Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án dạy học khối 1 - Tuần 26 (buổi sáng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (388.86 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 26 ********************. Thø hai ngµy 7 th¸ng 3 n¨m 2011. Buæi s¸ng : ********* Tập đọc. BÀN TAY MẸ. I. MỤC TIÊU - Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,… .HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, at. Trả lời các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. - Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ - Rèn kỹ năng đọc . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò. -HS đọc và trả lời câu hỏi.. -Đọc bài: Cái nhãn vở -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: rám nắng, xương xương - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn an ; at . Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần an ? - Giáo viên nhận xét. Bài tập 2. * theo dõi. - có 5 câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - theo dõi - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh.. *Bàn tay, - Đọc mẫu từ trong bài.. GiaoAnTieuHoc.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an,ăt ?. * chan hoà, hát,bát cơm… Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS đọc câu đầu. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của Bình đối với mẹ. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . H§2: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. -GV nhận xét, sửa câu cho HS. 3. Cñng cè - DÆn dß -Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xét giờ học.. To¸n. Hoạt động của học sinh * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU - Nhận biết số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50 - Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Hoạt động1 Ôn các số có hai chữ số đã học -Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV -1 số HS nêu nhận xét, cho điểm 2. Hoạtđộng 2 Giới thiệu các số từ 20 đến 30 -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục GiaoAnTieuHoc.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> que tính) thêm 3 que tính rời. -GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mươi ba. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu. -HS lần lượt lấy và nêu -HS nhắc lại -HS đọc -HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời. - Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, -HS đọc các số từ 21 đến 30 viết các số từ 21 đến 30. *Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng -HS đọc các số từ 30 đến 40 dẫn HS tương tự như trên ) *Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) 3.Hoạtđộng 3 Thực hành Bài 1 -HS đọc yêu cầu, -Hướng dẫn cách làm -HS làm vào VBT - Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -HS nêu -Sau số 29 là số nào? -Số liền trước số 31 là số nào? Bài 3 Số liền trước số 38 là số nào?.... -Làm bài cá nhân, chữa bài -HS đọc đề bài -HS làm cá nhân, chữa bài. Bài 4 Số liền sau số 27 là số nào? Số liền sau số 39 là số nào?... GV chỉnh sửa, giúp em yếu Các số đó là số có mấy chữ số? 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. ĐẠO ĐỨC. -HS làm bài cá nhân, chữa bài. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1). I. Môc tiªu -Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. -Học sinh khá giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay. II. §å dïng d¹y häc - Vở bài tập đạo đức. -Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai. -Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC -Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng -3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ quy định. nhà đến trường đúng quy định bảo đảm -Gọi 3 học sinh nêu. ATGT. GiaoAnTieuHoc.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -GV nhận xét KTBC.. -Học sinh khác nhận xét và bổ sung. Vài HS nhắc lại.. 2.Bài mới Giới thiệu bài ghi đề. Hoạt động 1 Quan sát tranh bài tập 1 Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? Gọi học sinh nêu các ý trên. Giáo viên tổng kết: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2 Thảo luận nhóm bài tập 2 Nội dung thảo luận: Giáo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh. Gọi đại diện nhóm trình bày. GV kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) -Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho. -Học sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và trả lời các câu hỏi trên. Trình bày trước lớp ý kiến của mình.. -Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Từng nhóm học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Học sinh nhắc lại.. -Học sinh thực hành đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét và bổ sung. -Học sinh nhắc lại.. các nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai đóng. Giáo viên chốt + Cần nói lời cảm ơn khi được người -Học sinh nêu tên bài học và tập nói khác quan tâm, giúp đỡ. + Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi lờicảm ơn, lời xin lỗi. làm phiền người khác. 3.Củng cố -Học sinh lắng nghe. -Nhận xét, tuyên dương. -Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.. Buæi chiÒu ***************. G§ - bD tiÕng viÖt. Luyện đọc : BÀN TAY MẸ. I. MỤC TIÊU. - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương. GiaoAnTieuHoc.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương. - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c)Ôn lại các vần : an , at - Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at - Nhận xét . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at - Cho HS nêu lại nội dung bài .. Hoạt động của HS - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : chan chát,than thở,vạt áo... - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at -Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến ,quý trọng của Bình đối với mẹ. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. T - H T ViÖt. TiÕt 1. I. Môc tiªu. - Củng cố cỏch đọc , tìm đúng tiếng có chứa vần an - at. Làm tốt bài tập ở vở thực hành. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 54,55 . Bài 1 §äc bµi : Viết thư. - GV đọc mẫu toàn bài . -Hướng dẫn cách đọc.. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe. * HS theo dâi trong bµi. -HS l¾ng nghe -HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.. GiaoAnTieuHoc.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 2 §¸nh dÊu vµo trước câu trả * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả lời đúng: đã điền. - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Tìm trong bài đọc và viết lại : * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶ - TiÕng cã vÇn an ? - TiÕng cã vÇn at ? + Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. ÔL THỂ DỤC. Bài thể dục – trò chơI vận động. I. MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên ®ộng tác). - Biết tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được. - Biết xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, hông, đầu gối để khởi động II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN - Sân trường ; còi . III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu * HS lắng nghe bài học. - Đứng vỗ tay, hát Tìm bạn thân - Cả lớp hát - Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng - HS thực hiện 40 - 50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu. 2. Phần cơ bản a)Ôn cả bài thể dục * GV điều khiển. Trong quá trình tập GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS Gv hoặc lớp trưởng, tổ trưởng hô cho . Đội hình hàng ngang. HS thực hiện GV quan sát giúp đỡ em yếu kém - Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước. GV hướng dẫn cách thở sau đó cho HS ôn luyện. Xen kẽ giữa các lần GV nhận xét, sửa sai cho HS.(Sau 2L GV mời 1-2 HS thực hiện tốt lên làm mẫu). Đội hình hàng ngang. b) Trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh” GV hướng dẫn cách chơi và cho HS tham gia trò chơi GV làm mẫu và hướng dẫn HS nhảy GiaoAnTieuHoc.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HS tham gia trò chơi GV quan sát và khích lệ các em. 3.Phần kết thúc - Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. - GV điều khiển.. **************************************************************. Thø ba ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2011. Buæi s¸ng : ******************. T« ch÷ hoa C,D,Đ. TẬP VIẾT. I. Môc tiªu - Tô được các chữ hoa: C,D,Đ. - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). -HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết. - Rèn kỹ năng viết chữ. II. §å dïng d¹y häc. - MÉu ch÷ hoa . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò -Viết: mái trường, sao sáng - GV nhËn xÐt .. -HS viết bảng con. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: C,D,Đ yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết. * HS quan sát và nhận xét. - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng * HS đọc các vần và từ ứng dụng. - HS tập viết trên bảng con.. * HS tập tô chữ ở vở tập viết. GiaoAnTieuHoc.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Lắng nghe nhận xét. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết? -Nhận xét giờ học.. CHÍNH TẢ. BÀN TAY MẸ. I. Môc tiªu - HS nhìn bảng chép lại đúng một đoạn trong bài Bàn tay mẹ 35 chữ trong thời gian 1517 phút. - Điền vần an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK II. §å dïng d¹y häc Bảng phụ ghi các bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 -2 học sinh làm bảng. tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “biết bao,tả lót”. HS đọc, - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau viết sai đó, viết bảng con. đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách - HS tập chép vào vở trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “an” hoặc “at” GiaoAnTieuHoc.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền chữ “g” hoặc “gh” - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. TOÁN. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Môc tiªu -Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. II. §å dïng d¹y häc -6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50 -Học sinh viết vào bảng con theo yêu bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết cầu của giáo viên đọc. số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không -Học sinh đọc các số do giáo viên theo thứ tự (các số từ 20 đến 50) viết trên bảng lớp (các số từ 20 đến -Nhận xét học sinh. 50) 2.Bài mới *Giới thiệu các số từ 50 đến 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên -Học sinh theo dõi phần hướng dẫn bảng lớp (theo mẫu SGK) Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên của giáo viên. viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn đơn vị. của giáo viên, viết các số thích hợp -Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư). và đọc “Năm mươi tư” *Làm tương tự với các số từ 51 đến 60. *Giới thiệu các số từ 61 đến 69 Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60) Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi một”. 54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”. 