Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Tài liệu GA mẫu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.46 KB, 18 trang )

Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : Tiết : 43 Ngày soạn : / /2005
BÀI: LUYỆN TẬP HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục Tiêu:
- HS củng cố vững chắc đònh nghóa về hai tam giác đồng dạng, về cách viết tỷ
số đồng dạng.
- Vận dụng thành thạo đònh lí, “ Nếu MN//BC, M∈AB & N∈ AC =>  AMN
ABC “ để giải quyết được các bài tập cụ thể ( nhận biết các cặp tam giác đồng
dạng).
- Vận dụng được đònh nghóa hai tam giác đồng dạng để viết đúng các góc tương
ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ và ngược lại.
II. Chuẩn Bò:
Giáo Viên: Bảng phụ về khái niệm hai tam giác đồng dạng.
Học Sinh: - HS học lý thuyết và làm các bài tập ở nhà đã được giáo viên hương
dẫn phụ giải sẵn các bài tập có trong tiết luyện tập.
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : (bài cũ).
GV: Hãy phát biểu đònh lí
về điều kiện để có hai
tam giác đồng dạng đã
học?
- p dụng ( xem hình vẽ
ở bảng và trả lời)
- GV thu, chấm một số
bài,
Hoạt động 2 :
GV:
GV : Thu phiếu học tập,
chấm một số bài, sữa sai
cho HS làm ở bảng sau


khi cho HS cả lớp nhận
xét).
Hoạt động 3 :
Các nhóm làm bài tập
sau:
( GV chuẩn bò sẵn trên
phiếu học tập ).
Cho tam giác ABC, vẽ M
Hoạt động 1 :
Tất cả HS trả lời và làm
bài tập trên phiếu học tập
L
N
A
B
C
M
Hoạt động 2 :
Luyện tập theo hoạt động
nhóm.
Một HS làm ở bảng ( nếu
ở những trường không thể
sử dụng đèn chiếu để hỗ
trợ cho việc dạy luyện
tập)
Hoạt động 3 :Làm việc
theo nhóm, mỗi nhóm
gồm hai bàn .
Yêu cầu sau khi thảo luận
nhóm cần chỉ ra được :

* Để tính tỷ số chu vi
a/ Hãy nêu tất cả các tam
giác đồng dạng ?
b/ Với mỗi cặp tam giác
đồng dạng đã chỉ, hãy viết
các cặp góc bằng nhau và
tỷ số đồng dạng tương ứng
nếu cho thêm
AM
MB
=
1
2
Tiết 43 : LUYỆN TẬP
Bài tập 26:
C
A'
M'
N'
A
M
N
B
Dựng M trên AB sao cho

2
,
3
AM AB=
vẽ MN//BC.

* Tỉ số chu vi
( )
'
p
p
của hai tam giác đồng
dạng bằng tỉ số dạng .
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 85
Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
trên cạnh AB sao cho
3
,
5
AM AB=
từ M vẽ
MN//BC ( N nằm trên
cạnh AC).
a / tính tỉ só chu vi của
AMN và ABC.
b/ cho thêm hiệu chu vi
hai tam giác trên là 40dm.
Tính cu vi của mỗi tam
giác đó .
GV: Cho các nhóm trình
bày bài làm của nhóm
nhóm mình , các nhóm
khác nhận xét . GV rút ra
nhận xét sau cùng .
Hoạt động 4 : ( củng cố)
Cho tam giác ABC đồng

dạng với tam giác MNP,
biết rằøng AB = 3 cm, BC
= 4cm, AC = 5 cm, AB –
MN = 1cm.
a/ em có nhận xét gì về
tam giác MNP không? Vì
sao?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng
NP ( Cho một HS trình
bày ở bảng ).
AMN và ABC, cần
chứng minh hai tam giác
đó đồng dạng :
* tỉ số chu vi
( )
'
p
p
của hai tam giác đồng
dạng bằng tỉ số dạng .
* Sử dụng tính chất của dãy
tỷ số bằng nhau:
'
p
p
=
3
5

'

5
p
=
3
p
=
'
5 3
p p−

Với p’ – p = 40 dm. Suy
ra được
P = 20.3 = 60 ( dm)
P’ = 20.5 = 100 ( dm)
Hoạt động 4 :
HS làm trên vở bài tập :
ABC vuông tại B ( độ
dài các cạnh thõa mãn
đạinh lỳ đảo Pi–ta–go).
MNP đồng dạng với
ABC ( giả thiết) suy
raMNP vuông tại N.
- MN = 2cm(gt) và
MN
NP
=

AB
BC
suy

ra
- NP = MN . BC : AB
NP = 2 .4 : 3 =
8
3
cm
*
'
p
p
=
3
5

'
5
p
=
3
p
=
'
5 3
p p−

Với p’ – p = 40 dm. Suy
ra được
P = 20.3 = 60 ( dm)
P’ = 20.5 = 100 ( dm)
Bài tập :

