Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 2 Tuần 29

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.42 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>



Thứ hai ngày 27 tháng 3 năm 2017


Tập đọc


<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> + </b>Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


<b> + </b>Bước đầu biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (ông, 3
cháu).


<b> +</b> Hiểu các từ ngữ khó trong bài: hài lịng, thơ dại, nhân hậu .


- Nhớ những quả đào, ôn biết tính nết các cháu. Ơng hài lịng về các cháu, đặc
biệt ngợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào.


* GDKNS: HS tự nhận thức giỏ trị bản thõn. tự nhận thức .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ bài học.


<b>III. Cỏc ph ương pháp</b> :Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, thảo luận cặp đôi .
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Bài cũ: 2 HS đọc thuộc lòng bài </b></i>“Cây dừa” và trả lời câu hỏi.
<i><b>2. Bài mới:Giới thiệu + QST</b></i>


<b>TIẾT 1</b>


- GV đọc toàn bài: lời kể khoan thai,


rành mạch.


- HD luyện đọc + giải nghĩa từ.
HD đọc: nhận xét, tiếc rẻ.
HD đọc đoạn.


HD đọc câu khó, nhấn giọng.
Gv giải nghĩa: nhân hậu


- HS nối tiếp đọc câu.
- HS đọc từ khó.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.
- HS đọc câu khó.


- HS đọc từ chú giải.


- Thương người, đối xử tình nghĩa với
mọi người.


<b>TIẾT 2</b>


- HD tìm hiểu bài:


+ Người ơng dành quả đào cho ai?


+ Mỗi cháu của ông đã làm gì với
những quả đào?


+ Nêu nhận xét của ơng về từng cháu.


Vì sao ơng nhận xét như vậy?


- HS đọc đoạn + c1


- Ông dành những quả đào cho vợ và 3
đứa cháu nhỏ.


- HS đọc câu 2.


- Xuân đem hạt trồng vào cái vò.


- Vân ăn hết đào của mình và vứt hạt
đi. Đào ăn ngon quá ăn xong vẫn còn
thèm.


- Viết dành quả đào cho bạn Sơn bị ốm


… trốn về.


- HS thảo luận nhóm rồi trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Em thích nhân vật nào? vì sao?


Xn trồng cây.


- Vân cịn thơ dại quá. Vì háu ăn ăn hết
phần của mình vẫn thèm.


- Việt có tấm lịng nhân hậu vì em biết
thương bạn nhường miếng ngon cho


bạn.


- HS phát biểu.


d. Luyện đọc lại: - Phân vai thi đọc truyện.
- Bình chọn người đọc hay.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học – liên hệ thực tế.


- Về đọc bài: Chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện.

Toán



<b>CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị.
- Đọc, viết thành thạo các số từ 111 đến 200.


- So sánh được các số từ 111 đến 200. Nắm được thứ tự các số từ 111 đến 200.
- Đếm được các số trong phạm vi 200.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Các hình vng to, các hình vng nhỏ, các hình chữ nhật.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1.Bài cũ:</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu</b></i>


<i><b>* HĐ1: Đọc, viết số từ 111 </b></i> 200


GV dùng các thẻ ô vuông hướng dẫn
viết đọc, phân tích đọc các số từ 111
đến 200.


- Làm việc cá nhân.
GV nêu tên số.


<i><b>* HĐ2: Thực hành</b></i>
Bài 1:


GV HD mẫu 110
Bài 2:


HS làm nhóm


GV và cả lớp nhận xét.


- HS đọc, xác định số trăm, số chục,
đơn vị.


- HS lấy các thẻ hình vng, hình chữ
nhật và đơn vị để được hình trực quan
của các số đã cho.



- HS làm vào vở.
Một trăm mười.


- Các nhóm thảo luận rồi trình bày
trên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3: Trò chơi tiếp sức.


- HS trình bày.
129 > 120
123 < 124
126 > 122
155 < 158


120 < 152
186 = 186
135 > 125
148 > 128
<i><b>3. Củng cố – dặn dị:- Nhận xét giờ học.</b></i>


<b>Buổi chiều</b>


Hoạt động ngồi giờ


<b>GDKNS: CHỦ ĐỀ 6 : BIẾT TỪ CHỐI ( Tiết 1 )</b>
<b>I.Mục tiờu</b>: Giỳp HS :


- Nhận biết một số tỡnh huống cần sử dụng lời từ chối.
- Biết núi lời từ chối phự hợp với một số tỡnh huống cụ thể.
- Nắm được một số yêu cầu cần thực hiện khi từ chối.



- Nắm được lợi ích của việc biết từ chối.


<b>II.Đồ dùng: </b>


- PHT, Tranh trong sỏch GDKNS


<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>


- GV nờu mục đích yêu cầu giờ học


<b>2.Bài mới</b>:


<b>2.1 Hoạt động 1</b>: <b>Hồi tưởng</b>


- GV yờu cầu HS nhớ lại và cho biết
trong cuộc sống em thường từ chối
trong những tỡnh huống cụ thể nào?
Những lời từ chối nào mà em thường
sử dụng ? Em cú thành cụng khi từ
chối như vậy khụng ?.


-GV yờu cầu HS kể lại với bạn của
em về chuyện đó xảy ra.


-GV nhận xột kết luận : Trong cuộc
sống chỳng ta sẽ gặp rất nhiều tỡnh
huống cần sử dụng lời từ chối…



<b>2.2 Hoạt động 2: Các trường hợp </b>
<b>cần từ chối</b>


-GV yờu cầu HS gạch chộo vào
những ụ chữ ghi những việc làm em
cho là cần từ chối.


-GV yờu cầu HS thảo luận nhúm


- HS lắng nghe.


