Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giáo án th hướng đạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.46 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 30</b>


<b>Thứ hai ngày 02 tháng 4 năm 2018</b>
Hoạt động tập thể


<b>CHÀO CỜ</b>
Thể dục


GV bộ môn soạn giảng)


______________________________
Tiếng Việt


<b>BÀI 30A: VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT (tiết 1)</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu</b>


Đọc –hiểu bài: “Hơn một nghìn ngày vịng quanh trái đất”.
<b>II . Đồ dùng dạy học </b>


Tài liệu HDH,


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
A.Hoạt động cơ bản


1. Mô tả các bức ảnh.


2. Nghe đọc bài: “Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất”
3. Giải nghĩa từ


4. Luyện đọc từ khó , câu dài, đọc đoạn.
5. Tìm hiểu nội dung bài



Tốn


<b>BÀI 90: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>(TIẾT 1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Đồ dùng học tập.</b>


- Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học. </b>
A. Hoạt động cơ bản
1. Đọc và giải bài toán.
2. Đọc và giải toán.
3. Luyện tập giải toán.


Lịch sử


<b>BÀI 10: PHONG TRÀO TÂY SƠN VÀ VƯƠNG TRIỀU TÂY SƠN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Trình bày sơ lược cuộc tiến cơng ra Bắc tiêu diệt chính quyền họ Trịnh của </b>
nghĩa quân Tây Sơn, mở đầu cho việc thống nhất đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
A. Hoạt động cơ bản



1. Một số chính sách của vua Quang Trung và tác dụng của các chính sách ấy.
5. Cơng lao của Nguyễn Huệ - Quang Trung đối với sự nghiệp thống nhất, bảo
vệ và xây dựng đất nước.


6. Ghi nhớ nội dung bài học.


Luyện Toán
LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


Củng cố kĩ năng đọc viết tỉ số của hai số, biết vẽ sơ đồ đoạn thẳng biểu thị tỉ số
của hai số.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
* Bài 1. Viết tỉ số của a và b
HS Làm bài cá nhân.
* Bài 2:


a.Tỉ số của chiều rộng và chiều dài là: 15 : 7 = 15<sub>7</sub>
b. Tỉ số của chiều dài và nửa chu vi là: 15 : 22 = 15<sub>22</sub>
* Bài 3: Giải toán


Bài giải


Tổng số gà và vịt là:
15 + 26 = 41 (con)


Tỉ số của số gà so với số vịt là:
15 : 26 = 15<sub>26</sub>



Tỉ số của số vịt so với tổng số gà và vịt là:
26 : 41 = 26<sub>41</sub>


* Nhận xét tiết học.


Luyện Tiếng Việt
<b>LUYỆN BÀI 30A</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố kĩ năng đọc cho HS qua bài: “Hơn một nghìn ngày vịng quanh
trái đất”.


- Luyện kĩ năng đọc cho HS. Biết đọc diễn cảm bài.
- Giáo dục HS u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý nghe.
2. GV hướng dẫn HS luyện đọc


- Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.


- Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm tiếp nối nhau đọc đoạn.
- 1 HS đọc lại toàn bài


- lớp nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét


________________________________________________________________
<b>Thứ ba ngày 03 tháng 4 năm 2018</b>



Tiếng Anh


(GV bộ môn soạn giảng)


______________________________
Tiếng Việt


<b>BÀI 30A: VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Nhớ - viết đúng chính tả đoạn văn trong bài “Đường đi Sa Pa”; viết đúng
các từ bắt đầu bằng r/d/gi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tài liệu HDH, bảng nhóm
<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động thực hành


1. Nhớ - viết: “Đường đi Sa Pa”.
2, 3. Phân biệt chính tả r/d/gi.


Kĩ thuật


(GV bộ mơn soạn giảng)


______________________________


Tiếng Việt


<b>BÀI 30A: VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Mở rộng vốn từ Du lịch – Thám hiểm.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học; Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


B. Hoạt động thực hành
4. Mở rộng vốn từ du lịch.
5. Mở rộng vốn từ thám hiểm.
6. Viết đoạn văn về chủ đề du lịch.
C. Hoạt động ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tốn


<b>BÀI 90: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>(TIẾT 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Em biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<b>II.Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động cơ bản



HS giải các bài tốn về Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
C. Hoạt động ứng dụng


HS hồn thành bài tập cùng người thân.
Khoa học


<b>PHIẾU KIỂM TRA: CHÚNG EM ĐÃ HỌC ĐƯỢC NHỮNG GÌ TỪ</b>
<b>CHỦ ĐỀ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG ?</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> HS hoàn thành được các bài tập về chủ đề Vật chất và Năng lượng.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> - Sách hướng dẫn học; phiếu kiểm tra.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b> HS hồn thành phiếu kiểm tra.</b>


Luyện Tốn
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS được củng cố cách giải bài tập"Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của
hai số đó."


