Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

khối 9 bài giảng các môn học tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KT</b>


<b>Thầy dạy tốt - trò học tốt</b>


<b>LỚP 9</b>


<b>LỚP 9</b>


Tiết 42: TỔNG KẾT CHƯƠNG II: ĐIỆN TỪ HỌC



<b>Người thực hiện: Đoàn Văn Sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>


<b>Nam châm</b> <b>Cảm ứng điện từ</b>


<b>Vĩnh cửu</b> <b>Điện</b> <b><sub>Điều kiện </sub></b>
<b>xuất hiện </b>
<b>dòng điện </b>


<b>cảm ứng</b>


<b>Máy phát điện </b>
<b>xoay chiều. </b>


<b>Dòng điện </b>
<b>xoay chiều</b>
<b>Từ trường, từ phổ, </b>


<b>đường sức từ</b>



<b>Quy tắc nắm </b>


<b>tay phải</b> <b>Lực điện từ</b>


<b>Quy tắc bàn </b>
<b>tay trái</b>


<b>Động cơ điện </b>
<b>một chiều</b>


<b>Máy biến thế</b>
<b>Truyền tải điện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>


<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



<b>A. Kiến thức</b>



<i><b>Câu 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b></i>


Muốn biết một điểm A trong khơng gian có từ
trường hay không ta làm như sau: Đặt tại A
một kim nam châm, nếu thấy có ……… tác
dụng lên ………. thì ở A có từ
trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 2:</b></i> <b>Làm thế nào để biến một thanh thép </b>
<b>thành nam châm vĩnh cửu?</b>


<b>A. Dùng búa đập mạnh vào thanh thép.</b>


<b>B. Hơ thanh thép trên ngọn lửa.</b>


<b>C. Đặt thanh thép vào trong lòng ống dây dẫn </b>
<b>có dịng điện một chiều chạy qua.</b>


<b>D. Đặt thanh thép vào trong lịng ống dây dẫn </b>
<b>có dòng điện xoay chiều chạy qua.</b>


<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>


<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Câu 3:</b></i> <b>Cho một thanh nam châm thẳng mà các </b>
<b>chữ chỉ tên cực của nam châm đã bị mất. Làm </b>
<b>thế nào để xác định được cực Bắc của nam </b>


<b>châm đó? </b>


<b> </b>
<b> </b>


<i><b>Trả lời:</b></i>


<i><b>Cách</b></i> <i><b>1: </b></i><b>Ta treo thanh nam châm bằng một sợi chỉ </b>
<b>nhỏ mềm ở chính giữa để cho thanh nam châm </b>
<b>nằm ngang. Đầu quay về hướng Bắc địa lý là cực </b>
<b>Bắc của thanh nam châm.</b>


<i><b>Cách</b></i> <i><b>2: </b></i><b> Dùng kim nam châm thử.</b>


<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>



<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Câu 4:</b></i> Viết đầy đủ câu sau đây:


Quy tắc tìm chiều của lực điện từ tác dụng
lên một dòng điện phát biểu như sau: Đặt bàn
tay …… sao cho các ………. hướng vào
lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ………...
hướng theo chiều dịng địên thì
………... chỉ chiều của lực điện
từ.


<b>trái</b> <b>đường sức từ</b>


<b>ngón tay giữa</b>
<b>ngón tay cái chỗi ra 900</b>


<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>


<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>A</b>


<b>F</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Câu 5:</b></i> <b>Nêu chỗ giống nhau về cấu tạo của </b>
<b>hai loại máy phát điện xoay chiều và khác </b>
<b>nhau về hoạt động của hai máy đó.</b>


<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>


<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Đáp án:</b>


<b>Gièng nhau: Hai bé phËn chÝnh</b>


<b>Kh¸c nhau:</b>


<b>Cuén d©y quay</b>


<b>Nam châm quay</b>
<b>Cuộn dây đứng yên</b>
<b>Nam châm đứng yên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Câu 6:</b></i><b> Nêu tên hai bộ phận chính của động </b>
<b>cơ điện một chiều và giải thích vì sao khi cho </b>
<b>dòng điện một chiều chạy qua động cơ lại </b>
<b>quay được?</b>


<i><b>Trả lời:</b></i><b> Hai bộ phận chính là nam châm và </b>
<b>khung dây dẫn.</b>


