Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giáo án tuần 35 lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.76 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 35</b>



<b>Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2019</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b> Chào cờ </b>
<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( tiết 1 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
hiểu.


- Tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút. Củng cố, khắc sâu kiến thức về CN- VN
trong từng kiểu câu kể.


- Học sinh tự giác, tích cực trong giờ kiểm tra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>



<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
*Bài 1


a) Kiểm tra 1/ 4 số học sinh.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên theo dõi, ra câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


b) Hướng dẫn học sinh làm luyện tập.
*Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm nhóm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài về chỗ
chuẩn bị 1- 2 phút.


- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Học sinh suy nghĩ- trả lời, trình bày
vào phiếu lớn- Trình bày trước lớp.
a) Kiểu câu Ai thế nào?


Thành phần câu


Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ


Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Thế nào


Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ)
- Đại từ


- Tính từ (cụm tính từ)


- Động từ (cụm động từ)
b) Kiểu câu Ai là gì?


Thành phần câu


Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ


Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Là gì (là ai, là con gì)
Cấu tạo Danh từ (cụm danh từ) Là + danh từ (cụm danh


từ)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kĩ năng thực hành tính và giải tốn.
- Kĩ năng làm toán nhanh.


- Học sinh chăm chỉ học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài</i>



<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
*Bài 1: Hướng dẫn học sinh
làm cá nhân.


a) 7


9
4
7
3
12
4
3
7
12
4
3
7
5
1 







*Bài 2: Hướng dẫn học sinh
thảo luận.



- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
*Bài 3: Hướng dẫn học sinh
làm cá nhân.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
*Bài 4: Hướng dẫn học sinh
làm cá nhân.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài.


b) 22


15
4
11
3
10
3
4
11
10
3
1
11
10





 :
1
:


c) 3,57 x 4,1 + 2,43 x 4,1
= (3,57 + 2,43) x 4,1
= 6 x 4,1 = 24, 6


- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài và làm bài.


Bài giải
Diện tích đáy của bể bơi là:


22,5 x 19,2 = 432 (m2<sub>)</sub>


Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)


Chiều cao của bể bơi là:
0,96 x 4


5


= 1,2 (m)


Đáp số: 1,2 m
- Học sinh làm vào vở.



Bài giải


a) Vận tốc của thuyền khi xi dịng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/ h)


Qng sơng thuyền xi dịng trong 3,5 giờ là:
8,8 x 3,5 = 30,8 (km)


b) Vận tốc thuyền đi ngược dòng là:
7,2 - 1,6 = 5,6 (km/ h)


Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi được là:
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)


Đáp số: a) 30,8 km
b) 5,5 giờ.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Buổi chiều Đạo đức</b>


<b>THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Hệ thống kiến thức các bài:Em yêu quê hương,Uỷ ban nhân dân xã,phường </b>
em,Em u Tổ quốc Việt Nam,Em u hồ bình,Em tìm hiểu về Liên Hợp
quốc,Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.


<b> - Rèn kĩ năng ứng xử các tình huống có liên quan đến những bài đã học.</b>
<b> - Có tình cảm đối với Tổ quốc,có tinh thần hợp tác Quốc tế,có ý thức Bảo vệ </b>


mơi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS thực hành</i>


* Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức 6 bài đạo đức
bằng hoạt động cá nhân vào PHT.


- Gọi HS sinh trình bày GV hệ thống trên bảng lớp.
* Hoạt động 2: Tổ chức cho HS ứng xử một số tình
huống liên quan đến các bài đã học theo nhóm.
- TH1: Đóng vai một hướng dẫn viên du lịch giới
thiệu cho khách quốc tế đến thăm Việt Nam.?


- TH2:Em hãy cùng các bạn tổ lên kế hoạch tổ chức
tuyên truyền Bảo vệ môi trường?


Lần lượt gọi các nhóm trình bày,nhận xét bổ
sung,tun dương nhóm có cách xử lý đúng và hay.
* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS chơi trò chơi thi trả
lời nhanh các câu hỏi vào bảng con.



- GV nêu một số câu hỏi có liên quan đến nội dung
các bài đã học.


- Yêu cầu HS ghi nhanh câu trả lời vào bảng con.Ai
trả lời sia sẽ bị loại ra khỏi cuộc chơi.


