Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

xác suất thống kê k57 tháng 02 và 04 2019 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.86 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KIỂM TRA MÔN XÁC SUẤT THỐNG KÊ


CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH Thời gian: 60 phút


BỘ MƠN CƠ BẢN CƠ SỞ Khóa: 51 Mã lớp: 196 Đề 2


A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Sinh viên chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án a; b; c; d và điền
vào giấy làm bài.


1. Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất f(x) =


2x ,0< x <1
0 , x /∈(0,1) :
Phương sai của X là:


a. V(X) = 1 b. V(X) = 1/18 c.V(X) = 2/3 d. Tất cả đều sai
2. Tín hiệu thơng tin được phát đi 6 lần với xác suất nhận được mỗi lần đều bằng 0,35. Xác


suất để nguồn thu khơng nhận được thơng tin đó là:


a. 0,0754 b. 0,0018 c. 0,216 d. Tất cả đều sai


3. Trong hộp có 10 sản phẩm tốt và 5 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 3 sản phẩm. Xác
suất có đúng 1 sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm lấy ra là:


a. 0,0741 b. 0,321 c. 0,2200 d. Tất cả đều sai


4. Một bài thi trắc nghiệm gồm 20 câu. Xác suất đánh trúng mỗi câu là 0,4. Mỗi câu trả lời
đúng được 2 điểm; trả lời sai bị trừ 1 điểm. Phương sai về số điểm đạt được là:



a. 25 b. 43,2 c.144 d. Tất cả đều sai


5. Cho X và Y là hai biến ngẫu nhiên. Chọn phát biểu đúng nhất:


a. E(X.Y)=E(X).E(Y) b. V(X) = E(X2<sub>)</sub> <sub>c.</sub><sub>E(X</sub><sub>+</sub><sub>Y</sub><sub>)</sub><sub>≤</sub><sub>E(X)</sub> <sub>d. Tất cả đều sai</sub>


6. Điểm kiểm tra Toeic của sinh viên FTU2 là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung
bình 550 và độ lệch chuẩn 80. Chỉ có 10% sinh viên cao điểm nhất mới được chọn vào lớp
CLC. Hỏi phải đạt tối thiểu bao nhiêu điểm để vào được lớp CLC


a. 500 b. 652 c. 601 d. 703


7. Cho A, B là hai biến cố trong cùng không gian mẫu Ω. Giả sử P(A) = 0.7;P(B) = 0.55 và
P(A.B) = 0.3. Xác suất P(A+B) bằng:


a. 1 b. 0.15 c. 0,95 d. 0,85


8. Một công ty du lịch nhận đặt chỗ cho khách tham quan ngày 30/4. Có tất cả 150 khách đặt
chỗ và theo kinh nghiệm các năm trước thì tỷ lệ khách hủy đặt chỗ là 5%. Hỏi khả năng cao
nhất có bao nhiêu khách đến nhận chỗ (không hủy)?


a. 142 b. 143 c. 144 d. Tất cả đều sai


9. Cho X ∼N(20; 4). Xác suất để X nhận giá trị lớn hơn 22 là:


a. 0,1587 b. 0,0228 c. 0,1 d. Tất cả đều sai.


10. Tỷ lệ người nghiện thuốc lá ở một vùng là 30%. Biết rằng tỷ lệ người bị viêm họng trong số
những người nghiện thuốc là 60%, còn tỷ lệ người bị viêm họng trong số người không nghiện
là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 người vùng này. Khả năng người được chọn không bị viêm họng


là:


a.0,32 b.0,4 c.0,68 d.Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Tự luận: (5 điểm)


1. Dây chuyền đóng gói thành phẩm nhận được các sản phẩm do hai phân xưởng sản xuất. Trung
bình phân xưởng thứ nhất cung cấp khoảng 60% sản phẩm, 40% còn lại do phân xưởng 2
đáp ứng. Kiểm tra kỹ thuật cho biết khoảng 95% sản phẩm từ phân xưởng 1 đạt tiêu chuẩn
và 80% sản phẩm từ phân xưởng 2 đạt tiêu chuẩn.


a) Bốc ngẫu nhiên một sản phẩm từ dây chuyền thì thấy nó là sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Tính
xác suất sản phẩm đó do phân xưởng 2 sản xuất?


b) Giả sử số sản phẩm rất lớn. Bốc ngẫu nhiên 100 sản phẩm từ dây chuyền. Tính xác suất
có 79 sản phẩm đạt tiêu chuẩn?


2. Khảo sát một lơ thuốc viên, trọng lượng trung bình của một viên thuốc là µ= 252,6mg và
có độ lệch chuẩn σ= 4,2 mg. Giả sử trọng lượng các viên thuốc có phân phối chuẩn.


a) Tính tỷ lệ viên thuốc có trọng lượng lớn hơn 260 mg?
b) Tìm trọng lượng x0 sao cho có 30% viên thuốc nhẹ hơn x0?


Hết
• Sinh viên đọc kỹ đề trước khi làm bài.


• Các kết quả để dạng thập phân hoặc làm trịn 4 chữ số.
• Sinh viên chỉ được dùng bảng phụ lục xác suất.


• Nộp lại đề thi.



</div>

<!--links-->

×