Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.05 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18</b>


<b>Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG </b>


<b>Tập đọc</b>


<b>ÔN TẬPVÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra điểm tập đọc


+ Học sinh đọc thông các bài tập đọc đã học trong học kỳ I (phát âm rõ, tốc độ
đọc tối thiếu 45 chữ/ phút biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu.


- Học sinh trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc. Ôn luyện từ về chỉ sự vật.
Ôn luyện, củng cố cách viết tự thuật.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


<i> b, Hướng dẫn học sinh ôn tập</i>



<b>1. Kiểm tra tập đoc</b> (7 – 8 em)


- Giáo viên cho học sinh bốc thăm tên
bài đọc


- Học sinh lên bốc thăm
- Đọc tên bài


- Học sinh đọc 1 đoạn trong bài đó
- Giáo viên nêu câu hỏi trong nội dung


bài tập


- Học sinh trả lời câu hỏi


<b>2. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã</b>
<b>cho</b>


- Cả lớp đọc thầm câu hỏi


- Giáo viên treo bảng phụ - Học sinh lên bảng gạch chân những
từ chỉ sự vật


+ Ô cửa sổ máy bay... nhà cửa ruộng
đồng, làng xóm, núi non.


- Từ chỉ sự vật là từ như thế nào? - Từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây
cối.



<b>3. Viết bản tự thuật</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên nhận xét, khen những học


sinh làm bài tốt.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh nối tiếp nhau đọc bản tự
thuật


<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b> Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Ôn luyện về cách tự giới thiệu. Ôn luyện về dấu chấm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc.


Tranh minh hoạ bài tập 2. trong sách giáo khoa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ
<b>1. KT tập đọc:</b> ( khoảng 7 – 8 em )
GV cho HS bốc thăm tên bài tập
đọc.


GV nêu 1 vài câu hỏi


<b>2. Tự giới thiệu</b>: ( miệng )


GV nêu từng tình huống theo tranh.
Tình huống 1


Tình huống 2
Tình huống 3


<b>3. Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn</b>:
GV nêu yêu cầu của bài:


Các em phải ngắt đoạn văn thành 5
câu. sau đó viết lại cho đúng chính
tả.


- HS nên bảng bốc thăm
- HS nên tên bài đọc.
- HS trả lời câu hỏi.



- 1-3 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- 1 học sinh khá tự giới thiệu về mình.
- HS quan sát tranh & nêu tình huống
- Thưa bác cháu là Hương học cùng lớp
bạn Hằng. Bác cho cháu hỏi bạn Hằng
có nhà khơng ạ.


- HS đọc nối tiếp bài làm của mình.
- Thưa bác cháu là Sơn, con bố Lâm. Bố
cháu bảo cháu sang bác mượn cái kìm ạ.
- Thưa cơ, em là Minh Hồ HS lớp 2a
cô Hiền, xin cô cho lớp em mượn lọ hoa
ạ.


HS đọc yêu cầu của bài.
HS làm bài.


- Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà
của bố. Đó là 1 chiếc cặp rất xinh, cặp
có quai đeo. Hôm khai giảng ai cũng
phải nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ
thầm hứa học thăm, học giỏi cho bố vui
lòng.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>: - Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.



<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> - Giúp HS củng cố về quy trình giải bài tốn có lời văn (dạng tốn đơn về cộng</b>
trừ). Cách trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.


- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1.Ổn định tổ chức </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ


Bài 1


- HD HS tóm tắt & giải bài tập.
Bài tập cho biết gì?


Bài tập hỏi gì?


Muốn biết cả 2 buổi bán được bao
nhiêu l dầu ta làm phép tính gì?
Bài 2



Bài tập cho biết gì?
Bài tập hỏi gì?


Bài tập thuộc dạng tốn nào?


Dạng bài tập này có mấy cách tính?
Bài 3


Hướng dẫn HS tóm tắt & giải bài
toán.


Bài 4


- Nêu yêu cầu của bài.


Viết các số thích hợp vào ơ mầu
xanh.


Số cần điền là những số nào.


- HS đọc đề toán (2 – 3 em).
- HS nêu tóm tắt.


Buổi sáng : 48 l.
Buổi chiều: 37 l.
Cả 2 buổi...l
Bài giải


Cả 2 buổi bán được số lít dầu là
48 + 37 = 85 (lít)



Đáp số : 85 lít
- 2 -3 HS đọc đề bài
- HS nêu


Bình : 32 kg
An ít hơn Bình: 6 kg
An :..kg ?
Bài gải
An cân nặng là:


32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg
- HS đọc đề bài.


Bài giải
24 + 16 = 40 (bông)


Đáp số: 40 bông hoa
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS nêu.5 , 8 , 11 , 14 .


