Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Trường PTDTBTTH Suối Lềnh - Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.97 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. TUẦN 20 Ngày soạn: 17/01/2014. Ngày giảng: Thứ hai 20/01/2014. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Toán. §96: PHÂN SỐ. I . Yêu cầu. - Bước đầu nhận biết về phân số, về tử số và mẫu số. - Biết đọc viết phân số. II . Chuẩn bị. - SGK, SGV, vở BT. - Các mô hình hoặc hình vẽ. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. - Gọi 2 HS lên bảng tính diện tích hình bình hành.. 5’ - HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. - 2 HS nhận xét.. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. Giới thiệu bài.. 33’. a, Hình tròn được chia làm 6 phần bằng nhau, lấy 5 phần tức là lấy. - HS lắng nghe và quan sát GV hướng dẫn mẫu.. 5 của hình 6. tròn.. - Gọi. 5 5 là phân số. có tử số là 5 và 6 6. mẫu số là 6 b, Phân số chỉ phần đã tô màu.. Giáo án Tuần 20. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Sồng A Tủa. Viết. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. 1 4. 2 4 1 2 c, Đó là phân số và 4 4. Viết. 3. Luyện tập - HD HS thực hiện BT. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.. - HS đọc yêu cầu của BT. * Hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 đọc là: 2 5 3 , , , 5 8 4. - Gọi HS đọc theo từng phần. - HS trả lời tương ứng từng phần.. - Phần B gọi HS đứng dậy trả lời. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu của BT.. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm BT trên bảng. - HS nhận xét. - HS thực hiện trên bảng lớp làm vào vở BT. - GV nhận xétghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS viết phân số theo thứ tự :. - Gọi 5 HS viết các phân số. - Yêu cầu HS thực hiện trên bảng.. 2 11 4 9 52 , , , , . 5 12 9 10 84. - HS nhận xét bài của bạn. - HS đọc yêu cầu của BT. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - HS nhận xét.. Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu đứng tại chỗ đọc các phân số. 2’. - GV nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài . - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau học.. Giáo án Tuần 20. 7 3 3 , , 10 6 7. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. Tiết 3: Tập đọc. §39: BỐN ANH TÀI (tiếp theo). I. Mục tiêu. - Đọc trôi chảy lưu loát toàn bài, biết thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh tài chống yêu tinh. Biết đọc diễn cả bài văn, chuyển giọng linh hoạt, phù hợp với câu chuyện. - Hiểu các từ mới, núc nác, núng thế. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện :Ca ngợi sức khỏe, tài năng, tinh thần đoàn kết, hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh, cứu dân bản của anh em Cẩu Khây. II . Chuẩn bị. - Tranh ảnh minh họa cho bài học. - Bảng phụ ghi các câu, đoạn văn cần HD. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài.. 5’ 35’ - Lắng nghe.. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - GV chia đoạn : 2 đoạn. Đoạn 1 từ đầu - > yêu tinh đấy. Đoạn 2 tiếp - > hết - HS nối tiếp đọc một lần kết hợp luyện đọc từ khó, câu dài. - HS nối tiếp đoạn lần 2. GV đặt câu hỏi để HS trả lời theo chú giải trong SGK. - Đọc theo cặp lần 3. - HS đọc cả bài. GV đọc mẫu cả bài. b.Tìm hiểu bài . Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.. - HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.. ? Tới nơi yêu tinh ở anh em Cẩu Khây gặp ai và đã được giúp đỡ ntn ?. +Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một bà cụ còn sống sót,bà cụ nấu cơm cho họ ăn và cho họ nghỉ. +Yêu tinh có phép thuật phun nước như mưa, làm nước ngập cả cánh đồng .... ? Yêu tinh có phép thuật gì đặc biệt ? ? Thuật lại cuộc chiến đấu của 4 anh Giáo án Tuần 20. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. em chống yêu tinh ?. +Yêu tinh đập cửa bốn anh em chờ sẵn, bốn anh em mỗi người một việc chống lại yêu tinh... Yêu tinh phải quy hàng. +Câu chuyện ca ngợi sức khỏe, tài năng tinh thần đoàn kết hiệp lực chiến đấu quy phục yêu tinh của dân bản, của bốn anh em Cẩu Khây.. ? ý nghĩa của câu chuyện này là gì ?. c Đọc diễn cảm - Yêu cầu 2 HS nối tiếp đọc diễn cảm toàn bài.. - HS đọc diễn cảm toàn bài.. - GVHD HS đọc diễn cảm theo một trích đoạn.. - GV nhận xét HS. 3.Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về đọc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau học.. - Từng cặp HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - Một vài HS đọc. - HS nhận xétbình chọn. 2’. Tiết 4: Đạo đức (GV bộ môn dạy) Tiết 5: Thể dục :. Bài 39 : ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI , TRÁI - TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG ” I . Mục tiêu . - Ôn đi chuyển hướng phải, trái . Yêu cầu thực hiện được ĐT tương đối chính xác . - Trò chơi : Thăng bằng .Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II . Địa điểm phương tiện . - Địa điểm Trên sân trường .Vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện. - Phương tiện Chuẩn bị còi , dụng cụ cho tập luyện bài tập RLTTCB và trò chơi. III . Nội dung và phương pháp lên lớp. Giáo án Tuần 20. 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sồng A Tủa. Nội dung Mở đầu 1. Nhận lớp 2. Phổ biến yêu cầu nhiệm vụ của bài học. 3. Khởi động: - HS chạy xung quanh sân tạo thành vòng tròn , khởi động các cơ, khớp,vai, gối, …. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. Định lượng 6 phút 2 phút 3 phút 2x8 nhịp. Phương pháp tổ chức * ******** ******** đội hình nhận lớp. đội hình khởi động cả lớp khởi động dưới sự điều khiển của cán sự. - Thực hiện bài thể dục phát triển chung.. Cơ bản 18-20 phút 1. Bài tập RLTTCB. 13-14 phút Gv quan sát h/s thực hiện động tác - Ôn động tác đi chuyển cự ly 10- 15 nhắc nhở sửa sai hướng phải, trái m * ******** ******** ******** cho các tổ thi đua với nhau 2. Trò chơi vận động 4-6 phút GV nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi - Chơi trò chơi thăng bằng HS thực hiện gv và hs hệ thống lại kiến thức 3. Củng cố: bài thể dục 2-3 phút RLTTCB * Kết thúc. 5-7 phút ********* - Tập trung lớp thành hàng. ********* - Nhận xét tiết học. - HS tiếp tục luyên tập ở nhà.. Ngày soạn: 18/01/2014 Giáo án Tuần 20. Ngày Thứ ba 21/01/2014 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. Tiết 1: Toán. §97: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN. I . Yêu cầu. - HS nhận biết được: Phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên ( 0) không phải bao giờ cũng có thương là số tự nhiên. - Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên ( 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia. II . Chuẩn bị. - SGK, SGV, vở BT. - Các mô hình hoặc hình vẽ. III . Hoạt động dạy học. HĐ của GV 1. Bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng GV đọc phân số để HS viết. - Nhận xét ghi điểm . 