Sân bãi sạch sẽ, ĐCNT an toàn.
- Lá cây… bàn


3. TTHĐ:


- Cô giới thiệu hoạt động.


* Cô hát 1- 2 câu trong bài hát “Anh phi công ơi”
+ Câu hát nói về ai ?


+ Anh phi cơng lái phương tiện gì ?
+ Đó là PTGT gì ?


+ Máy bay có hình dáng tn ?


- Cơ cháu mình cùng xếp hình máy bay bằng lá cây và chơi lái máy bay giống anh phi
công nhé: Cô hướng dẫn trẻ xếp, cho trẻ xếp và chơi


* TCVĐ:



- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi 2-3 lần
* Chơi tự do: Cô bao quát quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Hát, vđ theo bh: Anh phi cơng ơi


+ Con vừa vđ theo bh gì ? Anh phi cơng làm cơng việc gì ?
+ Máy bay là PTGT đường gì ?


+ Cơ có câu đố về một số PTGT, các con cùng lắng nghe và đoán nhé!
+ Chẳng phải là chim + Mình trịn như quả địa cầu


Mà bay trên trời Thấy người ngồi dưới thị đầu ngó ra
Chở rất nhiều người Bay la bay lả mọi miền


Đi khắp mọi nơi ? Tàu bay chả phải, phi thuyền cũng không ?
( Máy bay) (Khinh khí cầu)


+ Thuyền mà chẳng ở bể khơi
Đưa người qua cả mây trời bao la ?


- Giáo dục trẻ những điều cần nhớ khi ngồi trên các PTGT, cần chấp hành các nội quy
và quy định khi cùng người lớn tham gia GT.


* Tổ chức trị chơi: Ơ tơ và chim sẻ
- Trẻ chơi 1- 2 lần


2. Chơi trong góc: PV, NT
3. VS – TT



<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………
Thứ 4 ngày 18 tháng 3


<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS</b>


<b> - TC: Về cơng dụng và ích lợi 1 số PTGT đường không.</b>
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


- VĐCB: Bật xa 35- 40 cm
<b> - TCVĐ: Chuyền bóng</b>


1. MĐYC:


* KT: - Trẻ biết thực hiện được vđ bật xa


* KN: - Rèn kĩ năng vận động bật cho trẻ và khả năng giữ thăng bằng cơ thể khi tập
* TĐ: - Trẻ biết tuân theo hiệu lệnh khi tập.


2. CB: + Cô: - Sàn tập, hai vạch dán giả làm con suối có chiều rộng 35 – 40 cm


- Hộp quà: 2 hộp có đựng một số đc ở lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ Trẻ: Trang phục gọn gàng


3. TTH :Đ


<b> HD CỦA CÔ</b> <b>DK HĐ CỦA TRẺ</b>


1. Ổn định TC: Chào mừng các bạn đến với CT “
Bé muốn làm phi công”


Tham gia CT hơm nay có 2 đội là đội số 1- 2


- Trẻ đứng thành hai đội, gt về đội
mình.


2. Nội dung: * HĐ 1. KĐ: Đã đến giờ CT khai


mạc, xin mời các bạn cùng lên tàu nào. - Trẻ nghe cô gt.
- Trẻ khởi động, đi chạy các kiểu chân theo tín


hiệu của cô


- Khởi động đi, chạy các kiểu chân
theo tín hiệu của cơ.


* HĐ2. TĐ: Đã đến sân vận động của CT rồi, mời
các bạn cùng xuống tàu về đội hình của mình và
tập các đt để sẵn sàng bước vào CT



- Chuyển đội hình vịng trịn về đội
hình 4 hàng ngang.


a. BTPTC: Cho trẻ tập kết hợp cùng với lời ca bh
“anh phi công ơi ”. Cho trẻ tập nhấn mạnh ĐT
chân.


- Trẻ tập các ĐT: Tay ra trước, sang
ngang ; Chân: Tay đưa ra trước chân
bước khuỵu gối ; Bụng: Tay giơ cao
cúi gập người; Bật: Chân trước chân
sau.


b. VĐCB: + CT đã chính thức bắt đầu, mời các


bạn tham gia phần thi tên gọi: Bật xa 35- 40 cm - Chuyển đội hình về 2 hàng ngang.
- Cô gt vạch xuất phát, đường đi - Lắng nghe cơ giới thiệu.


- Ai có thể lên thi đầu tiên, đây là một phần thi đòi
hỏi người tham gia thi phải thể hiện sự khéo léo
giữ thăng bằng cơ thể khi vđ của mình.


- Mời 2- 3 trẻ lên thử.


- YC trẻ nx bạn. - Nhận xét bạn tập thử.


- Cô làm mẫu lần 1, lần hai phân tích đt. - Nghe và quan sát cơ làm mẫu động<sub>tác vận động.</sub>
- Cho trẻ ở hai hàng tập lần lượt, sửa sai cho trẻ. - Trẻ tập lần lượt.


- Lần 2, tổ chức thi đua, tặng quà - Thi đưa giữa hai đội,


- Củng cố: Chúng ta vừa tham dự phần thi gì ? - Bật xa 35- 40 cm
+ YC một trẻ lên thực hiện lại ĐT


c. TCVĐ: Mời các bạn đến với phần thi thứ hai
với tên gọi: Chuyền bóng


Cơ gt luật thi: Khi cơ có hiệu lệnh “ Xuất phát”
các bạn nhanh chóng chuyền bóng bằng hai tay về
phía sau cho người đứng sau, tg chơi là 1 bản
nhạc.


- Trẻ nghe cô giới thiệu


+ Cho trẻ chơi 1- 2 lần - Trẻ chơi


- Hôm nay chúng ta đã trải qua những phần thi gì ? - Trẻ trả lời
* HĐ3. HT: Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vòng xq


sân tập


- Đi lại nhẹ nhàng 1- 2 vòng xq sân
tập trong nhạc không lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

các đội tham gia.
<b>III. Hoạt động góc.</b>
- Góc PV: Nấu ăn


- Góc KN: Chải đầu tết tóc


- Góc nghệ thuật: Dán trang trí PTGT



- Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng sân bay
<b> IV. Hoạt động ngoài trời</b>


- HĐCCĐ: Hd trẻ gấp máy bay bằng giấy
- TCVĐ: Lái máy bay


- Chơi tự do với lá cây, hột hạt, nước
1. MĐ - Yêu cầu: - Trẻ tập gấp máy bay bằng giấy


- Phát triển khả năng qs, ngơn ngữ nói và óc suy luận cho trẻ
- Chơi vui vẻ, đồn kết.


2. Chuẩn bị: Giấy bìa màu cho trẻ chơi
- Bồn chơi với nước, một số ca cốc, chai lọ
- Lá cây, hột hạt, rổ đựng


3. TTHĐ: - Cô cùng trẻ chơi: máy bay cất cánh”
- Vừa chơi gì, máy bay là PTGT đường gì ?


- Máy bay có hình dáng tn ?


- Cơ cháu mình cùng gấp và chơi nhé, trẻ chơi.
* Trị chơi vận động:


- Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi và cho trẻ chơi 3, 4 lần
* Chơi tự do: chơi với lá cây, hột hạt, nước


<b>V. Hoạt động chiều</b>



1. Ôn bài trong vở: LQVCC: p, q


- Cô đố câu đố về PTGT, để trẻ đoán:
- Cho trẻ xem tranh, ĐT về tranh
- Cho trẻ phát âm cc


- Cô tô màu tranh, cc theo hd
- Trẻ thực hiện theo khả năng
2. Tổ chức cho trẻ chơi tự chọn
3. VS-TT


Đánh giá trẻ cuối ngày
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Thứ 5 ngày 19 tháng 3
<b>I. Đón trẻ - Chơi- Trò chuyện- Điểm danh- TDBS</b>
<b> - TC: - TC về một số sân bay mà trẻ biết</b>


<b>II. Hoạt động học: PTTM</b>


<b>- Dạy hát và VĐ: Đường em đi</b>


<b> - Nghe hát : Anh phi công ơi</b>
<b> - Trò chơi : Ai nhanh hơn</b>


1. MĐ - Yêu cầu:


* KT: Trẻ nhớ tên bài hát, hát đúng giai điệu bài hát, biết vận động nhịp nhàng theo nhịp
của bài


* KN: Trẻ hát kết hợp với các động tác vận động nhịp nhàng.
* TĐ: Trẻ chơi trò chơi thành thạo, hào hứng tham gia học
2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Đàn, mũ chóp. Câu đố về một số PTGT
- Hình ảnh các PTGT


+ Trẻ: Trang phục biểu diễn
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Cô đố trẻ về các PTGT:


+ Các con vừa đoán được tên PTGT gì ?


