Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giáo án lớp 1D- Tuần 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.57 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33



Thø hai ngày 29 tháng 4 năm 2019



<b>Bui sỏng Chào cờ </b>


<b>CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>



<b>Tiếng Việt ( 2 tiết)</b>


<b>PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI / D / V</b>


Theo sách thiết kế


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TÂP:CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:


- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


- Vẽ hình vng, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Phiếu học tập.


III. Hoạt động dạy- học:


<b>1. Kiểm tra:</b>



- Đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét.


- HS đọc bảng cộng, trừ.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu
của bài:


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nêu các bảng cộng từ 2 đến 9.
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nêu kết quả
tính.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 + 0+ 5 = 9


- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét,
bổ sung.


Bài 3: GV cho HS tự nêu yêu
cầu của bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


3 + . . . = 7 6 - . . . = 1
. . . + 5 = 10 9 - . . . = 3
8 + . . . = 9 5 + . . . = 9
.... + 8 = 8


9 - 7 = ... 5 - . . . = 5
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự nêu nhiệm vụ của bài: Dùng
thước và bút nối các điểm để có hình
vng, hình tam giác.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ.


<b>Buổi chiều Thủ cơng</b>


<b> CẮT, DÁN VA TRANG TRÍ HÌNH NGƠI NHÀ</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- HS vận dụng kiến thức đã học vào bài “ Cắt, dán và trang trí hình ngơi nhà”.
- Cắt, dán được ngơi nhà em u thích.


- Có ý thức học tập bộ môn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu cắt, dán.


- Giấy thủ công, kéo, hồ dán.


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>1. Bài cũ</b> :


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Để đồ dùng cho GV kiểm tra.


<b>2. Bài mới : </b>



a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn HS thực hành:


* Kẻ, cắt hàng rào, hoa, lá, mặt trời:
- HS tự vẽ lên mặt trái của tờ giấy
màu những đường thẳng cách đều và


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cắt thành những nan giấy để làm
hàng rào.


- Phát huy tính sáng tạo của HS. GV
gợi ý cho HS tự vẽ và cắt hoặc xé
những bông hoa có lá, có cành, mặt
trời, mây, chim… bằng nhiều màu
giấy để trang trí thêm cho đẹp.


* HS thực hành dán ngơi nhà và
trang trí trên tờ giấy nền:


* Dán hình ngơi nhà.
* Trang trí ngơi nhà.
* Trưng bày sản phẩm.


- HS thực hành dán các bộ phận
của ngôi nhà để tạo thành ngơi
nhà hồn chỉnh.


- HS trang trí ngôi nhà theo sở


thích và trí tưởng tượng của mình.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


<b>Tiếng Việt </b>


<b>LUYỆN: PHÂN BIỆT ÂM ĐẦU GI / D / V</b>


Theo vở bài tập Tiếng Việt


<b>Tiếng Anh</b>


GV chuyên ngành soạn giảng


Thø ba ngµy 30 tháng 4 năm 2019



<b>Bui sỏng Ting Vit (2 tit)</b>


<b>PHâN BIệT âM đầU TR / CH</b>



Theo sách thiết kế


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TÂP:CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo các số trong phạm vi10


- Phép cộng, phép trừ trong phạm vi10
- Giải tốn có lời văn


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy- học </b>:


<b>1. Kiểm tra</b>:


- Đọc bảng cộng, trừ. - HS đọc.


<b>2. Bài mới</b>:


a. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài:


2 = 1 + … 8 = 7 + …
7 = … + 2 10 = … + 4
5 = 4 + … 6 = 4 + …
3 = 2 + … 9 = 5 + …


8 = … + 2 9= … + 2


8 = ... + 4 10 = 8 + …
- GV nhận xét, đánh giá



- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập trên bảng.


- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1
7 = 5 + 2 10 = 6 + 4
5 = 4 + 1 6 = 4 + 2
3 = 2 + 1 9 = 5 + 4
8 = 6 + 2 9= 7 + 2
8 = 4 + 4 10 = 8 + 2
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của


bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài: Viết số
thích hợp vào ô trống.


