Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.32 KB, 38 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2017</b>
<i><b>Buổi sáng Tập đọc</b></i>
<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG</b>
<b>Theo Phơ - Bơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc bài văn giọng nhẹ nhàng, chậm rãi,
đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa.
- Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế
giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.
- Giáo dục HS ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - Tranh minh họa SGK</b>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc phân vai truyện Trong quán ăn
“Ba cá bống” ?
- 4 HS đọc phân vai
- Em thấy hình ảnh, chi tiết nào trong
truyện ngộ nghĩnh và lí thú ?
- Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</i>
a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn
Đoạn 1: 8 dòng đầu
Đoạn 2: tiếp theo … là bằng vàng rồi.
Đoạn 3: Còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>
- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
lại là, lo lắng, ai lấy,…
- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu
c. Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3
- Giải nghĩa từ: vời
<b>- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm tồn bài
+ Cơ cơng chúa nhỏ có nguyện vọng gì
?
+ Muốn có mặt trăng và nói là cơ sẽ
khỏi ngay nếu có được mặt trăng.
+ Trước yêu cầu của công chúa nhà
vua đã làm gì ?
+ Cho mời tất cả các vị đại thần các nhà
khoa học đến để bàn cách lấy mặt trăng.
+ Các vị đại thần và các nhà khoa học
nói với nhà vua như thế nào về địi hỏi
của cơng chúa ?
+ Họ nói địi hỏi đó khơng thể thực hiện
được.
+ Tại sao họ cho rằng địi hỏi đó khơng
thể thực hiện được ?
+ Vì mặt trăng ở rất xa và to gấp hàng
nghìn lần đất nước của nhà vua.
=> Nêu nội dung chính của đoạn 1 ? <i>Cả triều đình khơng biết làm cách nào</i>
+ Nhà vua than phiền với ai ? + … với chú hề
+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác với
các vị đại thần và các nhà khoa học ?
+ Chú hề cho rằng trước hết phải xem
công chúa nghĩ về mặt trăng như thế nào
đã. / Chú hề cho rắng công chúa nghĩ về
mặt trăng khơng giống như người lớn…
+ Tìm những chi tiết cho thấy cách
nghĩ của cô công chúa nhỏ về mặt trăng
rất khác với cách suy nghĩ của người
lớn ?
+ Mặt trăng chỉ to hơn móng tay của
cơng chúa.
+ Mặt trăng treo ngang ngọn cây.
+ Mặt trăng được làm bằng vàng.
=> Nội dung đoạn 2 là gì ? <i>Chú hề hỏi công chúa nghĩ về mặt</i>
<i>trăng như thế nào ?</i>
+ Sau khi biết rõ cơng chúa muốn có
một “mặt trăng” theo ý nàng, chú hề
làm gì ?
- Trả lời câu hỏi
+ Thái độ của công chúa thế nào ? + Vui sướng, chạy tung tăng khắp vườn.
=> Nội dung chính của đoạn 3 là gì ? <i>Chú hề đã mang đến cho công chúa nhỏ</i>
<i>“một mặt trăng” đúng như cô bé mong</i>
<i>muốn.</i>
- Nêu nội dung bài ? - Thảo luận cặp đơi – trình bày
<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>
- GV đọc diễn cảm - Đọc nối tiếp 3 đoạn - Tìm giọng đọc
- Gọi HS đọc phân vai - HS luyện đọc phân vai (3 vai)
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
“Thế là chú hề đến … bằng vàng rồi”
- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? + Cơng chúa nhỏ rất đáng u, ngây thơ.
Các vị đại thần không hiểu trẻ em…
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS được luyện tập về phép chia cho số có ba chữ số.
- Rèn luyện kĩ năng chia cho số có ba chữ số và giải bài tốn có lời văn.
- Giáo dục HS nhanh nhẹn, tính chính xác trong học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
Đặt tính rồi tính:
10748 : 176 32185 : 373
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>
Bài 1: <i>Đặt tính rồi tính:</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
(Gi m t i: không l m c t b)ả ả à ộ
a. 54322 : 346
25275 : 108
86679: 214
- Yêu cầu HS thực hiện ra vở - HS làm bài ra vở
- 3 HS lên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2: - Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ? - Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS tự tóm tắt, làm bài ra vở - HS tự làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng lớp
Tóm tắt:
240 gói: 18 kg
1 gói … g ?
Bài giải
Đổi: 18 kg = 18000 g
Số g muối có trong mỗi gói là:
18000 : 240 = 75 (g)
Đáp số: 75 g muối
Bài 3: (Giảm tải: khơng làm)
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
<b> _________________________________</b>
<i><b>Buổi chiều Khoa học</b></i>
<b> ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ Một số tính chất của nước và khơng khí, thành phần chính của khơng khí.
+ Vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên.
+ Vai trị của nước và khơng khí trong sinh hoạt, lao động sản xuất và vui chơi
giải trí.
- HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ mơi trường nước và khơng khí.
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ nguồn nước, bảo vệ bầu khơng khí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Phiếu bài tập , bút chì, giấy vẽ
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu các thành phần của khơng khí ? - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>
<b>a. HĐ 1: Trò chơi: “Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng?”</b>
- GV chia nhóm, phát hình vẽ tháp dinh
dưỡng chưa hồn thiện.
- Các nhóm thi đua hồn thiện “Tháp
dinh dưỡng cân đối”.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- GV chuẩn bị sẵn một số phiếu ghi các
câu hỏi ở trang 69 SGK.
- Đại diện các nhóm lên bốc thăm
ngẫu nhiên và trả lời câu đó.
+ Chọn câu trả lời đúng: Khơng khí và
nước có những tính chất gì giống nhau ?
a. Khơng màu, khơng mùi, khơng vị.
b. Có hình dạng xác định.
c. Không thể bị nén.
+ Nêu các thành phần chính của khơng
khí. Thành phần nào là quan trọng nhất
đời với con người ?
+ Nói về vịng tuần hoàn của nước trong
tự nhiên ?
<b>b. HĐ 2: Triển lãm</b>
- Nêu nhiệm vụ: Trình bày tranh ảnh về
việc sử dụng nước, khơng khí trong sinh
hoạt, lao động sản xuất và vui chơi giải
trí.
- Đưa ra những tranh ảnh và tư liệu
đã sưu tầm được
- Gọi đại diện các nhóm trình bày - Các thành viên trong nhóm lập
thuyết trình giải thích về sản phẩm
của nhóm
trong nhóm trình bày.
<b>c. HĐ 3: Vẽ tranh cổ động</b>
- Nêu yêu cầu: vẽ hoặc sưu tầm tranh cổ
động bảo vệ mơi trường nước và khơng
khí
<b>(Giảm tải: Không yêu cầu tất cả HS </b>
<b>vẽ tranh cổ động, GV hướng dẫn một </b>
<b>số em có khả năng vẽ được tranh, </b>
<b>triển lãm)</b>
- Các nhóm hội ý về đề tài đăng ký
- GV kiểm tra và giúp đỡ HS - Nhóm trưởng điều khiển các bạn
- Tổ chức cho HS trình bày và đánh giá - Các nhóm treo sản phẩm của nhóm
mình, cử đại diện nêu ý tưởng của
bức tranh cổ động do nhóm mình vẽ.
- GV đánh giá, nhận xét. - Các nhóm khác bình luận.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.
____________________________________
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hướng dẫn HS tiếp tục luyện đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài: Rất nhiều
mặt trăng. Biết đọc bài văn giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, đọc phân biệt lời người
dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa.
- Rèn kĩ năng đọc cho HS.
- Giáo dục HS ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Sách giáo khoa
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc phân vai truyện Trong quán ăn
“Ba cá bống” ?
- 4 HS đọc phân vai
- Em thấy hình ảnh, chi tiết nào trong
truyện ngộ nghĩnh và lí thú ?
- Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</i>
Đoạn 1: 8 dòng đầu
Đoạn 2: tiếp theo … là bằng vàng rồi.
Đoạn 3: Còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp các đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>
- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
lại là, lo lắng, ai lấy,…
- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
c. Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3 - Giải nghĩa từ:
<b>- Đại diện các nhóm đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm bài (HD giọng đọc)
<b>2.3. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>
- GV đọc diễn cảm - Đọc nối tiếp 3 đoạn - Tìm giọng đọc
- Gọi HS đọc phân vai - HS luyện đọc phân vai (3 vai)
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
“Thế là chú hề đến … bằng vàng rồi”
- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm - bình chọn
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.