- Nhận xét tuyên dương những HS còn lại sau 10
câu hỏi.


<i><b>-</b></i>HS theo dõi.


-HS làm bài vài PHT.
- HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét bổ sung.
-HS đóng vai xử lý tình
huống.


-HS trả lời vào bảng con.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


<b> Khoa học</b>


<b>ÔN TẬP: MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Một số nguyên nhân gây ô nhiễm và một số biện pháp bảo vệ mơi trường.


- Giáo dục HS u thích mơn hoc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>


- Giáo viên giúp học sinh hiểu khái nhiệm
về môi trường.


-+ Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi:
“Ai nhanh, ai đúng”


- Giáo viên đọc từng câu hỏi trong trị chơi
“Đốn chữ” và câu hỏi trắc nghiệm.


Dịng 1: Tính chất của đất đã bị xói mịn.
Dịng 2: Đồi cây đã bị đốn hoặc đốt trụi.
Dịng 3: Là mơi trường của nhiều …
Dịng 4: Của cải sẵn có trong …


Dịng 5: Hậu quả mà rừng phải chịu do việc
đốt rừng làm nương rẫy, …



- Giáo viên hướng dẫn học sinh trọn câu trả
lời đúng.


<i>Câu 1: Điều gì đã xảy ra khi có q nhiều</i>
khói, khí độc thải vào khơng khí?


Câu 2: Yếu tố nào nêu ra dưới đây có thể
làm ơ nhiễm nước?


<i>Câu 3: Trong các biện pháp ……</i>


<i>Câu 4: Đặc điểm nào là quan trọng nhất</i>
của nước sạch?


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


- Học sinh đọc SGK và chuẩn bị.
- Học sinh suy nghĩ trả lời.


+ Bạc màu
+ đồi trọc
+ Rừng
+ Tài ngun
+ bị tàn phá


b) Khơng khí bị ô nhiễm.
c) Chất thải


d) Tăng cường dùng phân hoá học


và thuốc trừ sâu.


e) Giúp phòng tránh được các
bệnh về đường tiêu hố, bệnh
ngồi da, đau mắt, …


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài. GV nhận xét giờ học
<b> Kể chuyện</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( tiết 2 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
hiểu.


- Tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút. Củng cố, khắc sâu kiến thức về thành phần
phụ của câu: trạng ngữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>



<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
*Bài 1


- Kiểm tra 1/ 4 số học sinh.
- Học sinh lên bốc thăm chọn
bài.


- Giáo viên theo dõi, ra câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
*Bài 2: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập theo nhóm


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài về chỗ chuẩn bị
1- 2 phút.


- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.


- Học sinh suy nghĩ- trả lời, trình bày vào phiếu
lớn- Trình bày trước lớp.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


<b> Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2019</b>
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>



<b>ễN TP CUI HC Kè II ( Tiết 3 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.


- Củng cố lập bảng thống kê qua bài tập bảng thống kê về tình hình phát triển
giáo dục tiểu học ở nước ta.


- Giáo dục HS u thích mơn hoc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>


*Bài 1: Kiểm tra học thuộc lòng: (1/ 4 học sinh trong lớp)
*Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


Giáo viên hỏi:


- Các số liệu về tình hình phát triển
giáo dục Tiểu học ở nước ta trong mỗi



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

năm học được thống kê theo những
mặt nào?


- Như vậy cần lập bảng thống kê gồm
mấy cột dọc?


- Bảng thống kê có mấy hàng ngang?
- Giáo viên dán lên bảng 1 tờ phiếu đã
kẻ sẵn mẫu rồi gọi học sinh lên bảng
ghi bảng thống kê.


- Giáo viên và học sinh cùng nhận xét.
Bài3


- GV phát bút dạ cho học sinh làm.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt
lại lời giải đúng.


a) Số trường hằng năm tăng hay
giảm?


b) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?
c) Số học sinh hằng năm tăng hay giảm?
d) Tỉ số học sinh dân tộc thiểu số hằng năm
tăng hay giảm?


tộc thiểu số…
- Gồm 5 cột dọc.



- Có 5 hàng ngang ghi số liệu 5 năm học.
- Học sinh trao đổi rồi ghi trên giấy
nháp, lên bảng.


- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Học sinh làm bài trên phiếu.
- Trình bày kết quả.


+ tăng
+ giảm.


+ lúc tăng lúc giảm
+ tăng


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh củng cố về tính giá trị của biểu thức, tìm số trung bình cộng, giải
các bài tốn liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.


- HS vận dụng làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục HS u thích mơn học, làm bài có sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập</i>
*Bài 1


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.


*Bài 2


- Giáo viên cho học sinh ôn lại cách tìm
số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số.
*Bài 3


- Học sinh làm rồi chữa bài.
a) 0,08


b) 8 giờ 99 phút = 9 giờ 39 phút
- Học sinh tự làm rồi chữa bài.
Kết quả là:


a) 33 b) 3,1



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Yêu cầu HS làm .


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa bài.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


*Bài 4: Cho học sinh làm bài rồi chữa.
- Giáo viên gọi học sinh lên chữa.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


*Bài 5: Giáo viên hướng dẫn học sinh
giải loại bài toán chuyển động.


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài giải
Số học sinh gái của lớp đó là:


19 + 2 = 21 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp là:


19 + 21 = 40 (học sinh)


Tỉ số % của số học sinh trai và số học
sinh của cả lớp là:


19 : 40 = 0,475 = 47,5%


Tỉ số % của học sinh gái và cố học sinh
của cả lớp là:



21 : 40 = 0,525 = 52,5%


Đáp số: 47,5% ; 52,5%
Bài giải


Sau năm thứ nhất số sách thư viện tăng
thêm là:


6000 : 100 x 20 = 1200 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách thư viện có là:
6000 + 1200 = 7200 (quyển)


Sau năm thứ hai số sách thư viện tăng là:
7200 : 100 x 20 = 1440 (quyển)
Sau năm thứ hai sách thư viện có tất cả là:
7200 + 1440 = 8640 (quyển)


Đáp số: 8640 quyển
- HS làm bài vào vở


Bài giải
Vận tốc của dòng nước là:


(28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/ giờ)
Vận tốc của tàu thuỷ khi nước lặng là:
28,4 - 4,9 = 23,5 (km/ giờ)


Đáp số: 23,5km/ giờ
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học
<b> </b>


<b>Buổi chiều</b> <b>Tiếng việt</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc
hiểu.


- Tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút. Củng cố, khắc sâu kiến thức về CN- VN
trong từng kiểu câu kể.


- Học sinh tự giác, tích cực trong giờ kiểm tra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
*Bài 1



a) Kiểm tra 1/ 4 số học sinh.
- Học sinh lên bốc thăm chọn bài.
- Giáo viên theo dõi, ra câu hỏi.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


b) Hướng dẫn học sinh làm luyện tập.
*Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm nhóm.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


- Học sinh lên bốc thăm chọn bài về chỗ
chuẩn bị 1- 2 phút.


- Học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi.
- Học sinh suy nghĩ- trả lời, trình bày
vào phiếu lớn- Trình bày trước lớp.
a) Kiểu câu Ai thế nào?


Thành phần câu


Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ


Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Thế nào


Cấu tạo - Danh từ (cụm danh từ)
- Đại từ


- Tính từ (cụm tính từ)
- Động từ (cụm động từ)
b) Kiểu câu Ai là gì?



Thành phần câu


Đặc điểm Chủ ngữ Vị ngữ


Câu hỏi Ai (cái gì, con gì) Là gì (là ai, là con gì)
Cấu tạo Danh từ (cụm danh từ) Là + danh từ (cụm danh


từ)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài


<i> Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2019</i>


<b>Buổi sáng </b>


<b>Tập đọc</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 4 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc
họp của chữ viết bài “cuộc họp của chữ viết”.


- HS biết làm biên bản cuộc họp thành thạo.


- Giáo dục HS yêu thích mơn hoc, làm bài có sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu học tập



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>


- Giáo viên cho học sinh đọc nội dung
bài tập.


- Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi.
-Các chữ cái và dấu câu họp bàn việc gì?
- Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn
Hoàng?


- Nêu lại về cấu tạo của 1 biên bản?
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


- Giáo viên và học sinh thống nhất mẫu
biên bản cuộc họp của chữ viết.


- Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi
mẫu biên bản.