- HS chữa bài, các bạn khác nhận
xét, bổ sung.


Bài 3: GV cho HS tự đọc bài tốn
rồi nêu tóm tắt bài tốn.


- GV chữa bài, nhận xét.


- HS tự đọc bài tốn, nêu tóm tắt bài
tốn.



Bài giải


Số thuyền của Lan cịn lại là:
10 - 4 = 6 ( cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của


bài.


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự vẽ đoạn thẳng MN có độ
dài 10 cm.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Đọc lại bảng cộng.
- Nhận xét giờ.


<b>Tốn</b>


<b> LUYỆN: ƠN TẬPCÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:


- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.



- Vẽ hình vng, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn.


II. Hoạt động dạy- học chủ yếu:


6 9


+3


9 4


-5


4 6


+2


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc bảng cộng, trừ.


<b>2. Bài mới</b>:
a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu
của bài:


- GV nhận xét, đánh giá.



- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập trên bảng.


- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.


4 + 2 = 6 6 + 2 = 8
3 + 2 = 5 3 + 5 = 8
4 + 3 = 7 5 + 3 = 8
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài.


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nêu kết quả
tính.


- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét,
bổ sung.


6 + 3 = 9 9 + 0 = 9
7 + 2 = 9 9 + 1 = 10
3 + 4 + 0 = 7 7 + 2 + 1 = 10
3 + 5 + 2 = 10 5 + 2 + 0 = 7
Bài 3: GV cho HS tự nêu yêu


cầu của bài.


- GV nhận xét, đánh giá.



- HS tự nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


2 + . . . = 10 8 + . . . = 10
. . . + 1 = 7 . . . + 5 = 10
4 + . . . = 9 5 + . . . = 7
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài.


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự nêu nhiệm vụ của bài: Dùng
thước và bút nối các điểm để có hình
chữ nhật và hình tam giác.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ.


<b>Buổi chiều Đạo đức</b>


<b> </b>

<b>BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC CÂY, HOA</b>



<b>I. Mục tiêu</b>:



- Cho HS hiểu ích lợi của cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng đối với
đời sống con người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

II. Các họat động- dạy và học:


<b>1. Kiểm tra:</b> Sự chuẩn bị của HS.


<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:


Hoạt động1 : Quan sát sân trường:
- GV gợi ý: cảnh trường rất mát
môi trường trong lành. Sân trường
vườn trường của em sạch sẽ
thoáng mát


- Để sân trường, vườn trường sạch
đẹp em phải làm gì ?


Kết luận: Muốn làm cho môi
trường trong lành các em phải
chăm tưới cây, không bẻ cành, hái
hoa.


Hoạt động 2 : Thảo luận:
- Khi em nhìn thấy 1 bạn bẻ
cành , em phải làm gì ?



- Em thấy 1 bạn trèo lên cây em
phải làm gì?


- GV nhận xét tuyên dương.


- Cho HS quan sát trong sân trường
- HS quan sát, thảo luận, trả lời câu hỏi


- Em phải giữ gìn vệ sinh và bảo vệ cây


- HS thảo luận nhóm
- Lớp chia làm 2 nhóm


- Em ngăn bạn không nên bẻ cảnh cây...
- Em ngăn bạn không nên làm như vậy...
- Đại diện nhóm lên trình bày.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ.


<b>Mĩ thuật</b>


<b>GV chuyên ngành soạn giảng</b>
<b>Tiếng Việt </b>


<b>LUYỆN: </b>

<b>PH©N BIệT âM đầU TR / CH</b>



Theo v bi tp Ting Vit



Thứ t ngày 1 tháng 5 năm 2019



<b>Bui sỏng Tiếng Việt ( 2Tiết)</b>


<b>PHÂN BIỆT DẤU THANH HỎI, NGÃ </b>


Theo sách thiết kế


<b>Tốn</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy- học </b>:


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét.


