Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an lop 1Tuan 30 CKTKN.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.46 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>


<b>***</b>


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 117: Phép trừ các số trong phạm vi 100 (trõ kh«ng nhí)</b>
<b>1, Mục tiêu: </b>


- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )


<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>. Kiểm tra bài cũ : 5' </b>


Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3
sgk/158


<b>bài mới:</b>


<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1 :Gthiệu cách làm tính trừ khơng nhớ:</b>
* Dạng 65 - 30


<b> Cho hs lấy 65 qt gồm mấy chục?Mấy đơn vị </b>


-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị


-Ta tách ra 3 bó qtính,30 gồm mấy chục? Mấy
đơn vị?


-Gv đính bảng - ghi vào cột chục và đơn vị


-Sau khi tách 30 que tính thì cịn lại bao nhiêu
que tính? Ta làm tính trừ: 60 – 30. Nhìn vào qtính
cịn lại ta được bao nhiêu?


35 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị?


Gv đính bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị
+Hướng dẫn cách trừ


Cách đặt tính và cách tính


* Cho hs thực hiện vào bảng con


<b>* Dạng 36 - 4 ( Hướng dẫn tương tự )</b>
Làm bài tính tương tự:


98 - 60, 76 - 5
<b>Hđộng2: Thực hành:</b>
Bài 1 a , b : Tính


Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 3: Tính nhẩm ( cột 1,3 )
<b>Hđộng3: Củng cố: </b>



Yêu cầu hs nêu phép tính và tính kết quả 2 dạng
vừa học


HS lµm- GV NX


- Nhắc lại tên bài học


-65gồm 6 chục và 5 đ vị. Bó chục
đặt bên trái, bó đơn vị đặt bên phải
-30 gồm 3 chục và 0 đơn vị. Bó
chục đặt bên trái,


-Cịn lại 35 que, gồm 3 chục và 5
đơn vị


- Vài hs nêu lại cách trừ
- Làm bảng con


- Làm bảng con
- Làm phiếu c/n
Đổi chéo để ktra


- Sử dụng thẻ đúng , sai
- Tính nhẩm đơi bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>


TiÕt 126:<b> chun ë líp</b>



<b>1.Mục đích, u cầu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bơi bẩn, vuốt tóc. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?
Trả lời câu hỏi 1,2 ( sgk )


<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Kiểm tra bài cũ: 5</b>


'- Gọi 2 hs đọc bài : Chú công - Kết hợp
trả lời câu hỏi


<b>bài mới:</b>


<b>Hđộng1: Giới thiệu bài </b>
<b>Hđộng2: Luyện đọc</b>
- Gv đọc mẫu


+ Luyện đọc tiếng, từ khó:
- Gạch chân các từ khó


-Hdẫn cách đọc: cơ giáo, trêu, bơi bẩn,
vuốt tóc, ngoan



- Giải nghĩa: trêu
+ Luyện đọc câu:


-Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ,
khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu)
- Cho hs tiếp nối nhau đọc


+ Luỵên đọc đoạn, cả bài:
- Bài này có mấy khổ thơ ?
- Thi đọc c/n, nhóm, đ/t
*Nghỉ giữa tiết:


<b>Hđộng3: Ơn vần c, t</b>
- Cho hs so sánh 2 vần, đọc vần


-Tìm tiếng trong bài có vần t (vuốt)
- Tìm tiếng ngồi bài có vần c, uôt
Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi viết từ trong nhóm 3 hs
- Nhận xét, tuyên dương


Tiết 2
<b>Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ</b>
- Gọi 2 hs đọc khổ thơ 1 và 2


-Hỏi: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những
chuyện gì ở lớp ?


HS TL-GV NX


- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe


- Phân tích- đọc c/n- cả lớp


Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ


- 3 khổ thơ


-Hs thi c/n, nhóm, đ/t
<b>Hát múa</b>


-Vài hs đọc, so sánh


-hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- phân
tích tiếng


- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh
- Viết rồi trình bày trước lớp


- Lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của gv Hoạt động của hs
- Gọi 2hs đọc khổ thơ 3


- Hỏi: Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?


*Tóm tắt nội dung: Bé kể cho mẹ nghe
nhiều chuyện không ngoan của các bạn


trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe
kể ở lớp con ngoan thế nào.


