Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Đề cương ôn tập Sinh học 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.88 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng giáo dục - đào tạo huyện Lập Thạch</b>
<b>Trờng trung học cơ sở ngọc mỹ </b>


<b>ĐỀ CNG ễN TP</b>


<b>MễN: SINH HC 7 </b>



<b>Giáo viên: Phan Ngọc anh</b>
<b>Tỉ khoa häc tù nhiªn</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGỌC MỸ</b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHƯƠNG 1. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH</b>
<b>I.Trùng giày.</b>


a. Hình dạng: Cơ thể có hình khối, khơng đối xứng, giống chiếc giày.
b.Di chuyển: Bơi nhờ lông bơi.


c. Sinh sản:


- Vơ tính: phân đơi theo chiều ngang
- Hữu tính: tiếp hợp


<b>II.Trùng roi:</b>


-Hình dạng: Hình lá dài, đầu tù đi nhọn, có roi ở đầu.
- Di chuyển: nhờ roi bơi


- Dinh dưỡng:Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng.



- Sinh sản: Vơ tính theo kiểu phân đôi cơ thể theo chiều dọc


<b>III.Trùng biến hình (trùng amíp).</b>


- Cấu tạo: đơn bào đơn giản nhất, ln biến đổi hình dạng
- Di chuyển: bằng chân giả


- Sinh sản:Vơ tính theo kiểu phân đơi cơ thể


<b>IV: Trùng kiết lị và trùng sốt rét:</b>


<b>CHƯƠNG 2: NGÀNH RUỘT KHOANG</b>
<b>*Đại diện: Thủy tức</b>


<b>I.Hình dạng ngồi và di chuyển:</b>


- Hình dạng: Hình trụ, đối xứng tỏa trịn.
- Di chuyển: 2 cách: Sâu đo, lộn đầu


<b>II. Cấu tạo trong:</b>


-Thành tế bào gồm 2 lớp: lớp ngoài và lớp trong gồm nhiều loại tế bào có cấu tạo
phân hóa, giữa 2 lớp là tầng keo mỏng.


- Các loại tế bào: TB gai, TB mơ bì- cơ, TB sinh sản, TB thần kinh, TB mơ cơ- tiêu
hóa


<b>III. Dinh d ưỡng:</b>


-Bắt mồi nhờ tua miệng, thức ăn được đưa vào qua lỗ miệng, tiêu hóa trong ruột túi.


Chất bã được thải qua lỗ miệng.


- Hô hấp: Sự trao đổi khí thực hiện qua thành cơ thể.


<b>IV. Sinh sản:</b>


1.Mọc chồi


2. Sinh sản hữu tính.
3. Tái sinh.


<b>*Một số Ruột khoang khác: Sứa, hải quỳ, san hô</b>
<b>- Sứa: </b>di chuyển tự do bằng cách co bóp dù


<b>- Hải quỳ</b>: sống bám, ít di chuyển


<b>- San hơ</b>: sống cố định, không di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>*Đại diện: Sán lá gan</b>


- Nơi sống Gan và mật trâu bò.
- Cấu tạo:


+ Cơ thể hình lá, dẹp, đối xứng 2 bên


+ Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển


+ Cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng bụng phát triển → chun dãn, phồng dẹp cơ thể


-Di chuyển: chui rúc, luồn lách trong mơi trường kí sinh nhờ khả năng chun dãn,


phồng dẹp cơ thể


- Dinh dưỡng:


+ Hệ tiêu hóa: Miệng- Hầu- Ruột phân nhánh


+ Miệng hút chất dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ đi nuôi cơ thể.
- Cơ quan sinh dục:


+ Lưỡng tính


+ Cấu tạo dạng ống phân nhánh, phát triển chằng chịt.
- Vòng đời:


Trứng ---> Ấu trùng có lơng bơi ---> Ấu trùng trong ốc---> Ấu trùng có đi-- ->
( Kí sinh trong ốc)


-- -> Kén sán ---> Sán trưởng thành


(Bám vào cây cỏ thủy sinh) (Kí sinh ở trâu bò)
<b>Một số giun dẹp khác:</b>


- Một số giun dẹp khác: Sán lá máu, sán bã trầu, sán dây....


