<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
CHƯƠNG 4 : HIĐROCACBON.
NHIÊN LIỆU
<b>BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT </b>
<b> HỮU CƠ VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>c</b>
<b><sub>H</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
NéI DUNG
I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ
1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?
2. Hợp chất hữu cơ là gì?
3. Các hợp chất hữu cơ được phân loại
như thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Quan </b></i>
<i><b>Quan </b></i>
<i><b>sát các </b></i>
<i><b>sát các </b></i>
<i><b>hình </b></i>
<i><b>hình </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Trong cơ thể </b>
<b>sinh vật</b>
<b>Trong lương </b>
<b>thực, thực </b>
<b>phẩm</b>
<b>Trong đồ </b>
<b>dùng</b>
<b>Trong cơ </b>
<b>thể con </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I- Khái niệm về hợp </b>
<b>chất hữu cơ :</b>
<i><b>1. Hợp chất hữu cơ có ở </b></i>
<i><b>đâu? </b></i>
(SGK)
<b>BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>
<b>VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
<b>A. </b>
<b>Thịt</b>
<b> B. </b>
<b>Giấy</b>
<b>C. </b>
<b>Đá vôi </b>
<b>D. </b>
<b>Cá </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>2. Hợp chất hữu cơ là </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>
<i>Thí nghiệm:</i>
Đốt cháy nến, úp ống nghiệm phía trên ngọn lửa, khi
ống nghiệm mờ đi, xoay lại, rót nước vơi trong vào.
<i>Hiện tượng:</i>
Nước vơi trong vẩn đục.
<i><b>Nêu hiện tượng quan sát </b></i>
<i><b>được từ thí nghiệm trên ?</b></i>
<i><b>Tại sao nước vôi trong </b></i>
<i><b>bị vẩn đục ?</b></i>
<i>Nhận xét:</i> Khi nến cháy tạo ra khí CO2 , CO2 tạo
thành đã tác dụng với nước vôi trong tạo ra
CaCO3 khơng tan nên nước vơi trong hóa đục.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>2. Hợp chất hữu cơ là gì ?</b></i>
Hợp chất hữu cơ là hợp chất
của cacbon.(trừ CO, CO
<sub>2</sub>
,
H
<sub>2</sub>
CO
<sub>3</sub>
và các muối cacbonat
kim loại ...)
- Tương tự, khi đốt cháy
các hợp chất hữu cơ khác
như bông, cồn, dầu mỏ …
đều tạo ra CO
<sub>2</sub>
.
<i><b>Khi đốt cháy hợp chất </b></i>
<i><b>hữu cơ tạo thành CO</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>. </b></i>
<i><b>Vậy trong hợp chất </b></i>
<i><b>hữu cơ đó có chứa </b></i>
<i><b>nguyên tố nào ?</b></i>
<i><b>Hợp chất hữu cơ là gì ?</b></i>
<i><b>Có phải tất cả các hợp</b></i>
<i><b> chất có chứa cacbon </b></i>
<i><b>đều là hợp chất </b></i>
<i><b>hữu cơ hay không ?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Một số ví dụ về hợp chất hữu cơ
<b>CH</b>
<b><sub>4</sub></b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>5</sub></b>
<b>O</b>
<b><sub>2</sub></b>
<b>N</b>
<b>C</b>
<b><sub>6</sub></b>
<b>H</b>
<b><sub>6</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Sắp xếp các chất: C
<sub>6</sub>
H
<sub>6</sub>
,
CaCO
<sub>3</sub>
, C
<sub>4</sub>
H
<sub>10</sub>
, C
<sub>2</sub>
H
<sub>6</sub>
O, NaNO
<sub>3</sub>
, CH
<sub>3</sub>
NO
<sub>2</sub>
,
NaHCO
<sub>3</sub>
, C
<sub>2</sub>
H
<sub>3</sub>
O
<sub>2</sub>
Na vào các cột thích hợp trong bảng sau:
<b>Hợp chất hữu cơ</b>
<b>Hợp chất vô </b>
<b>cơ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>3.Các hợp chất hữu cơ được phân loại như thế nào ?</b></i>
<b> </b>
<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>HỢP CHẤT HỮU CƠ</b>
<b>HIĐROCACBON</b>
Phân tử chỉ chứa 2 nguyên
tố: cacbon và hiđro
Ví dụ: C
<sub>6</sub>
H
<sub>6</sub>
, C
<sub>4</sub>
H
<sub>10…</sub>
<b>HIĐROCACBON</b>
Phân tử chỉ chứa 2 nguyên
tố: cacbon và hiđro
Ví dụ: C
<sub>6</sub>
H
<sub>6</sub>
, C
<sub>4</sub>
H
<sub>10…</sub>
<b> DẪN XUẤT CỦA </b>
<b> HIĐROCACBON</b>
Ngoài cacbon và hiđro, trong
phân tử cịn có các ngun
tố khác: oxi, nitơ, clo…
Ví dụ: C
<sub>2</sub>
H
<sub>6</sub>
O, CH
<sub>3</sub>
NO
<sub>2</sub>
…..