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>BUỔI CHIỀU Tiếng Việt</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh đọc thông các bài tập đọc đã học trong học kỳ I (phát âm rõ, tốc độ
đọc tối thiếu 45 chữ/ phút biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài).
- Kết hợp kiểm tra kn đọc hiểu: Học sinh trả lời được câu hỏi về nội dung bài
đọc.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Các tờ phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách tiếng việt.
Bảng phụ viết cấu văn của bài tập 2.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ
<b>1. Kiểm tra tập đoc</b> (7 – 8 cm)
đọc


- Đọc tên bài


- Học sinh đọc 1 đoạn trong bài đó
- Giáo viên nêu câu hỏi trong nội dung


bài tập



- Học sinh trả lời câu hỏi


<b>2. Tìm các từ chỉ sự vật trong câu đã </b>
<b>cho</b>


- Cả lớp đọc thầm câu hỏi
- Học sinh lên bảng gạch chân
những từ chỉ sự vật


- Từ chỉ sự vật là từ như thế nào? - Từ chỉ người, đồ vật, con vật, cây
cối.


<b>3. Viết bản tự thuật</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài.


- HS nối tiếp nhau đọc bản tự thuật
- Giáo viên nhận xét, khen những học


sinh làm bài tốt.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS củng cố về quy trình giải bài tốn có lới văn (dạng tốn đơn về cộng
trừ).


- Cách trình bày bài giải của bài tốn có lời văn.
- GD học sinh có ý thức tự học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ


Bài 1


- HD HS tóm tắt & giải bài tập.
Bài tập cho biết gì?


Bài tập hỏi gì?


Bài 2


- HS đọc đề tốn (2 – 3 em).


- HS nêu tóm tắt.


- Buổi sáng :48 l.


Buổi chiền nhiều hơn buổi sáng9 l.
Buổi chiều :...l?


Bài giải


Buổi chiều bán được số lít dầu là
48 + 9 = 57 (l)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài tập cho biết gì?
Bài tập hỏi gì?


Bài tập thuộc dạng tốn nào?


Bài 3:


Hướng dẫn HS viết tiếp câu hỏi


Bài 4: GV hướng dẫn học sinh nối hai
số có tổng bằng 90


HS nêu.


Bình : 30 kg
An nhẹ hơn Bình: 4 kg
An :..kg ?



Bài gải
An cân nặng là:


30 – 4 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg


- Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu
quả cam?


Bài giải
Cả hai bạn hái được là:
24 + 18 = 42 (quả)
Đáp số: 42 quả
- Học sinh nối


60 với 30 45 với 45
40 với 50 15 với 75


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG Kể chuyện</b>


<b> ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 3)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Ôn luyện kỹ năng sử dụng mục lục sách.
- Rèn luyện kỹ năng viết chính tả.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ
<b>1. Kiểm tra tập đọc</b>


Giáo viên cho học sinh bốc thăm


<b>2. Giáo viên nêu 1 vài câu hỏi về nội </b>
<b>dung bài tập đọc </b>


Giáo viên bìmh điểm


Thi tìm nhanh một dố bài tập đọc theo
mục lục sách (miệng)


G viên hướng dẫn học sinh cách làm bài



Học sinh bốc thăm – nêu tên bài tập
đọc


Học sinh đọc bài kết hợp trả lờo
câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo viên tổ chức thi 1 HS làm trọng tài xướng tên bài
tập đọc.


Đại diện các nhóm xì nhanh theo
mục lục sách rồi nói to tên bài, số
trang.


Giáo viên tính điểm. Cơng bố đội thắng


<b>3. Chính tả</b> (nghe viết)


- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị


Giáo viên đọc đoạn văn 1 lần 1, 2 HS đọc bài – cả lớp đọc thầm
Bài chính tả có mấy câu? Có 4 câu


Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa?


Những chữ đầu câu và tên riêng của
người


Học sinh luyện viết vào bảng con Học sinh viết bảng con: nắn , quyết


- Giáo viên đọc bài Học sinh viết bài


- Chấm chữa bài Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đoc.


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu.


- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về
mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu viết các bài tập đọc.


Bảng quay viết đoạn văn ở BT2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ
<b>1. Kiểm tra tập đọc</b>


Giáo viên cho học sinh bốc thăm - Học sinh lên bảng bốc thăm
- Học sinh nêu tên bài tập đọc
Giáo viên nêu câu hỏi Học sinh đọc bài ết hợp trả lời câu


hỏi


<b>2. Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn</b>
<b>văn</b> (miệng)


- 1 em đọc yêu cầu của bài – lớp đọc
thầm


- Giáo viên gọi 2 em lên bảng - Cả lớp viết bài vào vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm các dấu câu - 1 em đọc yêu cầu của bài
- Giáo viên nêu nhận xét - Học sinh nêu ý kiến
Trong đoạn văn có sử dụng các dấu


câu: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm
than, dấu 2 chấm, dấu ngoặc kép, dấu
chấm lửng



<b>3. đóng vai chú cơng an hỏi chuyện </b>
<b>em bé</b>


- 1 HS nêu tình huống và yêu cầu của
bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
nhập vai nhân vật . Lời chú công an
phải biếi vỗ về, an ủi em nhỏ, gợi cho
em tự nói về mình (tên bố, tên mẹ, địa
chỉ nhà ở) để đưa được em về nhà


- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh thực hành hỏi đáp
- 1 em sắm vai chú công an
- 1 em sắm vai bạn nhỏ


cháu đừng hóc nữa. Chú sẽ đưa cháu
về nhà ngay nhưng cháu phải nói cho
chú: Cháu tên là gì ? mẹ (bố), ơng bà
cháu tên là gì? Nhà cháu ở đâu


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b> Toán</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh củng cố về: Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ 1 lần).
Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.