<b>NGÀNH GIUN TRỊN</b>
<b>* Đại diện: Giun đũa</b>
<b>I.Cấu tạo ngồi:</b>


- Hình trụ, dài khoảng 25 cm



- Bên ngồi có lớp vỏ cuticun bao bọc.


<b>II. Cấu tạo trong, dinh d ưỡng và di chuyển:</b>


-Cấu tạo trong:


+ Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển.


+ Khoang cơ thể chưa chính thức. Trong khoang có: Ống tiêu hóa ( Miệng, hấu ruột,
hậu môn), tuyến sinh dục dài, cuộn khúc.


-Di chuyển:Hạn chế: cơ thể cong duỗi → chui rúc.
- Dinh dưỡng:


Thức ăn vào miệng → Hầu → Ống ruột → Hậu mơn.


<b>III.Sinh sản:</b>


1.Cơ quan sinh dục:


- Phân tính, tuyến sinh dục dạng ống
- Thụ tinh trong.


2. Vòng đời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( Rau sống, quả tươi…)
--->Ruột non


Giun trưởng thành



<b>Một số giun tròn khác:</b>


- Một số giun trịn kí sinh: Giun kim, giun móc câu, giun chỉ, giun tóc, giun rễ lúa...


<i><b>*Biện pháp phịng tránh giun sán kí sinh:</b></i>


- Vệ sinh ăn uống( Ăn chín, uống sơi. Không ăn rau sống, hoa quả tươi phải ngâm
nước muối loãng…)


- Vệ sinh cá nhân: Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
- Tẩy giun đinh kì ( 6 tháng/ 1 lần)


<b>NGÀNH GIUN ĐỐT</b>
<b>I.Hình dạng ngồi, di chuyển:</b>


* Hình dạng ngồi:


-Cơ thể dài, thn hai đầu


- Cơ thể phân đốt, mỗi đốt có vịng tơ (chi bên)
Phần đầu có miệng, phần đi có hậu mơn.


-Có đai sinh dục; 1 lỗ sinh dục cái (ở mặt bụng của đai sinh dục), 2 lỗ sinh dục đực ( ở
dưới lỗ sinh dục cái)


*Di chuyển: Giun đất di chuyển bằng cách:
- Cơ thể phình duỗi xen kẽ


- Vịng tơ làm chỗ tựa



→ Kéo cơ thể về phía trước.


<b>II. Cấu tạo trong:</b>


-Khoang cơ thể chính thức
- Hệ tiêu hóa: phân hóa rõ:


Lỗ miệng- hầu- thực quản- diều, dạ dày cơ- ruột ( có ruột tịt)- hậu mơn


-Hệ tuần hồn: Mạch lưng, mạch bụng, mạch vịng hầu (có vai trị như tim), hệ tuần
hồn kín.


- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch ( hạch não, hạch vòng hầu, chuỗi hạch thần kinh
bụng


<b>Một số giun đốt thường gặp:</b>


- Giun đất có nhiều lồi: Giun đỏ, vắt, đỉa, rươi...


<b>CHƯƠNG IV. NGÀNH THÂN MỀM</b>


*Đại diện: Trai sông, mực, ốc sên, ốc vặn…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vơi, có khoang áo, hệ tiêu hóa phân hóa và cơ
quan di chuyển thường đơn giản.


- Riêng mực, bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu
giảm và cơ quan di chuyển phát triển.


<b>II.Vai trị:</b>



1.Lợi ích:


-Làm thức ăn cho người và các động vật khác: VD: trai sông, ốc vặn...
- Làm đồ trang sức, vật trang trí: VD: Sị


- Làm sạch mơi trường nước: Trai sơng
- Có giá trị xuất khẩu: VD: Sị huyết
- Có giá trị về mặt địa chất: VD: Sị
2. Tác hại:


- Có hại cho cây trồng


- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán.