Cho tam giác ABC đồng
dạng với tam giác MNP, biết
rằng AB = 3cm . BC = 4 cm,
AC = 5cm . BC = 4 cm, AC =
5cm, AB - MN = 1cm.
a/ Em có nhận xét gì về tam
giác MNP không ? vì sao?
b/ Tính độ dài đạon thẳng
NP
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
Bài tập ở nhà & hướng dẫn:
* Tính các đọan cạnh còn lại của tam giác MNP của bài tập trên .( Tương tự câu đã
làm, cạnh cuối cũng có thể sử dụng đònh lí Pi-Ta-Go).
* Thay giả thiết :
AB – MN = 1cm bằng giả thiết Mn lớn hơn cạnh AB là 2cm. Câu hỏi như trên .
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 86
Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : Tiết : 44 Ngày soạn : / /2005
BÀI: TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I. Mục Tiêu:
- HS nắm chắc đònh lý về trường hợp thứ nhất để hai tam giác đồng dạng ( c-
c-c) . Đồnt hời nắm được hai bước cơ bản thường dừng trong lý thuyết để chứng
minh hai tam giác đồng dạng : Dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh
AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’.
- Vận dụng được đònh lý về hai tam giàc dồng dạng để nhận biết hai tam giác
đầng dạng .
- Rèn kỹ năng vận dụng các đònh lý đã học trong chứng minh hình học, kó
năng viết đúng các đinh tương ứng của hai tam giác đồng dạng.
-

II. Chuẩn Bò:
- Học Sinh: Xem bài cũ về đònh nghãi hai tam giác đồng dạng , đònh lý cơ bản
về hai tam giác đồng dạng , thước đo mm, compa, thước đo góc.
- Giáo Viên Tranh vẽ sẵn hình SGK, giáo viên dùng phần mềm GSP, để vẽ
các hình đồng dạng đặc biệt, từ đó cho HS đo các góc , so sánh. Đo các cạnh rồi so
sánh cá tỉ số tương ứng, rút ra kết luận .
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt Động 1 : (Bài cũ,
phát hiện vấn đề mới)
Hs làm bài tập ?1 ở sgk
Gv thu và chấm một số
bài . Sau đó, gv treo tranh
vẽ sẵn bài tập này, khái
quát cách giải, đặt vấn đề
tổng quát , giới thiệu bài
mới,. Để chứng minh đònh
lí quy trình làm sẽ như thế
nào? Hướng dẫn để hs
làm việc theo nhóm.
Hoạt động 2 : (Chứng
minh đònh lí)
Gv: yêu cầu hs nếu bài
toán, ghi giả thiết , kết
luận). Sau đó cho hoạt
động theo tổ , mỗi tổ gồm
2 bàn , chứng minh đònh lí
( gợi ý : dựa vào bài tập
cụ thể trên, để chứng
1

* 3
2
AN AC cm= =
*
1
2
2
AM AB cm= =
*N, M, nằm giữa AC,
AB(theo tg)
* suy ra NM=
2
BC
=
4cm
và NM//BC
* AMN đồng dạng với
ABC và AMN =
A’B’C’
Hoạt động 2: ( hoạt động
nhóm . chứng minh đònh
lí)
- Trên canh AB đặt AM
= A’B’
- Trên cạnh AC đặt AN
= A’C’
- Từ giả thiết và cách đặt
suy ra MN//BC, suy ra
I.Đònh lí : ( SGK)
G

T
ABC vàA’B’C’
' ' ' ' ' '
= =
A B A C B C
AB AC BC
KL ABC ∽A’B’C’
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 87
Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
minh đònh lí này ta cần
thực hiện theo quy trình
như thế
Theo quy trình như thế
nào?
- Từ đó rút ra đònh lí ?
Sau đó 3 hs đọc lại đònh lí
ở sgk.
Hoạt Động 3 : ( Tập vận
dụng đònh lí)
Yêu cầu HS làm vào
phiếu học tập bài tập?2
hình 34 SGK, GV vẽ sẵn
trên bảng phụ
Hoạt động 4 : ( củng cố)
GV: Dùng bảng phụ:
ABC vuông ở A, có AB
= 6 cm, AC = 8cm và
A’B’C’ vuông ở A’ ,
có A’B’ = 9cm ,
B’C’ = 15cm. Hai tam

giác vuông ABC và
A’B’C’ có đồng dạng
với nhau không ?vì sao?
GV: Đặt câu hỏi cho HS
trả lời và GV ghi bảng .
* Bài tập 31 : Hướng dẫn
Tương tự trên, sử dụng
tính chất dãy tỉ số bằng
nhau
ABC đồng dạng với
AMN ( đlí)
- Chứng minh
AMN = A’B’C’( c-c-c-)
ABC ∽A’B’C’
Hoạt động 3 :
HS làm bài trên phiếu học
tập
= =
DF DE EF
AB AC BC
(do
2 3 4
4 6 8
= =
⇒DFE ∽ ABC
Hoạt động 4 :
HS làm trên giấy nháp ,
trả lời miệng :
* Tính được (Đlí Pi-Ta-
Go)