- HS đọc bảng cộng, trừ.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:



b. Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu
của bài:


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS nêu các bảng trừ từ 10 đến 1.
- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nêu kết quả
tính.


5 + 4 = 9 4 + 2 = 6
9 - 5 = 4 6 - 4 = 2
9 - 4 = 5 6 - 2 = 4


1 + 6= 7 9 + 1 = 10


7 - 1 = 6
7 – 6 = 1
10 – 1 = 9


2 + 7 = 9


10 - 9 = 1
9 – 2 = 7


9 – 7 = 2
- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét,
bổ sung.


Bài 3: GV cho HS tự nêu yêu
cầu của bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


9– 3 - 2 = 4 5 – 1 - 1 = 3
10 - 4 - 4 = 2 10 – 5 - 4 = 1
7 - 3 - 2 = 2 4 + 2 - 2 = 4
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài.


-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?



- HS tự nêu nội dung bài.
Bài giải
Có số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ.


<b>Thể dục</b>


<b>GV chuyên ngành soạn giảng</b>
<b>Buổi chiều Tốn</b>


<b> LUYỆN: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh tiếp tục được củng cố về cấu tạo các số trong phạm vi 10. Phép cộng
và phép trừ với các số trong phạm vi 10. Giải tốn có lời văn. Vẽ đoạn thẳng có
độ dài cho trước.


- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>



<b>- </b>GV : Giáo án, SGK, Bảng phụ....


<b>-</b> HS : SGK, VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b> :


Gọi 2 học sinh


Điền số : 3 + 5 + ... = 9
... + 5 + 3 = 10


<i><b>2. Bài mới</b></i>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1: GV hướng dẫn làm bài


+Nhẩm tính để tìm ra số thích hợp - Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhẩm tính để tìm số cần điền


+ Điền số thích hợp




+ 3 - 5 - 6
7 10 7 2 8 2


Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


Bài giải


Hai bạn tơ được số hình vng là:
+ Muốn biết cả hai bạn tơ được


bao nhiêu hình vng ta làm thế
nào ?


5 + 3 = 8 ( hình vng )
Đáp số : 8 hình vuông
Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu


+ Xác định và đánh dấu điểm đầu
+ Đo, xác định và đánh dấu điểm
cuối


+ Nối 2 điểm


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>



- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn lại bài và xem trước
bài sau.


<b> Đạo đức</b>


<b> LUYỆN:DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh kể lại buổi đi thăm quan chỗ làm việc của UBND xã Hợp Hòa
- Học sinh biết tên một số phòng làm việc và quang cảnh của khu Ủy ban.
- Học sinh có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Giáo án, SGK
- HS : SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> Gọi 2 học sinh


- Giờ trước được đi thăm quan ở
đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung


*Nhắc lại việc đi trên đường



- GV cho học sinh nhắc lại - Học sinh nhớ và nhắc lại
Khi đi trên đường các em cần lưu


ý gì ?


+ Đi thành một hàng
Đi bên phải đường


Không được chạy, đùa nghịch khi
đi và khi vào thăm quan


* Kể về buổi thăm quan - Học sinh nhớ và nhắc lại
- GV cho học sinh nhắc lại theo trí


nhớ


+ Ủy ban là nơi làm việc của các cô
bác lãnh đạo địa phương xã


+ Ủy ban có rất nhiều phịng làm
việc.Mỗi phịng có chức năng riêng
và có người phụ trách


+ Các em có biết phòng tiếp dân,
phòng chủ tịch, phịng cơng chứng... để
làm gì khơng ?


+ Xung quanh sân UB được trồng rất
nhiều hoa và bảo vệ cẩn thận...



+ Để được làm việc ở đây các em
cần làm gì ?


- GV nhận xét, bổ sung


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài.


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>AI ĐI ĐÚNG LUẬT GIAO THÔNG</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giáo dục ý thức thực hiện luật giao thông


<b>II. Số lượng, địa điểm</b>


- Số người chơi: Toàn bộ học sinh trong lớp.