- Giải bài tốn và vẽ hình.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


<i> b, Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>


1 em nêu yêu cầu của bài
Bài 1: tính nhẩm Học sinh nêu miệng


12 - 4 = 8 9 + 5 = 14
15 - 7 = 8 7 + 7 = 14
Giáo viên gọ học sinh nêu ết quả phép


tính


13 - 5 = 8 6 + 8 = 14


Bài 2: Đặt tính rồi tính


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
cộng trừ


Học sinh làm bài vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nêu cách tìm số bị trừ ? c. số trừ


Nêu cách tìm số trừ ? Học sinh nêu cách tìm


Giáo viên gọi 3 em lên bảng làm bài tập X + 18 = 62 x - 27 = 37
X = 62 – 18 x = 27 + 37
X = 44 x = 64
40 - x = 8


x = 40 – 8
x = 32
Bài 4: hướng dẫn tóm tắt và giải bài tốn


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Bài tốn thuộc dạng tốn nào?


2 em đọc đề bài
tóm tắt
Con lợn to: 92 kg



Con lợn bé nhẹ hơn : 16 kg
Con lợn bé : ...kg ?
Bài giải


Con lợn bé nặng số kg là:
92 - 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b> Tự nhiên Xã hội</b>


<b>THỰC HÀNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp


- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học
tập


- Làm 1 số công việc đơn giản để giữ trường học sạch đẹp như: Quét sân
trường, tưới và chăm sóc cây xanh của trường.


- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho
trường lớp sạch đẹp.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Hình vẽ trong sách giáo khoa trang 38, 39.


Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán xẻng hót rác, gáo múc
nước, bình tưới.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b> Quan sát theo cặp


+ Mục tiêu: Biết nhận xét thế nào là trường học sạch đẹp và biết giữ trường học
sạch đẹp


- Cách tiến hành:


Bước 1: Làm việc theo cặp - Nhóm 2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát


các hình ở trang 38,39 sách giáo khoa


- Học sinh quian sát hình trong
sách giáo khoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Bước 2: Làm việc cả lớp


- Giáo viên gọi 1 số học sinh trả lời câu
hỏi trước lớp.


- Giáo viên yêu cầu học sinh liên hệ với


thực tế trả lời câu hỏi


- Trên sân trường và xung quanh trường
xung quanh các phịng học sạch hay bẩn?


- Sạch sẽ
Xung quanh trường có nhiều cây xanh


hay khơng? có tốt khơng”


- Có nhiều cây xanh, rất tốt
- Khu vệ sinh đặt ở đâu, Đằng sau


- Có sạch khơng? - Sạch


- Trường của em đã sạch đẹp chưa? - Tương đối sạch
-Theo em làm thế nào để giữ trường học


sạch, đẹp


- Em đã làm gì để góp phần giữ trường
học sạch đẹp.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Thực hành làm vệ sinh trường lớp học.


Mục tiêu: Biết sử dụng một số dụng cụ để làm vệ sinh trường học
- Cách tiến hành


+ Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm



- Giáo viên phân cơng cơng việc cho mỗi
nhóm


- Giáo viên phát dụng cụ cho các nhóm


Bước 2: - Các nhóm thực hành lao động


Nhóm 1: Làm vs lớp học
Nhóm 2: Nhặt rác và quét sân
trường


Nhóm 3: Tưới cây ở sân trường
Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa trong
vườn


Bước 3: Các nhóm đi xem và đánh giá
cơng việc của các nhóm


Giáo viên tuyên dương những nhóm thực
hành tốt


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>BUỔI CHIỀU Tự nhiên Xã hội</b>


<b> ÔN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết tác dụng của việc giữ cho trường học sạch đẹp đối với sức khoẻ và học
tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Có ý thức giữ trường lớp sạch đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho
trường lớp sạch đẹp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Hình vẽ trong sách giáo khoa trang 38, 39.


Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán xẻng hót rác, gáo múc
nước, bình tưới.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát theo c p</b>ặ


Bước 1: Làm việc theo cặp - Nhóm 2
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát


các hình ở trang 38,39 sách giáo khoa


- Học sinh quian sát hình trong
sách giáo khoa


- Các bạn trong từng hình đang làm gì:
Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
+ Bước 2: Làm việc cả lớp



- Giáo viên gọi 1 số học sinh trả lời câu
hỏi trước lớp.


- Trên sân trường và xung quanh trường
xung quanh các phòng học sạch hay bẩn?


- Sạch sẽ
Xung quanh trường có nhiều cây xanh hay


khơng? có tốt khơng”


- Có nhiều cây xanh, rất tốt
- Khu vệ sinh đặt ở đâu, Đằng sau


- Có sạch khơng? - Sạch


- Trường của em đã sạch đẹp chưa? - Tương đối sạch
-Theo em làm thế nào để giữ trường học


sạch, đẹp


- Em đã làm gì để góp phần giữ trường
học sạch đẹp.