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Bài 1: Đọc yêu cầu gì ? - Đọc đề bài – phân tích bài tốn.


Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là:


3 + 8 = 11(phần)
Số bé là:
198 : 11 x 3 = 54


Số lớn là:
198 – 54 = 144


Đáp số: Số bé: 54
Số lớn: 144
Bài 2: Đọc yêu cầu gì ? - Đọc đề bài – phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài tập vào


vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- 1 HS chữa bài trên bảng.
- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi. Bài giải


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là:


2 + 5 = 7 (phần)
Số quả cam đã bán là:
280 : 7 x 2 = 80 (quả)
Số quả quýt đã bán:
280 – 80 = 200 (quả)



Đáp số: Cam: 80 quả.
Quýt: 200 quả.
Bài 3: Đọc yêu cầu gì ? - Đọc đề bài – phân tích bài tốn.
- HS HS cách làm bài:


+ Tìm tổng số HS cả lớp
+ Tìm số cây mỗi HS trồng.
+ Tìm tổng số cây mỗi lớp trồng.


- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. - HS làm bài tập vào vở.
- 1 HS chữa bài trên bảng.


Bài giải


- Nhận xét, khen ngợi.


Tổng số học sinh cả hai lớp là:
34 + 32 = 66 (học sinh)
Số cây mỗi học sinh trồng là:


330 : 66 = 5 (cây)
Số cây lớp 4A trồng là:


5 x 34 = 170 (cây)
Số cây lớp 4B trồng là :


330 – 170 = 160 (cây)


Đáp số: 4A: 170 cây


4B: 160 cây


<b>Thứ tư ngày 04 tháng 4 năm 2018</b>
Tiếng Việt


<b>BÀI 30B: DỊNG SƠNG MẶC ÁO (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc – hiểu bài Dòng sông mặc áo.
<b>I. Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
A. Hoạt động cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. Luyện đọc từ ngữ khó, đọc câu văn dài và đọc đoạn.
5. Tìm hiểu nội dung bài.


6. Học thuộc lịng bài thơ.
7. Thi đọc diễn cảm.


Tiếng Anh


GV bộ môn soạn giảng)


______________________________
Tiếng Việt


<b>BÀI 30B: DỊNG SƠNG MẶC ÁO (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về du lịch, thám hiểm
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động thực hành


1. Chuẩn bị câu chuyện về du lịch hay thám hiểm.


2. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đó.
3. Thi kể chuyện.


Tốn


<b>BÀI 91: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Em ơn tập về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
A. Hoạt động thực hành
1. Trò chơi học tập.


2. Củng cố kĩ năng giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
qua các bài tập 2, 3, 4.


3. Luyện nêu bài toán theo sơ đồ rồi giải.


B. Hoạt động ứng dụng


HS hoàn thành bài tập cùng người thân.
* Nhận xét tiết học.


Đạo đức


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia
bảo vệ môi trường .


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường
- Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng


những việc làm phù hợp với khả năng .
<b>II Chuẩn bị: </b>


Tranh ảnh , sgk . .
<b>III. Hoạt động trên lớp</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trị</b>
1/ Kiểm tra bài cũ: Tơn trọng Luật Giao


thông


2/ Bài mới :
Giới thiệu bài .


HĐ1: Xử lý thông tin


- Nêu những thiệt hạivề môi trường trong


các thông tin trên?


- Qua các thông tin trên theo em môi trường
bị ô nhiễm do những nguyên nhân nào?
- Những hiện tượng trên làm ảnh hưởng như
thế nào đến cuộc sống con người?


- Em làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường?
- Gv nhận xét kết luận : (SGK)


* Gv liên hệ tình hình mơi trường ở
<i>trường,địa phương.</i>


HĐ2:HS luyện tập
Bài tập 1/tr44:


Gv lần lượt nêu từng việc làm .
GV nhận xét kết luận (SGK)


Củng cố: Vì sao con người phải sống thân
thiện với môi trường?


