Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

giáo án tuần 16 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.36 KB, 40 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 16</b>


<b>Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b>KÉO CO</b>


<b>Theo Toàn Ánh</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co
của dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.


- Hiểu từ ngữ trong bài. Hiểu tục chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất
nước ta rất khác nhau. Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của
dân tộc


- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu các trị chơi truyền thống của dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh minh họa SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Học thuộc lòng bài “Tuổi Ngựa” ? - Học thuộc lòng bài thơ
- Nêu nội dung bài thơ ? - Trả lời câu hỏi


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>



<b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn


Đoạn 1: 5 dòng đầu
Đoạn 2: 4 dòng tiếp
Đoạn 3: Còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
hội làng, nam và nữ, khuyến khích,


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3
- Giải nghĩa từ: giáp


<b>- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm tồn bài (HD giọng đọc)


<b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>


+ Qua phần đầu bài văn em hiểu cách
chơi kéo co là như thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đội nắm chung một sợi dây thừng
dài. Kéo co phải đủ ba keo, mỗi đội
kéo mạnh đội mình về sau vạch ranh
giới ngăn cách hai đội. Đội nào kéo
tuột được đội kia ngã vào vùng đất
của mình nhiều hơn là thắng.


=> Nêu nội dung chính của đoạn 1 ? <i>Cách thức chơi trị chơi kéo co.</i>


+ Đoạn 2 giới thiệu gì ? Giới thiệu cách thức chơi trò chơi
kéo co ở làng Hữu Trấp


- Giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng
Hữu Trấp ?


- HS thi giới thiệu về cuộc thi kéo co
ở làng Hữu Trấp.


+ Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì
đặc biệt ?


+ Đó là cuộc thi giữa trai tráng hai
giáp trong làng. Số lượng người mỗi
bên khơng hạn chế. Có giáp thua keo
đầu, keo sau đàn ông trong giáp kéo
đến đông hơn, thế là chuyển bại
thành thắng.


+ Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cũng


vui ?


+ Vì có rất đơng người tham gia, vì
khơng khí ganh đua rất sơi nổi, vì
những tiếng hị reo khích lệ rất nhiều
người xem.


=> Nội dung đoạn 3 là gì ? <i>Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn</i>


+ Ngồi kéo co, em cịn biết trò chơi dân
gian nào khác ?


+ Đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay,
thổi cơm thi, chọi gà, múa võ, …
- Nêu nội dung bài ? - Thảo luận cặp đơi – trình bày
<b>2.4. HD đọc diễn cảm </b> - Đọc nối tiếp 3 đoạn - Tìm giọng


đọc


- GV đọc diễn cảm - HS luyện đọc diễn cảm


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3 - Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


<i><b> Toán</b></i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS luyện tập về chia cho số có hai chữ số.


- HS rèn luyện kĩ năng chia cho số có hai chữ số, giải bài tốn có lời văn.
- Giáo dục HS nhanh nhẹn, tính chính xác trong học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đặt tính rồi tính:


1748 : 76 3285 : 73


1682 : 58 3168 : 68


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>
<b>2.2. Luyện tập</b>


Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


a. 4725 : 15 b. 35136 : 18
4674 : 82 18408 : 52
4935 : 44 17826 : 48
- Yêu cầu HS thực hiện ra bảng con - HS làm bài trên bảng con


- 3 HS lên bảng


- Chữa bài


Bài 2:


- Đọc đề bài ?


- Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ? - Trả lời câu hỏi


- Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bài ra vở - HS tự làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng lớp
Tóm tắt:


25 viên gạch: 1 m2


1050 viên gạch: …. m2<sub>?</sub>


- Chữa bài Bài giải


Số mét vuông nền nhà lát được là:
1050 : 25 = 42 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 42 m2


Bài 3: - Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ? - Trả lời câu hỏi


- Nêu các bước giải bài toán ? - Tính tổng số của đội làm trong 3 tháng.
Tính tổng số sản phẩm trung bình mỗi
người làm.



- Yêu cầu HS làm bài ra vở - HS tự làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng lớp


- Chữa bài Bài giải


Trong ba tháng đội đó làm được là:
855 + 920 + 1350 = 3125 (sản phẩm)
Trung bình mỗi người làm là:


3125 : 25 = 125 (sản phẩm)


Đáp số: 125 sản phẩm
Bài 4: <i>Sai ở đâu ?</i>


- Bài tập yêu cầu gì ?


- Muốn biết phép tính sai ở đâu chúng ta
phải làm gì ?


- Thực hành chia và so sánh từng
bước thực hiện với cách thực hiện
của đề bài để tìm ra chỗ sai trong từng
phép chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Sai ở lần chia thứ hai: 564 chia 67
được 7. Do đó số dư (95) lớn hơn số chia
(67) từ đó dẫn đến kết quả sai (1714).


b. Sai ở số dư cuối cùng của phép chia


(47). Số dư đúng của phép chia là: 17
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


_____________________________
<b> Khoa học</b>


<b> KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách:
+ Quan sát để phát hiện ra màu, mùi vị của khơng khí.


+ Làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất
định,


khơng khí có thể bị nén lại và giãn ra.


- Nêu một số ví dụ về việc ứng dụng một số tính chất của kơng khí trong đời
sống.


- GD BVMT: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ bầu khơng khí chung.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh, ảnh minh họa (SGK)</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí có ở xung
quanh ta và không khí có ở những chỗ
rỗng của mọi vật ?


- Nêu ví dụ
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của</b>
<b>khơng khí</b>


- Quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi


+ Em có nhìn thấy khơng khí khơng ? Tại
sao ?


+ Mắt ta khơng nhìn thấy khơng
khí vì khơng khí trong suốt,
khơng có màu.


+ Dùng mũi ngửi, lưỡi liếm thấy khơng khí
có mùi gì ? có vị gì ?


+ Khơng khí khơng có mùi,
khơng có vị.


+ Đơi khi ta ngửi thấy mùi khó chịu, đó có


phải là mùi khơng khí khơng ?


+ Đấy khơng phải là mùi của
khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>=>KL: Khơng khí trong suốt, không màu,</b>
không mùi, không vị.


<b>b. HĐ 2: Chơi thổi bóng phát hiện hình</b>
<b>dạng của khơng khí</b>


- GV chia lớp 4 nhóm, phổ biến luật chơi:
các nhóm cùng thi thổi bóng trong cùng một
thời gian, cùng số bóng như nhau và cùng
một thời điểm thổi bóng. Nhóm nào thổi
xong trước, bóng đủ căng và khơng bị vỡ là
nhóm thắng cuộc.


- Các nhóm HS chơi thổi bóng
- Nhóm nào thổi bóng đảm bảo
đúng tiêu chuẩn là nhóm đó
thắng.


- u cầu đại diện nhóm mơ tả hình dạng
của các quả bóng vừa thổi ?


- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn làm.


+ Cái gì chứa trong quả bóng vừa thổi ? + Khơng khí.


+ Khơng khí có hình dạng nhất định


không ?


+ Không có hình dạng nhất định.
<b>=> KL: Khơng khí khơng có hình dạng nhất</b>


định.


+ Nêu ví dụ chứng tỏ khơng khí khơng có
hình dạng ?


+ Các chai khơng, to, nhỏ khác
nhau.


+ Các cốc có hình dạng khác
nhau.


+ Các lỗ ở miếng bọt biển hay
xốp khác nhau.


+ Các túi ni – lông to, nhỏ khác
nhau.


<b>c. HĐ 3: Khơng khí có thế bị nén lại (giãn</b>
<b>ra)</b>


- GV chia nhóm, nêu nhiệm vụ: Mơ tả hiện
tượng xảy ra ở hình 2b và 2c (SGK)



- Thành lập các nhóm 6
- Thảo luận nhóm - trình bày
kết quả


 Hình 2b: Dùng tay ấn thân bơm vào


sâu vỏ bơm tiêm, trong vỏ bơm cịn đầy
khơng khí khơng ?


… vẫn cịn khơng khí
(Khơng khí có thể bị nén lại)


 Hình 2c: Thả tay ra, thân bơm sẽ về


vị trí ban đầu thì khơng khí có hiện tượng
gì ?


… khơng khí trở về dạng
ban đầu khi chưa ấn thân bơm
vào.


