Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - Ngô Thị Cẩm Tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.91 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. TUẦN 14 Từ ngày 22 /11 đến ngày 26/ 11/ 2010. Thứ 2. 3. 4. 5. 6. Tiết Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức. Tên bài dạy Bài 55: eng, iêng. eng, iêng. Đi học đều và đúng giờ.(T1). Thể dục Toán Học vần Học vần Tự nhiên và xã hội Âm nhạc Toán Học vần Học vần. Thể dục RLTTCB –Trò chơi vận động. Phép trừ trong phạm vi 8 Bài 56: uông, ương Uông, ương. Bài 14: An toàn khi ở nhà. Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi. Luyện tập. Bài 57; ang, anh Ang, anh.. Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ công Toán Học vần Học vần Sinh hoạt lớp. Phép cộng trong phạm vi 9. Bài 58: inh, ênh Inh, ênh. Vẽ màu vào hoạ tiết ở hình vuông. Gấp các đoạn thẳng cách đều. Phép trừ trong phạm vi 9. Bài 59: Ôn tập Ôn tập. Sinh hoạt sao. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 CHÀO CỜ HỌC VẦN: Bài 55: eng- iêng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được từ và câu ứng dụng -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. *HSKT: Đọc viết chữ a ,o II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. Hoạt động của học sinh +2-4 HS đọc các từ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng +Đọc câu ứng dụng: -bông súng ,sừng hươu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.. _ Viết 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng. _ Đọc theo GV GV viết lên bảng eng -iêng _ Đọc mẫu: eng- iêng 2.Dạy vần: eng a) Nhận diện vần: _e và ng _Phân tích vần eng? b) Đánh vần:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng xẻng? _Cho HS đánh vần tiếng: xẻng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: e-ng-eng +Tiếng khóa: xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: eng _GV lưu ý nét nối giữa e và ng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: xẻng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. iêng a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêng? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: chiêng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh eng và iêng _GV viết mẫu: iêng _GV lưu ý nét nối giữa iê và ng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chiêng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ. _Đánh vần: e-ng-eng _Đánh vần: sờ-eng-xeng-hỏi-xẻng _Đọc: lưỡi xẻng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. _ Viết bảng con: eng _ Viết vào bảng: xẻng. iê và ng _Đánh vần: I-ê-ng-iêng _Đánh vần: chờ-iêng-chiêng _Đọc: trống chiêng _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: iêng bắt đầu bằng iê _Viết bảng con: iêng _Viết vào bảng: chiêng. _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, mẫu) cho HS dễ hình dung lớp _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ao, hồ, giếng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Chỉ đâu là giếng? +Những tranh này thường nói về cái gì? +Làng em (nơi em ở) có ao, hồ, giếng không? +Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?. _ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng -Nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời. +Nước. +Giống: chứa nước Khác: kích thước, địa điểm, những thứ cây,… +Nơi em ở thường lấy nước từ đâu? +Nước mưa, nước máy, nước ao, Theo em lấy nước ở đâu thì vệ sinh? nước hồ, nước giếng, nước sông, … +Để giữ vệ sinh cho thức ăn, em và các bạn em phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Nhận xét tiết học:. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 56. ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (T1) I/ Muïc tieâu: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. II/ Chuaån bò: - Giáo viên: Một số đồ vật chơi sắm vai: Chăn, gối, bóng... - Học sinh: Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Em hãy mô tả lá cờ Việt Nam? (Hình chữ nhật có nền đỏ, ngôi sao vàng 5 caùnh). - Khi chào cờ, em phải làm gì? (Bỏ mũ nón, sửa sang lại đầu tóc, quần áo. Đứng nghiêm, mắt hướng nhìn Quốc kì) - Đứng nghiêm trang khi chào cờ để làm gì? (Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam) 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Thaûo luaän nhoùm 2. *Hoạt động 1: Quan sát tranh 1. H : Vì sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc Hoïc sinh leân trình baøy. muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học Thỏ la cà dọc đường, Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng đúng giờ. giờ. H : Qua caâu chuyeän, em thaáy baïn Rùa đáng khen. Vì Rùa chậm nào đáng khen? Vì sao?. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. -Kết luận : Bạn Rùa đáng khen. *Hoạt động 2: Đóng vai. -Tình huống “Trước giờ đi học”.. chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ.. -H : Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? Vì sao? *Hoạt động 3: Liên hệ thực tế Em nào luôn đi học đúng giờ? H: Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?. Biểu diễn trước lớp. Hoïc sinh nhaän xeùt vaø thaûo luaän. Bạn ơi! Dậy đi vì đã trễ giờ học roài!.... Giô tay. Chuẩn bị quần áo, sách vở, đầy đủ từ tối hôm trước. Không thức khuya. Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ... 4/ Củng cố: Giáo dục học sinh có thái độ đi học đúng giờ. 5/ Dặn dò: Dặn dò học sinh tập thói quen cần làm để đi học đúng giờ. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 TOÁN: : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.MUÏC TIEÂU: -Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8: viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. -Làm bài tập : bài 1, bài 2, bài 3 ( cột 1 ), bài 4 ( viết 1 phép tính ) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Mô hình trong sách GK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy hoạt động học 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phaïm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 1 = 7, 8–7=1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan _HS nêu lại bài toán Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV ngoâi sao. Hoûi coøn laïi maáy ngoâi sao? gợi ý: +Coù taát caû maáy ngoâi sao? +Có mấy ngôi sao ở bên phải? +Có mấy ngôi sao ở bên trái? _8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 Bước 2: _Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai ngôi sao nhóm và trả lời câu hỏi của bài _8 bớt 1 còn 7 _HS đọc: Tám trừ một bằng bảy toán _Cho HS neâu _8–7=1 _GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy? _HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1 GV vieát baûng: 8 – 1 = 7 Bước 3: _Cho HS quan saùt hình veõ (baûng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. lớp) và nêu kết quả của phép tính: 8-7 _GV ghi baûng: 8 – 7 = 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8–6=2 ; 8– 2 = 6 _Cho thực hiện theo GV _Cho HS trả lời câu hỏi: 8 trừ 6 bằng mấy? 8 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 8–5=3 ;8–3=5;8–4=4 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phaïm vi 8 _Đọc lại bảng trừ _Tieán haønh xoùa daàn baûng nhaèm giúp HS ghi nhớ. _Moãi HS laáy ra 8 hình vuoâng 8–6=2 8–2=6. _HS đọc: 8–1=7 8–7=1 8–2=6 8–6=2. 8–5=3 8–3=5 8–4=4. _Tính _HS làm bài và chữa bài. 2. Hướng dẫn HS thực hành: Baøi 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhaéc HS vieát caùc soá phaûi thaät _Tính roài vieát keát quaû vaøo choã chaám thaúng coät _HS làm bài và chữa bài Baøi 2: Tính _Cho HS neâu caùch laøm baøi _Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột _Tính rồi viết kết quả vào chỗ chaám Baøi 3: Tính _Cho HS neâu caùch laøm baøi _Cho HS laøm baøi _Cho HS nhaän xeùt veà keát quaû laøm bài ở cột nào đó _Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi Baøi 4:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. _Cho HS quan saùt tranh roài neâu baøi coøn laïi maáy quaû leâ? toán _Pheùp tính: 8 – 4 = 4 3.Nhaän xeùt –daën doø: _ Nhaän xeùt tieát hoïc _ Daën doø: Chuaån bò baøi 49: Luyeän taäp. :. HỌC VẦN: BÀI 56: uông- ương. I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường;từ và các câu ứng dụng - Viết được : uông , ương, quả chông , con đường . -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng *HSKT: Đọc viết chữ a ,o II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết:. Hoạt động của học sinh +2-4 HS đọc các từ: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng, bay liệng _Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng. 