Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Giáo án tuần 18 - BS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.33 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2021
<b>GDTT</b>


<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ</b>
<b>I.MỤC TIÊU </b>


- Hs biết thực hiện nghi lễ chào cờ.


- Học sinh biết được ý nghĩa của Tết cổ truyền dân tộc.
<b>II. QUY MÔ HOẠT ĐỘNG: Tổ chức theo quy mô lớp</b>
<b>III. CÁCH TIẾN HÀNH</b>


<b>HĐ1: Chào cờ</b>


- HS tập trung toàn trường


- Tham gia Lễ chào cờ do cô TPT và BCH liên đội điều hành


<b> HĐ2: Sinh hoạt theo chủ điểm: Tìm hiểu về Tết cổ truyền dân tộc.</b>
- GV phổ biến cho hs nắm được chương trình, kế hoạch của chủ điểm.
- Gv phân nhóm và cho các nhóm kể cho nhau nghe.


- Gv theo dõi, giúp đỡ các nhóm cịn lúng túng.
- Đại diện các nhóm kể trước lớp.


- Nhận xét, bình chọn bạn kể chân thực, hấp dẫn.
<b>HĐ 3: Tổng kết – đánh giá</b>


Nhận xét giờ học, tuyên dương học sinh


<b>___________________________________________</b>


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (T1)</b>
<b> I. MỤC ĐÍCH U CẦU.</b>


- Đọc rõ ràng , trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1( phát âm rõ ràng ,
biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng /
phút); hiếu ý của đoạn , nội dung của bài ; trả lời được câu hỏi về đoạn đã học .
Thuộc hai đoạn thơ đã học .


- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu ( BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã
học (BT3).


- HSHN theo dõi các bạn đọc và đọc bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Bảng phụ, Thăm viết tên các bài Tập đọc.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HĐ1: Khởi động.</b>


Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra tập đọc (Khoảng 1/4 số HS)</b>


Cách kiểm tra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc,HS trả lời
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>HĐ3: Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã cho (miệng)</b>


- Một học sinh nêu yêu cầu bài


- Học sinh làm bài vào vở, GV theo giõi giúp đỡ một số học sinh còn chậm.
<i><b>Lời giải: Từ chỉ sự vật : ô cửa, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi </b></i>


<i><b>Non</b></i>


<b>HĐ4: Viết bản tự thuật.</b>
- Học sinh viết bài vào vở


- Nhiều học sinh nối tiếp đọc bản tự thuật.
- GV nhận xét, khen những HS có bài làm tốt.
<b>HĐ5. Củng cố,dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Những HS chưa kiểm tra đọc lần sau tiếp tục kiểm tra
<b>HĐ6. Hoạt động ứng dụng.</b>


- Về nhà đọc lại các bài tập đọc.


________________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (T2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kỉ năng đọc như tiết 1.


- Biết đặt câu tự giới thiệu về mình với người khác (BT2).



- Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho
đúng chính tả(BT3).


- HSHN theo dõi các bạn đọc và đọc bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- VBT, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài.- GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra tập đọc(Khoảng 6 – 7 em)</b>


Cách kiểm tra:


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 -2 phút.
- HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc,HS trả lời.
- GV nhận xét, tuyên dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh nêu yêu cầu (mỗi em đọc một tình huống). Cả lớp đọc thầm lại.
- Một HSNK làm mẫu – tự giới thiệu về mình trong tình huống 1,


<i>(VD : Thưa bác, cháu là Hương, học cùng lớp bạn Hằng, Bác cho cháu hỏi </i>
<i>bạn Hằng có ở nhà khơng ạ?)</i>


H: Khi nói với người trên phải có thái độ như thế nào?


- Học sinh làm bài vào vở bài tập.


- Một số học sinh đọc bài tự giới thiệu
<b>HĐ4: Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn.</b>
- Học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Học sinh làm bài vào vở.


Lưu ý cuối câu có dấu chấm. Chữ đầu câu phải viết hoa.
- Chữa một số bài


<b>HĐ5: Củng cố.</b>


H: Dấu chấm đặt chỗ nào trong câu?


- Tuyên dương tinh thần học tập của các em
<b>HĐ6. Hoạt động ứng dụng.</b>


- Về nhà đọc lại các bài tập đọc.


_____________________________________
<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có các bài
tốn về nhiều hơn , ít hơn một số đơn vị.