* Tính được A’C’ = 12cm
( Đli Pi-Ta-Go)
* So sánh
' '
AB
A B
=
' '
AC
A C
=
' '
BC
B C
=
2
3
* Kết luận : Hai tam giác
vuông ABC và A’B’C’
đồng dạng)
Bài tập áp dụng :
1/ Bài tập ?2 ( SGK)
= =
DF DE EF
AB AC BC
(do
2 3 4
4 6 8
= =
⇒DFE ∽ ABC

BÀI TẬP:
p dụng đònh lí Pi-Ta-Go
cho ABC có :
BC
2
= AB
2
+ AC
2

= 6
2
+ 8
2
= 10
2
BC = 10 cm
p dụng đònh lí Pi- Ta –
Go cho A’B’C’ có
A’C’
2
= B’C’
2
– AB’
2

= 15
2
– 9
2

=12
2

AC = 12 cm . ta có :
' '
AB
A B
=
' '
AC
A C
=
' '
Bc
B C
=
2
3
vậy ABC đồng dạng với
A’B’C’ .
.
L
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
Bài tập về nhà
*Bài tập 30:
- Hướng dẫn
a
c
=
c

d
=
e
f
=
a c e
b d f
+ +
+ +
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 88
Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : Tiết : 45 Ngày soạn : / /2005
BÀI: TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI
I. Mục Tiêu:
- HS nắm chắc đònh lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng ( c-g-
c) . Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh
hai tam giác đồng dạng : Dựng AMN đồng dạng với ABC . Chứng minh
AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với ABC.
- Vận dụng được đònh lí vừa học để hai tam giác đồng dạng đểnhận biết hai
tam giác đồng dạng , viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng .
- Rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học .
II. Chuẩn Bò:
- HS: Xem bài cũ về các đònh lí và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng,
thước đo mm, compa, thước đo góc.
- GV: Tranh vẽ sẵn hình 38 & 39 SGK trên bảng phụ để tận dụng thời gian,
phiếu học tập in sẵn , bài tập ?1 ( phát cho HS làm trên phiếu)
Giáo Viên:
Học Sinh:
III. Lên Lớp:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt Động 1: ( Vẽ hình,
đo đạc, phát hiện kiến
thức mới)
- Trên phiếu học tập, hãy
đo độ dài các đọan thẳng
BC,FE.
- So sánh các tỉ số:
; ; ,
AB AC BC
DE DF EF
từ đó rút ra
nhận xét gì về hai tam
giác ABC và DEF?
Hoạt động 2: Chứng minh
bài toán mới, rút ra đònh
lí)
Gv: nêu bài toán ( gt &kl),
ghi bảng , yêu cầu các
nhóm chứng minh .
Gv: sau khi các nhóm
trình bày gv yêu cầu vài
hs phát biểu đònh lí , sau
đó cho một hay hai hs đọc
đònh lí ở sgk.
Hoạt động 1:
HS làm bài tập trên phiếu
học tập do GV chuẩn bò
sẵn, để tiết kiệm thời gian
và đo vẽ được thống nhất,

chính xác.
Hoạt động 2: HS làm việc
theo nhóm)
* HS làm việc theo nhóm
* Các nhóm cứ một đại
diện trình bày ngắn gọn
Phương pháp 1:
Quy trình : Đặt lên AB
đọan thẳng AM = A’B’ vẽ
MN // BC , Chứng minh
A’B’C’ = AMN ( c-g-
c) sau đó chứng minh.
ABC ∽ A’B’C’
Bài tập ?1: ( SGK)
4
60
0
60
0
8
6
3
A
C
B
E
F
D
I. Đònh lí:
1. Đònh lí: ( SGK)

