Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp môn học lớp 4 - Tuần dạy số 31 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.29 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 31 Thứ hai ngày. Toán:. tháng 4 năm 2013. THỰC HÀNH (TT). I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ 2.TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận trong thực hành tính II. Chuẩn bị: - Thước thẳng có vach chia xăng-ti-mét - Vở để vẽ đoạn thẳng “ thu nhỏ “ trên đó III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ: (4-5’) - 2 học sinh trả lời bài 2 tiết trước - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Giới thiệu vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ: (12-14’) Nêu bài toán như sgk - 1 em nêu yc bài toán: Vẽ độ dài thu nhỏ của đoạn thảng AB trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 400 - Trước hết chúng ta phải làm gì? - Tính độ dài thu nhỏ của đoạn thảng AB ( theo xăng-ti-mét ) Đổi 20 m = 2 000 cm Độ dài thu nhỏ: 2 000 : 400 = 5 ( cm ) - Vẽ vào vở một đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm A. 5cm. B Tỉ lệ : 1 : 400. 3. Thực hành: (15-16’) -Bài 1 : Đọc đề, tìm hiểu đề Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu của bài - GV giới thiệu chiều dài của lớp học là - Tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ Đổi : 3 cm = 300 cm 3m Độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6 (cm ) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm A. 6cm. - Nhận xét. B Tỉ lệ 1 : 50. * NDMR: YC HS khá giỏi làm bài 2 :. -Bài 2 : Nêu yêu cầu của bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ Đổi 8 m = 800 cm , 6 m = 600 cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ: 800 : 200 = 4 ( cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ: 600 : 200 = 3 ( cm) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm 4 cm 3cm. Tỉ lệ: 1: 200. - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Tập đọc:. ĂNG - CO VÁT. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. Thấy được vẻ đẹp hài hoà trong vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên lúc hoàng hôn. 2.TĐ : Ngưỡng mộ vẻ đẹp và biết ơn các nghệ nhân đã xây dựng công trình kiến trúc và điêu khắc của Ăng- co Vát. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (4-5’) - Đọc TL bài "Dòng sông mặc áo" và - 1 HS đọc và TLCH. TLCH : Em thích hình ảnh nào trong - Lớp nx, bổ sung. bài ? Vì sao ? - NX, ghi điểm. B. Bài mới : 1. GT bài : (1’) 2. HD đọc và tìm hiểu bài. (18-20’) a) Luyện đọc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Chia đoạn : 3 đoạn + Đ1 : Từ đầu đến TK XII. + Đ2 : Tiếp theo đến gạch vữa. + Đ3 : Còn lại.. - Dùng bút chì chia đoạn.. - Luyện phát âm từ khó cho HS :Ăng- - 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lượt) co-vát, Cam-pu-chia; XII; tuyệt diệu; - Luyện đọc. kín khít; xoà tán. - Tìm hiểu nghĩa từ khó (SGK). - Luyện đọc cặp. - 1 HS đọc cả bài. - Đọc mẫu toàn bài. b) Tìm hiểu bài : - Đọc thầm Đ1. - Ăng-co-vát được xây dựng từ bao giờ - Đầu thế kỉ XII ở Cam-phu-chia. ? ở đâu ? - Đọc đọc 2. - Khu đền chính đồ sộ như thế nào ? - Gồm 3 tầng với những toà tháp lớn, 398 gian phòng, hành lang dài 1500m. - Khu đền chính được xây dựng kỳ công - Những cây tháp lớn được xây bằng đá như thế nào ? ong.....như gạch vữa. - Đọc đoạn 3. - Phong cảnh khu đền lúc hoàng hôn có - Thật huy hoàng, thâm nghiêm dưới ánh gì đẹp ? chiều vàng...từ các ngách. - Bài văn ca ngợi điều gì ? - Công trình kiến trúc kì vĩ, tuyệt diệu Ăng-co-vát. - GB nội dung chính. - 1 em nhắc lại ND. * Em hãy nêu vẻ đẹp của khu đền lúc - HS nêu. hoàng hôn. - NX, nói thêm : Đó là vẻ đẹp hài hoà - Lắng nghe. của môi trường thiên nhiên ; những chùm lá thốt