+ Chúng là PTGT đường gì? Khi tham gia GT
chúng mình cần phải làm gì ?


- Giáo dục trẻ biết chấp hành các quy định giao
thông khi đi trên các PTGT


- Có một bh nói về một em bé đi đường luôn đi về


bên phải của mình, đấy là bh gì ? Ai st ?


- Lắng nghe cô đố và giải đố: Xe
đạp, xe máy, ô tô, tàu thủy…
- Đường bộ, đường thủy
- Chấp hành luật GT
- Lắng nghe


- BH: Đường em đi của nhạc sĩ
Ngơ Quốc Tính


2. ND: 2.1. Dạy hát và vđ: Đường em đi
* HĐ 1: Cô cho trẻ hát 1 lần :


- Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả, nội dung bài hát
* HĐ 2: Cô hát lần 2 kết hợp múa minh hoạ


- Đường em đi của nhạc sĩ Ngơ
Quốc Tính


* HĐ 3. Lần 3 cơ phân tích từng ĐT


+ « Đường em đi... bên phải ». Hai tay đưa về trước
lòng bàn tay úp sau đó lại mở ra 1 tay về bên phải l
+ « Đường ngược ... bên trái»: ĐT tương tự, tay đưa về
phía trái


+ « Đường bên trái ... em đi ». Hai tay vỗ về hai
bên chân kí nhẹ



- Chú ý quan sát và lắng nghe


* HĐ 4. Cô dạy trẻ múa:
+ Cả lớp múa cùng cô 2, 3 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

+Tổ múa (2, 3 lần)


+ cá nhân, nhóm (múa 2, 3 lần)


+ Cả lớp múa lại 1, 2 lần (Khi trẻ múa cơ chú ý sửa
sai cho trẻ)


- Nhóm
- Cá nhân
- Tập thể
2.2 Nghe hát: giới thiệu tên bài hát, tg, nội dung bài


hát


- Cô hát cho trẻ nghe 1 lần
- Lần 2 cơ hát múa minh hoạ
- ( trẻ có thể hưởng ứng cùng cô)


- Lắng nghe


- Hưởng ứng cùng cơ
2.3 Trị chơi: Ai nhanh hơn


- Cơ giới thiệu luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi



- Chú ý


- Chơi trò chơi 2, 3 lần
3. KT: Trẻ hát và vđ “ Đường em đi” đi ra ngoài. - Hát vđ và ra sân chơi
<b>III. Hoạt động góc:</b>


- Góc phân vai: Nấu ăn


<i>- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.</i>
- Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng sân bay
- Góc VĐ: Chơi với bóng, vịng


<b>IV. Hoạt động ngồi trời.</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình máy bay bằng que, que tính
- TCVĐ: Kéo co


- Chơi tự do với đất nặn, sỏi đá, lá cây
1. Mục đích, yc :


- Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, thích thú được xếp hình PTGT = que, que tính.
2. Chuẩn bị


- Sân chơi, 1 số loại que tính, ơ tơ, tàu, bóng nhựa, hình vẽ 1 số PTGT, nhà ga, bến xe,
bến cảng, bh thuộc chủ đề.


3. TTHĐ:


* Cô gt hđ- kt sk



- Cô cùng trẻ chơi Tc máy bay


- Các con vừa chơi Tc ? Máy bay là PTGT đường gì ? Khi trên máy bay chúng mình
ngồi chơi ntn ? Các con đã nhìn thấy máy bay chưa, hình dáng ntn ? Hơm nay cơ con
mình cùng xếp hình máy bay nhé. Con định xếp ntn ? cô xếp cùng trẻ


Trẻ xếp hình máy bay
- Gt sản phẩm- gd trẻ.
* CVĐ: 1- 2 lần


* CTD: Cô bao quát quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Ôn hát vđ: Đường em đi:


- Cho trẻ nghe một đoạn giai điệu, hỏi trẻ tên bh, tg
- Cho trẻ tập hát và vđ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2. Chơi: Trò chơi: Bác tài xế tí hon.
* Mục đích, yc:


- Rèn cho trẻ khi tham gia GT biết tuân theo luật lệ và những quy định GT.
* Chuẩn bị


- 1 số đèn GT, còi, gậy chỉ huy GT, vẽ các đoạn đường sắt.
* TTHĐ:


- Cơ giới thiệu trị chơi, cách chơi: 1 bạn làm người chỉ huy giao thông, điều khiển còi,
hàng rào chắn tàu, các bạn còn lại thành một đồn tàu, khi tàu chạy nghe có thơng báo
của người chỉ huy phải nhanh chóng lái tàu đi đúng đường qui định, tàu nào vi phạm


luật lệ giao thông sẽ bị xử phạt.


- Cho trẻ chơi 3- 4l .
- Giáo dục trẻ về ATGT.
3. VS – TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


<b>Thứ 6 ngày 20 tháng 3 </b>
I. Đón trẻ - Chơi- Trị chuyện- Điểm danh- TDBS


- TC: TC về nhiên liệu của một số PTGT đường không
<b>II. Hoạt động học</b>: PTNT: Toán


<b> Ơn nhận biết hình vng, hình trịn, hình chữ nhật</b>
1. Mục đích - u cầu:


* Kiến thức:


- Trẻ nhận biết được các hình: hình vng, hình trịn, hình chữ nhật.
* Kỹ năng:



- Trẻ có khả năng nhận biết các hình học dựa trên những đặc điểm của hình .
- Rèn kỹ năng so sánh.


* Thái độ:


- Trẻ tích cực tham gia hoạt động .
2. Chuẩn bị:


+ Cô: - Các hình học: vng, trịn, chữ nhật. Bức tranh ghép hình máy bay
- Rổ đựng một số hình học. Loa, nhạc , bh về chủ đề GT.


+ Trẻ: - Rổ đồ chơi : Mỗi trẻ có hình học: Vng, tròn, chữ nhật.
3. TTHĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ VĐ theo bài: Anh phi
công ơi


- TC về bh và dẫn dắt vào bài


- Trẻ vđ và cùng cơ trị chuyện


2. ND: 2.1: * HĐ 1: Ơn nhận biết hình chữ nhật
- Cho trẻ chơi trị chơi “ Món q bí mật”
- Cơ mở ra bức tranh máy bay và gợi hỏi trẻ :
+ Đây là tranh gì ? Là PTGT đường gì ?
+ Thân máy bay có dạng hình gì ?
+ Ơ cửa ra vào có dạng hình gì ?
+ Vì sao con biết đây là hình CN ?



- Mời 2 – 3 trẻ nêu ý kiến nhận xét của mình về hình
CN.


+ Con có nhận xét gì về hình CN ?


- Cơ khái qt lại đặc điểm: Hình chữ nhật có 2 cạnh
dài, 2 ngắn không bằng nhau, khơng lăn được


* HĐ 2: Ơn nhận biết hình trịn


- Cơ tiếp tục cho trẻ tìm đèn của máy bay. Cô gợi hỏi
trẻ: + Đây là gì, dung để làm gì ?


+ Đèn có dạng hình gì ?


+ Vì sao con biết đây là hình trịn ?
+ Ai có nhận xét gì về hình trịn ?


- Cơ khái qt lại đặc điểm: Hình trịn có 1 đường
cong khép kín, hình trịn lăn được.


- Trẻ về chỗ ngồi


- Trả lời cô


- Mời trẻ chọn hình CN, có trong rở
đờ dùng giơ lên gọi tên và nhắc lại
đặc điểm.


- Trẻ nêu nhận xét của mình về hình


trịn.




* HĐ 3: Ơn nhận biết hình vng


+ Đây là gì ? - Cửa sở có máy bay


+ Cửa sổ có máy bay dạng hình gì ? - Hình vng
+ Vì sao cháu biết đây là hình vng ? - Trả lời cơ


+ Mời 2 – 3 trẻ nêu ý kiến nhận xét của mình về hình Trẻ nêu ý kiến nhận xét của mình về
hình


- Cơ khái quát lại đặc điểm: Hình vng có 4 cạnh, 4
góc vng bằng nhau, khơng lăn được


- Mời trẻ chọn hình chữ nhậtvng
có trong rổ đồ dùng giơ lên gọi tên
và nhắc lại đặc điểm.