(Khơng khí có thể bị nén lại giãn
ra)


- GV cho HS thực hành bơm một quả bóng - HS thực hành bơm một quả
bóng


+ Tác động như thế nào để biết khơng khí
nén lại hoặc giãn ra ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dồn vào ống dẫn rồi lại nở ra khi
vào đến quả bóng làm cho quả
bóng căng phồng .


<b> => KL: Khơng khí có thể bị nén lại (giãn</b>
ra)


+ Nêu ví dụ về việc ứng dụng một số tính
chất của khơng khí trong đời sống ?


+ Làm bơm kim tiêm, bơm xe,
bơm phao bơi, bơm bóng bay…
- GD BVMT: Chúng ta cần làm gì để giữ


bầu khơng khí trong lành ?


+ … thu dọn rác, tránh để bẩn,
hôi thối, bốc mùi, …


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b> _____________________________</b>
<b>Buổi chiều</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>. MỤC TIÊU</b>



- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của
dân tộc với giọng sôi nổi, hào hứng.


- Rèn kĩ năng đọc cho HS.


- Giáo dục HS ham thích tìm hiểu các trị chơi truyền thống của dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Sách giáo khoa </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Học thuộc lòng bài “Tuổi Ngựa” ? - Học thuộc lòng bài thơ
- Nêu nội dung bài thơ ? - Trả lời câu hỏi


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn


Đoạn 1: 5 dòng đầu
Đoạn 2: 4 dòng tiếp
Đoạn 3: Còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>



- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
hội làng, nam và nữ, khuyến khích,


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Giải nghĩa từ: giáp


<b>- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng đọc)


<b>2.3. HD đọc diễn cảm </b> - Đọc nối tiếp 3 đoạn - Tìm giọng
đọc


- GV đọc diễn cảm - HS luyện đọc diễn cảm


- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3 - Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.


<b> Lịch sử</b>


<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC MÔNG – NGUYÊN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- HS biết dưới thời nhà Trần ba lần quân Mông – Nguyên sang xâm lược
nước ta.


- Quân dân nhà Trần đều một lòng đánh giặc bảo vệ Tổ quốc.


- Giáo dục HS có ý thức trân trọng truyền thống yêu nước và giữ nước của
cha ông nói chung và quân dân nhà Trần nói riêng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh ảnh minh họa SGK, phiếu học tập</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhà Trần đã có biện pháp gì và thu được kết
quả như thế nào trong việc đắp đê ?


- Trả lời câu hỏi
- Địa phương em, nhân dân đã làm gì để


phịng chống lũ lụt ?


- Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>



<b>a. HĐ 1: Ý chí quyết tâm đánh giặc của</b>
<b>vua tơi nhà Trần</b>


+ Tìm những sự việc cho thấy vua tơi nhà
Trần quyết tâm đánh chống giặc ?


- Đọc SGK, trả lời câu hỏi
- Phát phiếu học tập cho HS với các nội dung:


+ Trần Thủ Độ khảng khái trả lời: “Đầu
thần … đừng lo”.


+ Điện Diên Hồng vang lên tiếng hô đồng
thanh của các bô lão “…”


+ Trong bài Hịch tướng sĩ có câu “…phơi
ngồi nội cỏ,…gói trong da ngựa, ta cũng
cam lịng”.


+ Các chiến sĩ tự mình thích vào cánh tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

hai chữ “…”.


- HS trình bày tinh thần quyết tâm
đánh giặc Mông – Nguyên của
quân dân nhà Trần.


<b>b. HĐ 2: Kế sách đánh giặc của vua tôi nhà</b>
<b>Trần và kết quả cuộc kháng chiến </b>



- GV gọi 1 HS đọc đoạn SGK: “Cả ba lần …
xâm lược nước ta nữa”.


- Đọc SGK


- Nêu nhiệm vụ thảo luận nhóm 4 - Thảo luận nhóm 4 – trình bày
kết quả.


+ Nhà Trấn đã đối phó với giặc như thế nào
khi chúng mạnh và khi chúng yếu ?


+ Khi giặc mạnh, vua tôi nhà Trần
chủ động rút lui để bảo toàn lực
lượng. Khi giặc yếu, vua tôi nhà
Trần tấn công quyết liệt buộc
chúng phải rút khỏi bờ cõi nước
ta.


<i> + Việc quân dân nhà Trần rút quân khỏi</i>
<i>Thăng Long là đúng hay sai ? Vì sao ?</i>


+ Đúng, vì lúc đầu thế của giặc
mạnh hơn ta, ta rút để kéo dài thời
gian, giặc sẽ yếu dần đi vì xa hậu
phương, vũ khí, lương thực của
chúng sẽ ngày càng thiếu.


- Nhận xét, chốt ý đúng về kế sách đánh giặc
của vua tôi nhà Trần.



+ Nêu ý nghĩa cuộc kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên ?


+ Sau ba lần thất bại, quân Mông
- Nguyên không dám sang xâm
lược nước ta nữa, đất nước sạch
bóng quân thù, độc lập dân tộc
được giữ vững.


+ Vì sao nhân dân ta đạt được thắng lợi vẻ
vang này ?


+ Vì dân ta đồn kết, quyết tâm
một lịng cầm vũ khí và mưu trí
trong đánh giặc.


<b>c. HĐ 3: Kể về tấm gương quyết tâm đánh</b>
<b>giặc của Trần Quốc Toản</b>


- Kể về tấm gương quyết tâm đánh giặc của
Trần Quốc Toản ?


- HS kể - nhận xét bạn
- Nhận xét, khen ngợi


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS: chuẩn bị bài mới.



<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giải bài tốn có lời văn.
- Có ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên chữa bài tập</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.


a. 380 :76
495 :15
765 :27
b. 9954 : 42


24662 : 59
34290 : 16


- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.



HS: Đọc đầu bài, và tự làm vào vở.
- 6 HS lên bảng.


a. 380 76
0 5



495 15
45 33


0
765 27
225 28
09


b.


9954 42
155 237
294


0
24662 59
106 418
472


0
34290 16
022 2143


069
050
02


+ Bài 2: HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và giải.


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


<i>Tóm tắt:</i>


Xe 1: 27can, 1can: 20<i>l</i>


Xe 2: … thựng?, 1thựng: 45<i>l</i>


Chở nhiều hơn xe 1: 90<i>l</i>


- GV, nhận xét và chữa bài.


<i>Giải:</i>


Xe thứ nhất chở được số lít dầu là:
20 x 27 = 540 (<i>l</i>)


Xe thứ hai chở được số lít dầu là:
540 + 90 = 630 (<i>l</i>)


Xe thứ hai chở được số thùng dầu là:
630 : 45 = 14(thùng)



Đáp số: 14 thùng
+ Bài 3:


- Yêu cầu 5 HS lên thực hiện 5 phép tính
của bài.


HS: Đọc đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- HS so sánh kết quả rồi sau đó nối
phép tính ví kết quả đúng.


11376:48=237
123 x 57 = 7011
3358 : 23 = 146


72431 – 25846 =46585


<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017
<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con


người.


- Hiểu nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến chủ điểm, biết sử
dụng những thành ngữ đó trong những tình huống cụ thể.


- Giáo dục HS ý thức dùng từ đúng, đặt câu hay, giàu hình ảnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Sách giáo khoa</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Tìm các từ ngữ chỉ đồ chơi / trị chơi ? - HS nối tiếp tìm từ
<b>- Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ</b>


của con người khi tham gia các trò chơi ?


- HS nối tiếp tìm từ
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</i>


Bài tập1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>… Xếp các đồ chơi hoặc trị chơi </i>
<i>vào ơ thích hợp trong bảng …</i>


- GV cùng cả lớp nói cách chơi một số trị
chơi mà em có thể chưa biết.



- Trao đổi cặp đơi
- Tự làm bài vào vở
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


* Trò chơi rèn luyện sức mạnh  Kéo co, vật.


* Trò chơi rèn luyện sự khéo  Nhảy dây, lò cò, đá cầu.


* Trò chơi rèn luyện trí tuệ  Ơ ăn quan, cờ tướng, xếp hình.


Bài tập2: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Chọn thành ngữ, tục ngữ ứng với</i>
<i>mỗi nghĩa dưới đây, theo mẫu</i>


- Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm 4 - Đọc thầm, trao đổi theo nhóm 4
- Gọi đại diện các nhóm trình bày - Đại diện các nhóm trình bày
- Nhận xét, kết luận đáp án đúng: - Viết lời giải vào VBT


 Làm một việc nguy hiểm Chơi với lửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Liều lĩnh ắt gặp tai họa Chơi dao có ngày đứt tay
 Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.