<b>NGÀNH CHÂN KHỚP</b>


Gồm 3 lớp: - Lớp giáp xác


 Lớp hình nhện


 Lớp sâu bọ


<b>LỚP GIÁP XÁC:</b>
<b>Đại diện: Tụm sụng</b>


<b>I.Cu to ngoi:</b>


- Cơ thể gồm 2 phần: đầu - ngực và bụng.
- Vỏ:



+ Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể.
+ Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trờng.


*Cỏc phn ph v chc nng:
- Đầu ngực:


+ Mt, rõu nh hớng phát hiện mồi.
+ Chân hàm: giữ và xử lí mi.


+ Chân ngực: bò và bắt mồi.
- Bụng:


+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy.


<b>II. Mt s giỏp xỏc khỏc: </b>Con sun, chân kiếm, cua đồng, cua nhện….


<b>III.Vai trò của giáp xác:</b>


- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của cá.( chân kiếm tự do, rận nước…)
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm ( tôm sông, cua…)


+ Là nguồn lợi xuất khẩu. ( tôm hùm, tôm càng xanh…)
- Tác hại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>LỚP HÌNH NHỆN</b>
<b>Đại diện: Nhện</b>



C u t o:ấ ạ


Các phần cơ


thể Tên bộ phận quan sát


Bảng chuẩn kiến thức:
Chức năng
Đầu – ngực


- Đơi kìm có tuyến độc.


- Đôi chân xúc giác phủ đầy
lơng


- 4 đơi chân bị


- Bắt mồi và tự vệ


- Cảm giác về khứu giác, xúc
giác


- Di chuyển chăng lưới
Bụng


- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ



- Hô hấp
- Sinh sản


- Sinh ra tơ nhện


<b>LỚP SÂU BỌ</b>
<b>Đại diện: Châu chấu</b>


<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyển </b>


- Cơ thể gồm 3 phần:


+ Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh


+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đơi lỗ thở.
- Di chuyển: Bị, nhảy, bay.


<b>II. Cấu tạo trong</b>


-Hệ tiêu hóa: có thêm ruột tịt tiết dịch vị vào dạ dày.
- Hệ hô hấp: Hệ thống ống khí


- Hệ tuần hồn: Đơn giản: Tim hình ống, hệ mạch hở
- Hệ thần kinh: Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.


<b>III. Đặc điểm chung của sâu bọ và vai trò thực tiễn:</b>
<b>1.Đặc điểm chung:</b>


- Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng.



- Phần đầu có 1 đơi râu, ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
- Hơ hấp bằng ống khí.


- Phát triển qua biến thái.


<b>2.Vai trị thực tiễn:</b>


- Ích lợi:


+ Làm thuốc chữa bệnh ( ong mật)


+ Làm thực phẩm ( cà cuống, châu chấu…)
+ Thụ phấn cho cây trồng ( bướm, ong)


+ Làm thức ăn cho động vật khác dế, châu chấu…)
+ Diệt các sâu bọ có hại ( bọ ngựa, ong mắt đỏ…)
+ Làm sạch môi trường ( bọ hung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Là động vật trung gian truyền bệnh ( ruồi, muỗi, dán…)


+ Gây hại cho cây trồng , làm hại cho sản xuất nông nghiệp (các loại sâu hại,
châu chấu…)


<b>ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ </b>
<b>CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP</b>
<b>I. Đặc điểm chung:</b>


- Có bộ xương ngồi bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp động với nhau.


- Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác.


