Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Gián án Giáo án Hình 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.23 KB, 11 trang )

Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011 GV: Lê Ngô Trung
Ngày soạn : 15/09/2010
Ngày Giảng : 18/09/2010
Tiết 07: luyện tập
I.Mục tiêu bài dạy:
+Kiến thức : Củng cố cho HS các kiến thức cơ bản đã học về tỉ số lợng giác của góc
nhọn thông qua bài tập. Mở rộng kiến thức về mối quan hệ giữa các TSLG
+Kỹ năng : Biết sử dụng kiến thức để làm bài tập.
+Thái độ : Yêu thích bộ môn hình học
II.Chuẩn bị :
a. Chuẩn bị của GV: + Bảng phụ ghi bài tập.
+ Đồ dùng dạy học.
b. Chuẩn bị của HS: + Thớc kẻ, com pa.
+ Làm đủ BT - Chuẩn bị trớc bài ở nhà.
III.Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức : + GV kiểm tra sĩ số HS.
+ Tạo không khí học tập.
2.Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Cho ABC có góc A = 90
0
. Hãy viết
các TSLG bằng nhau của hai góc nhọn B và C
+ HS2:
Dựng góc nhọn

biết sin

= 0,5
+ HS3: Cho hình vẽ, tam giác vuông ABC có
AB =
2


;
à
3
sinB
2
=
. Hãy tính sin
à
C
= ?
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
*Hoạt động 1 : Đặt vấn đề:
+GV dẫn dắt vào bài.
*Hoạt động 2:
1. Chữa bài tập 13:
+ GV cho HS lên bảng thực hiện các yêu
cầu của bài toán.
a) a) sin

=
2
3

b) t/tự câu a.
Nh vậy giải bài toán đều giông nhau ở
chỗ là phải đi dựng một góc vuông rồi
dùng com-pa để xác định các cạnh của
tam giác vuông.
GV củng cố bài toán dựng góc khibiết

TSLG của chúng.
2 Chữa bài tập 14.
1
12
Bài 13: Dựng góc

biết
a) sin

=
2
3
; b) cos

=
0,6
;c) tg

=
3
4
c)Ta biết TSLG tg = đối : kề vậy ta phải
dựng 1 vuông sao cho 2 cạnh góc vuông có
độ lớn tơng ứng với tỉ số này.
Chọn ngay hai đoạn là 3 (cm) và 4 (cm)

- 15 -
à
C ?=
à

3
sinB
2
=
2
Dựng góc vuông
ã
0
xOy 90
=
trên
Ox lấy A sao cho OA = 3 cm.,
trên Oy lấy B sao cho OB = 4
cm. Nối AB ta đợc ABC có
à
B =
thoả mãn điều kiện của
bài toán.
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011 GV: Lê Ngô Trung
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)tg =
sin
cos


; cotg =
cos
sin



; tg.cotg
= 1
sin = ? ; cos = ? suy ra sin/ cos = ?
đpcm
cos/sin = ?
đpcm
Sử dụng ngay hai đẳng thức vừa chứng
minh để suy ra tg.cotg = 1
+GV thông báo đây nh các hằng
đẳng thức.
Bài tập 15:
ChoABCcó
à
0
A 90=
Biết cosB = 0,8
Hãy tính các tỉ số
lợng giác
của

Củng cố: Tổng các bình phơng của sin
và cosin của cùng một góc luôn = 1.
Tang và côtang của cùng một góc là
nghịch đảo của nhau.
Bài tập 16: Cho tam giác vuông có góc
nhọn bằng 60
0
và cạnh huyền bằng 8.
Hãy tìm độ dài của canh đối diện với
góc 60

0
.
+GV cho HS lên bảng trình bày. Củng
cố và mở rông bài toán: chỉ cần biết 1
góc nhọn và nột cạnh sẽ tính đợc các
cạnh còn lại
Bài tập 17:
Ta điền thêm các
điểm:A,B,C,H
(nh hình vẽ)
Bài 24 (SBT)
Cho hình
vẽ
Biết tg =
5
12
.
tính AC = ?
12
10
a. tg =
sin
cos


ta có
sin =
AB AC AB
; cos = ;tg
BC BC AC

=
cosB = sinC sinC = 0,8. (
à
B
,
à
C
phụ
nhau)
Ta có cos
2
C + sin
2
C = 1 (Theo BT14)
cos
2
C = 1 sin
2
C = 1 (0,8)
2
= 0,36.
Vậy cosC =
0,36 0,6=
.
tgC = sinC/cosC = 0,8/0,6 = 4/3.
cotgC = 1/tgC = 3/4
Bài 16:
x
60
0