-Gv đọc mẫu lần 2: Giọng nhẹ nhàng
- Tổ chức thi đọc diễn cảm


-Cho hs đọc tồn bài
*Nghỉ giữa tiết:
<b>Hđộng2: Luyện nói: </b>


<b>Kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã</b>
<b>ngoan thế nào?</b>


- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh
- Đóng vai: mẹ và con


- Nhận xét, tuyên dương
<b>Hđộng3: Củng cố: </b>
- Hỏi lại nội dung bài


<b>5. Hoạt động nối tiếp: </b>
- Dặn về nhà luyện đọc.


- Chuẩn bị bài bài sau : Mèo con đi
học.


- Nhận xét tiết dạy, tuyên dương.


Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực....
- 2 hs đọc: Khổ thơ 3



- Hs trả lời


- Nghe
- 4 hs cả bài
- Đọc đồng thanh
- Cá nhân


-Quan sát tranh
- Mẹ hỏi, con trả lời
- Hỏi-đáp trước lớp


<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt 30: Bảo vẹ hoa và cây nơi công cộng</b>


<b>1.Mc tiờu: - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống</b>
của con người.


- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.


- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công
cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.


<b>2.Đồ dùng dạy học Vở btập đạo đức.. Bài hát: “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời Văn</b>
Tuấn)


<b> -Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế quyền trẻ em.</b>



Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>A. Kiểm tra bài cũ 5’ </b>


Gọi 2 hs trả lời cây hỏi: Tại sao phải chào hỏi,
tạm biÖt


-GV NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B.bài mới:</b>


Giới thiệu bài ghi b¶ng


Hđộng1 : Qsát cây và hoa ở sân trường, vườn
trường, vườn hoa, công viên (hoặc qua tranh
ảnh)


Cho học sinh quan sát.
Đàm thoại các câu hỏi sau:


1. Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn
hoa, cơng viên em có thích khơng?


2. Sân trường, vườn trường, vườn hoa, cơng
viên có đẹp, có mát không?


3. Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, công
viên luôn đẹp, ln mát em phải làm gì?


<b>Kết luận : Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm</b>


đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.


Các em cần chăm sóc bảo vệ cây và hoa. Các
em có quyền được sống trong mơi trường trong
lành, an tồn. Các em cần chăm sóc bảo vệ cây
và hoa nơi cơng cộng.


Hđộng 2: Học sinh làm bài tập 1:
Hs làm b/tập 1 và trả lới các câu hỏi:
a. Các bạn nhỏ đang làm gì?


b. Những việc làm đó có tác dụng gì?


<b>Kết luận :Các em biết tưới cây, nhổ cỏ, rào cây,</b>
bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ,
chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho
trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong
lành.


Hđộng3: Qsát thảo luận theo btập 2:


Gv cho hs qsát tranh và thảo luận theo cặp.
1. Các bạn đang làm gì ?


2. Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
Cho các em tô màu vào quần áo những bạn có
hành động đúng trong tranh.


Gọi các em tr/bày ý kiến của mình trước lớp.
<b>Kết luận :Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn</b>


không phá hại cây là hành động đúng.Bẻ cây,
đu cây là hành động sai.


Hđộng4: Củng cố
Hỏi lại bài.


Nhận xét, tuyên dương.
.


Vài hs nhắc lại.


Hs qsát qua tranh đã chuẩn bị và
đàm thoại.


Hs trả lời


Hs nhắc lại nhiều em.


Hs làm btập 1:


Tưới cây, rào cây, nhổ có cho
cây, …


Bảo vệ, chăm sóc cây.
Học sinh nhắc lại nhiều em.


Q/sát tranh b/tập 2 và th/luận theo
cặp.


Trèo cây, bẻ cành, …



Khơng tán thành, vì làm hư hại
cây.


Tơ màu 2 bạn có hành động đúng
trong tranh.


Học sinh nhắc li nhiu em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010


Tp vit


<b>Tiết 28: Tô chữ hoa: o, ô, ¬, p</b>
1.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: O, Ơ, Ơ, P


-Viết đúng các vần: t, c, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít
nhất 1 lần )


2. Đồ dùng dạy học:


- Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết
- Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết


Họt động của gv Hoạt động của hs


a.Kiểm tra bài cũ: 5'


- Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ,


sạch sẽ - Lớp viết bảng con.


-Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm
b.Bµi míi


Giới thiệu bài. Ghi đề


Hđộng1: H dẫn tơ chữ hoa O, Ơ, Ơ, P
Hs quan sát mẫu chũ O, Ô, Ơ, P
O, P


- Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét)
- Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P


H/dẫn qui trình tơ chữ: O, Ơ, Ơ, P
Hđộng2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng


-Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu,
ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc
bươu.