<b>Động cơ quay được vì: khi cho dịng điện một </b>
<b>chiều vào khung dây thì từ trường của nam </b>
<b>châm sẽ tác dụng lên khung dây những lực </b>


<b>điện từ làm cho khung quay.</b>


<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>


<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Câu 7:</b></i><b> Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm </b>
<b>ứng trong cuộn dây dẫn kín là gì?</b>


<b>A. Đặt một nam châm mạnh ở gần cuộn dây.</b>
<b>B. Đặt một nam châm điện ở trong lòng cuộn </b>
<b>dây.</b>


<b>C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S </b>
<b>của cuộn dây lớn.</b>


<b>D. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S </b>
<b>của cuộn dây biến thiên.</b>


<b>Tiết 43-Bài 39:TỔNG KẾT CHƯƠNG II</b>


<b>ĐIỆN TỪ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>B. Bài tập</b>



<i><b>Bài 1:</b></i> <b>Vẽ và xác định chiều đường sức từ </b>
<b>trong các hình sau:</b>


<b>N</b> <b>S</b>


K +



<b>-N</b>
<b>S</b>


<b>a)</b> <b>b)</b>


<b>c)</b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


<b>S</b> <b>N</b>


<b>N</b> <b>S</b>


<b>d)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

`



<b>B. Bài tập</b>



<i><b>Bài 2:</b></i><b> Em hãy xác định tên cực của ắc quy?</b>


<b>ẮC QUY</b>


<b>S</b> <b>N</b>


<b>+</b> <b>- </b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


<b>A</b> <b>B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B. Bài tập</b>



<i><b>Bài 3</b></i>


<b>a) Vì sao để vận tải điện năng đi xa người ta phải </b>
<b>dùng máy biến thế?</b>


<b>b) Nếu dùng máy biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai </b>
<b>đầu dây dẫn lên 5 lần thì cơng suất hao phí sẽ giảm </b>
<b>đi bao nhiêu lần?</b>


<b>c) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vịng, </b>
<b>cuộn thứ cấp có 120 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ </b>
<b>cấp một hiệu điện thế xoay chiều U = 220V. Tìm hiệu </b>
<b>điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.</b>


<b>d) Máy biến thế trên là máy tăng thế hay hạ thế? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>B. Bài tập</b>



<i><b>Đáp án:</b></i>


<b>a) Để vận tải điện năng đi xa ta phải dùng máy biến thế vì </b>
<b>làm như vậy để giảm hao phí do toả nhiệt trên đường dây </b>
<b>tải điện.</b>


<b>b) Trên cùng một đường dây tải điện nếu dùng máy biến </b>
<b>thế để tăng U ở hai đầu dây dẫn lên 5 lần thì cơng suất </b>
<b>hao phí do toả nhiệt sẽ giảm đi 52 = 25 lần.</b>



<b> c) U<sub>1</sub> = 220V</b>


<b> n<sub>1</sub> = 4400 vòng</b>
<b> n<sub>2</sub> = 120 vòng </b>
<b> U<sub>2</sub> = ? V</b>


<i><b>Giải:</b></i>


<b>Vậy hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là 6V</b>
<b>d) Máy biến thế trên là máy hạ thế.</b>


Ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Khi xảy ra sự cố dầu máy </b>
<b>biến thế bị cháy có thể gây </b>
<b>ra những sự cố môi trường </b>
<b>trầm trọng và rất khó khắc </b>
<b>phục. Các trạm biến thế lớn </b>
<b>cần có các thiết bị tự động </b>
<b>để phát hiện và khắc phục </b>
<b>sự cố, đảm bảo các qui tắc </b>
<b>an toàn khi vận hành trạm </b>
<b>biến thế lớn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. Bài tập</b>



<i><b>Bài 4</b></i>


<b>Đặt nam châm điện vng góc với dây dẫn </b>


<b>thẳng có dịng điện chạy qua (hình vẽ). Xác </b>
<b>định chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm N’ </b>
<b>của dây dẫn?</b>


K + - <b>+</b>


<b></b>


<b>-S</b> <b>N</b>


<b>N’</b>
<b>F</b>


<i><b>Đáp án:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>CÔNG VIỆC VỀ NHÀ</b>


<b>CÔNG VIỆC VỀ NHÀ</b>



</div>

<!--links-->

×