8
Tacó:sinC=
0
x 3
x 8.sinC 8.sin60 8.
8 2
= = =
=
4. 3 4.1,73 6,92
Giải Bài tập 17:
Xét vuông AHB vì
à
0
A 45=
nên AHB
vuông cân HA = HB = 20.
Xét vuông HBC áp dụng định lí Pi-ta-go
ta có:
2 2 2 2
x BC BH CH 20 21 841 29
= = + = + = =
Bài tập 24:
Ta có : tg =
5
12
mà tg =
AC x
AB 6
=
do đó

x 5 6.5
x 2,5 (cm)
6 12 12
= = =
. Vậy x =
2,5.
4.Luyện tập:
- 16 -
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011 GV: Lê Ngô Trung
5.Củng cố :
Giáo viên hệ thống lại kiến thức toàn bài.
IV.Đánh giá kết thúc bài và h ớng dẫn học tập ở nhà:
-GV: Nhận xét tiết học và kết thúc bài.
+ Học thuộc nội dung và hệ thức 4 định lí với 2 cách nhận biết tam giác vuông nữa
theo ĐL đảo của Đl2 và ĐL3. Vận dụng để tính các yếu tố còn lại trong tam
giác vuông.
+ Bài tập về nhà: BT 7, 8. 9.(SGK trang 69 + 70)
+ Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập tiếp.
*Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn : 19/09/2010
Ngày Giảng : 23/09/2010
Tiết 08: bảng lợng giác
I.Mục tiêu bài dạy:
* về kiến thức:
+ HS hiểu đợc cấu tạo của bảng lợng giác dựa trên quan hệ TSLG của 2 góc phụ nhau.
+ HS thấy đợc tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côsin và côtang (khi
góc tăng từ 0
0
đến 90

0
(0
0
< < 90
0
) thì sin và tang tăng còn côsin và côtang giảm)
* về kĩ năng: HS có kĩ năng tra bảng số hoặc dùng máy tính để tìm các TSLG khi cho
biết số đo góc.
+Thái độ : Yêu thích bộ môn hình học
II.Chuẩn bị :
a. Chuẩn bị của GV: + Bảng số Brađixơ với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi.
+ Bảng phụ ghi BT.
b. Chuẩn bị của HS: +. Bảng số Brađixơ với 4 chữ số thập phân và máy tính bỏ túi.
- 17 -
+ Cho HS làm BT 39(SBT):
Xét quan hệ giữa hai góc trong biểu thức để
tính:
a)
0
0
sin32
cos58
b)
0 0
tg76 cotg14
- góc 32
0
và góc 58
0
có quan hệ ntn?

- góc 76
0
và góc 14
0
có quan hệ ntn?
+BT 30: (hớng dẫn)
Đờng cao hạ xuống cạnh huyền chia cạnh
huyền thành 2 đoạn tỉ lệ với 3:6. Hãy so sánh
cotg của 2 góc nhọn.
1
0

p
h
ú
t
HS: các cặp góc đã cho có quan hệ phụ nhau
Nên côsin góc này bằng sin góc kia, tang góc
này bằng côtang góc kia.
Vậy ta có ngay kết quả :
a) ta có : sin32
0
= cos58
0
nên
0
0
sin32
cos58
= 1

b) ta có :
0 0
tg76 cotg14=
nên suy ra :
0 0
tg76 cotg14
= 0
+BT30: gọi độ dài đ/cao là x, gọi 2 góc nhọn
là B và C. Khi đó cotgB = x/m và cotgC =x/n
Mà m/n = 3:6 vậy cotgB/cotgC = n/m =2.
Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011 GV: Lê Ngô Trung
+ Ôn lại công thức về TSLG, quan hệ giữa các TSLG của 2 góc
phụ nhau.
III.Tiến trình bài dạy:
1.ổn định tổ chức : + GV kiểm tra sĩ số HS.
+ Tạo không khí học tập.
2.Kiểm tra bài cũ
+ HS1: Phát biểu ĐL về TSLG của 2 góc phụ
nhau, sau đó vẽ tam giác vuông ABC sau đó
nêu các TSLG và quan hệ:
+ GV cho HS nhận xét và đánh giá.
AC
sin cos
BC
= =
AB
cos sin
BC
= =
AC

tg cotg
AB
= =
AC
cotg tg
BC
= =
3.Bài mới
Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
*Hoạt động 1 : Đặt vấn đề:
+GV dẫn dắt vào bài.
*Hoạt động 2:
+ GV giới thiệu cấu tạo của bảng lợng
giác bao gồm các bảng từ trang 52 đếb 58
(bảng VIII, IX, X). Để lập bảng ngời ta sử
dụng tính chất của 2 góc phụ nhau.
+ Tại sao bảng sin và cosin, tang và
cotang lại đợc ghép vào cùng một bảng?
a) Giới thiệu bảng sin và cosin (bảng
VIII)
+GV cho HS đọc phần giới thiệu.
b) Giới thiệu bảng tang và cotang.(bảng
IX và X)
+ GV cho giới thiệu tơng tự
Có nhận xét gì khi góc tăng từ 0
0
đến
90
0
?