G
T
ABC vàA’B’C’
' ' ' '
; '
= =
A B A C
A A
AB AC
KL
ABC ∽ A’B’C’
Đặt trên AB đoạn thẳng
AM= A’B’ đặt trên AC
đoạn thẳng AN = A’B’.
chứng minh A’B’C’=
AMN( c-g-c
AMN ~ ABC
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 89
Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Hoạt Động 3: ( Vận Dụng
Đònh Lí)
HĐ3a: Gv Dùng Tranh
vẽ trên bảng phụ bài tập ?
2 sgk, yêu cầu hs cả lớp
quan sát , trả lời.
Hđ3b: yêu cầu hs quan sát
hình vẽ 39 trên bảng phụ
làm bài tập ? 3 sgk.
Hoạt động 4 : ( củng cố)
Hs xem hình vẽ ở bảng

phụ( hay trên film trong
và dùng đèn chiếu) bài
tập 32 sgk, yêu cầu học
sinh cả lớp quan sát, trả
lời .
Hđ3b: yêu cầu học sinh
quan sát hình vẽ 39 trên
bảng phụ làm bài tập ? 3
sgk.
Hoạt động 4:( củng cố )
Hs xem hình vẽ ở bảng
phụ dựa vào kích thứơc đã
cho , nhận xét các cặp
tam giác sau đây có đồng
dạng không ? Lí do?
AOC & BOD.
AOD & COB
∆ ∆
∆ ∆
Hoạt động 3:
HĐ 3a: HS quan sát , suy
luận , phán đoán trả lời :
ABC ~ DEF (c-g-c)
HĐ 3b:
- Vẽ hình ( theo yêu cầu
bài)
- Tính tỉ số hai cặp cạnh
tương ứng:
;
AE AD

AB AC
kết luận : ………………………
Hoạt động 4:
( Củng cố)
HS quan sát hình vẽ, tính
toán trên nháp hay tính
nhẩm để rút ra kết luận ,
trả lời.
Học sinh suy nghó, tự
mình xác lập lại các tỉ số
bằng nhau và rút ra kết
luận.
Học sinh học tập theo
nhóm, trìnhbày vào bảng
phụ.
Kết luận :
ABC ∽ A’B’C’
x
y
OA = 5cm, OB = 16cm
OC = 8cm, OD = 10cm
O
A
B
C
D
IV. Hướng Dẫn Học Nhà (2’):
- B tập 33,34 sgk.
V. Rút Kinh Nghiệm :
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 90

Trường Trung Học Cơ Sở Vĩnh Thuận Giáo Án hình học 8
Tuần : Tiết : 46 Ngày soạn : / /2005
BÀI: TRƯỜNG HP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I. Mục Tiêu:
- HS nắm chắc đònh lí về trường hợp thứ ba để hai tam giác đồng dạng ( g-
g) .Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh
hai tam giác đồng dạng : Dựng AMN đồng dạng với ABC .
- Chứng minh AMN =  A’B’C’ suy raABC đồng dạng với  A’B’C’.
- Vận dụng được đònh lí vừa học (g-g) về hai tam giác đồng dạng để nhận biết
hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng , các góc bằng nhau tưiơng
ứng .
- rèn kó năng vận dụng các đònh lí đã học trong chứng minh hình học .
II. Chuẩn Bò:
- Học Sinh: Xem bài cũ về các đònh lí và cách chứng minh hai tam giác đồng
dạng , thức đo mm, compa, thước đo góc.
- Giáo Viên: Tranh vẽ sẵn hình 41 & 42 SGK trên bảng phụ để tận dụng thời
gian cho phần luyện tập.
III. Lên Lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt Động 1 : ( Bài toán
dẫn đến đònh lí)
Gv: nêu bài toán , ghi
bảng GT,KL, yêu cầu hs
chứng minh trên vở nháp
gv yêu cầu một số em
trình bày lời giải của mình
cho cả lớp nghe).
GV chốt lại chứng minh ,
yêu cầu vài HS nêu kết
quả của bài toán , phát

biểu đònh lí . Sau đó 2 HS
đọc to đònh lí ở SGK cho
cả lớp nghe.
Hoạt động 2 : (p dụng
đònh lí).
GV: cho hiển thò bài tập ?
1
Yêu cầu HS quan sát, suy
nghó và tìm ra những tam
giác đồng dạng và nêu rõ
lí do.
- Sau khi HS trả lời GV
Hoạt động 1:
- HS làm bài tập trên
film trong, quy trình thực
hiện tương như đã dùng
trong chứng minh hai
trường hợp trước.
- HS nêu quy trình đã
thực hiện để chứng minh
đònh lí.
- Phát hiện đònh lí ( trên
cơ sở bài toán dđ· chứng
minh).
- 2 HS đọc đònh lí ở
SGK
-
Hoạt động 2 :
- HS quan sát hình Suy
nghó, tính nhẩm số đo các

góc và trả lời miệng khi
GV yêu cầu .
- Kết luận được những
cặp tam giác đồng dạng
có ở các hình là
* Hình a và hình c ( g-g)
Tiết 46 ; bài 7 TRƯỜNG
HP ĐỒNG DẠNG THỨ
BA
I. Đònh lí : ( SGK)
G
T
ABC và A’B’C’
 =  ;
µ
µ
B B'=
K
L
ABC ~ A’B’C’
II. Bài tập áp dụng :
1/ Bài tập ? 1 ( SGK)
Giáo viên:Nguyễn Văn An Trang 91

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×