2.2 TCLT: - TC1: Đố đốn:


- Cơ đố trẻ: + Hình gì 4 cạnh, đều đặn bằng nhau ?


- Trẻ đốn: Hình vng
+ Hình gì 4 cạnh, dài ngắn khác nhau ?


+ Hình gì lăn được ?



- Hình chữ nhật
- Trịn


- TC 2: Tặng cho mỗi bạn 1 rổ đc, cùng chơi TC: Ai
làm đúng


- Cô gọi tên hình, trẻ giơ hình và
ngược lại


- TC 3: Xếp hình PTGT bé thích: Từ những hình cho
sẵn bé xếp 1 PTGT


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

3. KT: Cô cùng trẻ vđ: Em tập lái máy bay - Trẻ vđ, ra chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>


- Góc PV: Nấu ăn


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.
- Góc XD: Sân bay


- Góc KN: Trang điểm, tết tóc
<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: Nhặt lá cây rụng sân trường
- TCVĐ: Mèo bắt chuột


- CTD với vịng, giấy vụn, bóng...
1. MĐ - u cầu.


- Trẻ hít thở khơng khí trong lành, biết nhặt lá cây bỏ vào thùng rác


- Rèn luyện và phát triền trí tưởng tượng cho trẻ


- Trẻ yêu thích hoạt động lao động bảo vệ môi trường, giữ cho sân trường sạch đẹp, qua
đó giáo dục trẻ có ý thức vệ sinh mơi trường trong và ngồi lớp học.


2. Chuẩn bị


- Giấy, giấy vụn, bóng, sân chơi, bàn ghế. thùng rác có nắp, nước xà phịng vệ sinh
3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu hđ


3. TTHĐ: Cô giới thiệu nd hoạt động


* Cùng trẻ thảo luận về công việc: Nhặt lá rụng trên sân bỏ vào rổ, làn, đổ vào thùng rác,
vệ sinh chân tay, các tổ phân công lao động, nhận xét kết quả của từng tổ, gd trẻ ý thức
giữ gìn vệ sinh mơi trường.


* TCVĐ: Cơ giới thiệu TC – Cho trẻ chơi TC 1 – 2l.
* CTD: Cô bao quát quản trẻ


<b>V . Hoạt động chiều</b>


1. Liên hoan văn nghệ cuối tuần.
- Yêu cầu:


+ Trẻ thuộc một số bài hát về chủ đề: “ Một số PTGT”


+ Biết cảm nhận được nhịp điệu qua các bài hát và thể hiện cảm xúc của mình khi
biểu diễn.



+ Phát triển tính tự tin cho trẻ


- Chuẩn bị: Đàn, đài, một số dụng cụ âm nhạc như phách tre, sắc xô, mõ,…
- Tiến hành: + Cô tổ chức chương trình “ Bé làm ca sỹ”


+ Cho trẻ lên biểu diễn các bài “ Em đi qua ngã tư đường phố”, “ Đường em đi,
Em đi chơi thuyền”…với các hình thức tập thể, tổ, nhóm, cá nhân.


+ Cho trẻ nghe các BH: Từ một ngã tư đường phố, Anh phi công ơi…
2. Chơi tự chọn ở các góc.


3 . VS - TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………..


<b> CHỦ ĐỀ NHÁNH 5: MỘT SỐ QUY ĐỊNH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>Thời gian 1 tuần từ: 23/ 3 đến 27/ 3/ 2020 </b>


<b>1. Yêu cầu: </b>
<b>* Kiến thức</b>



- Biết 1 số quy định thông thường của luật GT dành cho người đi bộ và một số loại xe
khi đi trên đường bộ


- Biết một số biển báo giao thông dành cho người đi bộ, đi xe và có một số hành vi văn
minh khi tham gia GT


- Nhận biết và phân biệt một số biển hiệu giao thông đường bộ đơn giản.
<b>* Kĩ năng.</b>


- Phát triển ngôn ngữ nói mạch lạc qua một số bài thơ, bài hát..


- Ham hiểu biết, thích đặt câu hỏi, tìm tịi, khám phá TG xung quanh.
<b>* Giáo dục</b>


- Trẻ biết được 1 số quy định giao thông đơn giản khi tham gia giao thơng


- Giáo dục trẻ có thái độ phê phán đối với những hành vi không chấp hành LLATGT.


2. Chuẩn bị:
+ Cô:


- Bản đồ, biển báo GT.


- Lựa chọn 1 số các trò chơi, BH, câu đố liên quan đến chủ đề.
- Đồ chơi, lô tô, tranh ảnh.


+ Trẻ: Hột hạt, lá cây, vỏ hộp sữa để cùng cô làm đồ chơi
<b>3. Kế hoạch tuần</b>


<b>Các</b>


<b>HĐ</b>


<b>NỘI DUNG</b>


<b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>T6</b>


<b>1. Đón</b>
<b>trẻ,</b>
<b>chơi,</b>


<b>Trị</b>
<b>chuyện</b>


<b>Điểm</b>
<b>danh</b>


- Trị chuyện
về 2 ngày
nghỉ cuối
tuần


- Trò chuyện
với trẻ về 1 số
qui định GT
dành cho
người đi bộ


- Trò chuyện
về đèn báo
giao thông ở


ngã tư đường


- Tc về nơi
chờ xe buýt


-Trò chuyện
với trẻ về 1 số
biện pháp
ATGT khi
ngồi trên xe ô
tô, xe máy


<b> 2.</b>
<b>TDS</b>


1. MĐ - Yêu cầu:


- KT: Tập các ĐT kết hợp với lời ca nhịp nhàng
- KN: Trẻ tập các động tác theo đúng nhịp bài hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2. Chuẩn bị:


- Sân rộng rãi thoáng mát


- Băng đài, nhạc bài hát: Đi đường em nhớ
3. TTHĐ:


* HĐ 1: Khởi động:


- Trẻ đi vòng tròn kết hợp với các kiểu chân khác nhau theo nhịp bài hát “ Đi


đường em nhớ ” 1, 2 vòng.


* HĐ 2: Trọng động: a. Bài tập phát triển chung:


- Tay: Tay gập trước ngực, quay cẳng tay và đưa ngang.
- Chân: Ngồi xổm, đứng lên liên tục.


- Bụng: Đứng cúi gập người về phía trước.
- Bật: Bật tách chân, khép chân.


Các động tác tập kết hợp với bài hát “ Đi đường em nhớ ” mỗi động tác tập 4
lần x 4 nhịp. Tập 2, 3 lần


b. Trị chơi: Ơ tơ về bến, chèo thuyền


* HĐ 3: Hồi tĩnh: Trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vòng quanh sân tập.


<b>3. HĐ</b>
<b>Học</b>


<b>PTNT</b> <b>PTNN</b> <b>PTTC</b> <b>PTTM</b> <b>PTNN</b>


<b>KPKH: Một</b>
<b>số qui định</b>


<b>giao thông</b>
<b>đường bộ</b>


<b>Dạy trẻ kể lại</b>
<b>chuyện: Kiến</b>



<b>con đi ô tô</b>


<b>- VĐCB: Bật</b>
<b>chụm, tách </b>
<b>chân</b>


<b>- TC: </b>
<b>Chuyền </b>
<b>bóng</b>


<b>Tạo hình:</b>
<b>Dán tàu</b>


<b>hỏa</b>
<b>( Mẫu)</b>


<b>Tốn</b>
<b>Dạy trẻ chắp</b>
<b>ghép hình </b>
<b>một số </b>


<b>PTGT từ các</b>
<b>hình hình </b>
<b>học</b>


<b>4.</b>
<b>HĐG</b>


<b>I. Các góc chơi: </b>



1. Góc phân vai: đóng vai chú cảnh sát giao thơng
* Mục đích:


- KT: Biết phân cơng vai chơi và thể hiện vai chơi một cách thành thạo, linh hoạt.
- KN: Phát triển ngôn ngữ, khả năng giao tiếp cho trẻ


- TĐ: Biết chơi cùng bạn vui vẻ, đoàn kết
* Chuẩn bị: Trang phục công an của trẻ…


* Cách chơi: Trẻ đóng vai chú cảnh sát giao thơng điều khiển giao thông,
người đi xe, hành khách đi tàu xe….


2. Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng bến xe, lắp ráp ơ tơ.
* Mục đích:


- KT: Trẻ biết xây dựng mơ hình bến xe, biết nơi đỗ xe đúng quy định
- KN: Biết xây một cơng trình trọn vẹn, bố cục hợp lý


- TĐ: Biết phối hợp cùng bạn trong nhóm chơi
* Chuẩn bị: Các khối gỗ, gạch, cây …


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

của trẻ.