Bài tập 3: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Chọn những thành ngữ, tục ngữ </i>
<i>thích hợp ở bài tập 2 để khuyên</i>
<i>bạn</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ, chọn câu thành ngữ,
tục ngữ thích hợp để khuyên bạn



- HS suy nghĩ
- Nhắc HS:


+ Chú ý phát biểu thành tình huống đầy đủ.
+ Có tình huống có thể dùng 1, 2 thành ngữ,
tục ngữ để khuyên bạn.


- HS nối tiếp trình bày


- GV chốt lại lời giải: - Viết lời giải vào VBT
a. Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên


học kém hẳn đi.


Ở chọn nơi, chơi chọn bạn.
Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.
b. Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao


chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình
gan dạ.


“Cậu xuống ngay đi. Đừng có
chơi với lửa”.


“Chơi dao có ngày đứt tay đấy.
Xuống đi thơi”.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học



- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b> Tốn</b>


<b>THƯƠNG CĨ CHỮ SỐ 0</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ
số 0 ở thương.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia và giải bài tốn có lời văn.
- Giáo dục HS yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Bảng con</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


Đặt tính và tính:


78942 : 76 45651 : 85
45050 : 25 6080 : 32


- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>



<b>a. HĐ 1: Trường hợp thương có chữ số 0 ở</b>
<b>hàng đơn vị</b>


- Hướng dẫn HS chia 9450 : 35 = ? - 1 HS đặt tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2 nhân 5 bằng 10, 14 trừ 10 bằng 4, viết 4
nhớ 1.


2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, 9 trừ 7 bằng
2, viết 2.


 Hạ 5, được 245, 245 chia 35 được 7, viết


7


7 nhân 5 bằng 35, 35 trừ 35 bằng 0, viết 0
nhớ 3.


7 nhân 3 bằng 21, thêm 3 bằng 24, 24 trừ
24 bằng 0.


 Hạ 0, 0 chia 35 được 0, viết 0


* Chú ý: Ở lần chia thứ ba, ta có 0 chia 35
được 0 phải viết 0 ở vị trí thứ ba của thương.


9450 35
245 270
000



- 1 số HS nêu lại cách chia


- Phép chia 9450 : 35 là phép chia hết hay
chia có dư ? Vì sao ?


- Trả lời câu hỏi
<b>b. HĐ 2: Trường hợp thương có chữ số 0 ở</b>


<b>hàng chục</b>


- GV viết bảng: 2448 : 24 = ? - 1 HS lên bảng, lớp làm ra
nháp


- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện tính


- Nêu cách thực hiện phép chia ? 2448 24


004 102
48


00
- 1 số HS nêu lại cách chia
* Chú ý: Ở lần chia thứ hai, ta có 4 chia 24


được 0, phải viết 0 ở vị trí thứ hai của thương.
Thông thường, để cho gọn, sau khi 4 chia 24
được 0, người ta hạ luôn 8 được 48 để tiếp
tục chia.


<b>c. HĐ 3: Luyện tập</b>


Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


8750 : 35 2996 : 28
23520 : 56 2450 : 12
11780 : 42 13870 : 45
- Yêu cầu HS thực hiện ra bảng con - 2 HS lên bảng


- Lớp làm ra bảng con


Bài 2: Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài


- u cầu HS tự tóm tắt và làm bài vào vở - HS tóm tắt và làm bài vào vở


- Nhận xét, chữa bài Bài giải


Đổi 1 giờ 12 phút = ? phút
Tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 giờ 12 phút: 97 200 lít
1 phút: … lít ?


được số lít nước là:


97 200 : 72 = 1350 (l)
Đáp số: 1350 lít nước


Bài 3: Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài



- GV hướng dẫn các bước giải:
+ Tìm chu vi mảnh đất.


+ Tìm chiều dài và chiều rộng (bài tốn
về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số)


+ Tìm diện tích mảnh đất.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở
- Chữa bài (HS có thể giải theo cách khác) Bài giải


a. Chu vi mảnh đất là:
307 x 2 = 614 (m)
b. Chiều rộng mảnh đất là:


(307 - 97) : 2 = 105 (m)
Chiều dài mảnh đất là:


105 + 97 = 202 (m)
Diện tích mảnh đất là:
202 x 105 = 2120 (m 2 )


Đáp số: 2120 m 2
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.



<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


* Rèn kỹ năng nói:


- HS chọn được câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của bạn xung quanh.
Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện, biết trao đổi với các bạn về ý
nghĩa.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ điệu bộ.
<b>* Rèn kỹ năng nghe:</b>


- Chăm chú nghe bạn kể chuyện. Nhận xét đúng lời kể của bạn.
- Giáo dục HS chăm học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Sách giáo khoa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>- Kể một câu chuyện đã được đọc (được</b>
nghe) có nhân vật là những đồ chơi của trẻ


<b>- Kể lại câu chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em ? - Liên hệ bản thân
<b>2. Bài mới</b>



<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
a. HD hiểu yêu cầu đề bài


- Nêu yêu cầu bài tập ? <b>- Đọc đề bài</b>


- Gạch dưới những từ quan trọng ? Kể một câu chuyện liên quan đến
đồ chơi của em hoặc của các bạn
xung quanh.


- Đề bài yêu cầu gì ? - Trả lời câu hỏi


+ Nhân vật trong truyện là ai ? + … là em hoặc bạn bè
- Nhắc HS: Câu chuyện em kể phải là câu


chuyện có thật (liên quan đến đồ chơi của
em hoặc của các bạn), nhân vật trong câu
chuyện là em hoặc bạn bè. Lời kể giản dị,
tự nhiên.


b. Gợi ý kể chuyện


- Gọi HS nối tiếp đọc gợi ý ? - 3 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý
+ Khi kể nên dùng từ xưng hô như thế


nào ?


+ … xưng tơi, mình, tớ


- Giới thiệu câu chuyện về đồ chơi em kể ? - Giới thiệu câu chuyện
- Nhắc HS: SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt


truyện, em có thể chọn 1 trong 3 hướng đó.
Khi kể nên dùng từ xưng hơ “tơi”.


- HS tiếp nối nhau nói hướng xây
dựng cốt truyện của mình.


c. Thực hành kể chuyện, trao đổi nội dung, ý
nghĩa câu chuyện


- Kể theo cặp - Từng cặp HS kể cho nhau nghe.


- GV đến từng nhóm nghe - góp ý


- Thi kể trước lớp - HS nối nhau thi kể trước lớp.


- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá bài kể - Bình chọn bạn kể
- GV hướng dẫn HS nhận xét về: nội dung,


cách kể, cách dùng từ, đặt câu, giọng kể.
- Nhận xét, khen ngợi


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi


- Dặn dò HS: kể chuyện cho người thân



_____________________________
<b>Buổi chiều</b>


<b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp
có chữ số 0 ở thương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Có ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên chữa bài tập</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.


5974 : 58
31902 : 78
28350 : 47


HS: Đọc đầu bài, tự tính vào nháp.
- 3 HS lên bảng làm bài.



5974 58
017 103
174
0
31902 78
070 409
702
0


28350 47
015 603
150
09
0


- GV và cả lớp nhận xét.
+ Bài 2:


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- GV, nhận xét và chữa bài.


HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự giải.
- 1 em lên bảng giải.


<i>Giải:</i>


Giá một cái bút bi là:


78 000 : 52 = 1 500(đồng)


Nếu giảm mỗi bút bi 300đồng thì giá 1
cái bút bi mới là:


1 500 – 300 = 1 200(đồng)


Với số tiền 78 000đồng sẽ mua được số
bút bi là:


78 000 : 1 200 = 65(cái)


Đáp số: 65 bút bi
+ Bài 3:


- Yêu cầu 4 HS lên thực hiện 4 phép
tính của bài.


HS: Đọc đầu bài.


- 4 em lên bảng làm 4 phép tính
Lớp nhận xét.


- HS so sánh kết quả rồi sau đó nối
phép tính với kết quả đúng


7350 : 35
25200 : 72


4066 : 38



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
Nhận xét giờ học


Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2017</b>
<b>Buổi sáng Tập đọc</b>


<b>TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”</b>


<b>Theo A – lếch – xây Tôn - xtôi</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy, rõ ràng. Đọc lưu lốt, khơng vấp váp các tên rêng nước
ngoài: Bu - a - ti - nơ, Tc - ti - la, Ba - ra - ba, A - li - xa, A - di - li - ô.