*Hoạt động 3
a) Tìm TSLG của góc nhọn cho trớc bằng
bảng số.
+ GV cho HS đọc SGK phần (a) trang 78.
+GV hỏi: Để tra bảng VIII và IX ta cần
thực hiện những bớc nào?
+GV: cụ thể muốn tra bảng tìm xem sin
của góc 46
0
12 ta làm nh thế nào?
+ GV treo bảng phụ ghi sẵn mẫu:
1
7
1 : Cấu tạo của bảng lợng giác
+ HS nge giới thiệu và quan sát vào bảng số
của mình.
+ Ngới ta ghép chung vào một bảng vì với 2
góc phụ nhau thì :
sin cos =
;
cos sin =
;
tg cotg =
;
cotg tg =
Nhận xét:
Khi góc

tăng từ 0
0

đến 90
0
thì:
sin

, tg

đều tăng.
cos

, cotg

đều giảm.
2 : Cách tìm Tỉ số lợng giác của góc
nhọn cho trớc
Ta cần tra số độ ở cột 1, số phút tra ở hàng 1,
giao của hàng và cột cho ta kết quả
Vậy sin46
0
12 0,7218
+Tìm cos33
0
14 bằng cách tra bảng VIII: tra số
độ ở cột 13, số phút ở hàng cuối, giao của hàng
- 18 -


Giáo án Hình học 9 Năm học 2010-2011 GV: Lê Ngô Trung
A .. 12 ..
M

46
0
7218
M
+GV cho HS tự lấy VD khác, yêu cầu bạn
bên cạnh tra bảng và nêu kết quả.
+ cho HS làm VD2: tìm cos33
0
14
Vậy có cách khác để tra nữa không?
GV đa mẫu cho HS quan sát:
A 0 .. 18 .
50
0
1,1918 ..
51
0
52
0
2938
53
0
+VD4: tìm cotg8
0
32 bằng cách tra tg của
góc phụ với nó là tg81
0
28
+GV yêu cầu HS đọc chú ý trong SGK.
b) Tìm TSLG của góc nhọn cho trớc bằng

Máy tính bỏ túi:
GV: ta cần có MT loại CASIO fx 220, fx
500A, fx 500MS, fx 570MS.
VD: Tìm sin25
0
13 ta làm nh sau:
sin 121 151 1)
))
111 131 1)
))
1==
1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả trên màn hình : sin25
0
13 0,426
+GV cho HS thực hành máy tính bỏ túi để tìm
cos52
0
54.
+ GV hớng dẫn HS tính cho côtang.
tan 131 121 1)
))
121 131 1)
))
1= x
-1
=o
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10
+GV căn cứ máy tính của HS để hớng dẫ

cụ thể cách ấn các phím (còn trên đây là
thứ tự ấn các phím của MT CASIO fx
570MS)
*Hoạt động 4:
+ GV giới thiệu: Trong tiết trớc chúng ta
đã học cách tìm TSLG của một góc nhọn
cho trớc, tiết này ta sẽ học cách tìm số đo
của góc khi biết 1 TSLG của góc đó.
VD5: Tìm góc nhọn biết sin =
0,7837.
(làm tròn đến phút).
+GV cho HS đọc SGK Tr 80 sau đó đa
bảng phụ để HS quan sát.
20
10
33
0
và cột số phút gần nhất với 14 đó là cột ghi
12 và phần hiệu đính là 2.
Tra cos(33
0
12 + 2)
cos33
0
12 0,8368. tra phần hiệu chính ứng với
2 ta thấy số 3 vì khi tăng thì cos giảm do đó
ta trừ đi, vậy:
Tra cos(33
0
12 + 2) 0,8368 0,0003

0,8365.
VD3 tìm tang52
0
18.
Ta tra bảng IX số độ tra ở cột 1, số phút tra ở
hàng 1. Giá trị giao của hàng 52
0
và cột 18 là
phần thập phân phần nguyên là phần nguyên gần
nhất đã cho trong bảng. Vậy tg52
0
18 1,2938.
?1 trong SGK tìm cotg47
0
24
Kết quả : cotg47
0
24 1,9195.
+HS đọc chú ý trong SGK. Sau đó làm VD4:k/q
cotg8
0
32= tg81
0
28 6,665.
+Dùng máy tính bỏ túi làm theo sự hớng dẫn.
cos 151 121 1)
))
151 141 1)
))
1==

1 2 3 4 5 6 7 8
Kết quả: cos52
0
54 0,6032
+HS quan sát tính chất của tang và côtang để
tính côtang bằng MT.
VD: tính cotg32
0
23 ta tính tg32
0
23 rồi lấy nghịch
đảo.
Kết quả: tg32
0
23 0,6342 lấy nghịc đảo
1,5768
vậy: cotg32
0
23 1,5768.
HS dựa vào tính chất để so sánh
sin20
0
và sin 70
0
;tg 25
0
và tg78
0
;
cos30

0
và cos70
0
cotg12
0
và cotg65
0
Kết quả :
sin20
0
< sin 70
0
; tg 25
0
< tg78
0
cos30
0
> cos70
0
; cotg12
0
> cotg65
0
Kết luận:
Vậy khi tăng thì sin, tg tăng còn
cotg và cos thì giảm.
3 : Tìm số đo của góc nhọn khi biết một TSLG
của nó
+ HS nghe giới thiệu và quan sát vào bảng

số của mình.
+ HS đọc to QT trong SGK.
+ HS làm theo sự hớng dẫn của GV.
- 19 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×