55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi. 5 - >7 em chỉ và đọc số 51. -Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi chín). GiaoAnTieuHoc.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> năm”. Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài: -HS nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, số theo yêu cầu của bài tập. ……… , 70 Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài: -HS nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc Học sinh thực hiện vở và đọc kết lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69. quả. 30, 31, 32, …, 69. Bài 4 Gọi nêu yêu cầu của bài: -HS nêu yêu cầu của bài. -Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả. Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 3.Củng cố, dặn dò 54 gồm 5 và 4 -Nhận xét tiết học, tuyên dương. -Đọc lại các số từ 51 đến 69. -Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. -Học sinh lắng nghe.. CON GÀ. TNXH. I. Môc tiªu - Nêu ích lợi của con gà. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ. * H khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, về hình dáng và tiếng kêu. II. §å dïng d¹y häc. -Một số tranh ảnh về con gà. -Hình ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập … . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1.KTBC -Hãy nêu các bộ phận của con cá? -Ăn thịt cá có lợi ích gì? -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới -Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con.. -2 học sinh trả lời câu hỏi trên.. -Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo. -Con gà.. -Bài hát nói đến con vật nào? Hoạt động 1 Quan sát con gà. -Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, -Học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. thực hiện hoạt động trên phiếu học tập. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh. Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện -Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. GiaoAnTieuHoc.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> trên phiếu học tập. Nội dung Phiếu học tập 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng: a. Gà sống trên cạn. b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân. c. Gà ăn thóc, gạo, ngô. d. Gà ngủ ở trong nhà. e. Gà không có mũ. f. Gà di chuyển bằng chân. g. Mình gà chỉ có lông. 2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng: + Cơ thể gà gồm: Đầu Cổ Thân Vẩy Tay Chân Lông + Gà có ích lợi: Lông để làm áo Lông để nuôi lợn Trứng và thịt để ăn Phân để nuôi cá, bón ruộng Để gáy báo thức Để làm cảnh 3.Vẽ con gà mà em thích. Giáo viên chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2 Đi tìm kết luận + Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? + Gà di chuyển bằng gì? + Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào?. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g. Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân. Gà có lợi ích: Trứng và thịt để ăn. Phân để nuôi cá, bón ruộng. Để gáy báo thức. Để làm cảnh.. -Học sinh vẽ con gà theo ý thích. -Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, mắt, chân … . Gà di chuyển bằng chân. Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu. Thịt, trứng và lông.. + Gà cung cấp cho ta những gì? 3.Củng cố -Gọi học sinh nêu những hiểu biết của -Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung mình về con gà. và hoàn chỉnh. -Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? -Học sinh xung phong nêu. -Nhận xét. Tuyên dương.. Buæi chiÒu ***************. BD - G§tiÕng viÖt. LuyÖn viÕt ch÷ hoa: C,D,Đ. I. Môc tiªu - Luyện viết chữ hoa C,D,Đ. HS viết đúng, viết đẹp. GiaoAnTieuHoc.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë « li . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giíi thiÖu bµi L¾ng nghe. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tËp ë vë ¤L tiÕng ViÖt Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - HS quan sát chữ mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - HS trả lời - GV nêu câu hỏi Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. - Học sinh viết bảng con a. Hướng dẫn viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét b. Hướng dẫn viết vào vở - Học sinh viết bài vào vở thực hành - GV yêu cầu hs viết vào vở viết đúng viết đẹp. - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học - Học sinh nộp vở sinh. Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. TH to¸n. TiÕt 1. I. Môc tiªu. -Nhận biết về số lượng, biết đọc viết các số từ 20 đến 50. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. - Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh. II. §å dïng d¹y häc. - Vë thùc hµnh . III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 58. Bµi 1 ViÕt( theo mẫu) . - Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1. - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . - GV nhËn xÐt chung Bµi 2 Đúng ghi đ,sai ghi s. - Cho HS nêu yªu cÇu bµi .. Hoạt động của học sinh - L¾ng nghe.. * H nêu y/c đề bài . - 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * H nêu y/c đề bài . - 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo. GiaoAnTieuHoc.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 3 Viết số thích hợp vào ô trống. - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi .. vë *2 HS lên bảng lµm 50 51 70 69 64 - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Bài 4 Nối (theo mẫu) - Cho HS nêu yªu cÇu bµi . - Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . Bài 5 - 1 HS đọc bài toán - Gäi H lªn b¶ng lµm bµi . - §æi vë ch÷a bµi cña nhau 3. Cñng cè dÆn dß - Nhận xÐt tiết học.. *1 HS lên bảng lµm. *1H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. ***********************************************************************. Thø t­ ngµy 9 th¸ng 3 n¨m 2011. Buæi s¸ng : *********** TOÁN. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Môc tiªu -Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99. -Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. II. §å dïng d¹y häc - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69 -Học sinh viết vào bảng con theo yêu bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết cầu của giáo viên đọc. số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không -Học sinh đọc các số do giáo viên theo thứ tự (các số từ 50 đến 69) viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến -Nhận xét KTBC 69) 2.Bài mới *Giới thiệu các số từ 70 đến 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ -Học sinh theo dõi phần hướng dẫn trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên của giáo viên. bảng lớp (theo mẫu SGK) -Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính của giáo viên, viết các số thích hợp nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và -Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ đọc được số 72 (Bảy mươi hai). và đọc “Bảy mươi hai”. GiaoAnTieuHoc.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại. -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80. *Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80 *Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”. 74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”. 75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”. Bài 2 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.. -5 - >7 em chỉ và đọc số 71. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99. -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, …, Tám mươi). -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết : Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90. Câu b: 98, 90, 91, … 99.. Bài 3 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài -Học sinh thực hiện vở và đọc kết mẫu trước khi làm. quả. Bài 4 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi -Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học, tuyên dương. -Đọc lại các số từ 70 đến 99. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. Học sinh lắng nghe.. Tập đọc. CÁI BỐNG. I. MỤC TIÊU. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. Biết đọc và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Học thuộc lòng cả bài - HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach.Biết kể đơn gỉản về những công việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC. GiaoAnTieuHoc.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên. TiÕt 1 Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - GV nhận xét cho điểm.. * 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi .. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khó - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng - Tiếng khéo được phân tích như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng - GV giải nghĩa từ:đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này có mấy dòng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần). - GV nhận xét sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Gv gọi HS nhận xét sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: Ôn các vần anh. ach. * Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần anh? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2 ? Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach ? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. -Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trên e. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.. - Có 4 dòng thơ. - HS đọc cá nhân. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài.. * HS tìm và nêu: gánh - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần anh, ach.. GiaoAnTieuHoc.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H§1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, * 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả đọc thầm và trả lời câu hỏi: lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ + Bống là người như thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. H§2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. * HS đọc theo nhóm đôi - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng nhân. thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn. cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. Buæi chiÒu ***************. G§ BD To¸n. luyện viết số có hai chữ số. I. Môc tiªu. - Củng cố đọc viết các số có hai chữ số, biết hàng chục và đơn vị. - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán II. §å dïng d¹y häc - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bµi 1 §ọc các số - Gọi HS đọc y/cầu bài tập bốn mươi,bốn mươi ba,bốn mươi lăm, bảy mươi chín,tám mươi, sáu mươi hai, sáu mươi tám Bµi 2 Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 60 63 70. Hoạt động của HS. * H nêu y/c đề bài . - HS lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. GiaoAnTieuHoc.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 80. 85. 89 * Đọc yêu cầu của bài. 