Biết đọc diễn cảm truyện – giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn,
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé người gỗ Bu – ra
– ti – nô thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khố vàng
ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.


- Giáo dục HS tính hướng thiện, khả năng phán đốn, suy luận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh minh hoạ SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc nối tiếp bài “Kéo co” - Đọc nối tiếp theo nhóm 3
- Nêu nội dung bài ? - Nêu nội dung bài


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu … cái lò sưởi này.
Đoạn 2: Tiếp … nhà bác Các – lơ ạ.
Đoạn 3: Cịn lại


b. Gọi HS đọc nối tiếp đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
Bu – ra – ti – nơ, Tc – ti – la, Ba – ra
– ba, A – li – xa, A – di – li – ô, Đu –
rê – ma, lại nốc lắm rượu


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3


- Giải nghĩa từ: mê tín, ngay trước mặt
<b>- Đại diện 3 nhóm đọc - thi đọc</b>


d. Đọc diễn cảm toàn bài
(HD giọng đọc)


<b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
+ Bu – ra – ti – nơ cần moi bí mật gì ở
lão Ba – ra – ba ?


+ Bu – ra – ti – nô cần biết kho báu ở
đâu.


<i>+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc</i>
<i>lão Ba – ra – ba phải nói ra điều bí</i>
<i>mật ?</i>


+ Chú chui vào một cái bình bằng đất
trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba – ra – ba
uống rượu say, từ trong bình hét lên:
Kho báu ở đâu, nói ngay, khiến hai tên
độc ác sợ xanh mặt, tưởng là ma quỷ
nên đã nói ra bí mật.


<i>+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm</i>
<i>và đã thoát thân như thế nào ?</i>


+ Cáo A – li – xa và mèo A – di - li – ô


biết chú bé gỗ đang ở trong bình đất,
đã báo với Ba – ra – ba để kiếm tiền,
Ba – ra – ba ném bình xuống sàn nhà
vỡ tan. Bu – ra – ti – nơ bị lổm ngổm
giữa những mảnh bình. Thừa dịp bọn
ác đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú
lao ra ngồi.


<i>+ Tìm những hình ảnh, chi tiết trong</i>
<i>truyện em cho là ngộ nghĩnh và lý thú</i>
<i>?</i>


- HS nối tiếp phát biểu


- Truyện nói lên điều gì ? - Thảo luận cặp đơi – trình bày
<b>2.4. HD đọc diễn cảm và HTL</b> - 4 HS nổi tiếp đọc, tìm giọng đọc
- Hướng dẫn HS đọc phân vai - HS luyện đọc diễn cảm


- Đại diện 4 HS đọc phân vai
- Thi đọc phân vai - bình chọn
- GV đọc diễn cảm, hướng dẫn HS


đọc diễn cảm đoạn: “Cáo lễ phép …
nhanh như mũi tên”.


- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


- Dặn dò: chuẩn bị bài mới.


<b>__________________________</b>


<b> Toán</b>


<b>CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>- HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng con
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Đặt tính rồi tính:


25200 : 72 4066 : 38


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm ra giấy nháp
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Trường hợp chia hết </b>
<b>(1944 : 162)</b>



- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính 1944 162
0324 12
000


<i>- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia</i>
<i>+ Đặt tính</i>


+ Tính từ trái sang phải


 194 chia 162 được 1, viết 1.


1 nhân 2 bằng 2, 4 trừ 2 bằng 2, viết 2;
1 nhân 6 bằng 6, 9 trừ 6 bằng 3, viết 3;
1 nhân 1 bằng 1, 1 trừ 1 bằng 0, viết 0.


Hạ 4, được 324, 324 chia 162 được 2


viết 2;


2 nhân 2 bằng 4, 4 trừ 4 bằng 0, viết 0;
2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0, viết
0 nhớ 1;


2 nhân 1 bằng 2, thêm 1 bằng 3, 3 trừ 3
bằng 0, viết 0.


- HS tập ước lượng thương:


 194 : 162 = ? có thể lấy 1 chia 1



được 1.


 324 : 162 = ? có thể lấy 300 :


150 được 2.


- HS nêu lại cách thực hiện phép
chia


<b>b. HĐ 2: Trường hợp chia có dư </b>
<b>(8469 : 241)</b>


- GV viết bảng: 8469 : 241 = ? - HS đặt tính rồi tính
(Tiến hành tương tự như trên)


- Hướng dẫn HS tập ước lượng thương:
846 : 241 có thể lấy 850 : 250 = 3 (dư 100)
1239 : 241 có thể ước lượng 1000 : 200 =
5


- Nêu cách thực hiện phép chia
8469 241


1239 35
034


<b>c. HĐ 3: Luyện tập</b>
Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i>


Nêu yêu cầu bài tập ?



<b>(Giảm tải: Không làm cột a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Yêu cầu HS thực hiện ra vở
- Nhận xét, chữa bài


- 2 HS lên bảng


- Lớp làm ra vở - đổi vở KT
Bài 2: (Giảm tải: Không làm)


Bài 3: (Giảm tải: Khơng làm)
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét giờ học


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


_____________________________
<b> </b>


<b> Tập làm văn</b>


<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết giới thiệu tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp và Tích
Sơn dựa vào bài “Kéo co”.


- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em, giới thiệu rõ rang,


ai cũng hiểu được.


- Giáo dục HS có ý thức sử dụng ngơn ngữ chân thực, có hình ảnh và có
tính thuyết phục.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Tranh minh họa SGK</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Khi quan sát đồ vật cần chú ý gì ? - Trả lời câu hỏi
- Đọc dàn ý tả một đồ chơi em đã


chọn ?


- Đọc dàn ý
<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>


Bài tập 1: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Đọc lại bài Kéo co và cho biết bài ấy</i>
<i>giới thiệu trò chơi của địa phương…</i>


- Gọi HS đọc toàn bộ bài văn - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài văn
+ Bài “Kéo co” giới thiệu trò chơi của


những địa phương nào ?



+ Làng Hữu Trấp và làng Tích Sơn
+ Thuật lại trò chơi đã được giới thiệu ?


(Nhắc HS: cần giới thiệu hai tập quán
kéo co khác nhau ở hai vùng – giới
thiệu tự nhiên, sôi động, hấp dẫn và
diễn đạt bằng lời của mình).


- Một vài HS thuật lại trò chơi


Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Hãy giới thiệu một trò chơi hoặc một</i>
<i> lễ hội ở quê em.</i>


a. Xác định yêu cầu của đề


- Đề bài yêu cầu gì ? - Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa


SGK, nói tên những trị chơi, lễ hội ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Mở bài nêu những gì ? + Nêu rõ q em ở đâu, có trị chơi hoặc
lễ hội gì thú vị.


- HS nối tiếp nhau giới thiệu.


VD: Quê tôi ở Bắc Ninh, hàng năm
sau Tết, cả nhà tôi thường về quê dự lễ
hát quan họ. Tôi muốn giới thiệu với
các bạn về lễ hội này.



 Mở đầu: tên địa phương em, tên


lễ hội hay trò chơi.


 Nội dung, hình thức trị chơi hay


lễ hội:


+ Thời gian tổ chức, tổ chức ở
đâu ?


+ Việc tổ chức lễ hội hoặc trò chơi
?


+ Sự tham gia của mọi người.


 Kết thúc: Mời các bạn về thăm


quê hương mình.


b. Thực hành giới thiệu


- Giới thiệu trong nhóm - Từng cặp HS thực hành giới thiệu
- Tổ chức cho HS thi giới thiệu trước


lớp


- Thi giới thiệu - bình chọn
- Nhận xét, khen HS giới thiệu hay.



<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.


_____________________________
<b>Buổi chiều Tiếng Việt</b>


<b> ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy, rõ ràng. Đọc lưu lốt, khơng vấp váp các tên rêng nước
ngồi: Bu – ra – ti – nơ, Toóc – ti – la, Ba – ra – ba, A – li – xa, A – di – li – ô.


Biết đọc diễn cảm truyện – giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn,
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé người gỗ Bu – ra
– ti – nô thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khố vàng
ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú.