- HS hồi tưởng và trả lời cõu hỏi


- HS nhận xột


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV nhận xột, kết luận : Trong cuộc
sống chỳng ta cần biết từ chối khi bị
rủ rờ làm những việc khụng tốt, ảnh
hưởng xấu đến sức khỏe, tớnh
mạng,học tập và tương lai của bản
thõn...


<b>2.3 Hoạt động 3:Cỏc tỡnh huống </b>
<b>cần từ chối</b>


- GV yờu cầu HS đọc cỏc tỡnh huống
-GV yờu cầu HS thảo luận để nhận
xột cỏch từ chối của cỏc nhõn vật
trong từng tỡnh huống.



-GV tổng hợp kết quả, nhận xột:


<b>2.4 Hoạy động 4 : Viết lời từ chối </b>


-GV yờu cầu HS đọc cỏc tỡnh huống
-GV yờu cầu HS viết lời từ chối phự
hợp trong mỗi tỡnh huống…


-GV nhận xột ,kết luận :


-HS thảo luận nhúm


-HS trỡnh bày : Khi cú người khỏc rủ
em làm cựng, những việc làm em cần
từ chối là : Trốo cõy, nghịch dao, tắm
ao hồ ,phỏ tổ ong....


-HS giải thớch lớ do


-HS thảo luận nhúm 4


-HS lắng nghe


-HS HS viết
- HS nhận xột
-HS nờu


-HS liờn hệ thực tế và nờu lại
-HS lắng nghe



<b>3. Củng cố dặn dũ:</b>


- Túm tắt nội dung.


<b>- </b>Nhận xột giờ học.


Đạo dức



<b>GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( tiết 2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> - HS hiểu được : Nếu được giúp đỡ cuộc sống của người tàn tật sẽ bớt khó</b></i>
khăn hơn , họ sẽ vui hơn.


<i><b> - Bước đầu biết thực hiện hành vi giúp đỡ người khuyết tật trong những tình</b></i>
huống cụ thể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Phiếu thảo luận nhóm
- Tranh ảnh trong SGK


<b>III. Phương pháp</b> <b>:</b> Quan sát, thảo luận, đàm thoại…
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> 1. Bài cũ</b></i> <i>:</i>
- Nhận xét đánh giá
<i><b>2. Bài mới</b></i> <i>:</i>


<i><b>* HĐ1: Bày tỏ ý kiế</b></i><b>n </b><i><b>thái độ.</b></i>



- YC học sinh dùng tấm bìa có vẽ
khuôn mặt mếu, cười để bày tỏ thái
độ với từng tình huống mà gv đưa ra.


* Kết luận:


<b> * </b><i><b>HĐ2:Xử lí tình huống</b></i>


- YC thảo luận tìm cách xử lí các tình
huống sau :


+ Tình huống 1:


Trên đường đi học về , Thu gặp 1
nhóm bạn học cùng trường đang xúm
quanh và trêu chọc 1 bạn gái nhỏ bé
bị thọt chân học cùng trường . Theo
em Thu phải làm gì trong tình huống
đó?


+ TH2 : Các bạn : Ngọc, Sơn, Thành,
Nam đang đá bóng ở sân nhà Ngọc thì
có một chú bị hỏng mắt đi tới hỏi
thăm nhà bác Hùng cùng xóm. Ba bạn
nhanh nhảu đưa chú đến tận đầu làng


<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- Nghe và bày tỏ ý kiến, thái độ bằng
cách quay mặt bìa thích hợp.



- Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm
không cần thiết vì nó làm mất thời
gian.


- Sai


- giúp đỡ người khuyết tật không phải
là việc làm của trẻ em


-Sai


- Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là
thương binh đã góp xương máu cho
đất nước -Sai
- Giúp đỡ người khuyết tật là trách
nhiệm của các tổ chức bảo vệ người
tàn tật, khơng phải là việc làm của hs
vì hs còn nhỏ và chưa kiếm ra tiền.
-Sai
- Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm
mà tất cả mọi người nên làm khi có
điều kiện.
-Đúng


<i><b>* HĐ nhóm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chỉ vào gốc đa và nói: “ Nhà bác
Hùng đây chúạ!”



- Theo em lúc đó bạn Nam nên làm
gì?


* KL:


<i><b>3. Củng cố dặn dò : </b></i>


- Cần quan tâm giúp đỡ người tàn tật
trong cuộc sống.


- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học


- Các nhóm nêu cách xử lí.
-Lớp nhận xét


+ Bạn Nam nên ngăn các bạn lại ,
khuyên các bạn không được trêu chọc
người tàn tật và đưa chú đến nhà bác
Hùng.


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>


- Học sinh củng cố về đọc viết số từ 110 đến 200 . Phân biệt được hàng trăm,
chục , đơn vị .


- So sánh các số tròn chục từ 110 – 200 .



<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1, Bài cũ : </b></i>
<i><b> 2. Bài mới : </b></i>


<i><b>* Hướng dẫn luyện tập </b></i>
+ Bài 1 : Đọc số .


120
150 ; 130


140 ; 170 ; 190 ; 160
+ Bài 2 : Viết số .
- Một trăm sáu mươi .
- Một trăm chín mươi .


+ Bài 3 : Chỉ ra số trăm , chục , đơn vị
.


130
180
190


+ Bài 4 : Điền dấu < ; > ; =


Muốn điền dấu đúng vào ô trống ta
làm thế nào ?


<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>



- Học sinh làm bảng .


- Học sinh đọc số : Một trăm hai mươi
130 : Một trăm ba mươi .


- Học sinh viết số .
<i><b> * HĐ cá nhân </b></i>


Trăm chục đơn vị
1 3 0
1 8 0
1 9 0
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- Học sinh so sánh số rồi điền .
160 190


180 140
150 150
- Nhận xét bài bạn .
<i><b>3 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 28 tháng 3 năm 2017


Thủ cơng



<b>LÀM VỊNG ĐEO TAY (tiết1)</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:



- Học sinh biết cách làm vòng đeo tay bằng giấy.
- Học sinh làm được vòng đeo tay.