nốt, những hàng muỗm già, những thềm đá rêu phong... vào lúc hoàng hôn. c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. (10’) - Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3. (Lúc hoàng hôn .... từ các ngách đá ). - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn, nhần giọng các từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của - 3 HS đọc nối tiếp. ngôi đền. - GV đọc diễn cảm đoạn luyện đọc. - Luyện đọc. - Thi đọc diễn cảm đoạn 3. - Lớp nhận xét và bình chọn bạn đọc hay nhất. - Nhận xét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nêu những cảm nhận của em về đền - HS trả lời. Ăng-co-vát sau khi học xong bài văn này ? - Nhận xét tiết học. - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. Đạo đức : Bảo vệ môi trường (tiết 2) Đã soạn tiết 1 ____________________________________________________________________ Thứ ba ngày. Toán:. tháng 4 năm 2013. ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Giúp HS ôn tập về: - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK ở bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-4’) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. HD HS luyện tập: (30-32’) Bài 1: Cho HS nêu yc bài HD HS làm bài mẫu. Hoạt động của HS - 1 em lên làm bài 1. -Bài 1: 1 em nêu yc bài + HS theo dõi và làm tiếp các phần còn lại + 1 em làm bảng phụ, lớp nhận xét Đọc số Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám. Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư. Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm. Tám triệu không trăm Lop4.com. Viết số 24308. 160274. 1237005 8004090. Số gồm có 2 chục nghìn, 4 nghìn, 3 trăm, 8 đơn vị. 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 trăm, 7 chục, 4 đơn vị 1 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 7 nghìn, 5 đơn vị. 8 triệu, 4 nghìn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét bài làm HS Bài 3(a): Cho HS nêu yêu cầu bài - Chúng ta đã học các lớp nào? Trong mỗi lớp có hàng nào?. - Nhận xét Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu của bài. linh bốn nghìn không trăm chín mươi. 9 chục. -Bài 3(a): Nêu yêu cầu của bài + HS nêu:  Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm  Lớp nghìn gồm hàng: nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.  Lớp triệu gồm hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu + Một số em trả lời miệng, lớp nhận xét Chẳng hạn: a) 67358 đọc là: sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám. Trong số 67 358 chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đơn vị … -Bài 4: 1em nêu yêu cầu + HS làm bài theo nhóm đôi. Đại diện 1 số nhóm TL, lớp nhận xét a) Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị b) Số tự nhiên bé nhất là 0 c) Không có số tự nhiên nào lớn nhất, vì thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó.. - Nhận xét, chốt kết quả đúng NDMR: HS khá giỏi làm bài 5: + Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn -Bài 5: HS nêu yêu cầu của bài + 2 đơn vị nhau bao nhiêu đơn vị? + HS tự làm bài vào vở. a) 3 số tự nhiên liên tiếp: 67; 68; 69. 798 ; 799 ; 800. 999,1000,1001. b) 8;10;12. 98;100;102. 998;1000;1002. c) 51;53;55. 199;201;203. 997;999;100.1 - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò : (1-2’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà xem lại bài tập.. Tập đọc:. CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết đọc diễn cảm mọt đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.TĐ : - Giáo dục yêu quý bảo vệ loài vật. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KT bài cũ : (4-5’) - Đọc Đ1, 2 và TLCH : Ăng- co Vát - 1 HS đọc và TLCH. được xây dựng ở đâu ? Từ khi nào ? - Đọc Đ1, 2 và TLCH : Phong cảnh khu - 1 HS đọc và TLCH. đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp ? - NX, ghi điểm. B. Bài mới : 1. GT bài : (1’) 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. (18-20’) a) Luyện đọc: - Chia đoạn: 2 đoạn - Đọc nối tiếp 2 đoạn (3 lượt). - Quan sát tranh minh họa. - HD đọc từ khó: phân vân, lặng sóng, - Luyện đọc từ khó. lộc vừng, chuồn chuồn, bay vọt lên, tuyệt đẹp, lặng sóng. - Tìm hiểu nghĩa từ mới. - Đọc cặp. - 1 HS đọc toàn bài. - Đọc mẫu: - Nhấn giọng các từ gợi tả, giọng ngạc nhiên, thích thú. b) Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Đọc Đ1. - Chú chuồn chuồn được miêu tả bằng - 4 cánh mỏng như giấy bóng, mắt long những hình ảnh so sánh nào ? lanh như thủy tinh..... - Em thích hình ảnh so sánh nào ? Vì - Vài HS phát biểu. sao ? - Nêu ý đoạn 1. - Đọc đoạn 2. - Cách miêu tả chú chuồn chuồn bay có - Tả chân thực về cánh bay vọt lên của gì hay ? chú chuồn, tả theo cánh bay của chú chuồn nhờ thế tác giả kết hợp tả được 1 cách rất tự nhiên phong cảng làng quê. - Tình yêu quê hương đất nước của tác - Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước giả thể hiện qua những câu văn nào ? hiện ra,... - Đọc toàn bài. - Bài văn miêu tả cảnh gì ? - Nêu nội dung chính c) Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. - 2 HS đọc nối tiếp. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1. - Tìm giọng đọc. - Đọc mẫu, nhấn giọng các từ ngữ. - Yc đọc diễn cảm trong nhóm. - Thi đọc diễn cảm Đ1. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cùng với HS bình chọn bạn đọc hay nhất. C. Củng cố, dặn dò: (1-3’) - Gọi 1 em đọc lại nội dung bài - 1 em đọc - Nhận xét tiết học. Tiếng Việt buổi chiều : LUYỆN TẬP - Hướng dẫn HS luyện đọc (cá nhân) + HS khá giỏi: Đọc diễn cảm cả bài. + HS yếu: đọc lưu loát toàn bài. - Hướng dẫn HS củng cố nội dung bài học. + Ghi lại những hình ảnh so sánh và nhân hoá con chuồn chuồn + HSG viết 1 đoạn văn nêu cảm nghĩ của mình đối với bài văn _______________________________________________________________. Toán:. Thứ tư ngày tháng 4 năm 2011 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT). I. Mục tiêu: 1.KT,KN : Giúp HS ôn tập về: - So sánh được các số có đến sáu chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. 2.TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK, bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (3-4’) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30-32’) Bài 1(dòng 1,2): Cho HS nêu yc bài Khi HS chữa bài yc HS lí giải. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài. Hoạt động của HS - 2 em TL bài 4. - Bài 1(dòng 1,2): Nêu yc bài + HS tự làm bài rồi chữa bài 989 < 1321 34579 < 34601 27105 > 7985 150482 > 150459 8300 : 10 = 830 75600 = 726 x 100 + Lớp nhận xét bài làm của bạn -Bài 2: Nêu yêu cầu của bài. + HS tự làm bài, 2 em làm bảng nhóm a) 999 ; 7426 ; 7624 ; 7642 b) 1853; 3158 ; 3190 ; 3518 + Lớp nhận xét bài làm của 2 bạn. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - HS ở lớp đổi chéo bài để kiểm tra -Bài 3: HS làm bài và chữa bài a) 10261 ; 1590 ; 1567 ; 897 b) 4270; 2518; 2490 ;2476. Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2. + Lớp nhận xét bài bạn - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tyiết học - Về nhà xem lại bài tập và chuẩn bị bài sau.. Chính tả: (nghe - viết). NGHE LỜI CHIM NÓI. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nghe- viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BTCT 2b, 3a 2,TĐ : GD ý thức yêu quý, bảo vệ môi trường thiên nhiên và cuộc sống con người. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ : (4-5’) - Đọc các từ : dong dỏng, bảng đen, sa mạc, quả xoài. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. HD viết chính tả. (21-22’) - Đọc bài: Nghe lời chim nói. - HD viết các từ : bận rộn, bạt núi, tràn, thanh khiết, ngỡ ngàng, thiết tha. - ND : Thông qua lời chim tác giả muốn nói về cảnh đẹp, về sự thay đổi của đất nước. + Các em cần phải biết yêu quý loài chim, bảo vệ chúng cũng như BV môi truờng thiên nhiên và con người. - HD HS trình bày vở. - Đọc chính tả. - Chấm 1 số vở. - Nhận xét. 3. HD HS làm BT chính tả. (8-10’) Bài 2b: Cho HS đọc YC bài tập.. Hoạt động của HS - 2 HS viết trên bảng lớp.. - 2 Hs viết từ khó trên bảng , Lớp viết vào vở nháp. - Lắng nghe, 1 em nhắc lại. - Lắng nghe.. - Viết vở. - Đổi vở cho nhau để soát bài. Bài 2b: - Đọc YC bài tập. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chia nhóm và giao việc: N1, 2, 3 Tìm - Làm bài theo nhóm 4. 2 nhóm viết trên từ láy bắt đầu bằng tiếng có thanh hỏi. bảng nhóm. N4, 5, 6 Tìm từ láy bắt đầu bằng tiếng - Các nhóm trình bày. có thanh ngã. a) bảnh bao, bủn rủn, chỏng chơ, bủng beo, mải miết,.... b) bão bùng, bẽ bàng, cãi cọ, chẫm chệ, mỡ màng, sững rờ, thẫn thờ,.... Bài 3a: Cho HS đọc YC bài tập. -Bài 3a: Đọc YC bài tập. - Làm bài cá nhân vào vở. - Chữa bài: Các từ cần tìm là: núi, lớn, Nam, năm, này. C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét giờ học.. Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Hiểu được thế nào là trạng ngữ (ND ghi nhớ). - Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu(BT1, mụcIII), bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một có sử dụng trạng ngữ (BT2). 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (4-5’) - KT 2 HS. - Nhận xét, ghi điểm. B. Bài mới. 1. GT bài: (1’) 2. Phần nhận xét. (15-16’) BT 1: - 3 HS đọc nối tiếp yêu cầu . - Giao việc.. Hoạt động của HS - 1 HS nói về ND cần ghi nhớ của tiết trước. - 1 HS đặt 2 câu cảm.. -BT 1: Đọc YC của bài. - Làm bài cá nhân. - Trình bày: Câu b có thêm 2 phần in nghiêng là Nhờ tinh thần học hỏi, sau này.. - Nhận xét và chốt kq đúng.. BT2: Cách tiến hành tương tự như BT1. -BT2: Làm bài cá nhân và trình bày: Đặt câu hỏi cho phần in nghiêng. . Nhờ đâu ( Vì sao ) I- ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. . Khi nào I-ren trở thành nhà khoa học nổi tiếng ? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> BT 3: Cách tiến hành tương tự như -BT 3: Nêu tác dụng của phần in BT1. nghiêng: Nêu nguyên nhân và thời gian xảy ra sự việc ở CN và VN. - 2 HS đọc ghi nhớ. 3. Phần ghi nhớ. (2’) 4. Phần luyện tập. (8-10’) Bài 1. -Bài 1. HS đọc yêu cầu . - Cho HS đọc yêu cầu . - Giao việc: Tìm bộ phận nào trả lời cho các câu hỏi khi nào ? ở đâu ? Vì sao ? - Làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng làm. a. Ngày xưa, rùa có một cái mai bóng Để làm gì ? láng bóng. b. Trong vườn, muôn loài hoa đua nở. c. Từ tờ mờ sáng, cô Thảo... vì vậy, mỗi năm, cô... - Chữa bài. Bài 2. - Cho HS đọc yêu cầu . - Giao việc: Viết đoạn văn ngắn về 1 chuyến đi chơi xa trong đoạn văn có các TN. * NRMR: HS khá giỏi viết một đoạn văn trong đó có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ. - Nhận xét và khen những HS viết hay. C. Củng cố. (1-2’) - Bộ phận phụ TN bổ sung ý kiến gì cho câu ? - Nhận xét tiết học.. -Bài 2. HS đọc yêu cầu .. - HS viết đoạn văn ngắn theo yêu cầu. - Nối tiếp nhau đọc bài. - 2 HS trả lời.. Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA (giảm) thay LTVC. LUYỆN TẬP VỀ THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu, bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một có sử dụng trạng ngữ chỉ nguyên nhân và thời gian . 