Làm BT 2 VBT
Dặn dò


Chuẩn bị bài tiết 2


Kiểm tra 2 HS


Kiểm tra vở BT 4 HS



HS HĐ nhóm đọc thơng tin
tr/43-44 dựa vào hiểu biết của mình
trả lời


Đại diện các nhóm trình bày
Lớp nhận xét ,bổ sung


HS tự liên hệ bản thân về thực
hiện vệ sinh môi trường


1 HS đọc ghi nhớ


1 HS đọc đề nêu yêu cầu


HS dùng thẻ để bày tỏ ý kiến của
mình


Lớp trao đổi ,nhận xét


HS nêu ý kiến


Địa lí


<b> BÀI 12: THÀNH PHỐ HUẾ VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ( tiết 1)</b>
<b>I. Muc tiêu</b>


Sau bài học, em:


- Chỉ được vị trí thành phố Huế và thành phố Đà Nẵng trên bản đồ Địa lí tự


nhiên Việt Nam .


- Trình bày được một số nét tiêu biểu của thành phố Huế và thành phố Đà Nẵng.
- Yêu quý và tự hào về thành phố trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Sách hướng dẫn học, máy chiếu
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1.Quan sát bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam và chỉ vị trí của 2 thành phố .
2. Đọc thơng tin, quan sát hình và nêu một số nét tiêu biểu của thành phố Huế.
3. Khám phá thành phố Huế


- Điều kiện để Huế trở thành nơi du lịch nổi tiếng


- Huế có nhiều cảnh thiên nhiên đẹp,nhiều cơng trình kiến trúc cổ, có nhà vườn,
có món ăn đặc sản, đi thuyền trên sông hương thưởng thức dân ca Huế.


4. Đọc thông tin, quan sát hình và nêu một số nét tiêu biểu của thành phố Đà
Nẵng.


5. Hoạt động xuất – nhập hàng hóa ở Đà nẵng.
Luyện Tiếng Việt
<b>LUYỆN BÀI 30B</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Củng cố kĩ năng đọc cho HS qua bài: Dịng sơng mặc áo.
- Luyện kĩ năng đọc cho HS. Biết đọc diễn cảm.


- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>



* Hoạt động thực hành


1. GV đọc mẫu toàn bài - HS chú ý nghe.
2. GV hướng dẫn HS luyện đọc


- Đọc từng câu: - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
- 1 HS đọc lại toàn bài


- lớp nhận xét bình chọn.
- GV nhận xét


<b>Thứ năm ngày 05 tháng 4 năm 2018</b>
Tiếng Việt


<b>BÀI 30B: DỊNG SƠNG MẶC ÁO (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Luyện tập quan sát con vật.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học
B. Hoạt động thực hành


4. Luyện tập quan sát con vật.


1) Đọc bài văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS hoàn thành bài tập cùng người thân
Âm nhạc


(GV bộ môn soạn giảng)


<b>__________________________________</b>
Tiếng Anh


(GV bộ môn soạn giảng)


__________________________________
Thể dục


GV bộ mơn soạn giảng)
Tiếng Việt


<b>BÀI 30C: NĨI VỀ CẢM XÚC CỦA EM (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Hiểu được thế nào là câu cảm. Nhận biết câu cảm trong đoạn văn.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Sách HDH Tiếng Việt .
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
A. Hoạt động cơ bản


1. Nhận biết cảm xúc qua qua biểu cảm trên khn mặt.
2.Tìm hiểu về câu cảm.



Rút ra Ghi nhớ.
B. Hoạt động thực hành


1. Chuyển câu kể thành câu cảm.
2. Luyện tập dùng câu cảm.


3. Nhận biết cảm xúc trong câu cảm.
* Nhận xét tiết học.


Toán


<b>BÀI 92: EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: HS ơn tập:</b>


- Viết tỉ số của hai đại lượng cùng loại.


- Giải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
<b>II.Đồ dùng học tập</b>


- Sách hướng dẫn học.
<b>III.Hoạt động dạy học</b>
A. Hoạt động thực hành
1. Trị chơi học tập.


2. Ơn lại cách viết tỉ số của hai đại lượng cùng loại.


3. Ơn lại kĩ năng giảiải bài tốn Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
qua các bài tập 3, 4, 5, 6, 7.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

26


Luyện Toán
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách giải dạng tốn “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


Bài 1: - Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - HS tự làm bài ra vở - HS chữa bài.


<b>Ta có sơ đồ:</b> Tổng số phần bằng nhau là:


3 + 1 = 4 (phần)
Đoạn thứ nhất dài là:


(28 : 4) x 3 = 21 (m)
Đoạn thứ hai dài là:


28 - 21 = 7 (m)


Đáp số: Đoạn 1: 21 m.
Đoạn 2: 7 m.
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì ? - Đọc đề bài – phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào bảng con - HS tự làm bài ra bảng con.
- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi. Bài giải


Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần)



Số bạn trai là:
12 : 3 = 4(bạn)


Số bạn gái là:
12 – 4 = 8 (bạn)


Đáp số: 4 bạn trai
8 bạn gái
Bài 3 - Đọc yêu cầu bài tập ? Nêu bài toán rồi giải bài toán theo


sơ đồ


- Bài tập có mấy yêu cầu ? - 2 yêu cầu: nêu bài toán, giải bài
toán


- Bài toán thuộc dạng tốn nào ? - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số.