<b>______________________________</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>YÊU LAO ĐỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS hiểu được giá trị của lao động.
- Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với
khả năng của bản thân. Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động.
- Giáo dục HS lòng yêu lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Sách Đạo đức
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Vì sao phải biết ơn, kính trọng thầy cơ
giáo ? Liên hệ bản thân ?
- Trả lời câu hỏi
- Liên hệ bản thân
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>
<b>a. HĐ 1: Thảo luận nhóm đơi (bài tập 5)</b>
- u cầu HS trao đổi nhóm đơi: Em mơ
ước lớn lên sẽ làm nghề gì ? Vì sao em lại
thích nghề đó ? Để thực hiện ước mơ của
mình, ngay từ bay giờ em cần phải làm gì ?
- GV gọi 1 vài HS trình bày trước lớp. - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhắc nhở HS cần phải cố gắng học
tập rèn luyện để có thể thực hiện được ước
mơ nghề nghiệp tương lai của mình.
<b>b. HĐ 2: Trình bày câu chuyện thực tể</b>
- Yêu cầu HS trình bày, giới thiệu về sự
chăm chỉ lao động của mình hoặc các bạn
trong trường, lớp
- HS trình bày, giới thiệu
<b>(Giảm tải: Không yêu cầu HS tập</b>
<b>hợp, giới thiệu những tư liệu khó</b>
<b>sưu tầm về tấm gương lao động</b>
<b>của các anh hùng lao động)</b>
- Nhận xét, khen ngợi - Cả lớp thảo luận, nhận xét
=> KL chung: - Đọc lại kết luận
+ Lao động là vinh quang, mọi người cần
phải lao động vì bản thân gia đình, xã hội.
+ Trẻ em cũng cần tham gia các cơng việc
ở nhà, ở trường và ngồi xã hội phù hợp
với khả năng của mình.
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>_____________________________________________________________________</b>
<i><b> Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2017</b></i>
<i><b>Buổi sáng Chính tả</b></i>
<b> MÙA ĐÔNG TRÊN RẺO CAO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả Mùa đơng trên rẻo
cao.
- Luyện viết đúng các chữ có âm đầu hoặc vần dễ lẫn l/n, ât/ âc.
- Giáo dục HS tính tỉ mỉ, cẩn thận trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Tìm các từ chứa tiếng để phân biệt:
giành/rành/ dành; giỗ/rỗ/dỗ ?
- HS nối tiếp tìm từ
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS nghe - viết</i>
a. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài viết chính tả
+ Những dấu hiệu nào cho biết mùa đông
đã về với rẻo cao ?
- Trả lời câu hỏi
+ Các từ ngữ nào trong bài phải viết hoa ?
Vì sao ?
- Trả lời câu hỏi
- Tìm và viết ra nháp các từ khó viết, khi
viết dễ lẫn ?
- HS tự viết từ
- 2 HS lên bảng viết
b. Tổ chức cho HS viết bài - HS nghe - viết đoạn văn
- Đổi vở - soát lỗi
c. GV nhận xét, chữa bài
- GV nhận xét một số bài viết của HS
- Chữa lỗi sai chính tả cho HS
<b>2.3. HD HS làm bài tập chính tả</b>
Bài tập 2a: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Điền vào chỗ trống tiếng có âm</i>
<i>đầu l/n ?</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - HS tự làm bài vào VBT - Chữa bài
- Chữa bài, chốt lời giải đúng: Loại - lễ hội – nổi
Bài tập 3: Nêu yêu cầu gì ? <i>Chọn từ đúng trong ngoặc đơn để</i>
<i>hoàn chỉnh các câu văn dưới đây?</i>
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức - 2 nhóm HS thi tiếp sức
- GV và cả lớp chốt lại lời giải đúng: - Đọc lại lời đoạn văn hoàn chỉnh
<b>Giấc mộng, làm người, xuất hiện, nửa</b>
mặt, lấc <b>láo, cất tiếng, lên tiếng, nhấc</b>
chàng, đất, lảo đảo, thật dài, nắm tay.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.
___________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>CÂU KỂ: AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Nắm được cấu tạo cơ bản của câu kể “Ai làm gì ?”. Nhận ra hai bộ phận chủ
ngữ, vị ngữ của câu kể “Ai làm gì ?”.
- Biết tìm bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của câu kể “Ai làm gì?”, vận dụng kiểu câu
Ai làm gì ? vào bài viết.
- Giáo dục HS ý thức đặt câu đúng ngữ pháp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Sách giáo khoa
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS hình thành kiến thức </i>
<b>a. HĐ 1: Phần nhận xét</b>
Bài tập 1: <i>Đọc đoạn văn sau</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- 1 - 2 HS đọc đoạn văn
Bài tập 2: <i>Tìm trong mỗi câu trên …</i>
- Đọc yêu cầu bài tập ?
- Tìm các câu kể trong đoạn văn ? - Câu 2 câu 7
- Hướng dẫn mẫu câu 2: Người lớn đánh trâu ra
cày.
- Từ chỉ hoạt động: đánh trâu
ra cày
- Từ chỉ người hoặc vật hoạt
động:
người lớn
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp đôi - Đọc thầm, trao đổi theo cặp
đôi
- Gọi đại diện các cặp trình bày - Đại diện các cặp trình bày
- Nh n xét, ch t l i gi i úng:ậ ố ờ ả đ
<b>Câu</b> <b>Từ ngữ</b>
<b>chỉ hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Từ chỉ</b>
<b>người hoặc</b>
<b>vật hoạt</b>
<b>động</b>
3. Các cụ già
nhặt cỏ, đốt lá.
nhặt cỏ,
đốt lá
các cụ già
4. Mấy chú bé
bắc bếp thổi
cơm.
bắc bếp,
thổi cơm
mấy chú bé
5. Các em bé
ngủ khì trên
lưng mẹ.
tra ngô các bà mẹ
6. Các em bé
ngủ khì trên
lưng mẹ.
ngủ khì
trên lưng
mẹ
các em bé
7. Lũ chó sủa
om cả rừng.
sủa om cả
rừng
lũ chó.
- Viết lời giải vào VBT
Bài tập 3: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Đặt câu hỏi: </i>
<i>a. Cho từ ngữ chỉ hoạt động</i>
<i>b. Cho từ ngữ chỉ người hoặc </i>
<i>vật hoạt động</i>
- Tổ chức cho HS nối tiếp đặt câu hỏi - HS nối tiếp đặt câu hỏi
- Chữa bài, khen ngợi HS đặt câu đúng.
<b>=> KL: Tất cả các câu trên thuộc kiểu câu kể Ai</b>
làm gì ? Câu kể Ai làm gì ? thường có hai bộ phận.
Bộ phận trả lời câu hỏi Ai (Cái gì ? Con gì ?) gọi là
chủ ngữ, bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì ? gọi là vị
ngữ.
- Nhắc lại
- Đặt câu kể Ai làm gì ?
<b>b. HĐ 2: Phần ghi nhớ</b> - HS đọc phần ghi nhớ (SGK)
- Lấy ví dụ minh họa
<b>c. HĐ 3: Hướng dẫn HS phần luyện tập</b>
Bài tập 1: <i>Tìm câu kể Ai làm gì ? …</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài
- Chữa bài. Các câu kể Ai làm gì ? là: - Hồn thành bài vào VBT
2. Cha tơi làm cho tơi một chiếc chổi cọ để quét
nhà, quét sân.
3. Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ, treo lên gác
bếp để gieo cấy vụ sau.
4. Chị tôi đan nón lá cọ, lại
biết
đan cả mành cọ và làn cọ xuất
khẩu.
Bài tập 2: <i>Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong mỗi </i>
<i>câu vừa tìm được ở bài tập 1.</i>
- Đọc yêu cầu bài tập ?
- Hướng dẫn HS cách làm
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT - HS tự làm bài - Đổi vở KT
Bài tập 3: <i>Viết một đoạn vănkể về các công việc</i>
<i>trong một buổi sáng của em…</i> - Đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài (gạch chân dưới định câu
kể Ai làm gì ? trong đoạn văn)
- HS tự làm bài vào VBT
- Đọc bài trước lớp
- Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.