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài * GDKNS: - Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng - Tự nhận thức, đánh giá - Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Làm chủ bản thận: đảm nhận trách nhiệm. II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (4-5’). Hoạt động của HS - 1HS nhắc lại phần ghi nhớ và đặt 1câu có sử dụng TN. - Nhận xét ghi điểm. B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. Luyện tập : (25-27’) Bài 1 : - Yêu cầu HS đọc lại bài Con Bài 1 : HS đọc chuồn chuồn nước - GV giao việc - Làm bài theo nhóm 4 : Tìm các câu có TN chỉ nguyên nhân và thời gian có trong bài đọc - Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung Bài 2 : Yêu cầu HS viết 1 đoạn văn ngắn kể lại giờ ra chơi của lớp mình có 3-5 câu có sử dụng TN chỉ nguyên nhân và thời gian. Bài 2 : HS nhắc lại yêu cầu * GDKNS: Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng,tự nhận thức, đánh giá- Ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn. Làm chủ bản thận: đảm nhận trách nhiệm. - Viết bài - Đọc đoạn văn của mình - Lớp lắng nghe, nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm C. Củng cố - Dặn dò: (1-3’) - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà kể cho người thân nghe. ____________________________________________________________. Toán:. Thứ năm ngày tháng 4 năm 2011 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TT). I. Mục tiêu: 1.KT,KN :Giúp HS ôn tập - Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 2.TĐ : - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh, chính xác. II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (4-5’). Hoạt động của HS - 2 em chữa bài 3,4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS luyện tập: (28-30’) Bài 1: Cho HS nêu yc bài - YC HS nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 2: YC HS đọc yc bài và tự làm bài. Bài 3: Cho HS nêu yc bài HDHS làm. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 5: Dành cho HS giỏi. - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học.. Tập làm văn:. -Bài 1: 1HS nêu yc bài + 1 số em nêu + HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét a) Các số chia hết cho 2 là: 7362; 2640; 4136 Các số chia hết cho 5 là :605; 2640 b) Các số chia hết cho 3 là: 7362; 2640; 20601 Các số chia hết cho 9 là: 7362; 20601 c) Các số chia hết cho 2 và 5 là: 2640 d) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3 là: 605 e) Số không chia hết cho cả 2 và 9 là: 605; 1207 - Bài 2: HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài lí giải vì sao điền số. a) 252; 552; 852 b) 108 198 c) 920 d) 255 + Lớp nhận xét bài bạn -Bài 3: Nêu yc của bài, làm bài theo nhóm đôi:  x chia hết cho 5 nên x có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 x là số lẻ nên x có chữ số tận cùng là 5 vì 23 < x < 31 nên x là 25 Bài 5: - Nêu yêu cầu bài, + Tự làm bài và chữa bài  Theo đề bài thì số cam phải vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5. Số cam phải ít hơn 20. Vậy số số quả cam có là 15 quả. LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> văn(BT1,BT2); quan sát các bộ phận của con vật mà em yêu thích và bươc đầu tìm được những từ ngữ miêu tả thích hợp(BT3). 2.TĐ : Biết yêu quý và bảo vệ động vật có ích II. Chuẩn bị: - Tranh ảnh một số con vật, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. GT bài: (1’) 2. Hướng dẫn quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả - Làm các BT. (30-35’) BT 1, 2: Cho HS đọc YC bài tập. - BT 1, 2: 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK. - Giao việc: - 1 HS đọc đoạn văn "Con ngựa" - Làm bài cá nhân. - Một số HS trình bày-> Nhận xét bổ sung. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: Các bộ phận Từ ngữ miêu tả - Hai tai. - To, dựng đứng trên các đầu rất đẹp. - Hai lỗ mũi - Ươn ướt, động đậy hoài. - Hai hàm răng - Trắng muốt. - Bờm - Được cắt rất phẳng. - Ngực - Nở. - Bốn chân - Khi đứng cũng cứ dậm lộp cộp trên đất. - Dài, ve vẩy hết sang phải lại sang trái. - Cái đuôi - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK. Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập. Bài 3: - Giao việc: - Quan sát tranh. - Treo một số ảnh con vật. - 1 số HS nói tên con vật mình chọn để miêu tả. - Đọc 2 VD (sgk) - Cách quan sát, miêu tả của tác giả như - Độc đáo, từ ngữ miêu tả rất chính xác. thế nào ? - Làm bài cá nhân (Viết thành 2 cột như bài 2 ). - Đọc bài viết. - Nhận xét - ghi điểm. - Đọc 1 số đoạn văn mẫu. 3. Củng cố - dặn dò: (1-3’) - Tổ chức trò chơi: Ai tinh mắt hơn ? - Mỗi lần chơi có 2 đội: 3 HS/ 1 đội. - Quan sát ảnh 1 số con vật. - Nối tiếp nhau nói câu miêu tả ngoại hình con vật đó. - Dặn HS về nhà QS con gà trống để học ở tiết sau.. Luyện từ và câu:. THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU. I. Mục tiêu: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.KT,KN : - Hiểu được tác dụng và đặc điểm của TN chỉ nơi chốn trong câu ( Trả lời câu hỏi: Ở đâu? ). Nhận biết được TN chỉ nơi chốn, bước đầu biết thêm được TN chỉ nơi chốn cho câu chưa có trạng ngữ; biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước. 2.TĐ : Cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. KT bài cũ: (3-5’) - Nhận xét ghi điểm. B. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. Phần nhận xét. (12-14’) Bài 1: Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Treo bảng phụ chép sẵn câu a, b.. Hoạt động của HS - 2 hs lần lượt đọc đoạn văn ngắn kể về một lần đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1 câu dùng TN.. -Bài 1: 2 HS đọc.. - 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận TN, Lớp làm vào vở. a. Trước nhà, mấy cây hoa giấy.... b. Trên các hè phố, trước cổng các cơ quan....cửa ô vào, hoa sấu vẫn nở...thủ đô. - Nhận xét bài làm của bạn. Trạng ngữ bổ sung cho ý nghĩa gì cho +Trạng ngữ bổ sung ... ý nghĩa chỉ nơi câu? chốn cho câu. - Kết luận: Trạng ngữ: Trước nhà,trên các lề phố ... cửa ô. Bổ sung ý nghĩa chỉ nơi chốn cho câu. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: -Bài 2: 2 HS đọc. - Làm bài cá nhân. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: a. Mấy cây hoa giấy nở tưng bừng ở đâu? b. Hoa sấu vẫn nở, vẫn vương vãi ở đâu? 3. Phần ghi nhớ: (2’) - 3 HS đọc ghi nhớ. 4. Phần luyện tập: (13-15’) Bài 1: Cách tiến hành như BT1- Phần Bài 1: Đọc yêu cầu. - Thực hiện yêu cầu. nhận xét. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: - Nhận xét. . Trước rạp,...... Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Trên bờ,........ .Dưới các mái nhà ẩm nước,...... Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Cho HS lên bảng làm bài.. - Bài 2: 2 HS đọc. - Làm bài cá nhân, 2 HS lên bảng làm. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: a. Ở nhà, em giúp bố mẹ... b. Ở lớp, em rất chú ý... c. Ngoài vườn, hoa đã nở. Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc:. -Bài 3: 2 HS đọc. - Làm bài cá nhân. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: . Ngoài đường, mọi người đi lại tấp nập. . Trong nhà, mọi người đang nói chuyện vui vẻ. . Trên đường đến trường, em gặp bác em. . Ở bên kia sườn núi, hoa nở trắng cả một vùng. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét giờ học. - YC HS học thuộc phần ghi nhớ.. Kĩ thuật: Lắp ô tô tải (2 tiết ) I. Mục tiêu: - HS biết chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp ô tô tải. - Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ô tô chuyển động được. - Rèn tính cẩn thận, an toàn lao động khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của ô tô tải. II. Chuẩn bị: - Mẫu ô tô tải đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học - Chuẩn bị đồ dùng học tập. tập. ( 3-4’) 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải và nêu mục tiêu bài học. b. Hướng dẫn cách làm: * Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan - HS đ ba sát và nhận xét mẫu.