- Giáo dục HS tính hướng thiện, khả năng phán đốn, suy luận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Tranh minh hoạ SGK</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Đọc nối tiếp bài “Kéo co” - Đọc nối tiếp theo nhóm 3
- Nêu nội dung bài ? - Nêu nội dung bài



<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu … cái lò sưởi này.
Đoạn 2: Tiếp … nhà bác Các – lơ ạ.
Đoạn 3: Cịn lại


b. Gọi HS đọc nối tiếp đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>


- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
Bu – ra – ti – nơ, Tc – ti – la, Ba – ra
– ba, A – li – xa, A – di – li – ô, Đu –
rê – ma, lại nốc lắm rượu


- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu


c. Luyện đọc đoạn theo nhóm


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3


- Giải nghĩa từ: mê tín, ngay trước mặt
<b>- Đại diện 3 nhóm đọc - thi đọc</b>



d. Đọc diễn cảm tồn bài
(HD giọng đọc)


<b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
+ Bu – ra – ti – nô cần moi bí mật gì ở
lão Ba – ra – ba ?


+ Bu – ra – ti – nô cần biết kho báu ở
đâu.


+ Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc
lão Ba – ra – ba phải nói ra điều bí
mật ?


+ Chú chui vào một cái bình bằng đất
trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba – ra – ba
uống rượu say, từ trong bình hét lên:
Kho báu ở đâu, nói ngay, khiến hai tên
độc ác sợ xanh mặt, tưởng là ma quỷ
nên đã nói ra bí mật.


+ Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và
đã thốt thân như thế nào ?


+ Cáo A – li – xa và mèo A – di - li – ô
biết chú bé gỗ đang ở trong bình đất,
đã báo với Ba – ra – ba để kiếm tiền,
Ba – ra – ba ném bình xuống sàn nhà
vỡ tan. Bu – ra – ti – nơ bị lổm ngổm


giữa những mảnh bình. Thừa dịp bọn
ác đang há hốc mồm ngạc nhiên, chú
lao ra ngồi.


+ Tìm những hình ảnh, chi tiết trong
truyện em cho là ngộ nghĩnh và lý thú
?


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Truyện nói lên điều gì ? - Thảo luận cặp đơi – trình bày
<b>2.4. HD đọc diễn cảm và HTL</b> - 4 HS nổi tiếp đọc, tìm giọng đọc
- Hướng dẫn HS đọc phân vai - HS luyện đọc diễn cảm


- Đại diện 4 HS đọc phân vai
- Thi đọc phân vai - bình chọn
- GV đọc diễn cảm, hướng dẫn HS


đọc diễn cảm đoạn: “Cáo lễ phép …
nhanh như mũi tên”.


- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài mới.


<b> ______________________________________________________________</b>
<b>Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b>


<b>CÂU KỂ </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b> - HS biết thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. </b>


- Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày
ý kiến.


- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ có liên
quan đến chủ điểm: Đồ chơi – Trò chơi ?


- Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
- Nêu nội dung câu thành ngữ, tục
ngữ


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS hình thành kiến thức</i>
<i>và </i>



<i>luyện tập</i>


<b>a. HĐ 1: Phần nhận xét</b>


Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Các câu in đậm trong đoạn văn sau</i>
<i>đây được dùng để làm gì ? Cuối</i>
<i>câu ấy có dấu gì ?</i>


+ Đọc câu in đậm trong đoạn văn ? + Nhưng kho báu ấy ở đâu ?
<i><b>+ Câu: Nhưng kho báu ấy ở đâu ? là</b></i>


<i><b>kiểu câu gì ? Nó được dùng để làm gì ?</b></i>


+ Là câu hỏi, dùng để hỏi về những
điều mình chưa biết.


+ Cuối câu ấy có dấu gì ? + Có dấu chấm hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi - HS thảo luận cặp đơi – trình bày
<i><b>+ Các câu văn còn lại trong đoạn văn</b></i>


<i><b>dùng để làm gì ?</b></i>


- Dùng để:


+ Giới thiệu về Bu – ra – ti – nô:
Bu – ra – ti – nô là một chú bé bằng
gỗ.


+ Miêu tả Bu – ra – ti – nơ: Chú có


cái mũi rất dài.


+ Kể về một sự việc: Chú người gỗ
được bác rùa tốt bụng Toóc – ti – la
tặng cho chiếc chìa khóa vàng để
mở một kho báu.


+ Cuối câu ấy có dấu gì ? + Có dấu chấm


<i>=> KL<b>: Những câu văn còn lại được</b></i>
<i><b>dùng để giới thiệu, miêu tả hay kể lại một</b></i>
<i><b>sự việc có liên quan đến nhân vật Bu – ra</b></i>
<i><b>– ti – nô.</b></i>


Bài tập 3: Đọc yêu cầu bài tập? <i>Ba câu sau đây cũng là câu kể.</i>
<i>Theo em, chúng được dùng để làm</i>
<i>gì ?</i>


- Yêu cầu HS suy nghĩ - HS suy nghĩ – trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ Ba – ra – ba uống rượu đã say. Kể vể Ba – ra – ba
+ Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói:


- Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó
vào cái lị sưởi này.


Kể vể Ba – ra – ba


Nêu suy nghĩ của Ba – ra – ba


<b>=> KL: </b>


+ Câu kể dùng để làm gì ? + Dùng để kể, tả hoặc giới thiệu về
sự vật, sự việc.


+ Dấu hiệu nào để nhận biết câu kể ? + Cuối câu có dấu chấm.
<b>b. HĐ 2: Phần ghi nhớ</b> - 2 - 3 HS đọc ghi nhớ


- Lấy ví dụ minh họa
<b>c. HĐ 3: Phần luyện tập</b>


Bài tập 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Tìm câu kể trong đoạn văn sau</i>
<i>đây. Cho biết mỗi câu dùng để làm</i>
<i>gì ?</i>


- u cầu HS thảo luận nhóm đơi - HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: - Hoàn thành lời giải vào VBT


<i><b>* Chiều chiều trên … thả diều thi.</b></i>  Kể sự việc.


<i><b>* Cánh diều mềm mại như cánh bướm</b></i>  Tả cánh diều.


<i><b>* Chúng tôi vui sướng … lên trời.</b></i>  Kể sự việc và nói lên tình cảm.


<i><b>* Tiếng sáo … trầm bổng.</b></i>  Tả tiếng sáo diều.


<i><b>* Sáo đơn … vì sao sớm.</b></i>  Nêu ý kiến nhận định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Bài tập yêu cầu gì ?



- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - HS suy nghĩ làm bài vào VBT
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: - Nối tiếp trình bày lời giải
VD: a. Hàng ngày, sau khi đi học về, em


giúp mẹ dọn cơm. Cả nhà ăn cơm trưa
xong, em cùng Nụ rửa bát đĩa. Sau đó em
ngủ trưa. Ngủ dậy em học bài rồi trông em
cho bà nấu cơm…


b. Em có một chiếc bút bi rất đẹp. Chiếc
bút dài, màu xanh biếc…


c. Hơm nay là ngày rất vui của em
vì lần đầu tiên em được cô giáo
khen môn Tập làm văn. Về nhà em
sẽ khoe ngay điều này với bố mẹ.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ học sau.


<b> ____________________________ </b>


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.



- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Bảng con </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Đặt tính rồi tính:


45783 : 245 78932 : 351


- 2 HS lên bảng, lớp làm ra nháp
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>


Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i>


- Nêu yêu cầu bài tập ?


(Giảm tải: Không làm cột b)


708 : 354 7552 : 236 9060 : 453
- Yêu cầu HS tự làm ra vở - HS làm ra vở, 2 HS lên bảng làm


- Chữa bài - Đổi vở KT



Bài 2: (Giảm tải: Không làm)
Bài 3: (Giảm tải: Không làm)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


Khoa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- HS làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của khơng khí là khí ơxi
duy trì sự cháy và khí nitơ khơng duy chì sự cháy.


- Làm thí nghiệm để chứng minh trong khơng khí cịn có những thành phần
khác.


- Giáo dục HS lòng ham mê khoa học, tự làm một số thí nghiệm đơn giản để
khám phá khoa học, có ý thức giữ sạch bầu khí quyển.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Tranh ảnh minh họa SGK.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Không khí có những tính chất gì ? Nêu
ví dụ minh họa ?


- Trả lời câu hỏi
- Liên hệ thực tế


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Hai thành phần chính của</b>
<b>khơng khí</b>


- Các nhóm báo cáo về việc chuẩn
bị đồ dùng làm thí nghiệm


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ: đốt
cháy một cây nến, gắn vào một đĩa thủy
tinh rồi rót nước vào đĩa. Lấy một lọ
thủy tinh úp lên cây nến đang cháy. Mô
tả hiện tượng sau ra sau khi úp lọ thủy
tinh ?