<b> __________________________________</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS được luyện tập các phép tính nhân và chia; biểu đồ.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính nhân và chia; giải bài tốn có lời
văn; đọc biểu đồ và tính tốn số liệu trên biểu đồ.
- Giáo dục HS u thích mơn học.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
Đặt tính và tính:
40515 : 215 68085 : 372
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>
Bài 1: <i>Viết số thích hợp vào ô trống</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Nêu cách tìm thừa số, tìm tích chưa biết
trong phép nhân, tìm SBC, số chia,
thương chia biết trong phép chia
- HS nối tiếp nêu cách tìm các thành
phần chưa biết
- Yêu cầu HS thực hiện ra nháp, dùng bút
- HS thực hiện tìm các thành phần
chưa biết
- Gọi HS trình bày - Nối tiếp nêu kết quả
Bài 2: <i>Đặt tính rồi tính</i><b>:</b>
- Đọc yêu cầu bài tập ?
39870 : 123
25863 : 251
30395 : 217
- Yêu cầu HS thực hiện ra vở
- Chữa bài, nhận xét
- HS làm bài ra vở - 3 HS lên bảng
Bài 3:
- Đọc đề bài ?
- Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ? - Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS tự làm bài ra vở - HS tự làm bài vào vở
- 1 HS làm trên bảng lớp
- Chữa bài, nhận xét Bài giải
Sở đó đã nhận được số bộ đồ dùng là:
40 x 468 = 18 720 (bộ)
Mỗi trường đã nhận được số bộ đồ
dùng học toán là:
18720 : 156 = 120 (bộ)
Đáp số: 120 bộ đồ dùng
Bài 4: <i>Dựa vào biểu đồ TLCH</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Tổ chức cho HS quan sát biểu đồ, thực
hiện hỏi – đáp cặp đôi
- Quan sát biểu đồ và thực hiện cặp đôi
trả lời câu hỏi
a. Tuần 1 bán được … cuốn sách ?
Tuần 4 bán được … cuốn sách ?
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu
cuốn sách ?
- Bán được 4500 cuốn.
Bán được 5500 cuốn.
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 là:
5500 – 4500 = 1000 (cuốn)
Tuần 3 bán được … cuốn sách ?
Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao
nhiêu cuốn sách ?
Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 là:
6250 – 5750 = 500 (cuốn)
c. Tổng số sách bán được trong 4 tuần là
… cuốn sách ?
Trung bình mỗi tuần bán được … cuốn
sách ?
c. Tổng số sách bán trong 4 tuần là:
4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22 000
(cuốn)
TB 1 tuần bán được số cuốn sách là:
22 000 : 4 = 5500 (cuốn)
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>______________________________</b>
<b>MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
* Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại được câu chuyện Một phát
minh nho nhỏ, có thể phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu nội dung câu chuyện (cơ bé Ma – ri – a ham thích quan sát, chịu khó suy
nghĩ nên đã phát hiện ra một quy luật của tự nhiên). Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
(Nếu chịu khó tìm hiểu thế giới xung quanh, ta sẽ phát hiện ra nhiều điều lí thú và bổ
ích).
<b>* Rèn kỹ năng nghe:</b>
- Chăm chú nghe bạn kể chuyện, nhớ được câu chuyện.
- Theo dõi bạn kể. Nhận xét đúng lời kể của bạn.
* Giáo dục HS ham thích tìm hiểu thế giới xung quanh .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Tranh minh hoạ truyện
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>- Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi</b>
<b>- Kể lại câu chuyện</b>
<b>- Nêu ý nghĩa câu chuyện</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. GV kể chuyện </i>
<b>- GV kể chuyện lần 1 </b> - HS nghe GV kể
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp chỉ vào tranh
minh họa SGK
- HS nghe kể, kết hợp nhìn tranh
minh họa
Tranh 1: Ma – ri – a nhận thấy mỗi lần
gia nhân bưng trà lên, bát đựng trà thoạt đầu
rất dễ trượt trong đĩa.
Tranh 2:Ma – ri – a tò mò, lẻn ra khỏi
phịng khách để làm thí nghiệm.
Tranh 3: Ma – ri – a làm thí nghiệm với
đống bát đĩa trên bàn ăn. Anh trai của Ma –
ri – a xuất hiện và trêu em.
Tranh 5: Người cha ôn tồn
- GV kể lần 3 (nếu cần)
<b>c. HĐ 2: Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
<b>- Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm từng</b>
đoạn/ tồn bộ câu chuyện
<b>- Kể nối tiếp từng đoạn/ toàn bộ</b>
câu chuyện theo nhóm
- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp <b>- 1 vài tốp HS thi kể </b>
- Nhận xét, bổ sung - HS thi kể tồn bộ câu chuyện
- Bình chọn HS kể hay
<b>c. HĐ 3: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội</b>
<b>dung, ý nghĩa câu chuyện</b>
+Theo bạn, Ma – ri – a là người như thế
nào ?
- HS thực hiện hỏi đáp theo cặp
+ Bạn học tập được đức tính gì ở Ma – ri –
a ?
+ Bạn có nghĩ chúng ta nên tò mò như Ma –
ri – a khơng ?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì ?
+ Chỉ có tự tay làm thí nghiệm
mới khẳng định được kết luận của
mình là đúng.
+ Khơng nên tin ngay vào quan
sát của mình nếu chưa được kiểm
tra bằng thí nghiệm...
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dò HS: kể chuyện cho người thân.
<b>_________________________________</b>
<i><b>Buổi chiều Lịch sử</b></i>
<b>ÔN TẬP HỌC KÌ 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hệ thống hóa những kiến thức lịch sử đã học từ đầu năm đến nay.
- HS nắm được những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa.
- Giáo dục HS có ý thức nghiêm túc, tự giác, tích cực trong giờ học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> </b>- Phiếu ghi câu hỏi ôn tập
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.2. Hướng dẫn HS ơn tập</i>
- GV chuẩn bị phiếu có ghi sẵn câu hỏi ôn
tập
- HS bốc thăm và trả lời theo câu
hỏi
Câu 1: Nhà nước đầu tiên trong lịch sử
nước ta tên là gì ?
Câu 9: Vì sao Lý Thái Tổ chọn
vùng đất Đại La làm kinh đô ? Em
biết những tên nào khác của Thăng
Long?
Câu 2: Nêu những nét chính về đời sống vật
chất và tinh thần của người Lạc Việt ?
Câu 10: Vì sao dới thời Lý nhiều
chùa được xây dựng ? Kể tên
một số ngôi chùa thời Lý em biết ?
nào ? Vua của nước Âu Lạc có tên là gì ?
Kinh đơ được đóng ở đâu ?
Câu 11: Tường thuật lại cuộc chiến
đấu của quân dân ta bảo vệ phịng
tuyến trên bờ phía Nam sơng
Như Nguyệt ? Kểt quả ?
Câu 4: Nêu tên các cuộc khởi nghĩa của
nước ta chống lại triều đại phong kiến
phương Bắc ?
Câu 12: Nhà Trần ra đời trong
hoàn cảnh nào ? Nhà Trần đã làm
gì để củng cố, xây dựng đất nước ?
Câu 5: Nêu diễn biến, kết quả, ý nghĩa của
cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng ?
Câu 13: Nêu các biện pháp và kết
quả của nhà Trần trong việc đắp đê
?
Câu 6: Kể lại diễn biến chính, kết quả, ý
nghĩa của trận Bạch Đằng ?
Câu 14: Ý chí quyêt tâm tiêu diệt
quân xâm lược Mông - Nguyên
Câu 7: Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì trong
buổi đầu độc lập của đất nước ?
Câu 15: Khi giặc Mông – Nguyên
vào Thăng Long, vua tôi nhà Trần
đã dùng kế gì để đánh giặc ?
Câu 8: Trình bày tình hình nước ta trước khi
quân Tống sang xâm lược ? Nêu diễn biến,
kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược ?
Câu 16: Kể về tấm gương yêu
nước của Trần Quốc Toản trong
cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Mông – Nguyên.
- GV và HS cả lớp nhận xét, bổ sung qua
mỗi câu trả lời của từng HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dị HS: ơn tập cho kiểm tra học kì 1.