<b>2. Hoạt động 2:</b> Thực hành làm vệ sinh trường lớp học.


- Cách tiến hành Các nhóm thực hành lao động
+ Bước 1: Làm vệ sinh theo nhóm



- Giáo viên phân cơng cơng việc cho mỗi
nhóm


Nhóm 1: Làm vs lớp học
Nhóm 2: Nhặt rác và quét sân
trường


Nhóm 3: Tưới cây ở sân trường
Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa trong
vườn


Bước 2


Bước 3: Các nhóm đi xem và đánh giá
cơng việc của các nhóm


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b> To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. Kiến thức :Gióp häc sinh cđng cè vỊ:
Céng trõ nhÈm vµ viÕt (cã nhí 1 lần).


Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ.
Giải bài toán và vẽ hình.



2. K nng: Cách trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
3.Thỏi : Yờu thớch mụn hc.GD học sinh có ý thøc tù häc.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<b>1. ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra</b>
3. Bài mới


<b>1. Híng dÉn häc sinh lµm bài tập: </b> 1 em nêu yêu cầu của bài
Bài 1: tính nhẩm Học sinh nêu miệng


12 -5 = 7 9 + 6 = 15
15 - 6 = 9 8 + 7 = 15
Giáo viên gọ học sinh nêu ết quả phép


tính 13 - 7 = 6 6 +9 = 15
Bài 2: Đặt tính rồi tính


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính cộng tr


Học sinh làm bài vào bảng concác phép
tính


Giáo viên nhận xét k ết quả


Bài 3: Tìm x 1 em nêu yêu cầu của bài
Nêu tên gọi của x trong phép tính a. số hạng cha biết



Muốn tìm số hạng cha biết ta làm ntn? b. số bị trừ
Nêu cách tìm số bị trừ ? c. số trừ


Nêu cách tìm số trừ ? Học sinh nêu cách tìm
Giáo viên gọi 3 em lên bảng làm bài


tập


<b>2. Củng cố dặn dò</b>


x + 18 = 52 x - 27 = 27
x = 52 – 18 x = 27 + 27
x = 34 x = 54


40 -x = 18
x = 40 –18
x = 22
- NhËn xÐt giê häc


<b> Thứ tư ngày 2 tháng 1 năm 2019</b>


Tập đọc


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc.


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc.
Tranh minh hoạ BT2 SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các tiết trước


<b>2. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt </b>
<b>câu: </b>


1 em đọc yêu cầu của bài


Học sinh quan sát từng tranh minh hoạ
hoạt động trong SGK viết những từ chỉ
hoạt động trong mỗi tranh


Nêu 5 từ chỉ hoạt động trong mỗi
tranh


- tập thể dục, vẽ, học (học bài) cho gà


ăn, quét nhà


Đặt câu với từ vừa tìm được Học sinh đặt câu (miệng)
Chúng em tập thể dục.
Em đang vẽ tranh.
Em cho gà ăn.


Em quét nhà rất sạch.


<b>3. Ghi lại lời mời, nhờ đề nghị</b> 1 em đọc yêu cầu của bài


Học sinh làm bài vào vở bài tập.
Nhiều em đọc nối tiếp bài làm của
mình


Giáo viên nhận xét


Giáo viên sửa cách nói cho học sinh
Lời mời cô hiệu trưởng cần thể hiện
sự trân trọng.


- Lời nhờ bạn nhã nhặn


Thưa cô, chúng em kính mời cơ đến dự
buổi họp mừng ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11 ở lớp chúng em ạ.
Nam ơi ! khênh giúp tớ cái ghế với
- Lời đề nghị các bạn ở lại họp lớp


nghiêm túc



Tôi đề nghị các bạn ở lại họp lớp.


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Tập viết</b>


<b>ƠN TẬP VÀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ 1 (Tiết 6)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài thơ trong sách tiếng việt.
- Ôn luyện về cách tổ chức câu thành bài.


- Ôn luyện về cách viết nhắn tin.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>



b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ
<b>1. Kiểm tra học thuộc lòng</b>


Giáo viên cho học sinh bốc thăm
Giáo viên nêu câu hỏi cụ thể cho
từng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

lời câu hỏi.
2. Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên


cho câu chuyện


1 em nêu yêu cầu của bài
Học sinh quan sát tranh
Học sinh làm việc cá nhân.
Nhiều học sinh kể nối tiếp
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh


để hiểu nội dung câu chuyện sau đó
nối kết nội dung 3 bức tranh ấy thành
câu chuyện và đặt tên cho câu


chuyện ấy


1) Một bà cụ chống gậy đứng bên hè
phố . Cụ muốn sang đường nhưng
đường đang đông xe cộ qua lại. Cụ
lúng túng không biết làm cách nào qua
đường .



2) Một bạn nhỏ đi tới thấy bà cụ bạn
hỏi.


- Bà ơi! Bà muốn sang đường phải
không ạ.


Bà lão đáp.


- ừ, nhưng đường đông xe quá bà sợ.
- Bà đừng sợ. Cháu sẽ giúp bà.