<b> </b>
<b>DẪN XUẤT CỦA </b>
<b> HIĐROCACBON</b>
Ngồi cacbon và hiđro, trong
phân tử cịn có các nguyên
tố khác: oxi, nitơ, clo…
Ví dụ: C
<sub>2</sub>
H
<sub>6</sub>
O, CH
<sub>3</sub>
NO
<sub>2</sub>
…..
<i><b>Thế nào là Hiđrocacbon? Cho ví dụ ? </b></i>
<i><b>Thế nào là dẫn xuất của Hiđrocacbon? Cho ví dụ? </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>I- Khái niệm về hợp chất hữu cơ :</b>
<b>II- Khái niệm về hóa học hữu cơ :</b>
- Hóa học hữu cơ là ngành hóa học chuyên nghiên cứu về các hợp
chất hữu cơ và những chuyển đổi của chúng.
<i><b>Hóa học hữu cơ là gì ?</b></i>
<i><b>Ngành hóa học hữu cơ có vai trị như thế nào </b></i>
<i><b>đối với đời sống xã hội ?</b></i>
<b>BÀI 34 : KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>
<b>VÀ HÓA HỌC HỮU CƠ</b>
Ngành
hóa học
hữu cơ
Hóa học dầu mỏ
Hóa học dầu mỏ
Hóa học polime
Hóa học polime
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
- Ngành hóa học hữu cơ đóng vai trị quan trọng trong sự phát triển kinh tế, xã
hội.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>RƯỢU</b>
<b>ĐƯỜNG</b>
<b>VẢI</b>
<b><sub>DẦU ĂN</sub></b>
<b><sub>XĂNG</sub></b>
<b>NƯỚC HOA</b>
<b>THUỐC</b>
<b>LỐP XE</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>Bài tập 4/tr108(sgk):</b></i>
<i><b> Axit axetic có cơng thức là </b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b><sub>4</sub></b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b><sub>2 </sub></b></i>
<i><b>. Hãy tính thành phần phần trăm về khối </b></i>
<i><b>lượng của các nguyên tố trong axit axetic ?</b></i>
%
<i>A</i>
100%
<i>A B<sub>n m</sub></i>
<i>M</i> <i>n</i>
<i>M</i>
<i>A</i>
<b>Hướng dẫn giải</b>
-
Tính khối lượng mol của hợp chất
Tính khối lượng mol của hợp chất
<b>C</b>
<b>C</b>
<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>
<b>H</b>
<b>H</b>
<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>O</b>
<b>O</b>
<b><sub>2 </sub><sub>2 </sub></b>
<b> :</b>
<b> :</b>
M
M
<sub>C2H4O2</sub><sub>C2H4O2</sub>
= 60 (g)
= 60 (g)
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các
ngun tố có trong axit axetic theo cơng thức:
ngun tố có trong axit axetic theo cơng thức:
%C = (12
<b>x</b>
2
<b>:</b>
60
<b>)x</b>
100% = 40%
%H = (1
<b>x</b>
4
<b>:</b>
60)
<b>x</b>
100% = 6,67%
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Tiết 43 Bài 35:
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
? Hãy cho biết hóa trị của
các nguyên tố C, H, O, Cl
trong các hợp chất sau:
a) CO<sub>2</sub> b) CO
c) HCl
Đáp án
C có hóa trị II, IV
H có hóa trị I
O có hóa trị II
Cl có hóa trị I ,(VII...)
<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>
Ví dụ: H(I): -
H
Hãy biểu diễn hóa trị của
các nguyên tố sau: Cl, O, C
<b>VD: CH<sub>4</sub></b>
H
H – – C –
– H
H
H
H – C –
H
H
<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.- Mỗi liên kết được biểu </i>
<i>diễn bằng một nét gạch </i>
<i>nối giữa hai nguyên tử</i>
Đáp án
Cl(I): – Cl O(II): – O – (
O = )
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Tiết 43 Bài 35:
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử<i><sub>- Trong các hợp chất hữu cơ, </sub></i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>
<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.- Mỗi liên kết được biểu </i>
<i>diễn bằng một nét gạch </i>
<i>nối giữa hai nguyên tử</i>
Biểu diễn liên kết giữa các nguyên
tử trong những phân tử sau:
a) CH<sub>2</sub>Cl<sub>2</sub> b) CH<sub>4</sub>O
<b>CH<sub>2</sub>C</b>
<b>l<sub>2</sub></b> Cl
Cl
H
H
C
<b>CH<sub>4</sub>O</b>
H
O H
H
H
C
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Tiết 43 Bài 35:
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử<i><sub>- Trong các hợp chất hữu cơ, </sub></i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>
<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.- Mỗi liên kết được biểu diễn </i>
<i>bằng một nét gạch nối giữa </i>
<i>hai nguyên tử</i>