2. Bài mới. Giới thiệu bài.. TG 5’. HĐ của HS - HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV. - 2 HS nhận xét.. 35’ - HS lắng nghe và quan sát GVHD mẫu.. - GV nêu từng vấn đề và HDHS giải quyết từng vấn đề. VD : Có 2 quả cam mỗi quả chia làm 4 phần . Vân ăn 1 quả và. 1 4. - Ăn 1 quả là. quả viết số phần quả cam Vân đã ăn.. 1 nữa. Tức là ăn 1 phần = > 4 5 Vân đã ăn quả cam. 4. - HS nhận xét.. 1 < 1. 4. - HS đọc yêu cầu của BT.. 3. Luyện tập - HD HS thực hiện BT. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. Giáo án Tuần 20. quả cam và ăn. thêm. Tương tự như vậy với VD 2. = > Nhận xét: 5 4 >1; =1; 4 4. 4 4. - HS làm BT. 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. 7:9=. - Yêu cầu HS làm BT.. 7 9. ;5:8=. 5 6 ; 6 : 19 = 8 19. ; 1:3=. 1 . 3. - 3 HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm. Bài 2. - Viết theo mẫu. 24 : 8 =. - HS đọc yêu cầu của bài.. 24 =3 8. - HS thực hiện viết theo mẫu.. - Yêu cầu HS thực hiện tương tự với các phần còn lại.. 36 : 9 =. 88 36 = 4; 88 : 11 = = 9 11. 8; 0:5=. 0 7 =0;7:7= =1 5 7. - HS nhận xét bài của bạn. \- GV nhận xét ghi điểm. Bài 3 . - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - HD mẫu: 9 =. - HS đọc yêu cầu của BT.. 9 1. - GV nhận xét ghi điểm. 3.Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau học.. - HS thực hiện theo mẫu . 2’. 6=. 6 1 27 0 ; 1= ; 27 = ; 0 = ; 3 = 1 1 1 1. 3 1. - HS nhận xét.. Tiết 2: Thể dục. Bài 40 ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG” I. Mục tiêu. - Ôn đi chuyển hướng phải trái, Yêu cầu thực hiện ở mức tương đối chính xác - Trò chơi thăng bằng. Yêu cầu chơi đúng luật,nhiệt tình sôi nổi và chủ động. II. Địa điểm - Phương tiện . Giáo án Tuần 20. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. - Sân thể dục - Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, đồng hồ thể thao, còi. - Trò : Sân bãi, trang phục gọn gàng theo quy định. III . Nội dung – Phương pháp thể hiện . Nội dung Mở đầu 1. Nhận lớp 2. Phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học. Định lượng 6 phút. * ******** ******** Đội hình nhận lớp. 3. Khởi động: 2phút - Học sinh chạy nhẹ nhàng từ hàng dọc thành vòng tròn, thực hiện các động tác xoay khớp cổ tay, cổ chân, hông, vai, gối, … - Thực hiện bài thể dục phát triển chung. Cơ bản 1. Bài tập RLTTCB. - Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái 2. Trò chơi vận động - Chơi trò chơi thăng bằng 3. Củng cố: bài thể dục RLTTCB Kết thúc. - Tập trung lớp thả lỏng. - Nhận xét đánh giá buổi tập - Hướng dẫn học sinh tập luyện ở nhà. Giáo án Tuần 20. Phương pháp tổ chức. 3 phút 2x8 nhịp 18-20 phút 13-14 phút cự ly 10- 15 m 4-6 phút. 2-3 phút 5-7 phút. 8 Lop4.com. Đội hình khởi động - Cả lớp khởi động dưới sự điều khiển của cán sự - Gv quan sát h/s thực hiện động tác nhắc nhở sửa sai. * ******** ******** ******** - Cho các tổ thi đua với nhau - GV nêu tên trò chơi hướng dẫn cách chơi - HS thực hiện - GV và HS hệ thống lại kiến thức * ********* *********.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. Tiết 3: Chính tả. §20: (NGHE VIẾT) CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I . Yêu cầu. - Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp” - Phân biệt tiếng có âm vần dễ lẫn: tr / ch, uôt / uôc II . Chuẩn bị. - Phiếu bài tập, tranh minh họa. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 2 HS viết trên bảng. - 2 HS viết trên bảng. - Nhận xét sửa sai cho HS. 2. Bài mới. 35’ *Giới thiệu bài. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả - HS theo dõi trong SGK. - GV đọc toàn bài chính tả. - HS viết tên nước ngoài ra nháp: - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và Đân – lớp, suýt ngã, cao su, lốp, nhắc HS cách trình bày, viết nhanh săm, rất xóc. ra nháp những tên nước ngoài. - HS viết vào vở. - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết bài. - Đọc cho HS soát bài chính tả. - GV chấm chữa bài cho HS.. - HS soát bài. - Từng cặp đổi vở chữa bài.. Hướng dẫn làm bài tập. - GV nêu yêu cầu của BT và chọn BT 2 a. - Gọi HS đọc bài của mình.. - HS đọc thầm khổ thơ và làm BT vào vở. - HS đọc bài tập theo thứ tự: Chuyền trong vòm lá. Chim có gì vui Mà nghe ríu rít. Như trẻ reo cười. - HS nhận xét.. - GV nhận xét chữa bài. Bài 3: Nêu yêu cầu của BT. - GV chọn cho HS phần (b). Giáo án Tuần 20. - HS thực hiện như bài 2. Thứ tự cần điền là thuốc bổ, cuộc đi bộ, buộc ngài. - HS nhận xét. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. - GV nhận xét bài 3. 3Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau học.. 2’. Tiết 4: Khoa học. §39: KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM. I . Mục tiêu. - Phân biệt không khí sạch ( trong lành )và không khí bẩn (Không khí bị ô nhiễm ) - Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí. II . Đồ dùng dạy học. - Hình trang 78, 79 SGK. - Sưu tầm các tranh vẽ tranh ảnh về không khí trong sạch, ô nhiễm. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài giờ - HS thực hiện yêu cầu. trước. - NX ghi điểm. - HS lắng nghe. 2. Bài mới. 28’ Giới thiệu bài. Hoạt động 1:Tìm hiểu về không khí bị ô nhiễm và không khí sạch . - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. ? Hình nào thể hiện bầu không khí trong sạch ? Làm sao bạn biết ?. - HS quan sát hình 78, 79. - Hình 2 thể hiện bầu khôngkhí trong sạch và cây cối xanh tươi, không gian thoáng đãng. - HS lắng nghe. - GV tóm lại về các hình 1, 3, 4 gây ra ô nhiễm không khí. * Tóm lại: Không khí trong sạch là khôngkhí trong suốt, không màu, không mùi, không vị, chỉ chứa khói, bụi, khí độc với tỉ lệ thấp. Không làm hại đến sức khỏe con người. Hoạt động 2: Thảo luận về những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí. - Nêu những nguyên nhân gây nhiễm bẩn bầu không khí ?. Giáo án Tuần 20. - HS tìm những nguyên nhân gây ô nhiễm bầu không khí. +Do khói, khí độc, các loại bụi ... khuẩn. 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. +Làm hại đến sức khỏe con người và những sinh vật khác.. ?Nêu tác hại của không khí bị ô nhiễm? 2’ 3.Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về học thuộc mục bạn cần biết. - Chuẩn bị bài giờ sau học Tiết 5: Luyện từ và câu. §39: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ: AI LÀM GÌ? I . Yêu cầu. - Củng cố kiến thức và kỹ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? Tìm được các câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn, xác định được bộ phận chủ ngữ vị ngữ trong câu. - Thực hành viết được một đoạn văn có dùng câu kiểu Ai làm gì ? II . Chuẩn bị. - Phiếu BT. - Tranh minh họa cảnh làm trực nhật. - Vở BT tiếng việt 4 tập 2. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. - Gọi 1 HS làm BT 2 tiết trước và 1 - HS đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ.. 