3) Nói rồi, bạn nắm lấy cánh tay bà cụ,
đưa bà qua đường.


- Em hãy đặt tên cho câu chuyện
trên.


- Giúp đỡ người già
- Cậu bé ngoan
- Qua đường


3. Viết nhắn tin + Một học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào vở


- GV và học sinh đánh giá nhận xét - Nhiều học sinh đọc nối tiếp
9 giờ ngày 5. 12


Thuỳ Linh ơi!


Mình đến nhà nhưng cả nhà cậu đi


vắng. Mời bạn 8 giờ tối thứ 7 đến nhà
mình dự lễ sinh nhật của mình nhé.


Thu Thảo


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


_________________________


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ



Bài 1 1 em nêu yêu cầu của bài


- Nêu cách thực hiện phép tính Học sinh làm bài vào bảng con
Khi là phép tính trừ em cần chú ý điều


gì ?


- Giáo viên nhận xét kết quả phép tính


Bài 2


- Nêu yêu cầu của bài
- Nêu cách thực hiện


1 em đọc yêu cầu của bài


14 - 8 + 9 = 15 15 - 6 + 3 = 12
5 + 7 - 6 = 6 11 - 7 + 9 = 13
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 1 em đọc yêu cầu của bài


- Nêu cách tìm số hạng chưa biết a) Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết
- Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế


nào?


- Nêu cách tìm số trừ?
Bài 4


- Hướng dẫn tóm tắt và giải toán - Học sinh đề bài



- Bài toán cho biết gì? Can bé : 14 lít
- Bài tốn hỏi gì? Can to nhiều hơn: 8 lít
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn nào? Can to :…lít


Bài giải


Số dầu dựng trong can to là:
14 + 8 = 22 (l)


Đáp số:22 (l)
Bài 5: Giáo viên nêu yêu cầu của bài - Học sinh vẽ đoạn thẳng


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Đạo đức</b>


<b>THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Hệ thống lại kiến thức những bài đạo đức đã học.


- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ


<b>* Hoạt động 1:</b> Thảo luận lớp - Học sinh nêu
- Giáo viên và học sinh hệ thống lại


những kiến thức đã học.


Bài 1: Học tập sinh hoạt đúng giờ
- Em hãy kể tên những bài đạo đức đã


học ở học kỳ I


Bài 2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
Bài 3: Gọn gàng ngăn nắp
Bài 4: Chăm làm việc nhà
Bài 5: Chăm chỉ học tập
Bài 6: Quyết tâm giúp đỡ bạn
Bài 7: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Bài 8: Giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng


<b> * Hoạt động 2:</b> Hoạt động cần làm - Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp
chúng ta học tập đạt kết quả tốt hơn.


- Vì sao chúng ta phải học tập sinh


hoạt đúng giờ?


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp
chúng ta học tập đạt kết quả tốt hơn.
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Biết nhận lỗi & sửa lỗi giúp em mau


tiến bộ và được mọi người yêu mến.
- Sống gọn gàng ngăn nắp có ích lợi


gì?


- Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà
cửa thêm sạch đẹp


- Em hãy kể những việc em đã làm
giúp mẹ.


- Quét nhà, trông em...
- Vì sao chúng ta phải chăm chỉ học


tập.


- Giúp cho việc học tập đạt kết quả cao
- Em đã làm những việc gì để giúp đỡ


bạn


- Cho bạn đi chung áo mưa.



- Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.
- Giữ gì trường lớp sạch đẹp có ích


lợi gì?


- Làm cho trường lớp sạch đẹp.
- Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh


những nơi cơng cộng?


- Làm cho môi trường trong lành.


<b>* Hoạt động 3:</b> Liên hệ thực tế


- GV cho học sinh thảo luận nhóm về
những việc liên quan đến bài học,


- Học sinh thảo luận nhóm.
- Một số em nêu ý kiến
- Cả lớp đánh giá


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học


<b>BUỔI CHIỀU Tiếng Việt</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- phân biệt ui / uy; d/r/gi ; et/ec.
- Rèn kĩ năng viết nhanh, đúng, đẹp.
- GD tính cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Vở ơ ly


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


Học sinh lên bảng viết một số từ ngữ do GV yêu cầu.


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài.


GV hướng dẫn học sinh làm bài tập


<b>Bài 1: Gạch dưới từ viết sai chính tả</b>
a. Mấy hơm nay trời réc q.


b. Tiếng kêu cót kéc làm tơi khó ngủ quá.
c. Anh ấy đang quét rọn nhà cửa.


d. Chúng tôi dủ nhau đến thăm cô giáo.


<b>Bài 2: Điền tiếng có chứa thanh âm đầu r/d hoặc gi thích hợp vào chỗ chấm.</b>



a. Các bạn đọc báo trong khi … lao.


b. Chúng em …. thích các trị chơi ….. gian.
c. Bạn ấy mải …. chơi nên bị lạc đường.
d. Bố …. mạnh gốc cây để quả …. xuống.