- Làm bài tập 1, 2, 3. HSNK hoàn thành hết các bài tập.
- HSHN làm bài tập 1,2.



<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A.Khởi động</b>


Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta ôn tập về giải toán.
<b>B.Hướng dẫn HS thực hành:</b>


Bài 1: Một học sinh đọc đề bài.
H: Bài tốn cho biết những gì?
H: Bài tốn hỏi gì?


H: Muốn biết cả 2 buổi bán được bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào?
<b>- HS làm bài cá nhân vào vở. Một em lên bảng làm bài, chữa bài.</b>
- GV hướng dẫn HSHN làm bài tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

H: Bài tốn cho biết gì?
H: Bài tốn hỏi gì?


H: Bài tốn thuộc dạng gì? vì sao?


- HS làm bài vào vở. Một em làm vào bảng phụ. Gọi HS nhận xét bài bạn,
chữa bài.


Bài giải.


An cân nặng số ki- lô gam là:
30 – 4 = 26(kg)


Đáp số: 26 kg


Bài 3: Học nêu yêu cầu bài toán.
H: Bài tốn cho biết gì?


H: Bài tốn hỏi gì?


H : Muốn tìm số cam của hai bạn ta làm thế nào?


<b>- Cả lớp làm bài vào vở. Một em lên bảng làm bài, GV theo dõi học sinh làm</b>
bài, chữa bài, nhận xét tư vấn cho HS


Bài 4: ( Giành cho HSNK.)


- Thi nối đúng, nối nhanh: Hai số có tổng bằng 90.
- Hai nhóm lên thi dua nhau nối.


60 40 15 45


50 30 45 75
<b>- GV gọi 1 em lên bảng làm bài. GV cùng lớp nhận xét, chữa bài.</b>
<b>C. Củng cố dặn dò.</b>


<b>- GV nhận xét tiết học, tuyên dương các em có ý thức học bài.</b>
<b>D. Hoạt động ứng dụng.</b>


Dặn HS ôn tập lại kiến thức đã học.


____________________________________
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2021



<b>Toán</b>
<b>Thầy Nam dạy</b>


__________________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả; tốc độ viết khoảng 40
chữ / 15 phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bảng phụ, phiếu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>HĐ1:Khởi động</b>


Giới thiệu bài.- GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra tập đọc (Khoảng 6 – 7 em)</b>


Cách kiểm tra:


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 -2 phút.
- HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc,HS trả lời.



- .Ôn các bài tập đọc tuần 13 và bài đọc thêm: Há miệng chờ sung .
<b>HĐ3: Ôn mục lục sách.</b>


- Tìm bài tập đọc ở cột A theo mục lục sách Tiếng Việt 2, tập 1 rồi điền vào
chỗ trống.


<b>HĐ4: Viết chính tả.</b>


- Giáo viên đọc bài viết. 1 học sinh đọc
- Bài nhận xét có mấy câu?


- Những chữ nào trong đoạn được viết hoa?
- Học sinh viết từ khó vào bảng con


- Giáo viên đọc. Học sinh viết bài.
- GV nhận xét.


<b>HĐ5. Củng cố dặn dò.</b>


- Những HS chưa kiểm tra đọc,kiểm tra chưa đạt y/c về nhà tiếp tục luyện
đọc.


- Nhận xét giờ học, tuyên dương tinh thần học bài của các em.
<b>HĐ6. Hoạt động ứng dụng.</b>


- Về nhà các em tiếp tục ôn lại bài.
_____________________________________


<b>Tiếng việt</b>



<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2)


- Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về
mình(BT4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bảng phụ, phiếu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài.- GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra tập đọc(những HS còn lại)</b>


Cách kiểm tra:


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 -2 phút.
- HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>HĐ3: Ôn từ chỉ hoạt động .</b>


<i>- Học sinh đọc yêu cầu và đọc đoạn văn.</i>



- Học sinh gạch chân dưới 8 từ chỉ hoạt động ở đoạn văn trong vở bài tập.1
học sinh gạch ở bảng phụ.( nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn (mình), dang, vỗ, gáy)


<b>HĐ4: Ơn luyện về dấu câu.</b>


- Học sinh đọc đoạn văn, đọc cả dấu câu.
H: Trong bài có những dấu câu nào?