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần uông, _ Đọc theo GV ương. GV viết lên bảng uông -ương _ Đọc mẫu: uông- ương 2.Dạy vần: uông. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uông? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Phân tích tiếng chuông? _Cho HS đánh vần tiếng: chuông _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: uông _GV lưu ý nét nối giữa uô và ng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chuông _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ương a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ương? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: đường _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: -So sánh vần uông, ương c) Viết: __GV viết mẫu: ương _GV lưu ý nét nối giữa ươ và ng _Cho HS viết vào bảng con: đường _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng. _uô và ng _Đánh vần: u-ô-ng-uông _Đánh vần: chờ-uông-chuông _Đọc: quả chuông _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. _ Viết bảng con: uông _Viết vào bảng: chuông. _ươ và ng _Đánh vần: ư-ơ-ng-ương _Đánh vần: đờ-ương-đương-huyềnđường _Đọc: con đường _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ng +Khác: ương bắt đầu bằng ươ _Viết bảng con: ương _Viết vào bảng: đường _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu lớp TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _Thảo luận nhóm về tranh minh họa _ GV nêu nhận xét chung của câu đọc ứng dụng _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _2-3 HS đọc _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _Tập viết: uông, ương, quả chuông, _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: con đường lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Đồng ruộng _ Đọc tên bài luyện nói _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: _HS quan sát vàtrả lời +Trong tranh vẽ những gì? +Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? +Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? +Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? +Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác? +Em ở nông thôn hay thành phố? Em được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? 4.Củng cố – dặn dò: +HS theo dõi và đọc theo.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Nhận xét tiết học. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 57. TNXH (T.14) AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu : - Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gây bỏng,cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. II.Đồ dùng dạy học: -Sưu tầm một số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đac xảy ra đối với các em nhỏ. II. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Hàng ngày em phải làm gì để giúp - 2 em đỡ gia đình ? - 1em - Em cảm thấy như thế nào để giúp đỡ gia đình ? - Nhận xét – Ghi điểm 2. Bài mới : - Giới thiệu : Ở nhà cũng có thể xảy ra tai nạn. Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở nhà. Chúng ta sẽ học bài - Mở sách giáo khoa trang 30 hôm nay Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát - Trả lời : tranh hình trang 30 - Hỏi : Các tranh này vẽ các bạn đang - Tranh 1 : Các bạn đang dùng dao bổ hoa quả. làm gì ? - Tranh 2 : Bạn trai đánh vỡ cái chai - Suy nghĩ và trả lời - Có thể bị dao đâm vào tay làm chảy - Em hãy dự kiến xem điều gì có thể máu tay. - Bạn gái có thể bị mảnh nhọn của thuỷ xảy ra với các bạn ở trong tranh. tinh đâm vào tay. Kết luận :. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. - Khi phải dùng dao hoặc nững đồ dùng dễ vở và sắc nhọn cần phải cẩn thận để tránh đứt tay - Những đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay các em nhỏ. Hoạt động 2 : Đóng vai - Hỏi : Các tranh này vẽ gì ? - Mở sách trang 31 - Tranh 1: Bạn gái để đèn trong màn và - Điều gì có thể xảy ra với các bạn đọc sách. trong từng tranh. - Tranh 2: Ấm nước đang sôi, em nhỏ đòi nghịch, chị kéo em ra - Tranh 3: Em nhỏ nghịch điện. - Thảo luận nhóm 2 - Tranh 1: làm đổ đèn, lửa bốc cháy, - Nếu là em, em sẽ nói gì với các bạn bạn nhỏ bị bỏng. trong từng tranh. - Tranh 2: - Em nhỏ có thể bị bỏng - Tranh 3: Em nhỏ có thể bị