+ Giảng nghĩa từ


+ Nêu cao của các con chữ?


+ Khoảng giữa các chữ như thế nào?


+ Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách
đưa bút.



-Viết mẫu: uôt, uôc
chải chuốt thuộc bài


Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
Hđộng3 : Thực hành


-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ


- Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen
ngợi.


Hđộng4 : Củng cố:


- Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất


-2 học sinh so sánh.


- Nhắc lại đề bài
- Quan sát


- Viết bảng con
- Hs đọc các vần, từ


- Ph/tích, so sánh vần ai, ay


-Hs viết bảng con


- Viết vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chính tả</b>


<b>TiÕt 11:chun ë líp</b>


<b>1.Mục tiêu: Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài</b>
Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút


- Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk )
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


-Bảng phụ đã chép sẵn bài.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>. Kiểm tra bài cũ :5' </b>


Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe
nhạc , nghỉ mát vào viết bc


<b> B</b>


<b> µi míi</b>


<b>* Mở bài - Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:</b>
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu


-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài


H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan


* Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút
của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào
giữa trang. Chữ đầu dịng phải viết hoa, viết lùi
vào 3 ơ.


- Soát lỗi.


-Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần
những chữ khó viết.


-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
<b>* Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hđộng2: H dẫn hs làm bài tập chính tả:</b>
-Bài 2: Điền t hay uôc


-Bài3: Điền chữ k hay c
-Gọi 2hs sửa bài, nhận xét:
+2. buộc tóc, chuột đồng
+3. túi kẹo, quả cam
Hđộng3: Củng cố:


-Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê


- Nhắc lại tên bài học
- 2 hs đọc


- hs nêu từ khó- p tích,


- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở
Đổi chéo vở để k tra


- Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai
hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì
- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm
vở


- Đọc các từ đúng
- Nêu qui tắc :k + e,ê,i
- 4 học sinh


<b>Tốn</b>


<b>TiÕt upload.123doc.net: Lun tËp</b>
<b>1 Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>
hs: các thẻ đúng, sai


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Kiểm tra bài cũ : 5' </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng : Giải bài 1b và bài 3
cột 2 sgk/159


<b>bài mới:</b>



<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>
<b>Hđộng1 Luyện tập</b>
Bài1: Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học
( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 )


- Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính
Bài 2: Tính nhẩm


- Yêu cầu nhẩm trong nhóm
- Sau đó Gv hỏi từng bài
Bài3: > , < , =


- Theo dõi, giúp đỡ các em yếu
- Sửa bài gọi 4 hs lên bảng
<b>*Nghỉ giữa tiết</b>


<b>*Bài tập c/n</b>


Bài 1: Đạt tính rồi tính
70 - 40 66- 25
Bài 2: Tính ( cột 3 )


<b>Hđộng2 : Trò chơi củng cố </b>


Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng
- Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs


- Phổ biến luật chơi: Tiếp sức



HS lµm- GV NX


- Nhắc lại tên bài học
- hs nêu yêu cầu
- 2 hs trả lời


- Lớp làm bảng con
- hs nêu yêu cầu
- Tính nhẩm từng cặp
- Cá nhân trả lời
- hs nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu số bài sai


-Thực hành trên phiếu
-Đổi chéo bài để kiểm tra


- Chọn bạn chơi


<b>Tự nhiên, xã hội</b>


<b>TiÕt 30: trêi n¾ng, trêi ma</b>


<b>1. Mục tiêu: Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.</b>
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa.


<b>2. Đồ dùng dạy học </b>


- Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62



- Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hoạt động của gv Hoạt động của hs
cú lợi ?


- Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ?
<b>Bài mới</b>


<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1: </b> <b>Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời</b>
<b>mưa</b>


B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm
theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời
mưa và thảo luận:


+ Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa?
Khi trời nắng, bầu trời và đám mây n/t nào?
Khi trời mưa, bầu trời và đám mây n/ t nào?
B2: Kiểm tra kết quả hoạt động


Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh,
có mây trắng, có mặt trời sáng chói.



+ Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín,
khơng có mặt trời, có những giọt mưa rơi.


<b>*Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi</b>
<b>nắng, khi mưa</b>


B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi:


Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ?
Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm
gì?