- Địa điểm chơi: Sân chơi rộng, bằng phẳng, sạch sẽ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


Hoạt động 1: ổn định tố chức


- Hs xếp hàng ngay ngắn và hát bài tập thể : Múa vui.


Hoạt động 2: Giới thiệu bài


- Gv giới thiệu bài học


<b>A. Hoạt động cơ bản</b>


1. HĐ 1: Hướng dẫn cách chơi và luật chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đèn xanh đồng thời đưa tay quay chung quanh nhau
- Đèn vàng: đưa tay thưa và chậm lại


- Đèn đỏ: dừng trước ngực.


Các em tham gia chơi xếp hàng dọc, em sau đưa hai tay lên vai em trước và
thực hiện động tác “chạy, đi, đứng” theo lệnh quản trị. Quản trị hơ: Đèn xanh và
dừng tay theo ký hiệu của đèn đỏ để đánh lừa Hs.Nếu em nào thực hiện sai lệnh
hơ thì sẽ “phạm luật giao thơng”. Cứ thế trị chơi tiếp tục.


<b>B. Hoạt động thực hành</b>


1. HĐ 1: Chơi theo nhóm


- Từng nhóm tách ra khoảng 10 bạn chơi.
- Gv theo dõi, nhắc nhở thêm.


2. HĐ 2: Cả lớp chơi.


- sau khi chơi theo nhóm, các nhóm quay về xếp thành 3 hàng tham gia chơi cả
lớp. TBHT điều hành trò chơi.



<b>C. Hoạt động ứng dụng:</b>


- Gv nhận xét, biểu dương học sinh tham gia chơi tốt.


- Tham gia trò chơi trong cỏc gi ra chi, sinh hot ngoi tri

Thứ năm ngày 2 tháng 5 năm 2019



<b>Bui sỏng Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>CHỮ </b>


Theo sách thiết kế


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>TRỜI NÓNG, TRỜI RÉT</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS biết nhận biết trời nóng hay trời rét


- Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời
rét


- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết .


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>Tranh minh họa trong SGK.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. Kiểm tra</b>.



<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:


* Làm việc với các tranh ảnh sưu
tầm được:


- Cách tiến hành :


- Chia HS trong lớp thành 3, 4 nhóm
Yêu cầu các nhóm phân loại những
tranh ảnh các em sưu tầm được:
Những tranh ảnh về trời nóng và
tranh ảnh về trời rét. Nêu lên một dấu


- HS thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

hiệu của trời nóng hoặc trời rét. Vừa
nói vừa chỉ vào tranh


- GV kết luận và hỏi HS :


+ Hãy nêu cảm giác của em trong
những ngày trời nóng hoặc trời rét.
+ Kể tên những đồ dùng cần thiết mà
em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt
rét.



* Trị chơi: Trời nóng, trời rét:


- Mục tiêu: HS hình thành thói quen
ăn mặc phù hợp với thời tiết.


- Cách tiến hành: GV nêu cách chơi :
+ Cử một bạn hơ: “Trời nóng” Các
bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng
cầm các tấm bìa có vẽ trang phục và
các đồ dùng phù hợp với trời nóng.
+Cũng tương tự như thế với trời rét....
+ Ai nhanh sẽ thắng cuộc.


- GV nhận xét và đánh giá.


- HS trả lời câu hỏi .


- HS chơi theo nhóm.


- Kết thúc trò chơi HS sẽ trả lời
các câu hỏi trong SGK.


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- GV nhận xét giờ, HD ôn bài


<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN: CHỮ </b>


Theo vở bài tập Tiếng Việt


<b>Buổi chiều Âm nhạc</b>


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT:ĐI TỚI TRƯỜNG</b>


<b>HỌC BÀI HÁT DO ĐỊA PHƯƠNG TỰ CHỌN</b>



<b>I- Mục tiêu</b>


- Biết thêm bài hát mới của nhạc sĩ Đức Bằng sáng tác theo thơ trong sách học
vần lớp 1 cũ.


- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp và đều giọng.