<b> Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố các phép tính nhân và chia
- Giáo dục HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng con, Vở BT Toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Luyện tập</i>
Bài 1: <i>Viết số thích hợp vào chỗ chấm</i> - GV kẻ bảng như VBT
- HS lên bảng
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
- HS tự làm bài vào vở
Bài 2: <i>Tính </i>
- Bài tập u cầu gì ?
- Nêu cách tính giá trị biểu thức? - HS nêu
- Yêu cầu HS tự làm bài - HS tự làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài
24680 + 752 x 304 = 24680 + 228 608 135790 – 12126 : 258 = 135790 - 47
= 253228 = 135743
Bài 3: Đọc đề bài ? Một phân xưởng nhận về 47 thùng, mỗi
thùng có 25 kg bún khơ. Người ta đem
số bún đó đóng vào các gói, mỗi gói có
125 g bún khơ. Hỏi phân xưởng đó đóng
được được bao nhiêu gói bún khơ ?
- Bài tốn cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? - HS trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS làm ra vở - HS làm ra vở - HS chữa bài
- GV nhận xét, chữa bài Bài giải
47 thùng có số kg bún khô là:
25 x 47 = 1175 (kg)
= 1175000 (g)
Số gói bún khơ đóng được là:
1175 000 : 125 = 9400 (gói)
Đáp số: 9400 gói bún khơ
Bài 4: Đọc đề bài ? .
- Bài tốn cho biết gì ? Yêu cầu tìm
gì ?
- Trả lời câu hỏi
+ Nếu gấp một số lên 2 lần và số kia
gấp lên 5 lần thì tích tăng lên bao nhiêu
lần?
+ Tích sẽ gấp lên 10 lần
- Yêu cầu HS làm ra vở - HS làm ra vở - HS chữa bài
Nếu gấp một số lên 2 lần và số kia gấp
lên 5 lần thì tích tăng lên số lần là
5 x 2 = 10 ( lần)
Tích mới là:
2005 x 10 = 20050
Đáp số: 20 050
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài giờ sau.
<b> ____________________________________________________________________</b>
<i><b> Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2017</b></i>
<i><b>Buổi sáng Tập đọc</b></i>
<b>RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG (Tiếp theo)</b>
<b>Theo Phơ- Bơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Đọc lưu loát, trơn tru toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh hoạt
(căng thẳng ở đoạn đầu, nhẹ nhàng ở đoạn sau). Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện
với lời các nhân vật: chú hề, nàng công chúa nhỏ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
Hiểu nội dung bài: Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nghĩ về đồ chơi
như về các đồ vật có thật trong đời sống. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích
về thế giới xung quanh rất khác người.
- Giáo dục HS ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc phân vai truyện “Rất nhiều mặt
trăng”.
- 3 HS đọc phân vai
- Nêu nội dung câu chuyện ? - Nêu nội dung bài
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</i>
a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn:
Đoạn 1: 6 dòng đầu.
Đoạn 2: 5 dòng tiếp
Đoạn 3: Còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>
lo lắng, nâng niu, rón rén,…
- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu
c. Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3
<b>- Đại diện 3 nhóm đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm tồn bài (HD giọng đọc)
<b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
+ Nhà vua lo lắng về điều gì ? + …vì đêm đó mặt trăng sẽ sáng
+ Nhà vua cho vời các vị đại thần và các nhà
khoa học đến để làm gì ?
+ Để nghĩ cách làm cho cơng chúa
khơng thể nhìn thấy mặt trăng.
+ Vì sao một lần nữa các vị đại thần và các
nhà khoa học lại không giúp được nhà vua ?
Vì vẫn nghĩ theo cách của người lớn nên
một lần nữa các vị đại thần và các nhà khoa
học không giúp được nhà vua.
- HS thảo luận cặp đôi - trình bày
+ Vì mặt trăng ở rất xa và rất to,
tỏa sáng rất rộng nên không có
cách nào làm cho cơng chúa trơng
thấy được./ Vì các vị đại thần và
các nhà khoa học đều nghĩ về cách
che giấu mặt trăng theo kiểu nghĩ
của người lớn.
=> Nêu nội dung chính của đoạn 1 ? <i>Nỗi lo lắng của nhà vua.</i>
+ Chú hề đặt câu hỏi với công chúa về hai
mặt trăng để làm gì ?
+ Chú muốn dị hỏi cơng chúa nghĩ
thế nào khi thấy một mặt trăng
đang chiếu sáng trên bầu trời, một
mặt trăng đang nằm trên cổ công
chúa.
+ Công chúa trả lời thế nào ? + Khi ta mất đi một chiếc răng,
chiếc mới sẽ mọc … đều như vậy.
+ Cách giải thích của cơng chúa nói lên điều
gì ? Chọn câu trả lời hợp với ý của em a, b,
c.
+ Chọn ý c là hợp lý nhất: Cách
nhìn của trẻ em về thế giới xung
quanh thường rất khác với người
lớn.
=> Nội dung chính của bài là gì ? - Thảo luận nhóm 4 – trình bày
<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b> - 3 HS nối tiếp đọc, tìm giọng đọc
- Hướng dẫn HS đọc phân vai - HS luyện đọc diễn cảm
- Đại diện 3 HS đọc phân vai
- Thi đọc phân vai - bình chọn
- GV đọc diễn cảm, hướng dẫn HS đọc diễn
cảm đoạn: “Làm sao mặt trăng … nàng đã
ngủ”.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dị: chuẩn bị bài mới.
<b>________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS nhận biết dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2; nhận biết số
chẵn và số lẻ.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Bảng con
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>
<b>a. HĐ 1: Hướng dẫn HS tự tìm ra dấu</b>
<b>hiệu chia hết cho 2</b>
* Tổ chức trị chơi (tiếp sức) - 2 nhóm HS chơi trị chơi (tiếp sức)
- Tìm vài số chia hết cho 2 ?
- Tìm vài số khơng chia hết cho 2 ?
- VD: 2, 4, 6, 8, 10, …
- VD: 3, 5, 7, 9, 11, …
- Yêu cầu HS quan sát, đối chiếu, so
sánh để rút ra kết luận.
- HS lên bảng viết kết quả vào cột:
Các số chia hết
cho 2
Các số không
chia hết cho 2
+ Những số chia hết cho 2 là những số
như thế nào ?
+ … là những số chẵn (các số có chữ số
tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8)
Các chữ số có tận cùng là 0; 2; 4; 6;
8 thì chia hết cho 2. Đó chính là dấu
- HS nhắc lại
+ Những số không chia hết cho 2 là
những số như thế nào ?
+ … là những số lẻ (các số có chữ số
tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9)
<b>=> KL: Muốn biết một số có chia hết</b>
cho 2 hay không, ta chỉ cần xét chữ số
tận cùng của số đó.
- Nhắc lại, nêu ví dụ
<b>* Số chẵn và số lẻ</b>
- Giới thiệu: Các số chia hết cho 2 gọi là
các số chẵn.
- Nêu VD: 0; 2; 4; 6; 8; …
như thế nào ?
- Giới thiệu: Các số không chia hết cho
2 gọi là các số lẻ.
- Nêu VD: 1; 3; 5; 7; 9; …
Các số lẻ là các số có tận cùng như
thế nào ?
+ Là các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9.
<b>c. HĐ 3: Luyện tập</b>
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Trong các số: 35; 89; 98; 1000; 744</i>
- GV gọi 1 số HS trả lời miệng. - HS trả lời miệng (giải thích vì sao)
a. Các số chia hết cho 2 là: 98; 1000;
744; 7536; 5782
b. Các số không chia hết cho 2 là: 35;
89; 867; 84 683; 8401
Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì ? <i>a. Viết 4 số có hai chữ số, mỗi số đều</i>
<i>chia hết cho 2.</i>
<i>b. Viết 2 số có ba chữ số, mỗi số đều</i>
<i>không chia hết cho 2.</i>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài - HS đọc bài làm trước lớp
Bài 3 : Đọc yêu cầu bài tập ? - Đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài - HS đọc bài làm trước lớp
a. Với ba chữ số 3; 4; 6 viết được các số
chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ
số đó là: 346; 436; 364; 634.
b. Với ba chữ số 3; 5; 6 viết được các số
lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số
đó là: 365; 563; 653; 635.
Bài 4 : <i>Viết số chẵn thích hợp vào chỗ</i>
<i>chấm …</i>
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS thực hành nêu miệng kết quả
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>______________________________</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hiểu được cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức
thể hiện giúp nhận biết mỗi đoạn văn.