3. Góc nghệ thuật: Vẽ, Tơ màu, xé dán PTGT, đèn tín hiệu giao thông. Hát
các bài hát về phương tiện và quy định giao thơng đường bộ


* Mục đích:


- KT: Trẻ hát múa, Vẽ, Tô màu, xé dán về phương tiện và quy định giao thơng.


- KN: Có khả năng miêu tả các phương tiện, tín hiệu đèn giao thông qua vẽ,
nặn, tô màu, xé dán…


- TĐ: Vui vẻ, phấn khởi khi chơi


* Chuẩn bị: Phách tre, mũ múa,… Đất nặn, giấy A4, Sáp màu, giấy màu, keo
dán,…


* Cách chơi: Vẽ, Tô màu các PTGT, xé dán trang trí PTGT, đèn tín hiệu giao
thơng. Hát các bài hát về phương tiện và quy định giao thông đường bộ.
4. Góc TV:


Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về các phương tiện và quy định giao
thông đường bộ. Chơi lơ tơ về các PTGT


* Mục đích:


- KT: Trẻ biết xem, kể chuyện theo tranh ảnh, sách báo về đặc điểm một số
quy định giao thông đơn giản.


- KN: Rèn kĩ năng lật và giở sách, phát triền ngơn ngữ nói


* Chuẩn bị: Tranh ảnh, truyện về các các ptgt và quy định giao thông đường
bộ. Lô tô về các PTGT


* Cách chơi: Trẻ xem tranh ảnh về các quy định giao thông đường bộ. Kể
chuyện theo tranh, chơi với lô tô


5. Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh



* Mục đích: - KT: Biết một số thao tác chăm sóc, tưới cây
- KN: Biết chăm sóc bảo vệ cây


- TĐ: Yêu thích cây cối và hào hứng với việc chăm sóc bảo vệ cây
* Chuẩn bị: Chuẩn bị bình tưới cây, giẻ lau, cát, nước.


* Cách chơi: Trẻ tưới cây, lau lá, nhổ cỏ, bắt sâu…
<b>II. TTHĐ:</b>


* Thoả thuận trước khi chơi: - Cô cùng trẻ hát và vđ theo bài “ Em chơi giao
thông”


Và Đt dẫn dắt vào buổi chơi
- Hỏi ý định, ý thích của trẻ:


+ Ai sẽ vào góc chơi xây dựng để xây dựng ?


+Vào góc đó chơi, các con sẽ chơi trị gì? Chơi ntn ?....


- Nhắc trẻ về nhiệm vụ chơi theo chủ đề chơi, liên kết các góc chơi
* Q trình chơi: Tổ chức cho trẻ chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

+ Góc phân vai:
+ Góc nghệ thuật
+ Góc xây dựng
+ Góc thiên nhiên
+ Góc TV


* Nhận xét buổi chơi



- Cơ nhận xét các góc chơi, nhắc nhở trẻ cất gọn đồ chơi sau khi chơi
- Tập trung trẻ đến góc Xd, cho trẻ giới thiệu cơng trình XD


* Kết thúc


- Nhận xét buổi chơi và cho trẻ thu dọn đồ chơi


<b>5.</b>
<b>HĐNT</b>


- HĐCCĐ:


Xếp hình ơ
tơ, cột đèn
bằng hột hạt
- TC: Nhảy lị
cị


- CTD: với
vịng, bóng,
giấy vụn.


- HĐCCĐ:


Trò chuyện
về nơi các
PTGT được
dừng, đỗ,
quay đầu xe



- TC: Tín
hiệu GT
- CTD: lá
cây, nước


- HĐCCĐ:


Quan sát 1 số
biển báo đơn
giản, phổ
biến


- TC: Ơ tơ và
chim sẻ.
- CTD:ĐCNT


- HĐCCĐ:


Quan sát mơ
hình giao
thơng


- TC: Lộn cầu
vồng


- CTD: ĐCNT


- HĐCCĐ:
Nhặt lá hoa
rụng trên sân


trường.


- TCVĐ: Kéo
co


- CTD: với
phấn, bóng, lá
cây.


<b>6. </b>
<b>HĐC</b>


- Giải đố về
các PTGT


- Ơn các
bài thơ về
Giao thơng


- Ơn TC - Ơn các bài <sub>hát về GT</sub>


- Đóng chủ
đề. Biểu diễn
VN cuối tuần
- Giới thiệu
CĐ mới
- Chơi: đồ


chơi bán
hàng, xếp


hình


- Chơi tự
chọn


- Nghe
chuyện về
Bác Hồ


- Chơi tự do - Bình bầu bé <sub>ngoan</sub>


<b>VS-TT</b>


<b>Thứ 2 ngày 23 tháng 3 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


- Cơ cùng trẻ trò chuyện về 2 ngày nghỉ cuối tuần của bé.
<b>II. Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

* KT: - Trẻ biết được một số qui định giao thông đường bộ đơn giản, phổ biến dành cho
người và các loại PTGT khi đi trên đường


* KN: - Phát triển kỹ năng quan sát có chủ định


* TĐ: Trẻ hào hứng tích cực tham gia học cùng cơ. Có ý thức tuân theo qui định GT khi
tham gia GT cùng người lớn.


2. Chuẩn bị: + Cơ:


- Máy tính, đoạn vi deo về một số hành vi tham gia GT



- Một số tranh hành vi tham gia GT đường bộ. Chuyện: Qua đường


- BH: Em tập lái ô tô, em đi qua ngã tư đường phố, Từ một ngã tư đường phố…
- Bảng quay, băng dính để dán tranh


+ Trẻ: Ghế ngồi, biển báo GT, vòng
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cô cùng trẻ hát bài “ Em tập
lái ơ tơ”


- Vừa hát bh gì ?


- Trẻ hát bài “ Em tập lái ô tô”
- Em tập lái ơ tơ


- Ơ tơ là PTGT đường gì ? - PTGT đường bộ


- Khi đi đường con thấy ô tô, xe máy đi ở đâu ? - Trẻ trả lời theo hiểu biết
- Có rất nhiều những qđ GT dành cho người


tham gia GT và các PTGT hơm nay cơ con
mình sẽ cùng nhau tìm hiểu


- Vâng ạ !


2. ND: 2.1 Tìm hiểu về một số qui định GT


dành cho người đi bộ, người ngồi trên xe máy:


- Trẻ về chỗ ngồi
* HĐ 1. Kể cho trẻ nghe tóm tắt chuyện: Qua


đường


- Trẻ nghe cơ KC
- Các con vừa nghe chuyện gì ? Chị em thỏ


trắng đi đâu ?


- Chuyện: Qua đường.
- Đi bộ trên đường phố


- Thỏ em đã làm gì khi đi trên đường ? - Hái hoa bắt bướm, chạy vụt qua
đường


- Khi qua ngã tư đã có chuyện gì xảy ra ? - Thỏ em vượt đèn đỏ suýt bị tai nạn
- Chú cảnh sát đã nói gì với hai chị em ? - Khi đi qua ngã tư phải qs đèn GT,


đèn đỏ dừng lại, đèn xanh mới được
qua.Qua đường phải có người lớn
dắt…


- Theo con khi đi trên đường người đi bộ phải
làm gì ?


- Đi về bên phải, đi bộ trên vỉa hè,
khơng đùa nghịch dưới lịng đường…


- Ngồi trên xe máy phải tn ? - Phải đội mũ bảo hiểm, không đùa


nghịch trên xe
* HĐ 2. Cô khái quát lại một số qđ dành cho


người đi bộ, người ngồi trên xe máy


- Trẻ lắng nghe
2.2. Tìm hiểu một số qđ dành cho người điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

* HĐ 1: Cho trẻ xem đoạn vi deo về các PT
tham gia GT


* HĐ 2: ĐT:


- Trẻ xem đoạn vi deo về các PT tham
gia GT


+ Con thấy các loại PT trên tham gia GT tn ? - Tn theo tín hiệu giao thơng
+ Trên đường con thấy có máy làn đường ? - Mỗi bên có 3 làn đường
+ Xe máy, ơ tơ đi ở làn số mấy ? - Trẻ trả lời theo hiểu biết
- Cô cho trẻ biết: Xe máy, xe đạp đi ở làn đường


số1 trong cùng giáp với vỉa hè. Ô tô đi ở các làn
2, 3. Các xe khi tham gia GT phải đi đúng làn
đường. Nếu đi sai làn thì chuyện gì sẽ xảy ra ?