- Giáo viên nhận xét một số biên bản.
- Giáo viên mời 1, 2 học sinh viết biên
bản tốt trên phiếu, dán bài lên bảng và
đọc kết quả.


- Cả lớp chọn thư kí viết biên bản giỏi


nhất.


- Học sinh đọc nội dung bài tập.
- Cả lớp đọc bài “Cuộc họp chữ viết”
+ Giúp đỡ bạn Hồng vì bạn không
dùng dấu chấm câu nên đã viết những
dấu câu rất kì quặc.


+ Giao cho anh dấu chấm yêu cầu
Hoàng đọc lại.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh viết vào vở hoặc vở bài tập
theo mẫu trên.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc biên bản.
- Học sinh đọc kết quả.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh ôn tập củng cố về:
+ Tỉ số % và giải toán về tỉ số %.



+ Tính diện tích và tính chu vi của hình trịn.


- Phát triển trí tưởng tượng khơng gian của học sinh.
- Giáo dục HS u thích mơn hoc, làm bài có sáng tạo
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Bài 1: 0,8% ?


* Bài 2: Biết 95% của 1 số là 475 vậy 5
1


của số đó là.
*Bài 3


<b>Phần II: Hướng dẫn học sinh cách giải các</b>
bài tập.


*Bài 1: Hướng dẫn cách giải.
- Giáo viên gọi học sinh giải.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


*Bài 2


- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ.


120% = 5


6
100
120




- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa.
- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


C. 1000
8


C. 100


Khoanh vào D.


- Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Bài giải


a) Diện tích phần đã tơ màu là:
10 x 10 x 3,14 = 314 (cm2<sub>)</sub>



b) Chu vi của phần không tô màu là:
10 x 2 x 3,14 = 62,8 (cm)


Đáp số: a) 314 cm2


b) 62,8 cm
- Học sinh làm bài vào vở.


Bài giải
Số tiền mua cá là:


88 000:(5 + 6)x 11=48 000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


<b>Buổi chiều </b>


<b> Tập làm văn</b>


<b> ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 5 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Gióp häc sinh:


- Nghe viết đúng chính tả 11 dịng đầu của bài thơ “Trẻ con ở Sơn Mỹ”
- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả ngời, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em
và những hình ảnh đợc gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT NG DY HC</b>


<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Không


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nghe - viết


- Giáo viên đọc thầm lại 11 dòng thơ.
- Giáo viên nhắc chú ý những từ dễ sai
Sơn Mỹ, chân trời, …


- Giáo viên đọc từng dòng thơ.


- Học sinh nghe và theo dõi trong SGK.
- Học sinh đọc thầm lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên thu bài, nhận xét.
3.3. Hoạt động 2: Làm vở


- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề
gạch chân dới những từ quan trọng, xác
định đúng yêu cầu.



- Quan sát, đôn đốc các em lm bi.
- Nhn xột bi.


- Đọc yêu cầu bài 2.


a) Tả một đám trẻ (không phải tả 1 đứa
trẻ) đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu,
chăn bò.


b) Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm
yêu tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng
quê.


- Häc sinh lµm bµi.


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung. NhËn xÐt.


<i><b>5. Dặn dò: </b>- </i>Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Lịch sử</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức đã học ở học kì II: Các sự kiện lịch sử của
dân tộc trong giai đoạn lịch sử (1954 - 1975) và giai đoạn xây dựng nhà nước
chủ nghĩa xã hội.


- Kiểm tra lấy điểm định kỳ học kỳ II. HS vận dụng làm bài kiểm tra tốt.
- Giáo dục HS u thích mơn học, làm bài có sáng tạo.



<b>II. Chuẩn bị: - Đề kiểm tra (PGD ra) </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


<i> 3.2 HS làm bài kiểm tra</i>


- GV phát đề: ĐỀ CHUNG CỦA PHÒNG GIÁO DỤC RA
- GV đọc soát lại đề cho học sinh tự giác làm bài.


- Nhắc nhở học sinh về tinh thần và ý thức khi làm bài
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ.


<b>Tiếng việt</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố kiến thức cho học sinh về cách dùng các loại dấu câu.


<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng.