- GD h/s có ý thức học tập, thích làm đồ chơi.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- GV: Vòng đeo tay mẫu bằng giấy, quy trình gấp.
- HS : Giấy, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- KT sự chuẩn bị của h/s.
- Nhận xét.


<i><b>2. Bài mới</b></i><b> : </b>Giới thiệu bài:
- Ghi đầu bài:


<i><b>* HĐ1 : HD quan sát nhận xét:</b></i>
- GT bài mẫu


- YC h/s quan sát nêu nhận xét mẫu.
? Vòng đeo tay được làm bằng gì.
? Có mấy mầu là những màu gì.


Muốn giấy đủ độ dài để làm vòng đeo vừa tay
ta phải dán nối các nan giấy.


<i><b>* HĐ2 : HD mẫu</b></i><b>:</b>



<i><b>+ Bước 1: Cắt các nan giấy.</b></i>
<i><b>+ Bước 2: Dán nối các nan giấy</b></i><b>.</b>


<i><b>+Bước 3: Gấp các nan giấy</b></i><b>.</b>


<i><b>* HĐ3 : Cho h/s thực hành trên giấy nháp.</b></i>
- YC h/s nhắc lại quy trình làm vịng.


- YC thực hành làm vịng.


- Quan sát h/s giúp những em còn lúng túng.
<i><b> 3. Củng cố – dặn dò: </b></i>


- Để cắt dán được vòng đeo tay ta cần thực
hiện qua mấy bước?


- Chuẩn bị giấy thủ công bài sau thực hành
làm đồng hồ đeo tay.


- Nhận xét tiết học.


- Hát


- Nhắc lại.


- Quan sát và nêu nhận xét.
- Làm bằng giấy.


- Mặt đồng hồ, dây đeo, dây cài.



- Quan sá


- Quan sát, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tốn



<b>CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS đọc và viết thành thạo các số có 3 chữ số.
- Củng cố về cách tạo số.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Các hình vng to, hình vng nhỏ, các hình chữ nhật.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ.</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu.</b></i>
.


<i><b>* HĐ1:</b></i>


Đọc và viết số từ 243  252


a, Làm việc chung cả lớp.



- GV nêu vấn đề: dùng các thẻ ơ
vng HD đọc, viết, phân tích cách
tạo số từ 243  235


b, Làm việc cá nhân.
- GV nêu tên số ví dụ 213


- GV cho HS làm bài tương tự với
các số khác.


<i><b>* HĐ2: Thực hành</b></i>


Bài 1: Gọi 5 HS nối hình với số
tương ứng.


Bài 2: 5 HS nối tiếp nêu cách đọc
tương ứng.


Bài 3:


<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS đọc, viết, xây dựng số trăm, số
chục, số đơn vị.


- HS 2 hình vng (trăm), 1 hình vng
(chục) 3 đơn vị (ơ vng) để được hình
ảnh trực quan của số đã cho.



<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


Hình a: 310 hình b: 132 hình c:
205


Hình d: 110 hình e: 123


- HS đọc lời và tìm số tương ứng.
<i><b>* HĐ cá nhân</b></i>


- HS làm vào vở.
820


910
991
673


675
705
800


560
427
231
320


901
575
891
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>- Rèn kĩ năng nói:


- Biết tóm tắt nội dung mỗi đoạn truyện bằng 1 cụm từ hoặc 1 câu.


- Biết kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt. Biết cùng các bạn phân
vai, dựng lại toàn bộ câu chuyện.


- Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể chuyện để nhận xét đúng hoặc kể
tiếp được câu chuyện.


* GDKNS: HS tự xác định giỏ trị bản thõn. tự nhận thức .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Bảng phụ viết tóm tắt 4 đoạn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ:2 HS kể lại chuyện </b></i>“Kho báu”


<i><b>2.Bài mới: Giới thiệu</b></i>
<i><b>* HĐ1:</b></i>


Tóm tắt nội dung từng đoạn.


HD HS tóm tắt nội dung từng đoạn.
GV và cả lớp nhận xét đoạn
1:



đoạn
2:


đoạn
3:


đoạn
4:


<i><b>* HĐ2: Kể từng đoạn câu chuyện.</b></i>
GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>* HĐ3: phân vai dựng lại câu chuyện.</b></i>


- 1 HS đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.


- HS suy nghĩ trả lời.
- Q của ơng.


- Xn làm gì với quả đào ơng cho.
- Cơ bé ngây thơ.


- Vì sao Việt lỡ khơng ăn đào.
- HS tập kể trong nhóm.


- Đại diện các nhóm kể nối tiếp.


- Các nhóm phân vai dựng lại câu
chuyện.



- Các nhóm thi kể trước lớp.
Cả lớp và GV nhận xét bình chọn nhóm kể hay.


<i><b>3. Củng cố – dặn dị:- Nhận xét giờ học.</b></i>

Chính tả (Tập chép)


<b>NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Chép chính xác, trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện những quả đào.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn:s/ x, in/ inh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Chép sẵn nội dung bài chính tả, ghi sẵn bài tập 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: HS viết vào bảng con: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2. Bài mới:</b></i> Giới thiệu.
+ HD chuẩn bị:


- GV đọc bài chính tả.
- HD nhận xét:


Những chữ nào viết hoa?


- 3 người cháu làm gì vơi những quả


đào? Ơng nhận xét gì về từng người
cháu?


- HD viết chữ khó: Xn, Vân, Việt,
trồng.


- HD HS chép bài chính tả.
- GV chấm 7 bài. Nhận xét.
+ HD làm bài tập chính tả.
Bài 2a:


GV HD HS quan sát nội dung đã
chép.


GV và cả lớp nhận xét chốt.


- 2 HS đọc lại.


- Những chữ cái đứng đầu xcâu, và
đứng đầu mỗi tiếng trong các tên riêng
phải viết hoa.