H: Dấu câu được viết ở vị trí nào trong câu?
<b>HĐ5: Ơn luyện lời an ủi, lời tự giới thiệu.</b>
<b>- 1 học sinh đọc tình huống.</b>


- Nếu em là chú cơng an, em sẽ hỏi thêm những gì để đưa em bé về .
- Học sinh làm việc theo cặp


- Đại diện một số cặp trình bày. Cả lớp nhận xét
<b>HĐ6.Củng cố dặn dò.</b>


- Nhận xét giờ học, tuyên dương tinh thần học tập của các em.
- Về nhà tiếp tục ôn tập.


_________________________________________
<b>Đạo đức</b>


<b>THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học.



- Thực hành xử lí một số tình huống cụ thể. Thực hành làm sạch, đẹp trường
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động 1: Khởi động</b>


GV giới thiệu mục tiêu, yêu cầu bài học.


<b>Hoạt động 2: Cùng thảo luận và kể tên các bài đạo đức đã được học</b>
- Nhóm trưởng điều hành.


- HS báo cáo kết quả.


<b>Hoạt động 3: Ôn những kiến thức đã học</b>
- Hoạt động cặp đôi


- Hỏi- đáp: phần ghi nhớ của các bài Đạo đức đã học.
- GV giúp HS nhớ lại phần ghi nhớ của các bài đã học.
<b>Hoạt động 4: Xử lí tình huống.</b>


Tình huống 1: Bạn Nam bị ốm không đến trường được. Nếu em là bạn cùng
lớp ở gần nhà Nam em sẽ làm gì?


Tình huống 2: Bạn Hà ăn quà chiều rồi vứt vỏ bánh ra cửa lớp. Em thấy bạn
làm vậy, em sẽ xử sự nh thế nào?


Tình huống 3: Các bạn trong lớp em đến tham quan cung Văn hóa thiếu nhi.
Bạn Nam và bạn Hùng bẻ cành cây vứt lung tung ở sân. Em sẻ nói gì với hai bạn
đó?



Tình huống 4: Khi đến lớp thấy phịng học của mình cịn bẩn em và các bạn
sẽ làm gì?


Tình huống 5: Trên đường đi học về em nhặt được một chiếc ví trong đó có
tiền em sẽ xử lí như thế nào?


Tình huống 6: Em đang đu cành cây bị bác bảo vệ trường bắt được, em sẽ
nói gì với bác?


- HS thảo luận theo nhóm làm vào phiếu giao việc lần lượt từng tình huống.
- Đại diện các nhóm lần lượt trình bày.


- GV và HS nhận xét.


- GV giúp các em giải quyết các tình huống và giáo dục học sinh ý thức
vận dụng những hiểu biết vào thực tế cuộc sống..


<b>Hoạt động 5: Cũng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.


- Cùng người thân ln có ý thức xây dựng nếp sống có văn hóa như nói
năng, ứng xử giao tiếp hằng ngày và tham gia giữ vệ sinh chung trong gia đình
cũng như trên địa bàn nơi mình sinh sống.


_____________________________________
Thứ tư ngày 13 tháng 1 năm 2021


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng , trừ trong
trường hợp đơn giản.


- Biết tìm một thành phần chưa biết của tính cộng, trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Làm bài tập 1 ( cột 1,3,4) B2 ( cột 1,2 ) B3(b) B4.
- HSHN làm bài tập 1,2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. Khởi động.</b>


Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.
<b>B.Hướng dẫn HS thực hành:</b>


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ thêm.


Bài 1: 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính:


48 92 62 100


48 37 38 43
96 55 24 57


<b>- Cả lớp làm bài vào vở. Gọi HS nhận xét bài bạn, chữa bài </b>
Bài 2: Ghi kết quả tính.



H: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


GV viết lên bảng: 15 – 7 + 8 và yêu cầu học sinh nêu cách tính.
<b>- HS làm bài theo nhóm đơi. Gọi đại diện từng nhóim chữa bài.</b>
Bài 3: Củng cố về cách tìm thành phần chưa biết.


<b>- GV yêu cầu HS nêu cách tìm số tổng, tìm số hạng trong phép cộng.</b>
<b>- HS nêu cách tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ.</b>


<b>- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. 2 em làm vào bảng phụ, chữa bài.</b>
Bài 4: Một học sinh đọc yêu cầu bài.


H: Bài toán cho biết những gì?
H: Bài tốn hỏi gì?