5’ - HS thực hiện yêu cầu của GV.. - GVNX ghi điểm. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài. * HD luyện tập. Bài tập 1: - Gọi 1 em đọc yêu cầu của BT.. 35’ - HS lắng nghe.. Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn trao đổi cùng bạn bè để tìm câu kể Ai làm gì ?. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS trao đổi và tìm ra câu kể trong đoạn văn như sau: - Câu 3, 4, 5, 7. là câu kể.. - GV nhận xét chốt lại. Bài 2: - Gọi 1 em đọc yêu cầu của BT. ? Yêu cầu HS tìm chủ ngữ vị ngữ trong các câu kể ở bài 1 vừa tìm.. - HS đọc yêu cầu của BT. Câu 3: Tàu chúng tôi / buông neo trong CN VN vùng biển Trường Sa. Giáo án Tuần 20. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. Câu 4: Một số chiến sĩ / thả câu. CN VN Câu 5: Một số khác / quây quần ...ca hát CN VN Câu 7: Cá heo/ gọi nhau quây đến ... vui CN VN. - HS đọc yêu cầu của bài. - GV nhận xét chốt lại. - HS làm một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu - Đọc đoạn văn đã viết và nói câu nào là câu kể Ai làm gì ? - HS nhận xét .. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - GV treo tranh ảnh trực nhật để HS làm BT. - GV nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau học.. 2’. ............................................................................... Ngày soạn: 19/01/2014. Ngày giảng: Thứ tư 22/01/2014. Tiết 1: Kể chuyện. §20: KỂ TRUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I . Yêu cầu. 1. Rèn kỹ năng nói: - HS biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện các em đã được nghe, đã đọc nói về một người có tài. - Hiểu chuyện, trao đổi được với các bạn về nội dung ý nghĩa câu chuyện. 2.Rèn kỹ năng nghe: - Chăm chú nghe cô giáo kể chuyện, nhớ được câu chuyện . - Theo dõi bạn kể chuyện, nhận xét đúng lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. II . Chuẩn bị. - Một số chuyện viết về người có tài. - Dàn ý câu chuyện viết sẵn. - Các tiêu chí để HS đánh giá. Giáo án Tuần 20. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi 1 HS kể lại câu chuyện “Bác đánh cá và gã hung thần ” - 2 HS kể lại câu chuyện. - GV nhân xét ghi điểm. 2 Bài mới. *Giới thiệu bài.. 32 - HS lắng nghe.. * Hướng dẫn HS kể chuyện. a, Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.. - 1 HS đọc đề và gợi ý 1, 2.. Lưu ý: HS đọc đúng chuyện mà các em đã học hoặc nghe về người có năng lực ở mặt nào đó.. - HS giới thiệu nối tiếp nhau về câu chuyện của mình đang kể về ai, tài năng đặc biệt của nhân vật.. b, HS thực hành kể chuyện trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - GV mời 1 HS đọc lại dàn ý.. - 1 HS đọc dàn ý.. - Gọi HS kể câu chuyện của mình. Nếu chuyện dài chỉ cần kể một hai đoạn có sự kiện nhiều nhất.. - HS thực hành kể câu chuyện của mình trong nhóm. - HS khác trao đổi ý nghĩa câu chuyện với người kể.. - Cho HS thi kể chuyện trước lớp.. - HS thi kể chuyện trước lớp. - HS bình xét chọn bạn có câu chuyện hay, diễn đạt tốt theo các tiêu chí đánh giá.. 3. Củng cố - dặn dò. 2’ - Tóm lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Về kể lại câu chuyện mà em nghe các bạn kể cho người thân nghe và chuẩn bị bài giờ sau học.. Tiết 2: Lịch sử. §20: CHIẾN THẮNG CHI LĂNG. Giáo án Tuần 20. 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. I .Yêu cầu. - Học xong bài này HS có thể: - Nêu được diễn biến của trận Chi Lăng. - Ý nghĩa quyết định của trận Chi Lăng đối với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược của nghĩa quân Lam Sơn. II . Chuẩn bị. - Sưu tầm mẩu chuyện về anh hùng Lê Lợi. - Hình minh họa trong SGK. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi cuối bài 15. - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV nêu. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 28’ *Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Ải Chi Lăng và bối cảnh dẫn tới trận Chi Lăng. - GV trình bày hoàn cảnh dẫn tới trận Chi Lăng. - HS lắng nghe. - GV treo lược đồ trận Chi Lăng. - HS quan sát lược đồ trận Chi Lăng và trả lời câu hỏi. + Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh Lạng Sơn nước ta.. ? Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ta? ? Thung lũng có hình như thế nào? ? Lòng thung lũng có gì đặc biệt ?. +Thung lũng hẹp và có hình bầu dục. + Lòng thung lũng có Sông Lai có 5 ngọn núi nhỏ là núi Quỷ Môn Quan, núi Ma Sẳn, núi Phượng Hoàng, Mã Yên, Cai Kinh.. ? Địa thế Chi Lăng có gì lợi cho ta và có gì hại cho địch ?. + Tiện cho quan ta mai phục, còn giặc đã lọt vào Chi Lăng thì khó có đường ra.. Hoạt động 2: Trận Chi Lăng. - GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. Giáo án Tuần 20. - HS làm việc theo nhóm. 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. ? Nêu diễn biến của trận Chi Lăng. Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng ntn ?. + Lê Lợi đã bố trí cho quân ta mai phục chờ địch ở hai bên sườn núi và lòng khe. + Khi quân địch đến kị binh của ta ra nghênh chiến rồi quay đầu giả thua để nhử Liễu Thăng vào ải. + Quân địch gặp mai phục của ta, nghe tin Liễu Thăng chết thì hoảng sợ. Phần đông chúng bị giết, số còn lại bỏ chạy thoát thân. - HS báo cáo kết quả trên.. ? Kị binh của chúng ta đã làm gì khi quân Minh đến trước ải Chi Lăng? ? Kị binh của giặc thua ntn?. - Gọi các nhóm báo cáo. - GV tóm lại. Hoạt động 3: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng. ? Nêu kết qủa của trận Chi Lăng ?. + Quân ta đại thắng , quân địch thua trận, số sống sót cố chạy về nước. Tướng địch là Liễu Thăng chết ngay tại trận.. 3. Củng cố - dặn dò. 2’ - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện lại nốt bài - chuẩn bị bài giờ sau học. Tiết 3: Toán. §98: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (Tiếp). I . Yêu cầu. - HS nhận biết được: kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên khác 0 có thể viết thành phân số. (Trong trường hợp tử số lớn hơn mẫu số) - Bước đầu biết so sánh phân số với 1. II . Chuẩn bị. - SGK, SGV, vở BT. - Các mô hình hoặc hình vẽ. III . Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. 5’ - Gọi HS lên bảng viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu Giáo án Tuần 20. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. của GV. - 2 HS nhận xét .. - Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. 35’ Giới thiệu bài. - Giới thiệu VD 1, 2. VD: Có 2 quả cam mỗi quả chia làm - HS lắng nghe và quan sát GVHD 1 mẫu. 4 phần. Vân ăn 1 quả và quả viết 4. - Ăn 1 quả là. số phần quả cam Vân đã ăn. Tương tự như vậy với VD 2. = > Nhận xét : 5 4 >1; =1; 4 4. 4 4. quả cam và ăn. 1 nữa. Tức là ăn 1 phần => 4 5 Vân đã ăn quả cam. 4. thêm. 1 < 1. 4. 3. Luyện tập - HD HS thực hiện bàig tập. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.. - HS nhận xét.. - Yêu cầu HS làm BT.. - HS đọc yêu cầu của BT. - HS làm BT. 9:7=. 