( 5-7’) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV giới thiệu mẫu ô tô tải lắp sẵn. - HS quan sát vật mẫu. - Hướng dẫn HS quan sát từng bộ phận.Hỏi: + Để lắp được ô tô tải, cần bao nhiêu bộ - 3 bộ phận : giá đỡ bánh xe, sàn cabin, phận? cabin, thành sau của thùng, trục bánh xe. - Nêu tác dụng của ô tô trong thực tế. - HS nêu. * Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kỹ thuật. ( 15-20’) a. GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK - GV cùng HS gọi tên, số lượng và chọn - HS gọi tên và chọn. từng loại chi tiết theo bảng trong SGK và xếp vào hộp. b. Lắp từng bộ phận - Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn cabin H.2 - 2 HS lên lắp. SGK - Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp - HS lắp và nhận xét. mấy phần? - Lắp cabin: cho HS quan sát H.3 SGKvà hỏi: + Em hãy nêu các bước lắp cabin? - Nêu các bước lắp. c. Lắp ráp xe ô tô tải - GV cho HS lắp theo qui trình trong SGK. - Lắp thử. - Kiểm tra sự chuyển động của xe. d. GV hướng dẫn HS thực hiện tháo rời - Tháo các chi tiết và xếp vào hộp. các chi tiết và xếp gọn vào trong hộp. 3. Nhận xét- dặn dò: ( 3-5’) - Nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS. - HS chuẩn bị dụng cụ học tiết sau. Tiết 2 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS -Chuẩn bị dụng cụ học tập.. 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập.( 3-4’) 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: Lắp ô tô tải. b. HS thực hành: * Hoạt động 3: HS thực hành lắp ô tô tải. ( 18-20’) a. HS chọn chi tiết - HS chọn đúng và đủ các chi tiết. - HS chọn chi tiết. - GV kiểm tra giúp đỡ HS chọn đúng đủ Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> chi tiết để lắp xe ô tô tải. b Lắp từng bộ phận: - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ. - GV yêu cầu các em phải quan sát kỹ nội dung của từng bước lắp ráp. - GV nhắc nhở HS cần lưu ý các điểm sau: + Khi lắp sàn cabin, cần chú ý vị trí trên, dưới của tấm chữ L với các thanh thẳng 7 lỗ, thanh chữ U dài. + Khi lắp cabin chú ý lắp tuần tự theo thứ tự H.3a , 3b, 3c, 3d để đảm bảo đúng qui trình. - GV quan sát theo dõi, các nhóm để uốn nắn và chỉnh sửa. c. Lắp ráp xe ô tô tải - GV cho HS lắp ráp. - GV nhắc HS khi lắp các bộ phận phải chú ý: + Chú ý vị trí trong, ngoài của bộ phận với nhau. + Các mối ghép phải vặn chặt để xe không bị xộc xệch. - GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS, nhóm còn lúng túng. * Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập. ( 5-6’) - GV tổ chức HS trưng bày sản phẩm thực hành - GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. - Nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 3. Nhận xét- dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả thực hành của HS.. - HS đọc ghi nhớ SGK. - Lắng nghe.. - HS làm cá nhân, nhóm.. - HS lắp ráp các bước trong SGK .. - HS trưng bày sản phẩm. - HS dựa vào tiêu chuẩn trên để đánh giá sản phẩm.. - Cả lớp.. Toán buổi chiều : LUYỆN TẬP - Hướng dẫn HS ôn kiến thức về số tự nhiên - Hướng dẫn HS làm bài tập. + HS yếu: làm VBT + HS khá giỏi: Làm BT 2, 5 - GV chấm chữa _________________________________________________________________. Toán:. Thứ sáu ngày tháng 4 năm 2013 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> I. Mục tiêu: 1.KT,KN :Giúp HS ôn tập về : - Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. 