- Tổng và tỉ số của hai thùng là bao
nhiêu ?


- Tổng là 180l, tỉ số là
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc đề toán dựa


vào sơ đồ.


- HS nối tiếp đọc đề toán dựa vào sơ đồ.
- Yêu cầu HS giải bài vở. - HS giải bài vở - đổi vở KT.



- Chữa bài, nhận xét, khen ngợi. Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần)


Thùng 1 chứa:


180 : 5 x 1 = 36(l)
Thùng 2 chứa:


180 – 36 = 144 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Thứ sáu ngày 06 tháng 4 năm 2018</b>
Mĩ thuật


(GV bộ môn soạn giảng)


_______________________________
Tiếng Việt


<b>BÀI 30C: NÓI VỀ CẢM XÚC CỦA EM (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Luyện tập quan sát con vật.
<b>II. Đồ dùng học tập</b>


- Sách HDH Tiếng Việt
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
B. Hoạt động thực hành


4. Qua sát và luyện tập miêu tả các đặc điểm của con mèo hặc con chó.


5. Trao đổi cùng bạn về kết quả bài làm trên.


C. Hoạt động ứng dụng


HS hoàn thành bài tập cùng người thân
Tiếng Anh


(GV bộ mơn soạn giảng)
Tốn


<b>BÀI 93: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ </b>
<b>(Tiết 1)</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


Em biết cách giải bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
<b>II. Đồ dùng học tập.</b>


- Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
A. Hoạt động cơ bản
1. Trò chơi.


2. Đọc bài toán và thảo luận rồi điền kết quả vào chỗ chấm.
3. Luyện tập giải bài toán.


4. Thực hành giải toán.
* Nhận xét tiết học.


Khoa học



<b>Bài 30: THỰC VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG, CHÚNG CÓ NHU CẦU VỀ</b>
<b>NƯỚC NHƯ THẾ NÀO ? (T1)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- Sách hướng dẫn học
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


- Tiến hành theo sách hướng dẫn học
A. Hoạt động cơ bản


- Hoạt động 1; 2; 3; 4.


1.Đọc thông tin và xác định các yếu tố cần thiết để duy trì sự sống của thực vật.
2. Quan sát và trả lời nhu cầu về nước của thực vật.


3. Liên hệ thực tế.


4. Ghi nhớ nội dung bài học.


Tiếng Việt
<b>LUYỆN BÀI 30C</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


HS luyện viết một đoạn mở bài trong bài văn miêu tả con vật.
<b>II. Hoạt động dạy học</b>



* Hoạt động thực hành.


- GV hướng dẫn HS lập dàn ý.


- HS lập dàn ý, viết bài, đổi vở, chữa cho nhau.
* Củng cố - dặn dò:


- NX giờ học, khen ngợi.


- Dặn dị HS ơn bài, chuẩn bị bài mới.


Hoạt động tập thể
<b>SƠ KẾT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua. Từ đó có ý
thức vươn lên trong tuần sau.


- Giáo dục học sinh có ý thức xây dựng nề nếp lớp.
<b>II. Nội dung sinh hoạt:</b>


* Giáo viên cho các nhóm trưởng, các phó CTHĐTQ báo cáo lại các HĐ trong
nhóm mình.


* Chủ tịch HĐTQ báo cáo tổng hợp về các mặt mà mình đã tập hợp trong tuần
* Giáo viên nhận xét chung về hai mặt.


a) Đạo đức: - Hầu hết các em đều có ý thức, ngoan ngỗn, lễ phép.
Đồn kết với bạn bè.



b) Học tập: + Đồ dùng học tập đầy đủ.


+ Đến lớp học bài và làm bài tập tương đối đầy đủ.


+ Trong giờ học các em sôi nổi xây dựng bài...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Một số em ngồi trong giờ còn mất trật tự...
- Giáo viên tuyên dương 1 số em có ý thức tốt:


...
* Giáo viên đề ra phương hướng tuần tới.


+ Tiếp tục duy trì tốt các nề nếp ra vào lớp.


+ Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm.
* Củng cố- dặn dò:


- Học sinh nhắc lại phương hướng tuần sau: Tiếp tục thi đua chào mừng
ngày 8-3 và ngày 26-3.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×