- HS trả lời.


- HS tập viết vào bảng con.
- HS nhìn bảng chép bài vào vở.


- HS lên bảng điền.


Cửa sổ, sáo, sổ lồng, sâu, xồ tới, xoan.



<i><b>3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét giờ học:</b></i>


- Về nhà viết lại tiếng khó.


<b>Buổi chiều</b>


Thủ cơng


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>- HS biết cách làm đồng hồ đeo tay bằng giấy.
- Làm được đồng hồ đeo tay.


- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Mẫu đồng hồ đeo tay.


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán, ….


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị HS.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu.</b></i>


+ HS thực hành làm đồng hồ đeo tay.


Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4:



- HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ
đeo tay.


Cắt thành các nan giấy.
Làm mặt đồng hồ.
Gài dây đeo đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV quan sát giúp đỡ những HS yếu.
- Đánh giá sản phẩm.


- HS thực hành làm đồng hồ.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b></i>


- Về nhà chuẩn bị giờ sau.


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I .Mục tiêu :</b>


- Giúp học sinh củng cố về các dạng bài tập đã học như đọc , viết số phân tích
số gồm trăm , chục , đơn vị .


- Biết vận dụng vào bài tập để giải bài tập .


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. Bài mới : </b></i>



<i><b>* HĐ1: Hướng dẫn luyện tập .</b></i>
+ Bài 1 : Đọc số


Cho các số sau : 115 ; 116 ; 127 ;
101


+ Bài 2 : Viết số thành trăm , chục ,
đơn vị .


Cho các số : 129 ; 151 ; 104 .
+ Bài 3 : So sánh rồi điền dấu .


Muốn điền dấu đúng vào chỗ chấm
ta làm thế nào ?


+ Bài 4 :Viết số theo mẫu .
Cho các số : 129 ; 153 ; 191
Mẫu : 129 = 100 + 20 + 9


<i><b>* HĐ cả lớp</b></i>


- Học sinh đọc các số đó :
115 : một trăm mười lăm
101 : một trăm linh một
- Học sinh đọc .


- Học sinh viết số .


129 gồm 1 trăm 2 chục 9 đơn vị .


<i><b> * HĐ cá nhân</b></i>


- Học sinh nêu và điền dấu .
141….124 153 ….153
120 ….125


<i><b>* HĐ cá nhân</b></i>


- Học sinh viết số thành tổng
<i><b> 2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nôị dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


Tiếng việt



<b>LUYỆN TẬP ( C. TẢ)</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rèn kĩ năng viết đẹp , trình bày bvài sạch sẽ .


<b>II. Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b> 1. Bài cũ : </b></i>
<i><b> 2. Bài mới : </b></i>


<i><b>* HĐ1 :Hướng dẫn cách viết chính</b></i>
<i><b>tả .</b></i>


- Treo bảng phụ chép sẵn đoạn viết .


Bài : Cây đa quê hương .


- Đoạn viết gômg mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Yêu cầu chép vở .


<i><b>* HĐ2 : Hướng dẫn bài tập</b></i><b> .</b>


Điền ch hoặc tr


- Học sinh đọc đoạn văn .
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- Học sinh nêu .
- Viết hoa .


- Viết chữ khó bảng con .
- Học sinh viết vở .


- Sốt lỗi chính tả .
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


- Học sinh điền vào chỗ trống .
<i><b>3 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


Thứ tư ngày 29 tháng 3 năm 2017


Tập đọc




<b>CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa những
cụm từ dài.


- Biết đọc bài với giọng tả nhẹ nhàng, tình cảm, nhấn giọng ở những nhân vật
gợi tả, gợi cảm.


- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: thời thơ ấu, cổ kính, lưng thừng, …


- Hiểu nội dung bài: bài văn tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình yêu
của tác giả với cây đa với quê hương.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Bài cũ: 2 HS nối tiếp đọc 4 đoạn của truyện những quả đào.</b></i>


trả lời câu hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì
sao?


<i><b>2. Bài mới:.Giới thiệu + QST</b></i>
- GV đọc mẫu cả bài: Giọng nhẹ
nhàng tình cảm.


+ HD luyện đọc.



+ HD đọc từ khó: gơn sóng, xuể rễ
cây, gẩy lên.


+ HD chia đoạn: 2 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đoạn 1:
Đoạn 2:
+ HD ngắt giọng:


Trong .. lá,/ ... gẩy lên ... li kì/ ... đang
cười/ đang nói.//


Từ đầu  đang cười đang nói.


Cịn lại.


- HS nối tiếp đọc đoạn.


- HS đọc lại.


- HS đọc từ chú giải.


- HS tập đọc đoạn trịn nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
c. HD tìm hiểu bài:


+ Những từ ngữ khó câu văn nào cho biết “cây đa nghìn năm ... đó là cây đa đã
sống rất lâu? cả một tồ cổ kính hơn là một thân cây.”



+ Các bộ phận của cây đa được tả
bằng những hình ảnh nào?


+ Hãy nói lại đặc điểm mỗi bộ phận
của cây đa bằng một từ.


+Ngồi hóng mát ở gốc đa, tác giả cịn
thấy những cảnh đẹp nào của quê
hương?


Thân: là 1 toà cổ kính ... khơng xuể.
Cành: lớn hơn cột đình.


Ngọn: chót vót giữa trời xanh.
Rễ: nổi lên ... giận dữ.


VD: Thân cây rất to.
Cành cây rất lớn.
Ngọn cây rất cao.
Rễ cây ngoằn ngèo.


- Lúa vàng gợn sóng; đàn trâu lững
thững ra về, bóng rừng trâu dưới ánh
chiều, ...


d. Luyện đọc lại:


- 4 HS thi đọc.
GV và cả lớp nhận xét bình chọn người đọc hay.



