Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài giảng công thức nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.86 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>Bài tập: Giải phương trình sau theo</b>


<b>c¸c b íc nh vÝ dơ 3 trong bài học trc</b>

<b>- </b>

<b>Chuyển hạng tử tự do sang vÕ ph¶i</b>


<b>- Chia hai vÕ cho hƯ sè a:</b>


<b>- Biến đổi vế trái về dạng bình phương</b>
<b>của một biểu thức chứa ẩn</b>


<b>- Ta cã</b> <b>hay</b>


<b>VËy phương tr×nh cã 2 nghiƯm:</b>


<b> ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>+ bx + c = 0 (a </sub></b>

<b>≠ </b>

<b><sub>0)</sub></b>



<b>VËy:</b>

<i><sub>(2)</sub></i>



<b>Ký hiÖu:</b>


ax2<sub> + bx = - </sub>

c



<i>(1)</i>



: Đọc là đenta


<b>TiÕt 50</b>

<b>: Công thức nghiệm của ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thøc nghiÖm.</b>




2


2

<i>x</i>

5

<i>x</i>



2



2


2<i>x</i> 5<i>x</i> 2 0


5 3


4 4


<i>x</i>  


2 5 <sub>1</sub>


2


<i>x</i>  <i>x</i> 


2 2


2

<sub>2. .</sub>

5

5

<sub>1</sub>

5



4

4

4



<i>x</i>

<i>x</i>

 

<sub> </sub>

 

 

<sub> </sub>



 

 


2

5 9
4 16
<i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 
1
; 2
2


<i>x</i>  <i>x</i> 


1 2


1


; 2


2


<i>x</i>  <i>x</i> 


2
2


4


2

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>




<i>x</i>

<sub></sub>










2 b c


x x
a a
 
2
2
2
4
4
2 <i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   










<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  

















2
2
2
2
2
2
.
.
2


<i>b</i>

2

4

<i>ac</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÃy điền các biểu thức thích hợp vào </b>
<b>chỗ () d ới đây.</b>


<b>a/ Nếu > 0 th× tõ p/tr×nh (2) suy ra:</b>




<b> Do đó p/trình </b><i><b>(1)</b></i><b> có 2 nghiệm</b>


x

<sub>1</sub>

=

x

<sub>2</sub>

=



Cho pt: ax

2

<sub>+ bx + c = 0 (a</sub>

<sub>0)</sub>

<i><b><sub>(1)</sub></b></i>

? 1



ax2<sub> + bx = - </sub>

c



Ký hiÖu

:


VËy:

<i><b>(2)</b></i>



..(1)..


;

<sub>....(3)....</sub>


....(2)....


<b>TiÕt 50</b>

<b>: Công thức nghiệm của ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thức nghiÖm.</b>



2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>




.


2

2


<i>b</i>

<i>b</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>a</i>

<i>a</i>


 



 


 





2 b c


x x
a a
 
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  

















2
2
2
2
2
2
.
.
2
2
2
2
4
4
2 <i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   







<i>b</i>

2

4

<i>ac</i>




2
2


4


2

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>



<i>x</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho pt:

<b>ax</b>

<b>2 </b>

<b><sub>+ bx + c = 0 (a</sub></b>

<b>≠</b>

<b><sub>0)</sub></b>

<i><b><sub>(1)</sub></b></i>

? 1



? 2

H·y giải thích vì sao khi < 0
thì phng trình (1) vô nghiệm.
ax2<sub> + bx = - </sub>

c



Ký hiệu

:


Vậy:

<i><b>(2)</b></i>



phân biệt:


kép:


;



..(4)..


<b>HÃy điền các biểu thức thích hợp vào </b>


<b>chỗ () d ới đây.</b>


<b>a/ NÕu > 0 th× tõ p/tr×nh (2) suy ra:</b>




<b> Do đó p/trình </b><i><b>(1)</b></i><b> có 2 nghiệm</b>


<b>b/ NÕu = 0 th× tõ p/tr×nh </b><i><b>(2)</b></i><b> suy ra</b>


<b> </b>Do đó p/trình <i><b>(1)</b></i> có nghiệm x<sub>1</sub>= x<sub>2</sub>=..(5)..