<b>- HS làm bài cá nhân vào vở. Một em làm bài trên bảng lớp, chữa bài.</b>
Bài giải:


Thùng to có số ki - lơ- gam sơn là:
22 + 8 = 30 ( kg)


Đáp số: 3 0 kg


Bài 5:( HSNK làm thêm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Học sinh nêu cách vẽ. Thực hành vẽ vào vở. Gv theo dõi giúp đỡ thêm. </b>
<b>- GV chữa bài, nhận xét tư vấn cho HS</b>


<b>C. Củng cố dặn dò</b>



H: Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm thế nào?


- Nhận xét giờ học.Tuyên dương ý thức học tập của các em.
<b>D. Hoạt động ứng dụng.</b>


Dặn HS ôn tập lại kiến thức đã học.


_____________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 (T5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó(BT2).
- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu,đề nghị phù hợp với tình huống cụ
thể(BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Bảng phụ.phiếu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra học thuộc lòng.</b>


Cách kiểm tra:



- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 -2 phút.
- HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV nhận xét bài viết của HS


- Ôn các bài tập đọc và bài đọc thêm tuần 16


<b>HĐ3: Kể chuyện theo tranh. Đặt tên cho truyện.</b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài. Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh nêu nội dung từng tranh.


- Học sinh kể chuyện theo nhóm
- Một số nhóm thi kể lại câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HĐ4: Viết tin nhắn</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
- Vì sao em phải viết tin nhắn


- Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết Trung Thu.
- Học sinh viết bài vào vở. Hai học sinh viết bảng phụ.


- Chữa bài


<b>HĐ5. Củng cố dặn dò.</b>


- Những HS chưa kiểm tra đọc, kiểm tra chưa đạt y/c về nhà tiếp tục luyện
đọc.



- Nhận xét giờ học, tuyên dương tinh thần học bài của các em.
_____________________________________


<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


- Dựa vào tranh để lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho
câu chuyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể(BT3).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Phiếu, bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra học thuộc lòng.</b>


Cách kiểm tra:


- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 -2 phút.
- HS đọc bài


- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV nhận xét bài đọc của HS



- Ôn các bài tập đọc và bài đọc thêm tuần 17.
<b>HĐ3: Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật.</b>
- Một HS đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp làm bài vào VBT, gọi một HS làm vào bảng phụ.
- GV nhận xét bài trên bảng phụ, chốt lại lời giải đúng :
a, Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c, Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
<b>HĐ4: Viết bưu thiếp chúc mừng thầy (cô).</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- HS viết lời chúc mừng thầy , cô vào VBT.


- Nhiều HS đọc bưu thiếp đã viết . Cả lớp và GV nhận xét về nội dung lời
chúc, cách trình bày.


<b>HĐ5: Củng cố dặn dị:</b>


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Nhận xét giờ học.


________________________________________
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>THỰC HÀNH : GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>



- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường lớp sạch , đẹp.


- GDKNS: Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi của mình có liên
quan đếnviệc giữ gìn trường lớp.


- Kĩ năng ra quyết định nên và khơng nên làm gì để giữ trường học sạch đẹp.
- GDBVMT:-Biết tác dụng của việc giữ trường, lớp sạch, đối với sức khỏe
và học tập.


- Có ý thức giữ trường, lớp sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động làm
cho trường, lớp học sạch đẹp.


- Làm một số cơng việc giữ gìn trường, lớp học sạch đẹp : quétlớp, sân
trường, tưới cây, chăm sóc cây của lớp, của trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG.</b>


Tranh VBT, Các dụng cụ: chổi, sọt rác
<b>III. HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC.</b>


<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài.- GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Thực hành làm sạch đẹp trường lớp</b>


- Giáo viên phân công nhiệm vụ. Hướng dẫn học sinh làm:
+ Tổ 1: Quét sân trước nhổ cỏ vườn hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HĐ3: Thực hành.</b>



- Các tổ làm việc theo sự phân công của GV, Tổ trưởng điều khiển các bạn
trong tổ cùng làm. GV theo giõi , giúp đỡ.


- Nhắc HS làm việc cẩn thận, giữ trật tự.
<b>HĐ4. Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV nhận xét, đánh giá công việc của các tổ.
- Tuyên dương những tổ những HS làm tốt.
- HS vệ sinh cá nhân sạch sẽ..


_____________________________________
Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2021


<b>Âm nhạc</b>
<b>Cơ Trần Hà dạy</b>


_____________________________________
<b>Tốn</b>


<b>Thầy Nam dạy</b>


_____________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b>ƠN TẬPVÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu( BT2).



- Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo. ( BT3)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: </b>


- Bảng phụ


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra học thuộc lòng.</b>


Cách kiểm tra:


<b>- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 - 2 phút.</b>
<b>- HS đọc bài</b>


<b>- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc, HS trả lời.</b>
<i>- GV nhận xét.</i>


<b>HĐ3: Luyện tập </b>


Bài 2: Gạch dưới các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau.
<b>- 1 em đọc Yêu cầu bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.


b. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng tr<i><b> ưng</b><b> trên giàn </b></i>
mớp xanh mát.


c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.


Bài 3: Viết bưu thiếp chúc mừng thầy( cô)


<b>- 1 em đọc yêu cầu của bài. </b>


<b>- HS viết lời chúc mừng thầy( cô) vào VBT. Gọi nhiều HS đọc bưu thiếp đã </b>
viết


<b>- GV và cả lớp nhận xét , bổ sung về nội dung lời chúc và cách trình bày.</b>
Lưu ý: khi viết cần phải ghi thời gian viết, viết vào thời gian gần kề ngày 20
<b>- 11, không viết quá ngày và thời gian quá xa...</b>


<b>HĐ4: Nhận xét, dặn dò:</b>
<b>- GV nhận xét tiết học. </b>


<b>- Tuyên dương tinh thần học tốt của các em.</b>


_________________________________________
<b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬPVÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (T8)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Ôn luyện cách nói câu đồng ý, khơng đồng ý.


- Ơn luyện cách viết đoạn văn ngắn ( 5 câu) theo chủ đề cho trước.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


- Bảng phụ



<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>HĐ1: Khởi động</b>


Giới thiệu bài. - GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2: Kiểm tra học thuộc lòng.</b>


Cách kiểm tra:


<b>- Từng HS lên bốc thăm chọn bài. Mỗi HS cho chuẩn bị bài từ 1 - 2 phút.</b>
<b>- HS đọc bài</b>


<b>- GV đặt câu hỏi về đoạn bài vừa đọc, HS trả lời.</b>
<i>- GV nhận xét.</i>


<b>HĐ3: Luyện tập </b>
Bài 1:


Nói lời đáp của em:


a.Khi bà bảo em giúp bà xâu kim.


Đáp: Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ.


b.Khi chị bảo em giúp chị nhặt rau nhưng em chưa làm bài xong.
Đáp: Chị chờ em một lát. Em làm xong bài tập sẽ giúp chị ngay.
c.Khi một bạn ở lớp nhờ em giúp bạn làm bài trong giờ kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d.Khi bạn mượn em cái gọt bút chì.
Đáp: Đây, cậu lấy mà dùng.



Bài 2: Viết khoảng 5 câu nói về một bạn lớp em.


-Hs tự làm bài sau đó gọi một số em đọc và chỉnh sửa lỗi cho các em.
<b>HĐ4: Nhận xét, dặn dò:</b>


<b>- GV nhận xét tiết học. </b>


<b>- Tuyên dương tinh thần học tốt của các em.</b>


_______________________________________
Thứ sáu ngày 15 tháng 1 năm 2021


<b>Tiếng việt</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I</b>


_______________________________________
<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1</b>
_____________________________________


<b>Luyện tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Biết tự giải được bài tốn bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong đó có
các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.



Học sinh giải được một số bài tốn nâng cao có dạng trên.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
1. Giới thiệu bài.


2. Thực hành.


*Bài tập dành cho học sinh cả lớp
<b>Hoạt động 1: Học sinh làm bài.</b>


Bài 1: Ở dưới nước có 18 con vịt, số vịt ở trên bờ nhiều hơn số vịt ở dưới
nước là 7 con. Hỏi có bao nhiêu con vịt ở trên bờ?


Bài 2: Trong vườn có 15 cây đu đủ, số cây chuốí ít hơn cây đu đủ là 8 cây.
Hỏi có bao nhiêu cây chuối?


Bài 3: Quyển sách truyện dày 65 trang, Lan đã đọc 39 trang. Hỏi còn bao
nhiêu trang sách nữa Lan chưa đọc?


Bài 4: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Băng giấy dài: 24 cm


Cắt đi : 7 cm
Còn lại : …cm?