- Ách tắc giao thơng, bị xử lí theo qui
định



- Xe ô tô muốn đỗ lại thì cần đỗ ở đâu ? - Bến xe, nơi có biển báo được đỗ
- Khi muốn vượt lên trước người điều khiển xe


phải làm gì ?


- Bấm cịi, đèn xi nhan xin đường
- Khi điều khiển xe máy, ô tô bố mẹ các con có


uống rượu, bia khơng ? Vì sao ?


- Khơng uống rượu, bia vì dễ xảy ra
tai nạn


- Xe máy ơ tơ có qui định số lượng người khơng - Có ạ !
- Cơ cho trẻ biết số lượng người qui định khi


ngồi trên xe máy, ô tô: Xe máy là 2 người lớn
và 1 trẻ em, không lai 3, 4 người lớn, mọi
người ngồi trên xe máy bắt buộc phải làm gì ?
Ơ tơ có số người ngồi đúng với qui định số
lượng trên xe: Xe 4 chỗ, xe 16 chỗ….


- Phải đội mũ bảo hiểm


2.3 TCLT: 1. Tìm các hành vi đúng khi đi trên
đường


2. Em qua ngã tư


- Trẻ tìm những tranh có hành vi GT


đúng và dán lên bảng


- Chơi làm người lái xe qua ngã tư
3. KT: Hát “ Em đi qua ngã tư đường phố” Hát và ra sân chơi


<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng bến xe


- Góc TV: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về các phương tiện và quy định GT
- Góc PV: Chú cs GT


<b> IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: Xếp hình ơ tơ, xếp đèn giao thơng bằng que tính, hột hạt
- TCVĐ: Nhảy lò cò


- CTD với bóng, vịng, giấy vụn
1. MĐ- u cầu.


- Trẻ được hít thở khơng khí trong lành, được sáng tạo trong khi xếp các loại ô tô và
biển báo theo trí tưởng tượng sáng tạo.


2. Chuẩn bị: - Sân chơi, hột, hạt, sỏi.
- Chuẩn bị 2- 3 biển báo GT cho trẻ chơi
3. TTHĐ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Trò chuyện về PT vừa tham gia. Chúng mình vừa lái xe gì ? Ơ tơ chạy ở đâu ? Là
PTGT đường gì ? Khi đi trên đường đã gặp những biển báo gì ?



- Hãy cùng xếp ơ tô và các biển báo.


- Trẻ thực hiện cô khuyến khích trẻ thực hiện hồn thành ý tưởng.
* TCVĐ: Chơi 2 – 3l.


* Chơi tự do: Cô bao quát quản trẻ chơi.
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Đố đoán về các PTGT đường bộ và đèn hiệu GT:
- Cô cho trẻ hát bh: Em đi qua ngã tư đường phố
+ Vừa hát bh gì ?


+ Khi đi trên đường phố con thấy có những loại xe gì ?


+ Cơ con mình sẽ chơi giải những câu đố về PTGT đường bộ và đèn hiệu GT nhé !
- Xe gì 2 bánh


Đạp chạy bon bon
Chng kêu kính cong


Đi trên đường phố ( Xe Đạp ).


- Xe gì 4 bánh
Chở được 4 người
Khi chạy xe kêu
Píp ! Píp ! Píp ! Píp !
- Xe 2 bánh


Chạy bon bon
Máy nổ giịn



Kêu bình bịch ( Xe Máy ).


- Mắt đỏ, vàng, xanh
Đêm ngày đứng canh


Ngã tư đường phố ( Đèn hiệu GT ).
- Em có 3 màu


Em đố bạn biết


Khi em màu vàng ( Đỏ, xanh)
Xe đi sao nhỉ ?


- KT: Cô và trẻ cùng chơi tơ màu đèn hiệu GT ở góc
2. Chơi với đồ chơi bán hàng, xếp hình


3.VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Thứ 3 ngày 24 tháng 3 </b>
<b> I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>



<b> - Trò chuyện với trẻ về 1 số qui định GT dành cho người đi bộ</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNN</b>


<b> Dạy trẻ kể lại chuyện: Kiến con đi ô tô</b>
1. Mục đích - yêu cầu:


* KT: - Trẻ biết phối hợp cùng cô tập kể lại chuyện. Biết thể hiện giọng điệu một số
nhân vật: Bác gấu giọng ồm ồm, kiến con giọng lanh lảnh…


* KN: - Rèn cho trẻ trả lời câu hỏi rõ ràng. Phát triển ngôn ngữ nói sáng tạo cho trẻ
* TĐ: - Thơng qua câu chuyện trẻ biết nhường nhịn, giúp đỡ người khác khi gặp khó
khăn, đảm bảo an tồn khi đi trên xe.


2. Chuẩn bị: + Cô:


- Tranh minh hoạ truyện, mô hình, rối dẹt
- Đàn nhạc, bh có liên quan đến chủ đề


+ Trẻ: Mũ nhân vật: Kiến, Gấu, lợn, chó, dê con…
3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức.


- Cô cùng trẻ đọc bài đồng dao: Con kiến mà
leo cành đa


- Đàm thoại với trẻ về nội dung bài



- Có chuyện nào nói về chú kiến nhỏ đi ô tô ?


- Trẻ đọc bài đồng dao: Con kiến mà
leo cành đa


- Cùng cô đàm thoại về nội dung bài
- Kiến con đi ô tô


2. ND: 2.1* HĐ 1. Kể chuyện cho trẻ nghe lần 1
diễn cảm bằng lời, kết hợp cử chỉ:


- Trẻ ngồi xung quanh cơ


- Cơ vừa kể chuyện gì ? Của tác giả nào ? - Kiến con đi ô tô của tác giả Phạm
Mai


*HĐ 2. KC lần 2 cùng tranh minh họa kết hợp
ĐT, trích dẫn, làm rõ ý:


- Lắng nghe cơ kể


- Trong chuyện có những ai ? - Kiến con, bác Gấu, dê con, chó con,
khỉ con, lợn con


- Kiến con đến nhà bà phải đi bằng PTGT ? - Ơ tơ bt


- Kiến con lên xe thì trên xe đã có những ai ? - Chó, lợn, khỉ , dê con
- Xe dừng lại ở bến đón khách là ai ? - Bác Gấu



- Xe buýt lúc này tn ? - Chật kín khơng có chỗ


- Dê con ( Chó con)đã nói gì ? Mọi người đã nói
gì ?


- Bác Gấu ơi đến ngồi chỗ của cháu đi
bác !


- Bác Gấu nói tn ? - Cảm ơn các bạn…phải đứng !


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Bác gấu nói gì với kiến con ?
- Cuối cùng kiến con trả lời tn ?


của cháu !


- Thế cháu ngồi vào đâu ? Kiến con
đâu rồi nhỉ ?


- Bác Gấu ơi cháu ở đây !


- Các con thấy kiến con là người tn ? - Thông minh, tốt bụng đáng yêu
- Cô GD trẻ: Các bạn nhỏ trên xe ô tô như kiến,


khỉ, dê, chó, lợn con đều là những bạn nhỏ tốt
bụng, đáng yêu và rất đáng khen vì đã làm được
việc tốt. Khi các con đi trên đường hoặc ngồi xe
ô tơ phải làm gì ?


- Lắng nghe cơ



- Biết nhường nhịn, giúp đỡ người
khác, kính trọng ơng bà…


2.2. Dạy trẻ kẻ lại chuyện: Cô vai bác Gấu và
người dẫn chuyện, các bạn đóng vai cịn lại


- Trẻ tập Kc cùng cô
- Câu chuyện đã kết thúc, qua câu chuyện này


con thích nhất nhân vật nào ? Vì sao ?


- Trẻ trả lời
3. KT: Cho trẻ vđ theo nhạc BH: Mời anh lên


tàu lửa


- Trẻ vđ theo nhạc BH: Mời anh lên
tàu lửa, ra chơi


<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc phân vai: Chú cảnh sát GT


- Góc thiên nhiên: Chăm sóc cây hoa, cây cảnh.
- Góc nghệ thuật : Tơ màu đèn tín hiệu giao thơng.
<b>IV. Hoạt động ngồi trời</b>


- HĐCCĐ: TC về nơi các PTGT được dừng đỗ, quay đầu xe
- TVĐ: Tín hiệu giao thông.