9 8 ; 8 : 5 = ; 19 : 11 = 7 5. 19 ; 11 3 3. 2 15. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu BT.. 3 : 3 = ; 2 : 15 =. - GV gợi ý cho HS cách làm.. - HS đọc yêu cầu của bài.. - HS nhận xét. a,. 7 là phân số chỉ phần đã tô 12. màu ở hình 1. b,. 7 là phân số chỉ phần đã tô 12. màu ở hình 2. - HS nhận xét bài của bạn.. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.. - HS đọc yêu cầu của BT.. - Gọi 3 HS lên bảng làm BT.. - HS làm BT. a, Phân số bé hơn 1 là :. Giáo án Tuần 20. 17 Lop4.com. 3 9 6 , , 4 14 10.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. b, Phân số lớn hơn 1 là : c, Phân số bằng 1 là :. - GV nhậ xét ghi điểm. 3. Củng cố - dặn dò. - Tóm lại nội dung bài. - Về hoàn thiện nốt phần còn lại - Chuẩn bị bài giờ sau học.. 2’. 7 19 , . 5 7. 24 . 24. - 3 HS nhận xét.. Tiết 4: Kĩ thuật. BÀI 20: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ TRỒNG RAU, HOA I. Mục tiêu - Học sinh biết đặc điểm, tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - Biết sử dụng một số công cụ đơn giản để trồng, chăm sóc rau, hoa. - Có ý thức giữ gìn, bảo quản và đmả bảo an toàn lao động khi sử dụng dụng cụ gieo trồng rau, hoa. II. Đồ dùng dạy - học - Mẫu: Hạt giống, một số phân hoá học, phân vi sinh, cuốc, cào, vồ đập, dầm xới, bình có vòi hoa sen, bình xtị nước. III. Các hoạt động dạy – học Kiểm tra bài cũ- Giới thiệu bài học. Thời gian. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi 2 học sinh trả lời câu hỏi bài 14. - Nhận xét. 2. Giới thiệu: Nêu mục đích bài học. Ghi đầu bài lên bảng. Hoạt động 1: Tìm hiểu những vật liệu chủ yếu được sử dụng khi gieo trồng rau, hoa. - Đọc nội dung 1 SGK. ? Em hãy nêu tên những vật liệu thường dùng được sử dụng trồng rau, hoa ? - Giới thiệu một số mẫu hạt giống đã chuẩn bị.. Giáo án Tuần 20. - 1 học sinh đọc to, lớp đọc thầm. + Hạt giống, cây giống. Có rất nhiều loại hạt giống, cây giống rau, hoa khác nhau. - Quan sát hạt giống đã chuẩn bị. + Phân bón là nguồn cung cấp các chất dinh dưỡng cho cây. Có nhiều loại phân bón, sử dụng tuỳ thuộc 18. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. vào loại cây rau, hoa đang trồng. + Đất trồng: Nơi nào có đất trồng là nơi đó có thể trồng được rau, hoa.. Kết luận: (Nội dung 1 theo các ý chính SGK) Hoạt động 2: Tìm hiểu các dụng cụ gieo trồng, chăm sóc rau, hoa. - Yêu cầu đọc mục 2 SGK. ? Em hãy cho biết lưỡi và cán cuốc thường được làm bằng chất liệu gì ? ? Nêu cách sử dụng cuốc ? ? Nêu hình dạng cấu tạo và cách sử dụng dầm xới ? ? Hình dạng, cách sử dụng cào ?. - Đọc mục 2. - Lưỡi cuốc làm bằng sắt còn cán cuốc làm bằng tre hoặc gỗ. - …(SGK). - Quan sát dầm xới, có hai bộ phận. - Cách sử dụng (SGK). + Cấu tạo: Có hai bộ phận răng cào và cán. + Tương tự như cách cầm cuốc. + Cào cỏ. + Cấu tạo: Quả vồ và cán vồ làm bằng tre hoặc gỗ. + Nêu …. ? Cào thường được dùng để làm gì ? ? ……Vồ đập đất ? ? Nêu cách cầm vồ ? ? ……bình tưới nước ?. + Có hai loại: bình có vòi hoa sen và bình xịt nước. + Vật liệu bằng tôn.. ? Quan sát hình 5 và gọi tên từng loại bình tưới ? ? Bình tưới nước thường được làm + Cày, bừa, máy cầy, máy bừa,… bằng vật liệu gì ? - Yêu cầu nêu một số vật liệu khác ? - Nhắc thực hiện nghiêm túc các quy định về vệ sinh an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ như: Không đứng hoặc ngồi trước người đang sử dụng cuốc, không cầm dụng cụ đùa nghịch. IV. Củng cố – dặn dò 3’ - Nhận xét về sự chuẩn bị và tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị bài sau.. Tiết 5: Mỹ thuật. BÀI 20: VẼ TRANH Giáo án Tuần 20. 