x

<sub>1</sub>

=

x

<sub>2</sub>

=



<b>0</b>


=


<b>TiÕt 50</b>

<b>: C«ng thøc nghiƯm cđa ph</b>

<b>ươ</b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thức nghiệm.</b>







2 b c


x x
a a



<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  
















2
2
2


2
2
2
.
.
2
2
2
2
4
4
2 <i>a</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>x</i>   







<i>b</i>

2

4

<i>ac</i>



2
2



4


2

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>



<i>x</i>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>KÕt luËn chung.</b></i>



<b>- §èi víi phương tr×nh ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>


<b>(a ≠ 0) vµ biƯt thøc</b>


+ NÕu

= 0 th× phương tr×nh cã
nghiƯm kÐp: x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


+ NÕu <b> > 0</b> th× phương tr×nh cã hai
nghiệm phân biệt:


+ Nếu < 0 thì phng trình vô nghiệm.


<b>Tiết 50</b>

<b>: Công thức nghiệm của ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thức nghiệm.</b>

<b>Bài tập:</b>



<b>Cho phng trình ax2<sub> + bx + c = 0 (a 0)</sub></b>


<b>Trong các cách viết sau, cách viết nào đúng ?</b>

a/ = c

2

<sub> – 4ab.</sub>




b/ = a

2

<sub> –</sub>

<sub>4bc</sub>


c/ = b

2

<sub> – 4ac.</sub>


d/ = b

2

<sub> – 4bc</sub>

<sub>.</sub>



;


2



1


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



2


2







<i>a</i>


<i>b</i>


2





<i>ac</i>


<i>b</i>

2

4









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>KÕt ln chung.</b></i>



<b>- §èi víi phương tr×nh ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>


<b>(a ≠ 0) vµ biƯt thøc</b>


+ NÕu

= 0 th× phương tr×nh cã
nghiƯm kÐp: x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


+ NÕu <b> > 0</b> th× phương tr×nh cã
hai nghiƯm phân biệt:


+ Nếu < 0 thì phng trình vô nghiệm.


<b>Tiết 50</b>

<b>: Công thức nghiệm của ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thức nghiệm.</b>



<b>- Các </b> <b>bc giải </b> <b>phng trình bậc hai </b>
<b>bằng công thức nghiÖm </b>



Bửụực 1. Xác định a,b,c


Bước 2. TÝnh 


* NÕu   0. <b>TÝnh nghiƯm theo c«ng thøc</b>
* NÕu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm


<b>* áp dụng</b>



VD: Giải

phương

tr×nh.



<b>3x2<sub> + 5x </sub></b><sub>–</sub><b><sub> 1 = 0</sub></b>


<b>+ a = 3, b = 5, c = -1</b>


= 25 + 12 = 37


<b>Do > 0 nªn </b> <b>phương trình có </b> <b>hai</b>
<b>nghiệm phân biệt.</b>


.3.(-1)
<b>+</b> Tính = b2<sub> – 4ac.</sub>


4

<b>Baøi laøm</b>

;


2


1

<i>a</i>


<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


2


2





<i>a</i>


<i>b</i>


2



<i>ac</i>


<i>b</i>

2

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>KÕt ln chung.</b></i>



<b>- §èi víi phương tr×nh ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>


<b>(a ≠ 0) vµ biƯt thøc</b>


+ NÕu

= 0 th× phương tr×nh cã
nghiƯm kÐp: x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =



+ NÕu <b> > 0</b> th× phương tr×nh cã
hai nghiƯm phân biệt:


+ Nếu < 0 thì phng trình vô nghiệm.


<b>Tiết 50</b>

<b>: Công thức nghiệm của ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thức nghiệm.</b>



<b>- Các bc giải phng trình bậc hai </b>
<b>bằng công thức nghiÖm </b>


Bửụực 1. Xác định a,b,c


Bước 2. TÝnh 


* NÕu   0. <b>TÝnh nghiƯm theo c«ng thøc</b>
* NÕu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm


<b>* áp dụng</b>



? 3

<b><sub> các ph</sub>áp dụng công thức nghiệm để giải <sub>ươ</sub><sub>ng trình.</sub></b>
a/ 5x2<sub> – x + 2 = 0</sub>


b/ 4x2<sub> – 4x + 1 = 0</sub>


c/ -3x2<sub> + x + 5 = 0</sub>


;


2




1


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



2


2







<i>a</i>


<i>b</i>


2




<i>ac</i>


<i>b</i>

2

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>KÕt luận chung.</b></i>




<b>- Đối với phng trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>


<b>(a ≠ 0) vµ biƯt thøc</b>


+ NÕu

= 0 th× phương tr×nh cã
nghiƯm kÐp: x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


+ NÕu <b> > 0</b> th× phương trình có
hai nghiệm phân biệt:


+ Nếu < 0 thì phng trình vô nghiệm.