<b>Bài 3: Tìm hai tiếng ghép với mỗi tiếng sau để được từ có nghĩa:</b>
<b> tủi, tủy, lụi, lụy.</b>


<b>Bài 4: Tìm mỗi loại 2 từ có cấu trúc như sau</b>
- Tiếng thứ nhất có âm đầu r và vần et.
- Tiếng thứ nhất có âm đầu d và vần uy.
- Tiếng thứ hai có âm đầu r và vần ui.
- Tiếng thứ hai có âm đầu d và vần ui


Học sinh làm bài vào vở
GV chấm bài


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



Giúp học sinh củng cố về


- Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.


- Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép
cộng. Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong
tháng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ


Bài 1: Nêu yêu cầu của bài


- 1 em đọc yêu cầu của bài
Đặt tính rồi tính


Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
Giáo viên đọc phép tính


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính cộng.


Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
Bài 2: Tính



- Lớp làm bài vào vở nháp


96


48
48




55


92


37


100


38
62




57


43



100




- 1 em nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài


- Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện
các phép tính trong dãy tính (thực hiện
từ trái sang phải)


- 1 em đọc yêu cầu của bài


15 - 7 + 8 = 16 17 - 9 + 8 = 16
6 + 7 - 9 = 4 12 - 5 + 7 = 14
Bài 3: Gv củng cố cho học sinh cách


tìm thành phần chưa biết của phép tính
Bài 4: Hướng dẫn tóm tắt và giải bài
tốn


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng tốn nào?
- Giáo viên và học sinh chữa bài


- Học sinh làm bài vào vở BT
- 1 em đọc yêu cầu của bài


- HS giải bài bài tập


Bài giải
Thùng to có là:


22 + 8 = 30 ( kg)
Đáp số: 30kg
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống. - 1 em nêu yêu cầu của bài


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Thứ năm ngày 4 tháng 1 năm 2019</b>
<b>BUỔI SÁNG Luyện từ và câu</b>


<b>ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 7)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc 105ail các bài thơ.
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm.


- Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Phiếu học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


<i> b, Hướng dẫn học sinh ôn tập</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Tìm các t ch </b>ừ ỉ đặ đ ểc i m c a ngủ ườ à ậi v v t


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi 1 em lên làm bài trên


bảng quay


- Cả lớp làm bài vào vở nháp.


a/ Càng về 106ail, tiết trời càng lạnh
giá


- Giáo viên nhận xét bài làm b/ Mấy 106ail hoa vàng tươi như
những đốm nắng đã nở 106ail trưng
trên giàn mướp xanh mát.


c/ Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần
cù, Bắc đã đứng đầu lớp.


<b>3. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy </b>
<b>cô</b>



- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
- Học sinh viết lời chúc mừng thầy
(cô) vào bưu ảnh, bưu thiếp.


- Nhiều học sinh đọc bưu thiếp đã viết
18-11-2003


Kính thưa cô


Nhân dịp ngày nhà giáo VN 20 – 11,
em kính chúc cơ ln mạnh khoẻ và
hạnh phúc


Chúng em luôn nhớ cô và mong được
gặp lại cô.


Học sinh của cô
Nguyễn Thanh Nga


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Chính tả</b>


<b>KIỂM TRA (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU)</b>



<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh củng cố về : Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ.
- Tính giá trị biểu thức số. Bước đầu nhận biết tính chất giao hốn của phép
cộng.


- Giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị. Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ


Bài 1 : Nêu yêu cầu của bài - 1 em đọc yêu cầu của bài
Đặt tính rồi tính


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
- Giáo viên đọc phép tính


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính cộng.


- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
Bài 2: tính



- Lớp làm bài vào bảng con
38
27
65


67
5
72


70
32
38


83
8
75





- 1 em nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào SGK
- Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện


các phép tính trong dãy tính (thực hiện từ
trái sang phải)



12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26


36 + 19 – 19 = 55 – 19
= 36
25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt và giải bài


tốn


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Bài toán thuộc dạng toán nà?
- Giáo viên và học sinh chữa bài


- 1 em đọc yêu cầu của bài
Tóm tắt


ông : 70 tuổi
bố kém ông : 32 tuổi
Bố : …tuổi ?
Bài giải


Số tuổi của bố là:


70 - 32 = 38 (tuổi)



Đáp số : 38 tuổi
Bài 4 : Viết số thích hợp vào ơ trống. - 1 em nêu yêu cầu của bài


- Học sinh làm bài vào SGK
- Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện


- Giáo viên treo bài viết sẵn lên bảng.
- GV gọi 2 em lên bảng điền kết quả vào
ơ trống.


- Em có nhận xét gì về vị trí các số trng
phép cộng.


* Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng thì
kết quả của phép cộng khơng thay đổi
(tính chất giao hốn)


a/ 75 + 18 = 18 + 75
b/ 44 + 36 = 36 + 44
c/37 + 26 = 26 + 37
d/ 65 + 9 = 9 + 65


các số hạng được đổi chỗ cho
nhau


- 2 em nêu lại kết luận
Bài 5: giáo viên treo lịch - Học sinh quan sát
Hôm nay là thứ mấy ? Hôm nay là thứ năm
Là ngày bao nhiêu của tháng nào ? Ngày 6/1



Ngày mai là thứ mấy?ngày bao nhiêu? Ngày mai là thưa sáu ngày 7/1
Hôm qua là thứ mấy ngày bao nhiêu? Hôm qua là thứ tư ngày 5. 1


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> </b>


<b>Đạo đức</b>


<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Hệ thống lại kiến thức những bài đạo đức đã học.