<i><b>3. Thái độ</b></i>: u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1. Hoạt động khởi động </b>


- Ổn định tổ chức


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Các hoạt động chính:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc </b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ.
yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


- Học sinh quan sát và chọn
đề bài.


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.



<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành ơn luyện </b></i>


<b>Bài 1. Tìm dấu hai chấm dùng sai trong đoạn văn</b>
sau và ghi lại cho đúng:


Tuấn năm nay 11 tuổi. Vóc dáng Tuấn: mảnh dẻ,
nước da: trắng hồng, môi đỏ như môi con gái. Mái
tóc: hơi quăn, mềm mại xõa xuống vầng trán rộng.
Đôi mắt đen sáng ánh lên vẻ thông minh, trung
thực. Tính tình Tuấn: khiêm tốn, nhã nhặn rất dễ
mến. Bạn ấy học giỏi đều các môn..


<b>Đáp án</b>


Bỏ tất cả các dấu hai chấm đó
đi.


<b>Bài 2. Đánh các dấu chấm, chấm hỏi, chấm than</b>
trong mẩu chuyện vui dưới đây vào ơ trống:


Mít làm thơ


Ở thành phố Tí Hon, nổi tiếng nhất là Mít Người<sub></sub>
ta gọi cậu như vậy vì cậu chẳng biết gì.


Tuy thế, dạo này Mít lại ham học hỏi Một lần<sub></sub>
cậu đến họa sĩ Hoa Giấy để học làm thơ Hoa Giấy<sub></sub>
hỏi :


- Cậu có biết thế nào là vần thơ không <sub></sub>


- Vần thơ là cái gì <sub></sub>


- Hai từ có vần cuối giống nhau thì gọi là vần Ví<sub></sub>
dụ : vịt – thịt ; cáo – gáo Bây giờ cậu hãy tìm một<sub></sub>
từ vần với bé <sub></sub>


- Phé Mít đáp<sub></sub>


- Phé là gì Vần thì vần nhưng phải có nghĩa chứ<sub></sub> <sub></sub>
- Mình hiểu rồi Thật kì diệu Mít kêu lên <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Đáp án</b>


Ở thành phố Tí Hon, nổi
tiếng nhất là Mít. Người ta
gọi cậu như vậy vì cậu chẳng
biết gì.


Tuy thế, dạo này Mít lại
ham học hỏi. Một lần cậu đến
họa sĩ Hoa Giấy để học làm
thơ. Hoa Giấy hỏi :


- Cậu có biết thế nào là vần
thơ khơng?


- Vần thơ là cái gì?


- Hai từ có vần cuối giống
nhau thì gọi là vần. Ví dụ : vịt


– thịt ; cáo – táo. Bây giờ cậu
hãy tìm một từ vần với từ
“bé”?


- Phé. Mít đáp.


- Phé là gì ? Vần thì vần
nhưng phải có nghĩa chứ !
- Mình hiểu rồi ! Thật kì diệu.
Mít kêu lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

a) Câu có dấu hai chấm báo hiệu lời tiếp theo là nói
trực tiếp của người khác được dẫn lại?


...
.


b) Câu có dấu hai chấm báo hiệu lời tiếp theo là lời
giải thích, thuyết trình?


...
.


Ví dụ:


- Hơm qua, Hà bảo: “Cậu hãy
xin lỗi Thiêm đi vì cậu sai
rồi”.


- Cơ giáo nói: “ Nếu các em


muốn học giỏi, cuối năm
được xét lên lớp thì các em
phải cố gắng siêng năng học
tập”.


<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>


- Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.


- Các nhóm trình bày, nhận
xét, sửa bài.


- Học sinh phát biểu.


<i> </i>



<b> Thứ năm ngày 16 tháng 5 năm 2019</b>


<b>Buổi sáng </b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II ( Tiết 6 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Giúp học sinh


- Tiếp tục ôn và kiểm tra các bài tập đọc và học thuộc lòng.


- Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người, tả cảnh dựa vào hiểu biết của em và
những hình ảnh được gợi ra từ bài thơ Trẻ con ở Sơn Mỹ.


- Giáo dục HS u thích mơn hoc, làm bài có sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
a) Hoạt động 1: Nghe - viết


- Giáo viên đọc thầm lại 11 dòng thơ.
- Giáo viên nhắc chú ý những từ dễ sai
Sơn Mỹ, chân trời, …


- Giáo viên đọc từng dòng thơ.