Biểu diễn các liên kết trong phân tử
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub> C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>
Đáp án
H – C – C –
H
H H
H H
H – C – C – C –
H
H H H
H H H
C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>
C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>
2. Mạch cacbon
-<i><sub>- Trong phân tử hợp chất hữu </sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Tiết 43 Bài 35:
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử<i>- Trong các hợp chất hữu cơ, </i>
<i>cacbon ln có hóa trị IV, hidro </i>
<i>có hóa trị I, oxi có hóa trị II.</i>
<i>- Các nguyên tử liên kết với </i>
<i>nhau theo đúng hóa trị của </i>
<i>chúng.- Mỗi liên kết được biểu diễn </i>
<i>bằng một nét gạch nối giữa </i>
<i>hai nguyên tử</i>
Đáp án
2. Mạch cacbon
-<i><sub>- Trong phân tử hợp chất hữu </sub></i>
<i>cơ các nguyên tử cacbon có thể </i>
<i>liên kết trực tiếp với nhau tạo </i>
<i>thành mạch cacbon.</i>
Biểu diễn liên kết giữa các nguyên tử
trong các phân tử sau:
a) C<sub>4</sub> H<sub>8 </sub>b) C<sub>4</sub>H<sub>10</sub>
C
H
H
H
H
H
H
H
C
H
C
H
H
C
H C
H
H
H
H
H
H
C
H
C
H
H
C
H
H
C
H
H
H
H
C
C
H
H
C
<b>C<sub>4</sub>H<sub>10</sub></b>
<b>C<sub>4</sub>H<sub>8</sub></b> (Mạch
vòng)
(Mạch
thẳng) (Mạch
nhánh)
-<i><sub> Ta phân biệt 3 loại mạch </sub></i>
<i>cacbon:</i>
<i>+ Mạch thẳng (cịn gọi là mạch khơng phân nhánh)</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Tiết 43 Bài 35:
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử<sub>2. Mạch cacbon</sub> Đáp án
-<i><sub>- Trong phân tử hợp chất hữu </sub></i>
<i>cơ các nguyên tử cacbon có thể </i>
<i>liên kết trực tiếp với nhau tạo </i>
<i>thành mạch cacbon.</i>
-<i><sub> Ta phân biệt 3 loại mạch </sub></i>
<i>cacbon:</i>
<i>+ Mạch thẳng (cịn gọi là mạch khơng phân nhánh)</i>
<i>+ Mạch nhánh</i>
<i>+ Mạch vòng.</i>3. Trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử
Biểu diễn các liên kết trong phân
tử C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – O – C – H
H
H
H
H
Rượu
etylic
đi metyl
ete
- Lỏng
-Tác dụng với Na
- Khí
- Khơng t/d với Na.
- Độc
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
Tiết 43 Bài 35:
I- KiẾN THỨC CẦN NHỚ
<b>I – Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp </b>
<b>chất hữu cơ</b>
1. Hóa trị và liên kết giữa các
nguyên tử
2. Mạch cacbon
3. Trật tự liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử
H – C – C – O – H
H
H
H
H
H – C – O – C – H
H
H
H
H
<i>- Mỗi hợp chất hữu cơ có một </i>
<i>trật tự liên kết xác định giữa </i>
<i>các nguyên tử trong phân tử.</i>
<b>II – Công thức cấu tạo </b>
? Biểu diễn đầy đủ liên kết giữa các
nguyên tử trong phân tử sau: CH<sub>4</sub>,
C<sub>2</sub>Đáp ánH<sub>6</sub>O?
<b>CTP</b>
<b>T</b>
<b>CTCT</b>
<b>CH<sub>4</sub></b> H – C – H
H
H
<b>C<sub>2</sub>H<sub>6</sub></b>
<b>O</b>
<b>Viết </b>
<b>gọn</b>
CH<sub>4</sub>
CH<sub>3</sub>-CH<sub>2</sub>
-OH
CH<sub>3</sub>
-O-CH<sub>3</sub>
<i>- Công thức biểu diễn đầy đủ </i>
<i>liên kết giữa các nguyên tử </i>
<i>trong phân tử gọi là công </i>
<i>thức cấu tạo.</i>
<i>- Ý nghĩa: cho biết thành phần </i>
<i>của phân tử và trật tự liên kết </i>
<i>giữa các nguyên tử trong phân </i>
<i>tử.</i>
<i>mạch thẳng, mạch nhánh, mạch vòng.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>BÀI TẬP</b>
<b>Câu 1</b>: Hãy chỉ ra những chỗ sai trong các công thức sau
và viết lại cho đúng?
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a
.
C – C – Cl
– H H
H
H H
b
.
H – C – C –
H H
H
H
H
c
.
C
H
H <sub>H</sub>
H
O
a
.
C – C – Cl
– H H
H
H H
b
.
H – C – C –
H H
H
H
H
c
.
H
O H
H
H
C
H
Cl
H
C
H
H
H
C
H
H
C
H
H
H
H
C
<b>Công thức </b>
<b>đúng</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>Hướng dẫn học ở nhà</b>
-Học bài: nắm vững hóa trị các nguyên tố C, H, O, Cl…
-Viết được công thức cấu tạo dạng khai triển và thu gọn.
-Làm bài tập:
* 1, 2, 3, 4, 5 (Tr 112 – SGK)
</div>
<!--links-->