B2: Kiểm tra kết quả hoạt động
Kết luận: Gv chốt lại


<b>Hđộng3: Củng cố </b>


Trò chơi: " Trời nắng, trời mưa"


- Nhắc lại tên bài học


Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu
khơng có tranh thì sử dụng tranh
sgk/62


-Đại diện nhóm lên trình bày, các
nhóm khác bổ sung



- hs nhắc lại


- Làm việc theo nhóm 2hs


- hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và
nhận xét


ng


Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Tập đọc</b>


<b>TiÕt 127: mÌo con ®i häc</b>


<b>1. Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.</b>
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến
mèo sợ phải


đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk )
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động của gv Hoat động của hs
<b>Kiểm tra bài cũ: 5'</b>


- Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả
lời câu



<b>Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>Hđộng1: Luyện đọc</b>
- Gv đọc mẫu


+ Luyện đọc tiếng, từ khó:


H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu
- Giải nghĩa: Kiếm cớ


+ Luyện đọc câu:


-Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ
(gạch xiên bằng phấn màu)


- Cho hs tiếp nối nhau đọc


- Nhận xét cách đọc , tuyên dương
+ Luỵên đọc doạn, bài:


- Thi đọc nhóm - c/n, đ/t
- Đọc theo vai


- H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời
Cừu, 1 em đọc lời Mèo


- Thi đọc theo vai- đọc đ/t
<b>Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu</b>


- Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần
-Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu)
- Tìm tiếng ngồi bài có vần ưu, ươu
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
- Thi nói từ nối tiếp


- Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu
- Nhận xét, tuyên dương


<b>Tiết 2</b>
<b>Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ</b>
- Gọi 2 hs đọc 4 dịng thơ đầu
- Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
-Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối


- Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay?
*Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn
nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo
bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học
ngay.


-Gv đọc mẫu lần 2:
- Tổ chức thi đọc
-Cho hs đọc toàn bài


- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe


Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc
cả lớp



-Đọc nối tiếp mỗi em 1 dịng thơ
- Đọc trong nhóm


- 2hs thi đọc cả bài
- 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu
- 2 nhóm đọc- Lớp nh xét
- 2 hs đọc cả bài - đ/t.
-Vài hs đọc, so sánh


-hs mở sgk: gạch chân bằng bút
chì- ptích tiếng


- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu từ theo tranh
- Qs tranh đọc 2 câu mẫu
- Thi nói câu theo 2 nhóm
- hs đọc- Lớp đọc thầm


Mèo kêu đi ốm, xin nghỉ học
- Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt
đi.


- 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài


- Nghe
- 2 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động của gv Hoat động của hs
*Nghỉ giữa tiết:



<b>Hđộng2 : Luyện nói</b>


- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh
- Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương


<b>Hđộng3: Củng cố: </b>


- Hỏi số ngày nghỉ của từng hs


-Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ
nhiều


- Giáo dục hs đi học chuyên cần


- Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi
nhau:Vì sao bạn thích đi học"


-2 hs hỏi - đáp


-Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn
- Hỏi-đáp trước lớp


- Vài hs nêu


<b>Thø năm ngày 8 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tp c</b>


<b>Tiết 128: ngời b¹n tèt</b>


<b>1 Mục tiêu</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đua, sửa lại, ngay ngắn, ngượng
nghịu. Bước đầu biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên
và chân thành. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk)


<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động của gv Hoạt động của hs
<b> Kiểm tra bài cũ: 5' </b>


- Gọi 2 hs đọc thuộc lòng bài thơ: Mèo con đi


+ Mèo con kiếm cớ gì để định trốn học ?
+ Vì sao Mèo con lại đồng ý đi học ?


<b>D¹</b>


<b> y bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>Hđộng1: Luyện đọc</b>
- Gv đọc mẫu


+ Luyện đọc tiếng, từ khó:


- Gạch chân- Hdẫn cách đọc: bút, liền, ngắn,


ngượng nghịu, đặt


- Giải nghĩa: ngượng nghịu
+ Luyện đọc câu:


- H dẫn đọc câu : - Cúc ơi, cho... với.
-Gv lưu ý nghỉ hơi ở chỗ có dấu phẩy:
- Cho hs tiếp nối nhau đọc


+ Luỵên đọc đoạn, cả bài: Có 2 đoạn:
Đoạn1: Trong giờ vẽ...cho Hà


Đoạn2: Phần còn lại
- Đọc theo cách phân vai


Hdẫn cách đọc theo vai:1 em đọc lời người dẫn
chuyện,1 em đọc lời của Hà,1 em đọc lời của
Nụ


- Cho hs đọc đ/t


<b>Hđộng2: Ôn vần uc, ut</b>
- So sánh 2 vần, đọc vần


-Tìm tiếng trong bài có vần uc
- Tìm tiếng ngồi bài có vần uc, ut
- Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut
+ Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk
+ Thi nói câu nối tiếp