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. ĐỀ TÀI NGÀY HỘI QUÊ EM I. Mục tiêu. -Kiến thức: Học sinh biết quan sát các hoạt động về những ngày lễ truyền thống của quê hương. -Kỉ năng: Học sinh biết cách vẽ được tranh đề tài ngày hội theo ý thích. học sinh vẽ được tranh đề tài ngày hội theo ý thích. -Thái độ: Học sinh thêm yêu quê hương, đất nước qua các hoạt động lễ hội mang bản sắc dân tộc Việt Nam. II. Chuẩn bị. Giáo viên. - Sưu tầm tranh, ảnh về các hoạt động lễ hội truyền thống. - Sưu tầm tranh vẽ của các họa sĩ về các hoạt động lễ hội truyền thống. - Một số bàivẽ của học sinh các năm học trước. Học sinh. - Vở tập vẽ và các vật dụng khác để học môn Mỹ thuật. III. Các hoạt động. HĐ của GV TG HĐ của HS 1.Giới thiệu bài. 5’ - Học sinh theo dõi. 2.Bài mới 28’ - Vào những ngày lễ Tết ở địa phương ta có tổ chức rất nhiều lễ hội lớn. Trong khí vui tươi của ngày lễ hội, ai cũng nô nức đi xem. Hôm nay chúng ta hãy nhớ lại những ngày lễ hội đó để thể hiện vào bài học của chúng ta. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài. - Cho học sinh xem tranh, nhận - Quan sát, nhận xét và trả lời các câu xét: hỏi của giáo viên theo cảm nhận của + Sự nhộn nhịp của không khí lễ mình. - Các hoạt động. hội (người, các loại cờ hội). + Các hoạt động của mọi người khi * Xem chọi trâu. tham gia các hoạt động lễ hội. * Kéo co. * Chèo thuyền... - Quang cảnh: + Quang cảnh của nơi diễn ra lễ * Hoa. * Các trò chơi, sân chơi. hội: * Nhiều người, ... với nhiều hình ảnh, - Các em hãy nêu ra một số lễ hội màu sắc khác nhau. tại địa phương? - Ngày hội có nhiều hoạt động rất tưng bừng, người tham gia lễ hội đông vui, nhộn nhịp, màu sắc của Giáo án Tuần 20. 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Sồng A Tủa. Trường PTDTBT TH học Suối Lềnh. quần áo, cờ hoa... rực rỡ. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh. - Cho học sinh xem các tranh lễ hội đã chuẩn bị. - Đặt câu hỏi gợi mở để học sinh tìm và chọn nội dung vẽ tranh. + Vẽ về lễ hội nào? Chọn một ngày hội ở quê hương mà em thích để vẽ. + Có thể chỉ chọn một hoạt động của lễ hội như: kéo co hay đấu vật,.... - Hướng dẫn cách vẽ: + Tìm các hình ảnh chính vẽ trước: Vẽ to vừa với trang giấy, rõ nội dung như: kéo co, đấu vật... - Vẽ các hình ảnh phụ sau các hình ảnh phải phù hợp với cảnh ngày hội như; cờ hoa, người xem hội...để cho bài vẽ sinh động. - Vẽ màu tươi sáng, rực rỡ có màu đậm, màu nhạt và tô màu kín cả mặt tranh. Hoạt động 3. Thực hành. - Quan sát lớp và gợi ý học sinh tập trung vào: + Tìm và chọn nội dung. + Vẽ thêm hình phụ gì cho rõ nội dung. - Nhắc nhở học sinh vẽ hình vừa với phần giấy ở vỡ tập vẽ. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - Hướng dẫn học sinh nhận xét một số tranh (về đề tài, hình vẽ đã rõ 2’ nội dung, bố cục, màu sắc). - Đánh giá, xếp loại bài tập. - Giáo dục: Mỗi địa phương có một phong tục, lễ hội riêng các em hãy trân trọng và giữ gìn nhé. 3.Dặn dò. - Về nhà tiếp tục hoàn thành bài tập. - Quan sát các đồ vật có ứng dụng trang trí hình tròn Giáo án Tuần 20. - Học sinh theo dõi các bước hướng dẫn của giáo viên.. - Học sinh làm bài thực hành vào vở.. - Học sinh chọn bài vẽ mà mình ưa thích. - Đánh giá, nhận xét bài tập.. 21 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×