- Giáo viên nhận xét. Tuyên dương bạn


viết đẹp.


b) Hoạt động 2: Làm vở


- Giáo viên cùng học sinh phân tích đề


- Học sinh nghe và theo dõi trong
SGK.


- Học sinh đọc thầm lại.
- Học sinh viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

gạch chân dưới những từ quan trọng,
xác định đúng yêu cầu.


- Quan sát, đôn đốc các em làm bài.
- GV thu vở nhận xét.


a) Tả một đám trẻ (không phải tả 1 đứa
trẻ) đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu,
chăn bò.


b) Tả một buổi chiều tối hoặc một đêm
yêu tĩnh ở vùng biển hoặc ở một làng
quê.


- Học sinh làm bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- GV nhận xét giờ học.


<b> Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh


- Ơn tập, củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần
trăm, tính thể tích hộp chữ nhật … và sử dụng máy tính bỏ túi.


- HS làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục HS yêu thích mơn hoc, làm bài có sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
<b>Phần 1</b>


* Bài 1: Làm phiếu cá nhân.
- Phát phiếu cho từng học sinh.


* Bài2


* Bài3


- Học sinh chấm, báo cáo kết quả.


<b>Phần 2</b>


* Bài 1:Làm vở.
- Cho học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa bài.


- Đọc yêu cầu bài


- Học sinh làm bài rồi nêu kết quả C.
- Học sinh làm, đáp án A.


Vì: Thể tích của bể là:


60 x 40 x 40 = 96 000 (cm3<sub>) = 96 (dm</sub>3<sub>)</sub>


Nửa thể tích của bể cá là:


96 : 2 = 48 (dm3<sub>)</sub>


3.B: Vì cứ mỗi giờ Vừ tiến gần Lềnh được:
11 - 5 = 6 (km)


Thời gian Vừ đi để đuổi kịp Lềnh là:
8 : 6 = 3



1
1


(giờ) = 80 (phút)
Đáp số: 80 phút
- Đọc yêu càu bài.


Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét, đáng giá.


* Bài 2


- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.


20
9
5
1
4
1





(tuổi của mẹ)
Tuổi của mẹ là:



40
20


9
:


18 


(tuổi)
Đáp số: 40 tuổi
- Đọc yêu cầu bài.


- HS làm bài


Bài giải
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:


2627 x 921 = 2 419 467 (người)
Số dân ở Sơn La năm đó là:


61 x 14210 = 866 810 (người)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số
dân ở Hà Nội là:


866 810 : 2 419 467 = 0,3582 = 35,82%
b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100
người/ km2<sub> thì trung bình mỗi km</sub>2<sub> có thêm:</sub>


100 - 61 = 39 (người)



Khi đó dân số của tỉnh Sơn La tăng thêm là:
39 x 14210 = 554 190 (người)


Đáp số: a) Khoảng 35,82%
b) 554 190 người
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài. GV nhận xét giờ học.
<b>Chính tả </b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC HIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Thực hành làm bài luyện tập trong SGK (trang 168)
- Rèn kĩ năng đọc hiểu, luyện từ và câu của HS.


- Giáo dục HS yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Đề kiểm tra.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b>
<b> 3. Bài mới</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


<i> 3.2 HS làm bài kiểm tra</i>



- GV phát đề: ĐỀ CHUNG CỦA PHỊNG GIÁO DỤC RA
- GV đọc sốt lại đề cho học sinh tự giác làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ.
<b>Buổi chiều </b>


<b>Kỹ thuật</b>


<b>LẮP MÔ HÌNH TỰ CHỌN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh


- Tổng kết môn học. Yêu cầu hệ thống được những kiến thực, kĩ năng cở bản
đã học trong năm, đánh giá được sự cố gắng và những điểm còn hạn chế, kết
hợp có tuyên dương, khen thưởng những em học sinh xuất sắc.


- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS tổng kết môn học.</i>


* Hoạt động 1


- GV và HS thống những kiến thức đã học.
- Giáo viên đặt câu hỏi về nội dung kiến thức đã
học.


- Gv treo bảng phụ hệ thống kiến thức đã học
* Hoạt động 2: Tổng kết mơn học.