Hdơng3: Củng cố
<b>Tiết 2</b>
<b>Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ</b>
- Gọi 2 hs đọc đoạn 1


-Hỏi: Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- Gọi 2hs đọc đoạn 2


- Hỏi: Bạn nào giúp Cúc sửa lại dây đeo cặp ?
*Tóm tắt nội dung: Nụ và Hà là những người


- Nhắc lại tên bài học
- Lắng nghe


Tìm tiếng khó đọc, ptích- đọc
c/n-Đọc cả lớp


- 4 hs đọc
- 2 hs


-Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
2 hs đọc mẫu- Vài cặp đọc
- Cả lớp đọc đ/t.


- 3 hs đọc mẫu:


- Đọc trong nhóm 3 hs
- Thi đọc theo nhóm
- 2 hs đọc cả bài- đ/t



-hs mở sgk: gạch chân bằng bút
chì- ptích tiếng


- Vài hs nêu trước lớp
- Quan sát tranh ở sgk
- 2hs nêu câu theo tranh
- Thi đua theo 2 nhóm


- Lớp đọc thầm


- Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ
cho Hà mượn


- 2 hs đọc - Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động của gv Hoạt động của hs
bạn tốt, luụn giỳp đỡ bạn rất hồn nhiờn và chõn


thành.


-Gv đọc mẫu lần 2:
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
-Cho hs đọc toàn bài


*Nghỉ giữa tiết:
<b>Hđộng2 Luyện nói</b>
<b> Kể về bạn tốt của em</b>


- Hỏi: Thế nào là người bạn tốt?
- Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh


- Nhận xét, tuyên dương


<b>Hđộng3: Củng cố: </b>
- Hỏi lại nội dung bài


- Nghe


- 2hs đọc nối tiếp
- 3 hs đọc phân vai
- 2 hs đọc cả bài
-Quan sát tranh
- Vài hs nêu ví dụ


4hs nêu bạn tốt ở 4 tranh


- Vài hs kể về ngi bn tt ca
mỡnh


- Tr li


<b>Toỏn</b>


Tiết 119<b>: các ngày trong tn lƠ</b>


<b>1. Mục tiêu: </b>


- Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày.
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>



Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp
<b>3. </b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Kiểm tra bài cũ : 5' </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con
Điền > < = : 64 – 4 … 65 – 5
40 – 10 … 30 - 20


- GV NX
<b>bài mới:</b>


<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1: </b> <b>Gthiệu cho hs quyển lịch bóc</b>
<b>hàng ngày:</b>


- Hôm nay là thứ mấy?
<b>b. Giới thiệu về tuần lễ:</b>


-Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong
sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần:


- Nhắc lại tên bài học
- hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động của gv Hoạt động của hs
chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm,



thứ sáu, thứ bảy.


- Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày)
<b>c/ Giới thiệu về ngày trong tháng:</b>
-Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn )
-Tập cho hs nói ngun câu: Hơm nay là
ngày… của tháng…


<b>*Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hđộng2: Thực hành:</b>


Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)


- Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy
ngày, nghỉ mấy ngày?


Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây
rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch)
-Bài u cầu gì?


Bài 3: Đọc thời khóa biểu
- Phát phiếu


<b>Hđộng3 : Trị chơi củng cố </b>


- Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc
- Giới thiệu thêm lịch treo tường



-hs đọc theo
-hs nhắc lại
- 2hs trả lời
- hs tìm
-hs nêu
-hs nhắc lại


-Viết thứ


-Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm
tra


-Đọc rồi làm miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thø sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Chớnh t</b>


Tiết 12<b>: mèo con ®i häc</b>


<b>1 Mục tiêu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong
khoảng 10 – 15 phút.


- Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


-Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả.


Hoạt động của gv Hoạt động của hs



<b>Kiểm tra bài cũ : 5' </b>


Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc,
luộc rau - Lớp viết bc


<b>bài mới:</b>


<b>* Mở bài - Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép:</b>
-Gv treo bảng phụ có bài tập chép
-Gv đọc mẫu


-Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài
H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng
-Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút
của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào


- Nhắc lại tên bài học


- 2 hs đọc


- hs nêu từ khó- p tích,
- Viết bảng con từ khó
- Chép bài vào vở


- Đổi chéo vở để kiểmt tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào


3 ơ.


- Sốt lỗi.


-Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh sốt lỗi,
đánh vần những chữ khó viết.