- Luyện tập xây dựng một đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
- Giáo dục HS có ý thức sử dụng ngơn ngữ chân thực, có cảm xúc, có hình ảnh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Sách giáo khoa , bảng phụ
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
- Nhận xét, khen ngợi
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS hình thành kiến thức </i>
<b>a. HĐ 1: Phần nhận xét</b>
Bài tập 1: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Đọc lại bài Cái cối tân</i>
<i>(Tiếng việt 4, tập một, tr</i>
<i>143, 144)</i>
- 1 HS đọc thành tiếng
- Lớp đọc thầm bài “Cái cối
tân”
Bài tập 2, 3: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Tìm các đoạn văn trong</i>
<i>bài văn trên. Cho biết nội</i>
<i>dung chính của mỗi đoạn</i>
<i>văn vừa tìm được.</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm, đánh dấu đoạn văn - HS tìm đoạn - nối tiếp
trình bày
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài văn có 4 đoạn:
1. Mở
bài Đoạn 1
Giới thiệu về cái cối được
tả trong bài.
2. Thân
bài
Đoạn 2
Đoạn 3
Tả hình dáng bên ngoài
của cái cối.
Tả hoạt động của cái cối.
3. Kết
bài Đoạn 4 Nêu cảm nghĩ về cái cối.
+ Đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa như thế
nào ?
+ … thường giới thiệu nội
dung nhất định: giới thiệu
về đồ vật được tả, tả hình
dáng, hoạt động của đồ vật,
nêu cảm nghĩ người viết với
đồ vật.
+ Dấu hiệu nhận biết bài văn có mấy đoạn ? + Nhờ các dấu chấm xuống
dòng.
<b>b. HĐ 2: Phần ghi nhớ</b> - HS đọc nội dung phần ghi
nhớ.
<b>c. HĐ 3: Hướng dẫn HS phần luyện tập</b>
Bài tập 1: <i>Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi</i>
- Bài tập yêu cầu gì ?
- 1 HS đọc thành tiếng
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi - HS thảo luận cặp đôi –
- Nhận xét, chốt lời giải:
a. Bài văn gồm 4 đoạn, mỗi lần xuống dòng là một
đoạn.
c. Đoạn 3 tả cái ngịi bút.
b. Đoạn 2 tả hình dáng bên ngoài cây bút d. - Câu mở đầu đoạn 3:
“Mở nắp … không rõ”.
- Câu kết: “Rồi em tra nắp
bút cho …vào cặp”.
Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Em hãy viết một đoạn văn</i>
<i>tả bao quát chiếc bút của</i>
<i>em.</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS suy nghĩ làm bài
- GV nhắc nhở các em chú ý khi làm bài:
+ Chỉ viết đoạn văn tả bao quát chiếc bút,
không tả chi tiết các bộ phận, không viết cả bài.
+ Cần quan sát kĩ: hình dáng, kích thước, màu
sắc, chất liệu, cấu tạo, đặc điểm riêng cái bút của
em không giống người khác.
+ Tập diễn đạt, sắp xếp các ý, kết hợp bộc lộ
cảm xúc khi tả.
- HS nối nhau đọc bài viết
- Nhận xét, bình chọn
- Nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Mỗi đoạn văn miêu tả đồ vật có ý nghĩa gì ? Khi
viết đoạn văn cần chú ý gì ?
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>_____________________________</b>
<b>Kĩ thuật</b>
<b>CẮT, KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS được củng cố các kĩ thuật khâu, thêu đã học
- Đánh giá kiến thức, kỹ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự
chọn của học sinh
- Học sinh hứng thú học cắt, khâu, thêu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bộ đồ dùng cắt, khâu, thêu
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b> - Tổ trưởng báo cáo ĐDHT
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<b>thực hành làm sản phẩm tự chọn</b>
- Tổ chức cho HS thực hành cắt, khâu,
thêu sản phẩm tự chọn
- Quan sát, giúp đỡ HS
- HS thực hành khâu, thêu theo ý
thích: túi đựng bút, khăn tay, cắt khâu,
thêu khăn tay; Cắt khâu, thêu túi rút
dây để đựng bút; Cắt khâu thêu váy
liền áo cho búp bê, gối ôm...
<b>c. HĐ3: Đánh giá</b>
- Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm - Học sinh trưng bày sản phẩm
- GV và HS kiểm tra, đánh giá sản phẩm - Đánh giá sản phẩm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị đồ dùng giờ học sau.
<i> _________________________________</i>
<i><b>Buổi chiều</b><b> </b></i><b> Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Tiếp tục hướng dẫn HS luyện đọc lưu loát, trơn tru toàn bài: Rất nhiều mặt
trăng. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể linh hoạt (căng thẳng ở đoạn đầu, nhẹ
nhàng ở đoạn sau). Đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật: chú hề,
nàng công chúa nhỏ.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
Hiểu nội dung bài: Trẻ em rất ngộ nghĩnh, đáng yêu. Các em nghĩ về đồ chơi
như về các đồ vật có thật trong đời sống. Các em nhìn thế giới xung quanh, giải thích
về thế giới xung quanh rất khác người.
- Giáo dục HS ham học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Tranh minh hoạ SGK
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc phân vai truyện “Rất nhiều mặt
trăng”.
- 3 HS đọc phân vai
- Nêu nội dung câu chuyện ? - Nêu nội dung bài
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc</i>
a. Gọi 1 HS khá đọc toàn bài - 1 HS đọc toàn bài
<b>- Nêu cách chia đoạn ?</b> - Chia bài thành 3 đoạn:
Đoạn 2: 5 dòng tiếp
Đoạn 3: Còn lại
b. Gọi HS đọc nối tiếp đoạn <b>- Đọc nối tiếp 3 đoạn</b>
- Nghe và sửa lỗi phát âm cho HS <b>- Đọc đúng các từ khó đọc, dễ lẫn: </b>
lo lắng, nâng niu, rón rén,…
- Hướng dẫn HS cách đọc câu dài - Phát hiện cách ngắt giọng
- Luyện đọc câu
c. Luyện đọc đoạn theo nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 3 - Đọc bài theo nhóm 3
<b>- Đại diện 3 nhóm đọc - thi đọc</b>
d. Đọc diễn cảm toàn bài (HD giọng đọc)
<b>2.3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài</b>
- GV nêu câu hỏi trong SGK - HS trả lời củng cố nội dung
=> Nội dung chính của bài là gì ? - Thảo luận nhóm 4 – trình bày
<b>2.4. Hướng dẫn đọc diễn cảm </b> - 3 HS nối tiếp đọc, tìm giọng đọc
- Hướng dẫn HS đọc phân vai - HS luyện đọc diễn cảm
- Đại diện 3 HS đọc phân vai
- Thi đọc phân vai - bình chọn
- GV đọc diễn cảm, hướng dẫn HS đọc diễn
cảm đoạn: “Làm sao mặt trăng … nàng đã
ngủ”.
- HS luyện đọc diễn cảm
- Thi đọc diễn cảm
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dị: chuẩn bị bài mới.
<b>________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2; nhận biết
số chẵn và số lẻ.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Bảng con, vở BT Toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>- Yêu cầu HS nêu lại dấu hiệu chia hết</b>
cho 2
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>
- GV gọi 1 số HS trả lời miệng. - HS trả lời miệng (giải thích vì sao)
a. Các số chia hết cho 2 là: 108; 200;
904; 6012; 70126
b. Các số không chia hết cho 2 là: 65;
79; 213; 7621; 98717
Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì ? <i>a. Viết vào mỗi hình vng một số có</i>
<i>hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.</i>
<i>b. Viết vào mỗi hình trịn một số 2 số</i>
<i>có hai chữ số, mỗi số đều không chia</i>
<i>hết cho 2.</i>
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT
- 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chữa bài - HS đọc bài làm trước lớp
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT
- 2 HS lên bảng làm
a)Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ b)Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ
chấm: chấm:
652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579;
668 4581; 4583; 4585
- GV nhận xét, chữa bài - HS đọc bài làm trước lớp
Bài 4 :
a) Với ba chữ số 6; 8; 5 viết được các số
chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ
số đó là: 568; 586; 658; 856.
b) Với ba chữ số 6; 8; 5 viết được các số
lẻ có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số
đó là: 685; 865
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.