- GV nhận xét chung: Có cố gắng trong học tập, đã
có sự chuẩn bị bài, làm bài tập: tích cực phát biểu
xây dựng bài. Một số bạn yếu cần cố gắng hơn:
- GV nhận xét riêng từng HS: đánh giá được sự cố
gắng và những điểm cịn hạn chế, kết hợp có tuyên
dương, khen thưởng những em học sinh xuất sắc.


- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS nhắc lại
- HS nhận xét
- HS l¾ng nghe.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b>Địa lí</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Kiểm tra những kiến thức đã học ở phần địa lí Việt Nam và địa lí thế giới.
- Nắm được vị trí địa lí giới hạn, đặc điểm tự nhiên, kinh tế và dân cư của Việt
Nam, của các châu trên thế giới.


- Giáo dục HS ý thức làm bài nghiêm túc, sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Ổn định tổ chức: ( 1’) Kiểm tra sĩ số.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i> 3.1 Giới thiệu bài</i>
<i> 3.2 HS làm bài kiểm tra</i>


- GV phát đề: ĐỀ CHUNG CỦA PHÒNG GIÁO DỤC RA
- GV đọc soát lại đề cho học sinh tự giác làm bài.


- Nhắc nhở học sinh về tinh thần và ý thức khi làm bài
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh



- Tiếp tục củng cố về giải toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần
trăm, tính thể tích hộp chữ nhật … và sử dụng máy tính bỏ túi.


- HS làm bài tập thành thạo.


- Giáo dục HS yêu thích mơn hoc, làm bài có sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập</i>
<b>Phần 1</b>


* Bài 1: Làm bài.
* Bài2


* Bài3
<b>Phần 2</b>


* Bài 1:Làm vở bài tập.
- Cho học sinh làm vở.
- Gọi lên chữa bài.


- Nhận xét, đáng giá.



* Bài 2


- Đọc yêu cầu bài


Đáp ánD. 40 phút


- Học sinh làm, đáp ánD. 200 lít
- Học sinh làm, đáp án D. 240 lít
- Đọc yêu càu bài.


Bài giải


Phân số chỉ tổng quãng đường đi được là:


20
9
5
1
4
1





(quãng đường)
Quãng đường AB dài là:


36 : 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.


Bài giải
a) Số dân ở Hà Nội năm đó là:


2627 x 921 = 2 419 467 (người)
Số dân ở Sơn La năm đó là:


61 x 14210 = 866 810 (người)
Tỉ số phần trăm của số dân ở Sơn La và số
dân ở Hà Nội là:


866 810 : 2 419 467 = 0,3582 = 35,82%
b) Nếu mật độ dân số của Sơn La là 100
người/ km2<sub> thì trung bình mỗi km</sub>2<sub> có thêm:</sub>


100 - 61 = 39 (người)


Khi đó dân số của tỉnh Sơn La tăng thêm là:
39 x 14210 = 554 190 (người)


Đáp số: a) Khoảng 35,82%
b) 554 190 người
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Hệ thống nội dung bài. GV nhận xét giờ học.


<b> Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2019</b>


<b>Buổi sáng </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>BÀI KIỂM TRA (VIẾT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức đã học ở học kì II


- Kiểm tra lấy điểm định kỳ học kỳ II. HS vận dụng làm bài kiểm tra tốt.
- Giáo dục HS u thích mơn học, làm bài có sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Đề kiểm tra (SGD ra)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


<i> 3.2 HS làm bài kiểm tra</i>


- GV phát đề: ĐỀ CHUNG CỦA SỞ GIÁO DỤC RA
- GV đọc soát lại đề cho học sinh tự giác làm bài.


- Nhắc nhở học sinh về tinh thần và ý thức khi làm bài
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>



- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ.


<b>Tốn</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Kiểm tra lấy điểm định kỳ học kỳ II. HS vận dụng làm bài kiểm tra tốt.
- Giáo dục HS u thích mơn học, làm bài có sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Đề kiểm tra (SGD ra)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


<i> 3.2 HS làm bài kiểm tra</i>


- GV phát đề: ĐỀ CHUNG CỦA SỞ GIÁO DỤC RA
- GV đọc soát lại đề cho học sinh tự giác làm bài.