<i><b>3. Củng cố – dặn dị:</b></i>


Tình cảm của tác giả với quê hương như thế nào?


- Yêu cây đa, yêu quê hương luôn nhớ những kỉ niệm thời thơ ấu gắn liền với
cây đa quê hương.


- Liên hệ thực tế.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài.


Tự nhiên - xã hội



<b>MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết được một số loài vật sống dưới nước, kể được tên chúng và nêu được
một số lợi ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HD rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét, mơ tả.


- HS có ý thức bảo vệ các loài vật và thêm yêu quý những con vật sống dưới
nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Tranh ảnh về các loài vật sống dưới nước.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> 1. Bài mới : </b></i>



<i><b>* HĐ1: Làm việc với sgk.</b></i>
B1:Làm việc theo cặp.
B2: Làm việc cả lớp.


GV và cả lớp nhận xét chốt.


GV giới thiệu: Hình (60) các con vật
sống ở nước ngọt.


- Hình (61) gồm các con vật ở nước
mặn.


 Kết luận: Có nhiều lồi vật sống


dưới nước, trong đó cị nhiều lồi vật
sống ở nước ngọt …


<i><b>* HĐ2: Làm việc với tranh ảnh, các </b></i>
<i><b>con vật sống dưới nước sưu tầm </b></i>
<i><b>được.</b></i>


B1: Làm việc theo nhóm nhỏ.


B2: Hoạt động cả lớp.


<i><b>* HĐ cặp </b></i>


- Quan sát hình và trả lời câu hỏi trong sgk.
- Đại diện 1 số cặp trình bày.



Hình 1: Cua
Hình 2: Cá
vàng


Hình 3: Cá quả


Hình 4: Trai (nước
ngọt)


Hình 5: Tơm (nước
ngọt)


Hình 6: Cá mập


<i><b>* HĐ nhóm </b></i>


- Đem tranh ảnh sưu tầm được ra để cùng
quan sát và phân loại sắp xếp các tranh ảnh
vào giấy khổ to.


- Các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm
mình sau đó xem sản phẩm của nhóm khác
và đánh giá.


<i><b>2. Củng cố , dặn dò : - Nhấn mạnh nội dung </b></i>
- Nhận xột giờ học


Âm nhạc



<b>Giáo viên chun soạn, giảng</b>


Tốn



<b>SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Các hình vng to, các hình vng nhỏ, các hình chữ nhật.
- Tờ giấy to để ghi sẵn dãy số.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: .</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu: </b></i>


<i><b>* HĐ1:Ơn cách đọc, viết các số có 3</b></i>
<i><b>chữ số.</b></i>


- GV treo bảng các dãy số viết sẵn.
- GV đọc các số.


<i><b>* HĐ2:So sánh các số.</b></i>


- GV cho HS quan sát các ơ vng để
hình thành 234, 235.


- GV HD xét chữ ở các hàng của 2 số:
Hàng trăm:



Hàng chục:
Hàng đơn vị:


Kết luận: 234 < 235
Các số còn lại.


+ 193 và 139 vì hàng trăm
hàng chục
Kết luận
+ 199 và 215 vì hàng trăm
Kết luận


 GV nêu quy tắc so sánh.


<i><b>* HĐ2:Thực hành.</b></i>
+Bài 1:


+Bài 2:


+Bài 3: Nối tiếp mỗi em điền 1 số.


- HS đọc các số đó nối tiếp.
- HS viết các số vào bảng con.


- HS quan sát xác định số trăm, số
chục, số đơn vị.


Cả 2 số là 2
3


4 < 5
- HS tự làm.
cả 2 số đều là 1.
9 > 3


193 > 139
1 < 2
199 < 215


- HS nối tiếp nêu kết quả điền dấu và
lời giải thích.


127 > 121
124 < 129
182 < 192


865 = 865
648 < 684
749 > 549
- HS khoanh vào số lớn nhất.
- 1 HS lên bảng khoanh.


a, 695 b, 979 c, 751
<i><b>3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b></i>


<b>Buổi chiều</b>



Âm nhạc


<b>LUYỆN TẬP </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Học thuộc lời ca , hát rõ ràng .
- Biết bài hát này là của Nam Bộ .


<b>II. Đồ dùng :</b>


Chép bài ở bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b>1. Bài cũ </b></i>


<i><b>2 .Bài mới Giới thiệu bài .</b></i>
* HĐ1: . Dạy từng câu .
- Đọc lời ca .


- Dạy từng câu .
- Dạy cả bài .


- Hướng dẫn hát kết hợp vận động
phụ hoạ cả bài .


- Hát bài : Chú ếch con .
- Nhận xét .


- Học sinh quan sát đọc lời ca .
- Học sinh đọc lời ca .


- Hát từng câu , từng đoạn cả bài .
- Hát két hợp gõ nhịp .



Bắc kim thang cà lang bí rợ
x x x x
- Hát kết hợp gõ phách .


<i><b>3 . Củng cố , dạn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>
- Nhận xét giờ học .


Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố cách viết số có 3 chữ số có 3 chữ số . Biết so sánh các
số có 3 chữ số .


- Rèn luyện kĩ năng nhận biết cho học sinh .


<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1 . Bài cũ : </b></i>
<i><b> 2. Bài mới : </b></i>


<i><b> * HĐ1 : Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
+ Bài 1 : Đọc số


170
308
418
535
+ Bài 2 : Viết số .



Ba trăm sáu chục tám đơn vị .
Bảy trăm tám mươi ba .
Chín trăm linh tư .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Học sinh đọc số .
Một trăm bảy mươi .
Ba trăm linh tám .
Bốn trăm mười tám .
Năm trăm ba mươi lăm .
- Nhận xét .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Viết số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Bài 3 : Điền dấu .