- Đọc mục thực hành trang 66 SGK.
- Thảo luận nhóm, làm thí nghiệm
theo nhóm


- GV đi tới từng nhóm giúp đỡ. - Đại diện nhóm trình bày KQ.
- Đọc mục “Bạn cần biết” để giải
thích


+ Tại sao khi úp cốc vào một lúc nến lại
bị tắt ?


+ Vì trong cốc có khơng khí, một lúc sau


nến tắt vì đã cháy hết phần khơng khí duy
trì sự cháy bên cốc.


+ Khi nến tắt, nước trong đĩa có hiện
tượng gì ? Giải thích ?


+ … chứng tỏ sự cháy đã làm mất đi
một phần khơng khí ở trong cốc và
nước tràn vào cốc chiếm chỗ phần
khơng khí bị mất đi.


+ Phần khơng khí cịn lại có duy trì sự
cháy khơng ? Vì sao ?


+ Phần khơng khí cịn lại khơng duy
trì sự cháy vì vậy nến bị tắt.


<b>=> Kết luận: </b>


+ Thành phần duy trì sự cháy có
trong khơng khí là ơ xi.


+ Thành phần khơng duy trì sự cháy
có trong khơng khí là khí ni tơ


- VD: khi đun bếp bằng than, củi hay rơm
rạ mà ta cời rỗng bếp sẽ dễ bị tắt bếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>không khí</b>



- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ: đặt
lọ nước vơi trong trên bàn. Sau vài ngày
lọ nước vơi cịn trong khơng ?


- Các nhóm thực hiện như chỉ dẫn
+ Quan sát hiện tượng.


+ Thảo luận và giải thích hiện tượng.
- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>-> KL: Trong khơng khí và trong hơi</b>
thở của chúng ta có chứa khí các – bon
– níc. Khí các – bon – níc gặp nước vơi
trong sẽ tạo ra các hạt đá vôi rất nhỏ lơ
lửng trong nước làm nước vôi vẩn đục.
- Nêu các hoạt động sinh ra khí các –
bon – nic ?


+ Q trình hơ hấp của người, động vật,
thực vật, khí thải của các nhà máy,…


- Nêu câu hỏi thảo luận:


+ Yêu cầu HS nêu ví dụ chứng tỏ trong
khơng khí có hơi nước ?


+ Vào những hôm trời nồm, nền nhà
ướt.


+ Em nhìn thấy trong khơng khí cịn


những gì ?


+ Bụi, khí độc, vi khuẩn.
+ Khơng khí gồm những thành phần


nào ?


+ … gồm 2 thành phần chính là ơxi và nitơ.
Ngồi ra cịn chứa khí các – bơ - níc, hơi
nước, bụi, vi khuẩn.


- Liên hệ: Theo em, chúng ta cần làm gì
để giảm bớt các chất độc hại trong
khơng khí ?


- Nối tiếp trình bày ý kiến


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới

<b> </b>



<b> Chính tả ( nghe - viết )</b>
<b>KÉO CO</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài “Kéo co”.
- Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ viết lẫn r/d/gi.



- Giáo dục HS tính tỉ mỉ, tác phong nhanh nhẹn trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch? - HS nối tiếp tìm từ
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn HS nghe - viết</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Gọi HS đọc đoạn văn - HS đọc đoạn văn, lớp theo dõi
+ Cách chơi kéo co ở làng Hữu Tráp có gì


đặc biệt ?


- Trả lời câu hỏi
+ Các từ ngữ nào trong bài phải viết hoa ?


Vì sao ?


- Trả lời câu hỏi
- Tìm và viết ra nháp các từ khó viết, khi


viết dễ lẫn



- HS tự viết từ
- 2 HS lên bảng viết
b. Tổ chức cho HS viết bài - HS nghe - viết đoạn văn


- Đổi vở - soát lỗi
c. Nhận xét, chữa bài


- GV nhận xét một số bài viết của HS
- Chữa lỗi sai chính tả cho HS


<i>2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</i>


Bài tập 2a: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Tìm và viết các từ ngữ chứa tiếng</i>
<i>có âm đầu r/ d/gi có nghĩa …</i>


- Tổ chức cho HS tự tìm từ (tiếp sức) - HS tự tìm từ - nối tiếp nêu
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng:


+ Nhảy dây
+ Múa rối


+ Giao bóng (đối với bóng bàn, bóng
chuyền…)


- Hồn thành lời giải đúng vào
VBT


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét, khen ngợi



- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


________________________________
<b>Buổi chiều</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>CẮT, KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS được củng cố các kĩ thuật khâu, thêu đã học


- Đánh giá kiến thức, kỹ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản
phẩm tự chọn của học sinh


- Học sinh hứng thú học cắt, khâu, thêu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b> - Tổ trưởng báo cáo ĐDHT
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Học sinh tự chọn sản phẩm và</b>


<b>thực hành làm sản phẩm tự chọn</b>


+ Các em đã được học các loại mũi khâu
nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Khâu đột thưa
+ Các em đã học các loại mũi thêu nào ? - Học thêu móc xích
+ Khi khâu ghép hai mép vải bằng mũi


khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột mau
ta làm thế nào ?


- Nhắc lại quy trình, cách thực hiện
+ Khi khâu viền đường gấp mép vải bằng


mũi khâu đột ta làm thế nào ?


- Nhắc lại quy trình, cách thực hiện
- Nhắc lại quy trình và cách thêu móc


xích ?


- Nhắc lại quy trình thêu móc xích
- GV nhận xét và kết luận qua việc sử dụng


tranh quy trình để củng cố những kiến thức
cơ bản về cắt, khâu, thêu đã học.


- Tổ chức cho HS thực hành cắt, khâu, thêu
sản phẩm tự chọn (quan sát, giúp đỡ HS)



- HS thực hành khâu, thêu theo ý
thích: túi đựng bút, khăn tay, cắt
khâu, thêu khăn tay; Cắt khâu, thêu
túi rút dây để đựng bút; Cắt khâu
thêu váy liền áo cho búp bê, gối
ôm...


- GV theo dõi, giúp đỡ HS thực hành yếu - Học sinh thực hành làm bài
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học, khen ngợi


- Dặn dò: chuẩn bị đồ dùng giờ học sau.


______________________________________
<b> Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn.


- Giáo dục ý thức học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>



<i><b>2. Hướng dẫn HS luyện tập:</b></i>
+ Bài 1: Đặt tính rồi tính.
3144 : 524


8322 : 219
7560 : 251


HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
3144 524
0 6




8322 219
1752 38
0




7560 251
0030 30
30


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Cả lớp làm vào vở.
+ Bài 2:


- Gv hướng dẫn và yêu cầu HS làm
bài.



- Gv và lớp nhận xét.


+ Bài 3:


HS: Đọc đầu bài


- HS làm bài cá nhân và nối tiếp lên bảng
chữa bài.


Số bị chia 8463 9128 5602 19693


Số chia 148 304 123 246


Thương 57 30 45 80


Số dư 27 8 67 13


HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và giải.


GV hướng dẫn: <i>Tóm tắt:</i>


- Tìm thời gian.


- Tìm số lít nước chảy vào bể
- Tỡm số trung bình


- GV nhận xét bài cho HS


65phút đầu: 900<i>l</i>



70phút sau: 1125<i>l</i>


Trung bình mỗi phút: …<i>l</i> ?


<i>Giải:</i>


Thời gian vịi chảy vào bể là:
65 + 70 = 135(phút)
Số lít nước chảy vào bể là:


900 + 1125 = 2025 (<i>l</i>)


Trung bình mỗi phút vịi chảy vào bể là:
2025 : 135 = 15 (<i>l</i>)


Đáp số: 15 <i>l</i> nước.
+ Bài 4: Tìm x là số trịn chục có hai


chữ số sao cho : 240 : x < 6


HS: Đọc đề bài và tự làm vào vở.
x = 60, 80


- GV hướng dẫn


- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.
<i><b>3. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.



<b>Tiếng Việt</b>
<b> ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.


- Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày ý
kiến.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Bút dạ, giấy khổ to…


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


2 HS làm lại bài 2, 3 giờ trước.
<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

suy nghĩ và phát biểu.


- GV nghe, chốt lại lời giải đúng. - Cõu in đậm dựng để hỏi. Cuối cõu
cú dấu chấm hỏi.