<b> ____________________________________________________________________</b>
<i><b>Buổi sáng Luyện từ và câu</b></i>
<b>VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ: AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Trong câu kể “Ai làm gì?” vị ngữ nêu lên hoạt động của người hay vật.
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? thường do động từ và cụm động từ đảm nhiệm.
- Rèn kĩ năng tìm bộ phận vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
- Giáo dục HS ý thức giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b> </b>- Sách giáo khoa
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Câu kể Ai làm gì ? có mấy bộ phận ?
- Đặt 2 câu kể Ai làm gì ?
- Trả lời câu hỏi
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS hình thành kiến thức </i>
<b>a. HĐ 1: Phần nhận xét</b>
Bài tập 1: <i>Tìm các câu kể Ai làm gì ? …</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Yêu cầu HS tự tìm câu kể - HS trình bày
- Nhận xét, chốt lời giải đúng:
Đoạn văn có 3 câu kể Ai làm gì ?
1. Hàng trăm con voi đang tiến gần về bãi.
2. Người các buôn làng kéo về nườm nượp.
3. Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng.
- Viết vào VBT
- Đọc lại các câu kể trong đoạn
văn
+ Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? có ý nghĩa gì ? + Nêu lên hoạt động của
người, vật.
Bài tập 2, 3: <i>Xác định vị ngữ trong mỗi câu tìm</i>
<i>được. Nêu ý nghĩa của VN.</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi - HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: - Hoàn thành lời giải vào VBT
<b>Câu Vị ngữ (VN)</b> <b>Ý nghĩa của VN</b>
<b>1</b> đang tiến về bãi nêu hoạt động của
vật
<b>2</b> kéo về nườm
nượp
nêu hoạt động của
người
<b>3</b> khua chiêng rộn
ràng
nêu hoạt động của
người
Bài tập 4: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Cho biết VN trong câu trên do</i>
<i>từ ngữ nào tạo thành. Chọn ý</i>
<i>đúng</i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài - HS suy nghĩ làm bài – trình
bày
- Chữa bài, nhận xét
<b>b. VN do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động</b>
từ) tạo thành.
- VN trong câu kể Ai làm gì ? có ý nghĩa gì ? - Trả lời câu hỏi
<b>b. HĐ 2: Phần ghi nhớ</b> - HS đọc nội dung phần ghi
nhớ.
- Đặt 2 – 3 câu kể Ai làm gì ?
<b>c. HĐ 3: Hướng dẫn HS phần luyện tập</b>
Bài tập 1: <i>Đọc và TLCH</i>
- Bài tập yêu cầu gì ?
<b>Câu</b> <b>Vị ngữ trong câu</b>
3. Thanh niên đeo gùi vào rừng. đeo gùi vào rừng.
4. Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. giặt giũ bên những giếng
nước
5. Em nhỏ vui đùa trước sàn nhà. vui đùa trước sàn nhà
6. Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần. chụm đầu bên những ché
rượu cần.
7. Các bà, các chị sửa soạn khung cửi. sửa soạn khung cửi
Bài tập 2: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Ghép các từ ngữ ở cột A với</i>
<i>các từ ngữ ở cột B để tạo</i>
<i>thành câu kể Ai làm gì ?</i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài
- HS làm bài vào VBT
- Nối tiếp đọc câu hồn chỉnh
+ Đàn cị trắng bay lượn trên cánh đồng.
+ Bà em kể chuyện cổ tích.
+ Bộ đội giúp dân gặt lúa.
Bài tập 3: <i>… nói 3 - 5 câu kể Ai làm gì ? miêu tả</i>
<i>hoạt động của nhân vật trong tranh.</i>
- Đọc yêu cầu bài tập?
- Quan sát tranh – nêu nội
dung bức tranh – suy nghĩ làm
bài
- Gọi HS đọc bài Nhận xét, chữa bài - Nối tiếp trình bày bài
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dị: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>__________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b> DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho cho 5.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Bảng con
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>
<b>b. HĐ 1: Hướng dẫn HS tự tìm ra</b>
<b>dấu hiệu chia hết cho 5</b>
- Nêu vài số không chia hết cho 5 ? - VD: 9; 11; 12; 13; 24; 26; …
- Yêu cầu HS quan sát, đối chiếu, so
sánh để rút ra kết luận.
- HS lên bảng viết kết quả vào 2 cột:
Các số chia hết
cho 5
Các số không chia
hết cho 5
- Nhận xét về chữ số tận cùng bên phải
của các số chia hết cho 5 ? Cho ví dụ ?
- Các chữ số chia hết cho 5 có tận cùng
bên phải là 0 hoặc 5 (nêu ví dụ)
Các chữ số có tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5. Đó chính là dấu
<b>hiệu chia hết cho 5.</b>
- HS nhắc lại
<b>=> KL: Muốn biết một số có chia hết</b>
cho 5 hay không, ta chỉ cần xét chữ số
tận cùng bên phải của số đó. Nếu có tận
cùng 0 hoặc 5 thì số đó chia hết cho 5,
chữ số tận cùng khác 0 hoặc 5 thì số đó
khơng chia hết cho 5.
- Nhắc lại, nêu ví dụ
<b>c. HĐ 2: Luyện tập</b>
Bài 1: <i>Trong các số: 35; 8; 57; 660;</i>
<i>4674; …</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- GV gọi 1 số HS trả lời miệng. - HS trả lời miệng (giải thích vì sao)
a. Các số chia hết cho 5 là: 35; 660;
3000; 945.
b. Các số không chia hết cho 5 là: 8; 57;
4674; 5553.
Bài 2 : <i>Viết số chia hết cho 5 vào thích</i>
<i>hợp…</i>
- Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS tự làm vào bảng con - HS làm vào bảng con - 2 HS lên bảng
Bài 3 : Bài tập yêu cầu gì ? <i>Với ba chữ số 0; 5; 7, hãy viết các số có</i>
<i>ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số và</i>
<i>đều chia hết cho 5.</i>
+ Các số phải viết cần thỏa mãn điều gì
?
- Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS làm vào vở - HS lên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4 : <i>Trong các số: 35; 8; 57; 660;</i>
- Đọc yêu cầu bài tập ?
- Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2, chia
hết cho 5 ?
- Nêu dấu hiệu
Vậy: một số muốn chia hết cho cả 2 và
5 thì phải có chữ số tận cùng là mấy ?
- Là 0
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a. Các số vừa chia hết cho 5 vừa chia
hết cho 2 là: 660; 3000.
b. Các số vừa chia hết cho 5 nhưng
không chia hết cho 2 là: 35; 945.
- Nêu các số chia hết cho 2 nhưng
không chia hết cho 5; các số không chia
hết 2 và không chia hết cho 5 ?
- HS nêu
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>_________________________________</b>
<i><b>Buổi chiều Toán</b></i>
<b> LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS nhận biết dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Vận dụng các dấu hiệu để giải bài tập liên quan đến chia hết cho cho 5.
- Giáo dục HS ý thức tích cực, tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Bảng con, vở BT Toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1 Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Các hoạt động</i>
Bài 1: <i>Trong các số: 85; 56; 98;</i>
<i>1110; 6714; …</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- GV gọi 1 số HS trả lời miệng. - HS trả lời miệng (giải thích vì sao)
a. Các số chia hết cho 5 là: 85; 1110;
9000; 2015; 3400
b. Các số không chia hết cho 5 là: 56; 98;
617; 6714; 5553
Bài 2 : <i>Viết tiếp vào chỗ chấm</i>
<i>Trong các số: 35; 8; 57; 660; 945;</i>
<i>553; 3000 …</i>
- Đọc yêu cầu bài tập ?
- Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2, chia
hết cho 5 ?
- Nêu dấu hiệu
Vậy: một số muốn chia hết cho cả 2 và
5 thì phải có chữ số tận cùng là mấy ?
- Là 0
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS tự làm vào vở, đổi vở KT
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a. Các số vừa chia hết cho 5 vừa chia
hết cho 2 là: 660; 3000.
b. Các số vừa chia hết cho 5 nhưng không
không chia hết cho 5; các số không
chia hết 2 và không chia hết cho 5 ?
Bài 3 : <i>Với ba chữ số 5; 0; 7, hãy viết</i>
<i>các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba</i>
<i>chữ số và đều chia hết cho 5.</i>
+ Các số phải viết cần thỏa mãn điều
gì ?
- Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu HS tự làm vào vở - HS làm vào vở - HS lên bảng
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4: Viết vào chỗ chấm số chia hết
cho 5 thích hợp
a) 230 < …..< 240
b) 4525 < …..< 4535
c) 175; 180 ; 185 ; …..; ……; 200
- HS làm bài vào vở
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò: chuẩn bị bài giờ sau.
<b>_______________________________</b>
<b> Khoa học</b>
<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b> </b> - Hướng dẫn HS ôn lại những kiến thức đã học trong học kì 1.
- Kiểm tra những kiến thức đã học ở học kỳ I.
- Rèn luyện ý thức tự giác trong giờ kiểm tra.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Phiếu câu hỏi
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
a. Hướng d n ơn t pẫ ậ
- GV phát hình vẽ tháp dinh dưỡng chưa
hoàn thiện.
- HS thi đua hoàn thiện “Tháp dinh
dưỡng cân đối”.
+ Khơng khí và nước có những tính chất
+ Nêu các thành phần chính của khơng
khí. Thành phần nào là quan trọng nhất
đời với con người ?
+ Nói về vịng tuần hồn của nước trong
tự nhiên ?
<b>b. Tiến hành kiểm tra</b>
Câu 1: Đ ề ừi n t thích h p v o ch tr ng ợ à ỗ ố để ho n th nh b ng sau:à à ả
<b>Lấy vào</b> <b><sub>chất giữa cơ thể người với mơi trường bên ngồi</sub>Cơ quan trực tiếp thực hiện quá trình trao đổi</b> <b>Thải ra</b>
Thức ăn, nước … … … …
… … … … Hô hấp … … …
Bài tiết nước tiểu … … …
… … … Mồ hôi
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Để có thể khỏe mạnh bạn cần ăn:
A. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất bột.
B. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều chất béo.
C. Thức ăn thuộc nhóm chứa nhiều vitamin và khống.
E. Tất cả các loại trên.
b. Việc không nên làm để thực hiện tốt vệ sinh an toàn thực phẩm là:
A. Chọn thức ăn tươi sạch có giá trị dinh dưỡng khơng có màu sắc, mùi lạ.
B. Dùng thực phẩm đóng hộp quá hạn, hoặc hộp bị thủng, han gỉ.
C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
D. Thức ăn được nấu chín, nấu xong nên ăn ngay.
E. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
c. Để phòng bệnh do thiếu iốt, hàng ngày bạn nên sử dụng:
A. Muối tinh. B. Bột ngọt. C. Muối bột canh có iốt.
Câu 3: Nêu 3 điều em nên làm để:
a. Phòng chống 1 số bệnh lây qua đường tiêu hóa.
b. Phịng tránh tai nạn đuối nước.
Câu 4: <b>Nêu ví dụ chứng tỏ con người đã vận dụng các tính chất của nước vào</b>
<b>cuộc sống (Cho ví dụ)</b>
- Nước chảy từ cao xuống thấp.
- Nước có thể hịa tan một số chất.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ kiểm tra
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới.
<i><b> Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2017</b></i>
<i><b>Buổi sáng Tập làm văn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS tiếp tục hiểu về đoạn văn miêu tả: xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào
trong bài văn, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
- Biết viết các đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Một số kiểu, mẫu cặp sách HS
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút
của em ?
- Đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút của
em - Nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn luyện tập</i>
Bài tập 1: <i>Đọc các đoạn văn sau và</i>
<i>TLCH</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Gọi HS đọc đoạn văn - 1 HS đọc đoạn văn
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi - HS thảo luận cặp đơi – trình bày
<b>- GV chốt lại lời giải đúng:</b>
a. Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài.
b. Nội dung miêu tả từng đoạn văn:
Đoạn 1: Tả hình thức bên ngồi
của chiếc cặp.
Đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo.
Đoạn 3: Tả đặc điểm bên trong
của chiếc cặp.
Bài tập 2: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Hãy quan sát kĩ chiếc cặp của em hoặc</i>
<i>của bạn em, viết một đoạn văn miêu tả</i>
<i>đặc điểm bên ngoài chiếc cặp.</i>
- Yêu cầu HS quan sát chiếc cặp - HS quan sát chiếc cặp
- GV nhắc HS chú ý:
+ Đề bài yêu cầu chỉ viết một đoạn
+ Chú ý tả những nét riêng của cái
cặp.
+ Khi viết cần chú ý bộc lộ cảm xúc,
tình cảm của mình.
- Đặt cặp trước mặt để quan sát và tả hình
dáng bên ngoài cái cặp.
- Chọn 1 – 2 bài viết tốt - Nối tiếp nhau đọc cả đoạn văn
- GV nghe, nhận xét
Bài tập 3: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Hãy viết một đoạn văn miêu tả đặc điểm</i>
<i>bên trong chiếc cặp của em theo gợi ý:</i>
- Yêu cầu HS quan sát bên trong của
chiếc cặp
- HS quan sát chiếc cặp
- GV nhắc HS chú ý:
+ Đề bài yêu cầu chỉ viết một đoạn
văn miêu tả đặc điểm bên trong
(khơng phải đặc điểm bên ngồi) của
chiếc cặp.
+ Chú ý tả những nét riêng của cái
cặp.
+ Khi viết cần chú ý bộc lộ cảm xúc,
tình cảm của mình.
- Gọi HS đọc đoạn văn - Nối tiếp nhau đọc cả đoạn văn
- GV nghe, nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dị HS: chuẩn bị bài mới
<b>_________________________________</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho
5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy logic.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> </b>- SGK, bảng con
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? Cho ví dụ - Trả lời câu hỏi
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ? Cho ví dụ - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Luyện tập</i>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Trong các số </i>3457; 4568; 66 814;
2005; 2229; 3567; 900; 2355
+ Số nào chia hết cho 2 ? - 4568; 66 814; 900
+ Số nào chia hết cho 5 ? - 2005; 900; 2355
+ Dựa vào đâu em tìm được các số đó ? + Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 5
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>a. Hãy viết ba số có ba chữ số và </i>
<i>chia hết cho 2.</i>
<i>b. Hãy viết ba số có ba chữ số và </i>
<i>chia hết cho 5.</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài ra vở - đổi vở KT
- Gv nhận xét, chữa bài
<i>2000; 3995; 9010; 324</i>
- Yêu cầu HS thực hiện hỏi – đáp theo cặp - HS thực hiện hỏi – đáp theo cặp
a. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5 ?
480; 2000; 9010
b. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia
hết cho 5 ?
296; 324
c. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 2 ?
345; 3995
- Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
có tận cùng là chữ số nào ?
- … tận cùng là chữ số 0
- Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết
cho 5 phải thỏa mãn điều kiện gì ?
- … tận cùng là các chữ số 2; 4; 6; 8
- Số chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết
cho 2 thì tận cùng phải là chữ số nào ?
- … tận cùng là chữ số 5
Bài 4: - Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết </i>
<i>cho 5 có tận cùng là chữ số nào ?</i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi … có tận cùng là chữ số 0
- Nêu ví dụ ? - Nêu ví dụ
Bài 5: - Đọc đề bài ? - Đọc đề bài – phân tích đề bài
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi - HS thảo luận cặp đơi - trình bày
+ Số táo của Loan chia đều cho 5 bạn thì
vừa hết có nghĩa là thế nào ?
+ … số táo chia hết cho 5
+ Số táo của Loan chia đều cho 2 bạn thì
cũng vừa hết có nghĩa là thế nào ?
+ … số táo chia hết cho 2
+Vậy số táo của Loan phải thỏa mãn những
điều kiện gì ?
+ … là số nhỏ hơn 20, là số chia hết
cho 5 và chia hết cho 2.
Vậy: Số táo của Loan là mấy ? + … là 10 quả táo
- NX giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài sau
<b>Địa lí</b>
<b>ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hệ thống hóa, củng cố kết hợp cung cấp những kiến thức về địa lí từ đầu năm
đến nay.
- Học sinh nắm được những kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa địa lí.
- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc, tích cực, tự giác trong giờ học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> </b> - Phiếu ghi câu hỏi ôn tập
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn HS ôn tập</i>
- GV chuẩn bị phiếu có ghi sẵn câu hỏi ôn
tập
- HS bốc thăm và trả lời theo câu hỏi
Câu 1: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở đâu ?
