Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BÀI DẠY TOÁN ĐẠI SỐ 9 - HỌC KỲ II (Tuần 22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.45 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠI SỐ 9 (TUẦN 22)</b>


<b> ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b> </b>


<i><b>Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y có dạng ax + by = c</b></i>
(với a  0 hoặc b 0)


<i><b>Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn </b></i>


( )


( )



d


' ' ' d'


<i>ax by c</i>
<i>a x b y c</i>


ìï + =


ïïí


ï <sub>+</sub> <sub>=</sub>


ïïỵ <sub> (I)</sub>


<i><b>Đối với hệ (I)</b></i>


<i>+ (d) cắt (d’) thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất</i>
<i>+ (d) // (d’) thì hệ (I) vơ nghiệm</i>



<i>+ (d) </i><i> (d’) thì hệ (I) có vơ số nghiệm</i>


<i><b>Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng </b></i>
<i>+ Phương pháp thế </i>


<i>+ Phương pháp cộng đại số </i>


<i><b>Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình : </b></i>
<i>Bước 1 : Lập hệ phương trình </i>


<i>+ Chọn hai ẩn và đặt điều kiện </i>


<i>+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết</i>
<i>+ Lập hai phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng </i>


<i>Bước 2 : Giải hệ hai phương trình</i>


<i>Bước 3 : Trả lời : kiểm tra nghiệm, điều kiện và kết luận</i>
<b>Bài 40 trang 27:</b>















1
5


2


2
5
2


y
x


y
x


 









5
2



2
5
2


y
x


y
x


Vậy hệ phương trình vơ nghiệm
b) 










5
3


3
,
0
1
,


0
2
,
0


y
x


y
x


 











x
y


x
x


3


5


3
,
0
3
,
0
5
,
0
2
,
0


 







1
2
y
x
Vậy hệ phương trình có nghiệm (2; -1)


1 (1 3)



5 (1 3) 1 <sub>5</sub>


)


(1 3) 5 1 1 (1 3)


(1 3) 5 1


5


1 (1 3) 1 (1 3) 2 3


5 5 4 3


1 3 1 3 5 5 5


1


5 4 3 4 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i>


<i>x y</i>


<i>y y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


  



   


 




 


    


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


  



  




  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   


  


  


  <sub></sub>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy hệ phương trình có một nghiệm là: (


2 3


4 3



 <sub>;</sub>


5
4 3<sub>)</sub>
<b>b)</b> Đặt


;



1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 


  <sub>, khi đó hệ đã cho trở thành:</sub>


2 2


2 2 2 2


5


3 1 2 6 2


3 1


2 2 2 2


5 5


2 2 1 3 2


3 1



5 5


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 


 <sub> </sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


  


 


  


   


 


  <sub> </sub> <sub></sub>





   


 


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 


 


   


 


 


Do đó hệ đã cho tương đương :


1 3 2


2 2 1 3 2


1 5 1 5 4 3 2


2 2 2 2



1 3 2


1 5


1 5 7 2


<i>y</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>hay</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>y</i>
<i>x</i>




    





  


 


 



    




  


 




  <sub></sub> 





 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


* Dùng phương pháp thế từ phương trình, ta có:
y = 28  m


Thế vào phương trình sau để khữ mẫu y ta được:


4x – m2<sub>(2x – m) = -2 2</sub><sub></sub><sub> 2 2 - m</sub>3<sub> – 2(2 – m</sub>2<sub>) x – 1 </sub>
a) Với x = - 2 PT (1) tạo thành 0x = 4 2


Vậy HPT đã cho vô nghiệm



b) Với x = 2 PT (1) tạo thành 0x = 0
Vậy HPT đã cho vô số nghiệm


c) Với m = 1 (1) trở thành 2x = 2 2


2 2 1
2


2 2 2


<i>x</i>
<i>y</i>


 <sub></sub>




 


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>Hướng dẩn về nhà </i>


</div>

<!--links-->

×