- Biết cách sử dụng nhạc cụ gõ đệm đúng theo nhịp, phách của bài.


<b>II- Giáo viên chuẩn bị </b>


- Nhạc cụ: Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ.


- Trực quan: Tranh minh hoạ nội dung bài hát(nếu có).
- Tài liệu: Tìm hiểu đơi nét về bài hát và tác giả.


<b>III- Các hoạt động Dạy- Học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ. </b>


- Kiểm tra đan xen trong giờ học.


<b>3.Bài mới</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

trường.


- Treo tranh minh hoạ giới thiệu bài
hát, nội dung ,tác giả.


- Cho HS nghe hát mẫu.


- Hướng dẫn đọc lời ca theo tiết tấu
(chia bài làm 5 câu . 4 câu đầu âm
hình tiết tấu giống nhau).


- Đàn giai điệu toàn bài.


- Tập hát từng câu theo lối móc xích,
chú ý những chỗ lấy hơi giữa câu hát.
- Cho hát lại nhiều lần để thuộc lời
và giai điệu bài hát, sửa sai (nếu có).
- GV nhận xét.


<b>Nội dung 2: </b>Hát kết hợp gõ đệm
- HD HS hát và gõ đệm theo phách.
Từ nhà sàn xinh sắn đó, chúng…
x x x x x


- Quan sát tranh, lắng nghe GV giới
thiệu bài.


- Nghe GV hát mẫu.



- Đọc tiết tấu lời ca theo hướng dẫn của
GV.


- Nghe GV đàn giai điệu.


- Tập hát từng câu theo hướng dẫn của
GV.


- Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của
GV, chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng.
+ Hát đồng thanh


+ Hát theo dãy, nhóm
+ Hát cá nhân


- HS nhận xét.


- Hát và gõ đệm theo phách , sử dụng
các nhạc cụ gõ theo hướng dẫn của GV.


<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


- Cho HS hát ơn lại bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, tên tác giả.


- GV nhận xét, nhắc nhở HS về nhà học bài.


<b>Tốn</b>


<b>ƠN LUYỆN: CÁC SỐ ĐẾN 10</b>




<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:


- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10


- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu học tập.


III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:


<b>1. Kiểm tra:</b>


- Đọc bảng cộng, trừ.
- GV nhận xét.


- HS đọc bảng cộng, trừ.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn làm bài tập:


Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu
của bài:



- HS nêu yêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét, đánh giá.


- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài: Nêu kết quả
tính.


5 + 4 = 9 4 + 2 = 6
9 - 5 = 4 6 - 4 = 2
9 - 4 = 5 6 - 2 = 4


1 + 6= 7 9 + 1 = 10


7 - 1 = 6
7 – 6 = 1


10 - 9 = 1


- HS chữa bài, các bạn khác nhận xét,
bổ sung.


Bài 3: GV cho HS tự nêu yêu
cầu của bài



- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


9– 3 - 2 = 4 5 – 1 - 1 = 3
10 - 4 - 4 = 2 10 – 5 - 4 = 1
7 - 3 - 2 = 2 4 + 2 - 2 = 4
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu


của bài.


-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự nêu nội dung bài.
Bài giải
Có số con vịt là:
10 – 3 = 7 (con)


Đáp số: 7 con vịt


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>



- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ.


<b>Tự nhiên và Xã hội</b>


<b> LUYỆN: TRỜI NÓNG,TRỜI RÉT</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết trời nóng, trời rét. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.


- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi trời nóng hay rét.
- Có ý thức bảo vệ sức khoẻ.


<b>II. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Hôm nay trời nóng hay rét? Vì
sao em biết?


- Trả lời.


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:


- Nêu yêu cầu bài học - ghi đầu bài. - HS đọc đầu bài.
b. Các hoạt động:


*Tiếp tục tìm hiểu trời nóng, trời
rét.



- hoạt động nhóm.
- Chia HS thành 3 nhóm, yêu cầu


các em phân loại tranh ảnh đã sưu
tầm thành hai loại tranh ảnh về trời
nóng, tranh ảnh về trời rét. Từ đó
quan sát để nêu mơ tả cảnh khi trời
nóng, trời rét?