Muốn điền dấu đùng vào ô trống ta


làm gì ? - Điền dấu <sub>217</sub><sub>…</sub><sub>..348 418</sub><sub>…</sub><sub>..412</sub>
703…..701 837…..839
<i><b> 3 . Củng cố , dặn dò :- Tóm tắt nội dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


Tiếng Việt



<b>LUYỆN TẬP ( LT- C )</b>



<b>I . Mục tiêu :</b>- Học sinh biết tập đặt câu và trả lời câu hỏi “Để làm gì” .
- Nói về chủ đề cây cối .


- Rèn luyện kĩ năng nói và tập nhận xét .


<b>II. Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b> 1 . Kiểm tra </b></i>
- Kể tên các loại cây
Cây ăn quả .


Cây lương thực ( thực phẩm ) .
Cây lấy gỗ


Cây bóng mát .
<i><b>2. Bài mới .</b></i>


Giới thiệu bài ( nêu yêu cầu của
bài ) .


* <i><b>HĐ1</b></i> : Hướng dẫn tập đặt và trả lời


câu hỏi “Để làm


- Học sinh kể tên các loại cây .
- Nhận xét , bổ xung .


* HĐ cặp


- Hỏi - đáp chủ đề về cây cối .



VD : Em bắt sâu cho cây để làm gì ?
- Em bắt sâu cho cây để cây chóng
lớn .


* HĐ cá nhân .
- Học sinh làm tiếp .
<i><b>3 . Củng cố , dặn dị : - Tóm tắt nội dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học


Thứ năm ngày 30 tháng 3 năm 2017


Thể dục


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Toán


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>- Giúp HS luyện tập so sánh các số có 3 chữ số.
- Nắm được thứ tự các số (không qua 1000)
- Luyện ghép hình.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ lắp ghép hình


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: .</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>


+Bài 1:


GV và cả lớp chữa.
+Bài 2:


GV chia nhóm


GV và cả lớp chữa chốt.


+Bài 3: Gọi HS nối tiếp điền dấu rồi
nên giải thích.


+Bài 4:


GV và cả lớp nhận xét chốt.
+Bài 5: Trị chơi.


GV chia hình ra các nhóm.


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.


- Mỗi nhóm thảo luận 1 phần.
- Đại diện nhóm trình bày.


a) 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b) 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970,
980, 990, 1000


c) 212, 213, 214, 215, 216 217, 218,
219, 220, 221.



d) 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699,
700


543 < 590
670 < 676
699 < 701


342 < 432
987 > 897
695 = 600 + 95
- HS lên bảng


299, 420, 875, 1000


- Các nhóm thi đua xếp ghép, hình
nhóm nào nhanh đúng thẳng.


<i><b>3. Củng cố – dặn dị:- Nhận xét giờ học:</b></i>

Luyện từ và câu



<b>TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM</b>


<b>GÌ?</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>- Mở rộng vốn từ về cây cối.


- Tiếp tục luyện tập đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “Để làm gì?”
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>- Tranh minh hoạ về cây ăn quả đủ các bộ phận.


- Bút dạ, giấy khổ to.



<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
+Bài 1:


GV chia nhóm.
Bài 2:


GV chia nhóm và phát giấy kẻ sẵn
bảng.


Cả lớp và GV chữa bài, nhóm nào tìm
được nhiều từ là thắng.


Bài 3: Treo tranh


GV nhận xét.


- HS làm miệng theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
VD: thân, cành, lá, hoa, quả.
- HS đọc yêu cầu của bài.


- Các nhóm tìm từ sau đó dán kết quả
lên bảng.


- HS đọc đề bài.
- Quan sát tranh.



- Thảo luận theo cặp đặt câu hỏi và trả
lời.


VD: Bạn nhỏ tưới cây để làm gì?
Bạn nhỏ tưới cây để cho cây tươi tốt.
- Bạn trai bắt sâu cho cây để làm gì?


… cây khơng bị sâu phá.
- 1 số HS trình bày.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học.</b></i>


Tập viết



<b>CHỮ HOA </b>

<i><b>A</b></i>

<b>(kiểu 2)</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ:


- Biết viết chữ

<b>A</b>

hoa kiểu 2 theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ

<b>A</b>

o liền ruộng cả theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ

<b>A</b>

kiểu 2 đặt trong khung chữ.


- Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li:

<b>A</b>

o,

<b>A</b>

o liền ruộng cả.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: HS viết vào bảng con: </b></i>

<i><b>Y</b></i>

,

<i><b>Y</b></i>

êu
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>


+ HD quan sát nhận xét
Cỡ vừa


Gồm những nét


- HS quan sát rồi nhận xét
- Cao 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách viết nét 1:


Cách viết nét 2:


- GV vừa viết vừa nêu quy trình viết.
- HD viết chữ

<b>A</b>

trên bảng.


+ HD viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.


<b>A</b>

o liền ruộng cả.
Ý nghĩa cụm từ.


- HD HS quan sát nhận xét.
Độ cao các chữ cái
2,5 li
1,25 li


1 li
Khoảng cách các chữ.


Cách đặt dấu thanh
Nối nét.


- HD viết chữ

<b>A</b>

o


+ HD viết vào vở tập viết.
- GV chấm 7 bài nhận xét.


Như chữ

<b>O</b>

ĐĐB trên đường kẻ 6,
viết nét cong kín, cuối nét uốn vào
trong, DB giữa đường kẻ 4 và đường
kẻ 5.


Từ điểm DB của nét 1 lia bút lên
đường kẻ 6 phía bên phải chữ

<b>O</b>

. Viết
nét móc ngược, DB ở đường kẻ 2.
- HS tập viết trên bảng con.


- HS đọc lại.


- Giàu có ở vùng thơn quê.


<b>A</b>

, l, g
r


Các chữ còn lại.



Bằng khoảng cách viết chữ

<b>O</b>

.


Nét cuối của chữ

<b>A</b>

nối với đường
cong của chữ

<b>O</b>

.