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .. Bài 3 Viết (theo mẫu) 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị. 79 gồm ... chục và ... đơn vị. 80 gồm ... chục và ... đơn vị. 87 gồm ... chục và ... đơn vị. - GV nhận xét ghi điểm 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét giê häc. G§ - bD tiÕng viÖt. Luyện đọc : CÁI BỐNG. I. MỤC TIÊU. - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. - Ôn vần : anh , ach - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : anh , ach. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: cái bống. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: khéo sảy,khéo sàng,mưa ròng. - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c)Ôn lại các vần : anh, ach - Cho HS nêu tiếng , từ có vần anh , ach. - Nhận xét . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh, ach - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. T - H T ViÖt. Hoạt động của HS - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - H nêu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :anh,ach -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt. TiÕt 2. I. Môc tiªu - Củng cố cách đọc và viết: vần an - at . §iÒn ch÷ cã chøa g/gh. GiaoAnTieuHoc.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. §å dïng d¹y häc. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 55 , 56. Bài 1 Điền vần, tiếng có vần an - at . - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 2 §iÒn ch÷ : g/gh - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2. -Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Viết: Hạnh rửa tách chén . -Yªu cÇu HS viÕt bµi vµo vë. -Nh¾c HS nÐt nèi c¸c con ch÷. -GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc.. Buæi s¸ng :. Hoạt động của học sinh L¾ng nghe.. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền. * Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.. * HS viết vào vở .. ************************************************************** Thø n¨m ngµy 10 th¸ng 3 n¨m 2011. ************. CHÍNH TẢ. CÁI BỐNG. I. Môc tiªu -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút - Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ chấm - Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp. Rèn kỹ năng viết chữ. II. §å dïng d¹y häc. Bảng phụ ghi các bài tập. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 -2 học sinh làm bảng. tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi GiaoAnTieuHoc.com. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. * HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , - GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo cá nhân, tập thể. sàng,mưa ròng”. HS đọc, đánh vần cá nhân - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. viết sai đó, viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách - HS tập chép vào vở trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì bút chì trong vở. trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “anh” hoặc “ach” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài * HS nêu yêu cầu bài tập. tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận -HS làm vào vở xét sửa sai cho bạn. -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa * Điền chữ “ng” hoặc “ngh” sai cho bạn. *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng.... - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP I. Môc tiªu - Đọc trơn cả bài tập đọc “Vẽ Ngựa”.Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngưa bao giờ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II. §å dïng d¹y häc. - Phiếu ghi tên đoạn, bài tập đọc – học thuộc lòng đã học. - GV: Bảng ghi các vần ôn tập. - HS: Vở Tập viết ô li. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng - Giáo viên gọi học sinh lên rút thăm, - Học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm GiaoAnTieuHoc.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh. B. Hướng đẫn ôn tập 1. Ôn tập các vần đã học * -Tổ chức trò chơi: “Xướng họa” -GV làm quản trò *Ôn tập bảng vần: -Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học lên bảng -GV tổ chức cho học sinh ghép vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trên bẩng ôn -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần 2. Luyện viết * -Giáo viên đọc một số vần - Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa * -Giáo viên tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở. -Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ 3.Giáo viên tổ chức trò chơi: Chia lớp làm 3 nhóm thi viết. tra đọc. - Sau khi đọc xong trả lời câu hỏi do giáo viên hỏi.. Học sinh thực hiện trò chơi Học sinh đọc lại các vần đã học Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh. CN-ĐT Học sinh viết vào bảng con Học sinh viết vào vở ô li. N1:Viết 5 vần kết thúc bằng n. N2. Viết 5 vần kết thúc bằng m. N3. Viết 5 vần kết thúc bằng t. -GV nhận xét Cả lớp cùng cô nhận xét và bình chọn C. Củng cố-Dặn dò nhóm thắng cuộc. Vỗ tay hoan nghênh. -Cả lớp đọc lại bảng ôn CN- ĐT -GV nhận xét giờ học-Dặn học sinh về - Học sinh lắng nghe. ôn tập các vần đã học.. Buæi s¸ng :. *************************************************************** Thø s¸u ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2011. *********. TOÁN. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Môc tiªu -Biết so sánh các số có hai chữ số (dựa vào cấu tạo của các số có hai chữ số) -Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II. §å dïng d¹y häc. -Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1.KTBC -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 -Học sinh viết vào bảng con theo yêu GiaoAnTieuHoc.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×