Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Gián án Tu chon 6 - dot 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.18 KB, 8 trang )

Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
Đợt 2:
Tiết:1 + 2:
Lun tËp- L thõa víi sè mò tù nhiªn.
Nh©n hai lòy thõa cïng c¬ sè
I.Mơc tiªu:
- Ơn tập các kiến thức cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa
- TÝnh ®ỵc gi¸ trÞ cđa l l thõa, các bài tập ứng dụng thực tế
- Rèn luyện kỹ năng tính tốn, cận thận, chính xác
II. Ph ương tiện dạy học :
Gv: Bài tập .........
Hs: Vở ghi
III.Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Ơn lý thuyết
Hoạt động 2: Luyện tập
Nh©n 2 l thõa cïng c¬ sè
ViÕt gän b»ng c¸ch dïng l thõa
ViÕt KQ phÐp tÝnh díi d¹ng 1 l
thõa
Híng dÉn c©u c
ViÕt c¸c sè díi d¹ng 1 l thõa.
Trong c¸c sè sau: 8; 10; 16; 40; 125
Bµi 1:
a, 5
3
. 5
6
= 5
3 + 6
= 5


9
3
4
. 3 = 3
5
Bµi 2:
a, a.a.a.b.b = a
3
b
2
b, m.m.m.m + p.p = m
4
+ p
2
Bµi 3
a, a
3
a
5
= a
8
b, x
7
. x . x
4
= x
12
c, 3
5
. 4

5
= 12
5
d, 8
5
. 2
3
= 8
5
.8 = 8
6
Bµi 4:
8 = 2
3
16 = 4
2
= 2
4
125 = 5
3
Nguyễn Cơng Phúc
1
Trng THCS Tõn Thng Giỏo ỏn t chn 6
số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên
> 1
Viết mỗi số sau dới dạng lũy thừa của
10
Khối lợng trái đất.
Khối lợng khí quyển trái đất.
So sánh 2 lũy thừa

Hot ng 3: Củng cố
Nhắc lại các dạng toán đã luyện tập
Bài 5:
10 000 = 10
4
1 000 000 000 = 10
9
Bài 6:
600...0 = 6 . 10
21
(Tấn)
(21 chữ số 0)
500...0 = 5. 10
15
(Tấn)
(15 chữ số 0)
Bài 91: So sánh
a, 2
6
và 8
2
2
6
= 2.2.2.2.2.2 = 64
8
2
= 8.8 = 64
=> 2
6
= 8

2
b, 5
3
và 3
5
5
3
= 5.5.5 = 125
3
5
= 3.3.3.3.3 = 243
125 < 243
=> 5
3
< 3
5

Hot ng 4: H ớng dẫn về nhà :
Về nhà làm bài 100,102 sbt/14
Nguyn Cụng Phỳc
2
Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
Tiết:3 + 4:
Lun tËp- Thø tù thùc hiƯn phÐp tÝnh
I.Mơc tiªu:
- Nắm được các quy tắc thực hiện phép tính
- Vận dụng để tính giá trị biểu thức
- Tính tốn cẩn thận, chính xác
II.Ph ương tiện dạy học :
Gv: Bài tập.....

Hs: Vở ghi.....
III.Néi dung c¸c bµi gi¶ng:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Ơn lại thứ tự thực hiện
phép tính
Hoạt động 2: Luyện tập
Thùc hiƯn phÐp tÝnh
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
b, 2
3
. 17 – 2
3
. 14
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)
2
]
Bµi 104 SBT (15)
a, 3 . 5
2
- 16 : 2
2
= 3 . 25 - 16 : 4
= 75 - 4 = 71
b, 2
3
. 17 – 2

3
. 14
= 2
3
(17 – 14)
= 8 . 3 = 24
c, 17 . 85 + 15 . 17 – 120
= 17(85 + 15) – 120
= 17 . 100 - 120
= 1700 – 120
= 1580
d, 20 – [ 30 – (5 - 1)
2
]
= 20 - [30 - 4
2
]
= 20 - [ 30 – 16]
= 20 – 14 = 6
Nguyễn Cơng Phúc
3
Trường THCS Tân Thắng Giáo án tự chọn 6
Thùc hiÖn phÐp tÝnh
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2

2
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
T×m sè tù nhiªn x biÕt
a, 2.x – 138 = 2
3
. 3
2
Hoạt động 3: Cñng cè:
Nh¾c l¹i thø tù thùc hiÖn phÐp tÝnh
Bµi 107:
a, 3
6
. 3
2
+ 2
3
. 2
2
= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, (39 . 42 – 37 . 42): 42
= (39 - 37)42 : 42
= 2
Bµi 108:
a, 2.x – 138 = 2
3
. 3

2
2.x - 138 = 8.9
2.x = 138 + 72
x = 210 : 2
x = 105

Hoạt động 4: Híng dÉn vÒ nhµ:
VÒ nhµ lµm bµi tËp 110, 111 SBT
Nguyễn Công Phúc
4
Trng THCS Tõn Thng Giỏo ỏn t chn 6
Tiết 5+6:
Ôn tập - dấu hiệu Chia hết cho 2; 5
dấu hiệu Chia hết cho 3; 9
I.Mục tiêu:
- Nhận biết các số tự nhiên chia hết cho 2 và 5
- Điền chữ số thích hợp vào dấu * để đợc một số chia hết cho 2; 5
- Viết một số tự nhiên lớn nhất, nhỏ nhất đợc ghép từ các số đã cho chia hết cho
2;5,3, 9.
HOAẽT ẹONG CUA GV-HS NOI DUNG BAỉI HOẽC
Hot ng 1: ễn tp lý thuyt
Hot ng 2: Lý thuyt
HĐ 1: Nhận biết 1 số chia hết cho 2; 5
Điền chữ số vào dấu * để đợc 35*

Dùng ba chữ số 6; 0; 5 ghép thành số TN
có 3 chữ số thỏa mãn
Bài 1:
Cho số 213; 435; 680; 156
a, Số


2 và

5 : 156
b, Số

5 và

2 : 435
c, Số

2 và

5 : 680
d, Số

2 và

5 : 213
Bài 2: Cho 35*
a, 35*

2 => * {0; 2; 4; 6; 8 }
b, 35*

5 => * {0; 5 }
c, 35*

2 và


5 => * {0}
Bài 3: Chữ số 6; 0; 5
a, Ghép thành số

2
650; 506; 560
Nguyn Cụng Phỳc
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×