+ Bài 2: - Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ phát


biểu ý kiến.



- Chốt lời giải đúng . a. Giới thiệu. Cuối cõu cú dấu chấm.
b. Tả. Cuối cõu cú dấu chấm


c. Kể lại. Cuối cõu cú dấu chấm


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ phát biểu ý


kiến.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng. - Kể lại
<i><b>3. Phần luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, trao đổi theo


cặp hoặc theo nhóm ghi vào giấy.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
* Chiều chiều trên … thả diều thi  Kể sự việc.


* Cánh diều mềm mại như cánh bướm  Tả cánh diều.


* Chúng tôi vui sướng … lên trời.  Kể sự việc và nói lên tình cảm.


* Tiếng sáo … trầm bổng  Tả tiếng sáo diều.


* Sỏo đơn … vì sao sớm  Nêu ý kiến nhận định.


+ Bµi 2: HS: Đọc yêu cầu của bài.


- 1 em làm mẫu.
- HS làm bài cá nhân.
- Nối tiếp nhau trình bày.



- GV và cả lớp bình chọn. a) Hàng ngày, sau khi đi học về, em
giúp mẹ dọn cơm. Cả nhà ăn cơm tra
xong, em cùng Nụ rửa bát đĩa. Sau đó
em ngủ tra. Ngủ dậy em học bài rồi
trông em cho bà nấu cơm…


b) Em có một chiếc bút bi rất đẹp.
Chiếc bút dài màu xanh biếc…


c) Em và bạn Loan là đụi bạn thõn.
d) Hơm nay là ngày rất vui của em vì
lần đầu tiên em đợc thưởng 1 mún
quà. Về nhà em sẽ khoe ngay mún quà
này với bố mẹ.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


____________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2017</b>


<b>Buổi sáng Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài văn tập làm văn tuần 15, HS viết được
một bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết
luận.


- Rèn kĩ năng viết bài văn miêu tả đồ vật.



- Giáo dục HS ý thức chăm học, yêu quý và giữ gìn đồ chơi của mình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Bảng phụ</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài giới thiệu một trò chơi hoặc lễ hội ở
quê em ?


- Đọc bài giới thiệu một trò chơi
hoặc lễ hội


<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>


<i>2.2. Hướng dẫn luyện tập</i>


a. Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu bài


- Gọi HS đọc đề bài ? <i>Tả một đồ chơi mà em thích.</i>


- Đọc gợi ý SGK ? - 4 em đọc 4 gợi ý trong SGK


- Đọc dàn ý đã chuẩn bị ? - Đọc thầm dàn ý đã chuẩn bị
- Đọc dàn ý đã chuẩn bị
b. Hướng dẫn HS xây dựng kết cấu 3 phần của



một bài


 Chọn cách mở bài trực tiếp hay gián tiếp ? - Đọc thầm lại mẫu


- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - Làm bài vào vở dựa theo dàn ý
+ Đọc mẫu cách mở bài trực tiếp ? - 1 HS trình bày làm mẫu


+ Đọc mẫu cách mở bài gián tiếp ? - 1 HS nói mở bài (kiểu gián
tiếp)


- Nhận xét, khen ngợi HS viết mở bài hay.


 Yêu cầu HS tự viết đoạn thân bài - HS tự viết thân bài theo dàn ý


nói thân bài của mình.


- Trình bày đoạn văn trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi HS viết thân bài hay.


 Nêu cách kết bài em chọn ? - Nêu cách kết bài


- Yêu cầu HS tự viết đoạn kết bài - HS tự viết kết bài


- Trình bày cách kết bài (khơng
mở rộng/cách kết bài mở rộng)
- Nhận xét, bình chọn


c. HS viết bài - HS viết bài theo yêu cầu


- Gọi HS đọc bài viết - Đọc bài viết



- Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Địa lý</b>


<b>THỦ ĐÔ HÀ NỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS xác định được vị trí của thủ đơ Hà Nội trên bản đồ Việt Nam.


- Trình bày đặc điểm tiêu biểu của thủ đô Hà Nội. Một số dấu hiệu thể
hiện thủ đô Hà Nội là thành phố cổ, trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa
học.


- Có ý thức tìm hiểu về thủ đơ Hà Nội.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Bản đồ hành chính Việt Nam </b>
- Tranh ảnh minh họa SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tên một số nghề thủ công ở ĐBBB ? - Trả lời câu hỏi
- Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì ? - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>



<b>a. HĐ 1: Hà Nội – thành phố lớn ở</b>
<b>trung tâm đồng bằng Bắc Bộ</b>


- Yêu cầu HS quan sát bản đồ hành chính,
giao thông Việt Nam kết hợp lược đồ SGK
và chỉ vị trí của thủ đơ Hà Nội


- Quan sát bản đồ - chỉ trên bản đồ
vị trí của thủ đơ Hà Nội


+ Hà Nội giáp ranh với những tỉnh nào ? + Hà Nội giáp ranh với Thái
Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh,
Hưng Yên, Vĩnh Phúc.


+ Từ Hà Nội có thể đi đến các tỉnh khác
bằng các loại đường giao thông nào ?


+ Đường ô tô, đường sắt, đường
sông, đường hàng không.


+ Cho biết từ tỉnh em ở đến Hà Nội bằng
những phương tiện nào ?


+ Xe ô tô, xe máy, xe đạp,…
<b>=> KL: Thủ đô Hà Nội nằm ở trung tâm</b>


ĐBBB, có sơng Hồng chảy qua, rất thuận
lợi để thơng thương với các vùng. Từ Hà
Nội có thể đi đến nơi khác bằng nhiều


phương tiện khác nhau. Hà Nội được coi
là đầu mối giao thông quan trọng của
ĐBBB, miền Bắc và cả nước đặc biệt
đường hàng không của Hà Nội nối liền với
nhiều nơi khác.


<b>b. HĐ 2: Hà Nội - thành phố cổ đang</b>
<b>ngày càng phát triển</b>


- HS thảo luận nhóm 4
+ Hà Nội được chọn làm kinh đô của nước


ta từ năm nào ? Lúc đó Hà Nội có tên là gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

?


+ Thủ đơ Hà Nội cịn có những tên gọi nào
khác ?


+ Đại La, Thăng Long, Đông Đô,
Đông Quan.


+ Tới nay Hà Nội được bao nhiêu tuổi ? - Trả lời câu hỏi
+ Kể tên những danh lam thắng cảnh di


tích lịch sử ở Hà Nội ?


+ Kể tên những danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử



- Treo bản đồ, yêu cầu HS chỉ trên bản đồ
khu phố cổ của Hà Nội ?


- Chỉ phố cổ trên bản đồ
- Khu phố cổ có đặc điểm gì ? (ở đâu, tên


phố có đặc điểm gì, nhà cửa, đường phố ?)


- Trả lời câu hỏi
+ Khu phố mới có đặc điểm gì ? (nhà cửa,


đường phố ?)


- Trả lời câu hỏi


- So sánh khu phố cổ và khu phố mới ? - So sánh hai khu phố
- Giới thiệu thêm về phố cổ Hà Nội: Hà


Nội cổ gồm nhiều phường làm nghề thủ
công và buôn bán gần hồ Hoàn Kiếm,
trong quá khứ Hà Nội nổi tiếng với 36 phố
phường là nơi buôn bán tấp nập và mang
các tên gắn với những hoạt động sản xuất,
buôn bán. Ngày nay, nhiều đường phố Hà
Nội được mở rộng hiện đại hơn.


<b>c. HĐ 3: Hà Nội – trung tâm chính trị,</b>
<b>văn hố, khoa học và kinh tế lớn của cả</b>
<b>nước</b>



- Nêu những dẫn chứng thể hiện Hà Nội: - Dựa vào SGK, tranh ảnh, TLCH
+ Trung tâm chính trị ? + Hà Nội là nơi làm việc của các


cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất
nước: Quốc hội, đại sứ quán Mĩ,
đại sứ Anh, Pháp, ….


+ Trung tâm kinh tế lớn ? + Có nhiều nhà máy, xí nghiệp,
khu công nghiệp, thương mại,
giao thơng,…


+ Trung tâm văn hố ? + Có nhiều viện nghiên cứu, bảo
tàng, trường đại học, thư viện: bảo
tàng quân đội, Thư viện quốc gia,
Viện toán học, trường Đại học
Quốc Gia Hà Nội, Đại học Sư
phạm Hà Nội,…


+ Kể tên một số trường đại học, viện bảo
tàng… ở Hà Nội em biết ?