<b>II. Vai trò thực tiễn </b>:
1.Lợi ích :


- Làm thực phẩm ( cua, tơm…)
- Làm thuốc chữa bệnh ( ong mật…)


- Làm thức ăn cho các động vật khác ận nước, châu chấu,…)
- Thụ phấn cho cây trồng (ong, bướm…)


- Diệt các sâu bọ có hại cho sản xuất nơng nghiệp ( bọ ngựa, nhện…)
2. Tác hại :


- Hại cây trồng ( sâu, châu chấu…)
- Hại đồ gỗ trong nhà ( mọt hại gỗ…)


- Truyền lan nhiều bệnh nguy hiểm ( ruồi, muỗi…)


<b>CHƯƠNG VI – NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG</b>
<b>CÁC LỚP CÁ</b>


Đại diện: cá chép


<b>I. Hoạt động sống:</b>


- Môi trường sống: nước ngọt
- Đời sống:


+ Ưa vực nước lặng


+ Ăn tạp


+ Là động vật biến nhiệt
- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngoài, đẻ trứng


+ Trứng thụ tinh phát triển thành phôi.


<b>II. Cấu tạo ngồi</b>


*Đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống bơi lội:


Đặc điểm cấu tạo ngồi Sự thích nghi


1.Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt
với thân


Giảm sức cản của nước
2.Mắt cá khơng có mi, màng mắt tiếp xúc với


mơi trường nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3.Vây cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến
tiết chất nhày


Giảm sự ma sát giữa da cá với
môi trường nước


4.Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như


ngói lợp


Giúp cho thân cá cử động dễ
dàng theo chiều ngang


5.Vây cá có các tia vây được căng bởi da mỏng,
khớp động với thân


Có vai trị như bơi chèo
*Chức năng của vây cá:


- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
- Vây lưng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo chiều dọc.


- Vây đuôi: đẩy nước làm cá tiến lên phía trước.
III.Các bước mổ cá:


-Cắt một vết trước hậu môn


-Cắt một đường từ hậu môn dọc theo bụng cá cho tới sát xương nắp mang ( chú ý
nâng mũi kéo tránh cắt vào các nội quan và tim)


- Sau đó cắt tiếp 1 đường vịng theo nắp mang


- Cắt tiếp từ hậu mơn vịng lên qua các xương sườn dưới cột sống đến nắp mang và lật
bỏ.


- Cuối cùng cắt tiếp xương nắp mang


<i>( Vẽ hình, chú ý thể hiện mũi tên chỉ theo hướng cắt) </i>


<b>IV, Cấu tạo trong</b>


<b>1. Các c ơ quan dinh dưỡng:</b>


a.Hệ tiêu hóa


-Có bóng hơi thơng với thực quản giúp cá chìm nổi dễ dàng.
b. Tuần hồn và hơ hấp


* Tuần hoàn:


- Tim hai ngăn: Tâm nhĩ và tâm thất
- Một vịng tuần hồn kín.


* Hơ hấp: Hơ hấp bằng mang
c. Hệ bài tiết


- Cơ quan bài tiết là trung thận ( thận giữa)


<b>2. Thần kinh và giác quan</b>


- Hệ thần kinh:


+ Trung ương thần kinh: não, tuỷ sống


+ Dây thần kinh: đi từ trung ương thần kinh đến các cơ quan.
- Cấu tạo não cá: 5 phần


+ Não trước: kém phát triển
+ Não trung gian



+ Não giữa: lớn, trung khu thị giác


+ Tiểu não: phát triển phối hợp hoạt động các cử động phức tạp.
+ Hành tuỷ: điều khiển hoạt động nội quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Mắt: khơng có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.


+ Cơ quan đường bên: nhận biết áp lực tốc độ dòng nước, vật cản


<b>V. Đặc điểm chung của cá</b>


- Cá là động vật có xương sống thích nghi với đời sống hồn tồn ở nước:
+ Bơi bằng vây, hơ hấp bằng mang.


+ Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
+ Thụ tinh ngồi.


+ Là động vật biến nhiệt


<b>VI. Vai trị của cá </b>


- Cung cấp thực phẩm.


- Nguyên liệu chế thuốc chữa bệnh.


- Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
- Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa



<b>LỚP LƯỠNG CƯ</b>


*Đại diện: Cá chép


<b>I.Đời sống </b>


- Vừa ở nước vừa ở cạn
- Kiếm ăn vào ban đêm.
- Có hiện tượng trú đơng.
- Là động vật biến nhiệt


<b>II. Cấu tạo ngồi và di chuyển</b>.
a.Di chuyển:


- Ếch có 2 cách di chuyển;
+ Nhảy cóc (trên cạn)
+ Bơi (dưới nước).
b. Cấu tạo ngồi


- Ếch đồng có các đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống vừa cạn vừa
nước


Đặc điểm hình dạng và cấu tạo Ý nghĩa thích nghi


- Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành 1
khối thuôn nhọn về trước.


- Mắt và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu (mũi
thơng với khoang miệng và phổi vừa
ngửi, vừa thở).



- Da trần phủ chất nhầy và ẩm dễ thấm
khí.


- Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ
tiết ra, tai có màng nhĩ.


- Chi 5 phần có ngón chia đốt linh hoạt
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các


Giảm sức cản của nước khi bơi.
Khi bơi vừa thở vừa quan sát.
Giúp hô hấp trong nước.


Bảo vệ mắt, giữ mắt khỏi bị khô, nhận
biết âm thành trên cạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ngón.


<b>III. Sinh sản và phát triển</b>


- Sinh sản:


+ Sinh sản vào cuối mùa xn


+ Tập tính: ếch đực ơm lưng ếch cái, đẻ ở các bờ nước.
+ Thụ tinh ngồi, đẻ trứng.


- Phát triển: Trứng nịng nọc ếch (phát triển có biến thái).



<b>IV. Cấu tạo trong:</b>


-Tiêu hóa:
+ Miệng có lưỡi


+ Có dạ dày lớn, gan- mật lớn, có tuyến tụy
-Hơ hấp: bằng da và phổi


- Tuần hồn: Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu pha
- Bài tiết: Thận giữa


- Thần kinh: Não trước khá phát triển, tiểu não kém phát triển
- Sinh dục:


+ Ếch dực khơng có cơ quan giao phối
+ Ếch cái đẻ trứng, thụ tinh ngoài.


<b>V. Đa dạng về thành phần lồi</b>


- Lưỡng cư có 4000 lồi chia làm 3 bộ:
+ Bộ lưỡng cư có đi


+ Bộ lưỡng cư không đuôi
+ Bộ lưỡng cư không chân.


<b>VI. Đặc điểm chung của lưỡng cư</b>


Lưỡng cư là động vật có xương sống thích nghi với đời sống vừa cạn vừa nước.
+ Da trần và ẩm



+ Di chuyển bằng 4 chi
+ Hô hấp bằng phổi và da


+ Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hồn, máu pha ni cơ thể.
+ Thụ tinh ngồi, phát triển qua biến thái.


+ Là động vật biến nhiệt.


<b>VII. Vai trò của l ưỡng cư</b>


- Làm thức ăn cho con người.
- 1 số lưỡng cư làm thuốc.
- Diệt sâu bọ có hại


- Là vật thí nghiệm


<b>LỚP BỊ SÁT</b>
<b>Đại diện: Thằn lằn </b>
<b>I. Đời sống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đời sống:


+ Sống ở nơi khơ ráo, thích phơi nắng
+ Ăn sâu bọ


+ Có tập tính trú đơng
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong



+ Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn hồng, phát triển trực tiếp.


<i><b>*So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch</b></i>


Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng


1- Nơi sống và hoạt
động


- Sống và bắt mồi ở nơi
khô ráo


- Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt
cạnh các khu vực nước.


2- Thời gian kiếm
mồi


- Bắt mồi về ban ngày - Bắt mồi vào chập tối hay đêm


3- Tập tính


- Thích phơi nắng


- Trú đơng trong các hốc
đất khơ ráo.


- Thích ở nơi tối hoặc bóng râm
- Trú đơng trong các hốc đất ẩm
bên vực nước hoặc trong bùn.



<b>II.Cấu tạo ngồi</b>


Cấu tạo ngồi Sự thích nghi


1- Da khơ, có vảy sừng bao bọc
2- Có cổ dài


3- Mắt có mí cử động, có nước mắt.
4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu
5.Thân dài, đuôi rất dài


6- Bàn chân 5 ngón có vuốt.