điện giật - Suy nghĩ và đóng vai Nhóm 1+ nhóm 2 tranh 1 - Nêu câu hỏi Nhóm 3 : tranh 2 - Trường hợp có lửa cháy các đò vật Nhóm 4 : tranh 3 trong nhà, em phải làm gì ? - Nhận xét về cách ứng xử ở từng vai Kết luận : diễn. - Không để đèn dầu hoặc vật gây cháy - Suy nghĩa và trả lời khác trong màn hoặc gần vật dễ bắt - Kêu gọi người lớn lửa. - Chạy nhanh ra khỏi chỗ cháy. - Tránh xa nơi có thể gây cháy và bỏng. - Sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn. Điện giật có thể gây chết người - Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có cháy. Gọi kêu cứu - Nhớ số điện thoại 114 để gọi cứu hoả. 3/Củng cố :Cho chơi trò chơi “Gọi. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. lính cứu hoả”. -Hô: cháy -Hô : nước sôi -Hô: dao nhọn 4/Dặn dò : Thực hiện theo những điều đã học . Chuẩn bị bài sau : Lớp học. - Cả lớp cùng chơi - Gọi 114 - Chạy nhanh ra và kêu cứu. - Nêu : Tránh xa. - Cẩn thận kẻo đứt tay. Nhận xét tiết học : Thứ tư ngày 24 tháng11 năm 2010 Âm nhạc: Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi I. Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản II. Đồ dùng dạy học: Nhạc cu ïđệm, gõ. Baêng nhaïc III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kieåm tra baøi cuõ: 3.Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Hđộng 1: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi .- Cho HS xem tranh minh - HS nghe trả lời hoạ ngày tết . Hỏi HS bức tranh nói về bài hát nào đã học, tên tác giaû saùng taùc baøi haùt . - Cho HS nhận xét nội dung bức tranh - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát để - HS hát theo hướng dẫn của GV: giúp HS hát đúng lời ca và đúng - HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp , phaùch giai điệu, bằng nhiều hình thức : + Hát đồng thanh từng dãy, nhóm, ( sử dụng các nhạc cụ gõ). GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. caù nhaân + Cho HS haùt vaø voã tay theo phách theo tiết tấu lời ca Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ ( nhún chân nhịp nhaøng beân traùi, beân phaûi theo nhòp) _ Tập vài động tác phụ hoạ Hoạt động 3: Tập đọc lời theo tieát taáu. cuûa baøi haùt trong baøi haùt Sắp đến tếtá rồi : Cuûng coá – daën doø Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phaùch. Hoûi HS nhaéc laïi teân baøi haùt , teân taùc giaû baøi haùt . Nhaän xeùt chung Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã hoïc. - HS ôn bài hát theo hướng dẫn - Chia nhoùm, moãi nhóm theå hieän moät nhaïc cuï - HS lên biểu diễn trước lớp - HS hát và vỗ , gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - Chia 2 dãy thi hát đối đáp - HS nghe vaø nhaän xeùt. - HS hát - HS nhắc lại. -- HS lắng nghe và ghi nhớ.. Toán LUYEÄN TAÄP I/ Muïc tieâu: -Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . _Bài tập : Bài 1 ( cột 1 ,2 )bài 2, bài 3 ( cột 1,2 ) bài 4. *HSKT: Viết số 1,2 II/ Chuaån bò: - Giáo viên: Bìa ghi con số, phép tính và dấu để tổ chức trò chơi. - Hoïc sinh: Saùch. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp:. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. 2/ Kieåm tra baøi cuõ: 8–4=4 8–7=1 8–3=5 8–1=7 3/ Dạy hoc bài mới: Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyeän taäp. *Hoạt động 2: Làm bài trong SGK. Baøi 1: Tính: (cột 1, 2 ) Yêu cầu HS tự làm theo mẫu. 7+1=8 1+7=8 8–7=1 8–1=7 Đặt câu hỏi để học sinh nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Baøi 2: Ñieàn soá: 5. 8. 2. 8. 8. 6. 8. 4. 5. 3. 3. 7. -Cho hoïc sinh nhaän xeùt. Baøi 3: Tính: (cột 1,2 ) 4+3+1=8 Laøm pheùp tính lần lượt từ trái -> phải. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:. 8-1–2=5 8–2–3=3 Hoạt động của học sinh Cá nhân, lớp. HS tự làm phần còn lại/ SGK Neâu yeâu caàu, laøm baøi. Trao đổi, sửa bài.. Neâu yeâu caàu. Lấy các chữ số trong vòng tròn để thực hiện phép tính ở trên mũi tên. Sau đó điền kết quả vào ô vuông. Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm. Cả lớp làm bài, sửa bài.. Neâu yêu cầu Học sinh làm bài vào vở. 4 + 3 + 1 = 8; 8 – 4 – 2 = 2; 5 + 1 + 2 = 8; … 8 – 6 + 3 = 5 8 -. Baøi 5:( Dành cho hs khá, giỏi) Noái ô vuông với số thích hợp. 7. >5+2. 8 9. GiaoAnTieuHoc.com. 2 = 6.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. < 8 -0  8+0 -Viết số 1, 2 -HSKT:. 