2.TĐ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Kiểm tra bài cũ: (3-4’) - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30-32’) Bài 1(dòng 1,2): Cho HS nêu yc bài. Hoạt động của HS - 2 em chữa bài 2. Bài 1(dòng 1,2): - Nêu yêu cầu của bài. + HS tự làm bài, 1 số em lên bảng chữa bài. a) 6195 47836 2785 5409 8980 53245 b). 5342 4185 1157 + Lớp nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Nhận xét, chốt kết quả đúng Bài 4(dòng 1): Cho HS nêu yêu cầu của bài YC HS áp dụng các tính chất của phép cộng đề thực hiện theo cách thuận tiện - Chữa bài, yêu cầu HS nói rõ đã áp dụng TC nào đề tính Bài 5: Gọi HS đọc đề toán. 29041 5987 23054. -Bài 2: Nêu yêu cầu của bài + 2 em nhắc lại cách tìm số hạng và số bị trừ chưa biết. + Lớp tự làm bài, 2 em lên bảng làm a) x + 126 = 480 x = 480 – 126 x = 354 b) x – 209 = 435 x = 435 + 209 x = 644 Bài 4(dòng 1): - Nêu yêu cầu của bài + HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. Chẳng hạn: a) 1268 + 99 + 5001 = 1268 + (99 + 5001) = 1268 + 600 = 1868 Áp dụng tính chất kết hợp. -… -Bài 5: Đọc đề, phân tích đề + HS làm vào vở. 1 em lên bảng giải Giải: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là: 1475 – 184 = 1291 ( quyển ) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 + 1291 = 2766 ( quyển ) Đáp số: 2766 quyển vở - Lớp nhận xét - Nhận xét, chốt kết quả đúng C. Củng cố, dặn dò: (1-2’) - Nhận xét tiết học.. Tập làm văn:. LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT. I. Mục tiêu: 1.KT,KN : - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước (BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn (BT2); bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3). 2.TĐ : Biết chăm sóc và bảo vệ 1số con vật nuôi trong gia đình II. Chuẩn bị: - Bảng phụ viết các câu văn ở BT 2. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV A. Bài mới. 1. GT bài. (1’) 2. HD – HS làm bài tập. (30-35’) Bài 1: Cho HS đọc YC bài tập. - Giao việc: - Cho HS làm bài.. Hoạt động của HS. -Bài 1: 2 HS đọc. - Làm bài cá nhân: Đọc bài con chuồn chuồn nước, tìm đoạn văn, tìm ý chính của mỗi đoạn. - Trình bày-> Nhận xét bài của bạn.. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: + Đ1: Từ đầu-> Phân vân.( Tả ngoại hình của chú chồn chuồn nước là đậu một chỗ.) + Đ2: Phần còn lại.(Tả chú chuồn chuồn lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên.) Bài 2: Cho HS đọc YC bài tập. -Bài 2: 2 HS đọc. - Giao việc: - Cho HS làm bài. Treo bảng phụ. - Làm bài cá nhân. 1 HS lên bảng làm. - Một số HS trình bày-> Nhận xét bài của bạn. - Nhận xét và chốt lời giải đúng: b-a-c. Bài 3: Cho HS đọc YC bài tập. -Bài 3: 1HS đọc. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giao việc: - Cho HS làm bài. GV dán bảng tranh - Làm bài cá nhân. - Một số HS trình bày-> Nhận xét bài ảnh con gà trống cho HS quan sát. của bạn. - Nhận xét và khen ngợi những HS đúng YC và hay. C. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - Nhận xét giờ học. Toán buổi chiều: LUYỆN TẬP - Hướng dẫn HS ôn kiến thức các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9. HSG nắm thêm dấu hiệu chia hết cho 4;6 - Hướng dẫn HS làm bài tập. + HS yếu: làm VBT, ôn bảng cửu chương + HS khá giỏi: Làm BT 4, 5 - GV chấm chữa ___________________________________________ Tiếng Việt buổi chiều: LUYỆN TẬP - Hướng dẫn HS củng cố nội dung bài tập chính tả : Cách phân biết thanh hỏi và thanh ngã + Ví dụ : mỉ - mĩ ( cải – cãi; bảo – bão; ...) + tỉ mỉ - mĩ miều, tuyệt mĩ - Thi tìm các từ láy có thanh hỏi, thanh ngã + VD : lủng củng, tỉ mỉ, rã rời, ngoan ngoãn - HSG đặt câu với 1 số từ tìm được. - GV nhận xét ********************************************************************. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×