- Ngăn cản sự thốt hơi nước của cơ thể
- Phát huy được các giác quan, tạo điều
kiện bắt mồi dễ dàng.


-Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt
không bị khô


- Bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào
màng nhĩ.


-Động lực chính của sự di chuyển trên cạn
-Tham gia sự di chuyển trên cạn


<b>III. Cấu tạo trong</b>
<b>1.Tiêu hóa : </b>



- Ống tiêu hóa phân hóa rõ hơn, ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.


<b>2.Tuần hồn, hơ hấp:</b>


a.Tuần hồn:


- Tim 3 ngăn, TT có vách hụt


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b. Hơ hấp:


- Hơ hấp hồn tồn bằng phổi ( phổi có cấu tạo phức tạp hơn, có nhiều vách ngăn và
mao mạch bao quanh)


- Xuất hiện các cơ liên sườn → thơng khí ở phổi.


<b>3. Bài tiết:</b>


- Thận sau, có khả năng hấp thụ lại nước.
4<b>. Thần kinh và giác quan</b>


-Thần kinh: Có não trước và tiểu não phát triển
- Giác quan:


+ Tai có màng nhĩ


+ Mắt có mi mắt và tuyến lệ. Ngoài mi trên, mi dưới, thằn lằn cịn có mi thứ ba mỏng
rất linh hoạt, đảm bảo cho mắt khỏi bị khơ mà vẫn nhìn thấy được.


<b>IV. Đặc điểm chung</b>



Bị sát là động vật có xương sống thích nghi hồn tồn đời sống ở cạn.
+ Da khơ, có vảy sừng.


+ Chi yếu có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.


+ Tim có vách hụt, máu pha đi ni cơ thể.


+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, giàu nỗn hồng.
+ Là động vật biến nhiệt.


<b>V. Vai trị của bị sát</b>


- Ích lợi:


+ Có ích cho nông nghiệp: Diệt sâu bọ, diệt chuột… ( thằn lằn, rắn..)
+ Có giá trị thực phẩm: ba ba, rùa…


+ Làm dược phẩm: rắn, trăn…


+ Sản phẩm mĩ nghệ: vảy đồi mồi, da cá sấu…
- Tác hại:


+ Gây độc cho người: rắn…


<b>LỚP CHIM</b>
<b>Đại diện: Chim bồ câu</b>
<b>I.Đời sống chim bồ câu </b>


- Đời sống:



+ Sống trên cây, bay giỏi
+ Tập tính làm tổ


+ Là động vật hằng nhiệt
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong


+ Trứng có nhiều nỗn hồng, có vỏ đá vơi
+ Có hiện tượng ấp trứng, ni con bằng sữa diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đặc điểm cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay
Thân: hình thoi


Chi trước: Cánh chim


Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
Lơng ống: có các sợi lơng làm thành
phiến mỏng


Lơng tơ: Có các lơng mảnh làm thành
chùm lông xốp


Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm khơng có
răng


Cổ: Dài khớp đầu với thân.


Giảm sức cản của khơng khí khi bay



Quạt gió (động lực của sự bay), cản khơng
khí khi hạ cánh.


Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi
hạ cánh.


Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên
một diện tích rộng.


Giữ nhiệt , làm cơ thể nhẹ
Làm đầu chim nhẹ


Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi,
rỉa lông.


<b>III.Cấu tạo trong : </b>
<b>1.Bộ x ương : </b>


- Bộ xương gồm:
+ Xương đầu


+ Xương thân ( cột sống, các xương sườn..)
+ Xương chi


-Đặc điểm của bộ xương thích nghi với đời sống bay:
+ Xương xốp, nhẹ.


+ Chi trước biến đổi thành cánh



+ Xương mỏ ác phát triển là nơi bám của cơ ngực ( cơ vận động cánh)


+ Các đốt sống lưng, đốt sống hông gắn chặt với xương đai hông làm thành một khối
vững chắc.


