Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài giảng Tu chon 6 - dot 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.46 KB, 10 trang )

Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
TiÕt 1 + 2: Tập hợp – Tập hợp các số tự nhiên
I / Mục tiêu :
- HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm đước các qui ước về thứ tự của các số
tự nhiên, biểu diễn các số tự nhiên trên trục số
- Phân biệt được tập N, N*, sử dụng các kí hiệu



biết viết các số tự nhiên
liền sau, liền trước của một số tự nhiên
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác
II / Phương tiện dạy học :
- Giáo viên: Giáo án , SBT, bảng phụ , thước thẳng , máy tính .
- Học sinh :SBT, thước thẳng , máy tính , vở ghi.
III/ Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Ôn lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
HS1: Sửa bài tập 1 SBT / 3
HS2: Sửa bài tập 2 / SBT / 3
HS3: Sửa bài 5 , 6 / SBT / 3


GV : Yêu cầu hs sửa Bài 10 trang 4 / SBT
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau
đó nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Yêu cầu hs sửa Bài 11 trang 5/SBT:
HS : Lên bảng sửa , cả lớp làm vào vỡ , sau
đó nhận xét .


GV:Yêu cầu hs làm Bài 12/SBT/trang 5
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình
bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
Bài 1 : A = { 8 ; 9 ; 10 ; 11 } , 9

A , 14

A

Bài 2 : B = { S , Ô , N , G , H }
Bài 5
A = { Tháng 7 , tháng 8 , tháng 9 }
B = { Tháng 1 , tháng 3 , tháng 5, Tháng 7 ,
tháng 8 , tháng 10 , Tháng 12 }
Bài 6 :{1 ; 3},{1 ; 3 }, {2 ; 3 }, {2 ; 4 }
Bài 10 trang 4 / SBT:
a/ Số tự nhiên liền sau
của số 199 là 200 ;
của x là x + 1
b/ Số tự nhiên liền trước
của số 400 là 399 ;
của y là y – 1
Bài 11 trang 5/SBT:
a. A = { 19 ; 20 }
b. B = {1 ; 2 ; 3 }
c. C = { 35 ; 36 ; 37 ; 38 }
Bài 12 trang 5/SBT:
Ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần :

1201 ; 1200 ; 1199
M + 2 ; m + 1 ; m
Nguyễn Cơng Phúc
1
Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
GV : Nhận xét , đánh giá .
GV : Cho hs Làm bài 14 / trang 5/SBT
Gọi hs khá lên bảng trình bày .
HS : Làm vào vỡ , sau đó nhận xét .
GV Cho hs Làm bài 15 / trang 5 /SBT Cho
biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau
mấy đơn vò ?
HS : Trả lời
. Cho hs hoạt động nhóm , sau đó trình
bày , các nhóm khác nhận xét .
HS : Hoạt động nhóm , sau đó đại diện
nhóm trình bày , nhận xét .
GV : Nhận xét , đánh giá .
Hoạt động 3: Củng cố và luyện tập :
GV : Qua các bài tập đã giải ta cần nắm
vững điều gì ?
HS : Nắm vững cách viết kí hiệu tập hợp ,
hai số tự nhiên liên tiếp
Bài 14 trang 5/SBT:
Các số tự nhiên không vượt quá n là :
0 ; 1 ; 2 ; … ; n ; gồm n + 1 số
Bài 15 trang 5/SBT:
a) x , x + 1 , x + 2 , trong đó x

N

là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
b) b - 1, b , b + 1 , trong đó x

N*
là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
c) c , c + 1 , x + 3 , trong đó c

N
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
d) m + 1 , m , m – 1 , trong đó m

N*
không phải là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần .
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nha
- Về nhà học bài , xem lại bài tập .
- Làm bài tập 14 trang 9 / SBT
Nguyễn Cơng Phúc
2
Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
TiÕt 3 + 4: ¤N tËp- PhÐp céng vµ phÐp nh©n
I.Mơc tiªu:
- Nắm vững được các tính chất của phép nhân
- Vận dụng tính chất để tính nhanh, tính nhẩm
- Cẩn thận, chính xác trong tính tốn
II.Phương tiện dạy học:
Gv: Bài tập….
Hs: Vở ghi,.....
III.Tiến trình dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Lý thuyết

Cho HS ơn lại các cơng thức, tính chất liên
quan
Hoạt động 2: Luyện tập
TÝnh nhanh
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
T×m x biÕt: x ∈ N
a, (x – 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
TÝnh nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bµi 43 SBT
a, 81 + 243 + 19
= (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
= (5.2).(25.4).16
= 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
= 32.(47 + 53) = 3200
Bµi 44
a, (x – 45). 27 = 0
x – 45 = 0
x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
42 - x = 1
x = 42 – 1
x = 41
Bµi 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33

= (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30)
Nguyễn Cơng Phúc
3
Trng THCS Tõn Thng Giỏo ỏn t chn 6
Cách tính tổng các số TN liên tiếp,
các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất
a(b-c) = ab ac
a { 25; 38}
b { 14; 23}
Tìm x N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Hot ng 3: Củng cố:
Nhặc lại các kiến thức cơ bản trong bài.
= 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
= 8.20 8.1
= 160 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52

a, a + x = a
x { 0}
b, a + x > a
x N*
c, a + x < a
x
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
= 24.31 + 24.42 + 24.27
= 24(31 + 42 + 27)
= 24.100
= 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
= 36(28 + 82) + 64(69 + 41)
= 36 . 110 + 64 . 110
= 110(36 + 64)
= 110 . 100 = 11000
Hot ng 4: H ớng dẫn về nhà :
Ôn lại các kiến thức đã học
Về nhà làm bài tập 59,61
Nguyn Cụng Phỳc
4
Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
TiÕt 5 + 6: ¤N tËp- PhÐp TRỪ vµ phÐp CHIA
I.Mơc tiªu:
- Ơn lại kiến thức về phép trừ và phép chia trong N
-¸p dơng tÝnh chÊt phÐp céng vµ phÐp nh©n ®Ĩ tÝnh nhanh
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn
II.Ph ương tiện dạy học :
Gv: Bài tập……

Hs: Vở ghi....
III.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Ơn lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
T×m x ∈ N
a, 2436 : x = 12
b, 6x – 5 = 613
TÝnh nhÈm b»ng c¸ch thªm vµo ë sè
h¹ng nµy, bít ®i ë sè h¹ng kia cïng
mét ®¬n vÞ
TÝnh nhÈm b»ng c¸ch thªm vµo sè bÞ
trõ vµ sè trõ cïng mét sè ®¬n vÞ.
Bµi 62 SBT
a, 2436 : x = 12
x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
6x = 613 + 5
6x = 618
x = 618 : 6
x = 103
Bµi 65 :
a, 57 + 39
= (57 – 1) + (39 + 1)
= 56 + 40
= 96
Bµi 66 :
213 – 98
= (213 + 2) – (98 + 2)
= 215 - 100 = 115

Nguyễn Cơng Phúc
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×