- HS tập viết vào bảng con.


- HS viết vào vở tập viết giống chữ
mẫu.


<i><b>3. Củng cố – dặn dị:- Nhận xét giờ học.</b></i>


<b>Buổi chiều</b>



Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>- Học sinh biết so sánh các số có 3 chữ số .
- Nắm được thứ tự các số ( không quá 1000 ) .


<b>II. các hoạt động dạy – học : </b>


<i><b> 1. Bài mới : </b></i>


<i><b>*: Hướng dẫn luyệntập </b></i><b>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Bài 2 : Viết số


Năm trăm hai mươi mốt .
Sáu trăm ba mươi .



Bốn trăm linh chớn
+ Bài 3 : So sánh các số
- Gắn bảng phụ .


- Muốn điền dấu đúng vào chỗ trống ta làm
như thế nào ?


+ Bài 4 : Tìm số bé nhất
Tìm số lớn nhất .


401 ; 402 ……410


211 ; 212 …….. 230


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Học sinh viết số .


521
630
409


- Học sinh nêu cách so sánh .


127 ….129 ; 150 …..105


468 … 448 ; 794 …. 749


182 …. 192



- Học sinh kẻ chân số lớn .
342 ; 169 ; 196 ; 324
<i><b>2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


Thể dục


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>


Tiếng việt



<b>LUYỆN TẬP ( T. VIẾT)</b>


<b>I . Mục tiêu :</b>- Học sinh luyện viết được chữ hoa A mẫu 2 .


- Rèn kĩ năng viết đẹp , trình bày sạch sẽ .


<b>II . Đồ dùng :</b> Chữ mẫu


<b>III . Các hoạt động dạy – học :</b>


<i><b> 1 . Kiểm tra </b></i>


<i><b>2.Bài mới Giới thiệu bài ( nêu yêu cầu của</b></i>
bài )


<i><b> * HĐ1 : Hướng dẫn viết bài</b></i>
- Treo bảng phụ .



- Độ cao của chữ bao nhiêu .
<i><b> * HĐ2 : Hướng dẫn viết cụm từ</b></i>
- Độ cao của chữ là bao nhiêu .
- Khoảng cách các chữ cái và tiếng .
- Các dấu thanh đặt ở đâu ?


- Học sinh viết chữ hoa viết đúng

A



* HĐ cả lớp


- Học sinh quan sát

A .



-

Học sinh viết chữ nghiêng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b> * HĐ3 : Hướng dẫn viết vở</b></i>
Quan sát và nhận xét


A

o liền ruộng cả


→ Ý<sub> nói sự giàu có .</sub>


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>
- Học sinh viết vở .
<i><b>3 . Củng cố – dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


Thứ sáu ngày 31 tháng 3 năm 2017


Toán




<b>MÉT</b>



<b>I. Mục tiêu : </b>


+ Nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị m. Làm quen với thước
m.


+ Nắm được quan hệ giữa dm, cm và m.


+ Biết làm phép tính cộng, trừ (có nhớ) trên số đo với độ dài là m.


+ Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng dài đến khoảng 3m) và tập ước lượng
theo đơn vị mét.


<b>II. Đồ dung dạy học:</b>Thước m, sợi dậy dài khoảng 3m


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: .</b></i>


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>
<i><b>* HĐ1:Ôn tập, kiểm tra</b></i>
Yêu cầu học sinh.


<i><b>* HĐ2:Giới thiệu đơn vị đo độ dài m</b></i>
<i><b>và thước m.</b></i>


- HD HS quan sát thước m và giới
thiệu độ dài từ vạch 0  100 là 1m



GV vẽ lên bảng đoạn thẳng 1m và
nói.


- Đoạn thẳng vừa đo dài mấy dm? GV
nên 1m = 10 dm


- Chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có
độ dài 1cm, 1dm.


- Vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ
dài 1cm, 1dm.


- Chỉ ra trên thực tế các đồ vật có độ
dài khoảng 1dm.


<i><b> * HĐ cả lớp </b></i>


- Độ dài đoạn thẳng này là 1mm là 1
đơn vị đo độ. Viết tắt là m.


- HS lên bảng đo đoạn thẳng trên
bảng.


 1m = 10


10dm = 1m


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1mét dài bao nhiêu cm?


<i><b>* HĐ3:Thực hành.</b></i>


Bài 1:


GV HD hiểu yêu cầu đề.


Bài 2: HD HS làm trên bảng.


Bài 3:


Bài 4: HS ước lượng điều đúng đơn vị
đo.


+ Hoạt động nối tiếp.


1m = 100 cm


Vài HS nhắc lại 1m = 10dm
1m = 10cm
- Xem tranh vẽ trogn sgk.
<i><b>* HĐ cả lớp </b></i>


- HS làm bảng con


1dm = 10cm 100cm = 1m
1m = 100cm 10dm = 1m
17m + 6m = 23 m


8m + 30m = 38m
47m + 18m = 65m
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>



- HS đọc đề bài nhận dạng tốn.
tóm tắt và giải.


Cây thông cao số m là:
8 + 5 = 13 (m)
Đáp số: 13cm
a, 10m c, 6m


c, 19cm d, 165cm
- HS thực hành đo sợi sây.
<i><b>3. Củng cố – dặndò:- Tổng kết </b></i>– nhận xét.


Mĩ thuật


<b>Giáo viên chuyên soạn, giảng</b>


Chính tả (Nghe viết)


<b>HOA PHƯỢNG</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ Hoa phượng.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/ x, in/ inh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bút dạ, giấy khổ to.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1.Bài cũ: 2 HS lên bảng viết: củ sâm, xâm lược, xâu kim.</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu: </b></i>


+ HD HS chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

+ Bài thơ cho biết gì?


+ HD viết vào bảng con:
rừng rực, chen lẫn, lửa thẫm.
+ GV đọc


+ Chấm 7 bài, chữa bài.
+ HD làm bài tập.
Bài 3a:


GV và cả lớp chữa.