<b>2. Các c ơ quan dinh dưỡng</b>


a.Tiêu hóa :


- Ống tiêu hố phân hoá, chuyên hoá với chức năng.
- Tốc độ tiêu hố cao.


b.Tuần hồn:


- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn.


- Máu nuôi cơ thể giàu oxi (máu đỏ tươi).
c. Hô hấp


- Phổi có mạng ống khí


- 1 số ống khí thơng với túi khí bề mặt trao đổi khí rộng.
- Trao đổi khí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Thận sau


+ Khơng có bóng đái


+ Nước tiểu thải ra ngồi cùng phân
- Sinh dục:



+ Con đực: 1 đơi tinh hồn


+ Con cái: buồng trứng trái phát triển
+ Thụ tinh trong


<b>3. Thần kinh và giác quan</b>


- Bộ não phát triển
+ Não trước lớn


+ Tiểu não có nhiều nếp nhăn.
+ Não giữa có 2 thuỳ thị giác.
- Giác quan:


+ Mắt tinh có mí thứ ba mỏng
+ Tai: có ống tai ngồi.


<b>IV.Các nhóm chim</b>


- Lớp chim rất đa dạng: Số loài nhiều, chia làm 3 nhóm:
+ Chim chạy


+ Chim bơi
+ Chim bay


<b>V. Đặc điểm chung của chim</b>


- Chim là ĐVCXS thích nghi với đời sống bay:
+ Mình có lơng vũ bao phủ



+ Chi trước biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng


+ Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hơ hấp.
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi ni cơ thể


+ Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ.
+ Là động vật hằng nhiệt.


<b>VI. Vai trị của chim</b>


- Lợi ích:


+ ăn sâu bọ và động vật gặm nhấm
+ Cung cấp thực phẩm


+ Làm chăn, đệm, đồ trang trí, làm cảnh.
+ Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch.
+ Giúp phát tán cây rừng.


- Có hại:


+ Ăn hạt, quả, cá…


+ Là động vật trung gian truyền bệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I.Đời sống</b>


- Thỏ sống đào hang, lẩn trốn kẻ thù bằng cách nhảy cả 2 chân sau.


- Ăn cỏ, lá cây bằng cách gặm nhấm, kiến ăn về chiều.


- Thỏ là động vật hằng nhiệt.
- Thụ tinh trong.


- Thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ.
- Có nhau thai nên gọi là hiện tượng thai sinh.
- Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.


<b>II. Cấu tạo ngoài và sự di chuyển</b>


a.Cấu tạo ngồi :


Đặc điểm cấu tạo ngồi của thú thích nghi với đời sống
và tập tính chạy trốn kẻ thù


Bộ phận cơ
thể


Đặc điểm cấu tạo
ngồi


Sự thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn
kẻ thù


Bộ lơng Bộ lơng Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm


Chi ( có vuốt) Chi trước<sub>Chi sau</sub> Đào hang<sub>Bật nhảy xa, chạy trốn nhanh</sub>


Giác quan



Mũi, lơng xúc giác Thăm dị thức ăn và mơi trường


Tai có vành tai Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù


Mắt có mí cử động Giữ mắt không bị khô, bảo vệ khi thỏ trốn <sub>trong bụi gai rậm.</sub>
b.Di chuyển :


- Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời hai chân sau.


<b>III.Cấu tạo trong : </b>
<b>1.Bộ x ương và hệ cơ : </b>


- Bộ xương gồm nhiều xương khớp với nhau để nâng đỡ, bảo vệ và giúp cơ thể vận
động.


- Cơ vận động cột sống phát triển.


- Xuất hiện cơ hoành cùng với cơ liên sườn tham gia vào hoạt động hô hấp.


