Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS PHÚ ĐA </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MƠN TỐN LỚP 7</b>
<b>THỜI GIAN: 90 Phút</b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)</b>
<i>Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu</i>
<i>trả lời đúng.</i>
<b>Câu 1. </b>Giá trị của biểu thức 5x2<sub>y + 5y</sub>2<sub>x tại x = – 2 và y = – 1 là :</sub>
A. 10 B. – 10 C. 30 D. – 30.
<b>Câu 2</b>. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –
A. 3yx(–y)
B. –
A.
3
2 <sub>C. – </sub>
3
2 <sub>D. – </sub>
đoạn thẳng AB và MI > NI . Khi đó ta có :
A. MA = NB
B. MA > NB
C. MA < NB
D. MA // NB
<b>Câu 5.</b> Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có :
A. BC > AB > AC
B. AB > BC > AC
C. AC > AB > BC
D. BC > AC > AB
<b>Câu 6.</b> Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?
A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm , 5cm
H×nh 1
/ I /
A B
M
N
65 60
H×nh 2
B
C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm.
<b>Câu 7.</b> Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt nhau tại I.
Khi đó điểm I : A. là trực tâm của tam giác
B. cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng
2
3AM <sub> và </sub>
2
3BN
C. cách đều ba cạnh của tam giác D. cách đều ba đỉnh của tam giác
<b>Câu 8.</b> Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây <b>không đúng</b> ?
A.
<i>GM</i>
<i>GA</i> =
1
2 <sub> B. </sub>
<i>AG</i>
<i>AM</i>=
2
3
C.
<i>AG</i>
<i>GM</i>=2 <sub> D. </sub>
<i>GM</i>
<i>AM</i>=
1
2
<b>Câu 9.</b><i>(1,5 điểm)</i> Theo dõi điểm kiểm tra miệng mơn Tốn của
học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta
lập được bảng sau :
Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 2 5 6 9 10 4 3 N=4
0
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
3 2
( ) 2 3 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3
( ) 1
<i>g x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
( ) 2 1
<i>h x</i> <i>x</i>
a) Tính : <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )<i>h x</i>( )
b) Tìm <i>x</i> sao cho <i>f x</i>( ) <i>g x</i>( )<i>h x</i>( ) 0
<b>Câu 11.</b><i>(2,5 điểm)</i> Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Hạ HA <sub>Ox,</sub>
HB <sub>Oy (A thuộc Ox, B thuộc Oy).</sub>
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân
H×nh 3
G
M
B C
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh
BC<sub>Ox.</sub>
c) Khi <i>xOy</i>· 600 hãy chứng minh OA = 2OD.
...
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A C B A D C D
<i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm</i>
<b>Phần II. Tự luận</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
17 a) “Điểm kiểm tra miệng mơn Tốn”. Mốt là 8 0,5
b) 6,85 0,5
c) “Hầu hết số học sinh đạt điểm kiểm tra miệng từ trung bình trở
lên, chỉ có 3 trường hợp bị điểm kém”
0,5
18 <sub>a) Tìm được </sub> 1,0
b) Tìm được
1,0
19 a) Chứng minh OAH = OBH
HA = HB AHB cân
0,5
0,5
b) Chứng minh BC là đường cao của AOB
BC Ox
0,5
0,25
c) Chứng minh được OA = 2OD 0,75
( ) ( ) ( ) 2 1
<i>f x</i> <i>g x</i> <i>h x</i> <i>x</i>
1
2