- Học sinh vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh ôn t pẫ ọ ậ



<b>* Hoạt động 1:</b> Thảo luận lớp - Học sinh nêu
- Giáo viên và học sinh hệ thống lại


những kiến thức đã học.


Bài 1: Học tập sinh hoạt đúng giờ
- Em hãy kể tên những bài đạo đức đã


học ở học kỳ I


Bài 2: Biết nhận lỗi và sửa lỗi
Bài 3: Gọn gàng ngăn nắp
Bài 4: Chăm làm việc nhà
Bài 5: Chăm chỉ học tập
Bài 6: Quyết tâm giúp đỡ bạn
Bài 7: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Bài 8: Giữ trật tự vệ sinh nơi công
cộng


<b> * Hoạt động 2:</b> Hoạt động cần làm - Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp
chúng ta học tập đạt kết quả tốt hơn.
- Vì sao chúng ta phải học tập sinh


hoạt đúng giờ?


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ giúp
chúng ta học tập đạt kết quả tốt hơn.
- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì? - Biết nhận lỗi & sửa lỗi giúp em mau



tiến bộ và được mọi người yêu mến.
- Sống gọn gàng ngăn nắp có ích lợi


gì?


- Sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà
cửa thêm sạch đẹp


- Em hãy kể những việc em đã làm
giúp mẹ.


- Qt nhà, trơng em...
- Vì sao chúng ta phải chăm chỉ học


tập.


- Giúp cho việc học tập đạt kết quả cao
- Em đã làm những việc gì để giúp đỡ


bạn


- Cho bạn đi chung áo mưa.


- Chép bài giúp bạn khi bạn bị ốm.
- Giữ gì trường lớp sạch đẹp có ích


lợi gì?


- Làm cho trường lớp sạch đẹp.
- Vì sao chúng ta phải giữ gìn vệ sinh



những nơi công cộng?


- Làm cho môi trường trong lành.


<b>* Hoạt động 3:</b> Liên hệ thực tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

những việc liên quan đến bài học, - Một số em nêu ý kiến
- Cả lớp đánh giá


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học


<b>BUỔI CHIỀU Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> - </b>Giúp học sinh củng cố về


- Đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ có nhớ. Tính giá trị biểu thức số.
- Bước đầu nhận biết tính chất giao hốn của phép cộng.


- Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.
- Ngày trong tuần và ngày trong tháng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


VBT



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ
<b>1. Hướng dẫn học sinh giải bài toán </b>


Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - 1 em đọc yêu cầu của bài
Đặt tính rồi tính


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng
- Giáo viên đọc phép tính


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
cộng.


- Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
Bài 2: tính


- Lớp làm bài vào bảng con


- 1 em nêu yêu cầu của bài
- Học sinh làm bài vào SGK
- Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện các



phép tính trong dãy tính (thực hiện từ trái
sang phải)


14+ 9 + 7 = 23 + 7
= 30


44 + 48 – 38 = 92 – 38
= 54


25 + 25 – 19 = 50 – 19
= 31
Bài 3: Hướng dẫn tóm tắt và giải bài tốn


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Bài toán thuộc dạng toán nào?
Giáo viên và học sinh chữa bài


- 1 em đọc yêu cầu của bài
- HS giải bài bài tập


Bài giải
Tuổi của bố là:


70 – 28 = 42 (tuổi)
Đáp số: 42 tuổi
Bài 4: Viết số thích hợp vào ơ trống. - 1 em nêu u cầu của bài
- Giáo viên hướng dẫn cách thực hiện



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV gọi 2 em lên bảng điền kết quả vào ơ
trống.


- Em có nhận xét gì về vị trí các số trong
phép cộng.


Bài 5: Học sinh tự viết ngày sinh nhật của
mình


Các số hạng được đổi chỗ cho
nhau


2 em nêu lại kết luận.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. </b>


- Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động.
- Ôn luyện về cách mời, nhờ, đề nghị.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Phiếu viết tên các bài tập đọc.
Tranh minh hoạ BT2 SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ
<b>1. Giới thiệu bài:</b> giáo viên nêu yêu cầu
giờ học


<b>2. Kiểm tra tập đọc: </b>Cách làm như các
tiết trước


<b>3. Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu </b>


- Học sinh bốc thăm và đọc bài
- 1 em đọc yêu cầu của bài


- Học sinh quan sát từng tranh minh
hoạ hoạt động trong SGK viết
những từ chỉ hoạt động trong mỗi
tranh


Nêu 5 từ chỉ hoạt động trong mỗi tranh - Tập thể dục, vẽ, học (học bài) cho


gà ăn, quét nhà


Đặt câu với từ vừa tìm được - Học sinh đặt câu (miệng)
Chúng em tập thể dục.
Em đang vẽ tranh.
Em cho gà ăn.