<b>2. Các c ơ quan dinh dưỡng </b>
<b>a.Tiêu hóa :</b>


- Răng: có răng cửa lớn, cong, sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng nanh
- Ruột dài, có manh tràng lớn giúp tiêu hóa xenlulozo


<b>b.Tuần hồn</b>: Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi


<b>c.Hô hấp:</b>



- Phổi có nhiều túi phổi ( phế nang), có mạng mao mạch dày đặc bao quanh giúp trao
đổi khí dễ dàng


- Sự thơng khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn của cơ hoành và cơ liên sườn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3.<b> Thần kinh và giác quan : </b>


- Bộ não thỏ phát triển hơn hẳn các lớp động vật khác:
+ Đại não phát triển che lấp các phần khác.


+ Tiểu não lớn, nhiều nếp gấp liên quan tới các cử động phức tạp.


<b>IV.SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ</b>
<b>1.Bộ thú huyệt : </b>


- Đại diện :Thú mỏ vịt:


+ Có lơng mao dày, chân có màng.


+ Đẻ trứng, chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa.


<b>2.Bộ thú túi : </b>


- Đại diện: Kanguru:


+ Chi sau dài, khoẻ, đuôi dài.


+ Đẻ con rất nhỏ, sống trong túi da ở bụng thú mẹ, thú mẹ có núm vú.


<b>3.Bộ d ơi : </b>



- Đặc điểm :


+ Chi trước biến đổi thành cánh da
-Đại diện : dơi quả, dơi ăn sâu bọ.


<b>4. Bộ cá voi : </b>


-Đặc điểm :


+ Cơ thể hình thoi, có lớp mỡ dưới da rất dày.
+ Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo.
+Đẻ con và nuôi con bằng sữa


-Đại diện : cá voi xanh, cá heo


<b>5. Bộ thú ăn sâu bọ:</b>


+ Mõm dài, răng nhọn


+ Chân trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khoẻ để đào hang.
-Đại diện: chuột chù, chuột chũi


<b>6.Bộ gặm nhấm:</b>


+ Răng cửa lớn luôn mọc dài, thiếu răng nanh.
-Đại diện: chuột đồng, sóc, nhím


<b>7.Bộ thú ăn thịt</b>



+ Răng cửa sắc nhọn, răng nanh dài nhọn, răng hàm có mấu dẹp sắc.
+ Ngón chân có vuốt cong, dưới có đệm thịt êm.


-Đại diện: hổ, báo, mèo…


<b>8.Các bộ móng guốc</b>


- Đặc điểm của bộ móng guốc


+ Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối mỗi ngón có bao sừng gọi là guốc.
- Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại.( trâu, bị…)


- Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, khơng có sừng (trừ tê giác), không nhai lại ( tê giác,
ngựa…)


- Bộ Voi: thú móng guốc có 5 ngón, guốc nhỏ, có vịi, khơng nhai lại ( voi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Đi bằng bàn chân


+ Bàn tay, bàn chân có 5 ngón


+ Ngón cái đối diện với các ngón cịn lại giúp thích nghi với sự cầm nắm và leo
trèo.


+ Ăn tạp


-Đại diện: khỉ vàng, đười ươi, tinh tinh…


<b>V.Đặc điểm chung của lớp thú</b>



+ Là động vật có xương sống, có tổ chức cao nhất
+ Thai sinh và ni con bằng sữa


+ Có lơng mao


+ Bộ răng phân hố 3 loại : răng cửa, răng nanh, răng hàm)
+ Tim 4 ngăn, bộ não phát triển,


+Là động vật hằng nhiệt.


<b>VI. Vai trò của thú:</b>


Cung cấp thực phẩm( lợn, bò..), sức kéo ( ngựa, trâu…), dược liệu ( nhung hươu,
xương hổ, mật gấu…) nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ ( da, lông hổ báo…) và tiêu diệt
gặm nhấm có hại ( mèo…)….


<b>VII. Biện pháp bảo vệ động vật ( thú)</b>


+ Cấm đốt phá khai thác rừng bừa bãi
+ Cấm săn bắt buôn bán động vật
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật.


+ Chống ô nhiễm môi trường, bảo vệ rừng


</div>

<!--links-->

×