<b>Hoạt động 2: Chấm chữa bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2: 7 cây
Bài 3: 24 trang


Bài 4: GV yêu cầu 1 số HS dựa vào tóm tắt đọc đề tốn - 1 Học lên bảng
giải.


Đáp số: 17 cm
Bài tập dành cho nhóm học sinh <i><b> NK</b><b> </b></i>


Bài 1: Năm nay Dũng 10 tuổi. Dũng hơn Hùng 2 tuổi. Dũng kém Sơn 4 tuổi.
Hỏi Hùng bao nhiêu tuổi? Sơn bao nhiêu tuổi?


Bài 2: Thắm có 4 viên phấn gồm 2 loại: Phấn xanh và đỏ. Hỏi mỗi loại có
bao nhiêu viên? Biết phấn xanh nhiều hơn phấn đỏ?


Học sinh làm bài sau đó GV tổ chức chữa bài.
Kết quả: Bài1: Hùng 8 tuổi; Sơn 14 tuổi.


Bài 2: 3 viên phấn xanh, 2 viên phấn đỏ.
3. Củng cố dặn dị:


- Nhận xét giờ học.


_____________________________________
<b>Tự học</b>


<b>HỒN THÀNH NỘI DUNG CÁC MÔN HỌC</b>
<b>I MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kiến thức, kĩ năng các mơn cho H/S để hồn thành nội dung Tốn,


Chính tả, Tập làm văn, Tập đọc.


- Nâng cao kiến thức Toán cho HS năng khiếu.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>A. Khởi động</b>


GV giới thiệu yêu cầu bài học
<b>B. Hướng dẫn làm bài tập</b>
HĐ1. GV phân 2 đối tượng HS:


+ N1: Đối tượng HS làm bài còn chậm. Y/c HS kiểm tra lại toàn bộ các
loại vở bài tập nếu cịn bài nào chưa hồn thành thì tiếp tục hồn thành.(Mơn
tốn làm trước sau đó làm môn T.Việt ).. GV giúp đỡ.


+ N2: GV giao nhiệm vụ:( H/s năng khiếu)
3. Làm một số bài tập sau:


HĐ1, Hướng dẫn HS làm một số BT.
*BT1: Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:


a, 0, 1, 2, ...,....,....,....,...,...,...,...,...,...,...,...,15.
b, 0, 2, 4,....,....,....,....,...,...,...,...,...,...,...,...,30


c, 1, 3, 5,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,...,.35


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

mấy đơn vị?



Giải


Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10, số lớn nhất có một chữ số là 9.
Hai số đó hơn kém nhau số đơn vị là;


10 – 9 = 1
Đáp số: 1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
*BT3: Tính nhanh:(Dành riêng cho nhóm 2)
a, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1
b, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0
Giải


a, 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1


= (10 – 9 ) + (8 – 7) + ( 6 – 5 ) + ( 4 – 3 ) + ( 2 – 1 )
= 1 + 1 + 1 + 1 + 1
= 5


b, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 10 + 8 + 6 + 4 + 2 + 0


= (1 + 9) + (3 + 7) + (10 + 0) + (8 + 2) + (6 + 4) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 5
= 55


*BT4: Tìm x(dành cho nhóm 1)


a, x + 35 = 14 + 57 b, 46 < x – 45 < 48



x + 35 = 71 x – 45 = 47


x = 71 – 35 x = 47 + 45
x = 36 x = 92


*BT5: Hiện tại anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sau vài năm nữa khi em 10 tuổi thì
em bao nhiêu tuổi?


Giải


Hiện tại anh hơn em 5 tuổi . Đến khi em 10 tuổi anh vẫn hơn em 5 tuổi. Lúc
đó tuổi anh là :


10 + 5 = 15 (tuổi)
Đáp số : 15 tuổi


*BT6: Một bến xe có 25 ơ tơ rời bến , như vậy cịn lại 12 ô tô chưa rời bến .
Hỏi lúc đầu có bao nhiêu ơ tơ trên bến xe đó?


Giải


Lúc đầu trên bến xe có tất cả số xe là:
25 + 12 = 37 (xe)


Đáp số : 37 xe


- HS tự đọc y/c và làm bài. GV lưu ý rõ cần phải HD đối với HS chậm.
- GV theo dõi quá trình tự học của HS để kịp thời giúp đỡ HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tuyên dương tinh thần học bài của các em


<b>D. Hoạt động ứng dụng.</b>


- Dặn HS về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×