- Kể tên – chỉ trên bản đồ
<b>=> KL: Hà Nội là thủ đô của cả nước, với</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

đến là thành phố vì hịa bình.
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét tiết học, khen ngợi


<b> </b>


<b> Tốn</b>


<b>CHIA CHO SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( Tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba
chữ số và giải các bài tốn có liên quan.


- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy lôgic.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> - Bảng con </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Đặt tính rồi tính:


2520 : 172 4656 : 138


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm ra giấy nháp
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Trường hợp chia hết </b>
<b>(41535 : 195 = ?)</b>



- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính rồi tính 41535 195
0253 213
0585


000


<i>- Hướng dẫn HS thực hiện phép chia</i>
<i>+ Đặt tính</i>


+ Tính từ trái sang phải


- HS tập ước lượng thương:


415 : 195 = ? có thể lấy 400 chia 200
được 2.


253 : 195 = ? có thể lấy 300 chia 200
được 1.


585 : 195 = ? có thể lấy 600 chia 200
được 2.


- HS nêu lại cách thực hiện phép chia
<b>b. HĐ 2: Trường hợp chia có dư </b>


<b>(80120 : 245)</b>


- GV viết bảng: 80120 : 245 = ? - HS đặt tính rồi tính
(Tiến hành tương tự như trên)



- Hướng dẫn HS tập ước lượng thương:
801 : 245 có thể lấy 80 : 25 = 3 (dư 5)


- Nêu cách thực hiện phép chia
80120 245


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

662 : 245 có thể lấy 60 : 25 = 2 (dư 10)
1720 : 245 có thể lấy 172 : 25 = 7


1720
005
<b>c. HĐ 3: Luyện tập</b>


Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Nêu yêu cầu bài tập ?


62321 : 307 81350 : 187
- Yêu cầu HS thực hiện ra vở - 2 HS lên bảng - Lớp làm ra vở
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện chia - Đổi vở kiểm tra


Bài 2: (Giảm tải: Không làm)
Bài 3: (Giảm tải: Khơng làm)
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Nhận xét, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Đạo đức</b>



<b>YÊU LAO ĐỘNG (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS hiểu được giá trị của lao động.


- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp
với khả năng của bản thân. Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.


- Giáo dục HS lòng yêu lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - SGK Đạo đức</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Vì sao phải biết ơn, kính trọng thầy cơ
giáo ? Liên hệ bản thân ?


- Trả lời câu hỏi
- Liên hệ bản thân
<b>2. Bài mới</b>


<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>


<b>a. HĐ 1: Đọc truyện “Một ngày của Pê </b>
<b>-chi – a ”</b>



- GV đọc lần thứ nhất - 1HS đọc lại lần thứ hai
- Nêu yêu cầu thảo luận nhóm: - Thảo luận nhóm


- Đại diện các nhóm trình bày
- HS trao đổi, tranh luận


+ So sánh một ngày của Pê – chi – a với
những người khác trong truyện ?


+ Mọi người hăng say làm việc thì
Pê - chi – a lại bỏ phí một ngày
khơng làm gì cả.


+ Theo em, Pê –chi – a sẽ thay đổi như
thế nào sau chuyện xảy ra ?


+ Pê - chi – a cảm thấy hối hận, nuối
tiếc vì đã bỏ phí một ngày. Pê - chi –
a sẽ bắt tay làm việc chăm chỉ vào
hôm sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

sao ?


<b>=> KL: Cần phải kính trọng người lao</b>
động, dù họ là những người lao động bình
thường nhất.


<b>b. HĐ 2: Thảo luận nhóm (bài tâp 1)</b>
- GV chia nhóm, giải thích u cầu: Cùng
các bạn trong nhóm tìm những biểu hiện


của yêu lao động và lười lao đơng


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
<b>=> KL: + Nông dân, bác sĩ, người giúp</b>


việc, lái xe ôm, giám đốc công ti, nhà khoa
học, người đạp xích lơ, giáo viên, kĩ sư,
nhà văn, nhà thơ đều là những người yêu
lao động.


+ Những người ăn xin, những kẻ buôn
bán ma túy, buôn bán người phụ nữ, buôn
bán phụ nữ không phải là người lao động
vì những việc làm của họ khơng mang lại
lợi ích, thậm chí cịn có hại cho xã hội.
c. HĐ 3: Đóng vai (bài tập 2)


- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ thảo luận
đóng vai một tình huống (SGK, tr 26)


- HS thảo luận chuẩn bị đóng vai
- Một số nhóm lên đóng vai
+ Cách ứng xử trong mỗi tình huống như


vậy đã phù hợp chưa? Vì sao ? Ai có ứng
xử khác?


- Lớp thảo luận



- GV nhận xét và kết luận về cách ứng xử:


 Các việc làm a, c, d, đ, e, g là thể hiện


sự kính trọng và biết ơn người lao động.


 Các việc làm b, h thể hiện thiếu kính


trọng lao động.


<b>=> KL: Mọi người lao động đều mang lại</b>
lợi ích cho bản thân, gia đình và xã hội.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét, khen ngợi


- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.


<b>Buổi chiều Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số.
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>



Gọi HS lên chữa bài tập
Nhận xét


<b>B. Bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
+ Bài 1: Làm cá nhân.


Đặt tính rồi tính:
33592 : 247
51865 : 253
80080 : 157


HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và tự làm vào
vở.


- 3 em lên bảng làm.
33592 247
0889 136
1482
000
51865 253
0126 205
1265
000


- GV và cả lớp nhận xét.



Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
Khu A : 112 564 <i>m</i>2


Chiều rộng : 263 m


Chiều rộng khu B : 362 m
Khu B :... <i>m</i>2 <sub> ?</sub>


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Muốn tìm diện tích khu B
chúng ta phải làm như thế nào?
- Gọi HS chữa bài


80080 157
0158 510
0010
10


- HS đọc yêu cầu


HS trả lời


Tìm chiều rộng khu B
HS chữa bài, lớp làm vở
Bài giải
Chiều dài khu B là :
112 564 : 263 = 428 ( m)
Diện tích khu B là :



428 x 362 = 154 936 ( <i>m</i>2


¿


Đáp số : 154 936 <i>m</i>2


+ Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu
Tính bằng hai cách:


4095 : 315 – 945 : 315 = ?


HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.
- 2 em lên bảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4095 : 315 – 945 : 315
= ( 4095 – 945 ) : 315
= 3150 : 315


= 10
- GV và cả lớp nhận xét. Cách 2:


4095 : 315 – 945 : 315
= 13 – 10


= 10
+ Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu


Tìm x:



436 x <i>x = </i>11772


HS: 1 em đọc đầu bài, cả lớp đọc thầm.
- GV gọi HS lên bảng chữa bài.


- HS khác nhận xét.


- HS nêu lại qui tắc tìm thừa số chưa biết.
- Một HS lên bảng giải.


436 x <i> x</i> = 11772
<i>x</i> = 11772 :436
<i>x</i> = 27


- Cả lớp làm vào vở.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Hoạt động tập thể


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh thấy được ưu khuyết điểm của tuần qua, từ đó có hướng phấn đấu
khắc phục cho tuần sau.



- Giáo dục học sinh có ý thức kỷ luật tốt.
<b>II. NỘI DUNG</b>


<b>A. Kiểm điểm trong tuần</b>
<b>1) Sơ kết tuần 16</b>


- GV cho lớp trưởng báo cáo kết quả
thi đua các hoạt động của tuần vừa
qua.


- GV nhận xét chung ưu, khuyết điểm
về các mặt:


+ Chuyên cần
+ Học tập
+ Vệ sinh


+ Múa hát, TDTT
+ Các hoạt động khác


- GV tuyên dương những học sinh có


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thành tích trong từng mặt hoạt động.
- Nhắc nhở những HS còn mắc khuyết
điểm.


<b>2) Phương hướng tuần 17</b>


- Phát huy những ưu điểm đã đạt được,


khắc phục nhược điểm.


- Thực hiện tốt mọi hoạt động mà Đội
và nhà trường đề ra.


<b>3) Hoạt động văn nghệ</b>
- Giáo cho lớp hat tập thể.
- Chia 2 đội và thi hát.


Lớp tổ chức hát, đọc thơ, kể chuyện,..


<b>B. Dạy An toàn giao thông :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×