- Lời của 1 bạn nhỏ nói với bà, thể
hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ
đẹp của hoa phượng.


- HS tập viết vào bảng con.
- HS viết vào vở, soát lỗi.


- HS suy nghĩ làm vào vở.
- 1 HS làm vào bảng phụ.


- Xám xịt, sà xuống, sát, xơ xác, sầm
sập, loảng xoảng, sủi bọt.



<i><b>3. Củng cố – dặn dò:- Nhận xét giờ.</b></i>

Tập làm văn



<b>ĐÁP LỜI CHIA VUI </b>

<b>–</b>

<b> NGHE TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>

.


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng nói: Tiếp tục rèn luyện cách đáp lời chia vui.
- Rèn kĩ năng nghe – hiểu.


- Nghe thầy cơ kể chuyện “Sự tích hoa dạ lan hương” nhớ và trả lời câu hỏi về
nội dung chuyện.


* GDKNS :H biết giao tiếp ứng xử có văn hố . Biết lắng nghe tích cực.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- 1 bó hoa, tranh minh hoạ truyện trong sgk.
- Bảng phụ ghi các câu hỏi a, b, c, bài tập 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1.Bài cũ: 2 cặp HS đối đáp lời chia vui (chúc mừng)</b></i>
<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu:</b></i>


+Bài 1:


GV và cả lớp nhận xét.
+Bài 2:



GV kể Sự tích dạ lan hương.
+ Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lịng biết ơn ông
bằng cách nào?


+ Về sau cây hoa xin trời điêu gì?


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS đọc các tình huống.


- 2 HS lên bảng đóng vai lại các tình
huống.


- HS thảo luận.


- 1 số HS lên bảng thể hiện lại.
- HS đọc yêu cầu đề bài.


+ Vì ơng lão đã cứu sống hoa và hết
lịng chăm sóc nó.


+ Cây hoa nở những bơng hoa thật to
và lộng lẫy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

thành hương thơm.
- HS thực hành hỏi đáp.
- 1 số HS trình bày trước lớp.
- 1 số kể lại cả câu chuyện.
<i><b>3. Củng cố – dặn dị:- Nhận xét giờ.</b></i>



<b>Buổi chiều</b>



Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>


- Học sinh củng cố các dạng bài tập đã học .
- Giúp các em vận dụng vào bài tập để giải toán .


<b>II. các hoạt động dạy và học :</b>


<i><b> 1. Bài mới : </b></i>


Giới thiệu bài ( nêu yêu cầu của bài ) .
<i><b>+Bài</b></i><b> 1</b> : Tính nhẩm


Yêu cầu học sinh nêu cách tính .


<i><b>+ Bài 2 : Tính </b></i>
<i><b>+ Bài</b></i><b> 3 :</b> Tìm X


Nêu tên gọi thành phần phép tính .
<i><b>+ Bài 4 : Nêu bài tốn </b></i>


Bài tốn chó biết gì ?
Bài tốn hỏi gì ?


- Học sinh đọc bài giải .
<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>



30 x 2 = 4 x 20 =
60 : 2 = 80 : 4 =
3 x 4 = 2 x 5 =
4 x3 = 2 x 5 =
- Bảng


8 : 2 x 4 = 16 : 4 + 9 =
- Học sinh tính .


<i><b>* HĐ cá nhân </b></i>


X + 7 = 15 X : 4 = 4
- Học sinh tính , nhận xét .
- Học sinh đọc đề bài .
Có : 43 kg gạo


Bán : ….kg
Còn : 18 kg


- Học sinh giải bài toán .
<i><b> 2 . Củng cố , dặn dị :- Tóm tắt nội dung .</b></i>


- Nhận xét giờ học .


Tiếng việt


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu :</b>



- Học sinh tiếp tục ôn về cách đáp lời chia vui ( chúc mừng ) sao cho lịch sự
- Rèn kĩ năng giao tiếp cho học sinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>1 . Bài cũ </b></i>


- Nêu tình huống .


- Nói lời chúc mừng bạn sinh nhật .
<i><b>2 .Bài mới : </b></i>


<i><b>* HĐ1 :. Hướng dẫn bài tập .</b></i>
- Nêu tình huống .


+ Cuối năm học em được giấy khen mẹ chúc
mừng .


+ Em được giải nhất trong kì thi học sinh giỏi
, thày cô chúc mừng .


+ Em được lên lớp 3 co chú về chúc mừng
em


- Đóng vai đáp lại tình huống đó .
- Nhận xét bổ xung .


<i><b>* HĐ nhóm </b></i>


- Thảo luận đóng vai .
- Đáp lời chia vui .
- Nhận xét bổ xung .



- Đóng vai đáp lại các tình huống .
<i><b>3 . Củng cố , dặn dò :- Nhận xét giờ học .</b></i>


- Tóm tắt nội dung .


Hoạt động tập thể



<b>KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TUẦN 29</b>



<b>I .Mục tiêu :</b>


- Học sinh thấy được những ưu điểm , khuyết diểm của mình trong tuần vừa
qua .


- Rèn kĩ năng , tính cẩn thận trong học tập .
- Giáo dục các em ý thức trong giờ học .


<b>II .Nội dung :</b>


<i><b>1 . Nhận xét giờ học .</b></i>


- Duy trì nề nếp trong học tập .


+ Đi học đúng giờ , vệ sinh đều sạch .
+Thể dục đều .


- Học tập :


+ Có ý thức học tập và làm bài như...


+ Trong giờ học hăng hái xây dựng bài như...
+ Đã chú ý rèn chữ giữ vở .


- Các hoạt động khác .


+ Các hoạt động tham gia đâỳ đủ .
<i><b>2 . Kế hoạch </b></i>


- Tiếp tục duy trì nề nếp .
- Học tập :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×