<b>Tiết 50</b>

<b>: Công thức nghiệm của ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<b>1. Công thức nghiệm.</b>



<b>- Các bc giải phng trình bậc hai </b>
<b>b»ng c«ng thøc nghiƯm </b>


Bửụực 1. Xác định a,b,c


Bước 2. TÝnh 


* NÕu   0. <b>TÝnh nghiÖm theo công thức</b>
* Nếu < 0. Kết luận p.trình vô nghiƯm


<b>* ¸p dơng</b>



? 3

<b><sub> các ph</sub>áp dụng cơng thức nghiệm để giải <sub>ươ</sub><sub>ng trình.</sub></b>
a/ 5x2<sub> – x + 2 = 0</sub>


b/ 4x2<sub> – 4x + 1 = 0</sub>


c/ -3x2<sub> + x + 5 = 0</sub>


<b>NÕu phương tr×nh ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>


<b>(a≠0) cã a vµ c trái dấu thì phng </b>
<b>trình luôn có 2 nghiƯm ph©n biƯt</b>


<i><b>Chó ý</b></i>



;


2



1


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>



2


2








<i>a</i>


<i>b</i>


2




<i>ac</i>


<i>b</i>

2

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 1</b></i>: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các phát
biểu sau <b><sub>Đáp án</sub></b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>
<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>TiÕt 50</b>

<b>: C«ng thøc nghiƯm cđa ph</b>

<b></b>

<b>ng trình bậc hai</b>



<i><b>Kết luận chung.</b></i>



<b>- Đối với phng trình ax2<sub> + bx + c = 0 </sub></b>



<b>(a ≠ 0) và biệt thức</b>


+ Nếu

= 0 thì phng tr×nh cã
nghiƯm kÐp: x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> =


+ NÕu <b> > 0</b> thì phng trình có
hai nghiệm phân biệt:


<b>1. Công thức nghiệm.</b>



<b>- Các bc giải phng trình bậc hai </b>
<b>bằng công thức nghiÖm </b>


Bửụực 1. Xác định a,b,c


Bước 2. TÝnh 


* NÕu   0. <b>TÝnh nghiƯm theo c«ng thøc</b>
* NÕu < 0. Kết luận p.trình vô nghiệm


+ Nếu < 0 thì phng trình vô nghiệm.


<b>a/ phng trình 4x2</b> <sub></sub><b><sub> 6x + 3 = 0 cã hÖ </sub></b>


<b>sè b b»ng 6</b>


b/ BiÖt thøc = a2<sub> – 4bc</sub>


<b>c/</b> <b>Khi </b><b> > 0 phương tr×nh cã hai nghiƯm </b>
<b>ph©n biƯt</b>



<b>d/ NÕu phương trình có hai nghiệm </b>
<b>phân biệt thì công thức nghiệm là</b>


<b>e/ phng trình x2</b> <sub></sub><b><sub> x + 1 = 0 cã </sub></b>


<b> </b><b> = -3</b>


<b>f/ NghiƯm kÐp cđa phương tr×nh khi </b>
<b>= 0 là </b>


<b></b>


<b>* áp dụng</b>



;


2



1


<i>a</i>


<i>b</i>



<i>x</i>



<i>a</i>


<i>b</i>


<i>x</i>


2


2





<i>a</i>


<i>b</i>


2



4a
b
x


<sub>1</sub>  Δ


4a
b
x


<sub>2</sub>   Δ


2a
b
x


x<sub>1</sub>  <sub>2</sub> 


<i>ac</i>


<i>b</i>

2

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1:</b>

Hãy xác định hệ số a, b, c, tính biệt thức và



xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:



Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhoùm 4
Nhoùm 5


1). 3x2<sub> + 4x + 5 = 0</sub>


2). -4x2<sub> + 4x + 6 = 0</sub>


3). x2 <sub>-</sub> <sub> 4x - 5 = 0</sub>


4). 2x2<sub> - 2x + 1 = 0</sub>


5). x2<sub> + 4x + 3 = 0</sub>


<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2:</b>

( Bài 16 SGK): Giải các phương trình sau:



a) 2x

2

<sub> – 7x + 3 = 0</sub>



b) 6x

2

<sub> + x - 5 = 0</sub>



c) y

2

<sub> – 8y + 16 = 0</sub>



<b>Giaûi:</b>




a) 2x

2

– 7x + 3 = 0 ( Coù a = 2; b = - 7; c = 3)


Ta có:



Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:



2 2


b

4ac ( 7)

4.2.3 25 0



 

 



1


2


b

( 7)

25



x

3



2a

2.2



b

( 7)

25



x

0,5



2a

2.2



 

 






 



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) 6x

2

+ x – 5 = 0 ( Coù a = 6; b = 1; c = - 5)



c) y

2

– 8y + 16 = 0 ( Coù a = 1; b = - 8; c = 16)



<b>Ta coù: = b</b>

<b>2</b>

<b> - 4ac</b>



<b> = ( - 8)</b>

<b>2</b>

<b> - 4 .1 . 16 = 0</b>


<b>Vậy phương trình có nghiệm kép:</b>


<b> y</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = y</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>

<b>- b </b>



<b>2a</b>

<b>= </b>



<b>- ( - 8)</b>



<b>2 . 16</b>

<b> = 0,25</b>



<b>Ta coù: = b2 - 4ac</b>


<b> = 12 - 4.6.( - 5) = 121 > 0</b>


<b>Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt:</b>
<b>x1 = </b>


<b>-b+</b>


<b>2a</b> <b> =</b>



<b>-1 + 121</b>


<b>2.6</b> <b> = </b>


<b>5</b>
<b>6</b>
<b>x2 = </b>


<b>-b - </b>


<b>2a</b> <b> =</b>


<b>-1 - 121</b>


<b>2.6</b> <b> = - 1</b>


1 2


b

( 8)



y

y

4



2a

2.1



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 3:</b>

Giải phương trình:


a) x

2

– 4x + 4 = 0


b) x

2

– 16x = 0




<b>Giaûi:</b>



a) x

2

– 4x + 4 = 0



Cách 1: Dùng cơng thức nghiệm.



<b>Ta có: = b</b>

<b>2</b>

<b> - 4ac</b>



<b> = ( - 4)</b>

<b>2</b>

<b><sub> - 4 .1 . 4 = 0</sub></b>



<b>Vậy phương trình có nghiệm kép:</b>


<b> x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b> = x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = </b>

<b>- b </b>



<b>2a</b>

<b>= </b>



<b>- ( - 4)</b>



<b>2 . 1</b>

<b> = 2</b>



Cách 2: Ta có:



2 2


x - 4x + 4 = 0

(x 2)

0



x 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2



b) x - 16x = 0


x(x - 16) = 0



x = 0

x = 0



x - 16 = 0

x = 16







<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4:</b>

Cho phương trình:



x

2

<sub> – 2x + m = 0</sub>



a) Xác định m để phương trình vơ nghiệm.



b) Xác định m để phương trình có nghiệm kép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Giải: </b>



Phương trình: x

2

– 2x + m = 0 coù a = 1; b = - 2; c = m


Ta có:



a) Để cho phương trình vơ nghiệm thì:



b) Để cho phương trình có nghiệm kép thì:




c) Để cho phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:



0

4 4m 0

m 1



  

 



< 0

4 - 4m < 0

m > 1





> 0

4 - 4m > 0

m < 1





2 2


= b - 4ac = (-2)

4.1.m 4 4m



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>H</b>

<b>ướ</b>

<b>ng dÉn vỊ nhµ</b>



<i><b>- Häc thuéc: “KÕt luËn chung”. SGK/ 44</b></i>



<i><b>-</b></i>

<i><b>Lµm bµi tËp 15, 16 SGK/ 45. Và bài 20, 21, 22 </b></i>


<i><b>SBT/ 41.</b></i>



-

<i><b><sub>Đọc phÇn “Cã thĨ em ch a biÕt” SGK/ 46.</sub></b></i>



-

<i><b><sub> Đọc và tìm hiểu trước bài “Cơng thức nghiệm </sub></b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×