Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NỘI DUNG BÀI HỌC KHỐI 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn : 2/2/2021</b>
<b>Ngày dạy: 3/2/2021</b>


<b>Tuần 22-Tiết 69 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU</b>
1/Khái ni m phân s :ệ ố


5
4
vaø
5
4 


là những phân số


Tổng quát: <i>Nếu a; b</i><i>Z; b</i><i> 0 thì </i>b


a


<i> là một phân số.</i>
<i>a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu)</i>


ví dụ: 4


3
;
1


6
;
5
3







?1:


?2: Cách viết a; c là phân số.


?3: Mọi số nguyên có thể viết được dưới dạng phân số.Ví dụ:


1
5
5
;
1


8
8
;
7
0
0
;
15
0
0














Nhận xét: <i>Số ngun a có thể viết dưới dạng phân số có</i> mẫu bằng 1. 1


a
1
a
a







2/Phân s b ng nhau:ố ằ



phân số 3


1


phân số6



2


Ta có: 6
2
3
1






Ta nh n th y: 1.6 = 3.2 (=6) ậ ấ
nh ngh a :


Đị ĩ


Hai phân số



Nếu a.d = b.c


Các ví d :ụ
a/VD1:


<b>a)</b>

4


3
12


9







<b>vì (</b>

<b>9). (</b>

<b>4)</b>

=3.12


<b>b)</b>

6
10
2
5




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?1:a; c đúng


?2:Câu a, b phân số thứ nhất < 0. Phân số thứ hai > 0
Câu c phân số thứ nhất > 0. Phân số thứ hai ¿0


b/VD 2:


Tìm x biết: 10


12
5


x 


Vì 10



12
5


x 


nên 10.x = 12.5 x =


−12.5


10 <sub> = 6.</sub>


3/Luy n t p:ệ ậ


Bài 6/8:
a) 21


6
7
x




21x=6.7
x = 2


b) 28


20
y



5





 20.y = 5.28


y = 140:20 x = 7


Bài 7/8 Điền số thích hợp vào ô trống:
a)


1 ..6.


212 <sub>; d) </sub>


3 12


.. 6.. 24
Bài 8/9:


a/ <i>a</i>
−<i>b</i>=


−<i>a</i>


<i>b</i> vì a.b = (a).(b)
b/ −<sub>−</sub><i>a<sub>b</sub></i>=<i>a</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×