- Nhắc nhở học sinh về tinh thần và ý thức khi làm bài
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>


- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ.


<b> </b>


<b>Buổi chiều Khoa học</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Củng cố cho HS những kiến thức đã học ở học kì II


- Kiểm tra lấy điểm định kỳ học kỳ II. HS vận dụng làm bài kiểm tra tốt.
- Giáo dục HS u thích mơn học, làm bài có sáng tạo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Đề kiểm tra (PGD ra)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số.</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp bài kiểm tra.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<i>3.1 Giới thiệu bài</i>


<i> 3.2 HS làm bài kiểm tra</i>


- GV phát đề: ĐỀ CHUNG CỦA PHỊNG GIÁO DỤC RA
- GV đọc sốt lại đề cho học sinh tự giác làm bài.


- Nhắc nhở học sinh về tinh thần và ý thức khi làm bài
<b>4. Củng cố- dặn dò</b>



- GV thu bài kiểm tra, nhận xét giờ.
<b> </b>


<b> Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Giúp học sinh


- Ơn tập, hệ thống một số dạng toán đã học.


- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn ở lớp 5 (chủ yếu là phương pháp giải
toán)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i>3.1.Giới thiệu bài.</i>


<i> 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập</i>


Phần 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.



1. C. 1,8


2. Số nào dưới đây cùng giá trị với 0,500
A. 0,5


3. Số thập phân chỉ phần đã tơ màu là:
C. 0,27


4. Có số hình lập phương
C. 14


5. Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số
phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:


D. 60%
<b>Phần II</b>


1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)


a) 24,206 + 38,497 c) 40,5 x 5,3
b) 85,34 –46,29 d) 28,32 : 8
2. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ và


đén tỉnh B lúc 101 giờ 35 phút. Ơ
tơ đi với vận tốc 44 km/ giờ và
nghỉ dọc đường mất 20 phút.
Tính quãng đường AB.


3. Viết kết quả tính vào chỗ
chấm.



Một mảnh đất gồm 4 nửa hình
trịn và một hình vng có kích
thước ghi trong hình bên.


Diện tích mảnh đất đó là: ……


Bài giải


Thời gian ơ tơ đi từ A đến B và không kể thời
gian nghỉ là:


10 giờ 35 phút - 7 giờ - 20 phút = 3 giờ 15 phút
= 3,25 giờ


Độ dài quãng đường AB là:
44 x 3,25 = 143 (km)


Đáp số: 143 km
- Diện tích mảnh đất đó là: 1028 m2


Chu vi mảnh đất đó là: 125,6 m


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học.


<b> </b>


<b> Hoạt động tập thể</b>



<b> KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt yếu trong tuần để có hướng phấn đấu trong
tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần cố gắng vươn lên trong học
tập


<b>II.Chuẩn bị:</b>


Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ
viên; lớp trưởng tổng kết điểm thi đua các tổ.


<b>III. Nội dung sinh hoạt lớp:</b>


1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần .
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.
- Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên
- Ý kiến các thành viên.


- Lớp trưởng nhận xét chung.
- GV tổng kết chung:


+ Nề nếp: Đi học chuyên cần, đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ, cần
chú ý thêm khăn quàng, áo quần, đầu tóc gọn gàng hơn.


+ Phẩm chất: Đa số các em ngoan, không có hiện tượng nói tục, chửi thề, đánh
nhau, biết giúp đỡ các bạn yếu. Song bên cạnh vẫn còn hiện tượng chưa tập


trung trong giờ học, cịn nói chuyện trong giờ học :


+ Kiến thức, kĩ năng: Có cố gắng trong học tập, đã có sự chuẩn bị bài, làm bài
tập:


tích cực phát biểu xây dựng bài . Một số bạn yếu cần cố gắng hơn:


+Công tác khác: Tham gia sinh hoạt Đội, Sao đúng thời gian, đầy đủ, chăm sóc
cơng trình măng non khá tốt.


2. Phương hướng tuần tới:


- Các tổ thảo luận đưa ra phương hướng HĐ của tổ mình
-Lớp thảo luận đưa ra phương hướng hoạt động chung của lớp
-GV tổng kết những nhiệm vụ chính:


+Khắc phục những tồn tại ở tuần 35.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×