- Cách ăn mặc cho phù hợp với
thời tiết?


- thảo luận, chia tranh ảnh thành hai
loại sau đó tìm hiểu và mơ tả lại
cảnh trời nóng, trời rét trên tranh
ảnh của nhóm mình như trời nóng
có ánh nắng, người thường mặc
quần áo ngắn tay, mỏng, trời rét
thường có gió bắc, mọi người mặc
quần áo dầy, đội mũ.


- trời nóng mặc áo ngắn tay, trời rét
mặc áo ấm.


KL: Cần mặc cho phù hợp với thời
tiết để đảm bảo sức khoẻ.


- theo dõi.



* Chơi trị chơi: Trời nóng, trời rét. - hoạt động cá nhân.
- Hơ: “trời nóng, trời rét” để HS


lấy trang phục cho phù hợp.


- thi lấy trang phục nhanh theo sự
điều khiển của GV.


- Vì sao phải ăn mặc cho phù hợp
với thời tiết?


- để bảo vệ sức khoẻ của bản thân.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- Nêu lại cách ăn mặc phù hợp với
thời tiết?


- Nhận xét gi hc.


Thứ sáu ngày 3 tháng 5 năm 2019



<b>Bui sỏng Tiếng Việt (2tiết)</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


Theo sách thiết kế


<b>Toán</b>


<b> ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 </b>




<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về:


- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi100.
- Cấu tạo các số có hai chữ số.


- Phép cộng, phép trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100


<b>II. Đồ dùng dạy- học: </b>Phiếu học tập.


<b>III. Hoạt động dạy- học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Đọc bảng cộng, trừ. - HS đọc.


<b>2. Bài mới:</b>
a. Giới thiệu bài


b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu
của bài:


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nêu yêu cầu của bài:
Viết các số từ 11 đến 100
- HS làm bài tập trên bảng.


- Các bạn khác nhận xét, bổ sung.
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu



của bài.


- GV nhận xét, đánh giá.
Củng cố về tia số.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Bài 3: GV cho HS tự đọc bài.


- GV nhận xét, đánh giá.


- HS tự đọc bài tốn.


- HS làm bài tập theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày bài.


Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu
của bài.


- GV thu nhận xét, chữa bài.


35 = 30 + 5 27 = 20 + 7
19 = 10 + 9 88 = 80 + 8
45= 40 + 5 47 = 40 + 7
79 = 70 + 9 98 = 90 + 8
95 = 90 + 5 87 = 80 + 7
99 = 90 + 9 28 = 20 + 8
- HS tự nêu yêu cầu của bài.


- HS làm vào vở bài tập.


+24
31
55
+53
40
93
+45
33
78
+36
52
88
+70
20
90
+91
4
95


<b>3. Củng cố - Dặn dò: </b>


- Nhận xét giờ. <i>−</i>


68
32
36
<i>−</i>74
11


63
<i>−</i>96
35
61
<i>−</i>87
50
37
<i>−</i>60
10
50
<i>−</i>59
3
56
<b>Tiếng Việt </b>


<b>LUYỆN: LUYỆN TẬP</b>


Theo vở bài tập Tiếng Việt


<b>Buổi chiều Tốn</b>


<b>LUYỆN: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh được củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ (khơng nhớ) các số trong phạm vi
100.


- Học sinh được rèn luyện kĩ năng kĩ năng tính nhẩm; kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng
và làm phép tính với các số đo độ dài; kĩ năng đọc giờ đúng trên đồng hồ.


- HS u thích mơn học.