-Giáo viên thu vở và chấm một số bài.
<b>* Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả:</b>
-Bài 2a: Điền r , d hay gi


b Điền vần iên hay in
-Gọi hs sửa bài, nhận xét


a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây.
Đàn cá rơ lội nước.


b. Đàn kiến đang đi. Ơng đọc bảng tin.
Hđộng3: Củng cố:


Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi


- hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm
vở


- hs sửa bài


- Đọc các từ đúng



- Đổi chéo vở để kiểm tra
- 2dãy- Viết bảng con


Kể chuyện


TiÕt 5: sãi vµ sãc
<b>1.Mục tiêu;</b>


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thơng minh nên đã thoát được nguy hiểm.
<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện</b>
<b> </b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Bài mới</b>


<b>*Mở bài: Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1: Giáo viên kể chuyện:</b>
- Kể lần 1 (không tranh)


-Gv kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức
tranh


- Chú ý về kĩ thuật kể:


+ Lời Sóc: mềm mỏng


+ Lời Sói thể hiện sự boăn khoăn


+ Lời sóc khi đúng trên cây: ôn tồn, rắn
rỏi


<b> Hđộng2: Hướng dẫn học sinh kể từng</b>
<b>đoạn:</b>


-Gv chỉ tranh 1 cho hs quan sát và đặt câu
hỏi để hs có thể tự kể:


+ Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh


-Nhắc lại tên câu chuyện
- Lắng nghe


- Quan sát tranh


- hstrả lời


- 1 hs kể đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

là gì (Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang
chuyền trên cành cây?)


- Gọi vài hs kể trước lớp


-Tương tự các bức tranh còn lại



<b> Hđộng3: H dẫn hs toàn bộ câu chuyện</b>
- Quan sát tranh kể


- Kể không tranh


- Nhận xét, tuyên dương


<b>Hđộng4: Tìm hiểu nội dung câu</b>
<b>chuyện:</b>


- S ói và Sóc, ai là người thơng minh?
-Hãy nêu một việc chứng tỏ sự thơng
minhđó.


-Gv chốt lại:


<b>Hđộng5; Củng cố :</b>


- Câu chuyện có mấy nhân vật ? Em thích
nhân vật nào? Vì sao ?


nhận xét - Kể trước lớp
- 1 hs kể toàn chuyện
-1hs kể toàn bộ câu chuyện


- Cho nhiều hs nêu theo ý kiến riêng của
mình


- Vài Hs trả li



<b>Toỏn</b>


<b>Tiết 120: cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (kh«ng nhí)</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


- Biết cộng , trừ các số có hai chữ số khơng nhớ ; cộng , trừ nhẩm ; nhận biết bước đầu
về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; giải được bài tốn có lời văn trong phạm vi các
phép tính đã học


<b>2. Đồ dùng dạy học: </b>


Hoạt động của gv Hoạt động của hs


<b>Kiểm tra bài cũ : 5' </b>


- Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 1 và 2
sgk/161


- Nhận xét - Ghi điểm
<b>Bài mới:</b>


<b>*Mở bài - Giới thiệu bài</b>


<b>Hđộng1 Ơn tập cộng trừ khơng nhớ trong pv</b>
<b>100</b>


Bài1: Tính nhẩm


- Gọi 3hs lên bảng sửa bài- Nêu cách nhẩm


-Chỉ rõ mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
Bài 2: đặt tính rồi tính


- H dẫn mẫu: 36 + 12
- 2 hs sửa bài


- Chỉ rõ mối quan hệ giữ phép cộng và trừ
<b>*Nghỉ giữa tiết</b>


<b>Hđộng2: Giải toán</b>


- Nhắc lại tên bài học


- hs nêu yêu cầu


- Làm miệng, bảng con


- 1hs làm mẫu, nêu cách đặt tính và
cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 3: Ghi tóm tắt lên bảng
- Yêu cầu hs nhận dạng bài toán
- 1 hs lên sửa bài


Bài 4: Thực hiện tương tự
- Lưu ý dạng toán bớt đi
- Sửa bài


<b>Hđộng2: Củng cố </b>
Tổ chức thi trả lời nhanh



- Gv đưa ra một số phép tính đã học


- 2 hs đọc bài toán
- Dạng toán thêm vào
- Giải toán vào vở


-Thực hành trên phiếu b/t c/n
-Đổi chéo bài để kiểm tra
- Thu phiếu


- Thi đua trả lời nhanh theo 2dãy


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×