Em quét nhà rất sạch.


<b>4. Ghi lại lời mời, nhờ đề nghị</b> - 1 em đọc yêu cầu của bài


- Học sinh làm bài vào vở bài tập.
- Nhiều em đọc nối tiếp bài làm của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Giáo viên sửa cách nói cho học sinh
Lời mời cô hiệu trưởng cần thể hiện sự
trân trọng.


- Lời nhờ bạn nhã nhặn


Thưa cơ, chúng em kính mời cô đến
dự buổi họp mừng ngày nhà giáo
Việt Nam 20/11 ở lớp chúng em ạ.
Nam ơi ! khênh giúp tớ cái ghế với
- Lời đề nghị các bạn ở lại họp lớp


nghiêm túc


Tôi đề nghị các bạn ở lại họp lớp.



<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học.


________________________________________________________________
<b>Thứ sáu ngày tháng 1 năm 2019</b>


<b>BUỔI SÁNG Tốn</b>


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Thủ cơng</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Học sinh biết gấp, cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thơng cấm đỗ xe.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình mẫu biển báo giao thơng cấm đỗ xe.
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh th c h nh ẫ ọ ự à


- Giáo viên nhắc lại các bước gấp, cắt,
dán biển báo giao thông


- Nêu các bước gấp, cắt, dán biển báo
giao thông.


Học sinh chú ý lắng nghe


Bước 1: Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông cấm đỗ xe.


Bước 2: Dán biển báo cấm đỗ xe


<b>b. Thực hành</b> Học sinh thực hành gấp, cắt, dán
biển báo giao thông


<b>Tập làm văn</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LÀM VĂN)</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> - Ôn luyện về cách viết bưu thiếp.</b>
- Rèn kĩ năng viết văn cho học sinh
- GD ý thức học tập bộ môn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên chuẩn bị một bưu thiếp đã viết lời chúc mừng.
- Mỗi học sinh chuẩn bị 1 bưu thiếp chưa viết.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


b, Hướng d n h c sinh l m b i t pẫ ọ à à ậ


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi 1 em lên làm bài


trên bảng quay


- Cả lớp làm bài vào vở nháp.
- Giáo viên nhận xét bài làm


4. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy



- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài


- Học sinh viết lời chúc mừng thầy ( cô)
vào bưu ảnh, bưu thiếp.


<b>4. Củng cố dặn dò</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học


- Nhiều học sinh đọc bưu thiếp đã viết
Kính thưa cơ


Nhân dịp ngày nhà giáo VN 20 – 11,
em kính chúc cơ ln mạnh khoẻ và
hạnh phúc


Chúng em luôn nhớ cô và mong được
gặp lại cô.Học sinh của cô. Nguyễn Mai
Lan


<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kĩ năng làm tính trừ: trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính, đặt tính rồi tính
với các số có hai chữ số.



- Tìm thành chưa biết của phép trừ, giải tốn có lời văn (một phép trừ) nhận
dạng các hình đã học.


- GD ý thức học bộ mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>


<i> a, Giới thiệu bài </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 1: Tính nhẩm


- Yêu cầu học sinh tính nhẩm


Bài 2: Học sinh nêu lại cách đặt tính
Bài 3: Tìm x


- Học sinh nêu lại cách tìm các thành
phần của phép tính


Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài


Bài 5: Học sinh vẽ theo mẫu và tơ màu
vào các hình đó.


- Học sinh tính vào vở BT


- Học sinh nêu cách đặt tính
- Tính vào vở


- Học sinh làm


x + 27 = 50 x – 16 = 34
x = 50 – 27 x = 34 + 16
x = 23 x = 50
- Học sinh làm bài vào vở
Bài giải


Bình cân nặng là:
36 – 8 = 28 (kg)
Đáp số: 28 kg.


<b>4. Củng cố dặn dị</b>


- Tóm tăt nội dung bài


<b> </b>-Giáo viên nhận xét giờ học


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp học sinh nhận thấy những ưu điểm và tồn tại trong tuần.
- Học sinh nắm được phương hướng tuần sau.



- Giáo dục học sinh có ý tức kỷ luật tốt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Nhận xét những ưu điểm và tồn tại </b>
<b>trong tuần.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu - Các tổ trưởng nhận xét những
ưu điểm và tồn tại của từng cá
nhân trong tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét đánh giá
xếp loại từng tổ.


- Giáo viên nhận xét đánh giá:


* Biểu dương những tổ thực hiện tốt kế
hoạch đề ra:...…
* Nhắc nhở phê bình những tổ thực hiện
chưa tốt:...…


- HS theo dõi


<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Giáo viên đề ra phương hướng tuần sau
về các mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đầy đủ.


+ Nề nếp: Thực hiện tốt các quy định của
trường, lớp.


+ Thể dục: Tập thể dục đều đặn.


+ Vệ sinh: Giữ gìn vệ sinh chung và vệ
sinh cá nhân.


- Học sinh phát huy những ưu
điểm,


khắc phục những tồn tại trong
tuần.


- Thực hiện tốt phương hướng
tuần


sau về mọi mặt.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×