<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- GV : Giáo án, SGK, Bảng phụ....
- HS : SGK, VBT


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>1. Kiểm tra:</b> Gọi 2 học sinh
Tính : 35 + 24 63 + 24


<b>2. Bài mới</b>


a. GTB + Ghi bảng
b. Nội dung


Bài 1


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Nhắc lại cách đặt tính


73 65 58 5 98 63
+ Nhắc lại cách thực hiện 12 33 30 34 8 40
+ Tính và ghi kết quả 85 32 88 39 98 23
Bài 2


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Thực hiện phép tính thứ nhất 34 + 3 + 2 = 39
+ Thực hiện phép tính thứ nhất rồi


tới phép tính thứ hai



40 + 30 + 1 = 71
70 - 30 - 20 = 20
Bài 3


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài


+ Đo độ dài đoạn thẳng AC, AB Đoạn thẳng AC dài : 9 cm
+ Ghi số đo độ dài Đoạn thẳng AB dài : 6 cm


+ Tính độ dài đoạn thẳng AC Phép tính 9cm - 6cm nói lên rằng:
đoạn thẳng BC dài 3cm


Bài 4


- GV hướng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài


+ Quan sát hình cho trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài


<b>Thủ công</b>


<b> LUYỆN: CẮT,DÁN,TRANG TRÍ HÌNH NGƠI NHÀ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- HS được vận dụng kiến thức đã học vào bài “ Cắt, dán và trang trí ngơi nhà”
- HS cắt, dán được ngơi nhà em yêu thích.


- Rèn cho các em khéo tay, phát triển óc thẩm mĩ và u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- GV : Giáo án, SGK, giấy, kéo...
- HS : SGK, giấy, kéo ...


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b> Gọi 2 học sinh


Kể tên các bộ phận của ngôi nhà ?


<b>2. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung


Hoạt động 1: Nhắc lại nội dung bài
trước


- GV cho học sinh nhắc lại nội
dung bài


- Học sinh nhắc lại
+ Kẻ, cắt ngôi nhà gồm mấy bước ? + Gồm 3 bước:



Bước 1: Kẻ, cắt thân nhà


<b>.</b> Vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu một
hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh
ngắn 5 ô.


<b>.</b> Cắt rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy
màu.


Bước 2: Kẻ, cắt mái nhà


<b>.</b>Vẽ lên mặt trái của tờ giấy 1 hình chữ
nhật có cạnh dài 10 ô và cạnh ngắn 3 ô


<b>.</b> Kẻ 2 đường xiên 2 bên như hình 3,
sau đó cắt rời được hình mái nhà.
Bước 3: Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ


<b>.</b> Kẻ lên mặt trái của tờ giấy màu xanh,
hoặc tím, hoặc nâu 1 hình chữ nhật có
cạnh dài 4 ô, cạnh ngắn 2 ô làm cửa ra
vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>.</b> Cắt hình cửa ra vào, cửa sổ rời khỏi tờ
giấy màu.


+ Mái nhà có màu gì ? <i><b>+</b></i> Màu đỏ
- GV nhận xét, bổ sung


* Hoạt động 2: Thực hành



- GV cho học sinh thực hành - Học sinh thực hành theo nhóm
- GV quan sát, hướng dẫn thêm


<b>3. Củng cố - Dặn dò.</b>


- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành làm.


<b>Sinh hoạt</b>


<b>KĨ NĂNG SỐNG :ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2 ( SOẠN VỞ RIÊNG)</b>


<b>KIỂM ĐIỂM TRONG TUẦN</b>



<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 34.


- Gióp HS cã tinh thần - ý thức tự giác trong học tập vµ rÌn lun.


<b>II. Néi dung.</b>


1. NhËn xÐt viƯc thùc hiƯn nề nếp và học tập trong tuần.


- Duy trỡ nn nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ.
- Một số bạn gương mẫu trong học tập và các hoạt động khác của lớp
- Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ.


- Trong lớp chú ý nghe giảng.


* Tồn tại:


- Cịn có bạn chưa chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp nên kết quả học tập
ch-ưa cao.


- Thể dục tập chưa đều.


<b>2. Phương hướng tuần tới: </b>


- Thi đua học tập tốt để chuẩn bị cho kiểm tra học kì.


- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên. Các bạn chưa thực hiện tốt cần rút kinh
nghiệm và thực hiện tốt hơn trong những tuần sau.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×