- CTD: Với lá cây, nước


1. MĐ – YC: Trẻ trị chuyện cùng cơ và các bạn, qua đó biết được những nơi xe được
dừng đỗ xe, quay đầu xe


2. Chuẩn bị


- 1 số tranh về bến xe, biển báo dừng xe, đỗ xe, quay đầu xe
- Các biển báo khi tham gia giao thông.


- Lá cây, đất nặn, bảng con, rổ đựng
3. TTHĐ:


* Cô giới thiệu hoạt động, kiểm tra sức khỏe trẻ.


- Cô dắt trẻ ra sân chơi, vừa đi vừa hát bài “ Em tập lái ô tô”, hỏi trẻ:


+ Chúng mình vừa làm nghề gì ? Bác tài xế lái xe gì ? Ơ tơ được đỗ ở đâu ? Ơ tơ được
dừng ở những chỗ nào ? Vì sao chỉ được dừng và đỗ xe ở những chỗ này ? Khi xe muốn
quay đầu lại để đón khách thì phải quay ở những chỗ nào ? vvv…Cô cho trẻ xem mộ số
biến báo kí hiệu nơi các loại xe được dừng, đỗ và quay đầu xe


- Giáo dục an toàn GT
* TCVĐ: Chơi 1 - 2 l


* CTD: Cô bao quát quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

* MĐ- YC: biết đọc thơ cùng cô ngắt nghỉ đúng nhịp
* CB: - Tranh minh họa bài thơ. Máy tính.



- Câu đố về xe ô tô, xe cứu hỏa
- Vở tập tô, bút chì, màu, bàn ghế
* TH: a. Xe cứu hỏa


- Cô đố trẻ câu đố về xe ô tô, xe cứu hỏa. Trẻ đốn


- Các con đã nhìn thấy xe cứu hỏa bao giờ chưa ? Nó có màu gì ? Khi chạy xe kêu tn ?
Xe cứu hỏa dùng để làm gì ?


- Dẫn dắt giới thiệu bài thơ.


- Cho trẻ đọc bài thơ cùng cô: Lớp, tổ, nhóm, cá nhân


+ Giáo dục trẻ cùng người thân phải tuân theo các qui định để phòng chống cháy nổ, hỏa
hoạn trong gđ cũng như ở trường học: Không nghịch bật lửa, chơi gần bếp ga, chọc vào
ổ điện….


b. Đàn kiến nó đi


- GD trẻ khi đi trên đường phải chấp hành theo luật lệ Gt


2. Chơi góc nghệ thuật: Tô màu tranh chuyện và nghe KC: Quả táo của Bác Hồ
3. VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>



………
………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………
<b> Thứ 4 ngày 25 tháng 3 </b>


<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trò chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b> - Trò chuyện với trẻ về đèn báo giao thông ở ngã tư đường </b>
<b>II. Hoạt động học: PTTC</b>


<b> - VĐCB : Bật chụm tách chân. </b>
<b> - TC: Chuyền bóng</b>


1. Mục đích – yêu cầu


* KT: - Trẻ biết bật chụm và tách chân vào các ô, thực hiện đúng tư thế bật và tiếp đất bằng hai
chân.


- Phối hợp nhịp nhàng với bạn để chơi chuyền bóng, khơng làm rơi bóng xuống đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

* TĐ: - Trẻ có ý thức tốt khi tham gia các hoạt động
2. Chuẩn bị: + Cô:


- Sàn bằng phẳng sạch sẽ.
- Loa, nhạc, bh, các ô


- Rổ đựng các PTGT. Bóng nhựa


+ Trẻ: Trang phục gọn gàng
<b>3. TTHĐ:</b>


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: CT: Bé làm chú cảnh sát
GT


Và ĐT dẫn dắt vào bài


- Trị chuyện cùng cơ
2. ND: 2.1. KĐ: Cơ cho trẻ đi chạy vịng tròn


kết hợp các kiểu đi chân khác nhau theo nhịp
trống chuyển thành 4 hàng ngang.


- Đi vòng tròn tập các kiểu chân theo
nhịp trống chuyển thành 4 hàng
ngang.


2.2.Trọng động:


* HĐ 1. BTPTC: Trẻ thể dục nhịp điệu theo lời
của bài hát “ Em chơi GT”.


+ Tay: 2 tay dang ngang gập vào vai.
+ Chân: Khụy gối


+ Bụng: Xoay người sang 2 bên
+ Bật: Tách khép chân



- Tập BTPTC trên nền nhạc
- Tập nhấn mạnh ĐT Chân
* HĐ 2. VĐCB: Bật tách chụm


+ Giới thiệu các ô và cho 2 trẻ lên trải nghiệm
xem trẻ muốn làm gì?


- Cơ giới thiệu tên vận động.


- Trẻ nêu ý định vận động
- Lắng nghe


+ Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích.
Lần 2: vừa làm vừa phân tích động tác


- QS cơ làm mẫu


- Chú ý và quan sát cô làm mẫu
- 2 bạn đầu hàng lên tập thử. - 2 bạn lên tập


+ Trẻ thực hiện lần lượt, cô chú ý sửa sai động viên
giúp đỡ trẻ kịp thời


+ Lần cuối cho 2 đội thi đua, nếu đội nào bật tách
chụm nhanh hơn là đội thắng cuộc


- Trẻ thực hiện


- Thi đua 2 tổ: Trẻ bật qua các ô sau


đó lên lấy mỗi bạn 1 PTGT về để vào
giỏ của đội mình. KT KQ thi đua, đếm
số PTGT.


* HĐ 3. TCVĐ: Chuyền bóng: Cơ GT T, cách
chơi, cho trẻ chơi


- Chú ý và thực hiện.
2.3. Hồi tĩnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

bãi tập.


3. KT: Cô nhận xét CT, tuyên dương những bạn
tập tích cực, tập đúng ĐT.


- Trẻ nghe cô nhận xét và ra chơi
<b>III. Hoạt động góc</b>


- Góc phân vai: Chú cs GT


- Góc xây dựng- lắp ghép: Xây dựng bến xe, lắp ráp ơ tơ.
- Góc TV: Chơi lơ tơ về các PTGT


- Góc TN: CS cây cảnh
<b>IV. HĐNT:</b>


- HĐCCĐ: Quan sát một số biển báo đơn giản phổ biến
- TCVĐ: Ơ tơ và chim sẻ


- Chơi tự do: Với ĐCNT


1. MĐ - Yêu cầu.


- Trẻ biết 1 số biển báo phổ biến, biết đi theo đèn tín hiệu khi tham giao thông
- Rèn luyện và phát triền khả năng qs


- Biết nhường đường và giúp đỡ người già, phụ nữ khi đi trên đường.
2. Chuẩn bị.


- Khoảng sân rộng. - Đèn tín hiệu xanh đỏ vàng


- Biển cấm rẽ phải, rẽ trái, cấm đi ngược chiều, dành cho người đi bộ
3. TTHĐ:.


* Quan sát một số biển báo đơn giản


+ Trẻ hát và vận động theo nhạc bài: Bác đưa thư vui tính
- Cơ hỏi các con vừa tham gia giao thơng bằng phương tiện gì?


- Khi đi trên đường xe đạp đi ở phía nào, đi vào phần nào của đường?


- Hàng ngày các con được chở đi học thấy trên đường phố có hệ thống biển báo hiệu
giao thơng gì?


Đưa ra các loại biển báo để trẻ làm quen với từng loại:
+ Biển báo dành cho người đi bộ


+ Biển báo đường cấm.


+ Biển báo nơi giao nhau với đường sắt có rào chắn; khơng có rào chắn…
* Trị chơi: Ơ tơ và chim sẻ: 1 – 2l



* Chơi tự do: bao quát, quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều.</b>


1. Chơi TC: “ Xếp đèn giao thông”.
a. Mđyc.


- Củng cố sự hiểu biết của trẻ về tín hiệu đèn giao thơng.
- Rèn khả năng chú ý, phản xạ nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- 9 mảnh đèn làm bằng xốp theo màu của đèn báo GT. Mỗi màu có 3 mảnh, cứ 3 mảnh
ráp lại sẽ thành mặt trịn.


- 1 xắc xơ cho cháu điều khiển.
c. Cách chơi.


- Nhóm chơi gồm 10 cháu.