Nêu đặc điểm của dạy núi này ?
Câu 9: Đà Lạt có những điều kiện
thuận lợi nào để trở thành một thành
phố du lịch và nghỉ mát ?
Câu 2: Nêu tên một số dân tộc ít người ở
Hồng Liên Sơn ?
Câu 10: Tại sao ở Đà Lạt lại có nhiều
hoa, quả, rau xứ lạnh ?
Câu 3: Kể về trang phục, lễ hội, chợ phiên
của một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn ?
Câu 11: Trình bày đặc điểm địa hình
và sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ?
Câu 4: Mơ tả vùng trung du Bắc Bộ ? Vùng
này thích hợp cho trồng những loại cây gì ?
Câu 12: Kể tên một số trang phục và
lễ hội nổi tiếng ở ĐBBB ?
Câu 5: Tây Ngun có những cao ngun
nào ? Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa ?
Câu 13: Kể tên những loại cây trồng
và vật ni chính ở ĐBBB ? Vì sao
lúa gạo được trồng nhiều ở ĐBBB ?
Câu 6: Kể tên những loại cây trồng và vật
ni chính ở Tây Nguyên ?
Câu 14: Kể tên một số nghề thủ công
của người dân ở ĐBBB ? Mơ tả quy
trình làm ra gốm ?
Câu 7: Nêu một số đặc điểm của sông ở
Tây Ngun và ích lợi của nó ?
Câu 15: Chợ phiên ở ĐBBB có đặc
điểm gì ?
Câu 8: Tại sao cần bảo vệ rừng và trồng
lại rừng ở Tây Ngun ?
Câu 16: Vì sao nói: Hà Nội là trung
tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa
học hàng đầu của nước ta ? Kể tên
một số di tích lịch sử, danh lam
thắng cảnh của Hà Nội ?
- GV và HS cả lớp nhận xét, bổ sung qua
mỗi câu trả lời của từng HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, khen ngợi
- Dặn dị HS: ơn tập cho kiểm tra học kì 1.
<b>________________________________</b>
<i><b>Buổi chiều Tốn</b></i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệu chia hết cho 5.
- Biết kết hợp hai dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0.
- Giáo dục HS tích cực, rèn luyện tư duy logic.
<b> </b>- Vở bài tập Toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 ? Cho ví dụ - Trả lời câu hỏi
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 ? Cho ví dụ - Trả lời câu hỏi
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài </i>
<i>2.2. Luyện tập</i>
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>Trong các số </i>3457; 4568; 66 814;
2005; 2229; 3567; 900; 2355
+ Số nào chia hết cho 2 ? - 4568; 66 814; 900
+ Số nào chia hết cho 5 ? - 2005; 900; 2355
+ Dựa vào đâu em tìm được các số đó ? + Dựa vào dấu hiệu chia hết cho 2, 5
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập ? <i>a. Hãy viết vào mỗi ô vng số có</i>
<i>ba chữ số và chia hết cho 2.</i>
<i>b. Hãy viết vào mỗi ơ vng số có</i>
<i>ba chữ số và chia hết cho 5.</i>
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở - HS tự làm bài ra vở - đổi vở KT
- Gv nhận xét, chữa bài
Bài 3: - Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Trong các số 345; 400; 296; 341; </i>
<i>2000; 3995; 9010; 1324</i>
- Yêu cầu HS thực hiện hỏi – đáp theo cặp - HS thực hiện hỏi – đáp theo cặp
a. Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết
cho 5 ?
40; 2000; 9010
b. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia
hết cho 5 ?
296; 1324
c. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia
hết cho 2 ?
345; 3995
- Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
có tận cùng là chữ số nào ?
- … tận cùng là chữ số 0
- Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết
cho 5 phải thỏa mãn điều kiện gì ?
- … tận cùng là các chữ số 2; 4; 6; 8
- Số chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết
cho 2 thì tận cùng phải là chữ số nào ?
- … tận cùng là chữ số 5
Bài 4: Viết vào chỗ chấm các chữ số thích
hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
<i>+ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết </i>
<i>cho 5 có tận cùng là chữ số nào ?</i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi … có tận cùng là chữ số 0
- HS nêu kết quả
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- NX giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài sau
<b> ____________________________________</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS tiếp tục ôn tập về đoạn văn miêu tả: xác định mỗi đoạn văn thuộc phần
nào trong bài văn, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
- Biết viết các đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
- Giáo dục HS ý thức viết đoạn văn giàu cảm xúc, chân thực, sáng tạo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b> - </b>Một số kiểu, mẫu cặp sách HS, vở BT Tiếng Việt
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút của
- Đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút của em
- Nhận xét
<b>2. Bài mới</b>
<i>2.1. Giới thiệu bài</i>
<i>2.2. Hướng dẫn luyện tập</i>
Bài tập 1: <i>Đọc các đoạn văn sau và</i>
<i>TLCH</i>
- Nêu yêu cầu bài tập ?
- Gọi HS đọc đoạn văn - 1 HS đọc đoạn văn
- Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi - HS thảo luận cặp đơi – trình bày
<b>- GV chốt lại lời giải đúng:</b>
a. Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài.
b. Nội dung miêu tả từng đoạn văn:
Đoạn 1: Tả hình thức bên ngồi của
chiếc cặp.
Đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo.
Đoạn 3: Tả đặc điểm bên trong của
Bài tập 2: Bài tập yêu cầu gì ? <i>Hãy quan sát kĩ chiếc cặp của em hoặc của</i>
<i>bạn em, viết một đoạn văn miêu tả đặc điểm</i>
<i>bên ngoài chiếc cặp.</i>
- Yêu cầu HS quan sát chiếc cặp - HS quan sát chiếc cặp
- GV nhắc HS chú ý:
+ Đề bài yêu cầu chỉ viết một đoạn văn
(không phải cả bài), miêu tả đặc điểm
bên ngoài của chiếc cặp.
+ Chú ý tả những nét riêng của cái cặp.
+ Khi viết cần chú ý bộc lộ cảm xúc,
tình cảm của mình.
- Chọn 1 – 2 bài viết tốt - Nối tiếp nhau đọc cả đoạn văn
- GV nghe, nhận xét
Bài tập 3: Đọc yêu cầu bài tập ? <i>Hãy viết một đoạn văn miêu tả đặc điểm bên</i>
<i>trong chiếc cặp của em theo gợi ý:</i>
- Yêu cầu HS quan sát bên trong của
chiếc cặp
- HS quan sát chiếc cặp
- GV nhắc HS chú ý:
+ Đề bài yêu cầu chỉ viết một đoạn văn
miêu tả đặc điểm bên trong (khơng phải
đặc điểm bên ngồi) của chiếc cặp.
+ Chú ý tả những nét riêng của cái cặp.
+ Khi viết cần chú ý bộc lộ cảm xúc,
tình cảm của mình.
- Đặt cặp trước mặt để quan sát và tả hình
dáng bên ngồi cái cặp.
- Gọi HS đọc đoạn văn - Nối tiếp nhau đọc cả đoạn văn
- GV nghe, nhận xét, khen ngợi
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học, khen ngợi
- Dặn dò HS: chuẩn bị bài mới
<b> ______________________________________</b>
<b> Hoạt động tập thể</b>
<b> KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Sơ kết các hoạt động của lớp trong tuần 17.
- Nêu kế hoạch hoạt động trong tuần 18.
- Giáo dục HS ý thức tự quản.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
- Nội dung sơ kết tuần 17, kế hoạch tuần 18.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Sơ kết công tác tuần 17</b>
* GV nhận xét, đánh giá ưu, nhược điểm
của lớp trong tuần
+ Ưu điểm:
* HS báo cáo các hoạt động của lớp
trong tuần về các mặt :
+ Tồn tại :
- GV tuyên dương những em chăm ngoan,
có nhiều tiến bộ.
- Nhắc nhở những em mắc khuyết điểm
cần cố gắng hơn.
+ Đạo đức
+ Nề nếp
+ Học tập
+ Các hoạt động khác
<b>2. Kế hoạch tuần 18</b>
- Tiếp tục duy trì các hoạt động tốt trong tuần, khắc phục tồn tại.
- Tích cực thi đua học tập, rèn chữ giữ vở.