4/ Cuûng coá: - Chơi trò chơi: Sắp xếp phép tính đúng (Chia 2 đội). - Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. 5/ Daën doø: Daën hoïc sinh hoïc thuoäc baøi. ----------------------o0o-------------------HỌC VẦN: BÀI 57: ANG - ANH I/ Muïc tieâu: - Đọc được ang – anh, cây bàng, cành chanh.từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bang, cành chanh - Luyện nĩi từ 2-4 câu Theo chủ đề: Buổi sáng. *HSKT: Đọc viết chữ o , ô II/ Chuaån bò: - Giaùo vieân: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Học sinh đọc, viết bài: uông – ương - Đọc bài SGK. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tieát 1: *Hoạt động 1:Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. *Vieát baûng: ang. Hoûi : Ñaây laø vaàn gì? -Phaùt aâm: ang. -Hướng dẫn Học sinh gắn vần ang. -Hướng dẫn Học sinh phân tích vần ang. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần ang. -Đọc: ang. -Höôáng daãn hoïc sinh gaén: baøng. -Höôáng daãn hoïc sinh phaân tích tieáng baøng. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng baøng. -Đọc: bàng. -Treo tranh giới thiệu: cây bàng. -Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc. -Đọc phần 1. *Vieát baûng: anh. -Hoûi: Ñaây laø vaàn gì? -Phaùt aâm: anh. -Hướng dẫn Học sinh gắn vần anh. -Hướng dẫn Học sinh phân tích vần anh. -So saùnh: +Giống: a trước. +Khaùc: ng – nh sau. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần anh. -Đọc: anh. -Hướng dẫn Học sinh gắn tiếng chanh. -Hướng dẫn Học sinh phân tích tiếng chanh.. Vaàn ang Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng sau: Cá nhân A – ngờ – ang: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng bàng có âm ch đứng trước vần ang đứng sau, dấu huyền đánh trên âm a. Bờ – ang – bang – huyền bàng: cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Caù nhaân, nhoùm.. Vaàn anh. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần anh có âm a đứng trước, âm nh đứng sau: cá nhân. So saùnh. a – nhờ – anh: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng chanh có âm ch đứng trước, vần anh đứng sau. Chờ – anh – chanh: cá nhân, lớp.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng chanh. -Đọc: chanh -Treo tranh giới thiệu: Cành chanh. -Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc từ Cành chanh. * Vieát baûng con: ang – anh caây baøng - caønh chanh -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. buoân laøng baùnh chöng haûi caûng hieàn laønh Giảng từ -Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng coù ang - anh. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Tieát 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng ang, anh. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 5: Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các daáu. -Thu chaám, nhaän xeùt. *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Buổi sáng. -Treo tranh.. Cá nhân, nhóm, lớp.. Hoïc sinh vieát baûng con.. 2 – 3 em đọc laøng, baønh, caûng, laønh. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp.. Cá nhân, lớp.. 2 em đọc. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết.. Cá nhân, lớp. Người dắt trâu, vác cuốc, đi. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án1:Ngô Thị Cẩm Tâm. hoïc... -H: Tranh veõ gì? Noâng thoân. H: Ñaây laø caûnh noâng thoân hay thaønh Mặt trời mọc. phoá? H: Buoåi saùng caûnh vaät coù gì ñaëc bieät? Caù nhaân. H : Em thích buoåi saùng, buoåi tröa hay Cá nhân, lớp. buoåi chieàu? Vì sao? Học sinh đọc bài trong SGK. -Nêu lại chủ đề: Buổi sáng. * Đọc sách giáo khoa 4/ Củng cố: Chơi trò chơi tìm tiếng mới: khoai lang, lanh le , bánh canh , ngoâ rang .. 5/ Daën doø: Daën Hoïc sinh veà hoïc baøi.xem bài mới ----------------------o0o---------------------------Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010 TOÁN: PHEÙP COÄNG TRONG PHAÏM VI 9 I/ Muïc tieâu: - Thuộc bảng cộng; Biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm bài tập : Bài 1, bài2 ( cột 1,2, 4 ) bài 3 ( cột 1 ) bài 4 - HSKT: Viết số 1,0 II/ Chuaån bò: - Giaùo vieân: Maãu vaät. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: 7+1=8 5+2=7 8–7=1 8–7=1 8–4=4 8–1=7 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×