- 1 cháu làm người điều khiển trị chơi tay cầm xắc xơ, 9 cháu còn lại cầm 9 mảnh đèn,
tất cả đi vòng quanh hát những bài hát về ATGT. Đột nhiên người điều khiển dừng lại
rung xắc xô hô lớn “ Xếp đèn, xếp đèn !”, 9 bạn cầm mảnh màu đèn ghép thành 3 hình
trịn. (mỗi đèn 3 mảnh ráp lại) theo thứ tự mặt người điều khiển tất cả 3 đèn.


- Người điều khiển hô tiếp “ Đèn báo đèn báo !”, tất cả các bạn chơi cùng hỏi “ Đèn gì,
báo gì ?”.


- Người điều khiển đưa ra 1 trong câu trả lời sau “ Đèn báo dừng lại (đèn đỏ), đèn báo đi
chậm (đèn vàng), đèn báo được phép đi (đèn xanh). Tương ứng với từng câu trả lời, các
bạn chơi đứng tại chỗ nhưng phải đổi mặt của các mảnh đèn phù hợp và ráp lại thành
đèn mang màu tương ứng với khẩu lệnh



2. Nghe chuyện về Bác Hồ:
3. VS – TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
………...
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
...
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


<b>Thứ 5 ngày 26 tháng 3 </b>
<b>I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b> - Trò chuyện cùng trẻ về nơi chờ xe buýt</b>
<b>II. Hoạt động học : PTTM</b>


<b> Tạo hình : Dán tàu hỏa</b>
<b> ( Mẫu )</b>
1. Mục đích - yêu cầu:


* KT: Trẻ biết xếp tạo bố cục hình đồn tàu, biết dán đồn tàu theo hướng dẫn của cô và đặt
tên sản phẩm của mình một cánh sáng tạo



* KN: Rèn luyện kĩ năng chấm và phết hồ đều ở các hình khi dán
* TĐ: Trẻ hào hứng khi học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Rổ đựng đĩa để keo, khăn tay, giá trưng bày sản phẩm
- Máy tính, loa, nhạc các bài hát về chủ đề GT


- Một tờ giấy A3, các hình chữ nhật, vng, trịn bằng giấy màu
+ Trẻ: Vở tạo hình cho trẻ, bàn ghế kê chữ U.


3. TTHĐ:


<b> HD của cô</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức: Cho trẻ vđ theo bh: Mời anh
lên tàu lửa


- Trẻ vđ theo bh: Mời anh lên tàu lửa
- Vừa vận động theo bh gì ? - Mời anh lên tàu lửa


- Đã có bạn nào được đi tàu chưa ? Tàu lửa hay
còn gọi là tàu hỏa đấy các con ạ !


- Trẻ trả lời


- Tàu hỏa trơng ntn ? - Có nhiều toa, đi trên đường sắt…
- Cơ có một bức tranh dán về tàu hỏa đấy mời


các con cùng qs nhé !


- Vâng ạ !



2. ND: 2.1. QS tranh mẫu và ĐT: - Trẻ ngồi xung quanh cơ
- Cơ có tranh dán về cái gì ? - Tàu hỏa


- Tàu hỏa có những bộ phận nào ? - Đầu tàu, các toa tàu, bánh, các ô
cửa…


- Cô dán đầu tàu là hình gì ? - Hình chữ nhật


- Đầu tàu có màu gì ? - Trẻ trả lời: màu đỏ


- Trên đầu tàu cịn có gì ? - Ống khói


- Các toa tàu là hình gì ? Màu gì ? - Hình chữ nhật, màu xanh


- Trên các toa cịn có gì nữa ? Hình gì ? Màu ? - Các cửa sổ hình vng, màu vàng
- Bên trong toa tàu có gì ? - Có người và hàng hóa


- Hãy đếm hộ cơ xem có bao nhiêu toa ? - Trẻ đếm
- Tàu muốn đi được cần phải có gì ? - Bánh xe


- Bánh xe hình gì ? - Trẻ trả lời


- Đàm thoại tương tự


2.2. Cô làm mẫu: - Cô vừa làm vừa hướng dẫn
cách thực hiện


- Trẻ qs cô làm mẫu
- Hỏi trẻ cách thực hiện, cô củng cố lại cách làm - Trẻ trả lời



2.3 Trẻ về thực hiện: Cơ hướng dẫn trẻ cịn lúng
túng cách tạo bố cục, cách phết hồ, cách dán sao
cho hình phẳng đều


- Trẻ về bàn và thực hiện bài


2.4 Trưng bày sản phẩm:


- Cho trẻ mang bài lên trưng bày - Trẻ mang bài lên trưng bày
- Yêu cầu trẻ nhận xét và đặt tên cho bài của


mình, cô giúp trẻ ghi lại tên SP


- Trẻ nhận xét và đặt tên cho bài của
mình


- Cơ nhận xét chung, động viên những trẻ chưa
hoàn thành bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- GD: Trẻ khi đi tàu hỏa không được đùa


nghịch, chạy nhảy mà phải tuân theo những qui
định trên tàu…


- Trẻ lắng nghe


3. KT: Cô và trẻ cùng hát bh: Đồn tàu tí xíu - Trẻ hát bh: Đồn tàu tí xíu, ra chơi
<b>III. Hoạt động góc.</b>



<b>- Góc phân vai: Chú CS GT</b>


- Góc xây dựng - lắp ghép: Xây dựng bến xe


- Góc NT: Hát các bài hát, tô màu về phương tiện và quy định giao thông đường bộ
<b>IV. HĐNT</b>


- HĐCCĐ: Quan sát mơ hình giao thông
TCVĐ: Lộn cầu vồng


- Chơi tự do: Với ĐCNT
1. MĐ- Yêu cầu.


- Trẻ biết 1 số luật giao thông phổ biến khi tham gia giao thông và biết 1 số quy định
giao thông đơn giản.


- Biết đi đúng theo tín hiệu đèn giao thơng.
- Chơi vui vẻ, đồn kết


2. Chuẩn bị.


- Xe ô tô, xe đạp, xe máy đồ chơi , mô hình giao thơng
- Đèn tín hiệu xanh, đỏ, vàng


3. TTHĐ:
* Quan sát


- Trẻ hát và vận động theo nhạc bài “ Bác đưa thư vui tính ”sau đó trị chuyện:
- Khi đi trên đường xe đạp đi ở phía nào, đi vào phần nào của đường ?



- Hàng ngày các con được chở đi học thấy trên đường phố có hệ thống báo hiệu giao
thơng gì ?


- Khi gặp cột đèn tín hiệu chúng mình đi làm sao ?


- Nếu chúng mình đi bộ sang đường thì phải làm thế nào ? Nếu các con gặp người già
hay người tàn tật qua đường chúng mình làm gì để giúp đỡ ?...


- Cho trẻ quan sát mơ hình sa bàn và nêu nhận xét.


*TC vận động: Cô hướng dẫn trẻ luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.


- Mỗi trẻ đóng vai 1 phương tiện tham gia giao thơng, khi đi trên đường phải quan sát đèn tín
hiệu và đi theo cho đúng. Vừa đi vừa hát bài “ Dung dăng dung dẻ”


* Chơi tự do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

1. Ôn các bài hát về giao thông : Cô đố trẻ tiếng kêu của một số PTGT, trẻ đốn :
+ Píp píp píp píp


Xe gì kêu thế
Ơi các bạn ơi ?


+ Kính coong kính coong
Đạp nhanh bạn nhé ?
+ Tu tu xình xịch


Khách ngồi trên tàu ?


+ Ù ù ù ù



Tơi bay cao tít


Trên những tầng mây ?
+ Ngồi những PTGT cơ vừa đố các bạn, cịn có những PTGT gì nữa ?


+ Có nhiều bài hát về PT và qui định GT mà chúng mình đã biết, hãy cho cơ và các bạn
biết có những bh gì ?


+ Trẻ kể tên những bh mà trẻ biết


+ Chúng mình hãy cùng hát bh: Em đi qua ngã tư đường phố, em đi chơi thuyền, em tập
lái ơ tơ, đồn tàu nhỏ xíu...


+ Cho trẻ nghe một số bh nghe: Ở một ngã tư đường phố, anh phi công ơi
- GD trẻ khi đi trên đường phải tuân theo các qui định ATGT


2. Trẻ chơi tự do
3. VS- TT


<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


………


<b>Thứ 6 ngày 27 tháng 3</b>


<b> I. Đón trẻ- Chơi- Trị chuyện- Điểm danh, TDS</b>


<b> - Trò chuyện với trẻ về 1 số biện pháp ATGT khi ngồi trên xe ô tô, xe máy</b>
<b>II. Hoạt động học: PTNT</b>


<b>Toán</b>


<b>Dạy trẻ chắp ghép hình một số PTGT từ các hình hình học </b>
1. Mục đích – yêu cầu :


* KT: + Trẻ biết chắp ghép các hình đã học thành những hình mới giống hình một số
PTGT quen thuộc.


* KN: + Rèn luyện kĩ năng chắp ghép hình học, sự khéo léo đôi tay của trẻ


+ Rèn luyện và phát triển kĩ năng quan sát, so sánh và khả năng tưởng tượng sáng tạo ở
trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Có ý thức khi tham gia giao thông.
2 . Chuẩn bị:


- Cô và trẻ mỗi người có: 3 hình chữ nhật, 7 hình tam giác to- nhỏ khác nhau, 4 hình
trịn, 2 hình vng


- Bảng quay, một số hình học có dán băng dính, rổ đựng đồ chơi
- Đồn tàu xếp từ các ghế ngồi, các vé có dạng hình học cho trẻ chơi
- Một số PTGT chắp ghép từ các hình học



- Loa, nhạc khơng lời, ti vi


- Bài hát: Mời lên tầu lửa, Ai nhanh hơn…
- Bài thơ chắp ghép hình do cơ tự sáng tác.
3. TTHĐ:


<b>HD của cơ</b> <b>DKHĐ của trẻ</b>


1. Ổn định tổ chức:


- Chào mừng các bạn đến tham dự chương trình" Hành
khách cuối cùng" của đài truyền hình Việt Nam.


- Trẻ vỗ tay


2. Nội dung: 2. 1. Ơn các hình: Tam giác, hình vng,
hình chữ nhật, hình trịn.


- Chương trình có một điều kì diệu tặng cho tất cả các
hành khách: Cho trẻ nghe tiếng cịi tàu và đố trẻ đó là
tiếng xe gì ?


- Muốn biết đáp án chúng ta hãy một, hai, ba! Mở !
- Chương trình tặng cho các bạn quà gì đây ?


- Vậy để lên được tàu các hành khách phải làm gì ?


- Trẻ trả lời


- Đồn tàu!


- Phải có vé
-Tặng cho mỗi hành khách một vé có ký hiệu là 1 hình


học, u cầu các hành khách về đúng toa xe của mình,
vận động theo bh: Mời lên tàu lửa


- Trẻ lên tàu theo u cầu của
cơ: bạn có vé hình trịn lên toa
số 1, hình chữ nhật lên toa số
2, hình vng lên toa số 3, vé
tam giác lên toa số 4.


2. 2. Dạy trẻ chắp ghép hình một số phương tiện giao
thơng quen thuộc từ các hình học


- Trẻ về 4 tổ, hội ý và xếp mỗi
đội một hình PTGT


- Trẻ nêu ý tưởng và hình vừa
xếp của tổ mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

- Trẻ nhận rổ đồ chơi
- Cho trẻ khám phá:


+ Cơ chia lớp thành 4 đội: Đội 1 có vé là hình trịn về
ga số 1, đội có vé hình chữ nhật về ga số 2, đội có vé
hình vng về ga số 3, Đội có vé là hình tam giác về
ga số 4


+ Cơ phát cho mỗi đội một số hình, yêu cầu mỗi đội


chắp ghép được một hình về phương tiện giao thơng
+ Cô kiểm tra kết quả.


- Trẻ đàm thoại cùng cô về
phương tiện giao thông của
từng đội trên các slide


- Cô cùng trẻ đàm thoại về cách chắp ghép các hình
tạo thành hình có hình dạng giống với một số phương
tiện giao thông


+ Cô tặng cho mỗi trẻ một rổ đồ dùng trong đó có các
hình( Tam giác, hình vng, hình chữ nhật, hình trịn)
+ Cô cùng trẻ đàm thoại về phương tiện giao thông
của từng đội trên các tranh ( Cấu tạo gồm những hình
gì?, chắp ghép ntn ?...)


+ Yêu cầu cả lớp chắp ghép lại phương tiện mà cô và
trẻ vừa đàm thoại.


+ Cứ như thế cô và trẻ thực hiện thao tác chắp ghép cả
4 loại PTGT ( Đường bộ, đường sắt, đường thủy,
đường không)


- Trẻ chắp ghép lại phương tiện
mà cô và trẻ vừa đàm thoại.


2.3. Luyện tập.
* TC1: Ai giỏi hơn:



- Cô nêu tên TC, cách chơi: + Chơi lần 1: Cô nêu tên
PTGT trẻ chắp ghép theo yêu cầu


Yêu cầu cả lớp chắp hình phương tiện giao thơng theo
u cầu của cô


+ Chơi lần 2: Cho trẻ chơi sáng tạo, cô kiểm tra kết
quả


- Trẻ chắp ghép một số hình
PTGT theo u cầu của cơ và
đọc bài thơ về ghép hình:
Này là hình vng


Bé làm đầu tàu
Thêm hình chữ nhật
Bé xếp các toa….


- Trẻ chắp ghép sáng tạo
* TC2. Chung sức: Cô chuẩn bị cho 3 đội mỗi đội có


một số hình học


- Cơ giới thiệu TC, cách chơi: Trên bảng cơ có một số
PTGT dành cho các đội: Đội 1 PTGT có tên gọi là:
Tàu hỏa, đội 2 là: Ơ tơ, đội 3 là: Thuyền buồm! nhưng


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

các PTGT này chúng còn thiếu một số bộ phận. Nhiệm
vụ của các đội trong vịng một đoạn nhạc phải tìm và
gắn thêm các hình để cho PTGTcủa đội mình được


hồn chỉnh.


Cơ kiểm tra kết quả, củng cố giáo dục trẻ - Kiểm tra kết quả cùng cô
3. Kết thúc: Các con thân mến, chương trình “ Hành


khách cuối cùng” của Đài truyền hình Việt Nam đến
đây là kết thúc, mời các hành khách lên tàu để về lớp
học nào !


- Trẻ vận động theo bh “ Mời
lên tàu lửa”, ra chơi


<b>III. Hoạt động góc</b>
- Góc phân vai: Chú cs
- Góc XD: Bến xe


- Góc TV: Xem tranh ảnh, kể chuyện theo tranh về các phương tiện và quy định giao
thông. Chơi lô tô về các PTGT


- Góc nghệ thuật: Dán PTGT, đèn tín hiệu giao thơng.
<b>IV. Hoạt động ngoài trời</b>


- HĐCCĐ: Nhặt lá hoa rụng trên sân trường.
- TCVĐ: Kéo co


- CTD: với phấn, bóng, lá cây.
1. MĐ - Yêu cầu


- Trẻ yêu thích hoạt động lao động bảo vệ môi trường, giữ cho sân trường sạch đẹp, qua
đó giáo dục trẻ có ý thức vệ sinh mơi trường trong và ngồi lớp học.



2. Chuẩn bị


- Sân chơi rổ, thùng rác có nắp, phấn, bóng….


3. TTHĐ: Cơ giới thiệu nd hoạt động, kiểm tra sức khỏe trẻ.


* Cùng trẻ thảo luận về công việc: Nhặt lá hoa rụng trên sân bỏ vào rổ, làn, đổ vào thùng
rác, vệ sinh chân tay, các tổ phân công lao động, nhận xét kết quả của từng tổ, gd trẻ ý
thức giữ gìn vệ sinh mơi trường.


* TCVĐ: Chơi 1 - 2 l.


* CTD: Cô bao quát quản trẻ
<b>V. Hoạt động chiều</b>


1. Đóng chủ đề, giới thiệu chủ đề mới


* Đóng chủ đề: Cơ cho trẻ hát bh: Em đi chơi thuyền
- Các con vừa hát bh gì ? Em bé đi chơi bằng PTGT gì ?
- Thuyền là PTGT đường gì ?


- Con cịn biết những PTGT gì nữa ?


- CĐ Giao thơng đã kết thúc, con thích nhất điều gì khi học CĐ này ?
- Con hãy kể tên những bh, bài thơ, câu đố mà con biết trong CĐ ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

* Giới thiệu chủ đề mới: Nước và các HTTN
2. Bình bầu bé ngoan - Nêu gương cuối tuần.
3.VS - TT



<b> Đánh giá trẻ cuối ngày</b>
<b>- Tình trạng sức khỏe trẻ:</b>


………
<b>- Trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ: </b>


………
<b>- Kiến thức và kĩ năng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>

<!--links-->

×